ABOUT THE SPEAKER
Chris McKnett - Sustainable investment champion
Chris McKnett helps institutional investors put money toward sustainable and socially-forward assets.

Why you should listen

At State Street Global Advisors, Chris McKnett thinks deeply about how large investors, like banks, pension funds and endowments, can put their money in the right places -- not just for better business, but for a better world. In his role as the head of State Street Global Advisors' Environmental, Social and Governance Investing (ESG), McKnett develops sustainable-strategic products and integrates sustainability thinking directly into the investment process.

More profile about the speaker
Chris McKnett | Speaker | TED.com
TED@State Street Boston

Chris McKnett: The investment logic for sustainability

Chris McKnett: Nguyên lý đầu tư cho phát triển bền vững

Filmed:
1,108,917 views

Phát triển bền vững là một trong những mục tiêu quan trọng nhất toàn cầu; nhưng nhóm nào có thể tạo tiến trình môi trường nhảy vọt? Chris McKnett đưa ra trường hợp đối với các tổ chức đầu tư. Anh chỉ ra rằng dữ liệu tài chính là chưa đủ, và tiết lộ tại sao nhà đầu tư cũng cần nhìn vào kết cấu quản lý, xã hội và môi trường của 1 công ty.
- Sustainable investment champion
Chris McKnett helps institutional investors put money toward sustainable and socially-forward assets. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
The worldthế giới is changingthay đổi
0
846
1303
Thế giới thay đổi từng ngày
00:14
in some really profoundthâm thúy wayscách,
1
2149
2712
theo những cách rất sâu sắc
00:16
and I worrylo that investorsnhà đầu tư
2
4861
1983
còn tôi thì nghĩ rằng các nhà đầu tư
00:18
aren'tkhông phải payingtrả tiền enoughđủ attentionchú ý
3
6844
1734
đang không để ý tới
00:20
to some of the biggestlớn nhất driverstrình điều khiển of changethay đổi,
4
8578
1865
với những yếu tố chính
kiểm soát thay đổi này,
00:22
especiallyđặc biệt when it comesđến to sustainabilitytính bền vững.
5
10443
3776
đặc biệt khi tính đến
sự phát triển bền vững.
00:26
And by sustainabilitytính bền vững, I mean the really juicyjuicy things,
6
14219
3455
Phát triển bền vững,
ý tôi là những gì thực sự quan trọng,
00:29
like environmentalmôi trường and socialxã hội issuesvấn đề
7
17674
1903
như vấn đề môi trường, xã hội
00:31
and corporatecông ty governancequản trị.
8
19577
2509
và sự thống trị tập thể.
00:34
I think it's recklessthiếu thận trọng to ignorebỏ qua these things,
9
22086
2266
Tôi cho rằng, sẽ là liều lĩnh
nếu bỏ qua những thứ này,
00:36
because doing so can jeopardizegây nguy hiểm
10
24352
1646
bởi vì làm như vậy có thể huỷ hoại
00:37
futureTương lai long-termdài hạn returnstrả về.
11
25998
2469
thành quả trong tương lai xa.
00:40
And here'sđây là something that mayTháng Năm surprisesự ngạc nhiên you:
12
28467
2196
Và đây là một vài thứ có thể làm bạn ngạc nhiên:
00:42
the balancecân đối of powerquyền lực to really influenceảnh hưởng sustainabilitytính bền vững
13
30663
4671
cán cân quyền lực thực sự ảnh hưởng
đến phát triển bền vững
00:47
restsphụ thuộc with institutionalthể chế investorsnhà đầu tư,
14
35334
2155
nằm trong tay các tổ chức đầu tư,
00:49
the largelớn investorsnhà đầu tư like pensionPension fundsquỹ,
15
37489
3036
các nhà đầu tư lớn
như các quỹ phúc lợi,
00:52
foundationscơ sở and endowmentsCác nguồn.
16
40525
2956
các quỹ và các khoản hiến tặng.
00:55
I believe that sustainablebền vững investingđầu tư
17
43481
1594
Tôi tin rằng cách đầu tư bền vững
00:57
is lessít hơn complicatedphức tạp than you think,
18
45075
2650
ít phức tạp hơn bạn nghĩ,
00:59
better-performinghiệu suất than you believe,
19
47725
2028
có hiệu quả tốt hơn bạn tin tưởng,
01:01
and more importantquan trọng than we can imaginetưởng tượng.
20
49753
2873
và quan trọng hơn
chúng ta có thể tưởng tượng.
01:04
Let me remindnhắc lại you what we alreadyđã know.
21
52626
3008
Để tôi nhắc lại điều chúng ta đã biết.
01:07
We have a populationdân số that's bothcả hai growingphát triển and aginglão hóa;
22
55634
3546
Chúng ta có dân số
vừa gia tăng vừa già đi;
01:11
we have sevenbảy billiontỷ soulslinh hồn todayhôm nay
23
59180
1846
chúng ta hiện có 7 tỉ người
01:13
headingphần mở đầu to 10 billiontỷ
24
61026
1426
và đang tiến tới con số 10 tỉ
01:14
at the endkết thúc of the centurythế kỷ;
25
62452
1901
vào cuối thế kỷ;
01:16
we consumetiêu dùng naturaltự nhiên resourcestài nguyên
26
64353
2498
chúng ta tiêu thụ
tài nguyên thiên nhiên
01:18
fasternhanh hơn than they can be replenishedbổ sung;
27
66851
2826
nhanh hơn việc hồi phục;
01:21
and the emissionsphát thải that are mainlychủ yếu responsiblechịu trách nhiệm
28
69677
2437
và những chất thải - lý do chính
01:24
for climatekhí hậu changethay đổi just keep increasingtăng.
29
72114
4829
gây ra biến đổi khí hậu-
đang tiếp tục tăng
01:28
Now clearlythông suốt, these are
environmentalmôi trường and socialxã hội issuesvấn đề,
30
76943
4217
Đây rõ ràng là
những vấn đề môi trường và xã hội,
01:33
but that's not all.
31
81160
1932
nhưng đó chưa phải là tất cả.
01:35
They're economicthuộc kinh tế issuesvấn đề,
32
83092
1972
Chúng còn là vấn đề kinh tế,
01:37
and that makeslàm cho them relevantliên quan, thích hợp
33
85064
1736
điều đó khiến cho chúng có liên quan
01:38
to riskrủi ro and returntrở về.
34
86800
3277
đến rủi ro và lợi nhuận.
01:42
And they are really complexphức tạp
35
90077
2080
Và chúng thật sự rất phức tạp
01:44
and they can seemhình như really farxa off,
36
92157
1665
và chúng dường như xa vời,
01:45
that the temptationCám dỗ mayTháng Năm be to do this:
37
93822
3286
rằng sự cám dỗ có thể làm điều này:
01:49
burychôn our headsđầu in the sandCát and not think about it.
38
97108
3366
vùi đầu trong cát,
và không nghĩ về nó nữa.
01:52
ResistChống lại this, if you can. Don't do this at home.
39
100474
2650
Cưỡng lại điều này nếu có thể.
Đừng làm ở nhà nhé.
01:55
(LaughterTiếng cười)
40
103124
1926
(Cười)
01:57
But it makeslàm cho me wonderngạc nhiên
41
105050
1643
Nhưng nó khiến tôi băn khoăn rằng
01:58
if the investmentđầu tư rulesquy tắc of todayhôm nay
42
106693
2013
liệu quy luật đầu tư ngày nay
02:00
are fitPhù hợp for purposemục đích tomorrowNgày mai.
43
108706
3245
có phù hợp với mục đích của ngày mai
hay không.
02:03
We know that investorsnhà đầu tư,
44
111951
1838
Chúng ta biết rằng nhà đầu tư
02:05
when they look at a companyCông ty
and decidequyết định whetherliệu to investđầu tư,
45
113789
2860
khi nhìn vào 1 công ty
và quyết định có đầu tư không,
02:08
they look at financialtài chính datadữ liệu,
46
116649
1632
họ nhìn vào số liệu tài chính,
02:10
metricssố liệu like salesbán hàng growthsự phát triển, cashtiền mặt flowlưu lượng, marketthị trường sharechia sẻ,
47
118281
4020
như tăng trưởng doanh thu,
dòng tiền, thị phần,
02:14
valuationthẩm định giá -- you know, the really sexysexy stuffđồ đạc.
48
122301
5412
định giá - bạn biết đấy, những thứ
thực sự quyến rũ.
02:19
And these things are fundamentalcăn bản, of coursekhóa học,
49
127713
2327
Và đây dĩ nhiên là những điều cơ bản,
02:22
but they're not enoughđủ.
50
130040
1765
nhưng vẫn chưa đầy đủ.
02:23
InvestorsNhà đầu tư should alsocũng thế look at performancehiệu suất metricssố liệu
51
131805
2449
Nhà đầu tư cũng cần nhìn vào
số liệu về hiệu suất
02:26
in what we call ESGESG:
52
134254
1924
mà chúng ta gọi là ESG:
02:28
environmentmôi trường, socialxã hội and governancequản trị.
53
136178
2842
- E: Môi trường, S: Xã hội và G: quản lý.
02:31
EnvironmentMôi trường includesbao gồm energynăng lượng consumptiontiêu dùng,
54
139020
4762
Môi trường bao gồm tiêu thụ năng lượng,
02:35
waterNước availabilitytính khả dụng, wastechất thải and pollutionsự ô nhiễm,
55
143782
5384
nguồn nước sẵn có,
rác thải, ô nhiễm,
02:41
just makingchế tạo efficienthiệu quả usessử dụng of resourcestài nguyên.
56
149166
3819
tóm lại là việc sử dụng hiệu quả
các nguồn lực.
02:44
SocialXã hội includesbao gồm humanNhân loại capitalthủ đô,
57
152985
2127
Xã hội bao gồm nguồn nhân lực
02:47
things like employeeNhân viên engagementhôn ước
58
155112
1868
những việc như
sự tham gia của người lao động
02:48
and innovationđổi mới capacitysức chứa,
59
156980
2344
và khả năng sáng tạo,
02:51
as well as supplycung cấp chainchuỗi managementsự quản lý
60
159324
3312
cũng như quản lý dây chuyền,
02:54
and laborlao động rightsquyền and humanNhân loại rightsquyền.
61
162636
3570
quyền lao động và quyền con người.
02:58
And governancequản trị relatesliên quan to the oversightGiám sát
62
166206
1808
Và quản lý liên quan đến việc giám sát
03:00
of companiescác công ty by theirhọ boardsbảng and investorsnhà đầu tư.
63
168014
3781
các công ty được quản lý
bởi các hội đồng và nhà đầu tư.
03:03
See, I told you this is the really juicyjuicy stuffđồ đạc.
64
171795
3111
Thấy không, tôi đã nói với các bạn
đây là điều thật sự hay ho.
03:06
But ESGESG is the measuređo of sustainabilitytính bền vững,
65
174906
4187
Nhưng ESG là thước đo
của tính bền vững
03:11
and sustainablebền vững investingđầu tư incorporateskết hợp ESGESG factorscác yếu tố
66
179093
4141
và đầu tư bền vững kết hợp với
các yếu tố ESG
03:15
with financialtài chính factorscác yếu tố into the investmentđầu tư processquá trình.
67
183234
4117
với yếu tố tài chính
vào trong quá trình đầu tư.
03:19
It meanscó nghĩa limitinggiới hạn futureTương lai riskrủi ro
68
187351
2128
Có nghĩa là hạn chế rủi ro
trong tương lai
03:21
by minimizinggiảm thiểu harmlàm hại to people and planethành tinh,
69
189479
3609
bằng cách giảm thiểu nguy hại
đến con người và hành tinh,
03:25
and it meanscó nghĩa providingcung cấp capitalthủ đô to usersngười sử dụng
70
193088
3615
và có nghĩa là cung cấp vốn
cho người sử dụng
03:28
who deploytriển khai it towardsvề hướng productivecó năng suất
71
196703
2160
để triển khai hướng đến
03:30
and sustainablebền vững outcomeskết quả.
72
198863
2724
đầu ra hiệu quả và bền vững.
03:33
So if sustainabilitytính bền vững mattersvấn đề financiallytài chính todayhôm nay,
73
201587
3164
Vì vậy hôm nay, nếu sự bền vững
có ý nghĩa về mặt tài chính
03:36
and all signsdấu hiệu indicatebiểu thị more tomorrowNgày mai,
74
204751
2492
và tất cả các dấu hiệu
biểu thị nhiều hơn trong ngày mai
03:39
is the privateriêng tư sectorngành payingtrả tiền attentionchú ý?
75
207243
3498
thì các đơn vị tư nhân
có quan tâm không?
03:42
Well, the really coolmát mẻ thing is that mostphần lớn CEOsCEO are.
76
210741
5981
Vâng, điều hay ho là đa số
các Giám đốc điều hành có quan tâm
03:48
They startedbắt đầu to see sustainabilitytính bền vững
77
216722
1566
Họ bắt đầu thấy rằng bền vững
03:50
not just as importantquan trọng but crucialquan trọng to businesskinh doanh successsự thành công.
78
218288
4244
không chỉ quan trọng mà là thiết yếu
cho thành công của doanh nghiệp.
03:54
About 80 percentphần trăm of globaltoàn cầu CEOsCEO
79
222532
2414
Khoảng 80% các giám đốc điều hành
toàn cầu
03:56
see sustainabilitytính bền vững as the rootnguồn gốc to growthsự phát triển in innovationđổi mới
80
224946
4091
nhận thấy bền vững là gốc rễ
của tăng trưởng trong đổi mới
04:01
and leadingdẫn đầu to competitivecạnh tranh advantagelợi thế
81
229037
2393
và tạo ra lợi thế cạnh tranh
04:03
in theirhọ industriesngành công nghiệp.
82
231430
1724
trong các ngành công nghiệp của họ.
04:05
But 93 percentphần trăm see ESGESG as the futureTương lai,
83
233154
3173
Nhưng 93% thấy rằng ESG là tương lai,
04:08
or as importantquan trọng to the futureTương lai of theirhọ businesskinh doanh.
84
236327
3049
hoặc đóng vai trò quan trọng
trong tương lai của doanh nghiệp.
04:11
So the viewslượt xem of CEOsCEO are cleartrong sáng.
85
239376
3217
Vậy là quan điểm của các CEO
đều rất rõ ràng.
04:14
There's tremendousto lớn opportunitycơ hội in sustainabilitytính bền vững.
86
242593
3187
Có cơ hội cực lớn
trong phát triển bền vững.
04:17
So how are companiescác công ty actuallythực ra leveragingtận dụng ESGESG
87
245780
3528
Vậy các công ty
tận dụng ESG như thế nào
04:21
to drivelái xe hardcứng businesskinh doanh resultscác kết quả?
88
249308
2802
để đạt được những thành quả
trong kinh doanh?
04:24
One examplethí dụ is nearở gần and dearkính thưa to our heartstrái tim.
89
252110
2521
Đây là 1 ví dụ gần gũi với chúng ta.
04:26
In 2012, StateNhà nước StreetStreet migrateddi chuyển 54 applicationscác ứng dụng
90
254631
3434
Vào năm 2012, State Street đã
di chuyển 54 ứng dụng
04:30
to the cloudđám mây environmentmôi trường,
91
258065
1646
lên môi trường điện toán đám mây,
04:31
and we retirednghỉ hưu anotherkhác 85.
92
259711
2429
và chúng ta cho "nghỉ hưu"
85 ứng dụng
04:34
We virtualizedvọt our operatingđiều hành systemhệ thống environmentsmôi trường,
93
262140
2706
Chúng ta ảo hóa môi trường hệ điều hành
04:36
and we completedhoàn thành numerousnhiều automationtự động hóa projectsdự án.
94
264846
3463
và hoàn tất nhiều dự án tự động hóa.
04:40
Now these initiativeskhả năng phán đoán createtạo nên
a more mobiledi động workplacenơi làm việc,
95
268309
2532
Hiện nay, những sáng kiến này tạo ra
môi trường làm việc di dộng hơn,
04:42
and they reducegiảm our realthực estatebất động sản footprintdấu chân,
96
270841
2784
giúp giảm dấu vết
của bất động sản,
04:45
and they yieldnăng suất savingstiết kiệm of 23 milliontriệu dollarsUSD
97
273625
2640
giúp tiết kiệm
đến 23 triệu USD
04:48
in operatingđiều hành costschi phí annuallyhàng năm,
98
276265
3000
cho chi phí điều hành hằng năm,
04:51
and avoidtránh the emissionsphát thải
99
279265
1836
và giảm một lượng khí thải
04:53
of a 100,000 metricsố liệu tonstấn of carboncarbon.
100
281101
4450
khoảng 100,000 tấn các bon.
04:57
That's the equivalenttương đương of takinglấy 21,000 carsxe hơi
101
285551
3033
Tương đương với việc
đưa 21.000 chiếc xe hơi
05:00
off the roadđường.
102
288584
1789
ra khỏi đường bộ.
05:02
So awesometuyệt vời, right?
103
290373
2639
Quá tuyệt, phải không nào?
05:05
AnotherKhác examplethí dụ is PentairPentair.
104
293012
2964
Một ví dụ khác là Pentair.
05:07
PentairPentair is a U.S. industrialcông nghiệp conglomeratetập đoàn,
105
295976
2329
Pentair là tập đoàn công nghiệp
của Hoa Kỳ,
05:10
and about a decadethập kỷ agotrước,
106
298305
1580
và trong 1 thập kỷ trước,
05:11
they soldđã bán theirhọ corecốt lõi powerquyền lực toolscông cụ businesskinh doanh
107
299885
2487
họ bán công cụ kinh doanh
cốt lõi đầy quyền lực
05:14
and reinvestedtái đầu tư those proceedstiền thu được in a waterNước businesskinh doanh.
108
302372
4258
và tái đầu tư khoản tiền này
vào ngành kinh doanh nước.
05:18
That's a really biglớn betcá cược. Why did they do that?
109
306630
3963
Đây thực sự là 1 sự cá cược lớn.
Tại sao họ làm vậy?
05:22
Well, with apologieslời xin lỗi to the Home ImprovementCải tiến fansngười hâm mộ,
110
310593
2728
Vâng, tôi gởi lời xin lỗi đến
những ai yêu thích hãng Home Improvement,
05:25
there's more growthsự phát triển in waterNước than in powerquyền lực toolscông cụ,
111
313321
2922
tăng trưởng trong ngành nước
còn lớn hơn trong các công cụ điện
05:28
and this companyCông ty has theirhọ sightsđiểm tham quan setbộ
112
316243
1922
và công ty này đã để mắt tới
05:30
on what they call "the newMới NewMới WorldTrên thế giới."
113
318165
2367
cái mà họ gọi là
"Thế giới mới" phiên bản 2
05:32
That's fourbốn billiontỷ middleở giữa classlớp học people
114
320532
2383
Đó là 4 triệu người tầng lớp trung lưu
05:34
demandingyêu cầu foodmón ăn, energynăng lượng and waterNước.
115
322915
5154
có nhu cầu về thức ăn
năng lượng và nước uống.
05:40
Now, you mayTháng Năm be askinghỏi yourselfbản thân bạn,
116
328069
3124
Giờ đây bạn có thể đang tự hỏi
05:43
are these just isolatedbị cô lập casescác trường hợp?
117
331193
1666
đây có phải
là những trường hợp cô lập không?
05:44
I mean, come on, really?
118
332859
1978
Ý tôi là, thôi nào, thật vậy sao?
05:46
Do companiescác công ty that take sustainabilitytính bền vững into accounttài khoản
119
334837
2009
Các công ty có cho rằng
phát triển bền vững
05:48
really do well financiallytài chính?
120
336846
2186
thực sự tốt về mặt tài chính?
05:51
The answercâu trả lời that mayTháng Năm surprisesự ngạc nhiên you is yes.
121
339032
2846
Câu trả lời "có" có lẽ
làm bạn bất ngờ.
05:53
The datadữ liệu showstrình diễn that stockscổ phiếu
with better ESGESG performancehiệu suất
122
341878
3165
Dữ liệu cho thấy cổ phiếu
với hiệu suất ESG tốt hơn
05:57
performbiểu diễn just as well as othersKhác.
123
345043
3347
có giá trị cũng cao
như những cổ phiếu khác.
06:00
In bluemàu xanh da trời, we see the MSCIMSCI WorldTrên thế giới.
124
348390
2274
Chúng ta thấy MSCI World
biểu hiện bằng màu xanh.
06:02
It's an indexmục lục of largelớn companiescác công ty
125
350664
1437
Đó là chỉ số những công ty lớn
06:04
from developedđã phát triển marketsthị trường acrossbăng qua the worldthế giới.
126
352101
2789
từ những thị trường phát triển
trên khắp thế giới.
06:06
And in goldvàng, we see a subsettập hợp con of companiescác công ty
127
354890
2472
Biểu hiện bằng màu vàng
ta thấy công ty con của các công ty
06:09
ratedđánh giá as havingđang có the besttốt ESGESG performancehiệu suất.
128
357362
2783
được đánh giá có hiệu suất ESG tốt nhất.
06:12
Over threesố ba plusthêm yearsnăm, no performancehiệu suất tradeoffcân bằng.
129
360145
4251
Trong 3 năm tính thêm,
không có sự cân bằng hiệu suất.
06:16
So that's okay, right? We want more. I want more.
130
364396
4411
Vậy là ổn phải không ạ?
Chúng ta cần nhiều hơn thế.
06:20
In some casescác trường hợp, there mayTháng Năm be outperformanceoutperformance
131
368807
2563
Trong một số trường hợp, có thể có
hiệu suất vượt trội
về ESG.
06:23
from ESGESG.
132
371370
2583
Màu xanh cho thấy hiệu suất
06:25
In bluemàu xanh da trời, we see the performancehiệu suất
133
373953
2178
của 500 công ty lớn nhất toàn cầu,
06:28
of the 500 largestlớn nhất globaltoàn cầu companiescác công ty,
134
376131
2415
và màu vàng, là các công ty con
của những công ty này
06:30
and in goldvàng, we see a subsettập hợp con of companiescác công ty
135
378546
3313
hoạt động tốt nhất với
chiến lược biến đổi khí hậu
06:33
with besttốt practicethực hành in climatekhí hậu changethay đổi strategychiến lược
136
381859
2823
và quản lý rủi ro.
06:36
and riskrủi ro managementsự quản lý.
137
384682
1433
Giờ đây khoảng hơn 8 năm trôi qua,
06:38
Now over almosthầu hết eighttám yearsnăm,
138
386115
1430
họ có hiệu suất vượt mức
khoảng 2/3
06:39
they'vehọ đã outperformedtốt hơn by about two thirdsthứ ba.
139
387545
3010
Và vâng, đây là mối tương quan
chứ không phải quan hệ nhân quả.
06:42
So yes, this is correlationtương quan. It's not causationnhân quả.
140
390555
3894
Nhưng nó cho thấy
khả năng lãnh đạo
06:46
But it does illustrateMinh họa that environmentalmôi trường leadershipkhả năng lãnh đạo
141
394449
2529
về vấn đề môi trường
tương thích với lợi nhuận tốt.
06:48
is compatibletương thích with good returnstrả về.
142
396978
3073
Vậy thì nếu lợi nhuận như nhau
hoặc nhiều hơn
06:52
So if the returnstrả về are the sametương tự or better
143
400051
4343
thì hành tinh này hưởng lợi,
không phải đây là đương nhiên sao?
06:56
and the planethành tinh benefitslợi ích, wouldn'tsẽ không this be the normđịnh mức?
144
404394
3111
Có phải các nhà đầu tư,
06:59
Are investorsnhà đầu tư, particularlyđặc biệt institutionalthể chế investorsnhà đầu tư,
145
407505
3131
đặc biệt là các tổ chức đầu tư
tính tới không?
07:02
engagedbận?
146
410636
1439
Vâng, có một số,
07:04
Well, some are,
147
412075
1877
một số ít trong số họ
là tiên phong.
07:05
and a fewvài are really at the vanguardVanguard.
148
413952
3336
Hesta.
07:09
HestaHesta.
149
417288
1239
Hesta là quỹ hưu trí về y tế
07:10
HestaHesta is a retirementnghỉ hưu fundquỹ for healthSức khỏe
150
418527
2247
và dịch vụ cộng đồng
cho người lao động ở Úc,
07:12
and communitycộng đồng servicesdịch vụ employeesnhân viên in AustraliaÚc,
151
420774
2695
với tài sản 22 triệu đô.
07:15
with assetstài sản of 22 billiontỷ [dollarsUSD].
152
423469
2245
Họ tin rằng ESG có tiềm năng
07:17
They believe that ESGESG has the potentialtiềm năng
153
425714
1823
ảnh hưởng đến rủi ro và lợi nhuận,
07:19
to impactva chạm risksrủi ro and returnstrả về,
154
427537
2068
vì thế kết hợp ESG
trong quá trình đầu tư
07:21
so incorporatingkết hợp it into the investmentđầu tư processquá trình
155
429605
3292
là vấn đề cốt lõi
trong nhiệm vụ của họ
07:24
is corecốt lõi to theirhọ dutynhiệm vụ
156
432897
2216
để có hành động tốt nhất vì lợi nhuận
của các thành viên góp quỹ,
07:27
to acthành động in the besttốt interestquan tâm of fundquỹ memberscác thành viên,
157
435113
2158
đó là nhiệm vụ cốt lõi của họ.
07:29
corecốt lõi to theirhọ dutynhiệm vụ.
158
437271
1686
Bạn thích
người Úc đúng không?
07:30
You gottagotta love the AussiesAussies, right?
159
438957
3711
CalPERS là 1 ví dụ khác.
07:34
CalPERSCalPERS is anotherkhác examplethí dụ.
160
442668
2508
CalPERS là quỹ phúc lợi
07:37
CalPERSCalPERS is the pensionPension fundquỹ
161
445176
2021
cho người lao động ở California,
07:39
for publiccông cộng employeesnhân viên in CaliforniaCalifornia,
162
447197
2281
với tài sản 244 triệu đô la
07:41
and with assetstài sản of 244 billiontỷ [dollarsUSD],
163
449478
2716
họ là quỹ lớn thứ 2 của Mỹ,
07:44
they are the secondthứ hai largestlớn nhất in the U.S.
164
452194
2092
và đứng thứ 6 toàn thế giới.
07:46
and the sixththứ sáu largestlớn nhất in the worldthế giới.
165
454286
2697
Giờ họ đang tiến đến
07:48
Now, they're movingdi chuyển towardđối với 100 percentphần trăm
166
456983
1563
đầu tư bền vững 100%
07:50
sustainablebền vững investmentđầu tư
167
458546
1589
bằng việc lồng ghép
ESG có hệ thống
07:52
by systematicallycó hệ thống integratedtích hợp ESGESG
168
460135
2082
trong toàn quỹ.
07:54
acrossbăng qua the entiretoàn bộ fundquỹ.
169
462217
2749
Tại sao? Họ tin điều này
cực kỳ quan trọng
07:56
Why? They believe it's criticalchỉ trích
170
464966
3457
cho lợi nhuận dài hạn cao,
chấm hết.
08:00
to superiorcấp trên long-termdài hạn returnstrả về, fullđầy stop.
171
468423
4531
Theo cách nói của họ là
"Sáng tạo giá trị dài hạn
08:04
In theirhọ ownsở hữu wordstừ ngữ, "long-termdài hạn valuegiá trị creationsự sáng tạo
172
472954
2592
đòi hỏi quản lý hiệu quả
08:07
requiresđòi hỏi the effectivecó hiệu lực managementsự quản lý
173
475546
2040
với 3 hình thức vốn:
08:09
of threesố ba formscác hình thức of capitalthủ đô:
174
477586
2142
tài chính, nhân lực và vật lực.
08:11
financialtài chính, humanNhân loại, and physicalvật lý.
175
479728
4719
Đó là lý do chúng tôi
quan tâm đến ESG"
08:16
This is why we are concernedliên quan with ESGESG."
176
484447
3859
Bây giờ tôi nhấn mạnh về
nhiều nhà đầu tư
08:20
Now, I do speaknói to a lot of investorsnhà đầu tư
177
488306
2408
là 1 phần công việc của mình,
08:22
as partphần of my jobviệc làm,
178
490714
1727
và không phải ai trong số họ
cũng thấy ESG theo cách này.
08:24
and not all of them see it this way.
179
492441
2294
Tôi thường nghe nói
"Chúng ta được yêu cầu
08:26
OftenThường xuyên I hearNghe, "We are requiredcần thiết to maximizetối đa hóa returnstrả về,
180
494735
3758
tối đa hóa lợi nhuận,
do đó chúng ta không làm
điều đó ở đây."
08:30
so we don't do that here,"
181
498493
1750
08:32
or, "We don't want to use the portfoliodanh mục đầu tư
182
500243
2347
hoặc "chúng ta không dùng
danh mục đầu tư
08:34
to make policychính sách statementscác câu lệnh."
183
502590
2504
để lập báo cáo chính sách."
08:37
The one that just really getsđược underDưới my skinda is,
184
505094
2866
Điều còn đọng lại trong tôi là,
08:39
"If you want to do something about that,
185
507960
2052
"Nếu bạn muốn làm gì đó
để cải thiện ESG,
08:42
just make moneytiền bạc, give the profitslợi nhuận to charitiestổ chức từ thiện."
186
510012
3463
hãy chỉ kiếm tiền, tặng lợi nhuận
cho các tổ chức từ thiện"
08:45
It's eyesmắt rollinglăn, eyesmắt rollinglăn.
187
513475
3769
Ý tôi là, cho phép tôi làm rõ ngay đây.
08:49
I mean, let me clarifylàm rõ something right here.
188
517244
4023
Các công ty và nhà đầu tư
08:53
CompaniesCông ty and investorsnhà đầu tư are not
189
521267
2605
không chỉ đơn giải có trách nhiệm
về số phận của hành tình
08:55
singularlysingularly responsiblechịu trách nhiệm for the fatesố phận of the planethành tinh.
190
523872
2759
Họ không có nghĩa vụ xã hội
vô thời hạn,
08:58
They don't have indefinitekhông xác định socialxã hội obligationsnghĩa vụ,
191
526631
2388
và đầu tư thận trọng
và lý thuyết tài chính
09:01
and prudentthận trọng investingđầu tư and financetài chính theorylý thuyết
192
529019
2773
không lệ thuộc vào tính bền vững.
09:03
aren'tkhông phải subordinatetrực thuộc to sustainabilitytính bền vững.
193
531792
2099
Mà chúng tính hợp với nó.
09:05
They're compatibletương thích.
194
533891
1656
Và tôi đang nói về
sự cân bằng ở đây.
09:07
So I'm not talkingđang nói about tradeoffscân bằng here.
195
535547
4465
Nhưng những tổ chức đầu tư
09:12
But institutionalthể chế investorsnhà đầu tư
196
540012
1977
là nhân tố bí ẩn
trong phát triển bền vững
09:13
are the x-factorx-factor in sustainabilitytính bền vững.
197
541989
3166
Vì sao họ lại nắm vai trò quan trọng?
09:17
Why do they holdgiữ the keyChìa khóa?
198
545155
2063
Câu trả lời, hoàn toàn đơn giản,
là họ có tiền.
09:19
The answercâu trả lời, quitekhá simplyđơn giản, is, they have the moneytiền bạc.
199
547218
3715
(Cười)
09:22
(LaughterTiếng cười)
200
550933
2686
Nhiều tiền.
09:25
A lot of it.
201
553619
2396
Ý tôi là thực sự rất nhiều tiền.
09:28
I mean, a really lot of it.
202
556015
1742
Thị trường tài chính toàn cầu
có trị giá 55 tỉ đô la.
09:29
The globaltoàn cầu stockcổ phần marketthị trường is worthgiá trị 55 trillionnghìn tỉ dollarsUSD.
203
557757
2843
Thị trường trái phiếu toàn cầu
có giá 78 tỉ đô la.
09:32
The globaltoàn cầu bondliên kết marketthị trường, 78 trillionnghìn tỉ.
204
560600
3058
Cộng chung là 133 tỉ đô.
09:35
That's 133 trillionnghìn tỉ combinedkết hợp.
205
563658
5178
Gấp 8.5 lần GDP của Mỹ
09:40
That's eighttám and a halfmột nửa timeslần the GDPGDP of the U.S.
206
568836
2671
- nền kinh tế lớn nhất toàn cầu.
09:43
That's the world'scủa thế giới largestlớn nhất economynên kinh tê.
207
571507
2219
Đó là một vài hỏa lực
màu mè nhưng nghiêm túc.
09:45
That's some seriousnghiêm trọng freakingfreaking firepowerhỏa lực.
208
573726
3837
Vì vậy chúng ta có thể
xem xét lại
09:49
So we can reconsiderxem xét lại
209
577563
2049
một vài thách thức cấp bách này,
09:51
some of these pressingnhấn challengesthách thức,
210
579612
1923
như nước ngọt, không khí sạch
09:53
like freshtươi waterNước, cleandọn dẹp airkhông khí,
211
581535
2514
nuôi 10 triệu miệng ăn,
09:56
feedingcho ăn 10 billiontỷ mouthsmiệng,
212
584049
2025
nếu tổ chức đầu tư
09:58
if institutionalthể chế investorsnhà đầu tư
213
586074
1677
lồng ghép ESG vào trong đầu tư.
09:59
integratedtích hợp ESGESG into investmentđầu tư.
214
587751
2412
Điều gì nếu họ đã sử dụng hỏa lực
10:02
What if they used that firepowerhỏa lực
215
590163
2151
để phân bổ vốn
10:04
to allocatechỉ định more of theirhọ capitalthủ đô
216
592314
2044
cho các công ty
làm việc chăm chỉ nhất
10:06
to companiescác công ty workingđang làm việc the hardestkhó nhất
217
594358
1413
trong việc giải quyết
những thách thức này
10:07
at solvinggiải quyết these challengesthách thức
218
595771
2082
hay ít nhất không làm trầm trọng thêm?
10:09
or at leastít nhất not exacerbatinglàm trầm trọng thêm them?
219
597853
3116
Liệu nếu chúng ta là việc
tiết kiệm và đầu tư,
10:12
What if we work and savetiết kiệm and investđầu tư,
220
600969
4837
chỉ để thấy rằng thế giới
mà chúng ta lui về
10:17
only to find that the worldthế giới we retirevề hưu into
221
605806
2633
bị áp lực hơn
và ít an toàn hơn bây giờ?
10:20
is more stressednhấn mạnh and lessít hơn securean toàn than it is now?
222
608439
3726
Liệu nếu không có đủ
không khí trong lành và nước ngọt ?
10:24
What if there isn't enoughđủ cleandọn dẹp airkhông khí and freshtươi waterNước?
223
612165
4872
Giờ thì câu hỏi hợp lý có thể là,
10:29
Now a fairhội chợ questioncâu hỏi mightcó thể be,
224
617037
2488
Liệu nếu tất cả những rủi ro
bền vững này
10:31
what if all this sustainabilitytính bền vững riskrủi ro stuffđồ đạc
225
619525
1896
có bị phóng đại, nói quá lên,
nó không khẩn cấp
10:33
is exaggeratedphóng đại, overstatedoverstated, it's not urgentkhẩn cấp,
226
621421
4536
điều gì đó cho
người tiêu dùng tốt
10:37
something for virtuousĐạo Đức consumersngười tiêu dùng
227
625957
2153
hoặc lực chọn lối sống?
10:40
or lifestylelối sống choicelựa chọn?
228
628110
1956
Vâng,Tổng thống John F Kenedy
đã vài điều
10:42
Well, PresidentTổng thống JohnJohn F. KennedyKennedy said something
229
630066
2739
về chuyện này:
10:44
about this that is just spotnơi on:
230
632805
3485
"Có nhiều rủi ro và chi phí
cho 1 chương trình hành động,
10:48
"There are risksrủi ro and costschi phí to a programchương trình of actionhoạt động,
231
636290
3812
nhưng chúng vẫn nhỏ hơn
so với những rủi ro dài hạn
10:52
but they are farxa lessít hơn than the long-rangetầm xa risksrủi ro
232
640102
2649
và chi phí của việc không thoải mái."
10:54
and costschi phí of comfortableThoải mái inactioninaction."
233
642751
4615
Tôi có thể đánh giá cao
rằng có sự dự toán về rủi ro ở đây,
10:59
I can appreciateđánh giá that there is estimationước lượng riskrủi ro in this,
234
647366
3618
nhưng vì điều này dựa trên
sự đồng thuận khoa học rộng rãi,
11:02
but sincekể từ this is baseddựa trên on
widespreadphổ biến rộng rãi scientificthuộc về khoa học consensussự đồng thuận,
235
650984
3635
tỉ lệ cược là
điều này không hoàn toàn sai
11:06
the oddstỷ lệ that it's not completelyhoàn toàn wrongsai rồi
236
654619
2561
thì tốt hơn tỉ lệ cược
11:09
are better than the oddstỷ lệ
237
657180
1616
là chúng ta đốt nhà mình
11:10
that our housenhà ở will burnđốt cháy down
238
658796
1675
hoặc chúng ta bị tai nạn xe.
11:12
or we'lltốt get in a carxe hơi accidentTai nạn.
239
660471
1935
Vâng, có lẽ là không
nếu bạn sống ở Boston (Cười)
11:14
Well, maybe not if you livetrực tiếp in BostonBoston. (LaughterTiếng cười)
240
662406
3594
Nhưng ý tôi là chúng ta mua bảo hiểm
11:18
But my pointđiểm is that we buymua insurancebảo hiểm
241
666000
3303
để bảo vệ chính mình về mặt tài chính
11:21
to protectbảo vệ ourselveschúng ta financiallytài chính
242
669303
1983
phòng những chuyện như vậy
xảy ra, phải không ạ?
11:23
in casetrường hợp those things happenxảy ra, right?
243
671286
3203
Vì vậy bằng cách đầu tư bền vững
11:26
So by investingđầu tư sustainablybền vững
244
674489
1549
chúng ta đang là 2 việc.
11:28
we're doing two things.
245
676038
2219
Chúng ta tạo ra bảo hiểm,
11:30
We're creatingtạo insurancebảo hiểm,
246
678257
2158
giảm rủi ro cho hành tinh
và cho nền kinh tế
11:32
reducinggiảm the riskrủi ro to our planethành tinh and to our economynên kinh tê,
247
680415
4246
và cùng lúc, trong ngắn hạn,
11:36
and at the sametương tự time, in the shortngắn termkỳ hạn,
248
684661
1989
chúng ta không hy sinh đi
hiệu suất làm việc.
11:38
we're not sacrificingHy sinh performancehiệu suất.
249
686650
2676
[Người đàn ông trong truyện tranh:
Liệu nếu đó là 1 trò bịp bợm
11:41
[Man in comichài hước: "What if it's a biglớn hoaxchơi khăm
and we createtạo nên a better worldthế giới for nothing?"]
250
689326
4757
và chúng ta tạo ra thế giới tốt hơn
một cách vô nghĩa?
11:46
Good, you like it. I like it too.
251
694083
2116
Tốt, các bạn thích nó. Tôi cũng thích luôn.
(cười)
11:48
(LaughterTiếng cười)
252
696199
1577
Tôi Thích truyện tranh này vì
nó chọc cười
11:49
I like it because it pokescú hích funvui vẻ
253
697776
2073
ở cả 2 mặt của vấn đề biến đổi khí hậu.
11:51
at bothcả hai sideshai bên of the climatekhí hậu changethay đổi issuevấn đề.
254
699849
2595
Tôi cá bạn không biết tôi đang
đứng về mặt nào
11:54
I betcá cược you can't guessphỏng đoán which sidebên I'm on.
255
702444
3344
Nhưng điều tôi thực sự thích
11:57
But what I really like about it
256
705788
1739
là rằng nó nhắc tôi nhớ gì đó
về Mark Twain đã nói rằng
11:59
is that it remindsnhắc nhở me of something MarkMark TwainTwain said,
257
707527
2929
"Hãy lập kế hoạch cho tương lai,
12:02
which is, "PlanKế hoạch for the futureTương lai,
258
710456
2069
vì bạn sẽ dành
12:04
because that's where you're going to spendtiêu
259
712525
1570
phần đời còn lại mình ở đó."
12:06
the restnghỉ ngơi of your life."
260
714095
2501
Xin cảm ơn.
12:08
Thank you.
261
716596
2359
(Vỗ tay)
12:10
(ApplauseVỗ tay)
262
718955
3145
Translated by Vi Phan Thi
Reviewed by Nga Vũ

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Chris McKnett - Sustainable investment champion
Chris McKnett helps institutional investors put money toward sustainable and socially-forward assets.

Why you should listen

At State Street Global Advisors, Chris McKnett thinks deeply about how large investors, like banks, pension funds and endowments, can put their money in the right places -- not just for better business, but for a better world. In his role as the head of State Street Global Advisors' Environmental, Social and Governance Investing (ESG), McKnett develops sustainable-strategic products and integrates sustainability thinking directly into the investment process.

More profile about the speaker
Chris McKnett | Speaker | TED.com