ABOUT THE SPEAKER
Romain Lacombe - Environmental entrepreneur
Romain Lacombe creates technology to track and forecast air quality levels in real time.

Why you should listen
With his environmental technology startup Plume Labs, inventor Romain Lacombe builds advanced technologies to help citizens measure, track, map and forecast the quality of the air they breathe. Plume's free app sends live smog alerts to help you take action against pollution. "Air quality is the first avoidable cause of death today," Lacombe says. "Yet no tech company or government agency is addressing it with our focus, resolve and citizen-centric approach." Lacombe's team is currently developing Flow, a wearable air-quality sensor that analyzes ambient air quality, alerting users as well as creating crowdsourced air-quality maps.
More profile about the speaker
Romain Lacombe | Speaker | TED.com
TED2018

Romain Lacombe: A personal air-quality tracker that lets you know what you're breathing

Romain Lacombe: Thiết bị theo dõi cá nhân giúp bạn biết về chất lượng không khí

Filmed:
1,705,055 views

Bạn có thường nghĩ về không khí mà mình đang hít thở? Có lẽ là không đủ thường xuyên, Romain Lacombe, doanh nhân và là TED Fellow phát biểu. Ông giới thiệu Flow: máy theo dõi chất lượng không khí cá nhân nằm gọn trong lòng bàn tay, theo dõi mức độ ô nhiễm trong thời gian thực. Hãy xem cách mà thiết bị này có thể giúp bạn theo dõi và hiểu rõ ô nhiễm từng nơi, từng giờ - cho phép bạn hành động để cải thiện sức khỏe.
- Environmental entrepreneur
Romain Lacombe creates technology to track and forecast air quality levels in real time. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
So for the pastquá khứ 12 yearsnăm,
0
917
2642
Trong 12 năm qua,
tôi luôn bị ám ảnh
với ý nghĩ
00:15
I've been obsessedbị ám ảnh with this ideaý kiến
1
3583
1601
00:17
that climatekhí hậu changethay đổi
is an informationthông tin issuevấn đề
2
5208
2975
rằng biến đổi khí hậu
là một vấn đề về thông tin
00:20
that computersmáy vi tính will help us fightchiến đấu.
3
8208
2226
mà máy tính có thể
giúp ta chống lại.
00:22
I wentđã đi from datadữ liệu sciencekhoa học
to climatekhí hậu policychính sách researchnghiên cứu,
4
10458
2643
Tôi đi từ khoa học dữ liệu
đến nghiên cứu chính sách khí hậu,
00:25
from techcông nghệ to publiccông cộng servicedịch vụ,
5
13125
1393
kỹ thuật đến dịch vụ cộng đồng,
để thu được dữ liệu tốt hơn
00:26
in pursuittheo đuổi of better datadữ liệu
6
14542
1934
00:28
to avoidtránh the wastedlãng phí energynăng lượng,
resourcestài nguyên, opportunitiescơ hội
7
16500
3101
tránh lãng phí năng lượng,
tài nguyên, cơ hội
00:31
that leadchì to runawaychạy trốn carboncarbon emissionsphát thải.
8
19625
2000
dẫn tới thải khí carbon.
00:34
UntilCho đến khi one day, runningđang chạy in the streetsđường phố
with a friendngười bạn, it hitđánh me:
9
22333
3250
Tới một ngày, trên đường đi
cùng một người bạn, tôi chợt nhận ra:
00:38
the sametương tự carsxe hơi, factoriesnhà máy, powerquyền lực plantscây
10
26792
3059
bên cạnh việc thải khí
ảnh hướng đến khí hậu,
00:41
whose emissionsphát thải are wreckingphá hoại
our climatekhí hậu over time
11
29875
3101
xe cộ, nhà máy, nhà máy điện
còn giải phóng chất ô nhiễm
nguy hại tại chỗ
00:45
alsocũng thế releasegiải phóng harmfulcó hại, localđịa phương pollutantsCác chất ô nhiễm
12
33000
2851
00:47
that threatenđe dọa our healthSức khỏe
right here and right now.
13
35875
2393
đe dọa sức khỏe của ta
ngay tại đây, ngay lúc này.
00:50
All this time I'd focusedtập trung
on the long-termdài hạn environmentalmôi trường riskrủi ro
14
38292
4226
Tôi đã quá tập trung
vào nguy cơ môi trường dài hạn
mà đáng ra
nên phản ứng mạnh mẽ
00:54
when I should have been up in armscánh tay
15
42542
1892
00:56
about the immediatengay lập tức healthSức khỏe impactva chạm
of pollutantsCác chất ô nhiễm in the airkhông khí.
16
44458
3851
với tác động tức thì của các chất ô nhiễm
trong không khí lên sức khoẻ.
01:00
AirMáy pollutionsự ô nhiễm is a burningđốt
publiccông cộng healthSức khỏe crisiskhủng hoảng.
17
48333
2518
Ô nhiễm không khí
là khủng hoảng về sức khỏe cộng đồng.
01:02
It killsgiết chết sevenbảy milliontriệu people everymỗi yearnăm,
18
50875
2601
Lấy đi bảy triệu
mạng người mỗi năm,
01:05
it costschi phí fivesố năm trillionnghìn tỉ dollarsUSD
to the worldthế giới economynên kinh tê
19
53500
4643
tiêu tốn năm nghìn tỉ đô la
của nền kinh tế toàn cầu
01:10
and, worsttệ nhất, it robscướp us
of our mostphần lớn preciousquí giftquà tặng,
20
58167
3934
và tệ nhất là cướp đi
món quà quí giá nhất của ta:
tuổi thọ
01:14
the yearsnăm in our livescuộc sống:
21
62125
1768
01:15
sixsáu monthstháng of life expectancytuổi thọ
in my hometownquê nhà of ParisParis
22
63917
3684
sáu tháng tuổi thọ tại Paris
quê nhà của tôi
01:19
and up to threesố ba, fourbốn, fivesố năm yearsnăm
in partscác bộ phận of IndiaẤn Độ and ChinaTrung Quốc.
23
67625
3726
và lên tới ba, bốn, năm năm
tại nhiều vùng Ấn Độ và Trung Quốc.
01:23
And in the US, more people diechết
from carxe hơi exhaustống xả than from carxe hơi accidentstai nạn.
24
71375
5458
Tại Mỹ, số lượng người chết
vì khí thải xe hơi
lớn nhiều hơn
vì tai nạn giao thông.
Vậy làm thế nào
để tự bảo vệ khỏi ô nhiễm?
01:30
So how do we protectbảo vệ
ourselveschúng ta from pollutionsự ô nhiễm?
25
78083
2542
01:33
The reasonlý do it's difficultkhó khăn
is an informationthông tin gaplỗ hổng.
26
81375
3226
Một trong những khó khăn
là lỗ hổng thông tin.
01:36
We simplyđơn giản lackthiếu sót the datadữ liệu
to understandhiểu không our exposuretiếp xúc.
27
84625
3268
Ta đơn giản là thiếu dữ liệu
để hiểu về tình trạng nguy hiểm.
01:39
And that's because the way
we monitorgiám sát airkhông khí qualityphẩm chất todayhôm nay
28
87917
3934
Và bởi cách mà ta theo dõi
chất lượng không khí hiện tại
01:43
is designedthiết kế not to help people breathethở
but to help governmentscác chính phủ governquản lý.
29
91875
3976
được thiết kế không phải cho người dân
mà là cho chính phủ.
01:47
MostHầu hết majorchính citiescác thành phố operatevận hành networksmạng lưới
of air-qualitychất lượng không khí monitoringgiám sát stationstrạm
30
95875
4184
Hầu hết thành phố lớn
vận hành mạng lưới
các trạm giám sát chất lượng không khí
01:52
like this one in LondonLondon,
31
100083
1268
như cái này tại London,
01:53
to decidequyết định when to cutcắt tỉa trafficgiao thông
or when to shutđóng lại down factoriesnhà máy.
32
101375
3268
để quyết định khi nào sẽ cắt giảm
giao thông hay đóng cửa nhà máy.
01:56
And these machinesmáy móc
are like the computersmáy vi tính from the '60s
33
104667
3017
Và chúng giống như
máy tính thập niên 60
chiếm cả căn phòng.
01:59
that filledđầy entiretoàn bộ roomsphòng.
34
107708
1310
02:01
They're incrediblyvô cùng precisetóm lược
but incrediblyvô cùng largelớn,
35
109042
4184
Cực kỳ chính xác
nhưng cũng cực kỳ lớn, nặng, tốn kém
02:05
heavynặng, costlytốn kém --
36
113250
1684
đến mức bạn chỉ có thể
lắp đặt một vài cái
02:06
so much that you can only deploytriển khai
just a fewvài of them,
37
114958
2768
và không thể di chuyển.
02:09
and they cannotkhông thể movedi chuyển.
38
117750
1476
02:11
So to governmentscác chính phủ,
airkhông khí pollutionsự ô nhiễm looksnhìn like this.
39
119250
2434
Với chính phủ, ô nhiễm
không khí trông như thế này.
02:13
But for the restnghỉ ngơi of us,
40
121708
1476
Nhưng với ta,
02:15
airkhông khí qualityphẩm chất looksnhìn like this.
41
123208
2601
chất lượng không khí
trông như thế này.
Nó thay đổi mọi lúc:
02:17
It changesthay đổi all the time:
42
125833
1310
từng giờ, từng nơi
02:19
hourgiờ by hourgiờ, streetđường phố by streetđường phố,
43
127167
1976
02:21
up to eighttám timeslần
withinbên trong a singleĐộc thân citythành phố blockkhối.
44
129167
2684
dao động tới gấp tám lần
chỉ trong một dãy nhà.
Thậm chí,
từ trong nhà ra ngoài.
02:23
And even more from indoortrong nhà to outdoorngoài trời.
45
131875
2351
02:26
So unlesstrừ khi you happenxảy ra to be walkingđi dạo
right nextkế tiếp to one of those stationstrạm,
46
134250
3601
Nên trừ khi tình cờ đi ngang
một trong các trạm đó,
bạn không thể biết
mình đang hít vào thứ gì.
02:29
they just cannotkhông thể tell you
what you breathethở.
47
137875
2059
02:31
So what would environmentalmôi trường
protectionsự bảo vệ look like
48
139958
2268
Vậy bảo vệ môi trường
sẽ trông như thế nào
02:34
if it was designedthiết kế
for the agetuổi tác of the smartphoneđiện thoại thông minh?
49
142250
2583
nếu được thiết kế trong thời đại
của điện thoại thông minh?
02:37
So for the pastquá khứ threesố ba yearsnăm,
50
145458
1518
Trong ba năm qua,
02:39
my teamđội and I have been
buildingTòa nhà a technologyCông nghệ
51
147000
3559
nhóm chúng tôi
đã xây dựng một công nghệ
giúp bạn biết
mình đang hít thở thứ gì
02:42
that helpsgiúp you know what you breathethở
52
150583
1726
02:44
and fitsphù hợp in your handtay.
53
152333
1459
và nó nằm gọn trong lòng bàn tay.
02:46
FlowDòng chảy is a personalcá nhân air-qualitychất lượng không khí trackertheo dõi
that you can wearmặc with you
54
154500
4226
Flow là một thiết bị theo dõi
chất lượng không khí có thể đeo
trên ba lô, xe đạp, xe đẩy.
02:50
on a backpackba lô, a bikexe đạp, a strollerxe đẩy.
55
158750
2809
02:53
It's packedđóng gói with miniaturethu nhỏ sensorscảm biến
56
161583
2018
Nó được trang bị cảm biến thu nhỏ
02:55
that monitorgiám sát the mostphần lớn importantquan trọng
pollutantsCác chất ô nhiễm in the airkhông khí around you,
57
163625
3059
giám sát chất ô nhiễm quan trọng
trong không khí quanh bạn,
như nitơ oxit,
02:58
like nitrogennitơ oxidesôxít,
58
166708
1685
khí thải từ xe hơi,
03:00
the exhaustống xả gaskhí đốt from carsxe hơi,
59
168417
1351
03:01
or particulatehạt mattervấn đề
that getsđược into your bloodstreammáu
60
169792
2809
hoặc vật chất dạng hạt
có thể đi vào máu
và gây ra đột quỵ
và các vấn đề về tim.
03:04
and createstạo ra strokesđột qu</s> and hearttim issuesvấn đề.
61
172625
1934
03:06
Or volatilebay hơi organichữu cơ compoundshợp chất,
62
174583
2518
Hoặc các hợp chất hữu cơ
dễ bay hơi,
hàng ngàn hóa chất
trong sản phẩm dùng hàng ngày
03:09
the thousandshàng nghìn of chemicalshóa chất
in everydaymỗi ngày productscác sản phẩm
63
177125
2309
mà cuối cùng,
ta hít vào.
03:11
that we endkết thúc up breathingthở.
64
179458
1601
03:13
And that makeslàm cho this datadữ liệu actionablehữu dụng
65
181083
2060
Nó hệ thống dữ liệu
một cách dễ hiểu,
03:15
and helpsgiúp you understandhiểu không
what you're breathingthở
66
183167
2184
giúp bạn hiểu những thứ
mình đang hít vào
03:17
by tellingnói you where and when
you've been exposedlộ ra to poornghèo nàn airkhông khí qualityphẩm chất,
67
185375
3809
cho biết ở đâu, lúc nào,
bạn tiếp xúc không khí chất lượng thấp
để bạn có thể hành động
chống lại ô nhiễm.
03:21
and that way you can make
informedthông báo decisionsquyết định
68
189208
2560
03:23
to take actionhoạt động againstchống lại pollutionsự ô nhiễm.
69
191792
1601
Bạn có thể thay đổi sản phẩm
đang dùng tại nhà,
03:25
You can changethay đổi the productscác sản phẩm
you use at home,
70
193417
2101
03:27
you can find the besttốt routelộ trình
to cyclechu kỳ to work,
71
195542
2351
bạn có thể tìm lộ trình tốt nhất
để đạp xe đi làm,
bạn có thể chạy bộ khi ô nhiễm
không ở cao điểm
03:29
you can runchạy when pollutionsự ô nhiễm is not peakingđạt vị trí
72
197917
2851
03:32
and you can find the besttốt parkcông viên
to bringmang đến your childrenbọn trẻ out.
73
200792
2767
và có thể tìm công viên tốt nhất
để mang con tới chơi.
03:35
Over time you buildxây dựng better habitsthói quen
to decreasegiảm bớt your exposuretiếp xúc to pollutionsự ô nhiễm,
74
203583
3935
Theo thời gian bạn xây dựng thói quen
tốt hơn để giảm tiếp xúc với ô nhiễm,
03:39
and by trackingtheo dõi airkhông khí qualityphẩm chất around them,
75
207542
3392
và nhờ theo dõi chất lượng
không khí xung quanh,
người đi xe đạp, hành khách, cha mẹ
03:42
cyclistsngười đi xe đạp, commuterscommuters, parentscha mẹ
76
210958
1851
03:44
will alsocũng thế contributeGóp phần
to mappinglập bản đồ airkhông khí qualityphẩm chất in theirhọ citythành phố.
77
212833
3268
sẽ góp phần hình thành chất lượng
không khí tại thành phố của họ.
03:48
So we're buildingTòa nhà more than a devicethiết bị,
78
216125
1809
Ta không chỉ
tạo ra một thiết bị,
03:49
but a communitycộng đồng.
79
217958
1518
mà là cả một cộng đồng.
03:51
And last summermùa hè,
80
219500
1268
Mùa hè vừa qua,
03:52
we sentgởi earlysớm prototypesnguyên mẫu of our technologyCông nghệ
to 100 volunteerstình nguyện viên in LondonLondon,
81
220792
5476
chúng tôi đã gửi bản mẫu
cho 100 tình nguyện viên tại London,
và cùng nhau, họ vẽ nên bảng đồ
chất lượng không khí
03:58
and togethercùng với nhau they mappedánh xạ airkhông khí qualityphẩm chất
82
226292
2976
04:01
acrossbăng qua 1,000 milesdặm of sidewalkđường đi bộ
83
229292
2726
qua 1.600 km đường đi bộ
và 20% của trung tâm London.
04:04
and 20 percentphần trăm of all of centralTrung tâm LondonLondon.
84
232042
2267
Mục tiêu của chúng tôi bây giờ
là mở rộng phạm vi toàn thế giới,
04:06
So our goalmục tiêu now is to scaletỉ lệ
this work around the worldthế giới,
85
234333
2685
04:09
to crowdsourcecrowdsource datadữ liệu so we can mapbản đồ
airkhông khí qualityphẩm chất on everymỗi streetđường phố,
86
237042
3601
nhận dữ liệu từ cộng đồng để vẽ
bản đồ chất lượng trên từng con đường,
04:12
to buildxây dựng an unprecedentedchưa từng có databasecơ sở dữ liệu
87
240667
2142
xây dựng một cơ sở dữ liệu
chưa từng có tiền lệ
04:14
so scientistscác nhà khoa học can researchnghiên cứu pollutionsự ô nhiễm,
88
242833
2393
để các nhà khoa học
có thể nghiên cứu về ô nhiễm
04:17
and to empowertrao quyền citizenscông dân,
civiccông dân leaderslãnh đạo, policychính sách makersnhà sản xuất
89
245250
4184
và cho phép người dân, lãnh đạo thành phố,
nhà hoạch định chính sách
04:21
to supportủng hộ clean-airlàm sạch không khí policieschính sách for changethay đổi.
90
249458
2542
hỗ trợ các chính sách
giảm ô nhiễm không khí.
04:25
Because this can and mustphải changethay đổi.
91
253000
3851
Bởi điều này có thể và cần được thay đổi.
Còn nhớ việc hút thuốc nơi công cộng?
04:28
RememberHãy nhớ cigarettesthuốc lá in barsthanh?
92
256875
2267
04:31
It tooklấy decadesthập kỷ of lungphổi cancerung thư researchnghiên cứu
and second-handSecond-hand smokinghút thuốc lá studieshọc,
93
259166
4435
Phải mất cả thập kỷ nghiên cứu
về ung thư phổi và hút thuốc thụ động,
04:35
but eventuallycuối cùng, we reachedđạt được a tippingnhào lộn pointđiểm
and we passedthông qua smoking-banhút thuốc-ban lawspháp luật.
94
263625
3684
cuối cùng, đến điểm bùng phát
và luật cấm hút thuốc được thông qua.
Chất lượng không khí cũng phải đạt
đến điểm bùng phát và tôi tin ta có thể.
04:39
We mustphải reachchạm tới the sametương tự tippingnhào lộn pointđiểm
for airkhông khí qualityphẩm chất and I believe we will.
95
267333
3810
Những năm qua,
04:43
In the pastquá khứ couplevợ chồng yearsnăm alonemột mình,
96
271167
1767
chính phủ đã phạt
các nhà sản xuất xe hơi số tiền kỷ lục
04:44
governmentscác chính phủ have finedbị phạt
carmakerscarmakers recordghi lại amountslượng
97
272958
2643
vì gian lận về tiêu chuẩn khí thải.
04:47
for cheatinggian lận on emissionkhí thải standardstiêu chuẩn.
98
275625
1726
04:49
CitiesCác thành phố have passedthông qua congestiontắc nghẽn chargesphí
or builtđược xây dựng bikexe đạp laneslàn đường --
99
277375
3518
Các thành phố đã thông qua phí
nhằm giảm kẹt xe
hoặc xây đường dành cho xe đạp,
04:52
like ParisParis that turnedquay this highwayXa lộ,
100
280917
2684
như Paris đã chuyển tuyến cao tốc này
04:55
right nextkế tiếp to my home,
in the middleở giữa of the citythành phố,
101
283625
2309
ngay sát nhà tôi, tại trung tâm
thành công viên bờ sông.
04:57
into a waterfrontbờ sông parkcông viên.
102
285958
1768
Và thị trưởng khắp thế giới
04:59
And now mayorsthị trưởng around the worldthế giới
are thinkingSuy nghĩ of banningBanning dieseldầu diesel outrightngay
103
287750
3684
đang cân nhắc việc
cấm hoàn toàn xe chạy bằng dầu
05:03
by 2025, 2030, 2035.
104
291458
3042
cho tới năm 2025, 2030, 2035.
05:07
But how much fasternhanh hơn could we go,
how manynhiều livescuộc sống could we savetiết kiệm?
105
295875
2958
Ta có thể đi nhanh hơn bao nhiêu,
ta có thể cứu bao nhiêu mạng người?
Một mình công nghệ không thể giải quyết
vấn đề biến đổi khí hậu,
05:12
TechnologyCông nghệ alonemột mình
will not solvegiải quyết climatekhí hậu changethay đổi,
106
300042
3184
05:15
norcũng không will it make airkhông khí pollutionsự ô nhiễm
disappearbiến mất overnightqua đêm.
107
303250
2934
cũng không thể làm ô nhiễm không khí
biến mất trong một đêm.
05:18
But it can make the qualityphẩm chất
of our airkhông khí much more transparenttrong suốt,
108
306208
4310
Nhưng nó có thể giúp minh bạch thông tin
về chất lượng không khí,
và nếu có thể cho phép người dân
05:22
and if we can empowertrao quyền people
109
310542
1434
05:24
to take actionhoạt động
to improvecải tiến theirhọ ownsở hữu healthSức khỏe,
110
312000
2143
hành động để cải thiện sức khỏe,
05:26
then togethercùng với nhau we can acthành động
to bringmang đến an endkết thúc to our pollutionsự ô nhiễm.
111
314167
3583
cùng nhau, ta có thể hành động
để chấm dứt ô nhiễm.
Xin cám ơn rất nhiều.
05:30
Thank you very much.
112
318375
1268
05:31
(ApplauseVỗ tay)
113
319667
2083
(Tiếng vỗ tay)
Translated by Hoang Tran
Reviewed by Dung Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Romain Lacombe - Environmental entrepreneur
Romain Lacombe creates technology to track and forecast air quality levels in real time.

Why you should listen
With his environmental technology startup Plume Labs, inventor Romain Lacombe builds advanced technologies to help citizens measure, track, map and forecast the quality of the air they breathe. Plume's free app sends live smog alerts to help you take action against pollution. "Air quality is the first avoidable cause of death today," Lacombe says. "Yet no tech company or government agency is addressing it with our focus, resolve and citizen-centric approach." Lacombe's team is currently developing Flow, a wearable air-quality sensor that analyzes ambient air quality, alerting users as well as creating crowdsourced air-quality maps.
More profile about the speaker
Romain Lacombe | Speaker | TED.com