ABOUT THE SPEAKER
Peter Weinstock - Pediatric ICU doctor
Dr. Peter Weinstock is an Intensive Care Unit physician and Director of the Pediatric Simulator Program at Boston Children's Hospital/Harvard Medical School. Peter and his team fuse medicine with state of the art special effects, puppeteering and 3D printing technologies to create lifelike simulations of complex surgeries.

Why you should listen

Dr. Peter Weinstock has merged his lifelong interest in human nature, medicine, theater and puppetry to develop one of the most advanced rehearsal spaces in medicine. Weinstock is a practicing pediatric intensive care unit physician at Boston Children's Hospital, where he serves as Senior Associate in Critical Care Medicine, Associate Professor of Anesthesia at Harvard Medical School, Chair of Pediatric Simulation and Director of the Boston Children's Hospital Simulator Program (SIMPeds). Weinstock works with his team of educators, psychologists, engineers, animators, special effects designers and 3D printers to immerse doctors, nurses, patients and their families in Hollywood-style "life-like" experiences -- all to optimize performance, clinical outcomes, as well as the entire healthcare journey for children and their families.

Weinstock received his PhD from Rockefeller University in molecular and cell biology, followed by clinical training in plastic and general surgery at the University of Pittsburgh and general pediatrics and critical care medicine at the Boston Children’s Hospital. His passion is in developing methods that link highly realistic practice and preparedness training directly to the delivery of high quality, safe care to improve the lives of infants, children and their families. Due to its inherent emotionality, Weinstock's approach to simulation is keenly connected to emotionality and behavioral psychology as essential elements of relationships and decision-making to understand and optimize human-human and human-technology interactions. Weinstock has rapidly grown SIMPeds to thousands of simulations per year, and the SIMPeds method has been adopted among pediatric teaching centers around the globe.

Weinstock frequently lectures internationally on state of art simulation and experiential learning, and he has published sentinel articles in innovative application and approaches to simulation -- from human factors to engineering and testing of next generation of ultra-realistic training devices. He has chaired meetings worldwide and is Founding President of the International Pediatric Simulation Society. 


More profile about the speaker
Peter Weinstock | Speaker | TED.com
TEDxNatick

Peter Weinstock: Lifelike simulations that make real-life surgery safer

Peter Weinstock: Thực tập thật giúp phẫu thuật an toàn hơn

Filmed:
1,050,553 views

Bác sĩ khoa hồi sức cấp cứu Peter Weinstock cho thấy cách các đội ngũ phẫu thuật kết hợp sử dụng hiệu ứng đặc biệt của Hollywood và công nghệ in 3D để tạo ra những bản sao giống thật đến đáng kinh ngạc của những bệnh nhân thật -- từ đó họ có thể thực hành những ca phẫu thuật nhiều rủi ro trước khi tiến hành. Suy nghĩ: "Thực hành hai lần, mổ một lần". Một cái nhìn tổng quan về tương lai của việc phẫu thuật trong cuộc nói chuyện đầy tư duy tiến bộ.
- Pediatric ICU doctor
Dr. Peter Weinstock is an Intensive Care Unit physician and Director of the Pediatric Simulator Program at Boston Children's Hospital/Harvard Medical School. Peter and his team fuse medicine with state of the art special effects, puppeteering and 3D printing technologies to create lifelike simulations of complex surgeries. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
What if I told you
there was a newMới technologyCông nghệ
0
801
3875
Sẽ ra sao nếu tôi bảo bạn rằng
có một công nghệ mới
00:16
that, when placedđặt in the handstay
of doctorsbác sĩ and nursesy tá,
1
4700
4568
Mà, khi được trao vào tay
các bác sĩ và y tá
00:21
improvedcải tiến outcomeskết quả for childrenbọn trẻ
and adultsngười trưởng thành, patientsbệnh nhân of all ageslứa tuổi;
2
9292
5143
Sẽ cải thiện kết quả cho trẻ em,
người lớn, mọi độ tuổi
00:27
reducedgiảm painđau đớn and sufferingđau khổ,
3
15491
2543
giảm đi sự đau đớn,
00:30
reducedgiảm time in the operatingđiều hành roomsphòng,
4
18058
3189
giảm thời gian phẫu thuật,
00:33
reducedgiảm anestheticgây mê timeslần,
5
21271
2853
Giảm thời gian gây mê,
00:36
had the ultimatetối hậu dose-responseđáp ứng liều curveđường cong
6
24148
1898
phục hồi một cách nhanh chóng
00:38
that the more you did it,
7
26070
1746
Nếu bạn áp dụng nó hiệu quả
00:39
the better it benefittedlợi ích patientsbệnh nhân?
8
27840
2322
có phải là nó càng có lợi cho bệnh nhân?
00:43
Here'sĐây là a kickerkicker: it has no sidebên effectshiệu ứng,
9
31340
2402
Đáng ngạc nhiên hơn:
nó không có tác dụng phụ,
00:45
and it's availablecó sẵn no mattervấn đề
where carequan tâm is deliveredđã giao hàng.
10
33766
3017
và nó có sẵn ở khắp mọi nơi có được
sự chăm sóc về y tế.
00:49
I can tell you as an ICUICU doctorBác sĩ
at BostonBoston Children'sTrẻ em HospitalBệnh viện,
11
37505
3442
Tôi đang nói với tư cách là
một bác sĩ chăm sóc đăc biệt tại Viện nhi Boston,
00:52
this would be a gametrò chơi changerChanger for me.
12
40971
2307
Rằng đây sẽ là bước đột phá
đối với tôi.
00:55
That technologyCông nghệ is lifelikesống động như thật rehearsaldiễn tập.
13
43302
4633
Công nghệ ấy là thực tập giống như thật.
01:00
This lifelikesống động như thật rehearsaldiễn tập is beingđang deliveredđã giao hàng
throughxuyên qua medicalY khoa simulationmô phỏng.
14
48713
4546
Cuộc thử nghiệm này được thực hiện
nhờ mô phỏng y học.
01:05
I thought I would startkhởi đầu with a casetrường hợp,
15
53891
4001
Tôi sẽ kể một trường hợp làm
ví dụ nhé
01:09
just to really describemiêu tả
the challengethử thách aheadphía trước,
16
57916
2710
chỉ để mô tả những thử thách còn
ở phía trước,
01:12
and why this technologyCông nghệ is not just
going to improvecải tiến healthSức khỏe carequan tâm
17
60650
3371
Và tại sao công nghệ này không những
cải thiện sức khỏe
01:16
but why it's criticalchỉ trích to healthSức khỏe carequan tâm.
18
64045
2690
Mà còn rất quan trọng đối với việc
chăm sóc sức khỏe.
01:19
This is a childđứa trẻ that's bornsinh ra, youngtrẻ girlcon gái.
19
67568
2873
Đây là em bé sơ sinh, 1 bé gái.
01:22
"Day of life zerokhông," we call it,
20
70465
1760
"Ngày số 0 của cuộc đời",
gọi là thế,
01:24
the first day of life,
just bornsinh ra into the worldthế giới.
21
72249
2299
ngày đầu tiên, vừa
được sinh ra trên thế giới.
01:26
And just as she's beingđang bornsinh ra,
22
74572
1391
Và vừa lúc cô ấy được
sinh ra,
01:27
we noticeđể ý very quicklyMau
that she is deterioratingxấu đi.
23
75987
2432
chúng tôi nhận ra là cô bé
đang bị lão hóa.
01:30
Her hearttim ratetỷ lệ is going up,
her bloodmáu pressuresức ép is going down,
24
78939
2913
Nhịp tim của cô ấy tăng lên,
huyết áp giảm dần,
01:33
she's breathingthở very, very fastNhanh.
25
81876
1642
cô ấy thở rất, rất nhanh.
01:36
And the reasonlý do for this
is displayedhiển thị in this chestngực X-rayX-quang.
26
84277
4902
Và nguyên nhân được hiển thị
trên phim chụp X-quang phần ngực.
01:41
That's calledgọi là a babygrambabygram,
27
89203
1311
Nó được gọi là
babygram,
01:42
a fullđầy X-rayX-quang of a child'scủa trẻ em bodythân hình,
a little infant'strẻ sơ sinh bodythân hình.
28
90538
3274
một bản chụp X-quang cho cả cơ thể
của bé sơ sinh.
01:45
As you look on the tophàng đầu sidebên of this,
29
93836
1906
Khi bạn nhìn vào phần trên của nó,
01:47
that's where the hearttim and lungsphổi
are supposedgiả định to be.
30
95766
2483
tim và phổi đáng nhẽ ra phải nằm
ở đó.
01:50
As you look at the bottomđáy endkết thúc,
that's where the abdomenbụng is,
31
98273
2777
Khi bạn nhìn vào phần dưới,
nơi ổ bụng,
01:53
and that's where the intestinesruột
are supposedgiả định to be.
32
101074
2422
ruột đáng lẽ ở chỗ đó.
01:55
And you can see how
there's sortsắp xếp of that translucentmờ areakhu vực
33
103520
2729
Và giờ bạn có thể thấy một phần
trong suốt
01:58
that madethực hiện its way up into the right sidebên
of this child'scủa trẻ em chestngực.
34
106273
3171
len lên từ phía ngực phải của em bé.
02:01
And those are the intestinesruột --
in the wrongsai rồi placeđịa điểm.
35
109468
4008
Đó là ruột - đang nằm sai vị trí.
02:05
As a resultkết quả, they're pushingđẩy on the lungsphổi
36
113500
2170
Và kết quả là, chúng chèn ép phổi
02:07
and makingchế tạo it very difficultkhó khăn
for this poornghèo nàn babyđứa bé to breathethở.
37
115694
2971
và làm cho bé tôi nghiệp này trở nên
rất khó để thở.
02:11
The fixsửa chữa for this problemvấn đề
38
119218
1493
Cách khắc phục tình trạng này
02:12
is to take this childđứa trẻ immediatelyngay
to the operatingđiều hành roomphòng,
39
120735
2654
là đưa em bé vào phòng phẫu thuật,
02:15
bringmang đến those intestinesruột
back into the abdomenbụng,
40
123413
2131
di dời bộ phận ruột
về lại khoang bụng,
02:17
let the lungsphổi expandmở rộng
41
125568
1415
để phổi được nở ra
02:19
and allowcho phép this childđứa trẻ to breathethở again.
42
127007
1881
và em bé có thể thở lại bình thường.
02:21
But before she can go
to the operatingđiều hành roomphòng,
43
129487
2059
Nhưng trước khi đưa em bé ra khỏi
phòng mổ,
02:23
she mustphải get whiskedgạt bỏ away
to the ICUICU, where I work.
44
131570
3292
bé cần được chuyển tới điều trị đặc biệt,
nơi tôi phụ trách.
02:26
I work with surgicalphẫu thuật teamsđội.
45
134886
1868
Tôi làm việc với ê-kíp mổ.
02:28
We gathertụ họp around her,
46
136778
1302
Chúng tôi đứng quanh bé
02:30
and we placeđịa điểm this childđứa trẻ
on heart-lungtim-phổi bypassbỏ qua.
47
138104
4101
và đặt bé vô
lồng tim-phổi nhân tạo.
02:35
We put her to sleepngủ,
48
143596
1621
Chúng tôi để bé ngủ,
02:37
we make a tinynhỏ bé
little incisionvết mổ in the neckcái cổ,
49
145241
2596
rồi tạo 1 vết mổ nhỏ trên cổ,
02:39
we placeđịa điểm cathetersống thông into the majorchính
vesselstàu of the neckcái cổ --
50
147861
3138
chúng tôi đặt ống dẫn vào một số
mạch máu chính ở cổ
02:43
and I can tell you that these vesselstàu
are about the sizekích thước of a pencây bút,
51
151023
3694
những mạch máu này có size cỡ bằng
cái chiếc bút,
02:46
the tiptiền boa of a pencây bút --
52
154741
1905
cỡ cái đầu bút-
02:48
and then we have bloodmáu
drawnrút ra from the bodythân hình,
53
156670
2084
chúng tôi đưa máu đến toàn cơ thể bé
02:50
we bringmang đến it throughxuyên qua a machinemáy móc,
it getsđược oxygenatedôxy,
54
158778
2408
bằng 1 máy lấy ô-xy,
02:53
and it goesđi back into the bodythân hình.
55
161210
1852
rồi đưa vào cơ thể.
02:55
We savetiết kiệm her life,
56
163086
1576
Chúng tôi đã cứu sống cô bé,
02:56
and get her safelymột cách an toàn to the operatingđiều hành roomphòng.
57
164686
2524
và đứa bé đã
phục hồi sau giải phẫu.
03:01
Here'sĐây là the problemvấn đề:
58
169050
1278
Vấn đề ở đây là:
03:03
these disordersrối loạn --
59
171872
1573
những rối loạn này-
03:05
what is knownnổi tiếng is congenitalbẩm sinh
diaphragmaticcơ hoành herniathoát vị --
60
173469
3289
gọi là thoát vị cơ hoành bẩm sinh,
03:08
this holelỗ in the diaphragmcơ hoành that has
allowedđược cho phép these intestinesruột to sneaksneak up --
61
176782
3596
có 1 lỗ ở cơ hoành đã cho ruột lọt qua,
03:12
these disordersrối loạn are rarehiếm.
62
180402
1966
sự rối loạn này là rất hiếm gặp.
03:15
Even in the besttốt handstay in the worldthế giới,
63
183293
3825
Thậm chí với những bác sĩ
giỏi nhất thế giới,
03:19
there is still a challengethử thách
to get the volumeâm lượng --
64
187142
3510
thì đây vẫn là 1 sự thử thách rất lớn
03:22
the naturaltự nhiên volumeâm lượng of these patientsbệnh nhân --
65
190676
1898
để những bệnh nhân này
03:24
in ordergọi món to get our expertisechuyên môn
curveđường cong at 100 percentphần trăm.
66
192598
2522
có thể hồi phục 100%
03:27
They just don't presenthiện tại that oftenthường xuyên.
67
195144
2100
Trường hợp như vậy hiếm khi
xuất hiện.
03:30
So how do you make the rarehiếm commonchung?
68
198729
2906
Vậy thì tại sao bệnh hiếm gặp lại trở nên
thường gặp?
03:36
Here'sĐây là the other problemvấn đề:
69
204101
1297
Lại là một vấn đề khác:
03:38
in the healthSức khỏe carequan tâm systemhệ thống
that I trainedđào tạo for over 20 yearsnăm,
70
206359
4601
trong ngành y tế, tôi được đào tạo hơn 20 năm,
03:42
what currentlyhiện tại existstồn tại,
71
210984
1185
những thứ đang tồn tại,
03:44
the modelmô hình of trainingđào tạo is calledgọi là
the apprenticeshiphọc nghề modelmô hình.
72
212193
2944
mô hình huấn luyện gọi là
mô hình thực tập
03:47
It's been around for centuriesthế kỉ.
73
215161
1915
đã tồn tại hàng thế kỷ,
03:49
It's baseddựa trên on this ideaý kiến that you see
a surgeryphẫu thuật maybe onceMột lần,
74
217100
3948
nó dựa vào ý tưởng rằng bạn sẽ
nhìn thấy 1 cuộc phẫu thuật 1 lần
03:53
maybe severalmột số timeslần,
75
221072
1528
hoặc nhiều lần,
03:54
you then go do that surgeryphẫu thuật,
76
222624
2790
rồi sau đó chính bạn
tiến hành phẫu thuật,
03:57
and then ultimatelycuối cùng you teachdạy
that surgeryphẫu thuật to the nextkế tiếp generationthế hệ.
77
225438
3558
và sau đó bạn truyền lại
kinh nghiệm phẫu thuật cho thế hệ sau.
04:02
And implicittiềm ẩn in this modelmô hình --
78
230442
2750
Điều tiềm ẩn trong mô hình này,
04:05
I don't need to tell you this --
79
233216
2174
chắc tôi không cần nói ra,
04:07
is that we practicethực hành on the very patientsbệnh nhân
that we are deliveringphân phối carequan tâm to.
80
235414
4957
rằng chúng tôi thực hành trên
chính bệnh nhân chúng tôi chăm sóc.
04:14
That's a problemvấn đề.
81
242303
1679
Đó là vấn đề.
04:19
I think there's a better approachtiếp cận.
82
247276
2197
Tôi nghĩ sẽ có 1 cách tiếp cận tốt hơn.
04:21
MedicineY học mayTháng Năm very well be the last
high-stakescao-stakes industryngành công nghiệp
83
249497
4365
Y học có lẽ là ngành công nghiệp đầy rủi ro nhất
04:25
that does not practicethực hành priortrước to gametrò chơi time.
84
253886
2722
nó không cho phép ta thử nghiệm trước
điều gì.
04:30
I want to describemiêu tả to you a better
approachtiếp cận throughxuyên qua medicalY khoa simulationmô phỏng.
85
258308
4182
Tôi muốn diễn tả 1 hướng tiếp cận tốt hơn
thông qua sự mô phỏng y học.
04:36
Well, the first thing we did is we wentđã đi
to other high-stakescao-stakes industriesngành công nghiệp
86
264319
3377
Vâng, việc đầu tiên là khảo sát
những ngành có rủi ro lớn khác
04:39
that had been usingsử dụng this typekiểu
of methodologyphương pháp luận for decadesthập kỷ.
87
267720
2870
Nó đang sử dụng 1 phương pháp
hàng thập kỷ
04:42
This is nuclearNguyên tử powerquyền lực.
88
270614
1665
Đó là ngành năng lượng hạt nhân.
04:44
NuclearHạt nhân powerquyền lực runschạy scenarioskịch bản
on a regularđều đặn basisnền tảng
89
272303
4041
Năng lượng hạt nhân chạy trên
một lý thuyết cơ bản
04:48
in ordergọi món to practicethực hành
what they hopemong will never occurxảy ra.
90
276368
3217
thực hành những điều mà họ
hy vọng rằng nó chưa bao giờ xảy ra.
04:52
And as we're all very familiarquen,
the airlinehãng hàng không industryngành công nghiệp --
91
280112
3848
Và 1 ngành chúng ta rất quen thuộc,
ngành công nghệ hàng không.
04:55
we all get on planesmáy bay now,
comfortedan ủi by the ideaý kiến
92
283984
3297
Bây giờ chúng ta bước lên thang máy
với 1 tâm lý thoải mái rằng
04:59
that pilotsphi công and crewsđội bay have trainedđào tạo
on simulatorsMáy tập mô phỏng much like these,
93
287305
5796
nhóm phi hành đoàn được đào tạo
bài bản bằng hê thống mô phỏng như thật,
05:05
trainingđào tạo on scenarioskịch bản
that we hopemong will never occurxảy ra,
94
293125
2561
với những trường hợp,
hi vọng sẽ không bao giờ xảy ra,
05:07
but we know if they did,
95
295710
2180
nhưng chúng ta biết nếu
họ làm như vậy,
05:09
they would be preparedchuẩn bị for the worsttệ nhất.
96
297914
2513
Họ sẽ phải đối mặt với những
điều tồi tệ nhất.
05:12
In factthực tế, the airlinehãng hàng không industryngành công nghiệp has goneKhông còn
as farxa as to createtạo nên fuselagesđặc
97
300930
4405
Thực tế, ngành công nghiệp hàng không đã
tiến triển tốt khi tạo ra thân máy bay
05:17
of simulationmô phỏng environmentsmôi trường,
98
305359
1543
trong môi trường mô phỏng,
05:18
because of the importancetầm quan trọng
of the teamđội comingđang đến togethercùng với nhau.
99
306926
3241
bởi điểm mấu chốt là ở
khâu làm việc nhóm.
05:22
This is an evacuationsơ tán drillmáy khoan simulatorMô phỏng.
100
310813
2264
Đó là mô phỏng việc thoát hiểm
khi gặp nạn.
05:25
So again, if that ever were to happenxảy ra,
these rarehiếm, rarehiếm eventssự kiện,
101
313706
3867
Và một lần nữa, nếu điều đó xảy ra,
một điều có thể nói là rất hiếm,
05:29
they're readysẳn sàng to acthành động
on the droprơi vãi of a dimeDime.
102
317597
3290
họ đã chuẩn bị để hành động nhanh như
trở bàn tay.
05:34
I guessphỏng đoán the mostphần lớn compellinghấp dẫn for me
in some wayscách is the sportscác môn thể thao industryngành công nghiệp --
103
322886
5318
Tôi đoán điều thúc đẩy tôi nhiều nhất là
những cách thức trong ngành thể thao,
05:40
arguablytranh cãi highcao stakescọc.
104
328228
1632
có lẽ cũng có nhiều thử thách lớn.
05:42
You think about a baseballbóng chày teamđội:
baseballbóng chày playersngười chơi practicethực hành.
105
330473
3261
Bạn hãy nghĩ đến một đội chơi bóng chày:
những cầu thủ luyện tập.
05:45
I think it's a beautifulđẹp examplethí dụ
of progressivecấp tiến trainingđào tạo.
106
333758
2671
Tôi nghĩ đây là một ví dụ hay
về sự luyện tập tiến bộ.
05:48
The first thing they do
is go out to springmùa xuân trainingđào tạo.
107
336453
2760
Điều đầu tiên họ làm
là đi luyện tập vào mùa xuân.
05:51
They go to a springmùa xuân trainingđào tạo camptrại,
108
339237
2264
Họ đến hội trại mùa xuân,
05:53
perhapscó lẽ a simulatorMô phỏng in baseballbóng chày.
109
341525
2519
có lẽ là 1 sự thực hành trong môn
bóng chày.
05:56
They're not on the realthực fieldcánh đồng,
but they're on a simulatedmô phỏng fieldcánh đồng,
110
344572
3042
Họ không ở trên sân đấu thực sự,
họ đang chơi thử,
05:59
and they're playingđang chơi in the pregamepregame seasonMùa.
111
347638
2033
họ đang chơi thử trước mùa thi đấu.
06:01
Then they make theirhọ way to the fieldcánh đồng
duringsuốt trong the seasonMùa gamesTrò chơi,
112
349695
3497
Rồi họ tiến đến sân thi đấu
trong những mùa giải,
06:05
and what's the first thing they do
before they startkhởi đầu the gametrò chơi?
113
353216
3098
và cái gì là việc đầu tiên họ làm
trước khi bắt đầu trận đấu?
06:08
They go into the battingbatting cagelồng
and do battingbatting practicethực hành for hoursgiờ,
114
356338
4431
Họ vào trong những cái lồng chiến
và chiến đấu hàng giờ,
06:12
havingđang có differentkhác nhau typesloại of pitchessân
beingđang thrownném at them,
115
360793
3331
đón nhận nhiều đường bóng khác nhau
ném vào họ,
06:16
hittingđánh balltrái bóng after balltrái bóng
as they limberEdinburgh theirhọ musclescơ bắp,
116
364148
4332
tiếp chiêu quả bóng này đến quả khác
để mềm dẻo cơ bắp,
06:20
gettingnhận được readysẳn sàng for the gametrò chơi itselfchinh no.
117
368504
1973
chuẩn bị sẵn sàng mọi thứ cho cuộc chơi.
06:22
And here'sđây là the mostphần lớn
phenomenalphi thường partphần of this,
118
370501
2850
Và đây là 1 điều phi thường nhất,
06:26
and for all of you who watch
any sportmôn thể thao eventbiến cố,
119
374525
2500
cho tất cả những ai xem
1 môn thể thao nào khác,
06:29
you will see this phenomenonhiện tượng happenxảy ra.
120
377049
1915
bạn sẽ thấy hiện tượng này xuất hiện.
06:31
The batterbột bánh getsđược into the batter'sđập của boxcái hộp,
121
379841
2688
Các cầu thủ vào vị trí sẵn sàng,
06:34
the pitchercầu thủ giao bóng getsđược readysẳn sàng to pitchsân cỏ.
122
382553
2121
người bình luận sẵn sàng bình luận.
06:36
Right before the pitchsân cỏ is thrownném,
123
384698
3106
Ngay trước khi quả bóng được ném đi,
06:39
what does that batterbột bánh do?
124
387828
1209
cầu thủ sẽ làm gì?
06:41
The batterbột bánh stepscác bước out of the boxcái hộp
125
389061
1904
Cầu thủ sẽ bước ra sân
06:44
and takes a practicethực hành swinglung lay.
126
392277
2043
tập 1 cú xoay vòng.
06:46
He wouldn'tsẽ không do it any other way.
127
394344
1825
Anh ấy làm đúng như lúc đang luyện tập
06:49
I want to talk to you about how
we're buildingTòa nhà practicethực hành swingsđu like this
128
397392
3415
Tôi muốn nói cho bạn nghe
cách chúng tôi tạo ra những cú quăng
06:52
in medicinedược phẩm.
129
400831
1155
như thế
trong y học.
06:54
We are buildingTòa nhà battingbatting cageslồng
for the patientsbệnh nhân that we carequan tâm about
130
402010
4182
Chúng tôi tạo ra "những lồng đánh bóng"
cho bệnh nhân của chúng tôi
06:58
at BostonBoston Children'sTrẻ em.
131
406216
1228
ở Viện nhi Boston.
06:59
I want to use this casetrường hợp
that we recentlygần đây builtđược xây dựng.
132
407468
2493
Tôi muốn sử dụng trường hợp
mà chúng tôi đã xây dựng gần đây
07:02
It's the casetrường hợp of a four-year-oldbốn tuổi
who had a progressivelydần dần enlargingmở rộng headcái đầu,
133
410484
4271
Đó là 1 ca bệnh 4 tuổi
đang phát triển đầu quá mức,
07:06
and as a resultkết quả,
134
414779
1277
và kết quả,
07:08
had lossmất mát of developmentalphát triển milestonescột mốc,
neurologicthần kinh milestonescột mốc,
135
416080
3132
mất đi những cột mốc phát triển về
thần kinh,
07:11
and the reasonlý do for this problemvấn đề is here --
136
419236
3017
và lý do của vấn đề là ở chỗ này,
07:14
it's calledgọi là hydrocephalusnão úng thủy.
137
422277
1650
đó là chứng bệnh "não úng thủy".
07:16
So, a quicknhanh chóng studyhọc in neurosurgeryphẫu thuật thần kinh.
138
424552
2871
Hãy nói qua 1 chút về giải phẫu não.
07:19
There's the brainóc,
139
427447
1165
Đây là não bộ,
07:20
and you can see the craniumhộp sọ
surroundingxung quanh the brainóc.
140
428636
2548
bạn thấy hộp sọ bao bọc bộ não.
07:23
What surroundsvùng lân cận the brainóc,
betweengiữa the brainóc and craniumhộp sọ,
141
431649
3344
Chất bao quanh não,
giữa hộp sọ vào não
07:27
is something calledgọi là
cerebrospinalcerebrospinal fluidchất lỏng or fluidchất lỏng,
142
435017
3218
được gọi là dịch tủy não,
07:30
which actshành vi as a shocksốc absorberhấp thụ.
143
438259
1734
vai trò như 1 đệm chống sốc.
07:32
In your headsđầu right now,
144
440586
1322
Trong não của bạn bây giờ,
07:33
there is cerebrospinalcerebrospinal fluidchất lỏng
just bathingtắm your brainsnão
145
441932
3257
có dịch tủy não bao quanh não
07:37
and makingchế tạo its way around.
146
445213
1826
len lỏi xung quanh não.
07:39
It's producedsản xuất in one areakhu vực
and flowschảy throughxuyên qua,
147
447063
2626
Nó được tạo ra trong một khu vực
và lưu thông khắp não,
và được thay đổi.
07:41
and then is re-exchangedlại trao đổi.
148
449713
1291
07:43
And this beautifulđẹp flowlưu lượng patternmẫu
occursxảy ra for all of us.
149
451028
2897
Đây là điều bình thường
diễn ra trong não chúng ta.
07:46
But unfortunatelykhông may in some childrenbọn trẻ,
150
454445
2045
Nhưng với 1 số em bé không may mắn,
07:48
there's a blockagetắc nghẽn of this flowlưu lượng patternmẫu,
151
456514
2503
có 1 vật cản của dòng chảy,
07:51
much like a trafficgiao thông jammứt.
152
459041
1552
giống như bị tắc đường.
07:53
As a resultkết quả, the fluidchất lỏng accumulatestích lũy,
153
461065
2823
Kết quả là, chất dịch luôn được tạo ra,
07:55
and the brainóc is pushedđẩy asidequa một bên.
154
463912
2516
và phần não bị đẩy dồn qua 1 bên.
07:59
It has difficultykhó khăn growingphát triển.
155
467127
1837
Đứa bé khó mà phát triển được.
08:01
As a resultkết quả, the childđứa trẻ losesmất
neurologicthần kinh milestonescột mốc.
156
469601
3493
Kết quả, đứa trẻ mất đi khả năng
phát triển.
08:05
This is a devastatingtàn phá diseasedịch bệnh in childrenbọn trẻ.
157
473118
2411
Một căn bệnh hủy hoại
Cách giải quyết là làm phẫu thuật
08:08
The curechữa khỏi for this is surgeryphẫu thuật.
158
476973
3074
08:12
The traditionaltruyên thông surgeryphẫu thuật is to take
a bitbit of the craniumhộp sọ off,
159
480071
2910
Phương pháp truyền thống là tách
1 phần hộp sọ ra,
08:15
a bitbit of the skullsọ,
160
483005
1158
1 phần nhỏ,
08:16
draincống this fluidchất lỏng out,
stickgậy a draincống in placeđịa điểm,
161
484187
2943
hút chất dịch này ra,
đính ống hút vào 1 vị trí,
08:19
and then eventuallycuối cùng bringmang đến
this draincống internalbên trong to the bodythân hình.
162
487154
2728
sau đó cho chất dịch đó chảy vào
lại cơ thể.
08:21
BigLớn operationhoạt động.
163
489906
1216
1 cuộc phẫu thuật lớn.
08:24
But some great newsTin tức is that advancesnhững tiến bộ
in neurosurgicalneurosurgical carequan tâm
164
492096
4317
Nhưng có 1 vài tin tốt là có những cải tiến
trong phương pháp này,
08:28
have allowedđược cho phép us to developphát triển, xây dựng
minimallytối thiểu invasivexâm hại approachescách tiếp cận
165
496437
3709
cho phép chúng tôi phát triển
những phương pháp xâm lấn tối thiểu
08:32
to this surgeryphẫu thuật.
166
500170
1160
cho cuộc phẫu thuật này.
08:33
ThroughThông qua a smallnhỏ bé pinholePinhole,
a cameraMáy ảnh can be insertedchèn,
167
501354
4325
Thông qua một lỗ kim nhỏ,
một cái máy quay sẽ được đưa vào
08:38
led into the deepsâu brainóc structurekết cấu,
168
506932
2728
được đưa vào sâu trong cấu trúc não
08:41
and causenguyên nhân a little holelỗ in a membranemàng
that allowscho phép all that fluidchất lỏng to draincống,
169
509684
3953
tạo 1 lỗ nhỏ để chất dịch đó
được chảy ra ngoài,
08:45
much like it would in a sinkbồn rửa.
170
513661
2048
giống như trong bồn nước.
08:47
All of a suddenđột nhiên, the brainóc
is no longerlâu hơn underDưới pressuresức ép,
171
515733
3115
Lập tức, não
không còn chịu sức ép nữa.
08:50
can re-expandtái mở rộng
172
518872
1457
có thể phát triển
08:52
and we curechữa khỏi the childđứa trẻ
throughxuyên qua a single-holeSingle-lỗ incisionvết mổ.
173
520353
2879
chúng tôi chữa lành cho đứa trẻ
chỉ qua một lỗ mổ
08:56
But here'sđây là the problemvấn đề:
174
524658
1415
Nhưng có 1 vấn đề:
08:58
hydrocephalusnão úng thủy is relativelytương đối rarehiếm.
175
526097
2144
bệnh tràn dịch não là tương đối hiếm.
09:00
And there are no good trainingđào tạo methodsphương pháp
176
528910
2410
nên cũng không có những cuộc
huấn luyện bài bản
09:03
to get really good at gettingnhận được
this scopephạm vi to the right placeđịa điểm.
177
531344
3624
đạt được trình độ thành thạo
để đưa 1 cái kính soi vào đúng chỗ.
09:06
But surgeonsbác sĩ phẫu thuật have been quitekhá creativesáng tạo
about this, even our ownsở hữu.
178
534992
4314
Phẫu thuật đôi khi cũng cần đến sự
sáng tạo,
09:11
And they'vehọ đã come up with trainingđào tạo modelsmô hình.
179
539330
2008
Họ đã đưa ra những mô hình đào tạo.
09:13
Here'sĐây là the currenthiện hành trainingđào tạo modelmô hình.
180
541362
1725
Đây là những mô hình hiện giờ.
09:15
(LaughterTiếng cười)
181
543111
1958
(tiếng cười)
09:17
I kidđứa trẻ you not.
182
545093
1657
Tôi không đùa bạn đâu.
09:18
This is a redđỏ pepperhạt tiêu,
not madethực hiện in HollywoodHollywood;
183
546774
2439
Đây là quả ớt chuông đỏ,
không tạo ra ở Hollywood
09:21
it's realthực redđỏ pepperhạt tiêu.
184
549237
1328
Ớt đỏ.
09:23
And what surgeonsbác sĩ phẫu thuật do is they stickgậy
a scopephạm vi into the pepperhạt tiêu,
185
551000
2947
Cuộc phẫu thuật cần bác sĩ
gắn 1 cái kính vào trong quả ớt
09:25
and they do what is calledgọi là a "seedectomyseedectomy."
186
553971
3098
họ làm "phẫu thuật cắt hạt"
09:29
(LaughterTiếng cười)
187
557093
1767
(tiếng cười)
09:30
They use this scopephạm vi to removetẩy seedshạt giống
usingsử dụng a little tweezertweezer.
188
558884
6100
Họ dùng cái kính để loại bỏ các hạt
bằng 1 cái nhíp nhỏ.
09:37
And that is a way to get underDưới theirhọ beltsthắt lưng
189
565812
2628
Và đó là một cách để trở nên thành thục
09:40
the rudimentarythô sơ componentscác thành phần
of doing this surgeryphẫu thuật.
190
568464
2996
trong các thao tác cơ bản
khi thực hiện phẫu thuật này.
09:44
Then they headcái đầu right into
the apprenticeshiphọc nghề modelmô hình,
191
572116
2436
Rồi họ tham gia ngay
vào mô hình thực tập
09:46
seeingthấy manynhiều of them
as they presenthiện tại themselvesbản thân họ,
192
574576
2872
,nhìn thấy nhiều người trong số họ
khi họ thể hiện bản thân mình
09:49
then doing it, and then teachinggiảng bài it --
193
577472
2263
rồi thực hiện nó, rồi đi dạy về nó
09:51
waitingđang chờ đợi for these patientsbệnh nhân to arriveđến nơi.
194
579759
2017
đợi chờ những bệnh nhân này tới
09:54
We can do a lot better.
195
582527
1539
Chúng tôi có thể làm tốt hơn thế.
09:56
We are manufacturingchế tạo
reproductionstái tạo of childrenbọn trẻ
196
584090
4727
Chúng tôi đang tạo ra
những bản sao của trẻ em
10:00
in ordergọi món for surgeonsbác sĩ phẫu thuật and surgicalphẫu thuật
teamsđội to rehearseluyện tập
197
588841
3906
để các bác sĩ và
đội ngũ phẫu thuật được luyện tập
10:04
in the mostphần lớn relevantliên quan, thích hợp possiblekhả thi wayscách.
198
592771
2380
trong những trường hợp
liên quan nhất có thể
10:07
Let me showchỉ you this.
199
595175
1375
Để tôi cho bạn xem cái này
10:09
Here'sĐây là my teamđội
200
597146
1508
Đây là đội của tôi
10:10
in what's calledgọi là the SIMSIM EngineeringKỹ thuật
DivisionBộ phận of the SimulatorMô phỏng ProgramChương trình.
201
598678
3905
trong bộ phận kỹ thuật
của chương trình mô phỏng
10:15
This is an amazingkinh ngạc teamđội of individualscá nhân.
202
603320
2843
Đây là một nhóm
những cá nhân tuyệt vời
10:18
They are mechanicalcơ khí engineersKỹ sư;
203
606187
2275
Họ là những kỹ sư cơ khí
10:20
you're seeingthấy here, illustratorshọa sĩ.
204
608486
2425
như bạn có thể thấy,
những nhà thiết kế đồ họa
10:22
They take primarysơ cấp datadữ liệu
from CTCT scansquét and MRIsMRIs,
205
610935
4572
Họ đưa những dữ liệu cơ bản
từ ảnh chụp cộng hưởng từ
10:27
translatedịch it into digitalkỹ thuật số informationthông tin,
206
615531
3330
thành thông tin kỹ thuật số
10:30
animateanimate it,
207
618885
1306
biến chúng thành hình ảnh
10:32
put it togethercùng với nhau into the componentscác thành phần
of the childđứa trẻ itselfchinh no,
208
620215
4791
ghép lại thành các bộ phận của một đứa trẻ
10:37
surface-scanquét bề mặt elementscác yếu tố of the childđứa trẻ
that have been castedđúc as neededcần,
209
625030
3794
những phần tử quét bề mặt của đứa trẻ
đã được chọn khi cần thiết
10:40
dependingtùy on the surgeryphẫu thuật itselfchinh no,
210
628848
2585
tùy thuộc vào cuộc phẫu thuật
10:43
and then take this digitalkỹ thuật số datadữ liệu
and be ablecó thể to outputđầu ra it
211
631457
3891
rồi đưa những dữ liệu số này ra
10:47
on state-of-the-arthiện đại nhất,
three-dimensionalba chiều printingin devicesthiết bị
212
635372
3748
thành những bức tượng,
những máy in 3D
10:51
that allowcho phép us to printin the componentscác thành phần
213
639144
2270
cho phép chúng tôi in ra những bộ phận
10:53
exactlychính xác to the micronmicron detailchi tiết of what
the child'scủa trẻ em anatomygiải phẫu học will look like.
214
641438
5668
chính xác tới từng micron
so với giải phẫu của bệnh nhân
10:59
You can see here,
215
647130
1304
Bạn có thể thấy ở đây
11:00
the skullsọ of this childđứa trẻ beingđang printedin
216
648458
2434
Hộp sọ của em bé này đang được in ra
11:02
in the hoursgiờ before
we performedthực hiện this surgeryphẫu thuật.
217
650916
2486
trong vài giờ trước khi chúng tôi
tiến hành phẫu thuật.
11:06
But we could not do this work
218
654618
2576
Nhưng chúng tôi không thể
làm điều này
11:09
withoutkhông có our dearkính thưa friendsbạn bè on the WestWest CoastBờ biển
in HollywoodHollywood, CaliforniaCalifornia.
219
657218
4387
mà không có những người bạn
từ Bờ Tây Hollywood, California.
11:14
These are individualscá nhân
that are incrediblyvô cùng talentedcó tài
220
662780
3230
Họ là những người tài giỏi
đáng kinh ngạc
11:18
at beingđang ablecó thể to recreatetái tạo realitythực tế.
221
666034
2424
trong việc tái tạo hiện thực
11:20
It was not a long leapnhảy vọt for us.
222
668482
4424
Nó đã không phải là
một bước nhảy vọt dài đối với chúng tôi
11:24
The more we got into this fieldcánh đồng,
223
672930
1576
Càng lấn sâu vào lĩnh vực này,
11:26
the more it becameđã trở thành cleartrong sáng to us
that we are doing cinematographyquay phim xuất sắc.
224
674530
3760
chúng tôi càng thấy rõ rằng
mình đang làm điện ảnh
11:30
We're doing filmmakinglàm phim,
225
678990
1877
Chúng tôi đang làm phim,
11:32
it's just that the actorsdiễn viên are not actorsdiễn viên.
226
680891
2224
chỉ có điều diễn viên
không phải là diễn viên.
11:35
They're realthực doctorsbác sĩ and nursesy tá.
227
683909
2496
Họ là những bác sỹ và y tá.
11:39
So these are some photosảnh
of our dearkính thưa friendsbạn bè at FracturedBị gãy FXFX
228
687190
3379
Đây là vài bức ảnh về
các bạn của chúng tôi tại Fractured FX
11:42
in HollywoodHollywood CaliforniaCalifornia,
229
690593
1469
ở Holywood California,
11:44
an Emmy-Award-winningEmmy giải thưởng
specialđặc biệt effectshiệu ứng firmchắc chắn.
230
692086
3574
một công ty hiệu ứng đặc biệt
đã giành giải Emmy.
11:47
This is JustinJustin RaleighRaleigh and his groupnhóm --
231
695684
3170
Đây là Justin Raleigh và nhóm của
cậu ấy,
11:50
this is not one of our patientsbệnh nhân --
232
698878
1648
không phải là một
bệnh nhân của tôi
11:52
(LaughterTiếng cười)
233
700550
1358
(tiếng cười)
11:53
but kindloại of the exquisitetinh tế work
that these individualscá nhân do.
234
701932
3068
mà là một sản phẩm tinh xảo
mà những người này làm ra
11:57
We have now collaboratedhợp tác
and fusedhợp nhất our experiencekinh nghiệm,
235
705024
3604
Chúng tôi đã hợp tác
và trao đổi kinh nghiệm của mình,
12:00
bringingđưa theirhọ groupnhóm
to BostonBoston Children'sTrẻ em HospitalBệnh viện,
236
708652
2406
đem nhóm họ đến
Viện nhi Boston,
12:03
sendinggửi our groupnhóm
out to HollywoodHollywood, CaliforniaCalifornia
237
711082
2656
gửi nhóm của chúng tôi
tới Hollywood, California
12:05
and exchangingtrao đổi around this
238
713762
1369
và trao đổi nhân lực
qua lại
12:07
to be ablecó thể to developphát triển, xây dựng
these typekiểu of simulatorsMáy tập mô phỏng.
239
715155
3003
để có thể phát triển
loại hình mô phỏng này.
12:10
What I'm about to showchỉ you
is a reproductionsinh sản of this childđứa trẻ.
240
718182
4469
Điều mà tôi sắp cho các bạn xem
là một bộ phận tái tạo của em bé này
12:19
You'llBạn sẽ noticeđể ý here that everymỗi hairtóc
on the child'scủa trẻ em headcái đầu is reproducedsao chép.
241
727172
5128
Bạn sẽ để ý thấy là mỗi sợi tóc
trên đầu em bé đều được tái tạo.
12:24
And in factthực tế, this is alsocũng thế
that reproducedsao chép childđứa trẻ --
242
732324
3703
Thực tế, đây cũng là 1 em bé tái bản
12:28
and I apologizexin lỗi for any queasyqueasy stomachsDạ dày,
243
736051
3193
và tôi xin lỗi nếu có ai thấy buồn nôn
12:31
but that is a reproductionsinh sản and simulationmô phỏng
244
739268
2860
nhưng đó là một mô hình mô phỏng
12:34
of the childđứa trẻ they're about to operatevận hành on.
245
742152
2094
của em bé mà họ sắp thực hiện phẫu thuật.
12:38
Here'sĐây là that membranemàng we had talkednói chuyện about,
246
746493
2438
Đây là cái màng mà chúng ta đã nói,
12:40
the insidephía trong of this child'scủa trẻ em brainóc.
247
748955
2159
phía bên trong bộ não của em bé này.
12:43
What you're going to be seeingthấy here
is, on one sidebên, the actualthực tế patientbệnh nhân,
248
751538
4968
Bạn sắp sửa nhìn thấy,
một bên là bệnh nhân thực sự,
12:48
and on the other sidebên, the simulatorMô phỏng.
249
756530
2279
và một bên là mô hình.
12:50
As I mentionedđề cập, a scopephạm vi, a little cameraMáy ảnh,
needsnhu cầu to make its way down,
250
758833
4350
Như tôi đã đề cập,
một cái kính, cần được đưa xuống,
12:55
and you're seeingthấy that here.
251
763207
1401
như bạn đang thấy.
12:56
It needsnhu cầu to make a smallnhỏ bé holelỗ
in this membranemàng
252
764632
2324
nó cần tạo ra một lỗ nhỏ trên cái màng này
12:58
and allowcho phép this fluidchất lỏng to seepthấm out.
253
766980
2709
và cho dịch chảy ra
13:03
I won'tsẽ không do a quizđố showchỉ to see
who thinksnghĩ which sidebên is which,
254
771155
4641
Tôi sẽ không bắt các bạn đoán
bên nào là bên nào,
13:08
but on the right is the simulatorMô phỏng.
255
776962
2304
nhưng phía bên phải là 1 mô hình.
13:12
So surgeonsbác sĩ phẫu thuật can now producesản xuất
trainingđào tạo opportunitiescơ hội,
256
780683
3798
Vậy là các bác sĩ giờ có thể
tạo ra những cơ hội luyện tập,
13:16
do these surgeriesca phẫu thuật
as manynhiều timeslần as they want,
257
784505
3053
làm những phẫu thuật này
bao nhiêu lần họ muốn,
13:19
to theirhọ heart'strái tim contentNội dung,
untilcho đến they feel comfortableThoải mái.
258
787582
2842
cho đến khi cảm thấy thỏa mãn
và thoải mái.
13:22
And then, and only then,
bringmang đến the childđứa trẻ into the operatingđiều hành roomphòng.
259
790448
3565
Và chỉ khi đó, họ mới đưa em bé
vào phòng phẫu thuật.
13:26
But we don't stop here.
260
794037
1169
Nhưng chúng tôi không
dừng lại ở đó.
13:27
We know that a keyChìa khóa stepbậc thang to this
is not just the skillkỹ năng itselfchinh no,
261
795230
4310
Chúng tôi biết rằng chìa khóa của việc này
không chỉ là kỹ năng
13:31
but combiningkết hợp that skillkỹ năng with a teamđội
who'sai going to delivergiao hàng that carequan tâm.
262
799564
4531
mà còn là việc kết hợp kỹ năng đó
với kíp mổ.
13:36
Now we turnxoay to FormulaCông thức One.
263
804119
2342
Giờ hãy chuyển sang đua xe công thức một.
13:39
And here is an examplethí dụ
of a techniciankỹ thuật viên puttingđặt on a tirelốp xe
264
807025
3250
Và đây là một ví dụ về
một kỹ sư đang thay lốp xe
13:42
and doing that time and time
again on this carxe hơi.
265
810299
3209
và làm việc đó lặp đi
lặp lại trên cái xe này.
13:45
But that is very quicklyMau
going to be incorporatedhợp nhất
266
813532
2985
Nhưng việc đó sẽ nhanh chóng được kết hợp,
13:48
withinbên trong team-trainingđội ngũ đào tạo experienceskinh nghiệm,
267
816541
1931
với những trải nghiệm huấn luyện nhóm
13:50
now as a fullđầy teamđội orchestratingOrchestrating
the exchangetrao đổi, giao dịch of tireslốp xe
268
818496
4209
giờ thì cả đội cùng hợp tác thay lốp xe
13:54
and gettingnhận được this carxe hơi back on the speedwaySpeedway.
269
822729
2998
và đưa chiếc xe này trở lại đường đua.
13:58
We'veChúng tôi đã donelàm xong that stepbậc thang in healthSức khỏe carequan tâm,
270
826274
3277
Chúng tôi đã thực hiện bước này
trong chăm sóc sức khỏe
14:01
so now what you're about to see
is a simulatedmô phỏng operationhoạt động.
271
829575
4122
Vậy giờ những gì bạn sắp thấy là
một cuộc phẫu thuật mô phỏng.
14:06
We'veChúng tôi đã takenLấy the simulatorMô phỏng
I just describedmô tả to you,
272
834760
2387
Chúng tôi đưa mô hình mà tôi vừa mô tả
14:09
we'vechúng tôi đã broughtđưa it into the operatingđiều hành roomphòng
at BostonBoston Children'sTrẻ em HospitalBệnh viện,
273
837171
3401
vào phòng phẫu thuật
của Bệnh viện Nhi Boston,
14:12
and these individualscá nhân --
these nativetự nhiên teamsđội, operativehợp tác xã teamsđội --
274
840596
3655
và những cá nhân này là kíp mổ
14:16
are doing the surgeryphẫu thuật before the surgeryphẫu thuật.
275
844275
3523
đang thực hiện phẫu thuật
trước khi phẫu thuật.
14:19
OperateHoạt động twicehai lần;
276
847822
1737
Phẫu thuật hai lần,
14:21
cutcắt tỉa onceMột lần.
277
849583
1206
mổ một lần.
14:23
Let me showchỉ that to you.
278
851119
1396
Tôi sẽ chỉ cho bạn thấy.
14:25
(VideoVideo) SurgicalPhẫu thuật teamđội memberhội viên 1:
You want the headcái đầu down or headcái đầu up?
279
853417
3113
(Video) Anh muốn nâng đầu lên hay xuống?
14:28
STMSTM 2: Can you lowerthấp hơn it down to 10?
280
856554
1704
Anh hạ xuống 10 được không?
14:30
STMSTM 3: And then lowerthấp hơn
the wholetoàn thể tablebàn down a little bitbit?
281
858282
2649
Và hạ cả cái bàn xuống một ít?
14:32
STMSTM 4: TableBàn comingđang đến down.
282
860955
1254
Bàn đang được hạ xuống
14:36
STMSTM 3: All right, this
is behavingcư xử like a vesseltàu.
283
864856
2705
Được rồi, cái này là mạch máu.
14:39
Could we have the scissorscây kéo back, please?
284
867585
2087
Lùi mũi kéo xuống được không?
14:41
STMSTM 5: I'm takinglấy my glovesGăng tay,
8 to 8 1/2, all right? I'll be right in.
285
869696
3301
Tôi đang đeo găng tay.
Từ 8 đến 8,5 được không?
14:45
STMSTM 6: Great! Thank you.
286
873021
2401
Tuyệt, cảm ơn.
14:48
PeterPeter WeinstockWeinstock: It's really amazingkinh ngạc.
287
876336
1833
Thật tuyệt vời.
14:50
The secondthứ hai stepbậc thang to this,
which is criticalchỉ trích,
288
878193
2092
Bước thứ hai, cũng là một bước quan trọng
14:52
is we take these teamsđội out
immediatelyngay and debriefphỏng vấn them.
289
880309
3099
là chúng tôi đưa kíp mổ ra ngay lập tức
và phỏng vấn họ.
14:55
We use the sametương tự technologiescông nghệ
290
883432
1464
Chúng tôi dùng công nghệ
14:56
that are used in LeanLean
and SixSáu SigmaSigma in the militaryquân đội,
291
884920
4688
giống với mô hình quản lý chất lượng LSS
trong quân đội,
15:01
and we bringmang đến them out
and talk about what wentđã đi right,
292
889632
3085
chúng tôi đưa họ ra và
nói về những gì đã xảy ra đúng hướng,
15:04
but more importantlyquan trọng,
293
892741
1645
nhưng quan trọng hơn là,
15:06
we talk about what didn't go well,
294
894410
2467
những việc xảy ra không đúng hướng
15:08
and how we're going to fixsửa chữa it.
295
896901
1935
và cách chúng tôi sẽ sửa nó.
15:10
Then we bringmang đến them right back in
and do it again.
296
898860
2754
Rồi chúng tôi lại đưa họ trở lại
làm lại lần nữa
15:13
DeliberativeThảo luận battingbatting practicethực hành
in the momentskhoảnh khắc when it mattersvấn đề mostphần lớn.
297
901638
5191
Diễn tập và thảo luận
những khoảnh khắc quan trọng nhất
15:20
Let's go back to this casetrường hợp now.
298
908438
2022
Giờ hãy trở lại với ca bệnh này.
15:23
SameTương tự childđứa trẻ,
299
911083
1377
Cũng em bé đó,
15:24
but now let me describemiêu tả
how we carequan tâm for this childđứa trẻ
300
912484
2390
nhưng giờ hãy để tôi mô tả
cách chúng tôi chăm sóc cho bé
15:26
at BostonBoston Children'sTrẻ em HospitalBệnh viện.
301
914898
1463
tại bệnh viện nhi Boston.
15:28
This childđứa trẻ was bornsinh ra
at threesố ba o'clockgiờ in the morningbuổi sáng.
302
916385
2486
Em bé này chào đời lúc 3 giờ sáng.
15:30
At two o'clockgiờ in the morningbuổi sáng,
303
918895
2007
Vào lúc 2 giờ sáng,
15:32
we assembledlắp ráp the teamđội,
304
920926
2126
chúng tôi đã tập hợp kíp mổ
15:35
and tooklấy the reproducedsao chép anatomygiải phẫu học
305
923076
1801
mang mô hình giải phẫu tái bản
15:36
that we would gainthu được
out of scansquét and imageshình ảnh,
306
924901
3705
mà chúng tôi có được từ ảnh chụp,
15:40
and broughtđưa that teamđội
to the virtualảo bedsidegiường bệnh,
307
928630
2766
và mang đội ngũ đó đến giường bệnh ảo,
15:43
to a simulatedmô phỏng bedsidegiường bệnh --
308
931420
1587
tới giường bệnh mô phỏng,
15:45
the sametương tự teamđội that's going to operatevận hành
on this childđứa trẻ in the hoursgiờ aheadphía trước --
309
933031
3541
Đó cũng chính là kíp mổ
cho em bé này vài giờ tới,
15:48
and we have them do the procedurethủ tục.
310
936596
2383
Rồi chúng tôi để họ thực hành phương pháp.
15:51
Let me showchỉ you a momentchốc lát of this.
311
939591
1680
Tôi sẽ cho bạn xem một vài khoảnh khắc.
15:54
This is not a realthực incisionvết mổ.
312
942212
2160
Đây không phải vết mổ thật.
15:57
And the babyđứa bé has not yetchưa been bornsinh ra.
313
945451
2200
Và em bé vẫn chưa được sinh ra.
16:01
ImagineHãy tưởng tượng this.
314
949113
1368
Hãy tưởng tượng điều này.
16:04
So now the conversationscuộc trò chuyện
that I have with familiescác gia đình
315
952133
3888
Và giờ những cuộc nói chuyện
của tôi với các gia đình
16:08
in the intensivethâm canh carequan tâm unitđơn vị
at BostonBoston Children'sTrẻ em HospitalBệnh viện
316
956045
2700
trong phòng chăm sóc đặc biệt
ở Bệnh viện Nhi Boston
16:10
are totallyhoàn toàn differentkhác nhau.
317
958769
1388
là hoàn toàn khác nhau.
16:12
ImagineHãy tưởng tượng this conversationcuộc hội thoại:
318
960762
1736
Hãy tưởng tượng cuộc đối thoại
như thế này:
16:15
"Not only do we take carequan tâm of this disorderrối loạn
frequentlythường xuyên in our ICUICU,
319
963649
4851
"Chúng tôi không chỉ thường xuyên gặp
những rối loạn này,
16:20
and not only have we donelàm xong surgeriesca phẫu thuật
320
968524
2178
không chỉ đã làm
16:22
like the surgeryphẫu thuật we're going
to do on your childđứa trẻ,
321
970726
2435
những ca mổ như
sắp làm với con bạn,
16:25
but we have donelàm xong your child'scủa trẻ em surgeryphẫu thuật.
322
973185
3714
mà chúng tôi đã thực hiện qua ca mổ
của chính con bạn.
16:29
And we did it two hoursgiờ agotrước.
323
977956
2530
Và chúng tôi đã làm
từ cách đây 2 tiếng rồi
16:32
And we did it 10 timeslần.
324
980510
2732
Chúng tôi đã làm 10 lần rồi
16:35
And now we're preparedchuẩn bị to take them
back to the operatingđiều hành roomphòng."
325
983266
3821
Giờ, chúng tôi sẵn sàng
để đưa họ trở lại phòng phẫu thuật.
16:40
So a newMới technologyCông nghệ in healthSức khỏe carequan tâm:
326
988731
2330
Và đây, kỹ thuật mới
trong chăm sóc sức khỏe:
16:44
lifelikesống động như thật rehearsaldiễn tập.
327
992167
2868
"thực tập thật".
16:47
PracticingThực hành priortrước to gametrò chơi time.
328
995059
3554
Luyện tập trước trận đấu.
16:51
Thank you.
329
999632
1180
Cảm ơn.
16:52
(ApplauseVỗ tay)
330
1000836
4665
(Vỗ tay)
Translated by Trần Minh Hiền
Reviewed by Như Ý

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Peter Weinstock - Pediatric ICU doctor
Dr. Peter Weinstock is an Intensive Care Unit physician and Director of the Pediatric Simulator Program at Boston Children's Hospital/Harvard Medical School. Peter and his team fuse medicine with state of the art special effects, puppeteering and 3D printing technologies to create lifelike simulations of complex surgeries.

Why you should listen

Dr. Peter Weinstock has merged his lifelong interest in human nature, medicine, theater and puppetry to develop one of the most advanced rehearsal spaces in medicine. Weinstock is a practicing pediatric intensive care unit physician at Boston Children's Hospital, where he serves as Senior Associate in Critical Care Medicine, Associate Professor of Anesthesia at Harvard Medical School, Chair of Pediatric Simulation and Director of the Boston Children's Hospital Simulator Program (SIMPeds). Weinstock works with his team of educators, psychologists, engineers, animators, special effects designers and 3D printers to immerse doctors, nurses, patients and their families in Hollywood-style "life-like" experiences -- all to optimize performance, clinical outcomes, as well as the entire healthcare journey for children and their families.

Weinstock received his PhD from Rockefeller University in molecular and cell biology, followed by clinical training in plastic and general surgery at the University of Pittsburgh and general pediatrics and critical care medicine at the Boston Children’s Hospital. His passion is in developing methods that link highly realistic practice and preparedness training directly to the delivery of high quality, safe care to improve the lives of infants, children and their families. Due to its inherent emotionality, Weinstock's approach to simulation is keenly connected to emotionality and behavioral psychology as essential elements of relationships and decision-making to understand and optimize human-human and human-technology interactions. Weinstock has rapidly grown SIMPeds to thousands of simulations per year, and the SIMPeds method has been adopted among pediatric teaching centers around the globe.

Weinstock frequently lectures internationally on state of art simulation and experiential learning, and he has published sentinel articles in innovative application and approaches to simulation -- from human factors to engineering and testing of next generation of ultra-realistic training devices. He has chaired meetings worldwide and is Founding President of the International Pediatric Simulation Society. 


More profile about the speaker
Peter Weinstock | Speaker | TED.com