ABOUT THE SPEAKER
Nina Tandon - Tissue engineering researcher
Nina Tandon studies ways to use electrical signals to grow artificial tissues for transplants and other therapies.

Why you should listen

Nina Tandon studies electrical signaling in the context of tissue engineering, with the goal of creating “spare parts” for human implantation and/or disease models. After receiving a bachelor’s degree in electrical engineering from Cooper Union, Nina worked on an electronic nose used to “smell” lung cancer as a Fulbright scholar in Rome. She studied electrical stimulation for cardiac tissue engineering at MIT and Columbia, and now continues her research on electrical stimulation for broader tissue-engineering applications. Tandon was a 2011 TED Fellow and a 2012 Senior Fellow. Nina was also honored as one of Foreign Policy's 2015 Global Thinkers

More profile about the speaker
Nina Tandon | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2012

Nina Tandon: Could tissue engineering mean personalized medicine?

Nina Tandon: Liệu kĩ thuật mô có nghĩa là thuốc được cá nhân hóa?

Filmed:
1,204,216 views

Mỗi một cơ thể của chúng ta là hoàn toàn duy nhất, đây là một suy nghĩ dễ thương cho đến khi phải chữa trị một căn bệnh -- khi mà mỗi một cơ thể phản ứng khác nhau, thông thường theo một cách không thể đoán trước được, với những liệu pháp tiêu chuẩn. Kĩ sư mô học Nina Tandon nói về một giải pháp khả thi: Sử dụng tế bào gốc đa năng cảm để tạo ra các mô hình cá nhân của các cơ quan, trên đó thử nghiệm các thuốc mới và các cách chữa trị; và lưu trữ chúng trên các con chíp máy tính (gọi là thuốc đặc trị cá nhân).
- Tissue engineering researcher
Nina Tandon studies ways to use electrical signals to grow artificial tissues for transplants and other therapies. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
I'd like to showchỉ you a videovideo of some of the modelsmô hình
0
843
2045
Tôi muốn cho các bạn xem video về một vài "người mẫu"
00:18
I work with.
1
2888
1589
mà tôi làm việc với (họ).
00:20
They're all the perfecthoàn hảo sizekích thước, and they don't have an ounceounce of fatmập.
2
4477
3538
Tất cả họ đều có vóc dáng hoàn hảo và không có một chút mỡ thừa nào.
00:23
Did I mentionđề cập đến they're gorgeoustuyệt đẹp?
3
8015
2538
Tôi đã nói là họ rất tuyệt vời chưa nhỉ?
00:26
And they're scientificthuộc về khoa học modelsmô hình? (LaughsCười)
4
10553
3130
Và "họ" là các mẫu khoa học? (Cười)
00:29
As you mightcó thể have guessedđoán, I'm a tissue engineerkỹ sư,
5
13683
2343
Như các bạn có thể đã đoán được, tôi là một kĩ sư mô,
00:31
and this is a videovideo of some of the beatingđánh đập hearttim
6
16026
2449
và đây là video về trái tim đang đập
00:34
that I've engineeredthiết kế in the labphòng thí nghiệm.
7
18475
2216
mà tôi đã lắp đặt trong phòng thí nghiệm.
00:36
And one day we hopemong that these tissues
8
20691
1882
Một ngày nào đó chúng tôi hy vọng các mô này
00:38
can servephục vụ as replacementthay thế partscác bộ phận for the humanNhân loại bodythân hình.
9
22573
2944
có thể đảm đương như là các bộ phận thay thế cho cơ thể con người.
00:41
But what I'm going to tell you about todayhôm nay
10
25517
2280
Nhưng điều tôi sắp nói với các bạn ngày hôm nay
00:43
is how these tissues make awesometuyệt vời modelsmô hình.
11
27797
4447
là làm thế nào những mô này tạo thành những hình mẫu tuyệt vời.
00:48
Well, let's think about the drugthuốc uống screeningkiểm tra processquá trình for a momentchốc lát.
12
32244
2727
Nào, hãy nghĩ về quá trình kiểm nghiệm thuốc một chút.
00:50
You go from drugthuốc uống formulationxây dựng, labphòng thí nghiệm testingthử nghiệm, animalthú vật testingthử nghiệm,
13
34971
2978
Từ lúc được lên công thức, thử nghiệm trong phòng thí nghiệm, trên động vật,
00:53
and then clinicallâm sàng trialsthử nghiệm, which you mightcó thể call humanNhân loại testingthử nghiệm,
14
37949
2503
và rồi thử nghiệm lâm sàng, hay cũng có thể gọi là thử nghiệm trên người,
00:56
before the drugsma túy get to marketthị trường.
15
40452
2265
trước khi được đưa ra thị trường.
00:58
It costschi phí a lot of moneytiền bạc, a lot of time,
16
42717
3143
Quá trình này tiêu tốn rất nhiều tiền bạc, rất nhiều thời gian,
01:01
and sometimesđôi khi, even when a drugthuốc uống hitslượt truy cập the marketthị trường,
17
45860
2810
và thỉnh thoảng, thậm chí khi thuốc đã ra thị trường,
01:04
it actshành vi in an unpredictablekhông thể đoán trước way and actuallythực ra hurtsđau people.
18
48670
3935
chúng phản ứng theo cách không lường trước được và thực sự làm tổn thương con người.
01:08
And the latermột lát sau it failsthất bại, the worsetệ hơn the consequenceshậu quả.
19
52605
4087
Và chúng càng (thể hiện) thất bại trễ, hậu quả càng tệ.
01:12
It all boilsboils down to two issuesvấn đề. One, humanscon người are not ratschuột,
20
56692
4184
Tất cả gói gọn trong 2 vấn đề. Một, con người không phải là chuột,
01:16
and two, despitemặc dù our incredibleđáng kinh ngạc similaritiesđiểm tương đồng to one anotherkhác,
21
60876
4088
và hai, bất chấp sự tương đồng kì diệu giữa chúng ta với người khác,
01:20
actuallythực ra those tinynhỏ bé differencessự khác biệt betweengiữa you and I
22
64964
2441
thực sự những điểm khác biệt nhỏ giữa bạn và tôi
01:23
have hugekhổng lồ impactstác động with how we metabolizechuyển hóa drugsma túy
23
67405
2509
có những tác động cực kì lớn đến cách chúng ta chuyển hóa thuốc
01:25
and how those drugsma túy affectcó ảnh hưởng đến us.
24
69914
1869
và cách thức những thuốc này tác động đến chúng ta.
01:27
So what if we had better modelsmô hình in the labphòng thí nghiệm
25
71783
2832
Vậy giả như chúng ta có những mẫu tốt hơn trong phòng thí nghiệm
01:30
that could not only mimicbắt chước us better than ratschuột
26
74615
3270
không chỉ mô phỏng chúng ta tốt hơn chuột
01:33
but alsocũng thế reflectphản chiếu our diversitysự đa dạng?
27
77885
3920
mà còn thực sự phản ánh sự đa dạng của chúng ta?
01:37
Let's see how we can do it with tissue engineeringkỹ thuật.
28
81805
3927
Hãy xem làm thế nào chúng ta có thể làm điều đó với kĩ thuật mô.
01:41
One of the keyChìa khóa technologiescông nghệ that's really importantquan trọng
29
85732
2529
Một trong những công nghệ then chốt thực sự quan trọng
01:44
is what's calledgọi là inducedgây ra pluripotentpluripotent stemthân cây cellstế bào.
30
88261
3192
được gọi là tế bào gốc đa năng cảm (đã được chuyển đổi - ND)
01:47
They were developedđã phát triển in JapanNhật bản prettyđẹp recentlygần đây.
31
91453
2518
Chúng được phát triển ở Nhật Bản khá gần đây.
01:49
Okay, inducedgây ra pluripotentpluripotent stemthân cây cellstế bào.
32
93971
2447
Đây, tế bào gốc đa năng cảm.
01:52
They're a lot like embryonicphôi thai stemthân cây cellstế bào
33
96418
2113
Chúng khá giống với tế bào gốc phôi
01:54
exceptngoại trừ withoutkhông có the controversytranh cãi.
34
98531
2217
ngoại trừ việc chúng không gây tranh cãi.
01:56
We inducegây ra cellstế bào, okay, say, skinda cellstế bào,
35
100748
2899
Chúng ta chuyển hóa tế bào, giả dụ, tế bào da,
01:59
by addingthêm a fewvài genesgen to them, culturingnuôi them,
36
103647
2507
bằng cách thêm vào một số gen, nuôi cấy chúng,
02:02
and then harvestingthu hoạch them.
37
106154
1621
và rồi chúng ta thu hoạch chúng.
02:03
So they're skinda cellstế bào that can be trickedbị lừa,
38
107775
2707
Vậy chúng là tế bào da mà có thể được dẫn dụ,
02:06
kindloại of like cellulardi động amnesiamất trí nhớ, into an embryonicphôi thai statetiểu bang.
39
110482
2784
dạng như tế bào của chứng hay quên, vào trạng thái phôi.
02:09
So withoutkhông có the controversytranh cãi, that's coolmát mẻ thing numbercon số one.
40
113266
2712
Vậy là không (gây) tranh cãi, đó là điều hay thứ nhất.
02:11
CoolMát mẻ thing numbercon số two, you can growlớn lên any typekiểu of tissue
41
115978
2549
Điều hay thứ hai, bạn có thể trồng bất kì dạng mô nào
02:14
out of them: brainóc, hearttim, liverGan, you get the picturehình ảnh,
42
118527
2555
từ chúng: não, tim, gan; bạn hiểu rồi đấy,
02:16
but out of your cellstế bào.
43
121082
2523
nhưng là từ tế bào của chính bạn.
02:19
So we can make a modelmô hình of your hearttim, your brainóc
44
123605
3565
Vậy là chúng ta có thể tạo ra mẫu của tim hay não bạn
02:23
on a chipChip.
45
127170
2632
trên một con chíp.
02:25
GeneratingTạo ra tissues of predictablecó thể dự đoán được densitytỉ trọng and behaviorhành vi
46
129802
2856
Việc tạo ra các mô có mật độ và hành vi có thể dự đoán trước
02:28
is the secondthứ hai piececái, and will be really keyChìa khóa towardsvề hướng
47
132658
2832
là mảnh thứ hai, và nó thực sự là chìa khóa
02:31
gettingnhận được these modelsmô hình to be adoptedcon nuôi for drugthuốc uống discoverykhám phá.
48
135490
2672
hướng tới việc sử dụng những mẫu này để thử thuốc.
02:34
And this is a schematicsơ đồ mạch of a bioreactorbioreactor we're developingphát triển in our labphòng thí nghiệm
49
138162
3112
Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình
02:37
to help engineerkỹ sư tissues in a more modularmô đun, scalablecó thể mở rộng way.
50
141274
3448
để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn.
02:40
Going forwardphía trước, imaginetưởng tượng a massivelyồ ạt parallelsong song, tương đông versionphiên bản of this
51
144722
3399
Tiếp tục, tưởng tượng một khối lượng lớn các phiên bản song song của chúng
02:44
with thousandshàng nghìn of piecesmiếng of humanNhân loại tissue.
52
148121
2337
với hàng ngàn mô người.
02:46
It would be like havingđang có a clinicallâm sàng trialthử nghiệm on a chipChip.
53
150458
4048
Điều này giống như có một thử nghiệm lâm sàng trên một con chíp.
02:50
But anotherkhác thing about these inducedgây ra pluripotentpluripotent stemthân cây cellstế bào
54
154506
3795
Nhưng một chuyện khác về những tế bào gốc đa năng cảm.
02:54
is that if we take some skinda cellstế bào, let's say,
55
158301
2549
là nếu chúng ta lấy một vài tế bào da, giả dụ,
02:56
from people with a geneticdi truyền diseasedịch bệnh
56
160850
2176
từ một người mắc bệnh di truyền
02:58
and we engineerkỹ sư tissues out of them,
57
163026
2256
và chúng ta lấy mô từ họ,
03:01
we can actuallythực ra use tissue-engineeringkỹ thuật mô techniqueskỹ thuật
58
165282
1968
chúng ta có thể thực sự sử dụng kĩ thuật mô
03:03
to generatetạo ra modelsmô hình of those diseasesbệnh tật in the labphòng thí nghiệm.
59
167250
3401
để tạo ra các mô hình về các bệnh này trong phòng thí nghiệm.
03:06
Here'sĐây là an examplethí dụ from KevinKevin Eggan'sCủa Eggan labphòng thí nghiệm at HarvardĐại học Harvard.
60
170651
3584
Đây là một ví dụ từ phòng thí nghiệm của Kevin Eggan ở Havard.
03:10
He generatedtạo ra neuronstế bào thần kinh
61
174235
2290
Ông ta tạo các tế bào não
03:12
from these inducedgây ra pluripotentpluripotent stemthân cây cellstế bào
62
176525
2715
từ những tế bào gốc đa năng cảm này
03:15
from patientsbệnh nhân who have LouLou Gehrig'sGehrig's DiseaseBệnh,
63
179240
2629
từ các bệnh nhân bị bệnh Lou Gehrig,
03:17
and he differentiatedphân biệt them into neuronstế bào thần kinh, and what's amazingkinh ngạc
64
181869
2443
và ông ta phân tách chúng thành tế bào não, và điều kì diệu
03:20
is that these neuronstế bào thần kinh alsocũng thế showchỉ symptomstriệu chứng of the diseasedịch bệnh.
65
184312
3152
là những tế bào não này cũng chỉ các triệu chứng của bệnh trên.
03:23
So with diseasedịch bệnh modelsmô hình like these, we can fightchiến đấu back
66
187464
2099
Vậy là với mô hình bệnh như vậy, chúng ta có thể chiến đấu lại
03:25
fasternhanh hơn than ever before and understandhiểu không the diseasedịch bệnh better
67
189563
2582
nhanh hơn trước đây, và hiểu về bệnh tật tốt hơn
03:28
than ever before, and maybe discoverkhám phá drugsma túy even fasternhanh hơn.
68
192145
3963
so với trước kia, và có lẽ thậm chí tìm ra thuốc nhanh hơn.
03:32
This is anotherkhác examplethí dụ of patient-specificdành riêng cho bệnh nhân stemthân cây cellstế bào
69
196108
3380
Đây là một ví dụ khác về các tế bào gốc bệnh đặc trị
03:35
that were engineeredthiết kế from someonengười nào with retinitisretinitis pigmentosapigmentosa.
70
199488
4009
được cấy từ một người bị bệnh viêm võng mạc sắc tố.
03:39
This is a degenerationthoái hóa of the retinavõng mạc.
71
203497
1754
Đây là sự thoái hóa (của) võng mạc
03:41
It's a diseasedịch bệnh that runschạy in my familygia đình, and we really hopemong
72
205251
2757
Nó là căn bệnh có trong gia đình tôi, và chúng tôi thực sự hy vọng
03:43
that cellstế bào like these will help us find a curechữa khỏi.
73
208008
2224
rằng những tế bào như vậy có thể giúp chúng tôi tìm ra cách chữa trị.
03:46
So some people think that these modelsmô hình soundâm thanh well and good,
74
210232
2808
Thế nên vài người nghĩ là những mô hình này nghe có vẻ hay và tốt,
03:48
but askhỏi, "Well, are these really as good as the ratcon chuột?"
75
213040
3441
nhưng lại hỏi "Chà, liệu chúng có thực sự tốt như là lũ chuột không?"
03:52
The ratcon chuột is an entiretoàn bộ organismcơ thể, after all,
76
216481
2988
Sau cùng thì, lũ chuột là cả một cơ thể sống
03:55
with interactingtương tác networksmạng lưới of organsbộ phận cơ thể.
77
219469
1706
với hệ thống các cơ quan tương tác.
03:57
A drugthuốc uống for the hearttim can get metabolizedtrao đổi chất in the liverGan,
78
221175
3921
Thuốc trị tim có thể được chuyển hóa trong gan,
04:00
and some of the byproductssản phẩm phụ mayTháng Năm be storedlưu trữ in the fatmập.
79
225096
2840
và một số sản phẩm phụ có thể bị lưu trữ trong mỡ.
04:03
Don't you missbỏ lỡ all that with these tissue-engineeredthiết kế mô modelsmô hình?
80
227936
4527
Liệu bạn có thiếu sót tất cả những điều đó với những mẫu mô cấy này?
04:08
Well, this is anotherkhác trendkhuynh hướng in the fieldcánh đồng.
81
232463
2114
Vâng, đây là một xu hướng khác trong lĩnh vực này.
04:10
By combiningkết hợp tissue engineeringkỹ thuật techniqueskỹ thuật with microfluidicsmicrofluidics,
82
234577
2867
Bằng cách kết hợp các kĩ thuật mô với vi dịch,
04:13
the fieldcánh đồng is actuallythực ra evolvingphát triển towardsvề hướng just that,
83
237444
2164
lĩnh vực này đang thực sự phát triển theo hướng đó,
04:15
a modelmô hình of the entiretoàn bộ ecosystemhệ sinh thái of the bodythân hình,
84
239608
2506
một mô hình của toàn bộ hệ sinh thái của cơ thể,
04:18
completehoàn thành with multiplenhiều organđàn organ systemshệ thống to be ablecó thể to testthử nghiệm
85
242114
2400
hoàn chỉnh với các hệ thống cơ quan đa chức năng để có thể kiểm tra
04:20
how a drugthuốc uống you mightcó thể take for your bloodmáu pressuresức ép
86
244514
1603
liệu thuốc chữa huyết áp mà bạn dùng
04:22
mightcó thể affectcó ảnh hưởng đến your liverGan or an antidepressantthuốc chống trầm cảm mightcó thể affectcó ảnh hưởng đến your hearttim.
87
246117
3267
có thể gây ảnh hưởng thế nào đến gan hoặc thuốc chống trầm cảm có thể ảnh hưởng đến tim của bạn.
04:25
These systemshệ thống are really hardcứng to buildxây dựng, but we're just startingbắt đầu to be ablecó thể to get there,
88
249384
4072
Những hệ thống này rất khó để xây dựng, nhưng chúng ta chỉ mới bắt đầu để tiến dần đến chúng,
04:29
and so, watch out.
89
253456
3304
vậy nên, để xem sao.
04:32
But that's not even all of it, because onceMột lần a drugthuốc uống is approvedtán thành,
90
256760
2632
Nhưng điều đó cũng không phải là tất cả, vì một khi thuốc đã được chấp nhận,
04:35
tissue engineeringkỹ thuật techniqueskỹ thuật can actuallythực ra help us developphát triển, xây dựng more personalizedcá nhân hoá treatmentsđiều trị.
91
259392
3682
các kĩ thuật cấy mô có thể thực sự giúp chúng ta phát triển các cách chữa trị được cá nhân hóa hơn.
04:38
This is an examplethí dụ that you mightcó thể carequan tâm about somedaymột ngày nào đó,
92
263074
3742
Đây là ví dụ mà một ngày nào đó bạn có thể quan tâm đến,
04:42
and I hopemong you never do,
93
266816
2120
và tôi hy vọng bạn sẽ không bao giờ cần quan tâm,
04:44
because imaginetưởng tượng if you ever get that call
94
268936
2520
vì hãy tưởng tượng rằng nếu bạn nhận được một cuộc gọi
04:47
that givesđưa ra you that badxấu newsTin tức that you mightcó thể have cancerung thư.
95
271456
3208
báo cho bạn tin xấu là bạn có thể bị ung thư.
04:50
Wouldn'tSẽ không you ratherhơn testthử nghiệm to see if those cancerung thư drugsma túy
96
274664
2536
Bạn có sẵn lòng kiểm tra để thấy liệu những loại thuốc trị ung thư
04:53
you're going to take are going to work on your cancerung thư?
97
277200
2760
mà bạn sắp này dùng có hiệu quả cho căn bệnh ung thư của bạn?
04:55
This is an examplethí dụ from KarenKaren Burg'sBurg của labphòng thí nghiệm, where they're
98
279960
2422
Đây là một ví dụ từ phòng thí nghiệm của Karen Burg, nơi họ
04:58
usingsử dụng inkjetmáy in phun technologiescông nghệ to printin breastnhũ hoa cancerung thư cellstế bào
99
282382
2906
dùng công nghệ inkjet để in các tế bào ung thư vú
05:01
and studyhọc its progressionsprogressions and treatmentsđiều trị.
100
285288
2471
và nghiên cứu sự phát triển và chữa trị chúng.
05:03
And some of our colleaguesđồng nghiệp at TuftsTufts are mixingpha trộn modelsmô hình
101
287759
2553
Và một vài đồng nghiệp của chúng tôi ở Tufts đang pha trộn các hình mẫu
05:06
like these with tissue-engineeredthiết kế mô bonekhúc xương to see how cancerung thư
102
290312
3088
giống những cái này với các xương mô-cấy để hiểu làm thế nào ung thư
05:09
mightcó thể spreadLan tràn from one partphần of the bodythân hình to the nextkế tiếp,
103
293400
2720
có thể phát tán từ một phần cơ thể đến các phần khác,
05:12
and you can imaginetưởng tượng those kindscác loại of multi-tissueđa mô chipskhoai tây chiên
104
296120
2384
và bạn có thể tưởng tượng những dạng chíp đa-mô này
05:14
to be the nextkế tiếp generationthế hệ of these kindscác loại of studieshọc.
105
298504
2985
sẽ là những thế hệ tiếp theo của những dạng nghiên cứu này.
05:17
And so thinkingSuy nghĩ about the modelsmô hình that we'vechúng tôi đã just discussedthảo luận,
106
301489
2422
Cũng như nghĩ về những mô hình mà chúng ta vừa thảo luận,
05:19
you can see, going forwardphía trước, that tissue engineeringkỹ thuật
107
303911
1913
bạn có thể thấy, tiến triển lên, rằng kĩ thuật mô
05:21
is actuallythực ra poisedsẵn sàng to help revolutionizecách mạng drugthuốc uống screeningkiểm tra
108
305824
2456
thực sự sẵn sàng để giúp tái cải tiến quy trình kiểm duyệt thuốc
05:24
at everymỗi singleĐộc thân stepbậc thang of the pathcon đường:
109
308280
2778
tại mỗi bước trong tiến trình:
05:26
diseasedịch bệnh modelsmô hình makingchế tạo for better drugthuốc uống formulationscông thức,
110
311058
2574
các mô hình bệnh được làm để có công thức thuốc tốt hơn,
05:29
massivelyồ ạt parallelsong song, tương đông humanNhân loại tissue modelsmô hình helpinggiúp to revolutionizecách mạng labphòng thí nghiệm testingthử nghiệm,
111
313632
3871
việc song hóa hàng loạt các mẫu mô người giúp cho tái cải tiến kiểm chứng trong phòng thí nghiệm,
05:33
reducegiảm animalthú vật testingthử nghiệm and humanNhân loại testingthử nghiệm in clinicallâm sàng trialsthử nghiệm,
112
317503
4225
giảm thiểu kiểm chứng trên động vật và các thử nghiêm lâm sàng trên người,
05:37
and individualizedcá nhân therapiesphương pháp trị liệu that disruptlàm gián đoạn
113
321728
1692
và các liệu pháp chữa trị riêng biệt làm gián đoạn
05:39
what we even considerxem xét to be a marketthị trường at all.
114
323420
3588
những thứ mà thậm chí chúng ta xem là thị trường.
05:42
EssentiallyVề cơ bản, we're dramaticallyđột ngột speedingđẩy nhanh tiến độ up that feedbackPhản hồi
115
327008
2544
Một cách cần thiết, chúng ta đang tăng tốc một cách mạnh mẽ phản hồi
05:45
betweengiữa developingphát triển a moleculephân tử and learninghọc tập about
116
329552
2323
giữa việc phát triển một phân từ và việc tìm hiểu về
05:47
how it actshành vi in the humanNhân loại bodythân hình.
117
331875
2349
cách nó hoạt động trong cơ thể người.
05:50
Our processquá trình for doing this is essentiallybản chất transformingchuyển đổi
118
334224
2328
Quy trình để làm việc này của chúng ta cốt yếu là chuyển hóa
05:52
biotechnologycông nghệ sinh học and pharmacologydược lý học into an informationthông tin technologyCông nghệ,
119
336552
4861
giữa công nghệ sinh học và dược học thành công nghệ thông tin
05:57
helpinggiúp us discoverkhám phá and evaluateđánh giá drugsma túy fasternhanh hơn,
120
341413
2979
giúp chúng ta khám phá và đánh giá thuốc nhanh hơn,
06:00
more cheaplyrẻ and more effectivelycó hiệu quả.
121
344392
3216
rẻ hơn và hiệu quả hơn.
06:03
It givesđưa ra newMới meaningÝ nghĩa to modelsmô hình againstchống lại animalthú vật testingthử nghiệm, doesn't it?
122
347608
4080
Điều đó mang lại ý nghĩa mới cho các mẫu chống lại việc thử nghiệm trên động vật, đúng không?
06:07
Thank you. (ApplauseVỗ tay)
123
351688
6815
Cảm ơn các bạn. (vỗ tay)
Translated by Trang Tran-Do
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Nina Tandon - Tissue engineering researcher
Nina Tandon studies ways to use electrical signals to grow artificial tissues for transplants and other therapies.

Why you should listen

Nina Tandon studies electrical signaling in the context of tissue engineering, with the goal of creating “spare parts” for human implantation and/or disease models. After receiving a bachelor’s degree in electrical engineering from Cooper Union, Nina worked on an electronic nose used to “smell” lung cancer as a Fulbright scholar in Rome. She studied electrical stimulation for cardiac tissue engineering at MIT and Columbia, and now continues her research on electrical stimulation for broader tissue-engineering applications. Tandon was a 2011 TED Fellow and a 2012 Senior Fellow. Nina was also honored as one of Foreign Policy's 2015 Global Thinkers

More profile about the speaker
Nina Tandon | Speaker | TED.com