ABOUT THE SPEAKER
Diébédo Francis Kéré - Community-minded architect
Diébédo Francis Kéré and his architectural firm design buildings that are good for the environment -- and those who use them.

Why you should listen

Diébédo Francis Kéré grew up in Gando, a small village in Burkina Faso. Having gone away to school, first within his country and then at the Technische Universität in Berlin, Germany, he resolved to give back to the community that raised him. He does that through the power of architecture.

Through his firm, Kéré Architecture, Kéré focuses on using local building materials and techniques in a modern way, to redefine and redesign the enviroment. In Burkina Faso, that means working predominantly with clay, and his innovative approach has seen the creation of remarkably beautiful, modern buildings that are entirely appropriate to the setting.

His first building, a primary school in Gando, was completed in 2001 and received the Aga Khan Award for Architecture. Since then, he has designed other structures for the village; his other work there has also won multiple awards, including the Global Award, the BSI Swiss Architectural Award, the Marcus Prize and the Global Holcim Award Gold 2012.

Kéré also teaches architecture; he has lectured at colleges including the University of Wisconsin Milwaukee, and Harvard. In 2013, he began teaching at the Accademia di Architettura in Mendrisio, Switzerland.

More profile about the speaker
Diébédo Francis Kéré | Speaker | TED.com
TEDCity2.0

Diébédo Francis Kéré: How to build with clay ... and community

Diebedo Francis Kere: Xây dựng bằng đất sét... và cộng đồng

Filmed:
1,009,720 views

Diébédo Francis Kéré hiểu rõ anh ấy muốn làm gì khi có được tấm bằng ngành kiến trúc... Anh muốn trở về quê hương ở Gando, Burkina Faso, để cùng hàng xóm láng giềng gặt hái thành quả từ học vấn của mình. Trong buổi trò chuyện thú vị này, Kéré giới thiệu một trong số những thiết kế tuyệt vời anh đã giúp xây dựng trong ngôi làng nhỏ của mình trong nhiều năm sau khi tốt nghiệp, bao gồm cả thiết kế đoạt giải thưởng là ngôi trường tiểu học được xây dựng từ đất sét bởi cả cộng đồng.
- Community-minded architect
Diébédo Francis Kéré and his architectural firm design buildings that are good for the environment -- and those who use them. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I would like to showchỉ you how
0
737
2909
Tôi muốn nói cho các bạn biết
00:15
architecturekiến trúc has helpedđã giúp
1
3646
2877
kiến trúc đã giúp
00:18
to changethay đổi the life of my communitycộng đồng
2
6523
3095
thay đổi cuộc sống cộng đồng của tôi
00:21
and has openedmở ra opportunitiescơ hội to hopemong.
3
9618
4815
và mở ra những cơ hội để hy vọng như thế nào.
00:26
I am a nativetự nhiên of BurkinaBurkina FasoFaso.
4
14433
2959
Tôi là một thổ dân Burkina Faso
00:29
AccordingTheo to the WorldTrên thế giới BankNgân hàng, BurkinaBurkina FasoFaso
5
17392
3218
Theo Ngân hàng Thế giới, Burkina Faso
00:32
is one of the poorestnghèo nhất countriesquốc gia in the worldthế giới,
6
20610
3049
là một trong những quốc gia nghèo nhất thế giới,
00:35
but what does it look like
7
23659
2847
nhưng việc lớn lên tại một nơi như vậy
00:38
to growlớn lên up in a placeđịa điểm like that?
8
26506
3419
sẽ giống như thế nào?
00:41
I am an examplethí dụ of that.
9
29925
2560
Tôi là một ví dụ trong trường hợp này.
00:44
I was bornsinh ra in a little villagelàng calledgọi là GandoGando.
10
32485
3908
Tôi sinh ra trong một ngôi làng nhỏ tên Gando.
00:48
In GandoGando, there was no electricityđiện,
11
36393
4492
Ở Gando, không có điện,
00:52
no accesstruy cập to cleandọn dẹp drinkinguống waterNước, and no schooltrường học.
12
40885
4214
không có sự tiếp cận với nguồn nước sạch,
và không có trường học.
00:57
But my fathercha wanted me
13
45099
2824
Nhưng bố tôi muốn tôi
00:59
to learnhọc hỏi how to readđọc and writeviết.
14
47923
2049
học đọc và viết.
01:01
For this reasonlý do, I had to leaverời khỏi my familygia đình
15
49972
4048
Vì lý do này, tôi đã phải rời xa gia đình
01:06
when I was sevenbảy and to stayở lại in a citythành phố
16
54020
3894
khi tôi lên 7 và sống ở một thành phố
01:09
farxa away from my villagelàng
17
57914
1988
cách xa làng tôi
01:11
with no contacttiếp xúc with my familygia đình.
18
59902
3677
mà không có liên lạc gì với gia đình cả.
01:15
In this placeđịa điểm I satngồi
19
63579
3421
Ở nơi đó tôi được ngồi học
01:19
in a classlớp học like that
20
67000
2226
trong một lớp học như thế
01:21
with more than 150 other kidstrẻ em,
21
69226
3752
với hơn 150 đứa trẻ khác,
01:24
and for sixsáu yearsnăm.
22
72978
2492
và trong suốt 6 năm.
01:27
In this time, it just happenedđã xảy ra to me to come to schooltrường học
23
75470
4080
Thời điểm đó, tôi đến trường
01:31
to realizenhận ra that my classmatebạn cùng lớp diedchết.
24
79550
5695
và thấy bạn học của mình đã chết.
01:37
TodayHôm nay, not so much has changedđã thay đổi.
25
85245
4513
Hiện tại, cũng không có nhiều thay đổi lắm.
01:41
There is still no electricityđiện in my villagelàng.
26
89758
4453
Làng tôi vẫn không có điện.
01:46
People still are dyingchết in BurkinaBurkina FasoFaso,
27
94211
2462
Mọi người vẫn chết dần chết mòn
ở Burkina Faso,
01:48
and accesstruy cập to cleandọn dẹp drinkinguống waterNước
28
96673
3603
và việc tiếp cận với nước sạch
01:52
is still a biglớn problemvấn đề.
29
100276
4223
vẫn là một vấn đề lớn.
01:56
I had luckmay mắn. I was luckymay mắn, because this is a factthực tế of life
30
104499
7552
Tôi đã may mắn. Tôi may mắn,
vì đây là thực tế cuộc sống
02:04
when you growlớn lên up in a placeđịa điểm like that.
31
112051
2752
khi tôi lớn lên ở một nơi như thế.
02:06
But I was luckymay mắn.
32
114803
2369
Nhưng quả là tôi đã may mắn.
02:09
I had a scholarshiphọc bổng.
33
117172
2084
Tôi nhận được học bổng.
02:11
I could go to GermanyĐức to studyhọc.
34
119256
4210
Tôi có thể tới Đức để du học.
02:15
So now, I supposegiả sử,
35
123466
3905
Vì thế mà tôi tin là
02:19
I don't need to explaingiải thích to you how great a privilegeđặc quyền
36
127371
4674
tôi không cần phải giải thích với các bạn rằng
việc đứng trước các bạn ngày hôm nay
02:24
it is for me to be standingđứng before you todayhôm nay.
37
132045
4457
là một đặc ân to lớn như thế nào đối với tôi.
02:28
From GandoGando, my home villagelàng in BurkinaBurkina FasoFaso,
38
136502
4372
Từ Gando, làng tôi ở Burkina Faso,
02:32
to BerlinBéc-lin in GermanyĐức to becometrở nên an architectkiến trúc sư
39
140874
4306
đến Berlin, Đức để trở thành một kiến trúc sư
02:37
is a biglớn, biglớn stepbậc thang.
40
145180
5165
là một bước tiến lớn, rất lớn.
02:42
But what to do with this privilegeđặc quyền?
41
150345
5652
Nhưng phải làm gì với đặc ân này đây?
02:47
SinceKể từ khi I was a studentsinh viên, I wanted to openmở up
42
155997
3955
Ngay khi còn là một sinh viên,
tôi đã muốn mở ra
02:51
better opportunitiescơ hội to other kidstrẻ em in GandoGando.
43
159952
2643
những cơ hội tốt hơn cho trẻ em ở Gando.
02:54
I just wanted to use my skillskỹ năng and buildxây dựng a schooltrường học.
44
162595
2915
Tôi chỉ muốn dùng kỹ năng của mình
để xây một ngôi trường.
02:57
But how do you do it when you're still a studentsinh viên
45
165510
2984
Nhưng làm sao làm được
khi bạn chỉ là một sinh viên
03:00
and you don't have moneytiền bạc?
46
168494
2082
và không có tiền?
03:02
Oh yes, I startedbắt đầu to make drawingsbản vẽ
47
170576
2502
Ồ vâng, tôi đã bắt đầu thiết kế
03:05
and askedyêu cầu for moneytiền bạc.
48
173078
1982
và gây quỹ.
03:07
FundraisingGây quỹ was not an easydễ dàng taskbài tập.
49
175060
3979
Việc gây quỹ không phải là nhiệm vụ dễ dàng
03:11
I even askedyêu cầu my classmatesbạn cùng lớp
50
179039
2799
Thậm chí tôi còn kêu gọi cả bạn học của mình
03:13
to spendtiêu lessít hơn moneytiền bạc on coffeecà phê and cigarettesthuốc lá,
51
181838
3178
tiêu ít tiền hơn cho cà phê và thuốc lá,
03:17
but to sponsornhà tài trợ my schooltrường học projectdự án.
52
185016
3968
để tài trợ cho dự án xây trường học của tôi.
03:20
In realthực wonderngạc nhiên, two yearsnăm latermột lát sau,
53
188984
3016
Thật kỳ diệu, 2 năm sau,
03:24
I was ablecó thể to collectsưu tầm 50,000 U.S. dollarsUSD.
54
192000
6534
tôi đã có được 50.000 đô la.
03:30
When I cameđã đến home to GandoGando
55
198534
2963
Khi tôi trở về quê nhà ở Gando
03:33
to bringmang đến the good newsTin tức,
56
201497
1525
để báo tin vui,
03:35
my people were over the moonmặt trăng,
57
203022
4149
dân làng rất đỗi vui mừng,
03:39
but when they realizedthực hiện
58
207171
2621
nhưng rồi khi họ nhận ra
03:41
that I was planninglập kế hoạch to use clayđất sét,
59
209792
2844
rằng tôi định dùng đất sét,
03:44
they were shockedbị sốc.
60
212636
2083
họ đã rất ngạc nhiên.
03:46
"A clayđất sét buildingTòa nhà is not ablecó thể to standđứng a rainymưa seasonMùa,
61
214719
3543
"Một ngôi nhà bằng đất sét
không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa,
03:50
and FrancisFrancis wants us to use it and buildxây dựng a schooltrường học.
62
218262
5109
vậy mà Francis lại muốn chúng ta
dùng đất sét để xây trường học.
03:55
Is this the reasonlý do why he spentđã bỏ ra so much time
63
223371
2764
Đây có phải là lý do
cậu ấy tiêu tốn rất nhiều thời gian
03:58
in EuropeEurope studyinghọc tập
64
226135
2013
du học tại châu Âu
04:00
insteadthay thế of workingđang làm việc in the fieldcánh đồng with us?"
65
228148
4099
thay vì làm việc với chúng ta ngoài đồng ruộng?"
04:04
My people buildxây dựng all the time with clayđất sét,
66
232247
4293
Người dân làng tôi dùng đất sét
để xây dựng mọi công trình
04:08
but they don't see any innovationđổi mới with mudbùn.
67
236540
4921
nhưng họ lại không tìm thấy
bất kỳ sự cải tiến nào với bùn.
04:13
So I had to convincethuyết phục everybodymọi người.
68
241461
2189
Vì thế tôi phải thuyết phục họ.
04:15
I startedbắt đầu to speaknói with the communitycộng đồng,
69
243650
3383
Tôi bắt đầu nói chuyện với mọi người,
04:19
and I could convincethuyết phục everybodymọi người,
70
247033
2463
và tôi đã thuyết phục họ
04:21
and we could startkhởi đầu to work.
71
249496
3010
và chúng tôi bắt đầu làm việc.
04:24
And the womenđàn bà, the menđàn ông,
72
252506
1764
Phụ nữ, đàn ông,
04:26
everybodymọi người from the villagelàng,
73
254270
2045
cả dân làng,
04:28
was partphần of this buildingTòa nhà processquá trình.
74
256315
2017
đều tham gia vào quá trình xây dựng.
04:30
I was allowedđược cho phép to use even traditionaltruyên thông techniqueskỹ thuật.
75
258332
3709
Tôi được cho phép
sử dụng các kỹ thuật truyền thống.
04:34
So clayđất sét floorsàn nhà for examplethí dụ,
76
262041
2163
Ví dụ với nền nhà bằng đất sét
04:36
the youngtrẻ menđàn ông come and standđứng like that, beatingđánh đập,
77
264204
4396
những nam thanh niên đến
và đứng như thế này, nện chày
04:40
hoursgiờ for hoursgiờ,
78
268600
1596
hàng tiếng đồng hồ,
04:42
and then theirhọ mothersmẹ cameđã đến,
79
270196
1712
và rồi những người mẹ đến,
04:43
and they are beatingđánh đập in this positionChức vụ,
80
271908
3734
và họ tiếp tục nện trong tư thế như thế này,
04:47
for hoursgiờ, givingtặng waterNước and beatingđánh đập.
81
275642
4616
hàng giờ, đổ nước và nện xuống.
04:52
And then the polishersmáy đánh bóng come.
82
280258
1628
Và sau đó là những người đánh bóng tới.
04:53
They startkhởi đầu polishingđánh bóng it with a stoneCục đá for hoursgiờ.
83
281886
5058
Họ bắt đầu đánh bóng nền nhà
với một viên đá trong hàng giờ.
04:58
And then you have this resultkết quả,
84
286944
4957
Và bạn nhận được kết quả thế này đây,
05:03
very fine, like a babyđứa bé bottomđáy.
85
291901
3309
rất mịn, như mông em bé vậy.
05:07
(LaughterTiếng cười)
86
295210
1773
(Tiếng cười)
05:08
It's not photoshoppedphotoshopped. (LaughterTiếng cười)
87
296983
5265
Hình ảnh không chỉnh sửa photoshop.
(Tiếng cười)
05:14
This is the schooltrường học, builtđược xây dựng with the communitycộng đồng.
88
302248
2984
Đây là ngôi trường,
được xây dựng bởi cả cộng đồng.
05:17
The wallsbức tường are totallyhoàn toàn madethực hiện out
89
305232
1790
Những bức tường hoàn toàn được dựng lên
05:19
of compressednén clayđất sét blockskhối from GandoGando.
90
307022
4100
bởi những khối đất sét ép ở Gando.
05:23
The roofmái nhà structurekết cấu is madethực hiện
91
311122
3154
Kết cấu mái nhà được làm
05:26
with cheapgiá rẻ steelThép barsthanh
92
314276
2822
từ những thanh thép giá rẻ
05:29
normallybình thường hidingẩn insidephía trong concretebê tông.
93
317098
3896
ẩn bên trong khối bê tông như bình thường.
05:32
And the classroomlớp học, the ceilingTrần nhà is madethực hiện
94
320994
3068
Bên trong lớp học, trần nhà được tạo
05:36
out of bothcả hai of them used togethercùng với nhau.
95
324062
2755
từ cả 2 thứ trên với nhau.
05:38
In this schooltrường học, there was a simpleđơn giản ideaý kiến:
96
326817
2910
Trong ngôi trường này, có một ý tưởng đơn giản:
05:41
to createtạo nên comfortthoải mái in a classroomlớp học.
97
329727
3710
đó là tạo ra sự thoải mái trong lớp học.
05:45
Don't forgetquên, it can be 45 degreesđộ in BurkinaBurkina FasoFaso,
98
333437
5171
Đừng quên là nhiệt độ
có thể lên tới 45 độ C ở Burkina Faso,
05:50
so with simpleđơn giản ventilationthông gió,
99
338608
1934
bằng sự thông gió đơn giản,
05:52
I wanted to make the classroomlớp học
100
340542
2050
tôi muốn tạo những lớp học
05:54
good for teachinggiảng bài and learninghọc tập.
101
342592
2609
tốt cho cả việc dạy và học.
05:57
And this is the projectdự án todayhôm nay,
102
345201
2845
Và đây là hình ảnh dự án ngày nay,
06:00
12 yearsnăm old, still in besttốt conditionđiều kiện.
103
348046
3634
12 năm tuổi, vẫn trong tình trạng tốt nhất.
06:03
And the kidstrẻ em, they love it.
104
351680
3572
Và những đứa trẻ, chúng yêu ngôi trường này.
06:09
And for me and my communitycộng đồng,
105
357936
2855
Với tôi và cộng đồng của tôi,
06:12
this projectdự án was a hugekhổng lồ successsự thành công.
106
360791
3655
dự án này là một thành công to lớn.
06:16
It has openedmở ra up opportunitiescơ hội
107
364446
2902
Nó mở ra cơ hội
06:19
to do more projectsdự án in GandoGando.
108
367348
2591
để thực hiện nhiều dự án hơn ở Gando.
06:21
So I could do a lot of projectsdự án,
109
369939
2938
Vì thế tôi đã làm được rất nhiều dự án,
06:24
and here I am going to sharechia sẻ with you
110
372877
2324
và sau đây tôi sẽ chia sẻ với các bạn
06:27
only threesố ba of them.
111
375201
2180
chỉ 3 trong số chúng.
06:29
The first one is the schooltrường học extensionsự mở rộng, of coursekhóa học.
112
377381
3796
Đầu tiên là việc mở rộng ngôi trường,
tất nhiên.
06:33
How do you explaingiải thích drawingsbản vẽ and engineeringkỹ thuật
113
381177
3315
Làm thế nào để giải thích
những bản vẽ và kỹ thuật
06:36
to people who are neithercũng không ablecó thể to readđọc norcũng không writeviết?
114
384492
3652
với những người không biết đọc và viết?
06:40
I startedbắt đầu to buildxây dựng a prototypenguyên mẫu like that.
115
388144
2947
Tôi bắt đầu với việc xây dựng hình mẫu
như thế này.
06:43
The innovationđổi mới was to buildxây dựng a clayđất sét vaultVault.
116
391091
2986
Việc cải tiến là xây dựng
một mái vòm bằng đất sét
06:46
So then, I jumpednhảy lên on the tophàng đầu like that,
117
394077
3331
Vì thế, tôi đã nhảy lên trên đỉnh vòm như thế này,
06:49
with my teamđội, and it workscông trinh.
118
397408
2312
với đội của tôi, và mái vòm vẫn làm việc.
06:51
The communitycộng đồng is looking. It still workscông trinh.
119
399720
2227
Cả cộng đồng theo dõi. Nó vẫn hiệu quả.
06:53
So we can buildxây dựng. (LaughterTiếng cười)
120
401947
2858
Vậy chúng tôi có thể xây. (Tiếng cười)
06:56
And we keptgiữ buildingTòa nhà, and that is the resultkết quả.
121
404805
3883
Rồi chúng tôi tiếp tục xây dựng,
và đây là thành quả.
07:00
The kidstrẻ em are happyvui mừng, and they love it.
122
408688
3634
Bọn trẻ rất vui sướng,
và chúng thích nó.
07:04
The communitycộng đồng is very proudtự hào. We madethực hiện it.
123
412322
4161
Cộng đồng rất tự hào.
Chúng tôi đã thành công.
07:08
And even animalsđộng vật, like these donkeyslừa,
124
416483
4141
Ngay cả những con vật, như những chú lừa này,
07:12
love our buildingscác tòa nhà.
125
420624
1760
cũng thích các công trình của chúng tôi.
07:14
(LaughterTiếng cười)
126
422384
3647
(Tiếng cười)
07:18
The nextkế tiếp projectdự án is the librarythư viện in GandoGando.
127
426031
4667
Dự án tiếp theo là thư viện ở Gando.
07:22
And see now, we triedđã thử to introducegiới thiệu
128
430698
3663
Như các bạn thấy đấy,
chúng tôi cố gắng đưa
07:26
differentkhác nhau ideasý tưởng in our buildingscác tòa nhà,
129
434361
2515
những ý tưởng khác biệt
vào các công trình của chúng tôi,
07:28
but we oftenthường xuyên don't have so much materialvật chất.
130
436876
3831
nhưng chúng tôi
thường không có nhiều nguyên liệu.
07:32
Something we have in GandoGando are clayđất sét potsChậu hoa.
131
440707
3403
Ở Gando chúng tôi có những hũ đất sét.
07:36
We wanted to use them to createtạo nên openingshở.
132
444110
3321
Chúng tôi muốn sử dụng chúng
để tạo những lỗ mở.
07:39
So we just bringmang đến them like you can see
133
447431
2110
Các bạn có thể thấy chúng tôi mang chúng tới
07:41
to the buildingTòa nhà siteđịa điểm.
134
449541
2426
công trường xây dựng.
07:43
we startkhởi đầu cuttingcắt them,
135
451967
2166
Chúng tôi bắt đầu cắt những cái hũ ra,
07:46
and then we placeđịa điểm them on tophàng đầu of the roofmái nhà
136
454133
2931
và rồi đặt chúng trên đỉnh mái nhà nhà
07:49
before we pourđổ the concretebê tông,
137
457064
2579
trước khi đổ bê tông,
07:51
and you have this resultkết quả.
138
459643
2011
và bạn có kết quả như thế này.
07:53
The openingshở are lettingcho phép the hotnóng bức airkhông khí out
139
461654
2910
Những lỗ thoáng
giúp đẩy khí nóng ra ngoài
07:56
and lightánh sáng in.
140
464564
1839
và đem ánh sáng vào.
07:58
Very simpleđơn giản.
141
466403
2073
Rất đơn giản.
08:00
My mostphần lớn recentgần đây projectdự án in GandoGando
142
468476
2838
Dự án gần đây nhất của tôi tại Gando
08:03
is a highcao schooltrường học projectdự án.
143
471314
2018
là một ngôi trường trung học.
08:05
I would like to sharechia sẻ with you this.
144
473332
1933
Tôi muốn chia sẻ nó với các bạn.
08:07
The innovationđổi mới in this projectdự án
145
475265
2245
Sáng kiến trong dự án này
08:09
is to castdàn diễn viên mudbùn like you castdàn diễn viên concretebê tông.
146
477510
4743
là đúc bùn giống như đổ bê tông vậy.
08:14
How do you castdàn diễn viên mudbùn?
147
482253
2125
Làm thế nào để đúc bùn?
08:16
We startkhởi đầu makingchế tạo a lot of mortarssúng cối, like you can see,
148
484378
3266
Chúng tôi bắt đầu làm rất nhiều vữa,
như các bạn có thể thấy,
08:19
and when everything is readysẳn sàng,
149
487644
2123
và khi mọi thứ sẵn sàng,
08:21
when you know what is the besttốt recipecông thức
150
489767
2137
khi bạn biết công thức tốt nhất là gì
08:23
and the besttốt formhình thức,
151
491904
1194
và hình dạng hoàn hảo nhất là gì,
08:25
you startkhởi đầu workingđang làm việc with the communitycộng đồng.
152
493098
2651
bạn bắt tay làm việc cùng cộng đồng.
08:27
And sometimesđôi khi I can leaverời khỏi.
153
495749
2146
Và thỉnh thoảng tôi có thể đi.
08:29
They will do it themselvesbản thân họ.
154
497895
1759
Mọi người có thể tự làm.
08:31
I cameđã đến to speaknói to you like that.
155
499654
3552
Tôi tới đây
để nói chuyện với các bạn như thế này.
08:35
AnotherKhác factorhệ số in GandoGando is rainmưa.
156
503206
2691
Một yếu tố khác ở Gando là mưa.
08:37
When the rainsmưa come,
157
505897
1824
Khi những cơn mưa tới,
08:39
we hurryvội up to protectbảo vệ our fragilemong manh wallsbức tường
158
507721
2288
chúng tôi khẩn trương
bảo vệ những bức tường yếu ớt
08:42
againstchống lại the rainmưa.
159
510009
3052
chống lại nước mưa.
08:45
Don't confoundbối rối with ChristoChristo and Jeanne-ClaudeJeanne-Claude.
160
513061
3512
Đừng nhầm lẫn với tác phẩm
của Christo và Jeanne-Claude.
08:48
It is simplyđơn giản how we protectbảo vệ our wallsbức tường.
161
516573
2565
Chỉ đơn giản là
chúng tôi bảo vệ những bức tường của mình.
08:51
(LaughterTiếng cười)
162
519138
1469
(Tiếng cười)
08:52
The rainmưa in BurkinaBurkina comesđến very fastNhanh,
163
520607
2878
Những cơn mưa ở Burkina tới rất nhanh,
08:55
and after that, you have floodslũ lụt
164
523485
2565
và sau đó, là ngập lụt
08:58
everywheremọi nơi in the countryQuốc gia.
165
526050
2945
ở khắp nơi trên đất nước.
09:00
But for us, the rainmưa is good.
166
528995
3050
Thế nhưng, với chúng tôi
thì mưa lại rất có lợi.
09:04
It bringsmang lại sandCát and gravelđá dăm to the rivercon sông
167
532045
3905
Nó mang cát và sỏi tới sông
09:07
we need to use to buildxây dựng.
168
535950
2271
thứ mà chúng tôi cần để xây dựng.
09:10
We just wait for the rainmưa to go.
169
538221
1901
Chúng tôi chỉ phải đợi cho cơn mưa qua đi.
09:12
We take the sandCát, we mixpha trộn it with clayđất sét,
170
540122
3594
Chúng tôi lấy cát, trộn với đất sét,
09:15
and we keep buildingTòa nhà.
171
543716
2786
và tiếp tục xây dựng.
09:18
That is it.
172
546502
1805
Chỉ có vậy.
09:20
The GandoGando projectdự án was always
connectedkết nối to trainingđào tạo the people,
173
548307
3094
Dự án ở Gando luôn gắn liền
với việc đào tạo con người,
09:23
because I just wanted, one day
174
551401
3492
bởi vì tôi chỉ mong muốn, một ngày
09:26
when I fallngã down and diechết,
175
554893
2903
khi tôi qua đời,
09:29
that at leastít nhất one personngười from GandoGando
176
557796
2684
ít nhất có 1 người Gando
09:32
keepsgiữ doing this work.
177
560480
3742
tiếp tục làm công việc này.
09:36
But you will be surprisedngạc nhiên. I'm still alivesống sót.
178
564222
2843
Nhưng các bạn sẽ phải rất ngạc nhiên,
rằng tôi vẫn còn sống.
09:39
(LaughterTiếng cười)
179
567065
1550
(Tiếng cười)
09:40
And my people now can use theirhọ skillskỹ năng
180
568615
3177
Và bây giờ, dân làng tôi
có thể sử dụng các kỹ năng của họ
09:43
to earnkiếm được moneytiền bạc themselvesbản thân họ.
181
571792
3177
để kiếm tiền cho mình.
09:48
UsuallyThông thường, for a youngtrẻ man from GandoGando to earnkiếm được moneytiền bạc,
182
576830
3963
Bình thường, với một thanh niên trẻ ở Gando
nếu muốn kiếm tiền,
09:52
you have to leaverời khỏi the countryQuốc gia
183
580793
2096
anh ta phải rời khỏi quê hương
09:54
to the citythành phố, sometimesđôi khi leaverời khỏi the countryQuốc gia
184
582889
3243
đến thành phố, thỉnh thoảng có thể bỏ quê hương
09:58
and some never come back,
185
586132
1992
mà không bao giờ quay trở lại,
10:00
makingchế tạo the communitycộng đồng weakeryếu.
186
588124
3444
khiến cho cộng đồng trở nên yếu hơn.
10:03
But now they can stayở lại in the countryQuốc gia
187
591568
3677
Nhưng giờ họ có thể ở lại
10:07
and work on differentkhác nhau buildingTòa nhà sitesđịa điểm
188
595245
2192
và làm việc ở những công trình xây dựng khác
10:09
and earnkiếm được moneytiền bạc to feednuôi theirhọ familygia đình.
189
597437
1887
và kiếm tiền nuôi sống gia đình.
10:11
There's a newMới qualityphẩm chất in this work.
190
599324
3156
Có một đặc trưng mới trong công việc này.
10:16
Yes, you know it.
191
604278
2196
Vâng, các bạn biết đấy.
10:18
I have wonthắng a lot of awardsgiải thưởng throughxuyên qua this work.
192
606474
4654
Tôi đã giành rất nhiều giải thưởng
với công việc này.
10:23
For sure, it has openedmở ra opportunitiescơ hội.
193
611128
3681
Chắc chắn rằng điều này
đã mở ra những cơ hội.
10:26
I have becometrở nên myselfriêng tôi knownnổi tiếng.
194
614809
2392
Tôi trở lên hiểu bản thân mình.
10:29
But the reasonlý do why I do what I do
195
617201
4890
Lý do tại sao tôi làm những việc tôi làm
10:34
is my communitycộng đồng.
196
622091
3475
chính là vì cộng đồng mình.
10:37
When I was a kidđứa trẻ,
197
625566
2114
Khi tôi còn nhỏ,
10:39
I was going to schooltrường học,
198
627680
1783
đi học,
10:41
I was comingđang đến back everymỗi holidayngày lễ to GandoGando.
199
629463
4031
trở về Gando mỗi kỳ nghỉ.
10:45
By the endkết thúc of everymỗi holidaysNgày Lễ,
200
633494
2143
Cuối mỗi kỳ nghỉ,
10:47
I had to say goodbyeTạm biệt to the communitycộng đồng,
201
635637
3044
tôi phải tạm biệt cộng đồng,
10:50
going from one compoundhợp chất to anotherkhác one.
202
638681
3746
đi từ nhà này tới nhà khác.
10:54
All womenđàn bà in GandoGando will openmở theirhọ clothesquần áo like that
203
642427
5231
Tất cả những phụ nữ ở Gando
sẽ kéo áo của họ như thế này
10:59
and give me the last pennyđồng xu.
204
647658
3935
và đưa cho tôi hết số tiền họ có.
11:03
In my culturenền văn hóa, this is a symbolký hiệu of deepsâu affectiontình cảm.
205
651593
5121
Trong văn hóa chúng tôi,
đây là một biểu tượng của tình yêu thương sâu sắc
11:08
As a seven-year-oldbảy tuổi guy, I was impressedấn tượng.
206
656714
3183
Lúc còn là cậu bé 7 tuổi, tôi đã rất ấn tượng.
11:11
I just askedyêu cầu my mothermẹ one day,
207
659897
2590
Một ngày tôi hỏi mẹ tôi,
11:14
"Why do all these womenđàn bà love me so much?"
208
662487
2743
"Tại sao tất cả những người phụ nữ này
lại yêu quý con đến vậy?"
11:17
(LaughterTiếng cười)
209
665230
1749
(Tiếng cười)
11:18
She just answeredđã trả lời,
210
666979
2335
Bà trả lời,
11:21
"They are contributingđóng góp to paytrả for your educationgiáo dục
211
669314
3781
"Họ đang đóng góp
để chi trả cho việc học của con đấy
11:25
hopinghi vọng that you will be successfulthành công
212
673095
3345
hy vọng rằng con sẽ thành công
11:28
and one day come back and help
213
676440
3098
và một ngày nào đó trở lại và giúp
11:31
improvecải tiến the qualityphẩm chất of life of the communitycộng đồng."
214
679538
4032
cải thiện chất lượng cuộc sống của cả cộng đồng."
11:35
I hopemong now that I was ablecó thể
to make my communitycộng đồng proudtự hào
215
683570
4878
Giờ đây tôi hy vọng rằng
mình đã có thể khiến cho cộng đồng cảm thấy tự hào
11:40
throughxuyên qua this work,
216
688448
1873
qua công việc này,
11:42
and I hopemong I was ablecó thể to provechứng minh you the powerquyền lực
217
690321
3812
và tôi hy vọng tôi đã có thể
chứng tỏ cho các bạn thấy sức mạnh
11:46
of communitycộng đồng,
218
694133
1639
của cộng đồng,
11:47
and to showchỉ you that architecturekiến trúc
219
695772
3727
và cho các bạn biết rằng kiến trúc
11:51
can be inspiringcảm hứng for communitiescộng đồng
220
699499
4689
có thể khiến cho các cộng đồng
11:56
to shapehình dạng theirhọ ownsở hữu futureTương lai.
221
704188
2253
tạo nên tương lai của chính họ.
11:58
MerciMerci beaucoupbeaucoup. (ApplauseVỗ tay)
222
706441
2387
Cảm ơn rất nhiều. (Tiếng vỗ tay)
12:00
Thank you. Thank you. Thank you. Thank you.
223
708828
4341
Cảm ơn. Cảm ơn. Cảm ơn. Cảm ơn.
12:05
Thank you. Thank you. (ApplauseVỗ tay)
224
713169
1680
Cảm ơn. Cảm ơn. (Tiếng vỗ tay)
Translated by Truong Tran
Reviewed by nguyen hieu

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Diébédo Francis Kéré - Community-minded architect
Diébédo Francis Kéré and his architectural firm design buildings that are good for the environment -- and those who use them.

Why you should listen

Diébédo Francis Kéré grew up in Gando, a small village in Burkina Faso. Having gone away to school, first within his country and then at the Technische Universität in Berlin, Germany, he resolved to give back to the community that raised him. He does that through the power of architecture.

Through his firm, Kéré Architecture, Kéré focuses on using local building materials and techniques in a modern way, to redefine and redesign the enviroment. In Burkina Faso, that means working predominantly with clay, and his innovative approach has seen the creation of remarkably beautiful, modern buildings that are entirely appropriate to the setting.

His first building, a primary school in Gando, was completed in 2001 and received the Aga Khan Award for Architecture. Since then, he has designed other structures for the village; his other work there has also won multiple awards, including the Global Award, the BSI Swiss Architectural Award, the Marcus Prize and the Global Holcim Award Gold 2012.

Kéré also teaches architecture; he has lectured at colleges including the University of Wisconsin Milwaukee, and Harvard. In 2013, he began teaching at the Accademia di Architettura in Mendrisio, Switzerland.

More profile about the speaker
Diébédo Francis Kéré | Speaker | TED.com