ABOUT THE SPEAKER
Cheryl Hayashi - Spider silk scientist
Cheryl Hayashi studies the delicate but terrifically strong silk threads that make up a spider's web, finding startling applications for human use.

Why you should listen

Biologist Cheryl Hayashi is fascinated with spiders and their silks, and for good reason. Made of a mix of proteins, spider silks come in thousands of variations; there are over 40,000 species of spiders, with many spiders capable of producing half a dozen types. Some silks have the tensile strength of steel -- and often are much tougher -- while remaining light as air and extremely supple. And spiders use their silk in diverse ways: to make their homes and trap their food, to travel, to court and to protect their eggs.
 
In her lab at UC Riverside, Hayashi explores spider silk’s genetic makeup, evolution and unique biomechanics (winning a MacArthur “genius" grant for it in 2007). Her work blurs the boundary between biology and materials science, looking for the molecular basis of this wondrous material and exploring how humans might learn from it. Hayashi's work may inspire new biomimetic materials for a huge variety of uses, from biodegradable fishing lines and sutures to superstrong ropes and armor cloth.

More profile about the speaker
Cheryl Hayashi | Speaker | TED.com
TED2010

Cheryl Hayashi: The magnificence of spider silk

Cheryl Hayashi: Sự kì diệu của tơ nhện.

Filmed:
889,997 views

Cheryl Hayashi nghiên cứu tơ nhện, một trong những loại vật liệu hiệu suất cao nhất. Mỗi loài nhện tạo ra đến 7 loại tơ khác nhau. Làm sao mà chúng làm được như vậy? Hayashi giải thích ở cấp độ DNA và sau đó cho chúng ta thấy được nguồn cảm hứng mà vật liệu siêu chắc và siêu linh hoạt này có thể mang lại.
- Spider silk scientist
Cheryl Hayashi studies the delicate but terrifically strong silk threads that make up a spider's web, finding startling applications for human use. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
I'm here to spreadLan tràn the wordtừ about the
0
1000
2000
Tôi đến đây để chia sẻ với mọi người
00:18
magnificencelộng lây of spidersnhện
1
3000
2000
về sự kì diệu của loài nhện
00:20
and how much we can learnhọc hỏi from them.
2
5000
3000
và những gì chúng ta có thể học từ chúng.
00:23
SpidersNhện are trulythực sự globaltoàn cầu citizenscông dân.
3
8000
2000
Nhện là những công dân toàn cầu thực thụ.
00:25
You can find spidersnhện in nearlyGần
4
10000
2000
Chúng ta có thể tìm thấy chúng
00:27
everymỗi terrestrialtrên mặt đất habitatmôi trường sống.
5
12000
2000
ở hầu hết môi trường trên cạn.
00:29
This redđỏ dotdấu chấm marksđiểm
6
14000
2000
Chấm đỏ này đánh dấu
00:31
the Great BasinBồn trũng of NorthBắc AmericaAmerica,
7
16000
2000
Đại Bồn địa Hoa Kì (Bắc Mỹ)
00:33
and I'm involvedcó tính liên quan with an alpineAlpine biodiversityđa dạng sinh học
8
18000
2000
và tôi đang tham gia
dự án đa dạng sinh học ở núi cao
00:35
projectdự án there with some collaboratorscộng tác viên.
9
20000
2000
tại đây với một số đồng nghiệp.
00:37
Here'sĐây là one of our fieldcánh đồng sitesđịa điểm,
10
22000
2000
Đây là 1 trong những địa điểm
thực nghiệm,
00:39
and just to give you a sensegiác quan of perspectivequan điểm,
11
24000
2000
và để bạn có cái nhìn rõ ràng hơn,
00:41
this little bluemàu xanh da trời smudgesmudge here,
12
26000
2000
đốm màu xanh dương này,
00:43
that's one of my collaboratorscộng tác viên.
13
28000
2000
là 1 trong những đồng nghiệp
của tôi.
00:45
This is a ruggedgồ ghề and barrenvô sinh landscapephong cảnh,
14
30000
3000
Đây là 1 cảnh quan gồ ghề và khô cằn,
00:48
yetchưa there are quitekhá a fewvài spidersnhện here.
15
33000
2000
nhưng vẫn có vài chú nhện sống ở đây.
00:50
TurningChuyển rocksđá over revealedtiết lộ this crabcon cua spidernhện
16
35000
4000
Lật các hòn đá lên bạn sẽ thấy
1 con nhện cua
00:54
grapplingvật lộn with a beetlebọ cánh cứng.
17
39000
2000
đang ghì chặt một con bọ cánh cứng.
00:56
SpidersNhện are not just everywheremọi nơi,
18
41000
3000
Nhện không có mặt ở khắp nơi,
00:59
but they're extremelyvô cùng diversephong phú.
19
44000
2000
nhưng chúng rất đa dạng.
01:01
There are over 40,000 describedmô tả speciesloài
20
46000
3000
Có khoảng 40,000 loài nhện
01:04
of spidersnhện.
21
49000
1000
được thống kê.
01:05
To put that numbercon số into perspectivequan điểm,
22
50000
2000
Để có cái nhìn rõ ràng hơn,
01:07
here'sđây là a graphbiểu đồ comparingso sánh the 40,000
23
52000
2000
đây là biểu đồ so sánh
01:09
speciesloài of spidersnhện
24
54000
2000
40,000 loài nhện
01:11
to the 400 speciesloài of primateslinh trưởng.
25
56000
2000
với 400 loài linh trưởng.
01:13
There are two ordersđơn đặt hàng of magnitudeđộ lớn more
26
58000
2000
Nhện có hai cấp độ khuếch đại
01:15
spidersnhện than primateslinh trưởng.
27
60000
2000
so với loài tinh tinh.
01:17
SpidersNhện are alsocũng thế extremelyvô cùng old.
28
62000
4000
Loài nhện cũng rất cổ.
01:21
On the bottomđáy here,
29
66000
2000
Ở đáy cùng này
01:23
this is the geologicđịa chất timescalethời gian,
30
68000
2000
là niên đại địa chất,
01:25
and the numberssố on it indicatebiểu thị millionshàng triệu
31
70000
2000
và con số ở trên biểu thị
hàng triệu năm
01:27
of yearsnăm from the presenthiện tại, so the zerokhông here,
32
72000
2000
kể từ hiện tại và con số 0 ở đây
01:29
that would be todayhôm nay.
33
74000
2000
là thời điểm hôm nay.
01:31
So what this figurenhân vật showstrình diễn is that spidersnhện
34
76000
3000
Con số chỉ ra rằng loài nhện
01:34
datengày back to almosthầu hết 380 milliontriệu yearsnăm.
35
79000
4000
tồn tại cách đây hơn 380 triệu năm.
01:38
To put that into perspectivequan điểm, this redđỏ
36
83000
2000
Để rõ ràng hơn, thanh dọc màu đỏ này
01:40
verticaltheo chiều dọc barquán ba here marksđiểm the divergencephân kỳ time
37
85000
3000
đánh dấu thời kỳ phân rã
01:43
of humanscon người from chimpanzeestinh tinh,
38
88000
3000
của loài người so với loài vượn (tinh tinh),
01:46
a merechỉ là sevenbảy milliontriệu yearsnăm agotrước.
39
91000
3000
khoảng 7 tỷ năm về trước.
01:49
All spidersnhện make silklụa
40
94000
2000
Mọi con nhện đều nhả tơ
01:51
at some pointđiểm in theirhọ life.
41
96000
2000
tại một thời điểm nào đó trong đời.
01:53
MostHầu hết spidersnhện use copiousphong phú amountslượng of silklụa,
42
98000
3000
Hầu hết chúng nhả một lượng lớn tơ
01:56
and silklụa is essentialCần thiết to theirhọ survivalSự sống còn
43
101000
2000
và tơ có vai trò quan trọng với
sự tồn tại
01:58
and reproductionsinh sản.
44
103000
2000
và sinh sản của chúng.
02:00
Even fossilhóa thạch spidersnhện can make silklụa,
45
105000
2000
Kể cả loài nhện hóa thạch cũng nhả tơ.
02:02
as we can see from this impressionấn tượng of
46
107000
2000
như bạn có thể nhìn thấy từ dấu vết này của
02:04
a spinneretspinneret on this fossilhóa thạch spidernhện.
47
109000
3000
lỗ nhả tơ trên con nhện hóa thạch này.
02:07
So this meanscó nghĩa that bothcả hai spidersnhện
48
112000
2000
Điều này có nghĩa là loài nhện
02:09
and spidernhện silklụa have been around
49
114000
2000
và tơ của chúng đã xuất hiện
02:11
for 380 milliontriệu yearsnăm.
50
116000
4000
khoảng 380 triệu năm.
02:16
It doesn't take long from workingđang làm việc with spidersnhện
51
121000
3000
Không cần mất nhiều thời gian tìm hiểu
về loài nhện để thấy
02:19
to startkhởi đầu noticingnhận thấy how essentialCần thiết silklụa is
52
124000
3000
tầm quan trọng của tơ
02:22
to just about everymỗi aspectkhía cạnh of theirhọ life.
53
127000
3000
với các khía cạnh trong đời sống
của chúng.
02:25
SpidersNhện use silklụa for manynhiều purposesmục đích, includingkể cả
54
130000
3000
Nhện dùng tơ của chúng cho nhiều mục đích,
bao gồm
02:28
the trailingdấu safetyan toàn draglinelôi kéo,
55
133000
2000
làm dây kéo dẫn đường an toàn,
02:30
wrappingbao bì eggsquả trứng for reproductionsinh sản,
56
135000
3000
bao bọc trứng khi sinh sản,
02:33
protectivebảo vệ retreatscác khóa tu
57
138000
2000
màng bảo vệ khi rút lui
02:35
and catchingbắt kịp preycon mồi.
58
140000
2000
và bắt con mồi.
02:37
There are manynhiều kindscác loại of spidernhện silklụa.
59
142000
2000
Có nhiều loại tơ nhện.
02:39
For examplethí dụ, this gardenvườn spidernhện can make
60
144000
3000
Ví dụ, loài nhện vườn có thể tạo ra
02:42
sevenbảy differentkhác nhau kindscác loại of silksVải sợi.
61
147000
2000
7 loại tơ khác nhau.
02:44
When you look at this orbOrb webweb, you're actuallythực ra
62
149000
2000
Khi nhìn vào mạng lưới này,
02:46
seeingthấy manynhiều typesloại of silklụa fiberssợi.
63
151000
3000
có thể thấy nhiều loại thớ tơ,
02:49
The framekhung and radiibán kính of this webweb
64
154000
2000
Khung và những đường bán kính
của mạng nhện này
02:51
is madethực hiện up of one typekiểu of silklụa,
65
156000
3000
được làm từ một loại tơ.
02:54
while the capturenắm bắt spiralxoắn ốc is a compositecomposite
66
159000
2000
trong khi phần xoắn ốc được
kết hợp từ
02:56
of two differentkhác nhau silksVải sợi:
67
161000
2000
2 loại tơ khác nhau:
02:58
the filamentFilament and the stickydính dropletgiọt.
68
163000
3000
sợi tơ và giọt keo.
03:01
How does an individualcá nhân spidernhện
69
166000
3000
Làm cách nào để 1 con nhện có thể
03:04
make so manynhiều kindscác loại of silklụa?
70
169000
3000
tạo ra nhiều loại tơ như vậy?
03:07
To answercâu trả lời that, you have to look a lot closergần hơn
71
172000
2000
Để trả lời, bạn phải nhìn gần hơn
03:09
at the spinneretspinneret regionkhu vực of a spidernhện.
72
174000
2000
vào lỗ nhả tơ của chúng.
03:11
So silklụa comesđến out of the spinneretscon nhện, and for
73
176000
2000
Tơ được tạo ra từ lỗ tơ,
03:13
those of us spidernhện silklụa biologistsnhà sinh vật học, this is what
74
178000
2000
và theo các nhà tơ nhện học thì đây là
03:15
we call the "businesskinh doanh endkết thúc" of the spidernhện. (LaughterTiếng cười)
75
180000
2000
"hậu môn" của chúng. ( Cười)
03:17
We spendtiêu long daysngày ...
76
182000
2000
Chúng tôi dành nhiều ngày....
03:19
Hey! Don't laughcười. That's my life.
77
184000
2000
Xin đừng cười! Đó là cuộc sống của tôi.
03:21
(LaughterTiếng cười)
78
186000
2000
( Cười)
03:23
We spendtiêu long daysngày and nightsđêm
79
188000
2000
chúng tôi dành nhiều ngày đêm
03:25
staringnhìn chằm chằm at this partphần of the spidernhện.
80
190000
3000
nghiên cứu bộ phận này của loài nhện.
03:28
And this is what we see.
81
193000
2000
Và đây là điều chúng tôi thấy.
03:30
You can see multiplenhiều fiberssợi
82
195000
2000
Bạn có thể thấy nhiều sợi tơ
03:32
comingđang đến out of the spinneretscon nhện, because
83
197000
3000
đi ra từ lỗ nhả tơ,
03:35
eachmỗi spinneretspinneret has manynhiều spigotsspigots on it.
84
200000
3000
vì trên mỗi lỗ có nhiều vòi.
03:38
EachMỗi of these silklụa fiberssợi exitslối ra from the spigotspigot,
85
203000
3000
1 trong những sợi tơ đi ra từ một vòi,
03:41
and if you were to tracedấu vết the fiberchất xơ back
86
206000
2000
và nếu tìm ngọn của sợi tơ
03:43
into the spidernhện, what you would find is that
87
208000
3000
trên thân nhện thì đây là điều bạn sẽ thấy
03:46
eachmỗi spigotspigot connectskết nối to its ownsở hữu individualcá nhân
88
211000
2000
mỗi vòi gắn với tuyến tơ riêng của nó.
03:48
silklụa glandtuyến. A silklụa glandtuyến kindloại of looksnhìn like a sacsac
89
213000
3000
Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi
03:51
with a lot of silklụa proteinsprotein stuckbị mắc kẹt insidephía trong.
90
216000
3000
với nhiều protein tơ bị tắc bên trong.
03:54
So if you ever have the opportunitycơ hội to dissectphân tích
91
219000
2000
Nếu bạn từng có dịp khám nghiệm
03:56
an orb-web-weavingquả cầu-web-dệt spidernhện,
92
221000
2000
một chú nhện "dệt" mạng hình cầu Orb-web,
03:58
and I hopemong you do,
93
223000
2000
,và tôi mong là bạn có dịp,
04:00
what you would find is a bountytiền thưởng
94
225000
3000
thì cái bạn thấy là lượng lớn
04:03
of beautifulđẹp, translucentmờ silklụa glandstuyến.
95
228000
3000
những tuyến tơ mờ lộng lẫy.
04:06
InsideBên trong eachmỗi spidernhện, there are hundredshàng trăm
96
231000
2000
Bên trong mỗi con nhện có hàng trăm,
04:08
of silklụa glandstuyến, sometimesđôi khi thousandshàng nghìn.
97
233000
3000
có khi hàng ngàn tuyến tơ.
04:11
These can be groupedđược nhóm lại into sevenbảy categoriesThể loại.
98
236000
3000
Những tuyến này được nhóm thành 7 loại.
04:14
They differkhác nhau by sizekích thước, shapehình dạng,
99
239000
2000
Chúng khác nhau về kích thước, số lượng
04:16
and sometimesđôi khi even colormàu.
100
241000
2000
và thậm chí có khi cả về màu sắc.
04:18
In an orb-web-weavingquả cầu-web-dệt spidernhện,
101
243000
2000
Bên trong 1 con nhện orb-web,
04:20
you can find sevenbảy typesloại of silklụa glandstuyến,
102
245000
2000
bạn có thể thấy 7 loại tuyến tơ,
04:22
and what I have depictedmô tả here in this picturehình ảnh,
103
247000
2000
và đó là cái tôi miêu tả ở hình này,
04:24
let's startkhởi đầu at the one o'clockgiờ positionChức vụ,
104
249000
3000
hãy bắt đầu từ hướng 1 giờ,
04:27
there's tubuliformtubuliform silklụa glandstuyến, which are used
105
252000
2000
đây là những tuyến tubuliform
04:29
to make the outerbên ngoài silklụa of an eggtrứng sacsac.
106
254000
2000
dùng để tạo ra tơ bọc ngoài túi trứng.
04:31
There's the aggregatetổng hợp and flagelliformflagelliform silklụa
107
256000
2000
Ở đây có sự kết hợp và các tuyến tơ
04:33
glandstuyến which combinephối hợp to make the stickydính
108
258000
2000
flagelliform kết hợp để tạo ra
04:35
capturenắm bắt spiralxoắn ốc of an orbOrb webweb.
109
260000
3000
phần trôn ốc của mạng nhện.
04:38
PyriformPyriform silklụa glandstuyến make the attachmenttập tin đính kèm
110
263000
2000
Tuyến tơ Pyriform tạo nền xi măng
04:40
cementxi măng -- that's the silklụa that's used to adheretuân thủ
111
265000
3000
, đó là loại tơ dùng để kết dính
04:43
silklụa linesđường dây to a substratebề mặt.
112
268000
3000
các sợi tơ với chất nền.
04:46
There's alsocũng thế aciniformaciniform silklụa,
113
271000
2000
Ở đây cũng có tơ aciniform,
04:48
which is used to wrapbọc preycon mồi.
114
273000
2000
dùng để tóm và gói con mồi.
04:50
MinorTrẻ vị thành niên ampullateampullate silklụa is used in webweb constructionxây dựng.
115
275000
2000
Tơ nhỏ ampullate dùng trong
cấu trúc mạng nhện.
04:52
And the mostphần lớn studiedđã học silklụa linehàng
116
277000
2000
Và loại tơ được nghiên cứu nhiều nhất
04:54
of them all: majorchính ampullateampullate silklụa.
117
279000
2000
là tơ đại ampullate.
04:56
This is the silklụa that's used to make the framekhung
118
281000
2000
Loại này dùng để tạo khung
04:58
and radiibán kính of an orbOrb webweb, and alsocũng thế
119
283000
3000
và đường bán kính của mạng nhện,
05:01
the safetyan toàn trailingdấu draglinelôi kéo.
120
286000
3000
và dây kéo bảo vệ.
05:04
But what, exactlychính xác, is spidernhện silklụa?
121
289000
3000
Nhưng, chính xác thì tơ nhện là gì?
05:08
SpiderNhện silklụa is almosthầu hết entirelyhoàn toàn proteinchất đạm.
122
293000
3000
Tơ nhện chủ yếu là Protein
05:11
NearlyGần all of these proteinsprotein can be explainedgiải thích
123
296000
2000
Hầu hết các protein này
có thể được giải thích
05:13
by a singleĐộc thân genegen familygia đình,
124
298000
3000
bởi một hệ gien,
05:16
so this meanscó nghĩa that the diversitysự đa dạng of silklụa typesloại
125
301000
2000
vậy sự đa dạng của các loại tơ
05:18
we see todayhôm nay is encodedmã hóa by one genegen familygia đình,
126
303000
5000
mà ta thấy ngày nay được
mã hóa bởi một hệ gien,
05:23
so presumablycó lẽ the originalnguyên spidernhện ancestortổ tiên
127
308000
3000
vậy giả thiết rằng tổ tiên của loài nhện
05:26
madethực hiện one kindloại of silklụa,
128
311000
2000
đã tạo ra một loại tơ,
05:28
and over the last 380 milliontriệu yearsnăm,
129
313000
3000
và trong suốt hơn 380 triệu năm,
05:31
that one silklụa genegen has duplicatednhân đôi
130
316000
3000
gien tơ đó đã nhân đôi
05:34
and then divergedtách ra, specializedchuyên nghành,
131
319000
3000
sau đó phân kỳ, chuyên biệt
05:37
over and over and over again, to get
132
322000
3000
lại nhiều lần để tạo ra
05:40
the largelớn varietyđa dạng of flavorshương vị of spidernhện silksVải sợi
133
325000
2000
một lượng lớn các loại tơ đa dạng
05:42
that we have todayhôm nay.
134
327000
3000
mà chúng ta có ngày nay.
05:45
There are severalmột số featuresTính năng, đặc điểm that all these silksVải sợi
135
330000
2000
Các loại tơ này có một số điểm chung.
05:47
have in commonchung. They all have a commonchung
136
332000
2000
Chúng có cùng thiết kế.
05:49
designthiết kế, suchnhư là as they're all very long --
137
334000
2000
ví dụ, chúng đểu rất dài.
05:51
they're sortsắp xếp of outlandishlyoutlandishly long
138
336000
3000
chúng dài một cách kì lạ so với
05:54
comparedso to other proteinsprotein.
139
339000
2000
các protein khác.
05:56
They're very repetitivelặp đi lặp lại, and they're very richgiàu có
140
341000
3000
Chúng lặp lại liên tục và rất giàu
các axit amin như
05:59
in the aminoamino acidsaxit glycineGlycine and alaninealanine.
141
344000
3000
glycine và alanine.
06:02
To give you an ideaý kiến of what
142
347000
2000
Để giúp mọi người hiểu được
06:04
a spidernhện silklụa proteinchất đạm looksnhìn like,
143
349000
2000
protein tơ nhện giống như thế nào,
06:06
this is a draglinelôi kéo silklụa proteinchất đạm,
144
351000
2000
Đây là protein của sợi kéo,
06:08
it's just a portionphần of it,
145
353000
2000
đây chỉ là một phần của nó,
06:10
from the blackđen widowgóa phụ spidernhện.
146
355000
2000
lấy từ một con nhện quá phụ.
06:12
This is the kindloại of sequencetrình tự that I love
147
357000
2000
Đây là một chu trình mà tôi thích
06:14
looking at day and night. (LaughterTiếng cười)
148
359000
3000
quan sát ngày lẫn đêm. ( Cười).
06:17
So what you're seeingthấy here is the one letterlá thư
149
362000
2000
Bạn nhìn thấy đây là một chữ cái
06:19
abbreviationTên viết tắt for aminoamino acidsaxit, and I've coloredcó màu
150
364000
2000
viết tắt cho axit amin, và tôi đã
06:21
in the glycinesGlycines with greenmàu xanh lá,
151
366000
2000
tô các glycerin với màu xanh lá,
06:23
and the alaninesalanines in redđỏ, and so
152
368000
2000
và các alanine với màu đỏ, vậy
06:25
you can see it's just a lot of G'sG's and A'sA's.
153
370000
3000
bạn có thể thấy nó chỉ có nhiều G và A
06:28
You can alsocũng thế see that there's a lot of shortngắn
154
373000
3000
Bạn cũng có thể thấy có nhiều
06:31
sequencetrình tự motifshọa tiết that repeatnói lại over and over
155
376000
3000
đoạn mô típ được lặp đi lặp lại nhiều lần,
06:34
and over again, so for examplethí dụ there's a lot of
156
379000
2000
ví dụ như ở đây có nhiều
06:36
what we call polyalaninespolyalanines, or iteratediterated A'sA's,
157
381000
3000
polyalanine hay tích phân A,
06:39
AAAAAAAAAA. There's GGQGGQ. There's GGYGGY.
158
384000
4000
AAAAA. Đây là GGQ. Đây là GGY
06:43
You can think of these shortngắn motifshọa tiết
159
388000
2000
Bạn có thể coi những mô típ ngắn
06:45
that repeatnói lại over and over again as wordstừ ngữ,
160
390000
3000
lặp lại này như những từ,
06:48
and these wordstừ ngữ occurxảy ra in sentencescâu.
161
393000
3000
và những từ này xuất hiện trong những câu.
06:51
So for examplethí dụ this would be one sentencecâu,
162
396000
3000
Vậy trong ví dụ này, đây là một câu,
06:54
and you would get this sortsắp xếp of greenmàu xanh lá regionkhu vực
163
399000
2000
và bạn có thể hiểu vùng màu xanh và
06:56
and the redđỏ polyalaninepolyalanine, that repeatslặp đi lặp lại
164
401000
2000
polyalanine màu đỏ được lặp lại
06:58
over and over and over again,
165
403000
2000
nhiều lần,
07:00
and you can have that hundredshàng trăm and
166
405000
2000
và chúng lặp lại hàng trăm,
07:02
hundredshàng trăm and hundredshàng trăm of timeslần withinbên trong
167
407000
2000
hàng trăm lần bên trong
07:04
an individualcá nhân silklụa moleculephân tử.
168
409000
2000
mỗi phân tử tơ.
07:06
SilksVải sợi madethực hiện by the sametương tự spidernhện can have
169
411000
2000
Những sợi tơ được tạo ra từ một con nhện
07:08
dramaticallyđột ngột differentkhác nhau repeatnói lại sequencestrình tự.
170
413000
3000
có thể có các chu trình lặp lại
rất khác nhau.
07:11
At the tophàng đầu of the screenmàn, you're seeingthấy
171
416000
3000
Ở đầu màn hình, bạn đang thấy
07:14
the repeatnói lại unitđơn vị from the draglinelôi kéo silklụa
172
419000
3000
những đơn vị lặp lại từ sợi tơ kéo
07:17
of a gardenvườn argiopeargiope spidernhện.
173
422000
3000
của một con nhện vườn.
07:20
It's shortngắn. And on the bottomđáy,
174
425000
2000
Nó ngắn. Và ở cuối,
07:22
this is the repeatnói lại sequencetrình tự for the
175
427000
2000
là chu trình lặp lại của
07:24
eggtrứng casetrường hợp, or tubuliformtubuliform silklụa proteinchất đạm,
176
429000
2000
một túi trứng, hay protein sợi tubuliform,
07:26
for the exactchính xác sametương tự spidernhện. And you can see
177
431000
3000
từ cùng một con nhện. Và bạn có thể thấy
07:29
how dramaticallyđột ngột differentkhác nhau
178
434000
2000
sự khác biệt lớn
07:31
these silklụa proteinsprotein are -- so this is
179
436000
3000
của các sợi protein này. Đây chính là
07:34
sortsắp xếp of the beautysắc đẹp, vẻ đẹp of the diversificationđa dạng hóa
180
439000
2000
vẻ đẹp trong sự đa dạng
07:36
of the spidernhện silklụa genegen familygia đình.
181
441000
2000
của họ tơ nhện.
07:38
You can see that the repeatnói lại unitscác đơn vị differkhác nhau
182
443000
2000
Bạn có thể thấy các đơn vị lặp lại khác nhau
07:40
in lengthchiều dài. They alsocũng thế differkhác nhau in sequencetrình tự.
183
445000
2000
về độ dài.
Chúng cũng khác nhau về trình tự.
07:42
So I've coloredcó màu in the glycinesGlycines again
184
447000
2000
Nên một lần nữa tôi đã tô
các glycine bằng
07:44
in greenmàu xanh lá, alaninealanine in redđỏ, and the serinesserines,
185
449000
3000
màu xanh lá, alanine màu đỏ, và các serine
07:47
the letterlá thư S, in purplemàu tím. And you can see
186
452000
3000
là chữ S màu tím. Bạn có thể thấy
07:50
that the tophàng đầu repeatnói lại unitđơn vị can be explainedgiải thích
187
455000
2000
đơn vị lặp phía trên có thể được giải thích
07:52
almosthầu hết entirelyhoàn toàn by greenmàu xanh lá and redđỏ,
188
457000
3000
hầu hết bởi màu xanh và đỏ,
07:55
and the bottomđáy repeatnói lại unitđơn vị has
189
460000
2000
và đơn vị lặp ở phía dưới có
07:57
a substantialđáng kể amountsố lượng of purplemàu tím.
190
462000
2000
một lượng lớn màu tím.
07:59
What silklụa biologistsnhà sinh vật học do is we try to relateliên hệ
191
464000
3000
Điều mà các nhà tơ nhện học làm là
cố gắng liên hệ
08:02
these sequencestrình tự, these aminoamino acidaxit
192
467000
2000
các trật tự, các mẫu axit amin
08:04
sequencestrình tự, to the mechanicalcơ khí propertiestính chất
193
469000
2000
vào tính chất cơ học
08:06
of the silklụa fiberssợi.
194
471000
2000
của những sợi tơ.
08:08
Now, it's really convenienttiện lợi that spidersnhện use theirhọ silklụa
195
473000
3000
Giờ đây, thật tiện khi mà các chú nhện
sử dụng tơ của chúng
08:11
completelyhoàn toàn outsideở ngoài theirhọ bodythân hình.
196
476000
2000
hoàn toàn bên ngoài cơ thể chúng.
08:13
This makeslàm cho testingthử nghiệm spidernhện silklụa really, really
197
478000
2000
Nó giúp việc kiểm tra tơ nhện
08:15
easydễ dàng to do in the laboratoryphòng thí nghiệm, because
198
480000
2000
trở nên dễ dàng trong phòng thí nghiệm vì
08:17
we're actuallythực ra, you know, testingthử nghiệm it in airkhông khí
199
482000
3000
bạn biết đấy, chúng ta kiểm tra nó
trong không khí,
08:20
that's exactlychính xác the environmentmôi trường that
200
485000
2000
đó chính xác là môi trường mà
08:22
spidersnhện are usingsử dụng theirhọ silklụa proteinsprotein.
201
487000
2000
chúng hiện dùng
protein tơ của mình.
08:24
So this makeslàm cho quantifyingđịnh lượng silklụa propertiestính chất by
202
489000
2000
Việc này giúp định lượng tính chất tơ
08:26
methodsphương pháp suchnhư là as tensilecăng testingthử nghiệm, which is
203
491000
2000
bằng phương pháp như kiểm tra độ co dãn
08:28
basicallyvề cơ bản, you know, tuggingtugging on one endkết thúc
204
493000
2000
bằng cách kéo mạnh một đầu
08:30
of the fiberchất xơ, very amenablechịu trách nhiệm.
205
495000
3000
của sợi tơ rất dễ dàng.
08:33
Here are stress-strainstress-căng thẳng curvesđường cong
206
498000
3000
Đây là biểu đồ ứng suất có được từ
08:36
generatedtạo ra by tensilecăng testingthử nghiệm
207
501000
2000
một thí nghiệm kiểm tra độ đàn hồi
08:38
fivesố năm fiberssợi madethực hiện by the sametương tự spidernhện.
208
503000
3000
của 5 sợi tơ từ cùng 1 con nhện.
08:41
So what you can see here is that
209
506000
3000
Bạn có thể nhìn thấy ở đây
08:44
the fivesố năm fiberssợi have differentkhác nhau behaviorshành vi.
210
509000
3000
là 5 sợi tơ với 5 dạng khác nhau.
08:47
SpecificallyĐặc biệt, if you look on the verticaltheo chiều dọc axistrục,
211
512000
2000
Đặc biệt là khi nhìn vào cột dọc,
08:49
that's stressnhấn mạnh. If you look at the maximumtối đa
212
514000
3000
đó là cột lực. Nếu bạn nhìn vào giá trị
08:52
stressnhấn mạnh valuegiá trị for eachmỗi of these fiberssợi,
213
517000
2000
lực lớn nhất cho mỗi một sợi tơ,
08:54
you can see that there's a lot of variationbiến thể,
214
519000
3000
bạn sẽ thấy có nhiều biến số,
08:57
and in factthực tế draglinelôi kéo, or majorchính ampullateampullate silklụa,
215
522000
3000
thực tế là tơ kéo hay tơ ampullate,
09:00
is the strongestmạnh nhất of these fiberssợi.
216
525000
2000
là sợi chắc nhất trong số đó.
09:02
We think that's because the draglinelôi kéo silklụa,
217
527000
3000
Chúng ta nghĩ vậy là vì tơ kéo
09:05
which is used to make the framekhung and radiibán kính
218
530000
3000
được dùng để làm khung và đường bán kính
09:08
for a webweb, needsnhu cầu to be very strongmạnh.
219
533000
2000
của mạng nhện nên phải rất chắc.
09:10
On the other handtay, if you were to look at
220
535000
2000
Mặt khác, nếu bạn nhìn vào cột bề mặt,
09:12
strainsự căng thẳng, quá tải -- this is how much a fiberchất xơ can be
221
537000
2000
nó cho thấy diện tích mà 1 sợi tơ có thể
dãn ra đến mức nào,
09:14
extendedmở rộng -- if you look at the maximumtối đa valuegiá trị
222
539000
2000
nếu bạn nhìn
vào giá trị cực đại
09:16
here, again, there's a lot of variationbiến thể
223
541000
3000
ở đây, có rất nhiều biến số
09:19
and the cleartrong sáng winnerngười chiến thắng is flagelliformflagelliform,
224
544000
2000
và người thắng cuộc là
sợi flagelliform
09:21
or the capturenắm bắt spiralxoắn ốc filamentFilament.
225
546000
2000
hay sợi tơ xoắn ốc.
09:23
In factthực tế, this flagelliformflagelliform fiberchất xơ can
226
548000
2000
Trên thực tế, sợi flagelliform có thể
09:25
actuallythực ra stretchcăng ra over twicehai lần its originalnguyên lengthchiều dài.
227
550000
4000
kéo dãn gấp 2 lần chiều dài ban đầu.
09:29
So silklụa fiberssợi varythay đổi in theirhọ strengthsức mạnh
228
554000
3000
Vậy các thớ tơ đa dạng về sức bền
09:32
and alsocũng thế theirhọ extensibilitykhả năng mở rộng.
229
557000
2000
cũng như độ dãn.
09:34
In the casetrường hợp of the capturenắm bắt spiralxoắn ốc,
230
559000
2000
Trường hợp của phần trôn ốc,
09:36
it needsnhu cầu to be so stretchyco giãn to absorbhấp thụ
231
561000
2000
nó cần phải rất đàn hồi để hấp thụ
09:38
the impactva chạm of flyingbay preycon mồi.
232
563000
2000
lực tác động của con mồi đang bay.
09:40
If it wasn'tkhông phải là ablecó thể to stretchcăng ra so much, then
233
565000
2000
Nếu nó không thể co dãn như vậy thì
09:42
basicallyvề cơ bản when an insectcôn trùng hitđánh the webweb,
234
567000
2000
khi côn trùng va vào mạng,
09:44
it would just trampolinetrampoline right off of it.
235
569000
2000
nó sẽ nẩy ra khỏi mạng ngay.
09:46
So if the webweb was madethực hiện entirelyhoàn toàn out of
236
571000
2000
Vậy nếu mạng được làm hoàn toàn từ
09:48
draglinelôi kéo silklụa, an insectcôn trùng is very likelycó khả năng to just
237
573000
3000
tơ kéo thì côn trùng sẽ
09:51
bouncethư bị trả lại right off. But by havingđang có really, really
238
576000
2000
văng ngược ra ngay.
Nhưng nhờ khả năng
09:53
stretchyco giãn capturenắm bắt spiralxoắn ốc silklụa, the webweb is actuallythực ra
239
578000
2000
kéo dãn của tơ trôn ốc,
mạng tơ hoàn toàn
09:55
ablecó thể to absorbhấp thụ the impactva chạm
240
580000
2000
có thể hấp thụ được tác động của
09:57
of that interceptedngăn chặn preycon mồi.
241
582000
3000
con mồi đang bị vướng lại.
10:00
There's quitekhá a bitbit of variationbiến thể withinbên trong
242
585000
2000
Có một chút khác biệt trong những
10:02
the fiberssợi that an individualcá nhân spidernhện can make.
243
587000
3000
sợi tơ mà 1 con nhện tạo ra.
10:05
We call that the tooldụng cụ kitKit of a spidernhện.
244
590000
3000
Ta có thể gọi đó là bộ đồ nghề của chúng.
10:08
That's what the spidernhện has
245
593000
2000
Đó là những gì nó có
10:10
to interacttương tác with theirhọ environmentmôi trường.
246
595000
2000
để tương tác với môi trường.
10:12
But how about variationbiến thể amongtrong số spidernhện
247
597000
2000
Vậy còn sự khác biệt giữa các loài nhện,
10:14
speciesloài, so looking at one typekiểu of silklụa
248
599000
2000
khi nhìn vào 1 loại tơ
10:16
and looking at differentkhác nhau speciesloài of spidersnhện?
249
601000
3000
và nhìn vào các loài nhện khác nhau?
10:19
This is an areakhu vực that's largelyphần lớn unexploredChưa được khám phá
250
604000
2000
Đó là khía cạnh chưa được khám phá nhiều
10:21
but here'sđây là a little bitbit of datadữ liệu I can showchỉ you.
251
606000
4000
nhưng tôi có vài dữ liệu để chia sẻ ở đây.
10:25
This is the comparisonso sánh of the toughnessdẻo dai
252
610000
2000
Đó là bảng so sánh về độ dai
10:27
of the draglinelôi kéo spilkGăng spuntách
253
612000
2000
của sợi tơ kéo được phun ra
10:29
by 21 speciesloài of spidersnhện.
254
614000
2000
bởi 21 loài nhện.
10:31
Some of them are orb-weavingOrb dệt vải spidersnhện and
255
616000
2000
Một số trong chúng là loài xe tơ và
10:33
some of them are non-orb-weavingPhòng Không-orb – dệt spidersnhện.
256
618000
3000
có một số là loài không xe tơ.
10:36
It's been hypothesizedđưa ra giả thuyết that
257
621000
2000
Có giả thiết cho rằng,
10:38
orb-weavingOrb dệt vải spidersnhện, like this argiopeargiope here,
258
623000
3000
loài nhện xe tơ giống như nhện Argiope
10:41
should have the toughestkhó khăn nhất draglinelôi kéo silksVải sợi
259
626000
2000
loài có mạng tơ bền nhất
10:43
because they mustphải interceptđánh chặn flyingbay preycon mồi.
260
628000
3000
vì chúng phải chặn các con mồi đang bay.
10:46
What you see here on this toughnessdẻo dai graphbiểu đồ
261
631000
3000
Bạn có thể thấy trên biểu đồ về độ dai này
10:49
is the highercao hơn the blackđen dotdấu chấm is on the graphbiểu đồ,
262
634000
2000
cao hơn so với chấm đen trên biểu đồ,
10:51
the highercao hơn the toughnessdẻo dai.
263
636000
2000
càng cao thì càng bền.
10:53
The 21 speciesloài are indicatedchỉ định here by this
264
638000
3000
21 loài được biểu thị ở đây bởi
10:56
phylogenyphát sinh loài, this evolutionarytiến hóa treecây, that showstrình diễn
265
641000
3000
phát sinh học, cây phát sinh này biểu thị
10:59
theirhọ geneticdi truyền relationshipscác mối quan hệ, and I've coloredcó màu
266
644000
2000
mối quan hệ về gien và tôi đã tô
11:01
in yellowmàu vàng the orb-web-weavingquả cầu-web-dệt spidersnhện.
267
646000
3000
loài nhện xe tơ với màu vàng.
11:04
If you look right here at the two redđỏ arrowsmũi tên,
268
649000
3000
Nếu bạn nhìn ở đây sẽ có 2 mũi tên màu đỏ,
11:07
they pointđiểm to the toughnessdẻo dai valuesgiá trị
269
652000
3000
nó chỉ vào giá trị độ dai
11:10
for the draglinesdraglines of nephilanephila clavipesclavipes and
270
655000
2000
của các sợi tơ kéo của loài nhện chuối và
11:12
araneusaraneus diadematusdiadematus.
271
657000
2000
loài nhện vương miện.
11:14
These are the two speciesloài of spidersnhện
272
659000
2000
Đây là 2 loài nhện được
11:16
for which the vastrộng lớn majorityđa số of time and moneytiền bạc
273
661000
3000
đầu tư nhiều thời gian và tiền bạc
11:19
on syntheticsợi tổng hợp spidernhện silklụa researchnghiên cứu has been
274
664000
3000
trong nghiên cứu tơ nhện tổng hợp
11:22
to replicatesao chép theirhọ draglinelôi kéo silklụa proteinsprotein.
275
667000
3000
để sao chép protein tơ kéo của chúng.
11:25
YetNào được nêu ra, theirhọ draglinesdraglines are not the toughestkhó khăn nhất.
276
670000
4000
Tuy nhiên, tơ kéo của chúng chưa phải
là chắc nhất.
11:29
In factthực tế, the toughestkhó khăn nhất draglinelôi kéo in this surveykhảo sát
277
674000
3000
Thực ra, loại chắc nhất trong khảo sát
11:32
is this one right here in this whitetrắng regionkhu vực,
278
677000
3000
là ở vùng màu trắng này,
11:35
a nonPhòng Không orb-web-weavingquả cầu-web-dệt spidernhện.
279
680000
2000
là loài không xe tơ.
11:37
This is the draglinelôi kéo spuntách by scytodesscytodes,
280
682000
2000
Đây là tơ kéo xe bởi loài scytodes,
11:39
the spittingkhạc nhổ spidernhện.
281
684000
2000
là nhện phun tơ
11:41
ScytodesScytodes doesn't use a webweb at all
282
686000
3000
Loài này không dùng mạng
11:44
to catchbắt lấy preycon mồi. InsteadThay vào đó, scytodesscytodes
283
689000
2000
để bắt mồi. Thay vào đó
11:46
sortsắp xếp of lurksẩn nấp around and waitschờ đợi for preycon mồi
284
691000
3000
nó ẩn nấp và chờ con mồi
11:49
to get closegần to it, and then immobilizesimmobilizes preycon mồi
285
694000
3000
đến gần rồi làm tê liệt chúng
11:52
by sprayingphun a silk-likegiống như lụa venomnọc độc ontotrên that insectcôn trùng.
286
697000
4000
bằng cách phun tơ độc
vào con côn trùng đó.
11:56
Think of huntingsăn bắn with sillyngớ ngẩn stringchuỗi.
287
701000
3000
Giống như việc bắt mồi bằng
bình xịt tạo bọt dạng sợi.
11:59
That's how scytodesscytodes foragesthức ăn gia súc.
288
704000
3000
Đó là cách mà loài này bắt mồi.
12:02
We don't really know why scytodesscytodes
289
707000
2000
Ta không biết tại sao loài này cần
12:04
needsnhu cầu suchnhư là a toughkhó khăn draglinelôi kéo,
290
709000
3000
cần tơ kéo chắc như vậy,
12:07
but it's unexpectedbất ngờ resultscác kết quả like this that make
291
712000
3000
nhưng kết quả ngoài mong đợi này khiến
12:10
bio-prospectingkhảo sát sinh học so excitingthú vị and worthwhileđáng giá.
292
715000
4000
việc điều tra hoạt chất sinh học trở nên
có giá trị và thú vị hơn.
12:14
It freesgiải phóng us from the constraintskhó khăn
293
719000
2000
Nó giải phóng những hạn chế
12:16
of our imaginationtrí tưởng tượng.
294
721000
2000
trong tưởng tượng của chúng ta.
12:18
Now I'm going to markdấu on
295
723000
2000
Bây giờ tôi sẽ đánh dấu
12:20
the toughnessdẻo dai valuesgiá trị for nylonnylon fiberchất xơ,
296
725000
3000
các giá trị về độ dai của sợi ni-lon
12:23
bombyxBombyx -- or domesticatedthuần hóa silkwormtằm silklụa --
297
728000
3000
sợi tơ tằm- hay sợi tơ tằm thuần--
12:26
woollen, KevlarKevlar, and carboncarbon fiberssợi.
298
731000
3000
sợi len, sợi Kevlar và sợi carbon.
12:29
And what you can see is that nearlyGần
299
734000
2000
Và bạn có thể thấy, hầu hết
12:31
all the spidernhện draglinesdraglines surpassvượt qua them.
300
736000
2000
các tơ nhện đều vượt mặt
các sợi trên.
12:33
It's the combinationsự phối hợp of strengthsức mạnh, extensibilitykhả năng mở rộng
301
738000
4000
Chính sự kết hợp về độ bền, độ dãn,
12:37
and toughnessdẻo dai that makeslàm cho spidernhện silklụa so
302
742000
3000
và độ dai đã làm cho tơ nhện
12:40
specialđặc biệt, and that has attractedthu hút the attentionchú ý
303
745000
3000
thật đặc biệt và nó thu hút sự chú ý
12:43
of biomimeticistsbiomimeticists, so people that turnxoay
304
748000
3000
của các nhà phỏng sinh vật khiến họ
12:46
to naturethiên nhiên to try to find newMới solutionscác giải pháp.
305
751000
3000
dựa vào thiên nhiên để tìm
những giải pháp mới.
12:49
And the strengthsức mạnh, extensibilitykhả năng mở rộng and toughnessdẻo dai
306
754000
3000
Độ bền, độ dãn, độ dai
12:52
of spidernhện silksVải sợi combinedkết hợp with the factthực tế that
307
757000
3000
của tơ nhện kết hợp với việc
12:55
silksVải sợi do not elicitelicit an immunemiễn dịch responsephản ứng,
308
760000
3000
tơ nhện không tìm thấy
đáp ứng miễn dịch,
12:58
have attractedthu hút a lot of interestquan tâm in the use
309
763000
3000
thu hút sự quan tâm về việc sử dụng
13:01
of spidernhện silksVải sợi in biomedicaly sinh applicationscác ứng dụng,
310
766000
2000
tơ nhện trong ứng dụng chế phẩm sinh học,
13:03
for examplethí dụ, as a componentthành phần of
311
768000
2000
ví dụ như 1 thành phần của
13:05
artificialnhân tạo tendonsgân, for servingphục vụ as
312
770000
3000
gân nhân tạo, phục vụ cho việc
13:08
guideshướng dẫn to regrowtái nervesdây thần kinh, and for
313
773000
4000
tái tạo thần kinh và làm bệ đỡ
13:12
scaffoldsGiăng for tissue growthsự phát triển.
314
777000
3000
cho sự phát triển của mô.
13:15
SpiderNhện silksVải sợi alsocũng thế have a lot of potentialtiềm năng
315
780000
3000
tơ nhện còn có tiềm năng
13:18
for theirhọ anti-ballisticchống tên lửa đạn đạo capabilitieskhả năng.
316
783000
2000
trong khả năng chống đạn.
13:20
SilksVải sợi could be incorporatedhợp nhất into bodythân hình
317
785000
2000
Các sợi tơ có thể được kết hợp
trong cơ thể
13:22
and equipmentTrang thiết bị armoráo giáp that would be more
318
787000
3000
và thiết bị bảo vệ để chúng
13:25
lightweightnhẹ and flexiblelinh hoạt
319
790000
2000
nhẹ và linh hoạt
13:27
than any armoráo giáp availablecó sẵn todayhôm nay.
320
792000
3000
hơn áo chống đạn ngày nay.
13:30
In additionthêm vào to these biomimeticbiomimetic
321
795000
3000
Bên cạnh những ứng dụng
phỏng sinh học
13:33
applicationscác ứng dụng of spidernhện silksVải sợi,
322
798000
2000
của tơ nhện,
13:35
personallycá nhân, I find studyinghọc tập spidernhện silksVải sợi
323
800000
4000
cá nhân tôi thấy việc nghiên cứu tơ nhện
13:39
just fascinatinghấp dẫn in and of itselfchinh no.
324
804000
3000
bản thân nó rất thú vị.
13:42
I love when I'm in the laboratoryphòng thí nghiệm,
325
807000
4000
Tôi yêu thích khi
ở trong phòng thí nghiệm,
13:46
a newMới spidernhện silklụa sequencetrình tự comesđến in.
326
811000
3000
và một chuỗi tơ nhện ra đời.
13:49
That's just the besttốt. (LaughterTiếng cười)
327
814000
3000
Đó là điều tuyệt nhất. (Cười)
13:52
It's like the spidersnhện are sharingchia sẻ
328
817000
3000
Nó giống như những chú nhện đang chia sẻ
13:55
an ancientxưa secretbí mật with me, and that's why
329
820000
2000
bí mật cổ đại với tôi, và đó là lý do
13:57
I'm going to spendtiêu the restnghỉ ngơi of my life
330
822000
2000
tôi sẽ dành phần còn lại của cuộc đời mình
13:59
studyinghọc tập spidernhện silklụa.
331
824000
2000
nghiên cứu về tơ nhện.
14:01
The nextkế tiếp time you see a spidernhện webweb,
332
826000
3000
Lần sau nều bạn thấy một mạng nhện,
14:04
please, pausetạm ngừng and look a little closergần hơn.
333
829000
3000
xin hãy dừng lại và quan sát nó gần hơn.
14:07
You'llBạn sẽ be seeingthấy one of the mostphần lớn
334
832000
2000
Bạn sẽ thấy 1 trong những chất liệu
14:09
high-performancehiệu suất cao materialsnguyên vật liệu knownnổi tiếng to man.
335
834000
3000
hiệu suất cao mà con người được biết đến.
14:12
To borrowvay from the writingstác phẩm
336
837000
2000
Cho tôi mượn lời từ
một tác phẩm
14:14
of a spidernhện namedđặt tên CharlotteCharlotte,
337
839000
3000
về chú nhện Charlotte,
14:17
silklụa is terrificTuyệt vời.
338
842000
2000
Tơ nhện rất kì diệu.
14:19
Thank you. (ApplauseVỗ tay)
339
844000
3000
Xin cảm ơn. ( Vỗ tay)
14:22
(ApplauseVỗ tay)
340
847000
1000
(Vỗ tay).
Translated by Amy Dinh
Reviewed by Hang Le

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Cheryl Hayashi - Spider silk scientist
Cheryl Hayashi studies the delicate but terrifically strong silk threads that make up a spider's web, finding startling applications for human use.

Why you should listen

Biologist Cheryl Hayashi is fascinated with spiders and their silks, and for good reason. Made of a mix of proteins, spider silks come in thousands of variations; there are over 40,000 species of spiders, with many spiders capable of producing half a dozen types. Some silks have the tensile strength of steel -- and often are much tougher -- while remaining light as air and extremely supple. And spiders use their silk in diverse ways: to make their homes and trap their food, to travel, to court and to protect their eggs.
 
In her lab at UC Riverside, Hayashi explores spider silk’s genetic makeup, evolution and unique biomechanics (winning a MacArthur “genius" grant for it in 2007). Her work blurs the boundary between biology and materials science, looking for the molecular basis of this wondrous material and exploring how humans might learn from it. Hayashi's work may inspire new biomimetic materials for a huge variety of uses, from biodegradable fishing lines and sutures to superstrong ropes and armor cloth.

More profile about the speaker
Cheryl Hayashi | Speaker | TED.com