ABOUT THE SPEAKER
Roger Doiron - Gardening activist
Roger Doiron wants everyone to plant a garden. He’s the founder of Kitchen Gardeners International, a network of home gardeners.

Why you should listen

Roger Doiron is dedicated to helping individuals grow their own food. He is the founder of Kitchen Gardeners International -- a network of 20,000 individuals in 100 countries. In 2008, he started the "Eat the View" campaign, a successful bid to get the White House to plant a kitchen garden--which was planted (by none other the First Lady) in March, 2009.

More profile about the speaker
Roger Doiron | Speaker | TED.com
TEDxDirigo

Roger Doiron: My subversive (garden) plot

Filmed:
418,668 views

A vegetable garden can do more than save you money -- it can save the world. In this talk, Roger Doiron shows how gardens can re-localize our food and feed our growing population.
- Gardening activist
Roger Doiron wants everyone to plant a garden. He’s the founder of Kitchen Gardeners International, a network of home gardeners. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:07
So, my nameTên is RogerRoger DoironDoiron,
0
1142
1755
Tên tôi là Roger Doiron
00:08
and I have a subversivelật đổ plotâm mưu.
1
2921
2421
và tôi có 1 âm mưu phá hoại
00:11
(LaughterTiếng cười)
2
5366
2252
(Cười)
00:13
(ApplauseVỗ tay)
3
7642
1304
(Vỗ tay)
00:14
It is so subversivelật đổ, in factthực tế,
4
8970
2350
Nó thực phá hoại, thực ra nó có tiềm năng
00:17
that it has the potentialtiềm năng
to radicallytriệt để alterthay đổi the balancecân đối of powerquyền lực,
5
11344
4124
để thay đổi triệt để cán cân công lí
00:21
not only in our ownsở hữu countryQuốc gia,
6
15492
2055
không chỉ ở đất nước ta
00:23
but in the entiretoàn bộ worldthế giới.
7
17571
1437
mà còn là cả thế giới
00:25
Now I realizenhận ra, I'm soundingnghe --
8
19824
1555
Giờ tôi nhận ra, mình nghe có vẻ
00:27
(LaughterTiếng cười)
9
21403
1013
(Cười)
00:28
a little bitbit like DrTiến sĩ. EvilCái ác now.
10
22440
2756
hơi giống Dr Evil
00:31
I understandhiểu không that.
11
25220
1172
Tôi hiểu điều đó.
00:32
But trustLòng tin me -- we have very,
very little in commonchung.
12
26416
2786
Hãy tin tôi, chúng tôi thực rất khác nhau
00:35
His plotslô đất are all about
destructionsự phá hủy and secrecybí mật,
13
29226
3661
Âm mưu của ông ta toàn về huỷ diệt ẩn giấu
00:38
whereastrong khi my plotslô đất are about
creationsự sáng tạo and opennesssự cởi mở.
14
32911
3028
trong khi của tôi là sáng tạo rộng mở
00:41
In factthực tế, my plotâm mưu can only work
15
35963
2509
Thực ra, mưu đồ của tôi chỉ hiệu quả
00:44
if I sharechia sẻ it with as manynhiều
people as possiblekhả thi.
16
38496
2710
nếu tôi chia sẻ càng nhiều người càng tốt
00:47
So I'm going to sharechia sẻ it with you now,
17
41230
1856
nên tôi sẽ share nó với các bạn
00:49
but you have to promiselời hứa me
you're going to sharechia sẻ it in turnxoay.
18
43110
2838
nhưng phải hứa rằng bạn sẽ lần lượt share
00:51
So here it is.
19
45972
1297
Và nó là đây.
00:53
Huh. That's not so good, is it?
20
47293
2387
Nó ko quá tuyệt nhỉ?
00:55
There's nothing particularlyđặc biệt radicalcăn bản
or revolutionarycách mạng about a patch of grasscỏ.
21
49704
3715
Không gì cấp tiến phát triển ở đám cỏ này
00:59
What startsbắt đầu to get interestinghấp dẫn
is when we turnxoay it into this.
22
53443
3371
Thú vị bắt đầu khi biến nó thành thứ này
01:03
Now, I would like to suggestđề nghị to you all
23
57759
2307
Giờ tôi muốn gợi ý các bạn
01:06
that gardeninglàm vườn is a subversivelật đổ activityHoạt động.
24
60090
3061
rằng việc làm vườn là thứ việc phá hoại
01:09
(LaughterTiếng cười)
25
63175
1521
(Cười)
01:10
Think about this:
foodmón ăn is a formhình thức of energynăng lượng.
26
64720
2958
Hãy nghĩ: thực phẩm là 1 loại năng lượng
01:14
It's what our bodythân hình runschạy on,
27
68578
1350
Thứ cơ thể cần để làm việc
01:15
but it's alsocũng thế a formhình thức of powerquyền lực.
28
69952
1817
nhưng cũng là một dạng quyền lực
01:18
And when we encouragekhuyến khích people
to growlớn lên some of theirhọ ownsở hữu foodmón ăn,
29
72428
3414
Khi khuyến khích mọi người trồng thực phẩm
01:21
we're encouragingkhuyến khích them
to take powerquyền lực into theirhọ handstay,
30
75866
3288
tức là động viên họ nắm quyền trong tay
01:25
powerquyền lực over theirhọ dietchế độ ăn,
31
79178
1975
hơn cả chế độ ăn
01:27
powerquyền lực over theirhọ healthSức khỏe
32
81177
1847
hơn cả sức khoẻ
01:29
and some powerquyền lực over theirhọ pocketbookspocketbooks.
33
83048
2342
một vài thứ quyền lực hơn cả túi tiền
01:32
So I think that's quitekhá subversivelật đổ,
because we're alsocũng thế necessarilynhất thiết
34
86090
3589
Vì thế nó khá tệ, và ta cũng cần
01:35
talkingđang nói about takinglấy that powerquyền lực away
35
89703
2927
nói về việc tước quyền ấy
01:38
from someonengười nào elsekhác,
36
92654
1220
từ kẻ nào khác
01:40
from other actorsdiễn viên in societyxã hội
that currentlyhiện tại have powerquyền lực
37
94496
3212
từ 1 vài người trong xã hội hiện tại
01:43
over foodmón ăn and healthSức khỏe.
38
97732
1425
có ảnh hưởng hơn cả thức ăn và sức khoẻ
01:45
You can think about
who those actorsdiễn viên mightcó thể be.
39
99181
2471
Bạn có thể nghĩ những người đó là ai
01:48
I alsocũng thế look at gardeninglàm vườn
as a sortsắp xếp of healthykhỏe mạnh gatewaycửa ngõ drugthuốc uống,
40
102627
3864
Làm vườn như 1 liều thuốc nghiện lành mạnh
01:52
you mightcó thể say, to other formscác hình thức
of foodmón ăn freedomsự tự do.
41
106515
3364
có thể nói, với các loại kiểm soát thức ăn
01:55
It's not long after you plantthực vật a gardenvườn
42
109903
2557
Sẽ k lâu sau khi bạn trồng vườn
01:58
that you startkhởi đầu to say, "Hey,
I need to startkhởi đầu to learnhọc hỏi how to cooknấu ăn."
43
112484
3476
và nói "Hey, mình cần học nấu ăn thôi"
02:01
(LaughterTiếng cười)
44
115984
2500
(Cười)
02:04
"You know, I mightcó thể want
to look into foodmón ăn preservationbảo quản
45
118508
2784
Tôi sẽ nhìn vào việc bảo quản đồ ăn
02:07
or I mightcó thể want to look up
where my localđịa phương farmer'snông dân marketthị trường
46
121316
3296
hoặc tra xem chợ nông dân địa phương
02:10
is locatednằm in my townthị trấn."
47
124636
1511
toạ lạc ở đâu trong làng tôi
02:13
Now the other thing, of coursekhóa học,
with plantingtrồng a gardenvườn,
48
127076
2904
Việc khác, dĩ nhiên, liên quan trồng vườn
02:16
especiallyđặc biệt a gardenvườn
in fronttrước mặt of a whitetrắng housenhà ở
49
130004
2622
đặc biệt là khu vườn trước Nhà Trắng
02:18
and on a sunnySunny southmiền Nam lawnBãi cỏ,
50
132650
1954
trên bãi cỏ phía Nam đầy nắng
02:20
is you never know who you mightcó thể influenceảnh hưởng.
51
134628
2229
là bạn, k bao giờ biết bạn sẽ ảnh hưởng ai
02:22
(LaughterTiếng cười)
52
136881
1588
(Cười)
02:24
Now, I'm not exactlychính xác sure
what my whitetrắng housenhà ở garden'svườn influenceảnh hưởng
53
138493
3679
tôi k thực sự chắc ảnh hưởng của khu vườn
02:28
was on the First Lady'sLady's,
54
142196
2352
đến Đệ Nhất Phu Nhân ra sao
02:30
but I can tell you this:
55
144572
1243
nhưng tôi có thể nói rằng
02:31
she's had an enormousto lớn influenceảnh hưởng on me
56
145839
2201
bà ấy ảnh hưởng lớn đến tôi
02:34
sincekể từ plantingtrồng herscủa cô ấy.
57
148064
1259
từ ngày tôi làm vườn bà ấy
02:35
Now it hasn'tđã không been --
58
149347
1418
Giờ thì ko
02:36
(LaughterTiếng cười)
59
150789
3303
(Cười)
02:40
it hasn'tđã không been in the areakhu vực of fashionthời trang.
60
154116
2077
Chưa nói đến thời trang
02:42
I understandhiểu không that she's just
in a completelyhoàn toàn differentkhác nhau leagueliên đoàn there,
61
156217
4097
Tôi hiểu bà ấy hoàn toàn trội hơn
02:46
and I'm not even tryingcố gắng to competecạnh tranh.
62
160338
1921
và tôi ko cố để tranh đấu đâu
02:49
But she's really inspiredcảm hứng me
to think much more boldlymạnh dạn
63
163037
3428
Nhưng bà truyền cảm hứng cho tôi nghĩ sâu
02:52
about the rolevai trò that I want to have
in the gardenvườn movementphong trào.
64
166489
3139
về vai trò tôi muốn có trong việc làm vườn
02:56
And so this is sortsắp xếp of
what I'm aspiringtham vọng to here.
65
170189
2930
Đó là thể loại tôi mong chờ nơi đây.
02:59
(LaughterTiếng cười)
66
173143
2520
(Cười)
03:01
Now, prettyđẹp modestkhiêm tốn, right?
67
175687
2193
Khá khiêm tốn đúng ko
03:04
I like this picturehình ảnh.
68
178472
1186
Tôi thích bức hình này
03:05
I think it sortsắp xếp of captureschụp lại me well,
69
179682
1785
Nó tả tôi khá ổn
03:07
not that I have any
divinethần thánh connectionskết nối whatsoeverbất cứ điều gì,
70
181491
2343
dù tôi ko có kết nối thần thánh nào
03:09
but I like my facialda mặt expressionbiểu hiện there,
71
183858
2761
nhưng tôi thích biểu cảm gương mặt
03:12
because, if I've got
a worriedlo lắng look on my faceđối mặt,
72
186643
2737
vì tôi có 1 biểu cảm lo lắng
03:15
it's not simplyđơn giản because I've got
20 poundsbảng of squashBóng quần over my headcái đầu,
73
189404
3668
ko phải vì tôi có trái bí 9kg trên đầu
03:19
but it's because I've got some
prettyđẹp heavynặng topicschủ đề on my mindlí trí.
74
193096
3559
mà vì tôi có những suy nghĩ nặng đầu
03:22
And I want to sharechia sẻ some of those
with you right now,
75
196679
2528
Và tôi muốn chia sẻ chúng ngay lúc này
03:25
startingbắt đầu off in the formhình thức of a very
shortngắn videovideo I've producedsản xuất for you,
76
199231
3899
bắt đầu với 1 video tôi làm cho các bạn
03:29
which is my besttốt effortcố gắng
to sumtổng hợp up the historylịch sử of gastronomyẩm thực
77
203154
4387
là nỗ lực lớn tổng hợp lịch sử ẩm thực
03:33
in about 15 secondsgiây.
78
207565
1570
trong 15 giây
03:36
("AlsoCũng sprachsprach ZarathustraZarathustra" playsvở kịch)
79
210806
3766
(Zarathustra)
03:52
(LaughterTiếng cười)
80
226930
2000
(Cười)
03:58
So, here we are.
81
232862
1482
Và ta ở đây
04:00
(ApplauseVỗ tay)
82
234368
4888
(Vỗ tay)
04:05
Now, that's a funnybuồn cười little clipkẹp,
83
239280
1537
Đó là 1 clip nhỏ hài hước
04:06
but it'dnó muốn be even funnierfunnier
if it weren'tkhông phải so tragicbi kịch
84
240841
2445
nhưng nó sẽ vui hơn nếu k quá bi kịch
04:09
and if it weren'tkhông phải so truethật.
85
243310
1316
và ko quá đúng
04:10
The realitythực tế is that we are in the midstgiữa
of an obesitybéo phì epidemicustaw teraz teraz,
86
244650
3883
Thực tế chúng ta đang ở giữa dịch béo phì
04:14
and it's not simplyđơn giản
limitedgiới hạn to our countryQuốc gia.
87
248557
2423
nó ko chỉ giới hạn ở nước ta
04:17
It's spreadingtruyền bá around the worldthế giới right now.
88
251004
2178
nó đang lan ra toàn thế giới lúc này
04:19
And in a sortsắp xếp of parallelsong song, tương đông universevũ trụ,
89
253206
1931
Và trong sự tồn tại song song
04:21
we're alsocũng thế seeingthấy
that hungerđói is on the risetăng lên.
90
255161
2836
chúng ta thấy cái đói leo thang
04:24
Over 900 milliontriệu people
right now are affectedbị ảnh hưởng by it.
91
258021
3610
Hơn 900 triệu người bị ảnh hưởng bởi nó.
04:27
That's threesố ba timeslần the populationdân số
of the UnitedVương StatesTiểu bang.
92
261655
2882
Gấp 3 lần số dân nước Mĩ.
04:30
But at the sametương tự time,
93
264561
1276
Cùng lúc đó,
04:31
worldthế giới foodmón ăn pricesgiá cả are risingtăng lên
94
265861
1728
giá thức ăn thế giới đang tăng cao
04:34
and worldthế giới populationdân số is risingtăng lên
and is setbộ to reachchạm tới 10 billiontỷ people
95
268571
4676
và dân số tăng, dự đoán đạt 10 triệu người
04:39
by the endkết thúc of the centurythế kỷ.
96
273271
1572
vào cuối thế kỉ.
04:40
Now, anotherkhác thing about the populationdân số
is we know that it's increasingtăng,
97
274867
3382
Điều khác về dân số ta biết nó đang tăng
04:44
but a lot of us don't realizenhận ra
that it's alsocũng thế changingthay đổi.
98
278273
3312
nhưng rất nhiều k nhận ra nó cũng đang đổi
04:47
There's a fundamentalcăn bản shiftsự thay đổi takinglấy placeđịa điểm.
99
281609
2064
Một trào lưu căn bản đang diễn ra.
04:49
As of 2007, we wentđã đi from beingđang
a primarilychủ yếu ruralnông thôn planethành tinh
100
283697
4823
2007 ta từ 1 hành tinh nông thôn căn bản
04:54
to beingđang a primarilychủ yếu urbanđô thị one,
101
288544
2084
chuyển thành đô thị căn bản
04:56
and that has implicationshàm ý
for how we're going to feednuôi these people,
102
290652
3144
hàm ý làm cách nào nuôi những người này
04:59
how we're going to get the foodmón ăn
to the people in the citiescác thành phố.
103
293820
3253
làm sao ta đưa thức ăn đến dân thành phố
05:03
Now, I imaginetưởng tượng that there are
some StephenStephen KingVua fansngười hâm mộ
104
297595
2521
Tưởng tượng có 1 vài fan của Stephen King
05:06
in the audiencethính giả here,
105
300140
1170
trong những khán giả đây
05:07
and I'm one of them.
106
301334
1605
tôi là 1 trong số họ
05:08
But I can tell you, I haven'tđã không readđọc
anything scarierkinh hoàng than this here,
107
302963
4355
Nhưng tôi chưa hề đọc thứ gì đáng sợ hơn
05:13
and that's this statisticthống kê:
108
307342
1326
bảng thống kê này
05:14
in ordergọi món to keep up
with the growingphát triển populationdân số,
109
308692
3664
để theo kịp dân số tăng nhanh
05:18
we're going to need to growlớn lên more foodmón ăn
over the coursekhóa học of the nextkế tiếp 50 yearsnăm
110
312380
4276
cần trồng nhiều thức ăn trong 50 năm tới
05:22
than we have grownmới lớn over the coursekhóa học
of the pastquá khứ 10,000 yearsnăm combinedkết hợp.
111
316680
4767
hơn là trong 10 000 năm trước gộp lại
05:28
What makeslàm cho this even more challengingthách thức
112
322326
2059
Điều làm việc này trở nên khó hơn
05:30
is that we're going to need
to growlớn lên all this foodmón ăn with lessít hơn,
113
324409
4024
là cần trồng tất cả số lương thực với ít
05:34
and when I say lessít hơn,
114
328457
1430
khi tôi nói ít
05:35
I mean a numbercon số of things.
115
329911
1299
nghĩa là 1 vài thứ gì đó
05:37
LessÍt oildầu, for examplethí dụ.
116
331234
1737
Ít dầu hơn chẳng hạn
05:38
MostHầu hết reputableuy tín geologistsnhà địa chất học believe
that we'vechúng tôi đã alreadyđã reachedđạt được
117
332995
3361
Hầu hết các nhà địa chất học uy tín tin
05:42
peakcao điểm oildầu productionsản xuất in the worldthế giới.
118
336380
1914
ta đã chạm đỉnh sản xuất dầu thế giới
05:44
Now, you mightcó thể not think in termsđiều kiện
of oildầu and foodmón ăn as beingđang linkedliên kết,
119
338318
4150
Bạn nghĩ ko có liên kết giữa thức ăn - dầu
05:48
but there's a very strongmạnh linkliên kết, in factthực tế.
120
342492
2274
nhưng thực sự có 1 mối liên quan rõ rệt
05:50
It takes 10 caloriescalo of fossilhóa thạch fuelnhiên liệu energynăng lượng
121
344790
3611
Cần 10 calo nhiên liệu hoá thạch
05:54
in our highlycao industrializedcông nghiệp hoá foodmón ăn systemhệ thống
122
348425
2298
trong hệ thống hiện đại hoá thực phẩm
05:56
in ordergọi món to producesản xuất
one caloriecalorie of foodmón ăn energynăng lượng.
123
350747
2610
để sản xuất 1 calo năng lượng thực phẩm
06:00
We'llChúng tôi sẽ alsocũng thế need to growlớn lên
more foodmón ăn with lessít hơn waterNước.
124
354294
2939
Ta cần trồng nhiều thức ăn với ít nước
06:03
These threesố ba imageshình ảnh come from threesố ba
very differentkhác nhau partscác bộ phận of the planethành tinh,
125
357257
3287
Ba hình này đến từ 3 nơi khác nhau
06:06
but they all tell the sametương tự storycâu chuyện
of catastrophicthảm khốc droughthạn hán.
126
360568
3834
nhưng cùng kể chung 1 câu chuyện hạn hán
06:10
We'llChúng tôi sẽ alsocũng thế need to growlớn lên
more foodmón ăn with lessít hơn farmlandđất nông nghiệp.
127
364881
2848
Ta cần trồng nhiều thức ăn với ít đất
06:13
Here, the pressuresáp lực differkhác nhau
from one placeđịa điểm to the nextkế tiếp.
128
367753
3403
Đây, áp lực khác từ nơi này tới nơi kia
06:17
In the GlobalToàn cầu SouthNam,
we're seeingthấy desertificationsa mạc hóa,
129
371180
2907
Nam Bán Cầu, ta thấy sa mạc hoá
06:20
whereastrong khi in the northBắc,
we're seeingthấy suburbanngoại ô sprawlsprawl.
130
374111
2487
ở phía Bắc, ta thấy sự mở rộng ngoại ô
06:23
We'llChúng tôi sẽ alsocũng thế have to growlớn lên more foodmón ăn
with lessít hơn climatekhí hậu stabilitysự ổn định
131
377561
3723
Cần trồng nhiều thức ăn ít ổn định khí hậu
06:27
and lessít hơn geneticdi truyền diversitysự đa dạng.
132
381308
2291
ít đa dạng gen
06:29
Now, this is really importantquan trọng.
133
383623
1483
Và đây thực sự quan trọng
06:31
We need our geneticdi truyền varietiesgiống
134
385130
1937
Ta cần sự đa dạng gen
06:33
because they're a sortsắp xếp of insurancebảo hiểm policychính sách
againstchống lại climatekhí hậu changethay đổi.
135
387091
4899
nó như sự bảo đảm chống biến đổi khí hậu
06:38
We heardnghe earliersớm hơn todayhôm nay
136
392014
1188
Ta đã nghe nói
06:39
"not puttingđặt all of our eggsquả trứng
in one basketcái rổ."
137
393226
2269
đừng đặt tất cả những gì bạn có vào 1 nơi
06:41
Well, we shouldn'tkhông nên be doing
the sametương tự with our tomatoescà chua, eitherhoặc.
138
395519
3612
Ta cũng k nên làm tương tự với đám cà chua
06:45
We're alsocũng thế going to need
to growlớn lên more foodmón ăn with lessít hơn time.
139
399155
3825
Ta cần trồng nhiều thức ăn mà ít thời gian
06:49
Now here, I'm not simplyđơn giản talkingđang nói
about the tickingđánh vào time bombbom
140
403358
3407
Tôi ko đơn thuần nói quả bom đang hẹn giờ
06:52
that is the globaltoàn cầu populationdân số.
141
406789
1701
đó là dân số thế giới
06:54
I'm talkingđang nói about
the amountsố lượng of time we all have
142
408514
3169
Mà nói về thời gian ta có
06:57
in ordergọi món to put
a decentPhong Nha mealbữa ăn on the tablebàn.
143
411707
2533
để dọn 1 bữa ăn lên bàn
07:00
And that "31" figurenhân vật there
is not something arbitrarytùy tiện.
144
414264
3258
Và số liệu 31 đó ko phải thứ gì tuỳ tiện
07:03
That's the averageTrung bình cộng amountsố lượng of time
the AmericanNgười Mỹ familygia đình spendschi tiêu
145
417546
3739
Là thời gian trung bình gia đình Mĩ dùng
07:07
preparingchuẩn bị, eatingĂn and cleaninglàm sạch up
after mealsBữa ăn permỗi day.
146
421309
3785
để chuẩn bị ăn và dọn dẹp bữa ăn mỗi ngày
07:12
31 minutesphút.
147
426824
1208
31 phút
07:14
So somewheremột vài nơi in there, we're going
to need to alsocũng thế fitPhù hợp in growingphát triển foodmón ăn.
148
428056
4354
Ta cần tương thích với việc trồng thức ăn
07:18
AlrightĐược rồi?
149
432434
1158
Phải ko?
07:19
And I think we do need to do that,
150
433616
1825
Và tôi nghĩ ta cần làm vậy
07:21
but that's alsocũng thế going to mean
that somewheremột vài nơi alongdọc theo the way,
151
435465
2847
điều đó cũng đồng nghĩa việc ngay lúc đó
07:24
something'smột số điều going to have to give.
152
438336
1649
thứ gì đó cần được trao đi
07:26
So it sortsắp xếp of leaves us feelingcảm giác like this.
153
440009
2974
Và cho ta cảm nhận như thế này
07:29
(LaughterTiếng cười)
154
443007
1192
(Cười)
07:30
You know?
155
444223
1164
Bạn biết không?
07:31
It's time to leaverời khỏi townthị trấn
or even perhapscó lẽ leaverời khỏi planetsnhững hành tinh.
156
445411
2560
Đến lúc rời thị trấn, thậm chí hành tinh.
07:33
But where do we go?
157
447995
1551
Nhưng ta đi đâu?
07:35
Where do we go
when we only have one planethành tinh?
158
449570
2109
Đi đâu khi ta chỉ có 1 hành tinh?
07:37
And where do we go
where the going getsđược toughkhó khăn?
159
451703
2621
Và ta đi đâu khi đường càng khó khăn?
07:40
Well, if we were to listen to a lot
of our politicalchính trị leaderslãnh đạo over the yearsnăm,
160
454348
3891
Nếu ta nghe các chính khách dẫn đầu nói
07:44
we would simplyđơn giản go shoppingmua sắm.
161
458263
1456
ta có lẽ đi mua sắm.
07:45
Right?
162
459743
1372
Đúng không?
07:47
Because we have this unwaveringvững chắc beliefniềm tin,
163
461139
2494
Bởi ta có 1 niềm tin ko lay chuyển
07:49
especiallyđặc biệt in AmericanNgười Mỹ politicalchính trị culturenền văn hóa,
164
463657
1954
đặc biệt trong văn hoá chính trị Mĩ
07:51
that we can shopcửa tiệm our way
out of just about any problemvấn đề.
165
465635
2699
mua sắm theo bất kì cách nào thật dễ dàng
07:55
But the realitythực tế is something differentkhác nhau.
166
469114
2001
Nhưng thực tế thì khác
07:57
We're not going to solvegiải quyết
our foodmón ăn problemscác vấn đề and our healthSức khỏe problemscác vấn đề
167
471139
3495
Ta sẽ giải quyết vấn đề thực phẩm sức khoẻ
08:00
simplyđơn giản by switchingchuyển đổi from regularđều đặn CokeThan cốc
168
474658
3271
đơn giản đổi từ lon Coke thường
08:03
to some futureTương lai greenmàu xanh lá iterationlặp đi lặp lại thereofđó.
169
477953
3430
sang một thói quen xanh hơn
08:08
And althoughmặc dù the largelớn foodmón ăn companiescác công ty
would like us to believe
170
482451
5191
Dù các công ti thực phẩm lớn muốn ta tin
08:13
that we can give our childrenbọn trẻ
all of the vitaminsvitamin, mineralskhoáng chất
171
487666
3662
họ đã cung cấp vitamin khoáng cho con trẻ
08:17
and immunity-buildingmiễn dịch-xây dựng
substancesCác chất that they need
172
491352
2467
các chất tăng cường miễn dịch bọn trẻ cần
08:19
withoutkhông có even leavingđể lại
the chocolateychocolatey cerealngũ cốc aislelối đi --
173
493843
2662
mà ko phải bỏ bữa ngũ cốc socola
08:22
(LaughterTiếng cười)
174
496529
1040
(Cười)
08:23
the truthsự thật is something quitekhá differentkhác nhau.
175
497593
2082
Sự thật là 1 thứ hơi khác
08:25
Now, what's becometrở nên
even more troublesomerắc rối of latemuộn
176
499699
2788
Giờ là thứ hơi rắc rối
08:28
is that even the foodsđồ ăn
that oughtnên to be healthykhỏe mạnh aren'tkhông phải always so,
177
502511
4952
thức ăn lành mạnh k phải lúc nào cũng tốt,
08:33
and we're startingbắt đầu to losethua confidencesự tự tin
in our foodmón ăn systemhệ thống, I think.
178
507487
3202
ta dần mất niềm tin vào hệ thống thực phẩm
08:36
The biggerlớn hơn it becomestrở thành
and the more complexphức tạp it becomestrở thành.
179
510713
3311
Nó dần to hơn và phức tạp hơn.
08:40
And we'vechúng tôi đã seenđã xem this time and time again.
180
514048
1906
Và ta thấy nó thường xuyên
08:41
This is an imagehình ảnh
from the latestmuộn nhất E. colicoli outbreakbùng phát.
181
515978
3631
Đây là ảnh từ 1 cuộc đại dịch E.coli
08:45
In this casetrường hợp, it was in EuropeEurope,
182
519633
1671
Truong trường hợp này là ở châu Âu
08:47
and we think it was startedbắt đầu
with beanhạt đậu sproutsmầm, of all things.
183
521328
4896
ta nghĩ nó bắt nguồn từ đậu nảy mầm
08:53
So we have this sortsắp xếp of
shopper'sMua sắm dilemmatình trạng khó xử right now.
184
527017
2993
Giờ ta có sự phân vân của người mua hàng
08:56
We have all of these differentkhác nhau foodsđồ ăn --
185
530034
2106
Ta có tất cả các thứ thực phẩm này
08:58
30,000 foodsđồ ăn in the averageTrung bình cộng
big-boxHộp lớn grocerytạp hóa storecửa hàng --
186
532164
4166
30 000 loại trong 1 cửa hiệu thực phẩm
09:02
but we have lessít hơn confidencesự tự tin
in those foodsđồ ăn,
187
536354
2461
nhưng ta k còn tin tưởng về chúng
09:04
and we have lessít hơn confidencesự tự tin in the actorsdiễn viên
188
538839
2567
và cả những người
09:07
that are puttingđặt those foodsđồ ăn
on the shelveskệ.
189
541430
2154
đặt chúng lên kệ
09:10
I think we need to redefinexác định lại
what good foodmón ăn is.
190
544192
2391
Tôi nghĩ cần định nghĩa lại thực phẩm tốt
09:13
This is an interestinghấp dẫn imagehình ảnh
from BerlinBéc-lin, GermanyĐức,
191
547011
2504
Đây là 1 bức ảnh thú vị từ Berlin Đức
09:15
where somebodycó ai startedbắt đầu plantingtrồng
shoppingmua sắm cartsgiỏ hàng and leavingđể lại them around.
192
549539
3406
khi ai đó trồng cây vào xe đẩy và để đấy
09:18
Those are potatoeskhoai tây, by the way.
193
552969
1552
Nhân tiện, đó là khoai tây
09:20
But in additionthêm vào to redefiningđịnh nghĩa lại
what good foodmón ăn is,
194
554845
2559
Bên cạnh việc tái định nghĩa thực phẩm tốt
09:23
I think we need to redefinexác định lại
our livingsống spaceskhông gian.
195
557428
2563
ta cần tái định nghĩa không gian sống
09:26
InsteadThay vào đó of seeingthấy this as a yardxưởng,
196
560015
2312
thay vì nhìn chúng như 1 cái sân
09:29
we need to think of it more
as like a full-serviceđầy đủ dịch vụ greengrocerngười bán rau quả.
197
563186
3556
ta cần nhìn như 1 cửa tiệm xanh tiện nghi
09:32
That's, in factthực tế, my yardxưởng,
and that's how I look at it.
198
566766
3029
Đó là sân nhà tôi, cách tôi nhìn nó.
09:35
That's what we transformedbiến đổi our yardxưởng into,
199
569819
3197
Đó là thứ tôi biến sân nhà thành
09:39
and I think a really keyChìa khóa
messagethông điệp is this one:
200
573040
2331
và tôi nghĩ thông điệp quan trọng là
09:41
gardenskhu vườn growlớn lên good foodmón ăn.
201
575395
2429
khu vườn trồng ra thực phẩm tốt
09:44
And when I say good foodmón ăn,
202
578330
1576
Và khi tôi nói thực phẩm tốt
09:45
I mean a numbercon số of differentkhác nhau things.
203
579930
1731
ý tôi là có rất nhiều thứ
09:47
I mean foodmón ăn that is safean toàn,
204
581685
1448
Thực phẩm an toàn,
09:49
foodmón ăn that is healthykhỏe mạnh,
205
583157
1432
thực phẩm lành mạnh
09:50
foodmón ăn that is absolutelychắc chắn rồi gorgeoustuyệt đẹp
206
584613
1941
thực phẩm trông hoàn toàn đẹp mắt
09:52
and deliciousngon.
207
586578
1186
và ngon.
09:54
AnotherKhác importantquan trọng messagethông điệp is this one:
208
588319
2211
Một thông điệp quan trọng khác
09:56
gardenskhu vườn growlớn lên healthykhỏe mạnh kidstrẻ em and familiescác gia đình.
209
590554
2749
vườn tạo ra đứa trẻ, gia đình khoẻ mạnh
09:59
Those happenxảy ra to be my two youngestút sonscon trai,
210
593327
2504
Điều đó xảy ra với cậu trai nhỏ của tôi
10:01
and they look healthykhỏe mạnh
and they are healthykhỏe mạnh,
211
595855
2300
chúng trông mạnh khoẻ và chúng mạnh khoẻ
10:04
and I think it has to do with the factthực tế
that they grewlớn lên up in gardenskhu vườn
212
598179
3968
tôi nghĩ chúng lớn lên trong khu vườn
10:08
and they know where good foodmón ăn comesđến from.
213
602171
2320
chúng biết thực phẩm tốt đến từ đâu
10:10
And in factthực tế, they know how
to growlớn lên some of it themselvesbản thân họ.
214
604515
3478
Và chúng biết trồng 1 số loại
10:14
But in the currenthiện hành economynên kinh tê,
I think it's keyChìa khóa to get this messagethông điệp out,
215
608017
3416
Trong nền KT hiện tại, cần biết rằng
10:17
that gardenskhu vườn alsocũng thế growlớn lên
importantquan trọng economicthuộc kinh tế savingstiết kiệm for familiescác gia đình.
216
611457
4608
khu vườn góp phần vào kinh tế gia đình
10:22
And you can prettyđẹp much
take my wordtừ on this one,
217
616089
2728
Bạn có thể tin tôi
10:24
because in additionthêm vào to crunchingcrunching
the vegetablesrau a couplevợ chồng of yearsnăm agotrước,
218
618841
4725
vì ngoài việc nghiền rau củ vài năm trước
10:29
my wifengười vợ and I alsocũng thế crunchedcrunched the numberssố,
219
623590
2248
vợ và tôi nghiền cả những con số
10:31
and we foundtìm out that at the endkết thúc,
220
625862
2119
và chúng tôi nhận ra phút cuối
10:34
we had savedđã lưu well over 2,000 dollarsUSD
by growingphát triển our ownsở hữu foodmón ăn.
221
628005
3710
tiết kiệm hơn 2000$ nhờ tự trồng thực phẩm
10:39
So you could be askinghỏi this questioncâu hỏi now:
222
633000
2162
Giờ thì bạn sẽ hỏi
10:41
If gardenskhu vườn growlớn lên all of these great things,
how do we growlớn lên more gardenskhu vườn?
223
635186
4255
Vườn thật tuyệt vời, làm sao có thêm vườn?
10:45
That's, in factthực tế, the questioncâu hỏi
that my organizationcơ quan,
224
639465
2661
Câu hỏi này, với tổ chức của tôi
10:48
KitchenNhà bếp GardensKhu vườn InternationalQuốc tế,
225
642150
1470
Kitchen Gardens International,
10:49
is bothcả hai askinghỏi and answeringtrả lời.
226
643644
2545
đang tự hỏi và trả lời
10:52
And our answercâu trả lời is essentiallybản chất this one:
227
646213
2041
Và câu trả lời cần thiết là
10:54
we're going to need to leverageđòn bẩy
the resourcestài nguyên and powerquyền lực that we have,
228
648278
4090
Chúng tôi cần đòn bẩy nguồn tài nguyên
10:58
the gardenskhu vườn and gardenersnhững người làm vườn that we have,
229
652392
2649
mà khu vườn và ng làm vườn có
11:01
in ordergọi món to growlớn lên and inspiretruyền cảm hứng even more.
230
655065
2963
để trồng trọt và truyển cảm hứng hơn nữa.
11:04
And as I said before, you never know
who you mightcó thể inspiretruyền cảm hứng.
231
658492
3366
Như đã nói, bạn k biết bạn sẽ ảnh hưởng ai
11:07
(LaughterTiếng cười)
232
661882
1749
(Cười)
11:09
Now if this campaignchiến dịch was successfulthành công,
233
663655
2837
Nếu chiến dịch thành công,
11:12
I think it wasn'tkhông phải là simplyđơn giản because we had
a visionarynhìn xa trông rộng First LadyLady
234
666516
4599
tôi ko nghĩ chỉ vì ta có Đệ Nhất Phu Nhân
11:17
takinglấy up residencenơi cư trú at the WhiteWhite HouseNgôi nhà --
235
671139
2442
sống ở Nhà Trắng
11:19
that certainlychắc chắn was a majorchính partphần of it --
236
673605
2051
góp 1 phần lớn vào
11:21
and it wasn'tkhông phải là simplyđơn giản because we had
some celebrityngười nổi tiếng chefsđầu bếp and authorstác giả
237
675680
3232
mà còn vì các đầu bếp, tác giả danh tiếng
11:24
sayingnói this would be a good ideaý kiến to do.
238
678936
2163
nói rằng đây là 1 ý kiến tuyệt vời.
11:27
I think it was ultimatelycuối cùng madethực hiện possiblekhả thi
239
681123
2758
Tôi nghĩ cuối cùng cũng thành công
11:29
by the factthực tế that there were
a lot of people who wanted it to happenxảy ra.
240
683905
3328
vì có rất nhiều người muốn nó xảy ra
11:33
There was a movementphong trào that madethực hiện it happenxảy ra.
241
687257
2188
Có 1 phong trào khiến nó xảy ra
11:35
And my organizationcơ quan triedđã thử
to sortsắp xếp of channelkênh some of that energynăng lượng
242
689469
3352
Và tổ chức của tôi cố phân loại năng lượng
11:38
of the movementphong trào
243
692845
1153
của phong trào
11:40
and directthẳng thắn it towardsvề hướng the WhiteWhite HouseNgôi nhà.
244
694022
2287
và chuyển thẳng tới Nhà Trắng
11:42
And we had a lot of luckmay mắn
245
696333
1192
Và chúng tôi thật may mắn
11:43
in termsđiều kiện of gettingnhận được our messagethông điệp
out there to the mediaphương tiện truyền thông.
246
697549
2636
về phần đưa thông điệp đến đại chúng
11:46
We had a petitionkiến nghị on FacebookFacebook,
110,000 signatureschữ ký.
247
700209
3522
Có 1 cuộc bỏ phiếu trên FB, 110000 chữ kí
11:49
We had viralvirus imageshình ảnh and videosvideo,
248
703755
2447
Chúng tôi có hình ảnh, video rộng khắp.
11:52
and we did crazykhùng things like
symbolicallytượng trưng puttingđặt the WhiteWhite HouseNgôi nhà lawnBãi cỏ
249
706226
3838
chúng tôi làm thứ điên khùng như rao bán
11:56
up for salebán on eBayeBay.
250
710088
2171
thảm cỏ Nhà Trắng tượng trưng ở Ebay
11:59
But we need to do even more,
251
713141
1387
Nhưng chúng tôi cần làm thêm
12:00
and what we're tryingcố gắng to do
in my organizationcơ quan
252
714552
2211
và thứ chúng tôi cố gắng
12:02
is to connectkết nối people onlineTrực tuyến,
253
716787
1341
để kết nối trực tuyến
12:04
but alsocũng thế to connectkết nối people in personngười.
254
718152
2156
và cả tận mặt mọi người.
12:06
This is an imagehình ảnh from a little
holidayngày lễ we inventedphát minh
255
720332
2964
Đây - bức ảnh từ chuyến đi chơi chúng tôi
12:09
calledgọi là "WorldTrên thế giới KitchenNhà bếp GardenSân vườn Day."
256
723320
1969
sáng tạo nên, "World Kitchen Garden Day".
12:11
It's at the endkết thúc of AugustTháng tám eachmỗi yearnăm,
257
725313
1961
Cuối tháng tám hằng năm,
12:13
and it's just about bringingđưa
people togethercùng với nhau in gardenskhu vườn
258
727298
2609
chỉ là việc tụ tập mọi người trong vườn
12:15
to learnhọc hỏi from one anotherkhác,
259
729931
1396
học tập lẫn nhau
12:17
to experiencekinh nghiệm a gardenvườn
as a communitycộng đồng experiencekinh nghiệm.
260
731351
2768
trải nghiệm vườn như trải nghiệm cộng đồng
12:20
We alsocũng thế need to growlớn lên
the nextkế tiếp generationthế hệ of gardenersnhững người làm vườn,
261
734143
2792
Chúng tôi cần tạo thế hệ làm vườn kế tiếp
12:22
and we're doing that
in the UnitedVương StatesTiểu bang and abroadở nước ngoài.
262
736959
2607
và chúng tôi đang làm ở Mĩ và nước ngoài.
12:26
But there's still so much more
that needsnhu cầu to be donelàm xong,
263
740110
3054
Nhưng vẫn còn nhiều thứ cần làm
12:29
and I think this slidetrượt sortsắp xếp of captureschụp lại
where we need to go.
264
743188
3017
Và tôi nghĩ đây là những thứ cần tiếp tục
12:32
We need a roadđường mapbản đồ,
265
746229
1320
Cần bản đồ đường bộ
12:33
and I pickedđã chọn this slidetrượt for a reasonlý do.
266
747573
1784
và tôi chọn slide này vì lí do
12:35
We'veChúng tôi đã got a bikexe đạp gardenvườn on the left
267
749381
1713
Chúng tôi có vườn xe đạp, bên trái
12:37
and a mapbản đồ of the NetherlandsHà Lan on the right.
268
751118
2042
bản đồ Hà Lan bên phải
12:39
I was in the NetherlandsHà Lan earlysớm this yearnăm
269
753184
1988
Tôi ở Hà Lan vào khoảng sớm năm nay
12:41
and was absolutelychắc chắn rồi amazedkinh ngạc
by the amountsố lượng of bikesxe đạp on the roadđường;
270
755196
3972
và tôi kinh ngạc bởi số xe đạp trên đường
12:45
26 percentphần trăm of all tripschuyến đi takenLấy
in the NetherlandsHà Lan are by bicycleXe đạp,
271
759192
3682
26% các chuyến đi ở Hà Lan đều bằng xe đạp
12:48
and it's gottennhận me thinkingSuy nghĩ:
272
762898
1352
nó khiến tôi nghĩ
12:50
How do we get that happeningxảy ra
in termsđiều kiện of foodmón ăn and gardenskhu vườn?
273
764274
2938
Làm sao áp dụng cho thực phẩm, khu vườn?
12:53
How would we get 26 percentphần trăm of all producesản xuất
comingđang đến from backyardsân sau gardenskhu vườn?
274
767236
3726
Làm sao để 26% nông sản đến từ vườn nhà?
12:56
That mightcó thể soundâm thanh like a lot,
275
770986
1671
Nghe có vẻ nhiều.
12:58
because we're probablycó lẽ at about
two percentphần trăm at the mostphần lớn right now.
276
772681
3159
vì có lẽ chúng tôi chỉ đạt 2% lúc này
13:01
But if you take into considerationxem xét
277
775864
1673
Nhưng nếu nghĩ kĩ
13:03
that at the peakcao điểm of the victorychiến thắng gardenvườn
movementphong trào last centurythế kỷ,
278
777561
3281
đỉnh cao của phong trào vườn thế kỉ trước
13:06
40 percentphần trăm of all producesản xuất
was comingđang đến from gardenskhu vườn.
279
780866
3283
40% nông sản đến từ vườn nhà.
13:10
We can get there again.
280
784173
1974
Chúng ta sẽ làm lại điều đó lần nữa.
13:12
And I think this is a really good startkhởi đầu.
281
786171
1964
Và tôi nghĩ đây là khởi đầu tốt.
13:14
The WhiteWhite HouseNgôi nhà gardenvườn
is certainlychắc chắn very inspirationalcảm hứng.
282
788159
2871
Vườn Nhà Trắng đầy cảm hứng.
13:17
That's actuallythực ra sortsắp xếp of a snapshotảnh chụp nhanh
of what the gardenvườn lookednhìn like
283
791054
3168
Đó là ảnh chụp 1 khu vườn trông ra sao
13:20
when it was plantedtrồng earliersớm hơn this springmùa xuân --
284
794246
2024
khi chúng được trồng sớm xuân này
13:22
lots of diversitysự đa dạng, lots of healthykhỏe mạnh cropscây trồng.
285
796294
2740
rất đa dạng, rất nhiều cây trồng khoẻ mạnh
13:25
HoweverTuy nhiên, this is not a good representationđại diện
286
799058
2944
Tuy nhiên, đây ko phải 1 sự trình bày ổn
13:28
of our federalliên bang agriculturenông nghiệp policychính sách.
287
802026
1869
về chính sách nông nghiệp liên bang.
13:29
(LaughterTiếng cười)
288
803919
1561
(Cười)
13:31
If we were to take the modelmô hình here,
the diagrambiểu đồ of that particularcụ thể gardenvườn,
289
805504
4679
Nếu lấy ví dụ, biểu đồ của khu vườn kia
13:36
and sortsắp xếp of transposetranspose it
ontotrên our federalliên bang agriculturenông nghiệp policychính sách,
290
810207
4440
biến ra chính sách nông nghiệp liên bang
13:40
we'dThứ Tư get this:
291
814671
1236
ta có thứ này
13:42
billionshàng tỷ of billionshàng tỷ of dollarsUSD
going to supportủng hộ
292
816759
2967
hàng tỉ tỉ đô cần để hỗ trợ
13:45
just a handfulsố ít of commodityhàng hóa cropscây trồng
293
819750
2508
1 vụ mùa thương phẩm nhỏ lẻ
13:49
with just that tinynhỏ bé little bitbit at the tophàng đầu
for fruitstrái cây and vegetablesrau.
294
823032
3763
chỉ với 1 tí nhỏ dành cho rau quả.
13:52
This is scandaloustai tiếng. This is scandaloustai tiếng.
295
826819
2620
Thật tai hoạ. Tai hoạ.
13:55
We need to do something about this.
296
829463
1972
Ta cần làm gì với nó.
13:59
I think one placeđịa điểm we could startkhởi đầu
is we could look at the taxthuế code.
297
833774
3719
Nơi ta bắt đầu là mã số thuế.
14:03
We're alreadyđã usingsử dụng the taxthuế code
to encouragekhuyến khích greenmàu xanh lá transportvận chuyển
298
837517
3774
Dùng mã thuế khuyến khích vận chuyển xanh
14:07
and greenmàu xanh lá shelternơi trú ẩn.
299
841315
1364
và chỗ trú xanh.
14:08
Why not greenmàu xanh lá foodmón ăn?
300
842703
1343
Sao ko là thực phẩm xanh?
14:10
We're in the midstgiữa now of talkingđang nói
about anotherkhác stimuluskích thích packagegói.
301
844070
3274
Chúng ta đang nói đến nâng cao bao bì.
14:13
Why not a gardenvườn stimuluskích thích packagegói?
302
847368
2754
Sao k là nâng cao cho nhà vườn?
14:16
Why not?
303
850146
1176
Tại sao không?
14:17
(ApplauseVỗ tay)
304
851346
2754
(Vỗ tay)
14:25
In termsđiều kiện of other things
that we need to be doing,
305
859395
2444
Về những thứ ta cần làm
14:27
we need to movedi chuyển down to the localđịa phương levelcấp độ
306
861863
1938
ta cần chuyển xuống cấp độ địa phương
14:29
and we need to make sure
that gardenskhu vườn are legalhợp pháp.
307
863825
2451
và chắc rằng khu vườn hợp pháp.
14:32
This is an illegalbất hợp pháp gardenvườn.
At leastít nhất it was.
308
866300
2087
Đây là 1 khu vườn bất hợp pháp. Đã từng.
14:34
It's from MichiganMichigan earliersớm hơn this yearnăm.
309
868411
1857
Ở Michigan đầu năm nay.
14:36
It was plantedtrồng by a womanđàn bà,
a mothermẹ of fourbốn,
310
870292
2927
Trồng bởi 1 phụ nữ, mẹ của 4 đứa con,
14:39
and she nearlyGần facedphải đối mặt
a 93-day-Ngày jailnhà giam sentencecâu
311
873243
3265
và bà ta gần như nhận án 93 ngày giam
14:42
because she plantedtrồng it in her fronttrước mặt yardxưởng.
312
876532
2213
vì đã trồng ở sân trước.
14:45
We still have lawspháp luật from the 20ththứ centurythế kỷ.
313
879175
4145
Chúng ta có luật từ thế kỉ 20.
14:49
We need to bringmang đến our codesMã số up
to the realitiesthực tế that we are facingđối diện now.
314
883344
5714
Ta cần đem những luật lệ về hiện tại.
14:55
We need to figurenhân vật out alsocũng thế
newMới wayscách of gettingnhận được people into gardenskhu vườn,
315
889082
3769
Tìm cách đem mọi người đến gần với vườn
14:58
people who don't have yardssân.
316
892875
1527
những người ko có sân.
15:01
I think we alsocũng thế need to setbộ
gardenvườn entrepreneurismentrepreneurism freemiễn phí,
317
895223
3761
Tôi nghĩ nên để kinh doanh vườn miễn phí
15:05
and I'm happyvui mừng to say, as a MainerMainer,
318
899008
2234
tôi vui khi nói, như người Mainer
15:07
that we are leadingdẫn đầu the way in this areakhu vực.
319
901266
2363
chúng ta đang dẫn đầu trong lĩnh vực này.
15:09
EarlierTrước đó this yearnăm, a numbercon số of MaineMaine townsthị trấn
320
903653
2457
Đầu năm nay, một số làng Maine
15:12
passedthông qua localđịa phương foodmón ăn sovereigntychủ quyền lawspháp luật
321
906134
2391
ra luật chủ quyền với thực phẩm địa phương
15:14
that allowcho phép townthị trấn residentscư dân
to not only growlớn lên foodmón ăn
322
908549
2936
cho phép dân làng ko chỉ trồng
15:17
where they want to growlớn lên it
323
911509
1321
ở nơi họ muốn trồng
15:18
but to alsocũng thế sellbán it
the way they want to sellbán it
324
912854
2873
mà còn bán theo cách họ muốn
15:21
and to the people they want to sellbán it to.
325
915751
2087
cho người họ muốn bán.
15:23
I think that's an incentivekhuyến khích.
326
917862
1827
Đó là 1 cách khuyến khích.
15:25
There are a lot of gardenersnhững người làm vườn out there
327
919713
1834
Có rất nhiều nhà làm vườn ngoài kia.
15:27
that would be interestedquan tâm in scalingnhân rộng up
theirhọ productionsản xuất if they could,
328
921571
3357
rất hứng thú với việc mở rộng sản xuất
15:30
if they had a financialtài chính incentivekhuyến khích.
329
924952
1851
nếu họ có khuyến khích tài chính.
15:33
I alsocũng thế think that we need to examinekiểm tra
330
927247
2181
Tôi nghĩ ta cũng cần xem xét
15:35
the compositionthành phần of the movementphong trào right now.
331
929452
3002
các phần của phong trào ngay lúc này.
15:38
(LaughterTiếng cười)
332
932478
2272
(Cười)
15:40
If the movementphong trào were a 1960s beachbờ biển flickflick,
333
934774
3465
Nếu phong trào là bãi biển thập niên 60
15:44
it would be "Where The BoysBé trai Aren'tKhông phải là."
334
938263
1770
nó sẽ là "Where The Boys Aren't.
15:46
(LaughterTiếng cười)
335
940057
1017
(Cười)
15:47
So I'm going to take you to taskbài tập, guys.
336
941098
2229
Nên giờ tôi sẽ đem bạn tới phần cần làm
15:49
It's not right and it's not fairhội chợ
that the burdengánh nặng of this responsibilitytrách nhiệm --
337
943351
4305
K đúng hay công bằng sức ép trách nhiệm
15:53
feedingcho ăn our countryQuốc gia and the worldthế giới --
338
947680
1731
cảm giác đất nước ta và thế giới
15:55
should be with the womenđàn bà.
339
949435
1245
nên cùng với phụ nữ.
15:56
OK?
340
950704
1174
ok?
15:57
(ApplauseVỗ tay)
341
951902
3217
(Vỗ tay)
16:01
And I'm going to challengethử thách the womenđàn bà
342
955143
1781
Tôi sẽ thách thức phụ nữ
16:02
to come up with really clevertài giỏi,
creativesáng tạo wayscách of gettingnhận được guys
343
956948
2968
tìm ra cách thông minh sáng tạo để các anh
16:05
into the gardenskhu vườn, too.
344
959940
1265
cũng vào vườn.
16:07
(LaughterTiếng cười)
345
961229
1347
(Cười)
16:08
PerhapsCó lẽ wearingđeo a bathingtắm suitbộ đồ?
346
962600
1592
Mặc áo tắm chăng?
16:10
(LaughterTiếng cười)
347
964216
2488
(Cười)
16:12
But beyondvượt ra ngoài that, I think we need
to reexaminereexamine the infrastructurecơ sở hạ tầng
348
966728
3520
Trên hết, cần xem xét lại cơ sở hạ tầng
16:16
that we have in placeđịa điểm for gardenskhu vườn.
349
970272
1676
mà ta có thay vì là vườn.
16:17
I think we need to createtạo nên
newMới infrastructurecơ sở hạ tầng.
350
971972
2283
Tôi nghĩ ta cần cơ sở hạ tầng mới.
16:20
And this is one of the things
my organizationcơ quan is workingđang làm việc on right now,
351
974279
3774
1 trong những thứ tổ chức của tôi đang làm
16:24
sortsắp xếp of a localđịa phương communicationstruyền thông
infrastructurecơ sở hạ tầng, very place-basedDựa trên nơi,
352
978077
4884
công trình thông tin dựa trên địa điểm
16:28
that allowscho phép people in the sametương tự areakhu vực
to connectkết nối with one anotherkhác
353
982985
3666
cho phép người cùng khu vực kết nối nhau
16:32
and to help eachmỗi other out.
354
986675
2119
và giúp đỡ nhau.
16:35
I think we're lackingthiếu xót this
at the momentchốc lát --
355
989128
2108
Tôi nghĩ ta đang thiếu thứ này ngay bây h
16:37
(LaughterTiếng cười)
356
991260
1605
(Cười)
16:38
but we can do it.
357
992889
1348
nhưng ta có thể làm
16:40
The technologyCông nghệ is certainlychắc chắn there.
358
994261
2018
Công nghệ hẳn là ở đó.
16:42
In additionthêm vào to that, I think we need
anotherkhác typekiểu of infrastructurecơ sở hạ tầng.
359
996303
3251
Hơn nữa, ta cần 1 loại cơ sở hạ tầng khác.
16:45
It would be good if we could
all get togethercùng với nhau.
360
999578
2179
Sẽ thật tốt nếu ta làm cùng nhau.
16:47
I think if we'vechúng tôi đã learnedđã học anything
throughxuyên qua the TEDTED experiencekinh nghiệm,
361
1001781
3319
Nếu ta học đc gì từ kinh nghiệm TED.
16:51
it's that there is powerquyền lực
when we bringmang đến people togethercùng với nhau,
362
1005124
2736
thì đó là sức mạnh mang mọi người gần nhau
16:53
and I think we need to bringmang đến people
togethercùng với nhau at the localđịa phương levelcấp độ as well.
363
1007884
3413
tôi nghĩ cũng nên làm thế ở cấp địa phương
16:57
And I think we can take some inspirationcảm hứng
from a previousTrước movementphong trào,
364
1011321
3198
Ta có thể lấy cảm hứng từ 1 phong trào cũ
17:00
which was the grangeGrange movementphong trào,
365
1014543
1437
phong trào vựa lúa
17:02
a ruralnông thôn movementphong trào which broughtđưa farmersnông dân
togethercùng với nhau in a singleĐộc thân buildingTòa nhà
366
1016004
4553
phong trào nông thôn tụ họp nông dân
17:06
to meetgặp and to recreatetái tạo
and learnhọc hỏi how to becometrở nên better farmersnông dân.
367
1020581
3430
gặp gỡ, học tập để trở thành nông dân giỏi
17:10
I think we need a networkmạng
368
1024035
1934
tôi nghĩ ta cần mạng lưới
17:11
of suburbanngoại ô grangesGranges now.
369
1025993
2095
của vựa lúa ngoại ô ngay giờ.
17:15
I think one of the last
things that we need
370
1029916
2170
Một trong những thứ cuối ta cần
17:18
is to not losethua the funvui vẻ of foodmón ăn.
371
1032110
2694
là ko đc mất niềm vui vào thực phẩm.
17:20
FoodThực phẩm is at its besttốt when it's deliciousngon
but sharedchia sẻ as partphần of a communitycộng đồng,
372
1034828
5459
Nó tốt nhất khi ngon, là 1 phần cộng đồng
17:26
and I think that gardenskhu vườn can get
some of that communitycộng đồng vibevibe back as well.
373
1040311
4387
và vườn nhà sẽ lấy lại cảm hứng đó.
17:30
So I'm going to leaverời khỏi with one last videovideo,
374
1044722
2592
Tôi sẽ đi sau khi cho bạn xem video cuối
17:33
and I'm going to revisitXem lại the shortngắn videovideo
that I showedcho thấy you before,
375
1047338
4040
tôi sẽ ghé lại video ngắn ban nãy
17:37
but I'm going to suggestđề nghị
an alternativethay thế endingkết thúc.
376
1051402
4032
nhưng tôi sẽ gợi ý 1 kết thúc khác.
17:41
And I think this endingkết thúc
is well withinbên trong our reachchạm tới,
377
1055458
2755
Và kết thúc này trong tầm tay ta
17:44
but it's really going to requireyêu cầu
that we all pullkéo togethercùng với nhau.
378
1058237
2860
nhưng nó cần ta làm cùng nhau.
17:47
So here'sđây là the newMới historylịch sử of gastronomyẩm thực.
379
1061121
2890
Đây là lịch sử mới của ẩm thực.
17:51
("AlsoCũng sprachsprach ZarathustraZarathustra" playsvở kịch)
380
1065750
2415
(Zarathustra)
18:08
(ApplauseVỗ tay)
381
1082456
5351
(Vỗ tay)
18:30
(ApplauseVỗ tay and cheersChúc vui vẻ)
382
1104944
5476
(Vỗ tay và chúc mừng)
18:39
Thank you very much.
Thank you all. Thank you.
383
1113692
2143
Cảm ơn, cảm ơn rất nhiều. Cảm ơn.
Translated by Nguyên Uyên
Reviewed by Trang Phạm

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Roger Doiron - Gardening activist
Roger Doiron wants everyone to plant a garden. He’s the founder of Kitchen Gardeners International, a network of home gardeners.

Why you should listen

Roger Doiron is dedicated to helping individuals grow their own food. He is the founder of Kitchen Gardeners International -- a network of 20,000 individuals in 100 countries. In 2008, he started the "Eat the View" campaign, a successful bid to get the White House to plant a kitchen garden--which was planted (by none other the First Lady) in March, 2009.

More profile about the speaker
Roger Doiron | Speaker | TED.com