ABOUT THE SPEAKER
Vinay Venkatraman - Designer
Vinay Venkatraman aims to design technological devices for the "bottom of the pyramid" rather than simply for the affluent.

Why you should listen

Designer Vinay Venkatraman is committed to creating a digitally inclusive world. A founding partner at the Copenhagen Institute of Interaction Design, Vinay aims to design for the populations of the world who don't have access to the latest tech gadget. He calls his outlook "Frugal Digital."

Vinay’s background is in industrial design, and he began his career fashioning bicycles and kitchen appliances. He was soon enticed by filmmaking and worked as visual effects designer for a leading post production house, Prime Focus Ltd, on various advertisements and movies. He later shifted his focus to software products, working as a product designer at Microsoft for emerging technologies.

Vinay’s work has been written about in leading design magazines and popular blogs. He has also taught courses at Aarhus University, IUAV University in Venice and the IT University of Copenhagen.

More profile about the speaker
Vinay Venkatraman | Speaker | TED.com
TEDxSummit

Vinay Venkatraman: Technology crafts for the digitally underserved

Vinay Venkatraman: Công nghệ thủ công cho sự phục hồi của kĩ thuật số

Filmed:
624,179 views

2/3 dân số thế giới không được tiếp xúc với chiếc điện thoại cảm ứng mới nhất, nhưng các cửa hàng điện tử địa phương rất giỏi trong việc sửa chữa các thiết bị cũ với chi phí thấp. Vinay Venkatraman đã giải thích công việc của mình trong "Công nghệ thủ công", qua chiếc điện thoại, hộp ăn trưa và đèn pin để biến thành máy chiếu cho một trường làng, hoặc một cái đồng hồ báo thức và con chuột máy tính để tạo thành thiết bị y tế cho địa phương.
- Designer
Vinay Venkatraman aims to design technological devices for the "bottom of the pyramid" rather than simply for the affluent. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
FrugalFrugal DigitalKỹ thuật số is essentiallybản chất a smallnhỏ bé researchnghiên cứu groupnhóm at C.I.D.
0
502
5285
Frugal Digital đơn giản là một nhóm
nghiên cứu nhỏ tại C.I.D.
00:17
where we are looking to find
1
5787
2143
nơi chúng tôi tìm kiếm
00:19
alternatethay thế visionstầm nhìn of how to createtạo nên a digitallykỹ thuật số inclusivebao gồm societyxã hội.
2
7930
4540
những tầm nhìn mới giúp tạo ra một
xã hội kỹ thuật số toàn diện.
00:24
That's what we're after.
3
12470
1808
Đó là điều
chúng tôi đang theo đuổi.
00:26
And we do this because we actuallythực ra believe
4
14278
2180
Chúng tôi làm điều này vì
chúng tôi tin rằng
00:28
that siliconsilicon technologyCông nghệ todayhôm nay is mostlychủ yếu about
5
16458
3274
công nghệ phần mềm ngày nay
chủ yếu xoay quanh
00:31
a culturenền văn hóa of excessdư thừa.
6
19732
1752
nền văn hoá của sự dư thừa.
00:33
It's about the fastestnhanh nhất and the mostphần lớn efficienthiệu quả
7
21484
2173
Đó là một dụng cụ hiệu
quả nhất, nhanh nhất
00:35
and the mostphần lớn dazzlingrực rỡ gadgettiện ích you can have,
8
23657
2430
và đáng kinh ngạc nhất mà bạn
có thể có được,
00:38
while about two-thirdshai phần ba of the worldthế giới
9
26087
2898
trong khi hai phần ba thế giới
00:40
can hardlykhó khăn reachchạm tới the mostphần lớn basiccăn bản of this technologyCông nghệ
10
28985
3684
gần như không thể tiếp cận được
điều căn bản nhất của công nghệ này
00:44
to even addressđịa chỉ nhà fundamentalcăn bản needsnhu cầu in life,
11
32669
3583
để giải quyết những nhu cầu sống tối thiểu
00:48
includingkể cả healthSức khỏe carequan tâm, educationgiáo dục
12
36252
2168
bao gồm chăm sóc sức khoẻ, giáo dục
00:50
and all these kindscác loại of very fundamentalcăn bản issuesvấn đề.
13
38420
4079
và tất cả những vấn đề tương tự.
00:54
So before I startkhởi đầu, I want to talk about a little anecdotegiai thoại,
14
42499
3245
Trước khi bắt đầu, tôi muốn kể
một câu chuyện
00:57
a little storycâu chuyện about a man I metgặp onceMột lần in MumbaiMumbai.
15
45744
4023
về một người đàn ông tôi đã gặp ở Mumbai.
01:01
So this man, his nameTên is SathiSathi ShriShri.
16
49767
2187
Tên anh ta là Sathi Shri.
01:03
He is an outstandingxuất sắc personngười,
17
51954
2106
Anh ấy là một người đặc biệt
01:06
because he's a smallnhỏ bé entrepreneurdoanh nhân.
18
54060
2142
với việc khởi nghiệp của mình.
01:08
He runschạy a little shopcửa tiệm
19
56202
1742
Anh ta điều hành một cửa hàng nhỏ
01:09
in one of the back streetsđường phố of MumbaiMumbai.
20
57944
2003
nằm tại một con con phố hẹp của Mumbai.
01:11
He has this little 10-square-meter-square-đồng hồ storecửa hàng,
21
59947
3048
Cửa hàng tuy chỉ vỏn vẹn
trong 10 mét vuông,
01:14
where so much is beingđang donelàm xong.
22
62995
2150
nhưng đã làm được rất nhiều điều.
01:17
It's incredibleđáng kinh ngạc, because I couldn'tkhông thể believe my eyesmắt
23
65145
1905
Tôi đã không thể tin vào mắt mình
01:19
when I onceMột lần just happenedđã xảy ra to bumpbăng into him.
24
67050
2483
khi tôi tình cờ gặp anh ấy.
01:21
BasicallyVề cơ bản, what he does is, he has all these servicesdịch vụ
25
69533
2125
Về cơ bản, anh ấy cung cấp tất cả dịch vụ
01:23
for micro-paymentsvi-thanh toán and bookingđây tickets
26
71658
2753
liên quan đến thanh toán và đặt vé
01:26
and all kindscác loại of basiccăn bản things that you would go onlineTrực tuyến for,
27
74411
3333
hay những nghiệp vụ
ta cần lên mạng thực hiện,
01:29
but he does it for people offlineoffline
28
77744
2189
anh ấy cung cấp các dịch vụ
này offline,
và kết nối vào thế giới kĩ thuật số.
01:31
and connectskết nối to the digitalkỹ thuật số worldthế giới.
29
79933
1997
01:33
More importantlyquan trọng, he makeslàm cho his moneytiền bạc
30
81930
1505
Quan trọng là, anh ấy kiếm tiền
01:35
by sellingbán these mobiledi động rechargenạp tiền couponsphiếu giảm giá, you know,
31
83435
2593
từ bán những phiếu giảm giá
điện thoại, bạn biết đấy,
01:38
for the prepaidtrả trước subscriptionsđăng ký.
32
86028
2275
cho các thuê bao trả trước.
01:40
But then, in the backsidemặt sau, he's got this little nookNook
33
88303
3241
Nhưng, ở phía sau,
anh ta có một góc nhỏ
01:43
with a fewvài of his employeesnhân viên
34
91544
2573
cùng với một vài nhân công
01:46
where they can fixsửa chữa almosthầu hết anything.
35
94117
2584
nơi họ có thể sửa hầu như
tất cả mọi thứ.
01:48
Any celltế bào phoneđiện thoại, any gadgettiện ích you can bringmang đến them, they can fixsửa chữa it.
36
96701
3258
Bạn có thể mang điện thoại hay
bất kì vật gì ra đó, họ sẽ sửa chúng.
01:51
And it's prettyđẹp incredibleđáng kinh ngạc because I tooklấy my iPhoneiPhone there,
37
99959
3118
Khá là khó tin vì tôi đã mang iPhone
của mình tới đó,
01:55
and he was like, "Yeah, do you want an upgradenâng cấp?"
38
103077
2169
và anh ấy đã nói, "Anh muốn nâng cấp nó?"
01:57
"Yes." (LaughterTiếng cười)
39
105246
2318
"Vâng" (cười)
01:59
I was a bitbit skepticalhoài nghi, but then, I decidedquyết định
40
107564
1940
Tôi hơi hoài nghi, nhưng rồi quyết định
02:01
to give him a NokiaNokia insteadthay thế. (LaughterTiếng cười)
41
109504
4633
đưa cho anh ấy cái
Nokia thay vì iPhone. (cười)
02:06
But what I was amazedkinh ngạc about is this reverseđảo ngược engineeringkỹ thuật
42
114137
5215
Nhưng tôi đã thực sự ngạc nhiên với
kỹ thuật đảo ngược này
02:11
and know-howbí quyết that's builtđược xây dựng into this little two metersmét of spacekhông gian.
43
119352
4952
và khi biết điều đó được thực hiện trong
khoảng không gian hai mét nhỏ hẹp này.
02:16
They have figuredhình dung out everything that's requiredcần thiết
44
124304
2591
Họ tìm ra mọi thứ cần thiết
02:18
to dismantletháo rời, take things apartxa nhau,
45
126895
2026
để tháo từng phần riêng,
02:20
rewriteviết lại the circuitrymạch điện, re-flashlại flash the firmwarephần vững,
46
128921
2959
viết lại mạch điện, thay đổi phần mềm
02:23
do whateverbất cứ điều gì you want to with the phoneđiện thoại,
47
131880
1967
làm mọi thứ bạn muốn,
02:25
and they can fixsửa chữa anything so quicklyMau.
48
133847
2569
và họ có thể sửa rất nhanh
bất cứ thứ gì.
02:28
You can handtay over a phoneđiện thoại this morningbuổi sáng
49
136416
2000
Bạn đưa cho họ điện thoại vào sáng nay
02:30
and you can go pickchọn it up after lunchBữa trưa,
50
138416
1920
và có thể lấy vào ngay sau giờ ăn trưa,
02:32
and it was quitekhá incredibleđáng kinh ngạc.
51
140336
1920
điều đó đúng là không thể tin được.
02:34
But then we were wonderingtự hỏi whetherliệu this is
52
142256
1571
Chúng tôi thắc mắc liệu đây là
02:35
a localđịa phương phenomenonhiện tượng, or is trulythực sự globaltoàn cầu?
53
143827
2542
một hiện tượng cục bộ hay là
hiện tượng toàn cầu?
02:38
And, over time, we startedbắt đầu understandinghiểu biết
54
146369
2250
Dần dần, chúng tôi bắt đầu hiểu
02:40
and systematicallycó hệ thống researchingnghiên cứu
55
148619
1719
và nghiên cứu một cách hệ thống
02:42
what this tinkeringmày mò ecosystemhệ sinh thái is about,
56
150338
2116
hệ thống sửa chữa này thực sự là gì,
02:44
because that is something that's happeningxảy ra
57
152454
1605
vì điều này đang xảy ra
02:46
not just in one streetđường phố cornergóc in MumbaiMumbai.
58
154059
2032
không chỉ ở một góc đường ở Mumbai.
02:48
It's actuallythực ra happeningxảy ra in all partscác bộ phận of the countryQuốc gia.
59
156091
3114
Nó diễn ra trên khắp đất nước.
02:51
It's even happeningxảy ra in AfricaAfrica, like, for examplethí dụ,
60
159205
2261
Thậm chí ở cả Châu Phi,
cụ thể là
02:53
in CapeCape TownThị xã we did extensivemở rộng researchnghiên cứu on this.
61
161466
2047
thị trấn Cape mà chúng tôi đang
nghiên cứu.
02:55
Even here in DohaDoha I foundtìm this little nookNook
62
163513
3195
Thậm chí ở Doha, tôi đã tìm thấy
một góc nhỏ
02:58
where you can get alarmbáo thức clocksđồng hồ and watchesđồng hồ fixedđã sửa,
63
166708
2887
nơi bạn có thể sửa đồng hồ treo
tường hay đồng hồ đeo tay,
03:01
and it's a lot of tinynhỏ bé little partscác bộ phận. It's not easydễ dàng.
64
169595
3201
và còn nhiều góc nhỏ khác.
Điều đó không dễ dàng chút nào.
03:04
You've got to try it on your ownsở hữu to believe it.
65
172796
2113
Khi tự trải nghiệm
bạn sẽ tin điều tôi nói.
03:06
But what fuelsnhiên liệu this?
66
174909
1554
Nhưng điều gì tạo nên việc này?
03:08
It's this entiretoàn bộ ecosystemhệ sinh thái of low-costgiá thấp partscác bộ phận
67
176463
3508
Đó là toàn bộ hệ sinh thái của những
bộ phận và thiết bị có giá trị thấp
03:11
and suppliesnguồn cung cấp that are producedsản xuất all over the worldthế giới, literallynghĩa đen,
68
179971
3306
được sản xuất trên toàn thế giới,
03:15
and then redistributedphân phối lại to basicallyvề cơ bản servicedịch vụ this industryngành công nghiệp,
69
183277
3766
và sau đó được phân bố lại để phục vụ
ngành công nghiệp này,
03:19
and you can even buymua salvagedvớt partscác bộ phận.
70
187043
2171
và thậm chí bạn có thể mua phần phế thải.
03:21
BasicallyVề cơ bản, you don't have to necessarilynhất thiết buymua
71
189214
2156
Về cơ bản, các bạn không cần phải mua
03:23
brandnhãn hiệu newMới things. You have condemnedlên án computersmáy vi tính
72
191370
2463
các món hàng mới. Bạn có máy tính cũ
03:25
that are strippedtước apartxa nhau,
73
193833
1307
đã được tháo rời ra,
03:27
and you can buymua salvagedvớt componentscác thành phần
74
195140
1570
và bạn có thể mua thêm
phế liệu
03:28
and things that you can reassemblelắp ráp lại in a newMới configurationcấu hình.
75
196710
3821
để lắp ráp lại thành một cấu hình mới.
03:32
But what does this newMới, sortsắp xếp of, approachtiếp cận give us?
76
200531
3481
Nhưng phương pháp mới này
mang đến cho chúng ta điều gì?
03:36
That's the realthực questioncâu hỏi, because this is something
77
204012
1920
Đó quả là câu hỏi,
03:37
that's been there, partphần of everymỗi societyxã hội
78
205932
2225
bởi đây là một phần của các xã hội
03:40
that's deprivedtước of enoughđủ resourcestài nguyên.
79
208157
2366
không có đủ tài nguyên.
03:42
But there's an interestinghấp dẫn paradigmmô hình.
80
210523
1897
Nhưng đây là một mô hình thú vị.
03:44
There's the traditionaltruyên thông craftsthủ công Mỹ nghệ,
81
212420
1492
Có nghề thủ công truyền thống,
03:45
and then there's the technologyCông nghệ craftsthủ công Mỹ nghệ.
82
213912
2003
và sau đó có những nghề thủ công công nghệ
03:47
We call it the technologyCông nghệ craftsthủ công Mỹ nghệ because these are emergingmới nổi.
83
215915
2208
Gọi nó là nghề thủ công nghệ vì
nó rất mới mẻ.
03:50
They're not something that's been establishedthành lập.
84
218123
2072
Không phải là thứ được thiết lập nên.
03:52
It's not something that's institutionalizedthể chế.
85
220195
2667
Cũng không phải là một thứ
được thể chế hóa.
03:54
It's not taughtđã dạy in universitiestrường đại học.
86
222862
1771
Không được dạy ở trường đại học.
03:56
It's taughtđã dạy [by] wordtừ of mouthmiệng,
87
224633
1723
mà thông qua truyền miệng,
03:58
and it's an informalkhông chính thức educationgiáo dục systemhệ thống around this.
88
226356
1909
một hệ thống giáo dục không chính thống
04:00
So we said, "What can we get out of this?
89
228265
2802
Chúng tôi đã hỏi: " Ta có thể có được
gì từ điều này?
04:03
You know, like, what are the keyChìa khóa valuesgiá trị that we can get out of this?"
90
231067
2734
Các bạn biết đấy, các giá trị mấu
chốt từ điều này là gì?"
04:05
The mainchủ yếu thing is a fix-it-locallyFix-it-cục bộ culturenền văn hóa,
91
233801
2345
Quan trọng nhất là văn hóa
sửa chữa trong khu vực
04:08
which is fantastictuyệt diệu because it meanscó nghĩa that your productsản phẩm
92
236146
2340
thật sự tuyệt vời khi nó giúp
sản phẩm hay dịch vụ
04:10
or your servicedịch vụ doesn't have to go throughxuyên qua
93
238486
2045
được sửa chữa mà
không phải trải qua
04:12
a hugekhổng lồ bureaucraticquan liêu systemhệ thống to get it fixedđã sửa.
94
240531
2608
một hệ thống quan liêu khổng lồ nào.
04:15
It alsocũng thế affordsdành cho us cheapgiá rẻ fabricationchế tạo, which is fantastictuyệt diệu,
95
243139
3079
Nó mang đến việc sản xuất giá rẻ
điều này thực sự tuyệt,
04:18
so it meanscó nghĩa that you can do a lot more with it.
96
246218
2032
có nghĩa bạn có thể làm được
nhiều thứ hơn
04:20
And then, the mostphần lớn importantquan trọng thing is,
97
248250
2314
Và sau đó, quan trọng nhất là, nó đã
04:22
it givesđưa ra us largelớn mathmôn Toán for lowthấp costGiá cả.
98
250564
2376
đưa ra 1 bài toán
sản xuất với giá thành thấp.
04:24
So it meanscó nghĩa that you can actuallythực ra embednhúng
99
252940
2329
Có nghĩa là bạn có thể cài
04:27
prettyđẹp clevertài giỏi algorithmsthuật toán and lots of other kindscác loại
100
255269
3525
những thuật toán khá thông minh
và nhiều
04:30
of extendablemở rộng ideasý tưởng into really simpleđơn giản devicesthiết bị.
101
258794
3658
ý tưởng mở rộng vào
những thiết bị đơn giản.
04:34
So, what we call this is a siliconsilicon cottagenhà tranh industryngành công nghiệp.
102
262452
4808
Vì vậy chúng tôi gọi đây là
ngành công nghiệp silicon.
04:39
It's basicallyvề cơ bản what was the systemhệ thống or the paradigmmô hình
103
267260
2946
Cơ bản đây chính là hệ thống
hoặc mô hình
04:42
before the industrialcông nghiệp revolutionCuộc cách mạng is now re-happeninglại xảy ra
104
270206
2464
trước khi cách mạng công nghiệp
tái diễn
04:44
in a wholetoàn thể newMới way in smallnhỏ bé digitalkỹ thuật số shopscửa hàng
105
272670
3008
theo một cách hoàn toàn mới
tại những cửa hàng kĩ thuật nhỏ
04:47
acrossbăng qua the planethành tinh in mostphần lớn developingphát triển countriesquốc gia.
106
275678
3081
ở những đất nước đang phát triển.
04:50
So, we kindloại of toyedtoyed around with this ideaý kiến,
107
278759
4134
Chúng ta đang chơi đùa với
ý tưởng này và tự hỏi
04:54
and we said, "What can we do with this?
108
282893
1678
"Làm gì với ý tưởng này đây?
04:56
Can we make a little productsản phẩm or a servicedịch vụ out of it?"
109
284571
2528
Có thể tạo sản phẩm hay dịch vụ
từ đây không?"
04:59
So one of the first things we did is this thing calledgọi là
110
287099
2420
Một trong số điều đầu
tiên ta thực hiện được gọi là
05:01
a multimediađa phương tiện platformnền tảng. We call it a lunchBữa trưa boxcái hộp.
111
289519
2396
một nền văn hóa đa phương tiện.
Một hộp đồ ăn trưa.
05:03
BasicallyVề cơ bản one of the contextsbối cảnh that we studiedđã học was
112
291915
2751
Về cơ bản, một trong những nơi
chúng tôi đã nghiên cứu là
05:06
schoolstrường học in very remotexa partscác bộ phận of IndiaẤn Độ.
113
294666
3487
các trường học ở những nơi
hẻo lánh của Ấn Độ.
05:10
So there is this amazingkinh ngạc conceptkhái niệm calledgọi là the one-teachermột trong những giáo viên schooltrường học,
114
298153
3259
Có một khái niệm tuyệt vời được gọi là
trường-một-giáo-viên,
05:13
which is basicallyvề cơ bản a singleĐộc thân teachergiáo viên who is a multitaskermultitasker
115
301412
2702
nghĩa là một giáo viên kiêm nhiều
nhiệm vụ
05:16
who teachesdạy học this amazingkinh ngạc little socialxã hội settingcài đặt.
116
304114
2477
dạy tất cả những gì có trong chương trình.
05:18
It's an informalkhông chính thức schooltrường học,
117
306591
1537
Ngôi trường
không chính thống,
05:20
but it's really about holistictoàn diện educationgiáo dục.
118
308128
2159
nhưng lại giáo dục toàn diện.
05:22
The only thing that they don't have
119
310287
1238
Thứ duy nhất họ không có
05:23
is accesstruy cập to resourcestài nguyên. They don't even have a textbooksách giáo khoa
120
311525
2394
là tiếp cận tài nguyên.
Họ còn không có sách
05:25
sometimesđôi khi, and they don't even have a properthích hợp curriculumchương trình giáo dục.
121
313919
2827
và thậm chí còn không có
một chương trình thực sự.
05:28
So we said, "What can we do to empowertrao quyền this teachergiáo viên
122
316746
3504
Vì vậy chúng tôi đã nói, "Chúng ta có thể
giúp gì cho người giáo viên này
05:32
to do more?" How to accesstruy cập the digitalkỹ thuật số worldthế giới?
123
320250
2812
để họ làm được nhiều hơn?"
Làm cách nào để họ tiếp cận thế giới số?
05:35
InsteadThay vào đó of beingđang the soleDuy Nhất guardiangiám hộ of informationthông tin,
124
323062
2562
Thay vì trở thành người giám hộ
thông tin,
05:37
be a facilitatorsở to all this informationthông tin.
125
325624
2404
hãy tạo điều kiện tiếp cận
những thông tin này.
05:40
So we said, "What are the stepscác bước requiredcần thiết to empowertrao quyền the teachergiáo viên?"
126
328028
3384
Vì vậy chúng tôi nói: Những bước cần
để trao quyền cho người thầy là gì
05:43
How do you make this teachergiáo viên into a digitalkỹ thuật số gatewaycửa ngõ,
127
331412
2655
Làm sao để người thầy tiếp cận với
công nghệ kĩ thuật số
05:46
and how do you designthiết kế an inexpensivekhông tốn kém multimediađa phương tiện platformnền tảng
128
334067
2532
và làm sao chế tạo thiết bị
đa phương tiện với giá thành rẻ
05:48
that can be constructedxây dựng locallycục bộ and servicedDịch vụ locallycục bộ?"
129
336599
2992
để thực hiện và phục vụ tại chỗ?"
05:51
So we walkedđi bộ around.
130
339591
2343
Vì vậy chúng tôi đã xem xét xung quanh.
05:53
We wentđã đi and scavengednhặt rác the nearbygần đó marketsthị trường,
131
341934
2290
Chúng tôi đã tìm kiếm
ở những siêu thị gần đó,
05:56
and we triedđã thử to understandhiểu không, "What can we pickchọn up that will make this happenxảy ra?"
132
344224
4021
và tự hỏi: "Chúng tôi có thể
nhặt những thứ gì ở đây?"
06:00
So the thing that we got
133
348245
2527
Và thứ mà chúng tôi có
06:02
was a little mobiledi động phoneđiện thoại with a little picoPico projectormáy chiếu
134
350772
3207
là 1 chiếc điện thoại nhỏ cùng
với một chiếc máy chiếu rất nhỏ
06:05
that comesđến for about 60 dollarsUSD.
135
353979
2337
và giá trị của chúng vào khoảng 60 đô la.
06:08
We wentđã đi a boughtđã mua a flashlightđèn pin with a very biglớn batteryắc quy,
136
356316
2456
Chúng tôi đã mua một cái đèn pin
có bộ pin rất lớn ,
06:10
and a bunch of smallnhỏ bé speakersdiễn giả.
137
358772
1790
và một cụm loa nhỏ.
06:12
So essentiallybản chất, the mobiledi động phoneđiện thoại givesđưa ra us
138
360562
2298
Về cơ bản, chiếc điện thoại
giúp chúng tôi
06:14
a connectedkết nối multimediađa phương tiện platformnền tảng.
139
362860
1924
kết nối với các thiết bị đa phương tiện
06:16
It allowscho phép us to get onlineTrực tuyến and allowscho phép us to loadtải trọng up filestập tin
140
364784
3485
Nó cho phép chúng tôi lên mạng và
tải lên các tài liệu
06:20
of differentkhác nhau formatsđịnh dạng and playchơi them.
141
368269
2351
theo các định dạng khác nhau
để trình chiếu.
06:22
The flashlightđèn pin givesđưa ra us this really intensecường độ cao, brightsáng L.E.D.,
142
370620
3026
Chiếc đèn pin thực sự có ích,
với ánh sáng L.E.D,
06:25
and sixsáu hoursgiờ worthgiá trị of rechargeablepin sạc batteryắc quy packđóng gói,
143
373646
2991
và pin kéo dài sáu tiếng.
06:28
and the lunchBữa trưa boxcái hộp is a nicetốt đẹp little packagegói
144
376637
2216
và hộp đồ ăn trưa chính là nơi phù hợp
06:30
in which you can put everything insidephía trong,
145
378853
2047
để đặt mọi thứ vào trong,
06:32
and a bunch of minimini speakersdiễn giả to sortsắp xếp of
146
380900
1563
và vài chiếc loa giúp khuếch đại
06:34
amplifykhuyếch đại the soundâm thanh largelớn enoughđủ.
147
382463
1418
âm thanh ở một mức đủ lớn.
06:35
Believe me, those little classroomslớp học are really noisyồn ào.
148
383881
3539
Tin tôi đi, những phòng học nhỏ đó
thực sự rất ồn ào.
06:39
They are kidstrẻ em who screamhét lên at the tophàng đầu of theirhọ voicestiếng nói,
149
387420
2593
Chúng là những đứa trẻ hét to nhất,
06:42
and you really have to get aboveở trên that.
150
390013
1660
và bạn cần lấn
át tiếng lũ trẻ.
06:43
And we tooklấy it back to this little tinkeringmày mò setupthiết lập
151
391673
2721
Chúng tôi đã mang những
vật này lại cho cửa hàng nhỏ kia
06:46
of a mobiledi động phoneđiện thoại repairsửa shopcửa tiệm,
152
394394
2090
nơi tôi đã sửa điện thoại,
06:48
and then the magicma thuật happensxảy ra.
153
396484
1428
và điều kì diệu xảy ra.
06:49
We dismantletháo rời the wholetoàn thể thing,
154
397912
1381
Chúng tôi tháo rời mọi thứ,
06:51
we reassemblelắp ráp lại it in a newMới configurationcấu hình,
155
399293
2357
chúng tôi lắp chúng lại
theo một cấu trúc mới,
06:53
and we do this hardwarephần cứng mashupmashup,
156
401650
2178
và chúng tôi ghép các phần cứng
với nhau,
06:55
systematicallycó hệ thống trainingđào tạo the guy how to do this.
157
403828
2609
hệ thống đào tạo chàng trai
này làm nên điều đó.
06:58
Out comesđến this, a little lunchBữa trưa boxcái hộp -- formhình thức factorhệ số.
158
406437
3455
Sau đó, một hộp ăn trưa-vỏ máy
07:01
(ApplauseVỗ tay)
159
409892
6826
(Vỗ tay)
07:08
And we systematicallycó hệ thống fieldcánh đồng testedthử nghiệm,
160
416718
3018
Và chúng tôi tiến hành
thực nghiệm một cách hệ thống
07:11
because in the fieldcánh đồng testingthử nghiệm we learnedđã học some
161
419736
2368
bởi vì trong thực nghiệm chúng tôi
đã học được
07:14
importantquan trọng lessonsBài học, and we wentđã đi throughxuyên qua manynhiều iterationslặp đi lặp lại.
162
422104
2517
vài bài học quan trọng,
và chúng tôi lặp lại nhiều lần.
07:16
One of the keyChìa khóa issuesvấn đề was batteryắc quy consumptiontiêu dùng and chargingsạc.
163
424621
2695
Một trong những vấn đề chính
là dung lượng pin và sạc.
07:19
LuminosityĐộ sáng was an issuevấn đề, when you have too much brightsáng sunlightánh sáng mặt trời outsideở ngoài.
164
427316
3978
Độ sáng là một vấn đề khi ngoài trời
có quá nhiều ánh sáng mặt trời.
07:23
OftenThường xuyên the roofsmái nhà are brokenbị hỏng, so you don't have enoughđủ
165
431294
2552
Thường thì trần nhà có lỗ hổng,
nên bạn không có đủ
07:25
darknessbóng tối in the classroomlớp học to do these things.
166
433846
3128
bóng tối trong phòng học để
làm những điều này.
07:28
We extendedmở rộng this ideaý kiến. We testedthử nghiệm it manynhiều timeslần over,
167
436974
2842
Chúng tôi đã mở rộng ý tưởng,
thử nghiệm nhiều lần,
và trong phiên bản tiếp theo
chúng tôi đã tạo ra một cái hộp
07:31
and the nextkế tiếp versionphiên bản we cameđã đến up with was a boxcái hộp
168
439816
2578
07:34
that kindloại of could trickletia nước chargesạc điện on solarhệ mặt trời energynăng lượng,
169
442394
2380
có thể hấp thụ
năng lượng mặt trời,
07:36
but mostphần lớn importantlyquan trọng connectkết nối to a carxe hơi batteryắc quy,
170
444774
2799
nhưng quan trọng nhất là nó có thể
kết nối với pin xe hơi,
07:39
because a carxe hơi batteryắc quy is a ubiquitousphổ biến sourcenguồn of powerquyền lực
171
447573
2994
vì pin xe hơi là nguồn điện phổ biến
07:42
in placesnơi where there's not enoughđủ electricityđiện
172
450567
2207
ở những nơi chưa có đủ điện sử dụng
07:44
or erraticthất thường electricityđiện.
173
452774
1960
hoặc nguồn điện thất thường.
07:46
And the other keyChìa khóa thing that we did was
174
454734
1969
Và một điều quan trọng
nữa là
07:48
make this boxcái hộp runchạy off a USBUSB keyChìa khóa, because we realizedthực hiện
175
456703
2462
làm cho chiếc hộp này
nhận dạng được chiếc USB
07:51
that even thoughTuy nhiên there was GPRSGPRS and all that on papergiấy,
176
459165
3354
vì mặc dù có đủ GPRS
và mọi thứ ở trên giấy,
07:54
at leastít nhất, in theorylý thuyết, it was much more efficienthiệu quả
177
462519
2575
nhưng trên lý thuyết nó sẽ hiệu quả hơn
07:57
to sendgửi the datadữ liệu on a little USBUSB keyChìa khóa by surfacebề mặt mailthư.
178
465094
3890
khi gửi dữ liệu trên USB bằng mail.
08:00
It mightcó thể take a fewvài daysngày to get there,
179
468984
1840
Có thể mất vài ngày để tới nơi,
08:02
but at leastít nhất it getsđược there in highcao definitionĐịnh nghĩa
180
470824
2374
nhưng ít nhất nó đến đó với
sự chính xác cao
08:05
and in a reliableđáng tin cậy qualityphẩm chất.
181
473198
2215
và chất lượng đáng tin cậy.
08:07
So we madethực hiện this boxcái hộp, and we testedthử nghiệm it again
182
475413
2282
Nên chúng tôi làm cái hộp này,
08:09
and again and again, and we're going throughxuyên qua
183
477695
1535
kiểm tra tới lui, trải qua
08:11
multiplenhiều iterationslặp đi lặp lại to do these things.
184
479230
1549
các bước phức tạp.
08:12
But it's not limitedgiới hạn to just educationgiáo dục.
185
480779
2969
Nó không chỉ giới hạn ở giáo dục.
08:15
This kindloại of a techniquekỹ thuật or metrologyđo lường
186
483748
1866
Loại công nghệ hay hệ thống đo lường
08:17
can actuallythực ra be appliedáp dụng to other kindscác loại of areaskhu vực,
187
485614
2012
có thể sử dụng ở nhiều lĩnh vực khác,
08:19
and I'm going to tell you one more little storycâu chuyện.
188
487626
1908
và tôi kể cho bạn thêm một chuyện nữa.
08:21
It's about this little devicethiết bị calledgọi là a medi-meterMedi-mét.
189
489534
2455
Về thiết bị mang tên thước đo sức khỏe.
08:23
It's basicallyvề cơ bản a little healthSức khỏe carequan tâm screeningkiểm tra tooldụng cụ that we developedđã phát triển.
190
491989
3367
1 công cụ chăm sóc sức khỏe chúng
tôi phát triển.
08:27
In IndiaẤn Độ, there is a contextbối cảnh of these amazingkinh ngạc people,
191
495356
3327
Ở Ấn Độ, có những con người
thật đáng kinh ngạc,
08:30
the healthSức khỏe carequan tâm workerscông nhân calledgọi là ASHAASHA workerscông nhân.
192
498683
2279
họ là những nhân viên
chăm sóc sức khỏe ASHA.
08:32
They are essentiallybản chất footchân soldiersbinh lính for the healthSức khỏe carequan tâm systemhệ thống
193
500962
2417
Họ là bộ binh trong hệ
thống chăm sóc sức khỏe
08:35
who livetrực tiếp in the localđịa phương communitycộng đồng and are trainedđào tạo
194
503379
2384
những người sống ở địa phương và
được huấn luyện
08:37
with basiccăn bản toolscông cụ and basiccăn bản conceptscác khái niệm of healthSức khỏe carequan tâm,
195
505763
2568
với những kĩ năng, khái niệm
về chăm sóc sức khỏe,
08:40
and the mainchủ yếu purposemục đích is basicallyvề cơ bản to informthông báo people
196
508331
3762
và mục đích chính là truyền tải
cho mọi người
08:44
to basicallyvề cơ bản, how to leadchì a better life, but alsocũng thế
197
512093
3533
cách để khiến cuộc sống tốt hơn,
nhưng vẫn
08:47
to divertchuyển hướng or sortsắp xếp of make recommendationskhuyến nghị
198
515626
3228
định hướng hoặc đưa ra
nhiều lời khuyên
08:50
of what kindloại of healthSức khỏe carequan tâm should they approachtiếp cận?
199
518854
2674
giúp chăm sóc sức khỏe
một cách phù hợp ?
08:53
They are basicallyvề cơ bản referralgiới thiệu servicesdịch vụ, essentiallybản chất.
200
521528
2712
Nhưng về bản chất thì
chúng vẫn là dịch vụ giới thiệu
08:56
But the problemvấn đề with that is that we realizedthực hiện
201
524240
2308
Nhưng vấn đề là
chúng tôi dần nhận ra
08:58
after a bunch of researchnghiên cứu that they are amazingkinh ngạc
202
526548
4190
sau một chuỗi các nghiên cứu
những người đó thật tuyệt vời
09:02
at referringđề cập đến people to the nearestgần nhất clinicphòng khám bệnh
203
530738
2480
khi giới thiệu mọi người tới
phòng khám gần nhất
09:05
or the publiccông cộng healthSức khỏe carequan tâm systemhệ thống, but what happensxảy ra at the
204
533218
2873
hoặc hệ thống chăm sóc sức khỏe
công cộng, nhưng tại
09:08
publiccông cộng healthSức khỏe carequan tâm systemhệ thống is this: these incrediblyvô cùng long linesđường dây
205
536091
4078
các hệ thống chăm sóc sức khỏe công cộng:
luôn có những hàng chờ dài
09:12
and too manynhiều people who overloadquá tải the systemhệ thống
206
540169
2810
đầy những người, điều này khiến
hệ thống quá tải
09:14
simplyđơn giản because there's not enoughđủ doctorsbác sĩ and facilitiescơ sở vật chất
207
542979
2566
vì sự thiếu hụt của đội ngũ bác sĩ
và trang thiết bị
09:17
for the populationdân số that's beingđang referredgọi.
208
545545
2202
khi đối mặt với một lượng
quá lớn bệnh nhân.
09:19
So everything from a commonchung coldlạnh
209
547747
2119
Mọi chứng bệnh từ cảm lạnh thông thường
09:21
to a seriousnghiêm trọng casetrường hợp of malariabệnh sốt rét getsđược almosthầu hết the sametương tự
210
549866
2660
đến một ca sốt rét nghiêm trọng,
đều nhận được
09:24
levelcấp độ of attentionchú ý, and there's no prioritiesưu tiên.
211
552526
3044
sự quan tâm như nhau,
và không có sự ưu tiên.
09:27
So we said, "Come on, there's got to be a better way
212
555570
2071
Vậy chúng tôi nói: "Hẳn phải có cách
09:29
of doing this for sure."
213
557641
1801
tốt hơn để làm điều này."
09:31
So we said, "What can we do with the ASHAASHA workercông nhân
214
559442
2577
Thế là chúng tôi nói: "Có thể làm
gì với nhân viên ASHA
09:34
that'llđiều đó sẽ allowcho phép this ASHAASHA workercông nhân to becometrở nên an interestinghấp dẫn filterlọc,
215
562019
3931
giúp họ trở thành một bộ lọc thú vị,
09:37
but not just a filterlọc, a really well thought throughxuyên qua referralgiới thiệu
216
565950
2515
nhưng không chỉ là một bộ lọc,
mà là một hệ thống
09:40
systemhệ thống that allowscho phép loadtải trọng balancingcân bằng of the networkmạng,
217
568465
3481
chuyển tuyến giúp tải mạng cân bằng,
09:43
and directschỉ đạo patientsbệnh nhân to differentkhác nhau sourcesnguồn of healthSức khỏe carequan tâm
218
571946
3939
và hướng dẫn bệnh nhân các nguồn
chăm sóc sức khỏe khác nhau
09:47
baseddựa trên on the severitymức độ nghiêm trọng or the criticalnesscriticalness of those situationstình huống?"
219
575885
3880
dựa vào sự ngặt nghèo hoặc độ nghiêm trọng
của các trường hợp?
09:51
So the realthực keyChìa khóa questioncâu hỏi was,
220
579765
1981
Vậy câu hỏi chìa khóa chính là,
09:53
how do we empowertrao quyền this womanđàn bà?
221
581746
1668
làm sao để giúp người phụ nữ này?
09:55
How do we empowertrao quyền her with simpleđơn giản toolscông cụ
222
583414
1927
Làm sao giúp cô ấy với
những thứ đơn giản
09:57
that's not diagnosticchẩn đoán but more screeningkiểm tra in naturethiên nhiên
223
585341
2951
không phải chẩn đoán mà sàng lọc tự nhiên
10:00
so she at leastít nhất knowsbiết how to advisetư vấn the patientsbệnh nhân better?
224
588292
3780
để cô ấy ít nhất biết nên khuyên bệnh nhân
ra sao?
10:04
And that'llđiều đó sẽ make suchnhư là a hugekhổng lồ differenceSự khác biệt on the systemhệ thống,
225
592072
2028
Điều này tạo ra khác biệt
lớn trên hệ thống,
10:06
because the amountsố lượng of waitingđang chờ đợi time and the amountsố lượng of
226
594100
4918
bởi vì thời gian chờ và quãng đường
10:11
distanceskhoảng cách that people need to traveldu lịch, oftenthường xuyên sometimesđôi khi
227
599018
1920
mà người bệnh cần đi, thỉnh thoảng lên
10:12
sevenbảy to 15 kilometerskm, sometimesđôi khi by footchân,
228
600938
2673
đến 15 ki-lô-mét, đôi khi là đi bộ,
10:15
to get a simpleđơn giản healthSức khỏe checkkiểm tra donelàm xong, is very, very detrimentalbất lợi
229
603611
5463
để kiểm tra sức khỏe rất bất tiện
10:21
in the sensegiác quan that it really dissuadesdissuades people
230
609074
2454
khi nghĩ rằng nó thực sự giúp đỡ mọi người
10:23
from gettingnhận được accesstruy cập to healthSức khỏe carequan tâm.
231
611528
2009
tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
10:25
So if there was something that she could do,
232
613537
2035
Nếu cô ấy có thể làm gì đó
10:27
that would be amazingkinh ngạc.
233
615572
1109
thì sẽ thật tuyệt vời.
10:28
So what we did was that we convertedchuyển đổi this devicethiết bị
234
616681
3061
Vì vây, chúng tôi đã
đưa thiết bị này
10:31
into a medicalY khoa devicethiết bị.
235
619742
1817
vào trong thiết bị y tế.
10:33
I want to demogiới thiệu this actuallythực ra,
236
621559
1276
Tôi muốn giới thiệu ngay,
10:34
because it's a very simpleđơn giản processquá trình.
237
622835
2673
bởi vì nó là một quá trình rất đơn giản.
10:37
BrunoBruno, do you want to jointham gia us? (CheersChúc vui vẻ)
238
625508
2409
Bruno, phiền anh lên đây với chúng tôi.
10:39
Come alongdọc theo. (ApplauseVỗ tay)
239
627917
6202
Lên đây nào. (Vỗ tay)
10:46
So, what we're going to do is that
240
634119
2925
Nên điều chúng tôi sẽ làm là
10:49
we're going to measuređo a fewvài basiccăn bản parametersthông số on you,
241
637044
2972
đo một vài thông số cơ bản của anh,
10:52
includingkể cả your pulsexung ratetỷ lệ and the amountsố lượng of oxygenôxy
242
640016
2855
bao gồm nhịp tim và lượng ôxy
10:54
that's there in your bloodmáu.
243
642871
1873
trong máu của anh.
10:56
So you're going to put your thumbngón tay cái on tophàng đầu of this.
244
644744
3291
Hãy đặt ngón cái của anh lên đây.
11:00
BrunoBruno GiussaniGiussani: Like this, workscông trinh?
245
648035
1774
Bruno Giussani: Như thế này?
11:01
VinayTran VenkatramanThanhmai: Yeah. That's right. BGBG: Okay.
246
649809
1666
Vinay Venkatraman: Phải.
BG: Được.
11:03
VVVV: So I'm going to startkhởi đầu it up. I hopemong it workscông trinh.
247
651475
4008
VV: Tôi bắt đầu ngay đây.
Mong là nó hoạt động.
11:07
(BeepsTiếng bíp) It even beepstiếng bíp, because it's an alarmbáo thức clockđồng hồ, after all.
248
655483
4350
(Tiếng bíp) Nó kêu bíp, vì dù gì nó cũng là
đồng hồ báo thức.
11:11
So ... (LaughterTiếng cười)
249
659833
2012
Vậy...(Cười)
11:13
So I take it into the startkhởi đầu positionChức vụ, and then
250
661845
4391
Tôi để nó ở vị trí bắt đầu, và sau đó
11:18
I pressnhấn the readđọc buttonnút. (BeepsTiếng bíp)
251
666236
3612
tôi nhấn nút đọc. (tiếng bíp)
11:21
So it's takinglấy a little readingđọc hiểu from you. (BeepsTiếng bíp)
252
669848
5481
Nó đang đọc các thông số của anh đấy .
(Tiếng bíp)
11:27
And then the pointercon trỏ goesđi and pointsđiểm to threesố ba differentkhác nhau optionslựa chọn.
253
675329
2778
Và rồi, chiếc kim quay chỉ vào
3 lựa chọn khác nhau.
11:30
Let's see what happensxảy ra here.
254
678107
3275
Hãy cùng xem điều gì xảy ra.
11:33
(BeepsTiếng bíp) Oh BrunoBruno, you can go home, actuallythực ra.
255
681382
2083
(Kêu bíp) Bruno, ông có thể về,
thực sự đó.
11:35
BGBG: Great. Good newsTin tức. (ApplauseVỗ tay)
256
683465
3836
BG: Thật tuyệt. Tin tốt cho anh đây.
11:39
VVVV: So ... (ApplauseVỗ tay)
257
687301
2345
VV: Vậy...(Vỗ tay)
11:41
So the thing about this is that
258
689646
3217
Vậy về điều này
11:44
if the pointercon trỏ, unfortunatelykhông may, had pointednhọn to the redđỏ spotnơi,
259
692863
4105
nếu như chiếc kim, không may,
chỉ vào khu vực màu đỏ,
11:48
we would have to rushvội vã you to a hospitalbệnh viện.
260
696968
1846
chúng tôi sẽ phải vội
đưa anh đi viện.
11:50
LuckilyMay mắn, not todayhôm nay. And if it had pointednhọn to the orangetrái cam
261
698814
4120
May không phải hôm nay.
Và nếu chỉ vào khu vực vàng
11:54
or the amberhổ phách, it basicallyvề cơ bản meantý nghĩa you had to have,
262
702934
2829
hoặc màu hổ phách, thì có nghĩa là anh
cần phải có,
11:57
sortsắp xếp of, more continuousliên tiếp carequan tâm from the healthSức khỏe carequan tâm workercông nhân.
263
705763
3044
nhân viên chăm sóc sức khỏe.
12:00
So that was a very simpleđơn giản three-stepba bước screeningkiểm tra processquá trình
264
708807
2351
Quá trình 3 bước
12:03
that could basicallyvề cơ bản changethay đổi the equationphương trình
265
711158
2115
mà có thể cơ bản thay đổi
cách thức làm việc
12:05
of how publiccông cộng healthSức khỏe carequan tâm workscông trinh in so manynhiều differentkhác nhau wayscách.
266
713273
2740
của công cụ chăm sóc sức khỏe công cộng
ở nhiều lĩnh vực.
12:08
BGBG: Thank you for the good newsTin tức. VVVV: Yeah.
267
716013
1897
BG: Cảm ơn cậu vì tin này. VV: Yeah.
12:09
(ApplauseVỗ tay)
268
717910
4393
(Vỗ tay)
12:14
So, very brieflyngắn gọn, I'll just explaingiải thích to you how this is donelàm xong,
269
722303
3440
Vậy, rất ngắn gọn, tôi sẽ chỉ giải thích
cho các bạn cách hoàn tất,
12:17
because that's the more interestinghấp dẫn partphần.
270
725743
2290
bởi vì còn có nhiều phần thú vị hơn.
12:20
So essentiallybản chất, the threesố ba things that are requiredcần thiết
271
728033
2694
Về bản chất, có ba việc được yêu cầu
12:22
to make this conversionchuyển đổi from this guy to this guy
272
730727
4528
để tạo ra sự chuyển đổi từ anh chàng
này sang anh chàng này
12:27
is a cheapgiá rẻ remotexa controlđiều khiển for a televisiontivi
273
735255
4129
là một chiếc điều khiển ti vi rẻ tiền
12:31
that you can almosthầu hết find in everymỗi home todayhôm nay,
274
739384
2911
mà bạn có thể tìm thấy ở mọi nhà
trong ngày hôm nay,
12:34
some partscác bộ phận from a computermáy vi tính mousechuột, basicallyvề cơ bản,
275
742295
3714
vài phần của chuột máy tính, về cơ bản,
12:38
something that you can scavengenhặt rác for very lowthấp costGiá cả,
276
746009
3863
vài thứ bạn nhặt được có giá rất thấp,
12:41
and a fewvài partscác bộ phận that have to be pre-programmedtrước khi lập trình.
277
749872
2911
và vài phần phải được lập trình trước.
12:44
BasicallyVề cơ bản this is a micro-controllerbộ điều khiển vi mô with a fewvài
278
752783
2401
Về cơ bản đây là một vi điều
khiển cùng với vài
12:47
extrathêm componentscác thành phần that can be shippedvận chuyển for very little costGiá cả
279
755184
2795
bộ phận bổ sung có thể được
gửi đến với giá rẻ
12:49
acrossbăng qua the worldthế giới, and that's what is all requiredcần thiết
280
757979
2993
trên toàn thế giới, và đó là tất cả
những thứ được yêu cầu
12:52
with a little bitbit of localđịa phương tinkeringmày mò talentnăng lực
281
760972
2391
cùng với một chút tài của
người thợ địa phương
12:55
to convertđổi the devicethiết bị into something elsekhác.
282
763363
2787
để biến thiểt bị này
ra thứ khác.
12:58
So we are right now doing some systematiccó hệ thống fieldcánh đồng testskiểm tra
283
766150
3396
Vậy chúng tôi ngay bây giờ làm vài
bài kiểm tra lĩnh vực có hệ thống
13:01
to basicallyvề cơ bản ascertainxác định whetherliệu something like this actuallythực ra
284
769546
3050
để cơ bản xác định chắc chắn có
những thứ như thế này thật sự
13:04
makeslàm cho sensegiác quan to the ASHAASHA workercông nhân.
285
772596
1567
làm nên định hướng cho ASHA.
13:06
We are going throughxuyên qua some referencetài liệu tham khảo testskiểm tra to compareso sánh it
286
774163
3544
Ta làm vài bài kiểm tra
liên quan để đối chiếu với
13:09
againstchống lại professionalchuyên nghiệp equipmentTrang thiết bị to see if there's a degreetrình độ
287
777707
3458
thiết bị chuyên nghiệp để có
sự đồng ý
13:13
of changethay đổi in efficacyhiệu quả and if it actuallythực ra makeslàm cho an impactva chạm
288
781165
2322
cho thay đổi có hiệu lực
nếu nó có tác động
13:15
in people'sngười livescuộc sống. But mostphần lớn importantlyquan trọng,
289
783487
2608
tới cuộc sống của mọi người.
Nhưng quan trọng nhất,
13:18
what we are tryingcố gắng to do right now
290
786095
1795
điều chúng ta cố gắng làm bây giờ
13:19
is we are tryingcố gắng to scaletỉ lệ this up, because there
291
787890
2254
là cố gắng mở rộng quy mô, bởi vì có
13:22
are over 250,000 ASHAASHA workerscông nhân on the groundđất
292
790144
2687
hơn 250,000 nhân viên ASHA
13:24
who are these amazingkinh ngạc footchân soldiersbinh lính, and if we can
293
792831
2737
là những lính bộ tuyệt vời,
và nếu như chúng tôi có thể
13:27
give at leastít nhất a fractionphân số of them the accesstruy cập to these things,
294
795568
3560
tặng họ những thứ này,
13:31
it just changesthay đổi the way the economicsKinh tế học of publiccông cộng healthSức khỏe carequan tâm
295
799128
2958
nó chỉ thay đổi cách nền kinh tế
chăm sóc sức khỏe cộng đồng
13:34
workscông trinh, and it changesthay đổi the way systemshệ thống actuallythực ra functionchức năng,
296
802086
3011
làm việc, và thay đổi cách mà
hệ thống thực sự hoạt động,
13:37
not just on a systematiccó hệ thống planninglập kế hoạch levelcấp độ,
297
805097
4266
không chỉ ở trong kế hoạch của hệ thống,
13:41
but alsocũng thế in a very grassrootscơ sở, bottom-uptừ dưới lên levelcấp độ.
298
809363
3185
mà còn ở trong mọi cơ sở,
ở cấp độ cao hơn.
13:44
So that's it, and we hopemong to do this in a biglớn way.
299
812548
2801
Chúng tôi hi vọng thực hiện
điều này trên diện rộng.
13:47
Thank you. (ApplauseVỗ tay)
300
815349
3158
Cảm ơn. (Vỗ tay)
13:50
(ApplauseVỗ tay)
301
818507
8646
(Vỗ tay)
Translated by Ai Van Tran
Reviewed by Trịnh Thanh

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Vinay Venkatraman - Designer
Vinay Venkatraman aims to design technological devices for the "bottom of the pyramid" rather than simply for the affluent.

Why you should listen

Designer Vinay Venkatraman is committed to creating a digitally inclusive world. A founding partner at the Copenhagen Institute of Interaction Design, Vinay aims to design for the populations of the world who don't have access to the latest tech gadget. He calls his outlook "Frugal Digital."

Vinay’s background is in industrial design, and he began his career fashioning bicycles and kitchen appliances. He was soon enticed by filmmaking and worked as visual effects designer for a leading post production house, Prime Focus Ltd, on various advertisements and movies. He later shifted his focus to software products, working as a product designer at Microsoft for emerging technologies.

Vinay’s work has been written about in leading design magazines and popular blogs. He has also taught courses at Aarhus University, IUAV University in Venice and the IT University of Copenhagen.

More profile about the speaker
Vinay Venkatraman | Speaker | TED.com