ABOUT THE SPEAKER
Yves Morieux - Consultant
BCG's Yves Morieux researches how corporations can adapt to a modern and complex business landscape.

Why you should listen

Yves Morieux thinks deeply about what makes organizations work effectively. A senior partner in BCG’s Washington D.C. office and director of the BCG Institute for Organization, Morieux considers how overarching changes in structure can improve motivation for all who work there. His calls his approach "Smart Simplicity." Using six key rules, it encourages employees to cooperate in order to solve long-term problems. It isn’t just about reducing costs and increasing profit -- it’s about maximizing engagement through all levels of a company. Morieux has been featured in articles on organizational evolution in Harvard Business Review, The Economist, The Wall Street Journal, Fast Company and Le Monde.

More profile about the speaker
Yves Morieux | Speaker | TED.com
TED@BCG San Francisco

Yves Morieux: As work gets more complex, 6 rules to simplify

Yves Morieux: Khi công việc ngày càng trở nên phức tạp, 6 quy tắc để đơn giản hóa nó.

Filmed:
3,677,731 views

Tại sao người ta cảm thấy đau khổ và không gắn bó với công việc? Theo ông Yves Morieux.,bởi vì kinh doanh thời nay đang ngày càng trở nên phức tạp- và những rường cột quản lý truyền thống ngày càng trở nên lỗi thời. Ông nói, chính cá nhân mỗi nhân viên sẽ là người vận hành sự tương thuộc lẫn nhau trong hệ thống chằng chịt này. Trong buổi chia sẻ, Morieux đã đưa ra sáu nguyên tắc cho " sự đơn giản hoá thông minh" ( Nguyên tắc thứ 1: Hiểu những gì đồng nghiệp mình đang làm.)
- Consultant
BCG's Yves Morieux researches how corporations can adapt to a modern and complex business landscape. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I have spentđã bỏ ra the last yearsnăm
0
739
2000
Tôi đã dành những năm qua
00:14
tryingcố gắng to resolvegiải quyết two enigmasenigmas:
1
2739
2659
để cố gắng giải thích hai điều bí ẩn
00:17
Why is productivitynăng suất so disappointingthất vọng
2
5398
4361
Tại sao năng suất tại những công ty
mà tôi làm việc
00:21
in all the companiescác công ty where I work?
3
9759
1882
lại đáng thất vọng đến vậy?
00:23
I have workedđã làm việc with more than 500 companiescác công ty.
4
11641
3694
Tôi đã làm việc với hơn 500 công ty
00:27
DespiteMặc dù all the technologicaltínhór แทน użyciu แห่ง แทน แทน แทน ustaw advancesnhững tiến bộ --
5
15335
2445
Bất chấp tất cả những tiến bộ công nghệ
00:29
computersmáy vi tính, I.T., communicationstruyền thông, telecommunicationsviễn thông,
6
17780
3292
máy tính, I.T, giao tiếp, viễn thông,
00:33
the InternetInternet.
7
21072
2361
Internet
00:35
EnigmaBí ẩn numbercon số two:
8
23433
1398
Điều bí ẩn thứ hai
00:37
Why is there so little engagementhôn ước at work?
9
24831
3032
Tại sao lại có quá ít ràng buộc trong công việc?
00:40
Why do people feel so miserablekhổ sở,
10
27863
2104
Tại sao người ta lại thấy đau khổ,
00:42
even activelytích cực disengagednhàn hạ?
11
29967
3650
thậm chí tự tách khỏi công việc?
00:45
DisengagingDisengaging theirhọ colleaguesđồng nghiệp.
12
33617
1524
Tách khỏi đồng nghiệp của mình
00:47
ActingDiễn xuất againstchống lại the interestquan tâm of theirhọ companyCông ty.
13
35141
4731
Đi ngược lại lợi ích công ty
00:52
DespiteMặc dù all the affiliationliên kết eventssự kiện,
14
39872
4104
Bất chấp tất cả các sự kiện sát nhập,
00:56
the celebrationLễ kỷ niệm, the people initiativeskhả năng phán đoán,
15
43976
3997
các buổi lễ ăn mừng, các buổi khởi xướng
01:00
the leadershipkhả năng lãnh đạo developmentphát triển programschương trình to trainxe lửa
16
47973
2599
các chương trình phát triển
kỹ năng lãnh đạo
01:02
managerscán bộ quản lý on how to better motivateđộng viên theirhọ teamsđội.
17
50572
4384
để đào tạo nhà quản lý
cách thúc đẩy đội ngũ làm việc tốt hơn.
01:07
At the beginningbắt đầu, I thought there was
18
54956
1738
Lúc đầu, tôi nghĩ
01:08
a chicken and eggtrứng issuevấn đề:
19
56694
1969
đó là vấn đề quả trứng và con gà
01:10
Because people are lessít hơn engagedbận,
they are lessít hơn productivecó năng suất.
20
58663
2552
Bởi vì càng ít gắn kết,
họ càng làm việc ít hiệu quả
01:13
Or vicephó chủ versangược lại, because they are lessít hơn productivecó năng suất,
21
61215
2237
Hoặc ngược lại, bởi vì họ càng kém hiệu quả,
01:15
we put more pressuresức ép and they are lessít hơn engagedbận.
22
63452
2191
chúng ta tạo áp lực và họ càng ít gắn kết hơn.
01:17
But as we were doing our analysisphân tích
23
65643
1868
Nhưng khi phân tích
01:19
we realizedthực hiện that there was a commonchung rootnguồn gốc causenguyên nhân
24
67511
1921
chúng tôi nhận ra rằng
có một nguyên nhân chung
01:21
to these two issuesvấn đề
25
69432
1383
cho hai vấn đề này
01:23
that relatesliên quan, in factthực tế, to the basiccăn bản
pillarstrụ cột of managementsự quản lý.
26
70815
4556
mà thực, nó liên qua tới
hai trụ cột nền móng của quản lý
01:27
The way we organizetổ chức is baseddựa trên on two pillarstrụ cột.
27
75371
3170
Cách chúng ta tổ chức dựa trên hai trụ cột
01:30
The hardcứng -- structurekết cấu, processesquy trình, systemshệ thống.
28
78541
2753
Phần cứng- Kết cấu, quy trình, hệ thống
01:33
The softmềm mại --
29
81294
1224
Phần mềm
01:34
feelingscảm xúc, sentimentstình cảm, interpersonalgiao tiếp
relationshipscác mối quan hệ, traitstính trạng, personalitynhân cách.
30
82518
5455
cảm xúc, tình cảm, quan hệ người với người,
đặc điểm, tính cách của mỗi người
01:40
And wheneverbất cứ khi nào a companyCông ty
31
87973
1472
và bất cứ khi nào một công ty
01:41
reorganizesreorganizes, restructuresCrisis, reengineersreengineers,
32
89445
3710
tái tổ chức, tái cơ cấu, tái sắp xếp,
01:45
goesđi throughxuyên qua a culturalvăn hoá transformationchuyển đổi programchương trình,
33
93155
2448
thông qua một chương trình
chuyển đổi văn hóa,
01:47
it chooseslựa chọn these two pillarstrụ cột.
34
95603
2030
nó chọn hai trụ cột này.
01:49
Now, we try to refinetinh chỉnh them,
35
97633
2049
Bây giờ, chúng tôi cố gắng
sàng lọc lại chúng,
01:51
we try to combinephối hợp them.
36
99682
1896
chúng tôi cố gắng kết hợp chúng lại.
01:53
The realthực issuevấn đề is --
37
101578
1628
Vấn đề thực sự là--
01:55
and this is the answercâu trả lời to the two enigmasenigmas --
38
103206
2037
và đây cũng là câu trả lời cho hai điều bí ẩn --
01:57
these pillarstrụ cột are obsoletelỗi thời.
39
105243
2934
hai cái cột này đã lỗi thời.
02:00
Everything you readđọc in businesskinh doanh bookssách is baseddựa trên
40
108177
2682
Tất cả những gì bạn đọc
trong các sách kinh doanh
02:03
eitherhoặc on one or the other
41
110859
1665
đều dựa trên cột trụ này hoặc cột trụ kia
02:04
or theirhọ combinationsự phối hợp.
42
112524
1267
hoặc là kết hợp cả hai.
02:05
They are obsoletelỗi thời.
43
113791
1314
Chúng đã quá cũ
02:07
How do they work
44
115105
2297
Làm sao chúng có thể phát huy hiệu quả
02:09
when you try to use these approachescách tiếp cận
45
117402
2287
khi bạn cố gắng sử dụng
những cách tiếp cận này
02:11
in fronttrước mặt of the newMới complexityphức tạp of businesskinh doanh?
46
119689
2148
vào một thực tại kinh doanh phức tạp mới?
02:14
The hardcứng approachtiếp cận, basicallyvề cơ bản
is that you startkhởi đầu from strategychiến lược,
47
121837
2997
Cách tiếp cận phần cứng,
cơ bản là bắt đầu từ chiến lược,
02:17
requirementsyêu cầu, structurescấu trúc, processesquy trình,
systemshệ thống, KPIsKPIs, scorecardsscorecards,
48
124834
3629
yêu cầu, kết cấu, quy trình,
hệ thống, KPIs, thẻ điểm,
02:20
committeesủy ban, headquarterstrụ sở chính, hubsTrung tâm, clusterscụm,
49
128463
2877
ủy ban, trụ sở, trung tâm, nhóm,
02:23
you nameTên it.
50
131340
1110
và vân vân
02:24
I forgotquên mất all the metricssố liệu, incentivesưu đãi, committeesủy ban,
middleở giữa officesvăn phòng and interfacesgiao diện.
51
132450
5431
Tôi đã quên tất cả cái ma trận, động cơ, ủy ban,
văn phòng trung gian và các giao diện.
02:30
What happensxảy ra basicallyvề cơ bản on the left,
52
137881
1995
Điều xảy đến cho phần còn lại cơ bản là,
02:32
you have more complexityphức tạp, the
newMới complexityphức tạp of businesskinh doanh.
53
139876
3264
Bạn có thêm phức tạp,
một phức tạp mới trong kinh doanh.
02:35
We need qualityphẩm chất, costGiá cả, reliabilityđộ tin cậy, speedtốc độ.
54
143140
4287
Chúng ta cần chất lượng, giá cả,
sự tin cậy, tốc độ.
02:39
And everymỗi time there is a newMới requirementyêu cầu,
55
147427
2386
Và mỗi lúc lại có thêm yêu cầu mới,
02:42
we use the sametương tự approachtiếp cận.
56
149813
1479
chúng ta dùng cùng một cách
để tiếp cận vấn đề
02:43
We createtạo nên dedicateddành riêng structurekết cấu processedxử lý systemshệ thống,
57
151292
3113
Chúng ta tạo ra kết cấu,
các hệ thống xử lý,
02:46
basicallyvề cơ bản to dealthỏa thuận with the
newMới complexityphức tạp of businesskinh doanh.
58
154405
3238
cơ bản là để đương đầu
với tính phức tạp mới trong kinh doanh.
02:49
The hardcứng approachtiếp cận createstạo ra just complicatednesscomplicatedness
59
157643
3739
Cách tiếp cận phần cứng
tạo nên sự phức tạp
02:53
in the organizationcơ quan.
60
161382
1838
trong tổ chức
02:55
Let's take an examplethí dụ.
61
163220
1578
Hãy lấy một ví dụ
02:56
An automotiveô tô companyCông ty, the engineeringkỹ thuật divisionphân chia
62
164798
2896
Một công ty ô tô, phòng kỹ thuật
02:59
is a five-dimensionalchiều 5 matrixma trận.
63
167694
1792
là một ma trận 5 chiều.
03:01
If you openmở any celltế bào of the matrixma trận,
64
169486
2032
Nếu bạn mở bất kì ô nào
trong ma trận này,
03:03
you find anotherkhác 20-dimensional-chiều matrixma trận.
65
171518
3013
bạn sẽ thấy một ma trận 20 chiều khác.
03:06
You have MrMr. NoiseTiếng ồn, MrMr. PetrolXăng dầu ConsumptionTiêu thụ,
66
174531
2863
Bạn có Ngài. Tiếng ồn, Ngài. Nhiên liệu tiêu thụ,
03:09
MrMr. Anti-CollisionChống va chạm PropertiesThuộc tính.
67
177394
1958
Ngài Chống va chạm.
03:11
For any newMới requirementyêu cầu,
68
179352
1830
Đối với bất kỳ yêu cầu mới nào,
03:13
you have a dedicateddành riêng functionchức năng
69
181182
1875
bạn có một ban chuyên về nó
03:15
in chargesạc điện of aligningviệc xếp thẳng engineersKỹ sư againstchống lại
70
183057
2789
đảm trách việc phân bổ kỹ sư
03:18
the newMới requirementyêu cầu.
71
185846
1548
đáp ứng nhu cầu mới.
03:19
What happensxảy ra when the newMới
requirementyêu cầu emergesxuất hiện?
72
187394
2599
Chuyện gì xảy ra
khi yêu cầu mới phát sinh?
03:22
Some yearsnăm agotrước, a newMới requirementyêu cầu
73
189993
2092
Vài năm trước, một yêu cầu mới
03:24
appearedxuất hiện on the marketplacethương trường:
74
192085
1847
đã xuất hiện trên thị trường:
03:26
the lengthchiều dài of the warrantybảo hành periodgiai đoạn.
75
193932
2151
Thời hạn bảo hành.
03:28
So thereforevì thế the newMới requirementyêu cầu is repairabilityrepairability,
76
196083
2935
Vì thế yêu cầu mới
là khả năng sửa chữa
03:31
makingchế tạo carsxe hơi easydễ dàng to repairsửa.
77
199018
1500
làm cho xe dễ sửa.
03:32
OtherwiseNếu không when you bringmang đến the carxe hơi
to the garagegara to fixsửa chữa the lightánh sáng,
78
200518
4006
Nếu không thì khi bạn mang xe tới gara
để sửa cái đèn,
03:36
if you have to removetẩy the engineđộng cơ
79
204524
2257
nếu bạn phải tháo máy ra
03:38
to accesstruy cập the lightsđèn,
80
206781
1329
để gỡ được đèn,
03:40
the carxe hơi will have to stayở lại one weektuần in the garagegara
81
208110
2439
cái xe phải nằm tại gara tới cả tuần.
03:42
insteadthay thế of two hoursgiờ, and the
warrantybảo hành budgetngân sách will explodenổ tung.
82
210549
2887
thay vì có 2 tiếng,
và rồi số tiền bảo hành sẽ tiêu tan.
03:45
So, what was the solutiondung dịch usingsử dụng the hardcứng approachtiếp cận?
83
213436
2945
Vậy, giải pháp ở đây là gì?
03:48
If repairabilityrepairability is the newMới requirementyêu cầu,
84
216381
3050
Nếu khả năng sửa chữa
là một yêu cầu mới,
03:51
the solutiondung dịch is to createtạo nên a newMới functionchức năng,
85
219431
2089
giải pháp đó
là tạo ra một bộ phận chức năng mới,
03:53
MrMr. RepairabilityRepairability.
86
221520
2173
Ngài Sửa chữa.
03:55
And MrMr. RepairabilityRepairability createstạo ra
the repairabilityrepairability processquá trình.
87
223693
3943
Và ngài Sửa chữa
sẽ tạo ra một quy trình sửa chữa.
03:59
With a repairabilityrepairability scorecardthẻ điểm,
with a repairabilityrepairability metricsố liệu
88
227636
3858
rồi tới bảng điểm, ma trận
04:03
and eventuallycuối cùng repairabilityrepairability incentivekhuyến khích.
89
231494
2814
và cuối cùng là khích lệ sửa chữa.
04:06
That cameđã đến on tophàng đầu of 25 other KPIsKPIs.
90
234308
3764
nó đứng hàng thứ 25 các KPI khác.
04:10
What percentagephần trăm of these people is variablebiến compensationđền bù?
91
238072
3506
Phấn trăm bồi thường biến thiên
của những người này là gì?
04:13
TwentyHai mươi percentphần trăm at mostphần lớn, dividedchia by 26 KPIsKPIs,
92
241578
3827
Cao nhất là 25%, chia cho 26 KPI,
04:17
repairabilityrepairability makeslàm cho a differenceSự khác biệt of 0.8 percentphần trăm.
93
245405
4097
khả năng sửa chữa
tạo ra một thương số là 0.8 %
04:21
What differenceSự khác biệt did it make in theirhọ actionshành động,
94
249502
2060
Thương số tạo ra trong hành động,
04:23
theirhọ choicessự lựa chọn to simplifyđơn giản hóa? ZeroZero.
95
251562
2622
lựa chọn của họ để đơn giản hóa? Số 0
04:26
But what occursxảy ra for zerokhông impactva chạm?
MrMr. RepairabilityRepairability, processquá trình,
96
254184
3665
Nhưng chuyện gì xảy ra cho tác động số 0?
Ngài Sửa chữa, quy trình
04:30
scorecardthẻ điểm, evaluationđánh giá, coordinationphối hợp
with the 25 other coordinatorsđiều phối viên
97
257849
4673
thẻ điểm, đánh giá,
hợp tác với 25 đối tác khác
04:34
to have zerokhông impactva chạm.
98
262522
1896
để có một tác động số 0.
04:36
Now, in fronttrước mặt of the newMới complexityphức tạp of businesskinh doanh,
99
264418
2541
Bây giờ, trước phức tạp mới của kinh doanh,
04:39
the only solutiondung dịch is not drawingvẽ boxeshộp
100
266959
2937
giải pháp duy nhất
không phải là vẽ ra những cái hộp
04:42
with reportingBáo cáo linesđường dây.
101
269896
2426
với những dòng báo cáo.
04:44
It is basicallyvề cơ bản the interplaytương tác.
102
272322
3085
Đó cơ bản là sự tác động lẫn nhau.
04:47
How the partscác bộ phận work togethercùng với nhau.
103
275407
2571
Cách các con đường kết hợp với nhau.
04:50
The connectionskết nối, the interactionstương tác, the synapsessynapse.
104
277978
4732
Các liên kết, tương tác, các liên hợp,
04:54
It is not the skeletonbộ xương of boxeshộp,
it is the nervouslo lắng systemhệ thống
105
282710
4503
Nó không phải là bộ xương của những cái hộp.
Nó là hệ thần kinh
04:59
of adaptivenessadaptiveness and intelligenceSự thông minh.
106
287213
3037
của sự thích nghi và trí thông minh.
05:02
You know, you could call it cooperationhợp tác, basicallyvề cơ bản.
107
290250
2900
Bạn biết đó, về cơ bản,
bạn có thể gọi nó là sự hợp tác.
05:05
WheneverBất cứ khi nào people cooperatehợp tác,
108
293150
2539
Bất cứ khi nào con người ta hợp tác,
05:07
they use lessít hơn resourcestài nguyên. In everything.
109
295689
3928
họ sẽ dùng ít tài nguyên hơn.
Trong tất cả mọi thứ.
05:11
You know, the repairabilityrepairability issuevấn đề
110
299617
2532
Bạn biết đó, vấn đề sửa chữa
05:14
is a cooperationhợp tác problemvấn đề.
111
302149
2752
là một vấn đề hợp tác.
05:17
When you designthiết kế carsxe hơi, please take into accounttài khoản
112
304901
3221
Khi thiết kế ra ô tô,
làm ơn,hãy để ý tới
05:20
the needsnhu cầu of those who will repairsửa the carsxe hơi
113
308122
2708
nhu cầu của những người sẽ sửa xe
05:23
in the after salesbán hàng garagesnhà để xe.
114
310830
3107
trong các gara hậu mãi.
05:26
When we don't cooperatehợp tác we need more time,
115
313937
2617
Nếu không hợp tác với nhau,
chúng ta sẽ cần nhiều thời gian hơn
05:28
more equipmentTrang thiết bị, more systemshệ thống, more teamsđội.
116
316554
3782
nhiều thiết bị hơn, nhiều hệ thống hơn,
nhiều nhóm hơn.
05:32
We need -- When procurementMua sắm, supplycung cấp
chainchuỗi, manufacturingchế tạo don't cooperatehợp tác
117
320336
5091
Chúng ta cần--bạn biết đó, khi thu mua,
cung cấp, sản xuất không hợp tác với nhau
05:37
we need more stockcổ phần, more inventorieshàng tồn kho,
more workingđang làm việc capitalthủ đô.
118
325427
2778
chúng ta cần nhiều cổ phần hơn,
nhiều tài sản lưu động hơn, nhiều vốn lưu động hơn.
05:40
Who will paytrả for that?
119
328205
1941
Ai sẽ trả tiền?
05:42
ShareholdersCổ đông? CustomersKhách hàng?
120
330146
1962
Các cổ đông? Khách hàng?
05:44
No, they will refusetừ chối.
121
332108
1331
Không, họ sẽ từ chối.
05:45
So who is left?
The employeesnhân viên,
122
333439
2809
Vậy thì ai? Nhân viên,
05:48
who have to compensatebù lại throughxuyên qua theirhọ supersiêu
123
336248
2708
những người phải bồi thường bằng
05:51
individualcá nhân effortsnỗ lực for the lackthiếu sót of cooperationhợp tác.
124
338956
3320
những siêu nỗ lực cá nhân
cho sự thiếu hợp tác.
05:54
StressCăng thẳng, burnoutBurnout, they are
overwhelmedquá tải, accidentstai nạn.
125
342276
3668
Áp lực, mệt mỏi, họ kiệt sức, tai nạn.
05:58
No wonderngạc nhiên they disengagerút lui.
126
345944
2824
Hèn gì mà họ chẳng tha thiết với công việc.
06:00
How do the hardcứng and the softmềm mại
try to fosternuôi dưỡng cooperationhợp tác?
127
348768
3797
Làm sao phần cứng và phần mềm
có thể cố gắng để củng cố tinh thần hợp tác?
06:04
The hardcứng: In banksngân hàng, when there is a problemvấn đề
128
352565
4630
Phần cứng: Trong ngân hàng,
06:09
betweengiữa the back officevăn phòng and the fronttrước mặt officevăn phòng,
129
357195
3060
khi có vấn đề giữa văn phòng hậu cần
và văn phòng tiền tuyến,
06:12
they don't cooperatehợp tác. What is the solutiondung dịch?
130
360255
2090
họ không hợp tác với nhau.
Giải pháp là gì?
06:14
They createtạo nên a middleở giữa officevăn phòng.
131
362345
3095
Họ tạo ra một văn phòng trung gian
06:17
What happensxảy ra one yearnăm latermột lát sau?
132
365440
2036
Chuyện gì xảy ra một năm sau?
06:19
InsteadThay vào đó of one problemvấn đề
betweengiữa the back and the fronttrước mặt,
133
367476
2008
Thay vì chỉ có một vấn đề
giữa tiền tuyến và hậu phương,
06:21
now I have two problemscác vấn đề.
134
369484
1354
giờ ta có hai vấn đề.
06:23
BetweenGiữa the back and the middleở giữa
135
370838
1123
vấn đề giữa hậu phương và trung gian
06:24
and betweengiữa the middleở giữa and the fronttrước mặt.
136
371961
2216
và vấn đề giữa trung gian và tiền tuyến
06:26
PlusPlus I have to paytrả for the middleở giữa officevăn phòng.
137
374177
2465
Hơn nữa ta còn phải trả tiền
cho văn phòng trung gian.
06:28
The hardcứng approachtiếp cận is unablekhông thể to fosternuôi dưỡng cooperationhợp tác.
138
376642
3258
Phương pháp cứng
không thể củng cố sự hợp tác.
06:32
It can only addthêm vào newMới boxeshộp,
newMới bonesxương in the skeletonbộ xương.
139
379900
4436
Nó chỉ thêm vào nhiều hộp mới,
nhiều xương mới cho bộ xương
06:36
The softmềm mại approachtiếp cận:
140
384336
1635
Phương pháp mềm:
06:38
To make people cooperatehợp tác, we need
to make them like eachmỗi other.
141
385971
3829
Để khiến mọi người hợp tác với nhau,
chúng ta cần làm cho họ thích nhau.
06:42
ImproveCải thiện interpersonalgiao tiếp feelingscảm xúc,
142
389800
1694
Cải thiện cảm xúc
giữa người với người,
06:43
the more people like eachmỗi other,
the more they will cooperatehợp tác.
143
391494
2956
Người ta càng thích nhau,
họ càng hợp tác với nhau.
06:46
It is totallyhoàn toàn wrongsai rồi.
144
394450
1771
Hoàn toàn sai.
06:48
It is even counterproductivephản tác dụng.
145
396221
2400
Thậm chí còn có tác dụng ngược.
06:50
Look, at home I have two TVsTV. Why?
146
398621
2416
Ví dụ, ở nhà tôi có 2 chiếc TV.
Tại sao?
06:53
PreciselyChính xác not to have to cooperatehợp tác with my wifengười vợ.
147
401037
2872
Chính xác là để không phải hợp tác với vợ tôi.
06:56
(LaughterTiếng cười)
148
403909
1640
(cười)
06:57
Not to have to imposeáp đặt tradeoffscân bằng to my wifengười vợ.
149
405549
2904
để không phải áp dụng
sự đánh đổi với vợ tôi.
07:00
And why I try not to imposeáp đặt tradeoffscân bằng to my wifengười vợ
150
408453
4010
Và tại sao tôi lại cố không đánh đổi với vợ mình
07:04
is preciselyđúng because I love my wifengười vợ.
151
412463
2667
chính xác là vì tôi yêu cô ấy
07:07
If I didn't love my wifengười vợ, one TVTRUYỀN HÌNH would be enoughđủ:
152
415130
3225
Nếu tôi không yêu vợ,
một cái TV là đủ rồi:
07:10
You will watch my favoriteyêu thích footballbóng đá gametrò chơi,
153
418355
2495
Em sẽ xem chương trình bóng đá của anh,
07:13
if you are not happyvui mừng, how is the booksách or the doorcửa?
154
420850
2555
nếu em không thích,
vậy thì đọc sách hay đi ra cửa vậy?
07:15
(LaughterTiếng cười)
155
423405
1203
(cười)
07:16
The more we like eachmỗi other,
156
424608
1881
Chúng ta càng thích nhau,
07:18
the more we avoidtránh the realthực cooperationhợp tác
157
426489
2613
chúng ta càng tránh hợp tác thực sự
07:21
that would strainsự căng thẳng, quá tải our relationshipscác mối quan hệ
by imposingáp đặt toughkhó khăn tradeoffscân bằng.
158
429102
4174
việc đó sẽ đè nặng quan hệ của chúng ta
bằng những đánh đổi.
07:25
And we go for a secondthứ hai TVTRUYỀN HÌNH or we escalateleo thang
159
433276
3007
Và chúng ta mua chiếc TV thứ 2
hay là chúng ta cứ leo thang
07:28
the decisionphán quyết aboveở trên for arbitrationtrọng tài.
160
436283
2924
phân xử xem TV sẽ thuộc về ai.
07:31
DefinitelyChắc chắn, these approachescách tiếp cận are obsoletelỗi thời.
161
439207
4709
Rõ ràng, hai phương pháp này
đã lỗi thời.
07:36
To dealthỏa thuận with complexityphức tạp, to enhancenâng cao the nervouslo lắng systemhệ thống,
162
443916
3783
Để đối mặt với phức tạp,
để nâng cao hệ thống mới,
07:39
we have createdtạo what we call
the smartthông minh simplicitysự đơn giản approachtiếp cận
163
447699
3262
chúng ta đã tạo ra cái
gọi là phương pháp đơn giản thông minh
07:43
baseddựa trên on simpleđơn giản rulesquy tắc.
164
450961
1520
dựa trên những nguyên tắc đơn giản.
07:44
SimpleĐơn giản rulequi định numbercon số one:
165
452481
2262
Nguyên tắc thứ nhất:
07:46
UnderstandHiểu what othersKhác do.
166
454743
3025
Hiểu những gì người khác làm.
07:49
What is theirhọ realthực work?
167
457768
1897
Công việc thực sự của họ là gì?
07:51
We need to go beyondvượt ra ngoài the boxeshộp,
168
459665
3635
Chúng ta cần vượt ra khỏi những cái hộp,
07:55
the jobviệc làm descriptionsMô tả, beyondvượt ra ngoài the surfacebề mặt
169
463300
4018
những mô tả công việc,
vượt ra khỏi bề mặt của nó,
07:59
of the containerthùng đựng hàng, to understandhiểu không the realthực contentNội dung.
170
467318
3505
để hiểu được nội dung thực sự bên trong
08:03
Me, designernhà thiết kế, if I put a wiredây điện here,
171
470823
2708
Tôi, một nhà thiết kế,
nếu tôi đặt một sợ dây kim loại ở đây,
08:05
I know that it will mean that we will have to
172
473531
2003
Tôi biết rằng,
điều đó có nghĩa là
08:07
removetẩy the engineđộng cơ to accesstruy cập the lightsđèn.
173
475534
2566
chúng ta sẽ phải tháo máy ra
để sửa cái đèn.
08:10
SecondThứ hai, you need to reenforcereenforce integratorstích hợp.
174
478100
2848
Thứ 2, bạn cần củng cố lại bộ tích hợp
08:13
IntegratorsTích hợp are not middleở giữa
officesvăn phòng, they are managerscán bộ quản lý,
175
480948
3860
Bộ tích hợp ở đây không phải là
văn phòng trung gian, đó là các nhà quản lý,
08:17
existinghiện tại managerscán bộ quản lý that you reinforcecủng cố
176
484808
1761
những nhà quản lý hiện tại
mà bạn củng cố lại
08:18
so that they have powerquyền lực and interestquan tâm
177
486569
2434
để họ có năng lượng và đam mê
08:21
to make othersKhác cooperatehợp tác.
178
489003
2163
khiến những người khác hợp tác.
08:23
How can you reinforcecủng cố your
managerscán bộ quản lý as integratorstích hợp?
179
491166
3732
Làm sao bạn có thể biến quản lý của mình
thành một nhà kết hợp?
08:27
By removingloại bỏ layerslớp.
180
494898
1475
Bằng cách lột bỏ các tầng lớp
08:28
When there are too manynhiều layerslớp
181
496373
1364
Khi có quá nhiều tầng lớp
08:29
people are too farxa from the actionhoạt động,
182
497737
1550
người ta lại càng xa rời hành động
08:31
thereforevì thế they need KPIsKPIs, metricssố liệu,
183
499287
2114
do đó họ cần KPI, ma trận,
08:33
they need poornghèo nàn proxiesproxy for realitythực tế.
184
501401
4328
họ cần giấy ủy thác .
08:37
They don't understandhiểu không realitythực tế
185
505729
1602
Họ không hiểu thực tế
08:39
and they addthêm vào the complicatednesscomplicatedness of metricssố liệu, KPIsKPIs.
186
507331
3100
và họ tăng thêm phức tạp
cho ma trận KPI.
08:42
By removingloại bỏ rulesquy tắc -- the biggerlớn hơn we are,
187
510431
2452
Bằng cách dỡ bỏ các quy tắc
---chúng ta càng quan trọng,
08:45
the more we need integratorstích hợp,
188
512883
1633
chúng ta càng cần các nhà kết hợp,
08:46
thereforevì thế the lessít hơn rulesquy tắc we mustphải have,
189
514516
2321
do đó, chúng ta cần phải
giảm bớt các quy tắc,
08:49
to give discretionarytùy powerquyền lực to managerscán bộ quản lý.
190
516837
3894
để trao quyền tự do
cho các nhà quản lý.
08:52
And we do the oppositeđối diện --
191
520731
1127
Và chúng ta làm ngược lại--
08:54
the biggerlớn hơn we are, the more rulesquy tắc we createtạo nên.
192
521858
2186
càng quan trọng,
chúng ta càng tạo ra nhiều nguyên tắc.
08:56
And we endkết thúc up with the EncyclopediaViệt
BritannicaBritannica of rulesquy tắc.
193
524044
3250
Và kết thúc bằng
Bách khoa toàn thư Britannica về các luật lệ
08:59
You need to increasetăng the quanitityquanitity of powerquyền lực
194
527294
2100
Bạn cần tăng chất lượng của quyền lực
09:01
so that you can empowertrao quyền everybodymọi người
195
529394
1728
để có thể trao quyền cho tất cả mọi người
09:03
to use theirhọ judgmentphán đoán, theirhọ intelligenceSự thông minh.
196
531122
2986
để sử dụng óc phán đoán,
trí thông minh của họ.
09:06
You mustphải give more cardsthẻ to people
197
534108
2151
Bạn phải cho họ nhiều quân bài hơn
09:08
so that they have the criticalchỉ trích masskhối lượng of cardsthẻ
198
536259
3357
để họ có một bộ bài tốt
09:11
to take the riskrủi ro to cooperatehợp tác,
199
539616
1959
để mạo hiểm khi hợp tác,
09:13
to movedi chuyển out of insulationvật liệu cách nhiệt.
200
541575
1755
để loại bỏ sự cách ly.
09:15
OtherwiseNếu không, they will withdrawrút lui. They will disengagerút lui.
201
543330
2364
Nếu không, họ sẽ rút lui.
Họ sẽ tách rời.
09:17
These rulesquy tắc, they come from gametrò chơi theorylý thuyết
202
545694
2246
Những nguyên tắc này,
chúng đến từ lý thuyết trò chơi
09:20
and organizationaltổ chức sociologyxã hội học.
203
547940
2228
và xã hội học tổ chức.
09:22
You can increasetăng the shadowbóng tối of the futureTương lai.
204
550168
2852
Bạn có thể gia tăng cái bóng của tương lai.
09:25
CreateTạo ra feedbackPhản hồi loopsvòng that exposelộ ra people
205
553020
2901
Tạo ra những vòng phản hồi để đặt người ta
09:28
to the consequenceshậu quả of theirhọ actionshành động.
206
555921
2601
vào trong những hậu quả của hành động
của chính mình
09:30
This is what the automotiveô tô companyCông ty did
207
558522
1944
Đây là những gì công ty ô tô ấy đã làm
09:32
when they saw that MrMr. RepairabilityRepairability had no impactva chạm.
208
560466
2790
khi họ thấy rằng
Ngài sửa chữa chẳng có tác động nào cả.
09:35
They said to the designthiết kế engineersKỹ sư:
209
563256
1635
Họ nó với kỹ sư thiết kế:
09:37
Now, in threesố ba yearsnăm, when the newMới
carxe hơi is launchedđưa ra on the marketthị trường,
210
564891
4695
Hiện tại, trong 3 năm ,
khi ô tô mới được tung ra thị trường,
09:41
you will movedi chuyển to the after salesbán hàng
networkmạng, and becometrở nên in chargesạc điện
211
569586
2944
bạn sẽ chuyển sang khu hậu mãi,
và chịu trách nhiệm
09:44
of the warrantybảo hành budgetngân sách,
212
572530
2375
ngân sách bảo hành,
09:47
and if the warrantybảo hành budgetngân sách explodesphát nổ,
213
574905
3379
và nếu ngân sách bảo hành tiêu tan,
09:50
it will explodenổ tung in your faceđối mặt. (LaughterTiếng cười)
214
578284
2667
nó sẽ tiêu tan trên mặt bạn ( cười)
09:53
Much more powerfulquyền lực than 0.8
percentphần trăm variablebiến compensationđền bù.
215
580951
5941
Hiệu quả nhiều hơn 0.8 % tiền bồi thường
09:59
You need alsocũng thế to increasetăng reciprocitytương hỗ,
216
586892
3722
Bạn cũng cần tăng tính tương hỗ,
10:02
by removingloại bỏ the buffersbộ đệm that make us self-sufficienttự túc.
217
590614
3715
bằng cách bỏ những cái đệm
làm chúng ta tự mãn.
10:06
When you removetẩy these buffersbộ đệm,
218
594329
2472
Khi bạn bỏ đi những cái đệm này,
10:09
you holdgiữ me by the nosemũi, I holdgiữ you by the eartai.
219
596801
2997
anh nắm mũi tôi, tôi nắm tai anh.
10:11
We will cooperatehợp tác.
220
599798
1382
Chúng ta sẽ hợp tác.
10:13
RemoveLoại bỏ the secondthứ hai TVTRUYỀN HÌNH.
221
601180
1540
Bỏ đi cái TV thứ 2.
10:14
There are manynhiều secondthứ hai TVsTV at work
222
602720
2244
Còn quá trời TV thứ 2 tại nơi làm việc
10:17
that don't createtạo nên valuegiá trị,
223
604964
1301
không tạo ra giá trị,
10:18
they just providecung cấp dysfunctionalrối loạn chức năng self-sufficiencytự túc.
224
606265
4688
chúng chỉ tạo ra
sự tự mãn sai chức năng
10:23
You need to rewardphần thưởng those who cooperatehợp tác
225
610953
2429
Bạn cần thưởng cho những ai hợp tác
10:25
and blamekhiển trách those who don't cooperatehợp tác.
226
613382
1679
và phê bình những ai không làm vậy
10:27
The CEOGIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH of The LegoLego GroupNhóm,
227
615061
3069
CEO của tập đoàn Lego,
10:30
JorgenJorgen VigVig KnudstorpKnudstorp, has a great way to use it.
228
618130
2823
Jorgen Vig Knudstorp,
có một cách rất hay.
10:33
He saysnói, blamekhiển trách is not for failurethất bại,
229
620953
2905
Ông nói, phê bình không phải vì bạn thất bại,
10:36
it is for failingthất bại to help or askhỏi for help.
230
623858
4535
đó là vì bạn đã không giúp đỡ
và yêu cầu giúp đỡ
10:40
It changesthay đổi everything.
231
628393
2379
Nó thay đổi mọi thứ.
10:42
SuddenlyĐột nhiên it becomestrở thành in my
interestquan tâm to be transparenttrong suốt
232
630772
2520
Đột nhiên, tôi thích được chia sẻ chân thành
10:45
on my realthực weaknessesđiểm yếu, my realthực forecastdự báo,
233
633292
2040
về những điểm yếu của tôi,
những dự đoán của tôi
10:47
because I know I will not be blamedđổ lỗi if I failThất bại,
234
635332
2086
bởi vì tôi biết
tôi sẽ không bị phê bình nếu thất bại,
10:49
but if I failThất bại to help or askhỏi for help.
235
637418
3868
nhưng tôi sẽ bị phê bình
nếu không giúp đỡ hoặc yêu cầu sự giúp đỡ
10:53
When you do this, it has a lot of implicationshàm ý
236
641286
2927
Khi bạn làm thế này,
nó có rất nhiều ngụ ý
10:56
on organizationaltổ chức designthiết kế.
237
644213
2945
về thiết kế tổ chức.
10:59
You stop drawingvẽ boxeshộp, dottedrải rác linesđường dây, fullđầy linesđường dây;
238
647158
2418
Bạn sẽ thôi không vẽ thêm những cái hộp,
thôi không vẽ thêm những dòng gạch nối,
11:01
you look at theirhọ interplaytương tác.
239
649576
1390
bạn nhìn vào sự ảnh hưởng lẫn nhau.
11:03
It has a lot of implicationshàm ý on financialtài chính policieschính sách
240
650966
2979
Nó có rất nhiều ngụ ý
trong các chính sách tài chính
11:06
that we use.
241
653945
1214
mà chúng ta áp dụng.
11:07
On humanNhân loại resourcetài nguyên managementsự quản lý practicesthực tiễn.
242
655159
2622
Đối với quản lý nhân sự,
11:09
When you do that, you can managequản lý complexityphức tạp,
243
657781
2424
khi làm điều đó
bạn có thể quản lý sự phức tạp,
11:12
the newMới complexityphức tạp of businesskinh doanh,
244
660205
1593
tính phức tạp mới của kinh doanh,
11:13
withoutkhông có gettingnhận được complicatedphức tạp.
245
661798
2933
mà không làm phức tạp mọi thứ
11:16
You createtạo nên more valuegiá trị with lowerthấp hơn costGiá cả.
246
664731
3650
Bạn tạo ra nhiều giá trị hơn
với chi phí thấp hơn.
11:20
You simultaneouslyđồng thời improvecải tiến
performancehiệu suất and satisfactionsự thỏa mãn at work
247
668381
4574
Bạn cùng lúc nâng cao năng lực làm việc
và cả đam mê trong công việc
11:25
because you have removedloại bỏ the commonchung rootnguồn gốc causenguyên nhân
248
672955
2729
bởi vì bạn đã dỡ bỏ đi
nguyên nhân gốc rễ chung
11:27
that hindersgây cản trở bothcả hai.
249
675684
1616
đằng sau các sự phức tạp.
11:29
ComplicatednessComplicatedness: This is your
battlechiến đấu, businesskinh doanh leaderslãnh đạo.
250
677300
4710
Đây là chiến trường của bạn,
các nhà lãnh đạo kinh doanh.
11:34
The realthực battlechiến đấu is not againstchống lại competitorsđối thủ cạnh tranh.
251
682010
2827
Chiến trường thật sự
không phải chống lại những người cạnh tranh
11:37
This is rubbishrác rưởi, very abstracttrừu tượng.
252
684837
2421
Đây là rác rưởi, rất trừu tượng.
11:39
When do we meetgặp competitorsđối thủ cạnh tranh to fightchiến đấu them?
253
687258
2663
Khi nào chúng ta gặp đối thủ để mà chiến đấu?
11:42
The realthực battlechiến đấu is againstchống lại ourselveschúng ta,
254
689921
2901
Trận đánh thực sự chính là chiến đấu
chống lại chính mình,
11:45
againstchống lại our bureaucracyquan liêu, our complicatednesscomplicatedness.
255
692822
3354
chống lại thói quan liêu, chống lại tính phức tạp
11:48
Only you can fightchiến đấu, can do it.
256
696176
3157
Chỉ có bạn mới có thể chống lại,
mới có thể thực hiện điều đó.
11:51
Thank you.
257
699333
2087
Xin cám ơn
11:53
(ApplauseVỗ tay)
258
701420
2692
( Vỗ tay)
Translated by Dan Nguyen
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Yves Morieux - Consultant
BCG's Yves Morieux researches how corporations can adapt to a modern and complex business landscape.

Why you should listen

Yves Morieux thinks deeply about what makes organizations work effectively. A senior partner in BCG’s Washington D.C. office and director of the BCG Institute for Organization, Morieux considers how overarching changes in structure can improve motivation for all who work there. His calls his approach "Smart Simplicity." Using six key rules, it encourages employees to cooperate in order to solve long-term problems. It isn’t just about reducing costs and increasing profit -- it’s about maximizing engagement through all levels of a company. Morieux has been featured in articles on organizational evolution in Harvard Business Review, The Economist, The Wall Street Journal, Fast Company and Le Monde.

More profile about the speaker
Yves Morieux | Speaker | TED.com