ABOUT THE SPEAKER
Anthony Goldbloom - Machine learning expert
Anthony Goldbloom crowdsources solutions to difficult problems using machine learning.

Why you should listen

Anthony Goldbloom is the co-founder and CEO of Kaggle. Kaggle hosts machine learning competitions, where data scientists download data and upload solutions to difficult problems. Kaggle has a community of over 600,000 data scientists and has worked with companies ranging Facebook to GE on problems ranging from predicting friendships to flight arrival times.

Before Kaggle, Anthony worked as an econometrician at the Reserve Bank of Australia, and before that the Australian Treasury. In 2011 and 2012, Forbes named Anthony one of the 30 under 30 in technology; in 2013 the MIT Tech Review named him one of top 35 innovators under the age of 35, and the University of Melbourne awarded him an Alumni of Distinction Award. He holds a first call honors degree in Econometrics from the University of Melbourne.  

More profile about the speaker
Anthony Goldbloom | Speaker | TED.com
TED2016

Anthony Goldbloom: The jobs we'll lose to machines -- and the ones we won't

Anthony Goldbloom: Những công việc ta sẽ thua máy móc -- và những việc ta sẽ thắng

Filmed:
2,568,213 views

Học máy không chỉ dành cho những việc đơn giản như đánh giá rủi ro tính dụng và sắp xếp thư nữa -- giờ đây, nó có khả năng giải quyết những công việc phức tạp hơn thế, như là chấm điểm bài thi và chuẩn đoán bệnh. Với những tiến triến này một câu hỏi xuất hiện: Liệu công việc của bạn có thể thực hiện bởi một con robot hay không?
- Machine learning expert
Anthony Goldbloom crowdsources solutions to difficult problems using machine learning. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
So this is my niececháu gái.
0
968
1262
Đây là cháu tôi.
00:14
Her nameTên is YahliYahli.
1
2644
1535
Bé tên là Yahli.
00:16
She is ninechín monthstháng old.
2
4203
1511
Bé được 9 tháng tuổi.
00:18
Her mummẹ is a doctorBác sĩ,
and her dadcha is a lawyerluật sư.
3
6201
2528
Mẹ bé là bác sỹ,
và bố bé là luật sư.
00:21
By the time YahliYahli goesđi to collegetrường đại học,
4
9269
2006
Đến lúc Yahli học đại học,
00:23
the jobscông việc her parentscha mẹ do
are going to look dramaticallyđột ngột differentkhác nhau.
5
11299
3253
nghề nghiệp bố mẹ cháu làm
sẽ thay đổi rất đáng kể.
00:27
In 2013, researchersCác nhà nghiên cứu at OxfordOxford UniversityTrường đại học
did a studyhọc on the futureTương lai of work.
6
15347
5073
Năm 2013, các nhà nghiên cứu ở ĐH Oxford
đã nghiên cứu về tương lai của việc làm
00:32
They concludedkết luận that almosthầu hết one
in everymỗi two jobscông việc have a highcao riskrủi ro
7
20766
4139
Họ kết luận rằng cứ 2 việc
thì có 1 việc có rủi ro cao
00:36
of beingđang automatedtự động by machinesmáy móc.
8
24929
1824
sẽ bị thay thế bởi máy móc.
00:40
MachineMáy learninghọc tập is the technologyCông nghệ
9
28388
1905
Học máy
(machine learning) là công nghệ
00:42
that's responsiblechịu trách nhiệm for mostphần lớn
of this disruptiongián đoạn.
10
30317
2278
có trách nhiệm lớn
trong sự thay đổi này.
00:44
It's the mostphần lớn powerfulquyền lực branchchi nhánh
of artificialnhân tạo intelligenceSự thông minh.
11
32619
2790
Nó là ngành có tác động mạnh nhất
trong trí tuệ nhân tạo.
00:47
It allowscho phép machinesmáy móc to learnhọc hỏi from datadữ liệu
12
35433
1882
Nó cho phép máy móc học từ dữ liệu
00:49
and mimicbắt chước some of the things
that humanscon người can do.
13
37339
2592
và bắt chước một vài điều
mà con người có thể làm
00:51
My companyCông ty, KaggleKaggle, operateshoạt động
on the cuttingcắt edgecạnh of machinemáy móc learninghọc tập.
14
39955
3415
Công ty của tôi, Kaggle, hoạt động
dựa trên sự vượt trội của học máy.
00:55
We bringmang đến togethercùng với nhau
hundredshàng trăm of thousandshàng nghìn of expertsCác chuyên gia
15
43394
2386
Chúng tôi tập hợp
hàng trăm nghìn chuyên gia
00:57
to solvegiải quyết importantquan trọng problemscác vấn đề
for industryngành công nghiệp and academiahọc viện.
16
45804
3118
để giải quyết những vấn đề quan trọng
cho công nghiệp và học viện
01:01
This givesđưa ra us a uniqueđộc nhất perspectivequan điểm
on what machinesmáy móc can do,
17
49279
3222
Nó cho chúng tôi một góc nhìn độc đáo
về điều máy tính có thể làm
01:04
what they can't do
18
52525
1235
và không thể làm
01:05
and what jobscông việc they mightcó thể
automatetự động hoá or threatenđe dọa.
19
53784
2939
và những công việc có thể
bị tự động hóa và bị đe dọa
01:09
MachineMáy learninghọc tập startedbắt đầu makingchế tạo its way
into industryngành công nghiệp in the earlysớm '90s.
20
57316
3550
Học máy bắt đầu xâm nhập ngành công nghiệp
những năm đầu thập niên 90
01:12
It startedbắt đầu with relativelytương đối simpleđơn giản tasksnhiệm vụ.
21
60890
2124
Nó bắt đầu với những việc đơn giản.
01:15
It startedbắt đầu with things like assessingđánh giá
credittín dụng riskrủi ro from loantiền vay applicationscác ứng dụng,
22
63406
4115
Những việc như đánh giá rủi ro
tín dụng của các đơn xin vay vốn
01:19
sortingphân loại the mailthư by readingđọc hiểu
handwrittenviết tay charactersnhân vật from zipzip codesMã số.
23
67545
4053
sắp xếp hộp thư bằng cách đọc
các ký tự viết tay từ mã bưu điện.
01:24
Over the pastquá khứ fewvài yearsnăm, we have madethực hiện
dramatickịch tính breakthroughsđột phá.
24
72036
3169
Vài năm qua, chúng ta đã có
những bước nhảy vượt bậc
01:27
MachineMáy learninghọc tập is now capablecó khả năng
of farxa, farxa more complexphức tạp tasksnhiệm vụ.
25
75586
3916
Học máy giờ có khả năng xử lý
những việc cực kì phức tạp
01:31
In 2012, KaggleKaggle challengedthách thức its communitycộng đồng
26
79860
3231
Năm 2012, Kraggle đã thử thách cộng đồng
01:35
to buildxây dựng an algorithmthuật toán
that could gradecấp high-schoolTrung học essaystiểu luận.
27
83115
3189
tạo ra một thuật toán
biết chấm điểm các bài luận cấp 3.
01:38
The winningchiến thắng algorithmsthuật toán
were ablecó thể to matchtrận đấu the gradesCác lớp
28
86328
2604
Thuật toán thắng cuộc đã
chấm điểm được như
01:40
givenđược by humanNhân loại teachersgiáo viên.
29
88956
1665
điểm của thầy cô giáo.
01:43
Last yearnăm, we issuedcấp
an even more difficultkhó khăn challengethử thách.
30
91092
2984
Năm ngoái, chúng tôi đưa ra
một thử thách còn khó hơn.
01:46
Can you take imageshình ảnh of the eyemắt
and diagnosechẩn đoán an eyemắt diseasedịch bệnh
31
94100
2953
Qua các bức ảnh về mắt,
bạn có thể chẩn đoán một bệnh về mắt
01:49
calledgọi là diabeticbệnh tiểu đường retinopathyvõng mạc tiểu đường?
32
97077
1694
tên là võng mạc tiểu đường?
01:51
Again, the winningchiến thắng algorithmsthuật toán
were ablecó thể to matchtrận đấu the diagnoseschẩn đoán
33
99164
4040
Một lần nữa, thuật toán thắng cuộc
có chẩn đoán đúng như
01:55
givenđược by humanNhân loại ophthalmologistsophthalmologists.
34
103228
1825
kết quả của bác sỹ khoa mắt.
01:57
Now, givenđược the right datadữ liệu,
machinesmáy móc are going to outperformtốt hơn humanscon người
35
105561
3212
Nên với những dữ liệu thích hợp,
máy móc sẽ làm tốt hơn cả con người
02:00
at tasksnhiệm vụ like this.
36
108797
1165
trong những việc như vậy
02:01
A teachergiáo viên mightcó thể readđọc 10,000 essaystiểu luận
over a 40-year-năm careernghề nghiệp.
37
109986
3992
Một giáo viên có thể đọc 10 000 luận án
trong sự nghiệp 40 năm.
02:06
An ophthalmologistbác sĩ nhãn khoa mightcó thể see 50,000 eyesmắt.
38
114407
2360
Một bác sỹ khoa mắt
có thể khám 50 000 đôi mắt.
02:08
A machinemáy móc can readđọc millionshàng triệu of essaystiểu luận
or see millionshàng triệu of eyesmắt
39
116791
3913
Máy có thể đọc hàng triệu bài luận án
hoặc khám hàng triệu đôi mắt
02:12
withinbên trong minutesphút.
40
120728
1276
trong vòng vài phút.
02:14
We have no chancecơ hội of competingcạnh tranh
againstchống lại machinesmáy móc
41
122456
2858
Chúng ta không có cơ hội nào để
chiến thắng máy móc
02:17
on frequentthường xuyên, high-volumemở to tasksnhiệm vụ.
42
125338
2321
ở những việc có khối lượng lớn
và tần suất cao.
02:20
But there are things we can do
that machinesmáy móc can't do.
43
128665
3724
Nhưng có những việc ta được
nhưng máy móc thì không.
02:24
Where machinesmáy móc have madethực hiện
very little progresstiến độ
44
132791
2200
Việc mà máy móc tiến bộ rất chậm
02:27
is in tacklinggiải quyết novelcuốn tiểu thuyết situationstình huống.
45
135015
1854
là giải quyết những tình huống mới.
02:28
They can't handlexử lý things
they haven'tđã không seenđã xem manynhiều timeslần before.
46
136893
3899
Chúng không thể giải quyết những việc
chưa từng gặp thường xuyên
02:33
The fundamentalcăn bản limitationshạn chế
of machinemáy móc learninghọc tập
47
141321
2584
Những hạn chế cơ bản
của máy học
02:35
is that it needsnhu cầu to learnhọc hỏi
from largelớn volumeskhối lượng of pastquá khứ datadữ liệu.
48
143929
3394
là nó cần phải học
từ nguồn dữ liệu khổng lồ trước đó
02:39
Now, humanscon người don't.
49
147347
1754
Con người thì không như vậy.
02:41
We have the abilitycó khả năng to connectkết nối
seeminglycó vẻ disparatekhác biệt threadsđề tài
50
149125
3030
Chúng ta có khả năng kết nối
các sợi chỉ gần như không liên quan
02:44
to solvegiải quyết problemscác vấn đề we'vechúng tôi đã never seenđã xem before.
51
152179
2238
để giải quyết các vấn đề
ta chưa gặp phải bao giờ.
02:46
PercyPercy SpencerSpencer was a physicistnhà vật lý
workingđang làm việc on radarradar duringsuốt trong WorldTrên thế giới WarChiến tranh IIII,
52
154808
4411
Percy Spencer là một nhà vật lý
làm việc với radar trong thế chiến thứ 2,
02:51
when he noticednhận thấy the magnetrontừ trường
was meltingtan chảy his chocolatesô cô la barquán ba.
53
159243
3013
khi anh nhận thấy magnetron
làm chảy thanh sôcôla của anh.
02:54
He was ablecó thể to connectkết nối his understandinghiểu biết
of electromagneticđiện từ radiationsự bức xạ
54
162970
3295
Anh đã biết kết nối hiểu biết về
sóng điện từ
02:58
with his knowledgehiểu biết of cookingnấu nướng
55
166289
1484
và những hiểu biết về nấu ăn
02:59
in ordergọi món to inventphát minh -- any guessesdự đoán? --
the microwavelò vi sóng ovenlò nướng.
56
167797
3258
để có thể phát minh -- đoán xem ?
lò vi sóng.
03:03
Now, this is a particularlyđặc biệt remarkableđáng chú ý
examplethí dụ of creativitysáng tạo.
57
171444
3073
Đây là một ví dụ khá xuất sắc
về sự sáng tạo
03:06
But this sortsắp xếp of cross-pollinationthụ phấn chéo
happensxảy ra for eachmỗi of us in smallnhỏ bé wayscách
58
174541
3664
Nhưng những sự thụ phấn này
xảy ra với chúng ta từ những điều nhỏ
03:10
thousandshàng nghìn of timeslần permỗi day.
59
178229
1828
hàng nghìn lần mỗi ngày.
03:12
MachinesMáy móc cannotkhông thể competecạnh tranh with us
60
180501
1661
Máy móc không thể cạnh tranh
03:14
when it comesđến to tacklinggiải quyết
novelcuốn tiểu thuyết situationstình huống,
61
182186
2251
trong việc giải quyết các tình huống mới,
03:16
and this putsđặt a fundamentalcăn bản limitgiới hạn
on the humanNhân loại tasksnhiệm vụ
62
184461
3117
Và điều này đặt ra giới hạn cơ bản
về những việc sẽ bị máy móc hóa
03:19
that machinesmáy móc will automatetự động hoá.
63
187602
1717
03:22
So what does this mean
for the futureTương lai of work?
64
190041
2405
Điều này có ý nghĩa gì
với tương lai công việc ?
03:24
The futureTương lai statetiểu bang of any singleĐộc thân jobviệc làm liesdối trá
in the answercâu trả lời to a singleĐộc thân questioncâu hỏi:
65
192804
4532
Tương lai của bất cứ nghề nào nằm ở
câu trả lời của một câu hỏi duy nhất:
03:29
To what extentphạm vi is that jobviệc làm reduciblereducible
to frequentthường xuyên, high-volumemở to tasksnhiệm vụ,
66
197360
4981
Công việc đó đơn giản,
hay lặp lại và có khối lương lớn thế nào
03:34
and to what extentphạm vi does it involveliên quan
tacklinggiải quyết novelcuốn tiểu thuyết situationstình huống?
67
202365
3253
Và liên quan đến giải quyết
các vấn đề mới như thế nào?
03:37
On frequentthường xuyên, high-volumemở to tasksnhiệm vụ,
machinesmáy móc are gettingnhận được smarterthông minh hơn and smarterthông minh hơn.
68
205975
4035
Những công việc lặp lại với khối lương lớn
máy móc sẽ ngày càng thành thạo
03:42
TodayHôm nay they gradecấp essaystiểu luận.
They diagnosechẩn đoán certainchắc chắn diseasesbệnh tật.
69
210034
2714
Hôm nay chúng chấm điểm tiểu luận
chẩn đoán một số bệnh
03:44
Over comingđang đến yearsnăm,
they're going to conducttiến hành our auditskiểm toán,
70
212772
3157
Vài năm tiếp theo,
chúng sẽ kiểm soát quản lý sổ sách
03:47
and they're going to readđọc boilerplateboilerplate
from legalhợp pháp contractshợp đồng.
71
215953
2967
chúng sẽ đọc các thủ tục
trong các hợp đồng pháp lý
03:50
AccountantsKế toán and lawyersluật sư are still neededcần.
72
218944
1997
Chúng ta vẫn cần kế toán và luật sư
03:52
They're going to be neededcần
for complexphức tạp taxthuế structuringcơ cấu,
73
220965
2682
Họ sẽ thực hiện các
các khoản thuế phức tạp
03:55
for pathbreakingpathbreaking litigationkiện tụng.
74
223671
1357
các vụ kiện tụng mới
03:57
But machinesmáy móc will shrinkco lại theirhọ rankscấp bậc
75
225052
1717
Máy móc sẽ thu hẹp
vai trò của họ
03:58
and make these jobscông việc harderkhó hơn to come by.
76
226793
1872
và khiến khó kiếm được những việc trên
04:00
Now, as mentionedđề cập,
77
228689
1151
Như đã đề cập
04:01
machinesmáy móc are not makingchế tạo progresstiến độ
on novelcuốn tiểu thuyết situationstình huống.
78
229864
2949
Máy tính không thực hiện
các tình huống mới
04:04
The copysao chép behindphía sau a marketingtiếp thị campaignchiến dịch
needsnhu cầu to grabvồ lấy consumers'người tiêu dùng attentionchú ý.
79
232837
3457
Các bản thảo của các chiến dịch quảng cáo
để thu hút ngươi tiêu dùng
04:08
It has to standđứng out from the crowdđám đông.
80
236318
1715
Cần phải khác biệt
04:10
BusinessKinh doanh strategychiến lược meanscó nghĩa
findingPhát hiện gapskhoảng trống in the marketthị trường,
81
238057
2444
chiến lược kinh doanh là tìm kiếm
các khoảng trống trên thị trường
04:12
things that nobodykhông ai elsekhác is doing.
82
240525
1756
điều mà không một ai khác làm
04:14
It will be humanscon người that are creatingtạo
the copysao chép behindphía sau our marketingtiếp thị campaignschiến dịch,
83
242305
4118
Chỉ có con người có thể tạo
các bản thảo cho các chiến dịch quảng cáo
04:18
and it will be humanscon người that are developingphát triển
our businesskinh doanh strategychiến lược.
84
246447
3517
và chỉ có con người có thể phát triển
các chiến lược kinh doanh
04:21
So YahliYahli, whateverbất cứ điều gì you decidequyết định to do,
85
249988
2817
Nên Yahli cho dù quyết định của cháu là gì
04:24
let everymỗi day bringmang đến you a newMới challengethử thách.
86
252829
2361
hãy đón nhận các thử thách hằng ngày
04:27
If it does, then you will stayở lại
aheadphía trước of the machinesmáy móc.
87
255587
2809
Có như vậy, cháu mới có thể
dẫn trước máy móc
04:31
Thank you.
88
259126
1176
Cảm ơn
04:32
(ApplauseVỗ tay)
89
260326
3104
(Vỗ tay)
Translated by Ybabykcul Nguyễn
Reviewed by Tham Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Anthony Goldbloom - Machine learning expert
Anthony Goldbloom crowdsources solutions to difficult problems using machine learning.

Why you should listen

Anthony Goldbloom is the co-founder and CEO of Kaggle. Kaggle hosts machine learning competitions, where data scientists download data and upload solutions to difficult problems. Kaggle has a community of over 600,000 data scientists and has worked with companies ranging Facebook to GE on problems ranging from predicting friendships to flight arrival times.

Before Kaggle, Anthony worked as an econometrician at the Reserve Bank of Australia, and before that the Australian Treasury. In 2011 and 2012, Forbes named Anthony one of the 30 under 30 in technology; in 2013 the MIT Tech Review named him one of top 35 innovators under the age of 35, and the University of Melbourne awarded him an Alumni of Distinction Award. He holds a first call honors degree in Econometrics from the University of Melbourne.  

More profile about the speaker
Anthony Goldbloom | Speaker | TED.com