ABOUT THE SPEAKER
Kenneth Shinozuka - Smart product inventor
Kenneth Shinozuka designs smart products ... He's been doing so since he was in kindergarten.

Why you should listen

When he was six years old, a family friend of Kenneth Shinozuka fell down in the bathroom. The friend was ok -- but the incident inspired him to design a motion detection system that could be embedded in bathroom tiles. He never actually made one in real life (remember, he was only six) ... but he was hooked on both the promise of invention and the potential of technology.

Since then, Shinozuka has designed smart devices for his grandfather, who has Alzheimer's disease. One invention that caught the eye of both the media and awards programs such as the Google Science Fair: a pair of smart socks, designed to send an alert to a caregiver if a patient gets out of bed. In 2014, he won the $50,000 Scientific American Science in Action Award, while he was also a 2014 Davidson Fellow.

More profile about the speaker
Kenneth Shinozuka | Speaker | TED.com
TEDYouth 2014

Kenneth Shinozuka: My simple invention, designed to keep my grandfather safe

Kenneth Shinozuka: Phát minh nhỏ của tôi để giữ an toàn cho ông nội

Filmed:
1,759,326 views

Sáu mươi phần trăm người bị mất trí nhớ thường đi lang thang, một vấn đề có thể gây ra rất nhiều căng thẳng cho bệnh nhân và cả người chăm bệnh. Trong bài nói chuyện đầy lôi cuốn này, hãy nghe nhà phát minh trẻ Kenneth Shinozuka giới thiệu giải pháp mới nhằm giúp đỡ "người ông hay đi lang thang đêm" và người cô hàng ngày vẫn chăm sóc ông.... cũng như các bệnh nhân Alzheimer khác.
- Smart product inventor
Kenneth Shinozuka designs smart products ... He's been doing so since he was in kindergarten. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
What's the fastestnhanh nhất growingphát triển threatmối đe dọa
to Americans'Người Mỹ' healthSức khỏe?
0
771
3364
Mối đe dọa về sức khỏe
gia tăng nhanh nhất với người Mỹ là gì?
00:16
CancerBệnh ung thư? HeartTrái tim attackstấn công? DiabetesBệnh tiểu đường?
1
4135
2838
Ung thư? Đau tim?
Béo phì?
Đáp án không nằm trong số đó;
00:19
The answercâu trả lời is actuallythực ra nonekhông ai of these;
2
7603
1846
00:21
it's Alzheimer'sAlzheimer diseasedịch bệnh.
3
9449
1801
đó là bệnh Alzheimer.
00:23
EveryMỗi 67 secondsgiây,
4
11250
2026
Cứ mỗi 67 giây,
00:25
someonengười nào in the UnitedVương StatesTiểu bang
is diagnosedchẩn đoán with Alzheimer'sAlzheimer.
5
13276
2945
có một người được chẩn đoán
mắc bệnh Alzheimer.
00:28
As the numbercon số of Alzheimer'sAlzheimer patientsbệnh nhân
triplestriples by the yearnăm 2050,
6
16761
3388
Theo đà này, số bệnh nhân Alzheimer
sẽ tăng gấp 3 lần vào năm 2050,
00:32
caringchăm sóc for them, as well as
the restnghỉ ngơi of the aginglão hóa populationdân số,
7
20149
3297
người chăm sóc bệnh nhân
và số người già còn lại
00:35
will becometrở nên an overwhelmingáp đảo
societalxã hội challengethử thách.
8
23446
2559
sẽ trở thành
một thách thức lớn cho xã hội.
Gia đình tôi
trực tiếp có kinh nghiệm
00:38
My familygia đình has experiencedcó kinh nghiệm firsthandtrực tiếp
9
26585
1880
00:40
the strugglescuộc đấu tranh of caringchăm sóc
for an Alzheimer'sAlzheimer patientbệnh nhân.
10
28465
2502
vật lộn chăm lo
cho bệnh nhân Alzheimer.
00:42
GrowingPhát triển up in a familygia đình
with threesố ba generationscác thế hệ,
11
30967
2140
Lớn lên trong một gia đình
có 3 thế hệ,
00:45
I've always been very closegần
to my grandfatherông nội.
12
33107
2155
tôi sống gần gũi
với ông nội.
00:47
When I was fourbốn yearsnăm old,
13
35262
1427
Khi tôi lên bốn,
00:48
my grandfatherông nội and I
were walkingđi dạo in a parkcông viên in JapanNhật bản
14
36689
2503
khi ông và tôi đang đi dạo
công viên ở Nhật Bản
00:51
when he suddenlyđột ngột got lostmất đi.
15
39192
1305
đột nhiên ông đi lạc đường.
00:52
It was one of the scariestđáng sợ nhất momentskhoảnh khắc
I've ever experiencedcó kinh nghiệm in my life,
16
40497
3213
Đó là một trong những giây phút
sợ hãi nhất mà tôi từng trải qua,
00:55
and it was alsocũng thế the first
instanceví dụ that informedthông báo us
17
43710
2407
và là dấu hiệu đầu tiên
cảnh báo chúng tôi
00:58
that my grandfatherông nội
had Alzheimer'sAlzheimer diseasedịch bệnh.
18
46117
2295
rằng ông nội
đã mắc bệnh Alzheimer.
01:00
Over the pastquá khứ 12 yearsnăm,
his conditionđiều kiện got worsetệ hơn and worsetệ hơn,
19
48682
3343
Suốt 12 năm qua,
tình trạng của ông ngày càng xấu đi,
01:04
and his wanderinglang thang in particularcụ thể
causedgây ra my familygia đình a lot of stressnhấn mạnh.
20
52025
3798
và tính lơ đễnh của ông
gây ra cho gia đình rất nhiều căng thẳng.
01:07
My aunt, his primarysơ cấp caregiverngười chăm sóc,
21
55823
1479
Cô tôi, người chăm sóc chính,
01:09
really struggledđấu tranh to stayở lại awaketỉnh táo at night
to keep an eyemắt on him,
22
57302
3047
phải vất vả thức đêm
để canh chừng ông,
01:12
and even then oftenthường xuyên failedthất bại
to catchbắt lấy him leavingđể lại the bedGiường.
23
60349
2698
và thường không thể biết được
ông rời giường lúc nào.
01:15
I becameđã trở thành really concernedliên quan
about my aunt's well-beinghạnh phúc
24
63047
2811
Tôi bắt đầu lo ngại
về sức khỏe của cô
01:17
as well as my grandfather'sông của ông nội safetyan toàn.
25
65858
1741
cũng như vấn đề an toàn
của ông.
01:19
I searchedtìm kiếm extensivelyrộng rãi for a solutiondung dịch
that could help my family'scủa gia đình problemscác vấn đề,
26
67599
3531
Tôi cố gắng tìm kiếm giải pháp
để giúp đỡ gia đình mình,
01:23
but couldn'tkhông thể find one.
27
71130
1360
nhưng vô vọng.
01:24
Then, one night about two yearsnăm agotrước,
28
72960
2733
Sau đó, vào một đêm
cách đây hai năm,
01:27
I was looking after my grandfatherông nội
and I saw him steppingbước out of the bedGiường.
29
75693
3465
tôi trông ông
và thấy ông bước ra khỏi giường.
01:31
The momentchốc lát his footchân landedhạ cánh on the floorsàn nhà,
30
79158
1992
Lúc bàn chân ông
chạm vào sàn nhà,
01:33
I thought, why don't I put
a pressuresức ép sensorcảm biến on the heelgót chân of his footchân?
31
81150
3262
tôi nghĩ, sao mình không
lắp cảm biến áp suất vào gót chân ông?
01:36
OnceMột lần he steppedbước lên ontotrên the floorsàn nhà
and out of the bedGiường,
32
84412
2397
Mỗi khi ông bước lên sàn nhà
và ra khỏi giường,
01:38
the pressuresức ép sensorcảm biến would detectphát hiện an
increasetăng in pressuresức ép causedgây ra by bodythân hình weightcân nặng
33
86809
3707
trọng lượng sẽ gia tăng
áp lực lên cảm biến
01:42
and then wirelesslykhông dây sendgửi an audibleAudible alertcảnh báo
to the caregiver'sngười chăm sóc của smartphoneđiện thoại thông minh.
34
90516
3455
và gửi cảnh báo âm thanh
tới điện thoại của người chăm bệnh.
01:45
That way, my aunt could sleepngủ
much better at night
35
93971
2341
Nhờ nó, cô tôi có thể
ngủ ngon
01:48
withoutkhông có havingđang có to worrylo
about my grandfather'sông của ông nội wanderinglang thang.
36
96312
2690
mà không phải lo lắng
về việc ông đi lang thang đâu đây.
01:51
So now I'd like to performbiểu diễn
a demonstrationtrình diễn of this socksock.
37
99002
3932
Bây giờ, tôi muốn
giới thiệu về chiếc tất này.
Cho phép tôi mang mẫu tất
lên sân khấu được không?
01:57
Could I please have
my socksock modelmô hình on the stagesân khấu?
38
105134
2668
Thật tuyệt.
02:00
Great.
39
108831
1729
02:04
So onceMột lần the patientbệnh nhân
stepscác bước ontotrên the floorsàn nhà --
40
112170
3780
Khi bệnh nhân bước đi
trên sàn nhà --
02:07
(RingingNhạc chuông) --
41
115950
1560
(chuông reo) --
02:09
an alertcảnh báo is sentgởi
to the caregiver'sngười chăm sóc của smartphoneđiện thoại thông minh.
42
117510
2672
cảnh báo được phát đi
tới điện thoại người chăm bệnh.
Xin cảm ơn. (Vỗ tay)
02:16
Thank you. (ApplauseVỗ tay)
43
124571
1486
02:18
Thank you, socksock modelmô hình.
44
126057
3168
Cảm ơn,
xin giới thiệu mẫu tất.
Đây là bản vẽ
thiết kế sơ bộ của tôi.
02:24
So this is a drawingvẽ
of my preliminarysơ bộ designthiết kế.
45
132045
2604
Mong muốn của tôi là tạo ra
công nghệ cảm ứng
02:27
My desirekhao khát to createtạo nên
a sensor-basedDựa trên cảm biến technologyCông nghệ
46
135819
2622
02:30
perhapscó lẽ stemmedbắt nguồn from my lifelongsuốt đời love
for sensorscảm biến and technologyCông nghệ.
47
138441
3528
có lẽ bắt nguồn từ tình yêu
với cảm ứng và công nghệ.
02:33
When I was sixsáu yearsnăm old,
48
141979
1486
Lúc tôi lên sáu,
02:35
an elderlyngười lớn tuổi familygia đình friendngười bạn
fellrơi down in the bathroomphòng tắm
49
143465
2330
một người bạn lớn tuổi
của gia đình
02:37
and sufferedchịu đựng severenghiêm trọng injuriesthương tích.
50
145795
1710
ngã trong nhà tắm
và bị thương nặng.
02:39
I becameđã trở thành concernedliên quan
about my ownsở hữu grandparentsông bà
51
147505
2101
Tôi bắt đầu lo lắng
cho ông bà nội mình
02:41
and decidedquyết định to inventphát minh
a smartthông minh bathroomphòng tắm systemhệ thống.
52
149606
2352
và tìm tòi phát minh
hệ thống nhà tắm thông minh.
02:43
MotionChuyển động sensorscảm biến would be installedCài đặt
insidephía trong the tilesgạch ngói of bathroomphòng tắm floorstầng
53
151958
3608
Cảm biến chuyển động được lắp đặt
bên trong gạch lát sàn
02:47
to detectphát hiện the fallsngã of elderlyngười lớn tuổi patientsbệnh nhân
wheneverbất cứ khi nào they fellrơi down in the bathroomphòng tắm.
54
155566
3838
để phát hiện cú ngã
ngay khi bệnh nhân ngã xuống.
02:51
SinceKể từ khi I was only sixsáu yearsnăm old at the time
55
159404
2012
Khi đó tôi mới sáu tuổi
02:53
and I hadn'tđã không graduatedtốt nghiệp
from kindergartenmẫu giáo yetchưa,
56
161416
2323
và vẫn chưa tốt nghiệp mẫu giáo,
tôi không có công cụ
và kiến thức cần thiết
02:55
I didn't have the necessarycần thiết resourcestài nguyên and
toolscông cụ to translatedịch my ideaý kiến into realitythực tế,
57
163739
4334
để chuyển tải ý tưởng
vào thực tế
03:00
but nonethelessdù sao, my researchnghiên cứu experiencekinh nghiệm
58
168073
2633
nhưng dù sao, kinh nghiệm
nghiên cứu đã gieo vào tôi
03:02
really implantedcấy ghép in me a firmchắc chắn desirekhao khát
to use sensorscảm biến to help the elderlyngười lớn tuổi people.
59
170706
4251
ước muốn mạnh mẽ, sử dụng cảm biến
để giúp người bệnh cao tuổi.
Tôi rất tin tưởng
cảm biến có thể giúp họ
03:06
I really believe that sensorscảm biến can improvecải tiến
the qualityphẩm chất of life of the elderlyngười lớn tuổi.
60
174957
4616
cải thiện chất lượng cuộc sống.
03:12
When I laidđặt out my plankế hoạch, I realizedthực hiện
that I facedphải đối mặt threesố ba mainchủ yếu challengesthách thức:
61
180944
3481
Khi lập kế hoạch, tôi nhận ra
mình đối mặt với 3 thách thức:
03:16
first, creatingtạo a sensorcảm biến;
62
184425
1769
thứ nhất, tạo ra một cảm biến;
03:18
secondthứ hai, designingthiết kế a circuitmạch;
63
186194
1579
thứ hai, thiết kế bảng mạch;
03:19
and thirdthứ ba, codingmã hóa a smartphoneđiện thoại thông minh appứng dụng.
64
187773
1746
thứ ba,
lập trình ứng dụng.
03:21
This madethực hiện me realizenhận ra that my projectdự án
was actuallythực ra much harderkhó hơn to realizenhận ra
65
189519
3408
Điều này khiến tôi nhận ra
dự án này khó hơn nhiều
03:24
than I initiallyban đầu had thought it to be.
66
192927
2055
so với suy nghĩ ban đầu.
03:26
First, I had to createtạo nên a wearableWearable sensorcảm biến
that was thingầy and flexiblelinh hoạt enoughđủ
67
194982
3494
Thứ nhất, tôi phải tạo ra
một cảm biến đeo được, mỏng, đủ linh hoạt
03:30
to be wornmòn comfortablythoải mái
on the bottomđáy of the patient'sbệnh nhân footchân.
68
198476
2761
để có thể đeo thoải mái
dưới chân bệnh nhân.
03:33
After extensivemở rộng researchnghiên cứu and testingthử nghiệm
of differentkhác nhau materialsnguyên vật liệu like rubbercao su,
69
201237
3419
Sau nhiều nghiên cứu tốn kém
và thử nghiệm nhiều vật liệu như cao su,
03:36
which I realizedthực hiện was too thickdày to be wornmòn
snuglykhít on the bottomđáy of the footchân,
70
204656
3535
tôi thấy chúng quá dày để
vừa khít dưới bàn chân.
03:40
I decidedquyết định to printin a filmphim ảnh sensorcảm biến
71
208191
1567
Tôi quyết định in cảm biến phim
03:41
with electricallybằng điện conductivedẫn điện
pressure-sensitiveáp lực nhạy cảm inkmực particlescác hạt.
72
209758
2902
có các hạt mực nhạy lực dẫn điện.
03:44
OnceMột lần pressuresức ép is appliedáp dụng, the connectivitykết nối
betweengiữa the particlescác hạt increasestăng.
73
212660
3576
Khi có lực tác động, kết nối
giữa các hạt mực gia tăng.
03:48
ThereforeDo đó, I could designthiết kế a circuitmạch
that would measuređo pressuresức ép
74
216236
2964
Do đó, tôi có thể thiết kế
mạch đo áp lực
03:51
by measuringđo lường electricalđiện resistancesức đề kháng.
75
219200
1767
bằng cách đo điện trở.
Tiếp đến, tôi phải làm ra
một mạch vô tuyến có thể đeo được,
03:53
NextTiếp theo, I had to designthiết kế
a wearableWearable wirelesskhông dây circuitmạch,
76
221267
2759
03:56
but wirelesskhông dây signaltín hiệu transmissiontruyền tải
consumestiêu thụ lots of powerquyền lực
77
224026
3312
nhưng truyền tín hiệu vô tuyến
tiêu tốn nhiều điện
03:59
and requiresđòi hỏi heavynặng, bulkycồng kềnh batteriespin.
78
227338
1763
và gắn pin nặng, cồng kềnh.
04:01
ThankfullyRất may, I was ablecó thể to find out
about the BluetoothBluetooth lowthấp energynăng lượng technologyCông nghệ,
79
229101
3627
Thật may, tôi tìm thấy
công nghệ năng lượng thấp Bluetooth,
04:04
which consumestiêu thụ very little powerquyền lực
and can be drivenlái xe by a coin-sizedđồng xu có kích thước batteryắc quy.
80
232728
3523
tiêu tốn rất ít điện và có thể
dùng pin nhỏ như đồng xu.
04:08
This preventedngăn cản the systemhệ thống
from dyingchết in the middleở giữa of the night.
81
236251
3629
Điều này giúp cho hệ thống
không bị chết giữa đêm.
04:11
LastlyCuối cùng, I had to code a smartphoneđiện thoại thông minh appứng dụng
that would essentiallybản chất transformbiến đổi
82
239880
3463
Cuối cùng, tôi viết mã cho ứng dụng,
chủ yếu để chuyển đổi
04:15
the care-giver'sChăm sóc-giver smartphoneđiện thoại thông minh
into a remotexa monitorgiám sát.
83
243343
2478
điện thoại người chăm bệnh
thành điều khiển từ xa.
04:17
For this, I had to expandmở rộng upontrên
my knowledgehiểu biết of codingmã hóa with JavaJava and XCodeXCode
84
245821
3676
Để thực hiện, tôi phải học thêm
về lập trình Java và XCode.
04:21
and I alsocũng thế had to learnhọc hỏi about how to code
for BluetoothBluetooth lowthấp energynăng lượng devicesthiết bị
85
249497
3487
Tôi cũng học cách viết mã
cho thiết bị Bluethooth tốn ít năng lượng
04:24
by watchingxem YouTubeYouTube tutorialshướng dẫn
and readingđọc hiểu variousnhiều textbookssách giáo khoa.
86
252984
2876
từ các video hướng dẫn trên Youtube
và xem nhiều sách khác.
Kết hợp các thành phần này,
tôi thành công tạo ra 2 nguyên mẫu,
04:29
IntegratingTích hợp these componentscác thành phần, I was ablecó thể
to successfullythành công createtạo nên two prototypesnguyên mẫu,
87
257230
3789
04:33
one in which the sensorcảm biến
is embeddednhúng insidephía trong a socksock,
88
261019
2328
một cảm biến được gắn
vào bên trong chiếc tất,
04:35
and anotherkhác that's
a re-attachabletái attachable sensorcảm biến assemblyhội,, tổ hợp
89
263347
2396
và một cảm biến khác
có thể tháo lắp
04:37
that can be adheredtôn trọng anywhereở đâu
that makeslàm cho contacttiếp xúc
90
265743
2206
và bám chặt vào
bất kỳ nơi nào nó tiếp xúc
04:39
with the bottomđáy of the patient'sbệnh nhân footchân.
91
267949
1833
dưới chân bệnh nhân.
04:41
I've testedthử nghiệm the devicethiết bị on my grandfatherông nội
for about a yearnăm now,
92
269782
2900
Một năm nay, tôi đã thử nghiệm
thiết bị này trên ông nội,
04:44
and it's had a 100 percentphần trăm successsự thành công ratetỷ lệ
93
272682
1911
và tỉ lệ thành công là 100%
04:46
in detectingphát hiện the over 900
knownnổi tiếng casescác trường hợp of his wanderinglang thang.
94
274593
3496
trong việc phát hiện
hơn 900 lần ông đi lang thang.
Hè năm trước, tôi có thể
mở rộng thí nghiệm thiết bị
04:50
Last summermùa hè, I was ablecó thể
to betabeta testthử nghiệm my devicethiết bị
95
278629
2423
04:53
at severalmột số residentialnhà ở
carequan tâm facilitiescơ sở vật chất in CaliforniaCalifornia,
96
281052
2546
ở một vài cơ sở nghỉ dưỡng
ở California,
04:55
and I'm currentlyhiện tại incorporatingkết hợp
the feedbackPhản hồi
97
283598
2172
và hiện tại, tôi đang tập hợp
các phản hồi
04:57
to furtherthêm nữa improvecải tiến the devicethiết bị
into a marketablevới thị trường productsản phẩm.
98
285770
2963
để cải tiến thiết bị thành
sản phẩm tung ra thị trường.
05:00
TestingThử nghiệm the devicethiết bị on a numbercon số of patientsbệnh nhân
99
288733
2108
Kiểm nghiệm thiết bị trên
nhiều bệnh nhân
05:02
madethực hiện me realizenhận ra that I neededcần
to inventphát minh solutionscác giải pháp
100
290841
2509
giúp tôi nhận ra
cần phải tìm giải pháp
05:05
for people who didn't want
to wearmặc socksvớ to sleepngủ at night.
101
293350
2885
cho những người không đeo tất
đi ngủ buổi tối.
Dữ liệu cảm biến,
lấy từ một số lượng lớn bệnh nhân
05:08
So sensorcảm biến datadữ liệu, collectedthu thập
on a vastrộng lớn numbercon số of patientsbệnh nhân,
102
296805
2825
05:11
can be usefulhữu ích for improvingnâng cao patientbệnh nhân carequan tâm
103
299630
2329
còn có thể hỗ trợ cải thiện
chăm sóc bệnh nhân
05:13
and alsocũng thế leadingdẫn đầu to a curechữa khỏi
for the diseasedịch bệnh, possiblycó thể.
104
301959
2818
và có lẽ đưa tới một
phương pháp chữa bệnh.
05:16
For examplethí dụ, I'm currentlyhiện tại examiningcách kiểm tra
105
304777
1843
Ví dụ, hiện tôi đang kiểm tra
05:18
correlationstương quan betweengiữa the frequencytần số
of a patient'sbệnh nhân nightlyban đêm wanderinglang thang
106
306620
3228
sự tương quan giữa tần suất
bệnh nhân đi lang thang đêm
05:21
and his or her dailyhằng ngày activitieshoạt động and dietchế độ ăn.
107
309848
2866
với chế độ ăn uống
và hoạt động thường ngày.
Tôi không bao giờ quên
lần đầu tiên thiết bị phát hiện ra
05:25
One thing I'll never forgetquên
is when my devicethiết bị first caughtbắt
108
313854
2761
05:28
my grandfather'sông của ông nội wanderinglang thang
out of bedGiường at night.
109
316615
2218
ông nội tôi lang thang
bên ngoài lúc đêm.
05:30
At that momentchốc lát, I was really strucktấn công
by the powerquyền lực of technologyCông nghệ
110
318833
2951
Khoảnh khắc đó, tôi thực sự
ấn tượng bởi sức mạnh của công nghệ
05:33
to changethay đổi livescuộc sống for the better.
111
321784
1977
có thể làm cho cuộc sống
tốt đẹp hơn.
05:36
People livingsống happilyhạnh phúc and healthfullyhealthfully --
112
324011
2120
Mọi người sống hạnh phúc
và khỏe mạnh
05:38
that's the worldthế giới that I imaginetưởng tượng.
113
326131
2025
là thế giới mà tôi hướng tới.
05:40
Thank you very much.
114
328156
2060
Xin cảm ơn các bạn rất nhiều.
05:42
(ApplauseVỗ tay)
115
330216
3310
(Vỗ tay)
Translated by Nguyen Trang (Rin)
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Kenneth Shinozuka - Smart product inventor
Kenneth Shinozuka designs smart products ... He's been doing so since he was in kindergarten.

Why you should listen

When he was six years old, a family friend of Kenneth Shinozuka fell down in the bathroom. The friend was ok -- but the incident inspired him to design a motion detection system that could be embedded in bathroom tiles. He never actually made one in real life (remember, he was only six) ... but he was hooked on both the promise of invention and the potential of technology.

Since then, Shinozuka has designed smart devices for his grandfather, who has Alzheimer's disease. One invention that caught the eye of both the media and awards programs such as the Google Science Fair: a pair of smart socks, designed to send an alert to a caregiver if a patient gets out of bed. In 2014, he won the $50,000 Scientific American Science in Action Award, while he was also a 2014 Davidson Fellow.

More profile about the speaker
Kenneth Shinozuka | Speaker | TED.com