ABOUT THE SPEAKER
Amos Winter - Mechanical engineer
Amos Winter and his team at MIT built the Leveraged Freedom Chair, a cheap lever-powered wheelchair whose design and develop put the user first.

Why you should listen

Amos Winter wants to know: How do you redesign the wheelchair, an essential aid for millions, to be even better, more affordable, adaptable for the developing world, and able to face any type of terrain or weather? The answer is: the Leveraged Freedom Chair. Integrating science, engineering and user-driven design, Winter has developed a wheelchair that uses arm-powered levers that yield surprisingly simple, highly effective mechanical results. Even better, cheap parts means the chair costs under $200 and can be repaired easily, even in rural communities where resources are scarce.

More profile about the speaker
Amos Winter | Speaker | TED.com
TEDxBoston 2012

Amos Winter: The cheap all-terrain wheelchair

Amos Winter: Xe lăn giá rẻ cho mọi địa hình

Filmed:
1,273,454 views

Làm sao để tạo ra một chiếc xe lăn sẵn sàng chạy qua bùn và cát, tất cả chỉ dưới 200 đôla? Kỹ sư Amos Winter ở MIT hướng dẫn chúng ta về cơ chế của một chiếc xe lăn cho mọi địa hình vừa rẻ vừa dễ lắp ráp - có khả năng tiếp cận thật sự - và kể về những bài học anh học được trên đường.
- Mechanical engineer
Amos Winter and his team at MIT built the Leveraged Freedom Chair, a cheap lever-powered wheelchair whose design and develop put the user first. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
LivingCuộc sống with a physicalvật lý disabilityngười Khuyết tật isn't easydễ dàng
0
656
3241
Chung sống với tàn tật là điều không dễ dàng
00:19
anywhereở đâu in the worldthế giới,
1
3897
2223
tại bất cứ nơi đâu trên thế giới,
00:22
but if you livetrực tiếp in a countryQuốc gia like the UnitedVương StatesTiểu bang,
2
6120
2829
nhưng nếu bạn sống ở một đất nước như nước Mỹ,
00:24
there's certainchắc chắn appurtenancesappurtenances availablecó sẵn to you that do make life easierdễ dàng hơn.
3
8949
3093
sẽ có những phụ tùng có sẵn để giúp cuộc sống bạn trở nên dễ dàng hơn
00:27
So if you're in a buildingTòa nhà, you can take an elevatorThang máy.
4
12042
2673
Nếu bạn ở trong một tòa nhà, bạn có thể dùng thang máy
00:30
If you're crossingbăng qua the streetđường phố, you have sidewalkđường đi bộ cutoutscutouts.
5
14715
2280
Nếu bạn muốn sang đường, bạn có phần vỉa hè được cắt tỉa riêng.
00:32
And if you have to traveldu lịch some distancekhoảng cách fartherxa hơn
6
16995
2164
và nếu bạn cần phải di chuyển qua quãng đường xa hơn
00:35
than you can do underDưới your ownsở hữu powerquyền lực, there's accessiblecó thể truy cập vehiclesxe,
7
19159
2959
mà bạn không thể tự dùng sức mình, thì cũng có các phương tiện di chuyển
00:38
and if you can't affordđủ khả năng one of those,
8
22118
2168
và nếu bạn không đủ tiền để sở hữu một chiếc
00:40
there's accessiblecó thể truy cập publiccông cộng transportationvận chuyển.
9
24286
2373
bạn vẫn có thể dùng phương tiện giao thông công cộng
00:42
But in the developingphát triển worldthế giới, things are quitekhá differentkhác nhau.
10
26659
2481
Nhưng ở các nước đang phát triển, mọi chuyện không được như vậy
00:45
There's 40 milliontriệu people who need a wheelchairxe lăn but don't have one,
11
29140
3429
Khoảng 40 triệu người cần xe lăn nhưng không thể có được một cái,
00:48
and the majorityđa số of these people livetrực tiếp in ruralnông thôn areaskhu vực,
12
32569
3355
và phần đông số người này sống ở nông thôn
00:51
where the only connectionskết nối to communitycộng đồng, to employmentviệc làm, to educationgiáo dục,
13
35924
3880
nơi mà liên kết duy nhất với cộng đồng, với việc làm, với trường lớp
00:55
are by travelingđi du lịch long distanceskhoảng cách on roughthô terrainbản đồ địa hình
14
39809
2483
chỉ có thể đạt được bằng cách đi qua quãng đường dài trên đất đá cằn cỗi
00:58
oftenthường xuyên underDưới theirhọ ownsở hữu powerquyền lực.
15
42292
2737
thường thì bằng sức của chính mình
01:00
And the devicesthiết bị usuallythông thường availablecó sẵn to these people
16
45029
2112
Và những thiết bị dành cho họ
01:03
are not madethực hiện for that contextbối cảnh, breakphá vỡ down quicklyMau,
17
47141
2704
không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư
01:05
and are hardcứng to repairsửa.
18
49845
2310
và rất khó để sửa chữa
01:08
I startedbắt đầu looking at wheelchairsxe lăn in developingphát triển countriesquốc gia in 2005,
19
52155
4720
Tôi bắt đầu tìm hiểu về xe lăn ở các nước đang phát triển vào năm 2005
01:12
when I spentđã bỏ ra the summermùa hè assessingđánh giá the statetiểu bang of technologyCông nghệ in TanzaniaTanzania,
20
56875
3816
khi đó tôi dành cả mùa hè để đánh giá hiện trạng công nghệ ở Tanzania
01:16
and I talkednói chuyện to wheelchairxe lăn usersngười sử dụng, wheelchairxe lăn manufacturersNhà sản xuất của, disabilityngười Khuyết tật groupscác nhóm,
21
60691
3813
và tôi đã nói chuyện với những người dùng xe lăn, những nhà sản xuất, các nhóm khuyết tật
01:20
and what stoodđứng out to me
22
64504
1857
và điều đáng chú ý với tôi
01:22
is that there wasn'tkhông phải là a devicethiết bị availablecó sẵn
23
66361
2452
đó là vẫn chưa có một thiết bị nào
01:24
that was designedthiết kế for ruralnông thôn areaskhu vực, that could go fastNhanh
24
68813
2256
được thiết kế dành riêng cho vùng nông thôn mà có thể di chuyển nhanh
01:26
and efficientlycó hiệu quả on manynhiều typesloại of terrainbản đồ địa hình.
25
71069
2908
và hiệu quả trên nhiều loại địa hình khác nhau.
01:29
So beingđang a mechanicalcơ khí engineerkỹ sư,
26
73977
1783
Thế nên với tư cách là một kỹ sư cơ khí
01:31
beingđang at MITMIT and havingđang có lots of resourcestài nguyên availablecó sẵn to me,
27
75760
2594
ở đại học MIT với rất nhiều thứ sẵn có xung quanh mình
01:34
I thought I'd try to do something about it.
28
78354
2506
tôi nghĩ tôi sẽ làm điều gì đó cho chuyện này
01:36
Now when you're talkingđang nói about tryingcố gắng to traveldu lịch
29
80860
2953
Bây giờ, khi nói đến việc cố gắng di chuyển
01:39
long distanceskhoảng cách on roughthô terrainbản đồ địa hình,
30
83813
2206
đường dài trên địa hình gồ ghề
01:41
I immediatelyngay thought of a mountainnúi bikexe đạp,
31
86019
1733
tôi lập tức nghĩ đến chiếc xe đạp địa hinh
01:43
and a mountainnúi bike'scủa xe đạp good at doing this
32
87752
1413
một chiếc xe đạp leo núi phù hợp với việc này
01:45
because it has a gearbánh trainxe lửa,
33
89165
1839
vì nó có nhiều líp
01:46
and you can shiftsự thay đổi to a lowthấp gearbánh if you have to climbleo a hillđồi núi
34
91004
2748
và bạn có thể điều chỉnh xuống một nấc nếu phải leo đồi
01:49
or go throughxuyên qua mudbùn or sandCát
35
93752
1712
hoặc băng qua bùn hay cát
01:51
and you get a lot of torqueMô-men xoắn but a lowthấp speedtốc độ.
36
95464
2114
và bạn có nhiều mô-men xoắn nhưng với vận tốc chậm
01:53
And if you want to go fasternhanh hơn, say on pavementvỉa hè,
37
97578
2115
Và nếu bạn muốn đi nhanh hơn, trên vỉa hè chẳng hạn,
01:55
you can shiftsự thay đổi to a highcao gearbánh,
38
99693
1299
bạn có thể tăng líp
01:56
and you get lessít hơn torqueMô-men xoắn, but highercao hơn speedstốc độ.
39
100992
1787
và bạn sẽ có ít mô-men xoắn, nhưng tốc độ nhanh hơn
01:58
So the logicalhợp lý evolutionsự phát triển here
40
102779
1972
Sự phát triển hợp lí ở đây
02:00
is to just make a wheelchairxe lăn with mountainnúi bikexe đạp componentscác thành phần,
41
104751
2787
là tạo ra một cái xe lăn với các bộ phận của chiếc xe đạp leo núi
02:03
which manynhiều people have donelàm xong.
42
107538
1272
Điều mà nhiều người đã làm qua
02:04
But these are two productscác sản phẩm availablecó sẵn in the U.S. that
43
108810
3315
Nhưng đây là hai sản phẩm có mặt ở Mỹ
02:08
would be difficultkhó khăn to transferchuyển khoản into developingphát triển countriesquốc gia
44
112125
2606
sẽ rất khó để chuyển sang các nước đang phát triển
02:10
because they're much, much too expensiveđắt.
45
114731
2635
nhưng mà chúng rất, rất đắt.
02:13
And the contextbối cảnh I'm talkingđang nói about is where
46
117366
2276
Hoàn cảnh mà tôi đang nói đến ở đây
02:15
you need to have a productsản phẩm that is lessít hơn than 200 dollarsUSD.
47
119642
3996
là một nơi mà bạn cần một sản phảm chỉ dưới 200 đôla
02:19
And this ideallý tưởng productsản phẩm would alsocũng thế be ablecó thể to go
48
123638
2431
và sản phẩm lý tưởng này phải có thể
02:21
about fivesố năm kilometerskm a day so you could get to your jobviệc làm, get to schooltrường học,
49
126069
4004
đi nhiều hơn năm cây số trong một ngày để bạn có thể đi làm, đi học,
02:25
and do it on manynhiều, manynhiều differentkhác nhau typesloại of terrainbản đồ địa hình.
50
130073
1852
và có thể di chuyển trên rất nhiều địa hình khác nhau.
02:27
But when you get home or want to go indoorstrong nhà at your work,
51
131925
2892
Nhưng khi về nhà hoặc vào trong chỗ làm việc
02:30
it's got to be smallnhỏ bé enoughđủ and maneuverablecơ động enoughđủ to use insidephía trong.
52
134817
4421
nó phải đủ nhỏ và linh hoạt để di chuyển bên trong
02:35
And furthermorehơn nữa, if you want it to last a long time out in ruralnông thôn areaskhu vực,
53
139238
3361
Hơn thế nữa, nếu bạn muốn nó tồn tại lâu ở khu vực nông thôn
02:38
it has to be repairableSửa chữa usingsử dụng the localđịa phương toolscông cụ, materialsnguyên vật liệu and knowledgehiểu biết
54
142599
4106
nó phải dễ sửa chữa bằng các dụng cụ, vật liệu và tri thức địa phương
02:42
in those contextsbối cảnh.
55
146705
2816
trong hoàn cảnh đó.
02:45
So the realthực cruxđiểm then chốt of the problemvấn đề here is,
56
149521
2940
Vậy mấu chốt thực sự của vấn đề ở đây là
02:48
how do you make a systemhệ thống that's a simpleđơn giản devicethiết bị
57
152461
3148
làm cách nào để chế tạo ra một thiết bị đơn giản
02:51
but givesđưa ra you a largelớn mechanicalcơ khí advantagelợi thế?
58
155609
2131
nhưng lại có lợi thế cơ học cực kì lớn?
02:53
How do you make a mountainnúi bikexe đạp for your armscánh tay
59
157740
2187
Làm sao để tạo ra một chiếc xe đạp địa hình cho đôi tay
02:55
that doesn't have the mountainnúi bikexe đạp costGiá cả and complexityphức tạp?
60
159927
2595
mà không có sự phức tạp và chi phí đắt đỏ của một chiếc xe đạp địa hình
02:58
So as is the casetrường hợp with simpleđơn giản solutionscác giải pháp,
61
162522
2497
Như là một trường hợp với các giải pháp đơn giản,
03:00
oftentimesmọi trường the answercâu trả lời is right in fronttrước mặt of your faceđối mặt, and for us it was leversđòn bẩy.
62
165019
3482
nhiều khi câu trả lời nằm ngay trước mặt bạn, và đối với chúng tôi là đòn bẩy
03:04
We use leversđòn bẩy all the time, in toolscông cụ, doorknobsvệ, bicycleXe đạp partscác bộ phận.
63
168501
4938
Chúng ta lúc nào cũng dùng đòn bẩy, trong dụng cụ, trong tay nắm cửa và các bộ phận xe đạp
03:09
And that momentchốc lát of inspirationcảm hứng, that keyChìa khóa inventionsự phát minh momentchốc lát,
64
173439
2737
Và thời điểm cảm hứng, thời điểm phát minh quan trọng ấy,
03:12
was when I was sittingngồi in fronttrước mặt of my designthiết kế notebookmáy tính xách tay
65
176176
2369
là lúc tôi đang ngồi trước quyển tập thiết kế của mình
03:14
and I startedbắt đầu thinkingSuy nghĩ about somebodycó ai grabbingnắm lấy a leverđòn bẩy,
66
178545
3000
và bắt đầu nghĩ về một ai đó nắm lấy cái đòn bẩy
03:17
and if they grabvồ lấy nearở gần the endkết thúc of the leverđòn bẩy,
67
181545
2113
Nếu nắm gần phía cuối,
03:19
they can get an effectivelycó hiệu quả long leverđòn bẩy
68
183658
1633
thì ta có một đòn bẩy dài và hiệu quả
03:21
and producesản xuất a lot of torqueMô-men xoắn as they pushđẩy back and forthra,
69
185291
2825
để sản xuất ra một lực khi ta đẩy tới và lui
03:24
and effectivelycó hiệu quả get a lowthấp gearbánh.
70
188116
2421
và tương đương với líp thấp.
03:26
And as they slidetrượt theirhọ handtay down the leverđòn bẩy,
71
190537
2407
Nếu thả tay xuống phía dưới đòn bẩy
03:28
they can pushđẩy with a smallernhỏ hơn effectivecó hiệu lực leverđòn bẩy lengthchiều dài,
72
192944
2836
ta có thể đẩy với một chiều dài ngắn hơn
03:31
but pushđẩy throughxuyên qua a biggerlớn hơn anglegóc everymỗi strokeCú đánh,
73
195780
1745
nhưng ở góc độ lớn hơn cho mỗi lần đẩy
03:33
which makeslàm cho a fasternhanh hơn rotationalquay speedtốc độ, and givesđưa ra you an effectivecó hiệu lực highcao gearbánh.
74
197525
4034
làm cho tốc độ quay nhanh hơn, và cho ta một mức líp cao hơn.
03:37
So what's excitingthú vị about this systemhệ thống
75
201559
1752
Điều thú vị về hệ thống này
03:39
is that it's really, really mechanicallyMáy móc simpleđơn giản,
76
203311
2603
là nó cực kì đơn giản về mặt cơ khí
03:41
and you could make it usingsử dụng technologyCông nghệ
77
205914
1569
và bạn có thể tạo ra nó chỉ với
03:43
that's been around for hundredshàng trăm of yearsnăm.
78
207483
2247
công nghệ vốn đã có mặt từ hàng trăm năm nay
03:45
So seeingthấy this in practicethực hành,
79
209730
2185
Nhìn thấy điều này trong thực tế
03:47
this is the LeveragedThừa hưởng FreedomTự do ChairGhế that,
80
211915
1553
Đây là chiếc ghế đòn bẩy tự do
03:49
after a fewvài yearsnăm of developmentphát triển,
81
213468
2164
sau vài năm phát triển
03:51
we're now going into productionsản xuất with,
82
215632
1937
hiện giờ chúng tôi đang cho sản xuất
03:53
and this is a full-timetoàn thời gian wheelchairxe lăn userngười dùng --
83
217569
1873
đây là một người lúc nào cũng dùng xe lăn
03:55
he's paralyzedtê liệt -- in GuatemalaGuatemala,
84
219442
1692
Anh ta bị liệt, ở Guatemala
03:57
and you see he's ablecó thể to traverseđi qua prettyđẹp roughthô terrainbản đồ địa hình.
85
221134
3999
và bạn thấy rằng anh ấy có thể di chuyển qua địa hình khá gồ ghề
04:01
Again, the keyChìa khóa innovationđổi mới of this technologyCông nghệ is that when he wants to go fastNhanh,
86
225133
4523
Một lần nữa, cải tiến quan trọng của công nghệ này là khi anh ta muốn đi nhanh
04:05
he just grabsgrabs the leversđòn bẩy nearở gần the pivotspivots and goesđi throughxuyên qua a biglớn anglegóc everymỗi strokeCú đánh,
87
229664
4055
anh ta chỉ cần nắm cần gạt gần trục và xoay một góc lớn hơn cho mỗi lần đẩy
04:09
and as the going getsđược tougherkhó khăn hơn, he just slidesslide his handstay up the leversđòn bẩy,
88
233719
2925
và khi đi lại khó khăn hơn, anh ta chỉ cần di chuyển tay lên phía trên cần gạt,
04:12
createstạo ra more torqueMô-men xoắn, and kindloại of bench-pressesBench-presses his way
89
236644
2186
tạo ra nhiều mô-men xoắn hơn, và hơi đẩy nó theo cách của mình để
04:14
out of troublerắc rối throughxuyên qua the roughthô terrainbản đồ địa hình.
90
238830
2596
thoát ra khỏi khó khăn trên địa hình gồ ghề
04:17
Now the biglớn, importantquan trọng pointđiểm here is that
91
241426
3012
Một điểm quan trọng ở đây là
04:20
the personngười is the complexphức tạp machinemáy móc in this systemhệ thống.
92
244438
2713
con người là cỗ máy phức tạp trong hệ thống này
04:23
It's the personngười that's slidingTrượt his handstay up and down the leversđòn bẩy,
93
247151
3346
Con người di chuyển tay lên và xuống đòn bẩy
04:26
so the mechanismcơ chế itselfchinh no can be very simpleđơn giản
94
250497
2722
thế nên cơ chế này bản thân nó rất đơn giản
04:29
and composedsáng tác of bicycleXe đạp partscác bộ phận you can get anywhereở đâu in the worldthế giới.
95
253219
3063
và các bộ phận xe đạp bạn có tìm ở bất cứ đâu trên thế giới
04:32
Because those bicycleXe đạp partscác bộ phận
96
256282
1600
Bởi vì các bộ phận đó của xe đạp
04:33
are so ubiquitouslyubiquitously availablecó sẵn, they're super-cheapsiêu rẻ.
97
257882
2506
có sẵn ở khắp nơi nên chúng siêu rẻ
04:36
They're madethực hiện by the gazillionsgazillions in ChinaTrung Quốc and IndiaẤn Độ,
98
260388
2179
Chúng được làm ra hàng đống ở Trung quốc và Ấn Độ
04:38
and we can sourcenguồn them anywhereở đâu in the worldthế giới,
99
262567
1856
và chúng ta có thể tìm chúng ở bất kì đâu trên thế giới
04:40
buildxây dựng the chaircái ghế anywhereở đâu, and mostphần lớn importantlyquan trọng repairsửa it,
100
264423
2433
tạo ra cái ghế ở bất cứ nơi nào, và quan trọng hơn hết là sửa nó
04:42
even out in a villagelàng with a localđịa phương bicycleXe đạp mechaniccơ khí chế tạo
101
266856
2399
ngay cả trong một ngôi làng với một thợ sửa xe đạp địa phương
04:45
who has localđịa phương toolscông cụ, knowledgehiểu biết and partscác bộ phận availablecó sẵn.
102
269255
4715
với các dụng cụ, tri thức địa phương và các bộ phận có sẵn
04:49
Now, when you want to use the LFCLFC indoorstrong nhà,
103
273970
2677
Bây giờ, nếu bạn muốn dùng chiếc ghế trong nhà
04:52
all you have to do is pullkéo the leversđòn bẩy out of the drivetrainDrivetrain,
104
276647
3520
tất cả những gì bạn cần làm là kéo cần gạt ra khỏi cái ghế
04:56
stowStow them in the framekhung, and it convertschuyển đổi into a normalbình thường wheelchairxe lăn
105
280167
3277
xếp gọn chúng trong khung và biến nó thành một chiếc xe lăn bình thường
04:59
that you can use just like any other normalbình thường wheelchairxe lăn,
106
283444
2515
mà bạn có thể dùng giống như những chiếc xe lăn bình thường khác.
05:01
and we sizedcó kích thước it like a normalbình thường wheelchairxe lăn,
107
285959
2146
Và chúng tôi làm cho nó có cùng cỡ với chiếc xe lăn bình thường
05:04
so it's narrowhẹp enoughđủ to fitPhù hợp throughxuyên qua a standardTiêu chuẩn doorwaycửa ra vào,
108
288105
4135
nên nó đủ hẹp để đi qua cửa tiêu chuẩn
05:08
it's lowthấp enoughđủ to fitPhù hợp underDưới a tablebàn,
109
292240
3519
đủ thấp để đặt vừa dưới bàn
05:11
and it's smallnhỏ bé and maneuverablecơ động enoughđủ to fitPhù hợp in a bathroomphòng tắm
110
295759
3993
Nó nhỏ và đủ linh hoạt để đi vào phòng tắm
05:15
and this is importantquan trọng so the userngười dùng can get up closegần to a toiletphòng vệ sinh,
111
299752
2739
và điều này rất quan trọng để người dùng có thể lại gần toilet
05:18
and be ablecó thể to transferchuyển khoản off
112
302491
1989
và có thể chuyển qua
05:20
just like he could in a normalbình thường wheelchairxe lăn.
113
304480
5591
giống như đối với xe lăn thường
05:25
Now, there's threesố ba importantquan trọng pointsđiểm that I want to stressnhấn mạnh
114
310071
3092
Có 3 điều mà tôi muốn nhấn mạnh
05:29
that I think really hitđánh home in this projectdự án.
115
313163
3632
mà tôi cho rằng rất quan trọng trong dự án này
05:32
The first is that this productsản phẩm workscông trinh well because
116
316795
3204
Đầu tiên là sản phẩm này hoạt động tốt
05:35
we were effectivelycó hiệu quả ablecó thể to combinephối hợp
117
319999
2031
vì chúng tôi có thể kết hợp hiệu quả
05:37
rigorousnghiêm ngặt engineeringkỹ thuật sciencekhoa học and analysisphân tích with user-centeredngười dùng làm trung tâm designthiết kế
118
322030
4554
khoa học kỹ thuật nghiêm ngặt và phân tích thiết kế lấy người dùng làm trung tâm
05:42
focusedtập trung on the socialxã hội and usagesử dụng and economicthuộc kinh tế factorscác yếu tố
119
326584
3377
tập trung vào các yếu tố xã hội, sử dụng và kinh tế
05:45
importantquan trọng to wheelchairxe lăn usersngười sử dụng in the developingphát triển countriesquốc gia.
120
329961
2537
quan trọng đối với người sử dụng xe lăn ở các nước đang phát triển
05:48
So I'm an academichọc tập at MITMIT, and I'm a mechanicalcơ khí engineerkỹ sư,
121
332498
2488
Tôi là sinh viên ở MIT, và là một kỹ sư cơ khí,
05:50
so I can do things like look at the typekiểu of terrainbản đồ địa hình you want to traveldu lịch on,
122
334986
3297
vậy tôi có thể làm những việc như nhìn vào loại địa hình bạn muốn di chuyển
05:54
and figurenhân vật out how much resistancesức đề kháng it should imposeáp đặt,
123
338283
2899
và tìm ra lực kháng mà nó áp đặt
05:57
look at the partscác bộ phận we have availablecó sẵn and mixpha trộn and matchtrận đấu them
124
341182
3008
nhìn vào những gì ta đang có và kết hợp chúng lại với nhau
06:00
to figurenhân vật out what sortsắp xếp of gearbánh trainstàu hỏa we can use,
125
344190
2645
để tìm ra loại líp nào ta có thể dùng
06:02
and then look at the powerquyền lực and forcelực lượng you can get out of your upperphía trên bodythân hình
126
346835
3102
và nhìn vào sức mạnh cũng như lực đẩy của phần trên cơ thể
06:05
to analyzephân tích how fastNhanh you should be ablecó thể to go in this chaircái ghế
127
349944
1963
để phân tích bạn có thể đi nhanh bao nhiêu với chiếc xe lăn này
06:07
as you put your armscánh tay up and down the leversđòn bẩy.
128
351907
2371
khi đưa tay lên và xuống cần gạt
06:10
So as a wet-behind-the-earsướt-đằng sau-the-tai studentsinh viên, excitedbị kích thích,
129
354278
3659
Vậy như một sinh viên chân ướt chân ráo, phấn khích,
06:13
our teamđội madethực hiện a prototypenguyên mẫu,
130
357937
2125
đội chúng tôi chế tạo một mô hình
06:15
broughtđưa that prototypenguyên mẫu to TanzaniaTanzania, KenyaKenya and VietnamViệt Nam in 2008,
131
360062
4875
mang nó đến Tanzania, Kenya và Việt Nam trong năm 2008
06:20
and foundtìm it was terriblekhủng khiếp
132
364937
2134
và phát hiện ra rằng nó thật tệ
06:22
because we didn't get enoughđủ inputđầu vào from usersngười sử dụng.
133
367071
2437
vì chúng tôi không có đủ thông tin từ người sử dụng
06:25
So because we testedthử nghiệm it with wheelchairxe lăn usersngười sử dụng,
134
369508
3166
Chúng tôi đã thử nghiệm với người dùng xe lăn
06:28
with wheelchairxe lăn manufacturersNhà sản xuất của, we got that feedbackPhản hồi from them,
135
372674
2506
với nhà sản xuất xe lăn, chúng tôi có ý kiến phản hồi từ họ
06:31
not just articulatingkhớp nối theirhọ problemscác vấn đề, but articulatingkhớp nối theirhọ solutionscác giải pháp,
136
375180
3454
không chỉ nhấn mạnh tới các vấn đề của họ mà còn cả những giải pháp
06:34
and workedđã làm việc togethercùng với nhau to go back to the drawingvẽ boardbảng and make a newMới designthiết kế,
137
378634
3478
chúng tôi làm việc cùng nhau để trở lại bàn vẽ và làm một bản thiết kế mới
06:38
which we broughtđưa back to EastĐông AfricaAfrica in '09
138
382112
2220
chúng tôi lại mang nó đến Đông Phi vào năm 2009
06:40
that workedđã làm việc a lot better than a normalbình thường wheelchairxe lăn on roughthô terrainbản đồ địa hình,
139
384332
2845
lần này nó hoạt động tốt hơn một chiếc xe lăn thường trên địa hình gồ ghề
06:43
but it still didn't work well indoorstrong nhà because it was too biglớn,
140
387177
2585
nhưng không tốt khi dùng trong nhà vì nó quá to
06:45
it was heavynặng, it was hardcứng to movedi chuyển around,
141
389762
2295
và nặng, và khó để di chuyển xung quanh
06:47
so again with that userngười dùng feedbackPhản hồi, we wentđã đi back to the drawingvẽ boardbảng,
142
392057
3554
Một lần nữa với phản hồi của người dùng, chúng tôi lại bắt tay thiết kế lại từ đầu
06:51
cameđã đến up with a better designthiết kế, 20 poundsbảng lighternhẹ hơn,
143
395611
2315
và đưa ra một thiết kế tốt hơn, nhẹ hơn đến 9 kilo
06:53
as narrowhẹp as a regularđều đặn wheelchairxe lăn, testedthử nghiệm that in a fieldcánh đồng trialthử nghiệm in GuatemalaGuatemala,
144
397926
3562
hẹp như một chiếc xe lăn thường, đưa đi thử nghiệm ở Guatemala
06:57
and that advancednâng cao the productsản phẩm to the pointđiểm
145
401488
1847
và điều đó đưa sản phẩm đến chuẩn mực
06:59
where we have now that it's going into productionsản xuất.
146
403335
3529
mà chúng tôi bây giờ đã có thể đưa vào sản xuất.
07:02
Now alsocũng thế beingđang engineeringkỹ thuật scientistscác nhà khoa học,
147
406864
2246
Bây giờ, là một nhà khoa học cơ khí
07:05
we were ablecó thể to quantifyđịnh lượng the performancehiệu suất benefitslợi ích of the LeveragedThừa hưởng FreedomTự do ChairGhế,
148
409110
3726
chúng tôi có thể xác định được những lợi ích của chiếc xe lăn này
07:08
so here are some shotsbức ảnh of our trialthử nghiệm in GuatemalaGuatemala
149
412836
2796
Sau đây là những thước phim về cuộc thử nghiệm ở Guatemala
07:11
where we testedthử nghiệm the LFCLFC on villagelàng terrainbản đồ địa hình,
150
415632
3542
nơi mà chúng tôi khảo sát chiếc xe lăn trên địa hình nông thôn
07:15
and testedthử nghiệm people'sngười biomechanicalbiomechanical outputskết quả đầu ra,
151
419174
1828
và kiểm tra lực ra ở cơ sinh học của con người
07:16
theirhọ oxygenôxy consumptiontiêu dùng, how fastNhanh they go,
152
421002
2383
sự tiêu thụ oxy, tốc độ đi của họ
07:19
how much powerquyền lực they're puttingđặt out,
153
423385
1318
và năng lượng họ dùng
07:20
bothcả hai in theirhọ regularđều đặn wheelchairsxe lăn and usingsử dụng the LFCLFC,
154
424703
3272
cho xe lăn thường và cả xe lăn đòn bẩy tự do
07:23
and we foundtìm that the LFCLFC is about 80 percentphần trăm fasternhanh hơn
155
427975
2312
Chúng tôi phát hiện ra rằng xe lắn đòn bẩy tự do đi nhanh hơn
07:26
going on these terrainsđịa hình than a normalbình thường wheelchairxe lăn.
156
430287
1961
xe lăn thường trên địa hình gồ ghề tới 80 phần trăm
07:28
It's alsocũng thế about 40 percentphần trăm more efficienthiệu quả than a regularđều đặn wheelchairxe lăn,
157
432248
3961
Nó cũng hiệu quả hơn tới 40 phần trăm
07:32
and because of the mechanicalcơ khí advantagelợi thế you get from the leversđòn bẩy,
158
436217
2543
Nhờ vào những lợi thế cơ học từ đòn bẩy,
07:34
you can producesản xuất 50 percentphần trăm highercao hơn torqueMô-men xoắn
159
438760
1889
bạn có thể tạo ra mô-men xoắn cao hơn đến 50 phần trăm
07:36
and really musclecơ bắp your way throughxuyên qua the really, really roughthô terrainbản đồ địa hình.
160
440649
4024
và thật sự đẩy xe qua địa hình rất, rất gập ghềnh
07:40
Now the secondthứ hai lessonbài học that we learnedđã học in this is that
161
444673
3436
Bài học thứ hai mà chúng tôi học được rằng
07:44
the constraintskhó khăn on this designthiết kế really pushđẩy the innovationđổi mới,
162
448109
2900
chính những hạn chế đã sinh ra sự đổi mới
07:46
because we had to hitđánh suchnhư là a lowthấp pricegiá bán pointđiểm,
163
451009
2264
bởi vì chúng tôi phải chạm đến giá cực thấp
07:49
because we had to make a devicethiết bị that could traveldu lịch
164
453273
1901
vì chúng tôi phải tạo ra được một thiết bị có thể
07:51
on manynhiều, manynhiều typesloại of terrainbản đồ địa hình but still be usablecó thể sử dụng indoorstrong nhà,
165
455174
3228
di chuyển trên nhiều loại địa hình mà vẫn có thể dùng được trong nhà
07:54
and be simpleđơn giản enoughđủ to repairsửa,
166
458402
2291
và đủ đơn giản để sửa chữa
07:56
we endedđã kết thúc up with a fundamentallyvề cơ bản newMới productsản phẩm,
167
460693
2367
chúng tôi kết thúc với một sản phẩm cơ bản mới
07:58
a newMới productsản phẩm that is an innovationđổi mới
168
463060
2116
một sản phẩm mới là một sự đổi mới
08:01
in a spacekhông gian that really hasn'tđã không changedđã thay đổi in a hundredhàng trăm yearsnăm.
169
465176
2917
trong một không gian chẳng thay đổi cả trăm năm rồi
08:03
And these are all meritsthành tích that are not just good in the developingphát triển worldthế giới.
170
468093
3415
và đó là những giá trị không chỉ tốt trong thế giới đang phát triển
08:07
Why not in countriesquốc gia like the U.S. too?
171
471508
2477
Tại sao không là ở cả những đất nước như Mỹ nữa?
08:09
So we teamedhợp tác up with ContinuumLiên tục,
172
473985
1736
Thế nên chúng tôi hợp tác với Continuum,
08:11
a localđịa phương productsản phẩm designthiết kế firmchắc chắn here in BostonBoston
173
475721
1644
một công ty thiết kế sản phẩm ở Boston
08:13
to make the high-endcao cấp versionphiên bản, the developedđã phát triển worldthế giới versionphiên bản,
174
477365
3388
để tạo ra phiên bản cao cấp hơn dành cho các nước phát triển
08:16
that we'lltốt probablycó lẽ sellbán primarilychủ yếu in the U.S. and EuropeEurope,
175
480753
2745
để bán chủ yếu ở Mỹ và châu âu
08:19
but to higher-incomethu nhập cao hơn buyersngười mua.
176
483498
2842
nhưng cho những người tiêu dùng có thu nhập cao hơn
08:22
And the finalsau cùng pointđiểm I want to make is that I think
177
486340
2986
Và điều cuối cùng tôi muốn nói đến
08:25
this projectdự án workedđã làm việc well because we engagedbận
178
489326
2826
tôi nghĩ là dự án này hoạt động tốt vì chúng tôi đã liên kết
08:28
all the stakeholderscác bên liên quan that buymua into this projectdự án and are importantquan trọng to considerxem xét
179
492152
4611
được các bên có liên quan và là quan trọng để xem xét
08:32
in bringingđưa the technologyCông nghệ from inceptionkhởi đầu of an ideaý kiến
180
496763
3343
việc đưa công nghệ từ giai đoạn ý tưởng
08:36
throughxuyên qua innovationđổi mới, validationxác nhận, commercializationthương mại hóa and disseminationphổ biến,
181
500106
4239
tới đổi mới, xác nhận, thương mại hóa và phổ biến
08:40
and that cyclechu kỳ has to startkhởi đầu and endkết thúc with endkết thúc usersngười sử dụng.
182
504345
3745
và quy trình đó bắt đầu và kết thúc với người tiêu dùng.
08:43
These are the people that defineđịnh nghĩa the requirementsyêu cầu of the technologyCông nghệ,
183
508090
2775
Đó là những người quyết định yêu cầu của công nghệ
08:46
and these are the people that have to give the thumbs-upthumbs-up at the endkết thúc,
184
510865
2339
và là những người đưa ra nhận xét cuối cùng
08:49
and say, "Yeah, it actuallythực ra workscông trinh. It meetsđáp ứng our needsnhu cầu."
185
513204
2509
và nói rằng "Vâng, nó thật sự hoạt động và đáp ứng nhu cầu của chúng tôi"
08:51
So people like me in the academichọc tập spacekhông gian,
186
515713
1907
Thế nên những người như tôi trong không gian tri thức
08:53
we can do things like innovateđổi mới and analyzephân tích and testthử nghiệm,
187
517620
3528
chúng tôi có thể làm những điều như đổi mới, nghiên cứu và thí nghiệm
08:57
createtạo nên datadữ liệu and make bench-levelbăng ghế dự bị cấp prototypesnguyên mẫu,
188
521148
3096
tạo ra dữ liệu và mô hình chuẩn mực,
09:00
but how do you get that bench-levelbăng ghế dự bị cấp prototypenguyên mẫu to commercializationthương mại hóa?
189
524244
2792
nhưng làm sao để thương mại hóa mô hình đó?
09:02
So we need gap-fillerschất độn Gap like ContinuumLiên tục that can work on commercializingthương mại hóa,
190
527036
3787
Vì vậy chúng tôi cần đến những công ty như Continuum để thương mại hóa sản phẩm
09:06
and we startedbắt đầu a wholetoàn thể NGOCHỨC PHI CHÍNH PHỦ to bringmang đến our chaircái ghế to marketthị trường --
191
530823
2515
và chúng tôi tạo ra một tổ chức phi chính phủ để đưa xe lăn vào thị trường
09:09
GlobalToàn cầu ResearchNghiên cứu InnovationĐổi mới sáng tạo TechnologyCông nghệ --
192
533338
2436
Nghiên cứu đổi mới công nghệ toàn cầu
09:11
and then we alsocũng thế teamedhợp tác up with a biglớn manufacturernhà chế tạo in IndiaẤn Độ, PinnacleĐỉnh cao IndustriesNgành công nghiệp,
193
535774
3732
và chúng tôi cũng bắt tay với một nhà sản xuất lớn ở Ấn Độ, công ty Pinnacle Industries,
09:15
that's tooledtay sai up now to make 500 chairsnhieu cai ghe a monththáng
194
539506
2215
để làm 500 chiếc mỗi tháng
09:17
and will make the first batch of 200 nextkế tiếp monththáng,
195
541721
1803
và đợt đầu tiên sẽ là 200 chiếc xe lăn vào tháng tới
09:19
which will be deliveredđã giao hàng in IndiaẤn Độ.
196
543524
2016
sẽ được chuyển đến Ấn Độ
09:21
And then finallycuối cùng, to get this out to the people in scaletỉ lệ,
197
545540
2704
Và cuối cùng, để đưa điều này đến người dùng ở quy mô lớn hơn
09:24
we teamedhợp tác up with the largestlớn nhất disabilityngười Khuyết tật organizationcơ quan
198
548244
2312
chúng tôi hợp tác với tổ chức khuyết tật
09:26
in the worldthế giới, JaipurJaipur FootBàn chân.
199
550556
2558
lớn nhất thế giới, Jaipur Foot.
09:29
Now what's powerfulquyền lực about this modelmô hình
200
553114
2279
Sức mạnh ở mô hình này
09:31
is when you bringmang đến togethercùng với nhau all these stakeholderscác bên liên quan
201
555393
2807
là khi bạn đưa những bên có liên quan lại với nhau
09:34
that representđại diện eachmỗi linkliên kết in the chainchuỗi
202
558200
1969
đại diện cho mỗi liên kết trong chuỗi
09:36
from inceptionkhởi đầu of an ideaý kiến
203
560169
2541
từ giai đoạn lên ý tưởng
09:38
all the way to implementationthực hiện in the fieldcánh đồng,
204
562710
2768
đến khi triển khai,
09:41
that's where the magicma thuật happensxảy ra.
205
565478
1551
đó là nơi mà phép màu xảy ra
09:42
That's where you can take a guy like me, an academichọc tập,
206
567029
2454
Đó là nơi mà bạn có thể có một trí thức như tôi,
09:45
but analyzephân tích and testthử nghiệm and createtạo nên a newMới technologyCông nghệ
207
569483
3122
nhưng phân tích và kiểm tra và tạo ra một công nghệ mới
09:48
and quantitativelyđịnh determinemục đích how much better the performancehiệu suất is.
208
572605
3536
và định lượng công việc được thực hiện tốt hơn bao nhiêu
09:52
You can connectkết nối with stakeholderscác bên liên quan like the manufacturersNhà sản xuất của
209
576141
2411
Bạn có thể kết nối các bên liên quan như nhà sản xuất
09:54
and talk with them face-to-facemặt đối mặt and leverageđòn bẩy theirhọ
210
578552
1884
và nói chuyện với họ mặt đối mặt và phát triển dựa trên
09:56
localđịa phương knowledgehiểu biết of manufacturingchế tạo practicesthực tiễn and theirhọ clientskhách hàng
211
580436
3497
kiến thức địa phương về phương pháp sản xuất và khách hàng của họ
09:59
and combinephối hợp that knowledgehiểu biết with our engineeringkỹ thuật knowledgehiểu biết
212
583933
2609
và kết hợp chúng với kiến thức kỹ thuật của chúng tôi để tạo ra
10:02
to createtạo nên something greaterlớn hơn than eitherhoặc of us could have donelàm xong alonemột mình.
213
586542
3460
thứ gì đó lớn hơn nếu thực hiện riêng lẻ.
10:05
And then you can alsocũng thế engagethuê the endkết thúc userngười dùng
214
590002
2531
Và khi bạn đưa người dùng cuối vào trong
10:08
in the designthiết kế processquá trình, and not just askhỏi him what he needsnhu cầu,
215
592533
2710
quá trình thiết kế, không chỉ hỏi xem họ cần gì
10:11
but askhỏi him how he thinksnghĩ it can be achievedđạt được.
216
595243
3025
mà hỏi xem họ nghĩ làm cách nào đế có thể đạt được nó.
10:14
And this picturehình ảnh was takenLấy in IndiaẤn Độ in our last fieldcánh đồng trialthử nghiệm,
217
598268
3057
Bức hình này được chụp ở Ấn Độ trong lần thử nghiệm cuối cùng của mình,
10:17
where we had a 90-percent-phần trăm adoptionnhận con nuôi ratetỷ lệ where people
218
601325
2359
chúng tôi có được 90% tỷ lệ chấp thuận mà mọi người
10:19
switchedchuyển sang to usingsử dụng our LeveragedThừa hưởng FreedomTự do ChairGhế over theirhọ normalbình thường wheelchairxe lăn,
219
603684
3606
chuyển từ xe lăn thường sang dùng xe lăn của chúng tôi
10:23
and this picturehình ảnh specificallyđặc biệt is of AshokAshok,
220
607290
3103
Bức hình này đặc biệt là của Ashok,
10:26
and AshokAshok had a spinaltủy sống injurychấn thương when he fellrơi out of a treecây,
221
610393
3032
và Ashok bị một chấn thương cột sống khi anh ta té khỏi một cái cây
10:29
and he had been workingđang làm việc at a tailorthợ may, but onceMột lần he was injuredbị thương
222
613425
2842
anh ta là một thợ may, nhưng khi bị chấn thương
10:32
he wasn'tkhông phải là ablecó thể to transportvận chuyển himselfbản thân anh ấy from his housenhà ở
223
616267
2923
anh không thể tự di chuyển hơn một cây số
10:35
over a kilometerkm to his shopcửa tiệm in his normalbình thường wheelchairxe lăn.
224
619190
2800
từ nhà đến cửa tiệm với chiếc xe lăn thường
10:37
The roadđường was too roughthô.
225
621990
1271
Con đường quá gập ghềnh
10:39
But the day after he got an LFCLFC, he hoppedhopped in it,
226
623261
2921
Nhưng sau ngày anh có được xe lăn đòn bẩy tự do, anh ta nhảy lên nó
10:42
rodecưỡi that kilometerkm, openedmở ra up his shopcửa tiệm
227
626182
2084
đi qua một cây số đó, mở cửa tiệm
10:44
and soonSớm after landedhạ cánh a contracthợp đồng to make schooltrường học uniformsđồng phục
228
628266
2716
và nhanh chóng kiếm được hợp đồng may đồng phục trường học
10:46
and startedbắt đầu makingchế tạo moneytiền bạc, startedbắt đầu providingcung cấp for his familygia đình again.
229
630982
2822
và bắt đầu kiếm ra tiền để trang trải trở lại cho gia đình
10:49
AshokAshok: You alsocũng thế encouragedkhuyến khích me to work.
230
633804
2147
Ashok: Bạn đã khuyến khích tôi làm việc.
10:51
I restednghỉ ngơi for a day at home.
231
635951
2724
Tôi nghỉ một ngày ở nhà.
10:54
The nextkế tiếp day I wentđã đi to my shopcửa tiệm.
232
638675
4456
Ngày tiếp theo tôi đến cửa hàng của mình
10:59
Now everything is back to normalbình thường.
233
643131
2978
Bây giờ mọi chuyện đã trở lại bình thường
11:02
AmosAmos WinterMùa đông: And thank you very much for havingđang có me todayhôm nay.
234
646109
4085
Amos Winter: Cảm ơn rất nhiều vì đã để tôi đến đây ngày hôm nay
11:06
(ApplauseVỗ tay)
235
650194
4000
(Vỗ tay)
Translated by Sonny Sasha
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Amos Winter - Mechanical engineer
Amos Winter and his team at MIT built the Leveraged Freedom Chair, a cheap lever-powered wheelchair whose design and develop put the user first.

Why you should listen

Amos Winter wants to know: How do you redesign the wheelchair, an essential aid for millions, to be even better, more affordable, adaptable for the developing world, and able to face any type of terrain or weather? The answer is: the Leveraged Freedom Chair. Integrating science, engineering and user-driven design, Winter has developed a wheelchair that uses arm-powered levers that yield surprisingly simple, highly effective mechanical results. Even better, cheap parts means the chair costs under $200 and can be repaired easily, even in rural communities where resources are scarce.

More profile about the speaker
Amos Winter | Speaker | TED.com