ABOUT THE SPEAKER
Anant Agarwal - Education innovator
Through blended courses Anant Agarwal is pairing online education with face-to-face student-faculty interactions, reshaping the university campus experience.

Why you should listen

In the spring of 2012, Anant Agarwal, a professor of computer science at MIT, taught a course called “Circuits and Electronics.” As usual, it was MIT-level challenging, requiring knowledge of differential equations and calculus. Unlike in the past, though, the course enrolled 155,000 students from 162 countries around the world.
 
It was the inaugural offering of what is now edX , an online learning venture of MIT and Harvard, which Agarwal helms. Through this nonprofit -- one of the leading forces of the massive open online course (MOOC) movement -- Agarwal aims to make higher education globally available, for free.
 
Which does not preclude in-person education. On campus, Agarwal is pushing for what he calls blended courses, which interweave digital content and face-to-face interactions. "I see online learning as a rising tide that will lift all boats,” Agarwal says.

Agarwal holds the Guinness World Record for the largest microphone array, and was named one of Forbes' top education innovators in 2012. Find him on Twitter at @agarwaledu.

More profile about the speaker
Anant Agarwal | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2013

Anant Agarwal: Why massive open online courses (still) matter

Anant Agarwal: Tại sao MOOC (vẫn) quan trọng

Filmed:
1,394,242 views

2013 là năm nở rộ của MOOCs (massive open online courses - khóa học trực tuyến đại chúng). Mô hình đạt được lượng học viên lớn, những hy vọng lớn từ sau những kết quả ban đầu gây nhiều thất vọng. Người điều hành edX, Anant Agarwal, phân tích rằng vẫn rất cần MOOCs -- như một cách chia sẻ giáo dục bậc đại học một cách rộng rãi hơn và bổ sung kiến thức (nhưng có lẽ sẽ không thay thế) những lớp học truyền thống. Agarwal chia sẻ quan điểm của mình về phương pháp học tập tích hợp, nơi giáo viên tạo nên những trải nghiệm học tập tuyệt vời cho học viên của thế kỉ 21.
- Education innovator
Through blended courses Anant Agarwal is pairing online education with face-to-face student-faculty interactions, reshaping the university campus experience. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I'd like to reimaginereimagine educationgiáo dục.
0
207
3351
Tôi muốn hình dung lại về giáo dục.
00:15
The last yearnăm
1
3558
1590
Năm qua
00:17
has seenđã xem the inventionsự phát minh of a newMới four-letterbốn chữ wordtừ.
2
5148
2906
đã chứng kiến sự ra đời
của một từ gồm bốn chữ cái.
00:20
It startsbắt đầu with an M.
3
8054
1913
bắt đầu với chữ M.
00:21
MOOCMOOC: massiveto lớn openmở onlineTrực tuyến coursescác khóa học.
4
9967
4457
MOOC: massive open online courses.
khóa học trực tuyến đại chúng
00:26
ManyNhiều organizationstổ chức
5
14424
1477
Nhiều tổ chức đang cung cấp
00:27
are offeringchào bán these onlineTrực tuyến coursescác khóa học
6
15901
2758
các khóa học trực tuyến
hoàn toàn miễn phí
00:30
to studentssinh viên all over the worldthế giới, in the millionshàng triệu, for freemiễn phí.
7
18659
4030
cho hàng triệu sinh viên khắp thế giới
00:34
AnybodyBất cứ ai who has an InternetInternet connectionkết nối
8
22689
1560
Bất cứ ai có kết nối Internet
và ý chí học tập
00:36
and the will to learnhọc hỏi can accesstruy cập these great coursescác khóa học
9
24249
2528
đều có thể truy cập các khóa học
tuyệt vời từ các trường đại học lớn
00:38
from excellentTuyệt vời universitiestrường đại học
10
26777
2094
00:40
and get a credentialỦy nhiệm at the endkết thúc of it.
11
28871
3257
và nhận giấy chứng nhận
khi kết thúc khóa học.
00:44
Now, in this discussionthảo luận todayhôm nay,
12
32128
2624
Trong buổi thảo luận hôm nay,
00:46
I'm going to focustiêu điểm
13
34752
1235
tôi sẽ tập trung
00:47
on a differentkhác nhau aspectkhía cạnh of MOOCsMOOCs.
14
35987
3268
vào một khía cạnh khác của MOOCs.
00:51
We are takinglấy what we are learninghọc tập
15
39255
2351
Chúng ta đang dùng
những gì học hỏi được
00:53
and the technologiescông nghệ we are developingphát triển in the largelớn
16
41606
2565
và các công nghệ phát triển
trên diện rộng
00:56
and applyingáp dụng them in the smallnhỏ bé
17
44171
2100
để áp dụng trên diện hẹp
00:58
to createtạo nên a blendedtrộn lẫn modelmô hình of educationgiáo dục
18
46271
2979
nhằm tạo ra
một mô hình giáo dục tích hợp
01:01
to really reinventtái and reimaginereimagine
19
49250
1793
để tái sáng tạo và hình dung
01:03
what we do in the classroomlớp học.
20
51043
2427
hoạt động trong lớp học.
01:05
Now, our classroomslớp học could use changethay đổi.
21
53470
2510
01:07
So, here'sđây là a classroomlớp học
22
55980
2421
Đây là một lớp học
01:10
at this little three-letterba ký institutehọc viện
23
58401
2025
tại học viện
có tên gồm 3 chữ cái
01:12
in the NortheastĐông bắc of AmericaAmerica, MITMIT.
24
60426
2784
ở phía đông bắc Mỹ, MIT.
01:15
And this was a classroomlớp học about 50 or 60 yearsnăm agotrước,
25
63210
2319
Đây là một lớp học
50, 60 năm về trước,
01:17
and this is a classroomlớp học todayhôm nay.
26
65529
3467
còn đây là lớp học ngày hôm nay.
01:20
What's changedđã thay đổi?
27
68996
3120
Có những thay đổi gì?
01:24
The seatschỗ ngồi are in colormàu.
28
72116
2547
Ghế ngồi giờ rất sặc sỡ.
01:26
Whoop-de-doWhoop-de-do.
29
74663
3128
Whoop-de-do.
01:29
EducationGiáo dục really hasn'tđã không changedđã thay đổi
30
77791
2711
Giáo dục thực sự
không thay đổi
01:32
in the pastquá khứ 500 yearsnăm.
31
80502
1695
suốt 500 năm qua.
01:34
The last biglớn innovationđổi mới in educationgiáo dục
32
82197
2331
Đổi mới lớn cuối cùng
trong giáo dục
01:36
was the printingin pressnhấn and the textbookssách giáo khoa.
33
84528
3482
là về in ấn
và sách giáo khoa.
01:40
Everything elsekhác has changedđã thay đổi around us.
34
88010
1410
Mọi thứ khác đã thay đổi
01:41
You know, from healthcarechăm sóc sức khỏe to transportationvận chuyển,
35
89420
1823
từ y tế đến giao thông vận tải,
01:43
everything is differentkhác nhau,
but educationgiáo dục hasn'tđã không changedđã thay đổi.
36
91243
4493
mọi thứ đều đổi khác,
nhưng giáo dục thì không.
01:47
It's alsocũng thế been a realthực issuevấn đề in termsđiều kiện of accesstruy cập.
37
95736
2673
Đây cũng là vấn đề
liên quan đến quyền truy cập.
01:50
So what you see here
38
98409
1627
Những gì bạn thấy ở đây
01:52
is not a rockđá concertbuổi hòa nhạc.
39
100036
2502
không phải là một buổi diễn rock.
01:54
And the personngười you see at the endkết thúc of the stagesân khấu
40
102538
2546
Và người bạn nhìn thấy
ở phía cuối sân khấu
01:57
is not MadonnaMadonna.
41
105084
2060
không phải là Madonna.
01:59
This is a classroomlớp học
42
107144
1629
Đây là một lớp học
02:00
at the ObafemiObafemi AwolowoAwolowo UniversityTrường đại học in NigeriaNigeria.
43
108773
4418
ở đại học Awolowo Obafemi
tại Nigeria.
02:05
Now, we'vechúng tôi đã all heardnghe of distancekhoảng cách educationgiáo dục,
44
113191
3936
Chúng ta đã nghe nói nhiều
về giáo dục từ xa,
02:09
but the studentssinh viên way in the back,
45
117127
1368
nhưng cách học mà
02:10
200 feetđôi chân away from the instructorgiảng viên,
46
118495
2112
sinh viên cách người dạy khoảng 60m,
02:12
I think they are undergoingtrải qua long-distancekhoảng cách xa educationgiáo dục.
47
120607
4895
tôi e rằng, chính họ đang trải nghiệm
giáo dục từ xa, rất xa.
02:17
Now, I really believe
48
125502
1675
Tôi thực sự tin rằng
02:19
that we can transformbiến đổi educationgiáo dục,
49
127177
2215
chúng ta có thể
chuyển đổi giáo dục,
02:21
bothcả hai in qualityphẩm chất and scaletỉ lệ and accesstruy cập,
50
129392
2846
cả về chất lượng, quy mô
và quyền truy cập,
02:24
throughxuyên qua technologyCông nghệ.
51
132238
2308
nhờ vào công nghệ.
02:26
For examplethí dụ, at edXedX,
52
134546
3695
Ví dụ, tại edX,
02:30
we are tryingcố gắng to transformbiến đổi educationgiáo dục
53
138241
2253
chúng tôi cố gắng
biến đổi giáo dục
02:32
throughxuyên qua onlineTrực tuyến technologiescông nghệ.
54
140494
3160
thông qua công nghệ trực tuyến.
02:35
GivenĐưa ra educationgiáo dục has been calcifiedcalcified for 500 yearsnăm,
55
143654
3259
Nếu giáo dục đã
bị vôi hóa suốt 500 năm qua,
02:38
we really cannotkhông thể think about reengineeringtái cơ cấu it,
56
146913
2191
chúng ta sẽ không thể nghĩ đến
việc tái cơ cấu hay
quản lí vi mô
02:41
micromanagingmicromanaging it.
57
149104
1145
02:42
We really have to completelyhoàn toàn reimaginereimagine it.
58
150249
2308
mà phải hoàn toàn
tái hình dung về nó.
02:44
It's like going from oxOx cartsgiỏ hàng to the airplaneMáy bay.
59
152557
4041
Giống như chuyển từ xe bò
sang đi máy bay.
Cả cơ sở hạ tầng
cũng phải thay đổi
02:48
Even the infrastructurecơ sở hạ tầng has to changethay đổi.
60
156598
1523
02:50
Everything has to changethay đổi.
61
158121
1613
Mọi thứ đều phải thay đổi.
02:51
We need to go from lecturesbài giảng on the blackboardBlackboard
62
159734
3365
Chúng ta cần phải chuyển
từ bài giảng trên bảng đen
02:55
to onlineTrực tuyến exercisesbài tập, onlineTrực tuyến videosvideo.
63
163099
2608
sang các bài tập, video trực tuyến
02:57
We have to go to interactivetương tác virtualảo laboratoriesphòng thí nghiệm
64
165707
2481
sang phòng thí nghiệm
tương tác ảo
03:00
and gamificationgamification.
65
168188
1649
và các game ứng dụng.
03:01
We have to go to completelyhoàn toàn onlineTrực tuyến gradingchấm điểm
66
169837
1911
hệ thống chấm điểm trực tuyến
03:03
and peerngang nhau interactionsự tương tác and discussionthảo luận boardsbảng.
67
171748
2753
và tương tác giữa học viên
kèm diễn đàn thảo luận.
03:06
Everything really has to changethay đổi.
68
174501
2281
Tất cả mọi thứ phải thay đổi.
03:08
So at edXedX and a numbercon số of other organizationstổ chức,
69
176782
2506
Tại edX và một số tổ chức khác,
03:11
we are applyingáp dụng these technologiescông nghệ to educationgiáo dục
70
179288
2159
chúng tôi áp dụng công nghệ này
vào MOOCs
03:13
throughxuyên qua MOOCsMOOCs to really
increasetăng accesstruy cập to educationgiáo dục.
71
181447
3186
cho phép nhiều người
tiếp cận giáo dục hơn .
03:16
And you heardnghe of this examplethí dụ,
72
184633
1717
Bạn đã nghe nói về ví dụ này,
03:18
where, when we launchedđưa ra our very first coursekhóa học --
73
186350
2616
khóa học đầu tiên
mà chúng tôi đưa ra
03:20
and this was an MIT-hardCứng MIT
74
188966
1766
là khóa của MIT:
03:22
circuitsmạch and electronicsthiết bị điện tử coursekhóa học --
75
190732
1588
về mạch và thiết bị điện tử -
03:24
about a yearnăm and a halfmột nửa agotrước,
76
192320
2694
khoảng một năm rưỡi trước.
03:27
155,000 studentssinh viên from 162 countriesquốc gia
77
195014
5303
155.000 sinh viên từ 162 quốc gia
03:32
enrolledghi danh in this coursekhóa học.
78
200317
1703
đã ghi danh vào khóa học này.
03:34
And we had no marketingtiếp thị budgetngân sách.
79
202020
2686
Và chúng tôi không có
ngân sách cho tiếp thị.
03:36
Now, 155,000 is a biglớn numbercon số.
80
204706
3488
Bây giờ, 155.000 là một con số lớn.
03:40
This numbercon số is biggerlớn hơn
81
208194
1739
Con số này là lớn hơn
03:41
than the totaltoàn bộ numbercon số of alumnicựu sinh viên of MITMIT
82
209933
2631
tổng số cựu sinh viên của MIT
03:44
in its 150-year-năm historylịch sử.
83
212564
3825
trong lịch sử 150 năm.
03:48
7,200 studentssinh viên passedthông qua the coursekhóa học,
84
216389
2158
7.200 học sinh vượt qua khóa học,
03:50
and this was a hardcứng coursekhóa học.
85
218547
2463
đây là một khóa học khó.
03:53
7,200 is alsocũng thế a biglớn numbercon số.
86
221010
3454
7.200 cũng là một con số lớn.
03:56
If I were to teachdạy at MITMIT two semestershọc kỳ everymỗi yearnăm,
87
224464
3542
Nếu tôi dạy tại MIT
hai học kỳ mỗi năm,
04:00
I would have to teachdạy for 40 yearsnăm
88
228006
2877
Tôi phải dạy 40 năm mới có được
04:02
before I could teachdạy this manynhiều studentssinh viên.
89
230883
2602
nhiều học sinh đến thế.
04:05
Now these largelớn numberssố
90
233485
1538
Những con số ấn tượng này
04:07
are just one partphần of the storycâu chuyện.
91
235023
2158
chỉ là một phần của câu chuyện.
04:09
So todayhôm nay, I want to discussbàn luận a differentkhác nhau aspectkhía cạnh,
92
237181
2662
Hôm nay, tôi muốn nói về một
khía cạnh khác của MOOCs
04:11
the other sidebên of MOOCsMOOCs,
93
239843
1225
04:13
take a differentkhác nhau perspectivequan điểm.
94
241068
2179
Chúng tôi dùng những gì
đã được phát triển và học hỏi
04:15
We are takinglấy what we developphát triển, xây dựng
and learnhọc hỏi in the largelớn
95
243247
2935
04:18
and applyingáp dụng it in the smallnhỏ bé
96
246182
1545
trên diện rộng
để áp dụng
04:19
to the classroomlớp học, to createtạo nên
a blendedtrộn lẫn modelmô hình of learninghọc tập.
97
247727
3996
vào các lớp học,
tạo ra mô hình học tập tích hợp.
04:23
But before I go into that, let me tell you a storycâu chuyện.
98
251723
4603
Trước khi nói về nó,
hãy để tôi kể một câu chuyện.
04:28
When my daughterCon gái turnedquay 13, becameđã trở thành a teenagerthiếu niên,
99
256326
4084
Khi con gái tôi lên 13, lứa tuổi teen
04:32
she stoppeddừng lại speakingnói EnglishTiếng Anh,
100
260410
3367
nó bỗng dưng không nói tiếng Anh nữa,
04:35
and she beganbắt đầu speakingnói this newMới languagengôn ngữ.
101
263777
3061
mà bắt đầu sử dụng
ngôn ngữ mới này.
04:38
I call it teen-lishTeen-lish.
102
266838
2806
Tôi gọi đó là ngôn ngữ tuổi teen.
04:41
It's a digitalkỹ thuật số languagengôn ngữ.
103
269644
2212
một ngôn ngữ kỹ thuật số.
04:43
It's got two soundsâm thanh: a gruntgrunt and a silencekhoảng lặng.
104
271856
6714
có hai âm :
một là ậm ừ và hai là im lặng.
04:50
"HoneyMật ong, come over for dinnerbữa tối."
105
278570
3316
"Con ơi, ra ăn tối!"
04:53
"HmmHmm."
106
281886
1595
"Hmm."
04:55
"Did you hearNghe me?"
107
283481
2134
"Nghe bố gọi không đấy?"
04:57
SilenceSự im lặng. (LaughterTiếng cười)
108
285615
2263
Im lặng.
(Tiếng cười)
04:59
"Can you listen to me?"
109
287878
1372
"Nghe bố nói không đấy?"
05:01
&quotquot;HmmHmm.&quotquot;
110
289250
1372
"Hmm."
05:02
So we had a realthực issuevấn đề with communicatinggiao tiếp,
111
290622
1956
Chúng tôi gặp vấn đề lớn
trong giao tiếp,
05:04
and we were just not communicatinggiao tiếp,
112
292578
2268
05:06
untilcho đến one day I had this epiphanychứng tỏ.
113
294846
3014
cho đến một ngày
tôi có phát kiến :
05:09
I textednhắn tin cho her. (LaughterTiếng cười)
114
297860
2663
nhắn tin cho con gái
(Tiếng cười)
05:12
I got an instanttức thời responsephản ứng.
115
300523
2318
Tôi nhận được trả lời ngay lập tức.
05:14
I said, no, that mustphải have been by accidentTai nạn.
116
302841
1685
Tôi nghĩ rằng :
05:16
She mustphải have thought, you know,
117
304526
1087
Chắc nó nhầm mình
với một đứa bạn.
05:17
some friendngười bạn of herscủa cô ấy was callingkêu gọi her.
118
305613
2287
05:19
So I textednhắn tin cho her again. BoomBùng nổ, anotherkhác responsephản ứng.
119
307900
3097
Tôi nhắn lại lần nữa.
Bum! Lại một tin nhắn trả lời.
05:22
I said, this is great.
120
310997
1809
Cái này được đấy!
Kể từ đó,
05:24
And so sincekể từ then, our life has changedđã thay đổi.
121
312806
2056
cuộc sống của chúng tôi
đã thay đổi.
05:26
I textbản văn her, she respondsđáp ứng.
122
314862
1558
Tôi nhắn tin, con gái nhắn lại.
05:28
It's just been absolutelychắc chắn rồi great.
123
316420
2502
Rất tuyệt vời.
05:30
(ApplauseVỗ tay)
124
318922
5855
(Vỗ tay)
05:36
So our millennialMillennial generationthế hệ
125
324777
1970
Thế hệ mới này
05:38
is builtđược xây dựng differentlykhác.
126
326747
1634
được xây dựng hoàn toàn khác.
05:40
Now, I'm olderlớn hơn, and my
youthfultrẻ trung looksnhìn mightcó thể beliebelie that,
127
328381
2501
Tôi già rồi, vẻ ngoài trẻ trung
có thể đánh lừa
05:42
but I'm not in the millennialMillennial generationthế hệ.
128
330882
3856
nhưng tôi không thuộc
thế hệ này.
05:46
But our kidstrẻ em are really differentkhác nhau.
129
334738
1632
Nhưng con cái của chúng ta thì khác.
05:48
The millennialMillennial generationthế hệ is completelyhoàn toàn comfortableThoải mái
130
336370
1859
Thế hệ của chúng hoàn toàn thoải mái
với công nghệ trực tuyến.
05:50
with onlineTrực tuyến technologyCông nghệ.
131
338229
1240
05:51
So why are we fightingtrận đánh it in the classroomlớp học?
132
339469
2029
Vậy, tại sao lại
chống lại nó trong lớp học?
05:53
Let's not fightchiến đấu it. Let's embraceôm hôn it.
133
341498
1633
Hãy tận dụng nó.
05:55
In factthực tế, I believe -- and I have two fatmập thumbsthumbs up,
134
343131
1689
Hai ngón cái của tôi rất to,
tôi nhắn tin rất kém,
05:56
I can't textbản văn very well --
135
344820
1649
05:58
but I'm willingsẵn lòng to betcá cược that with evolutionsự phát triển,
136
346469
2167
nhưng tôi sẵn sàng cược rằng
06:00
our kidstrẻ em and theirhọ grandchildrencháu
137
348636
2245
con cái rồi con cháu chúng ta
06:02
will developphát triển, xây dựng really, really little, itty-bittyitty-bitty thumbsthumbs up
138
350881
1830
sẽ có những ngón cái
nhỏ xinh
06:04
to textbản văn much better,
139
352711
1383
để nhắn tin giỏi hơn,
06:06
that evolutionsự phát triển will fixsửa chữa all of that stuffđồ đạc.
140
354094
2860
sự tiến hóa
sẽ sửa chỉnh tất cả.
06:08
But what if we embracedchấp nhận technologyCông nghệ,
141
356954
1771
Sẽ thế nào nếu chúng ta
06:10
embracedchấp nhận the millennialMillennial generation'scủa thế hệ
142
358725
2604
chấp nhận công nghệ,
chấp nhận những điều
06:13
naturaltự nhiên predilectionspredilections,
143
361329
1265
mà thế hệ này hằng ưa chuộng,
06:14
and really think about creatingtạo
these onlineTrực tuyến technologiescông nghệ,
144
362594
3045
và nghĩ đến việc
tạo ra các công nghệ trực tuyến,
06:17
blendsự pha trộn them into theirhọ livescuộc sống.
145
365639
1434
tích hợp chúng vào cuộc sống.
06:19
So here'sđây là what we can do.
146
367073
1823
Một số điều ta có thể làm.
06:20
So ratherhơn than drivingđiều khiển our kidstrẻ em into a classroomlớp học,
147
368896
2492
Thay vì chở con em mình tới lớp,
06:23
herdingchăn gia súc them out there at 8 o'clockgiờ in the morningbuổi sáng --
148
371388
2572
lùa chúng tới trường lúc 8h sáng -
06:25
I hatedghét going to classlớp học at 8 o'clockgiờ in the morningbuổi sáng,
149
373960
2758
Tôi ghét phải đến lớp lúc 8h sáng,
06:28
so why are we forcingbuộc our kidstrẻ em to do that?
150
376718
2082
vậy tại sao buộc con mình phải làm thế?
06:30
So insteadthay thế what you do
151
378800
1174
Thay vào đó,
06:31
is you have them watch videosvideo
152
379974
2020
hãy cho chúng xem video
06:33
and do interactivetương tác exercisesbài tập
153
381994
1811
và làm bài tập tương tác
06:35
in the comfortthoải mái of theirhọ dormký túc xá roomsphòng, in theirhọ bedroomphòng ngủ,
154
383805
2689
trong sự thoải mái của phòng học
hoặc phòng ngủ ,
06:38
in the diningăn uống roomphòng, in the bathroomphòng tắm,
155
386494
1861
trong phòng ăn, nhà tắm,
06:40
whereverở đâu they're mostphần lớn creativesáng tạo.
156
388355
2577
hay bất cứ nơi nào
cho phép chúng sáng tạo nhất.
06:42
Then they come into the classroomlớp học
157
390932
1995
Sau đó, cho chúng tới lớp
06:44
for some in-persontrong người interactionsự tương tác.
158
392927
3424
để bọn trẻ có thể thảo luận với nhau.
06:48
They can have discussionsthảo luận amongstgiữa themselvesbản thân họ.
159
396351
1837
06:50
They can solvegiải quyết problemscác vấn đề togethercùng với nhau.
160
398188
1576
Hoặc cùng nhau giải quyết các vấn đề.
06:51
They can work with the professorGiáo sư
161
399764
1146
Chúng có thể làm việc với các giáo sư
06:52
and have the professorGiáo sư answercâu trả lời theirhọ questionscâu hỏi.
162
400910
2994
06:55
In factthực tế, with edXedX, when we
were teachinggiảng bài our first coursekhóa học
163
403904
3863
Trong thực tế, với edX,
khi dạy khóa học đầu tiên
06:59
on circuitsmạch and electronicsthiết bị điện tử around the worldthế giới,
164
407767
2426
về mạch điện và điện tử
trên toàn thế giới,
07:02
this was happeningxảy ra unbeknownstUnbeknownst to us.
165
410193
2379
điều này đã xảy ra
mà chúng tôi không hề biết.
07:04
Two highcao schooltrường học teachersgiáo viên
166
412572
1539
Hai giáo viên trung học
07:06
at the SantSant HighCao SchoolTrường học in MongoliaMông Cổ
167
414111
3682
tại Trung học Sant ở Mông Cổ
07:09
had flippedlộn theirhọ classroomlớp học,
168
417793
2147
đã lồng video vào lớp của họ,
07:11
and they were usingsử dụng our videovideo lecturesbài giảng
169
419940
2279
sử dụng video bài giảng của chúng tôi
07:14
and interactivetương tác exercisesbài tập,
170
422219
1873
cùng bài tập tương tác,
07:16
where the learnershọc viên in the highcao schooltrường học,
171
424092
1611
cho các học sinh trung học,
07:17
15-year-olds-tuổi, mindlí trí you,
172
425703
1585
xin lưu ý là
các em mới 15 tuổi,
07:19
would go and do these things in theirhọ ownsở hữu homesnhà
173
427288
1834
để chúng làm bài tập tại nhà
07:21
and they would come into classlớp học,
174
429122
1347
rồi sẽ đến lớp,
07:22
and as you see from this imagehình ảnh here,
175
430469
1936
như bạn thấy ở đây,
07:24
they would interacttương tác with eachmỗi other
176
432405
1086
họ sẽ tương tác
07:25
and do some physicalvật lý laboratoryphòng thí nghiệm work.
177
433491
2337
và làm một số thí nghiệm vật lý.
07:27
And the only way we discoveredphát hiện ra this
178
435828
1321
Chúng tôi phát hiện ra điều này
07:29
was they wroteđã viết a blogBlog
179
437149
1423
vì họ đã viết về nó trên blog
07:30
and we happenedđã xảy ra to stumblevấp ngã upontrên that blogBlog.
180
438572
4023
và tình cờ chúng tôi đọc được.
07:34
We were alsocũng thế doing other pilotsphi công.
181
442595
2107
Chúng tôi cũng đã làm
những chương trình thử nghiệm khác.
07:36
So we did a pilotPhi công experimentalthử nghiệm blendedtrộn lẫn coursescác khóa học,
182
444702
2482
Một khóa học tích hợp thử nghiệm
07:39
workingđang làm việc with SanSan JoseJose StateNhà nước UniversityTrường đại học in CaliforniaCalifornia,
183
447184
2972
cùng với Đại học San Jose State
ở California,
07:42
again, with the circuitsmạch and electronicsthiết bị điện tử coursekhóa học.
184
450156
1847
một lần nữa,
về mạch điện và điện tử.
07:44
You'llBạn sẽ hearNghe that a lot. That coursekhóa học has becometrở nên
185
452003
2468
Khóa học đã trở thành
07:46
sortsắp xếp of like our petriPetri dishmón ăn of learninghọc tập.
186
454471
3476
nơi để chúng tôi thử nghiệm
07:49
So there, the studentssinh viên would, again,
187
457947
2268
có các sinh viên
và giáo viên hướng dẫn
07:52
the instructorsgiáo viên hướng dẫn flippedlộn the classroomlớp học,
188
460215
2727
lồng video vào bài giảng
tích hợp giữa trực tuyến và gặp trực tiếp
07:54
blendedtrộn lẫn onlineTrực tuyến and in personngười,
189
462942
1721
07:56
and the resultscác kết quả were staggeringkinh ngạc.
190
464663
2308
và kết quả thật đáng kinh ngạc.
07:58
Now don't take these resultscác kết quả to the bankngân hàng just yetchưa.
191
466971
2642
Đừng vội vàng kết luận gì
về kết quả này.
08:01
Just wait a little bitbit longerlâu hơn as we
experimentthí nghiệm with this some more,
192
469613
2488
Cần thử nghiệm thêm với một số thứ
08:04
but the earlysớm resultscác kết quả are incredibleđáng kinh ngạc.
193
472101
2161
nhưng kết quả ban đầu
thật đáng kinh ngạc.
08:06
So traditionallytheo truyền thống, semesterhọc kỳ upontrên semesterhọc kỳ,
194
474262
2397
Theo cách học truyền thống,
08:08
for the pastquá khứ severalmột số yearsnăm, this coursekhóa học,
195
476659
2341
trong nhiều năm qua,
khóa học này,
08:11
again, a hardcứng coursekhóa học,
196
479000
1689
là một khóa học khó,
08:12
had a failurethất bại ratetỷ lệ of about 40 to 41 percentphần trăm
197
480689
3116
tỷ lệ trượt khoảng 40 đến 41%
08:15
everymỗi semesterhọc kỳ.
198
483805
1500
trong mỗi học kỳ.
08:17
With this blendedtrộn lẫn classlớp học latemuộn last yearnăm,
199
485305
2698
Trong lớp học tích hợp này
vào cuối năm ngoái,
08:20
the failurethất bại ratetỷ lệ fellrơi to ninechín percentphần trăm.
200
488003
3981
tỷ lệ trượt giảm còn 9%.
08:23
So the resultscác kết quả can be extremelyvô cùng, extremelyvô cùng good.
201
491984
3763
Vậy, kết quả có thể cực kỳ, cực kỳ tốt.
08:27
Now before we go too farxa into this,
202
495747
3227
Trước khi quá sa đà vào điều này,
08:30
I'd like to spendtiêu some time discussingthảo luận
203
498974
2652
tôi muốn dành chút thời gian
thảo luận về một số nguyên nhân
08:33
some keyChìa khóa ideasý tưởng.
204
501626
1149
08:34
What are some keyChìa khóa ideasý tưởng
205
502775
1211
Những nguyên nhân nào
08:35
that makeslàm cho all of this work?
206
503986
2857
khiến nó hiệu quả đến vậy ?
08:38
One ideaý kiến is activeđang hoạt động learninghọc tập.
207
506843
2227
Ý tưởng thứ nhất là
học tập tích cực.
08:41
The ideaý kiến here is, ratherhơn than have studentssinh viên
208
509070
2440
Ý tưởng này là:
thay vì để học sinh
08:43
walkđi bộ into classlớp học and watch lecturesbài giảng,
209
511510
2186
vào lớp và xem bài giảng,
08:45
we replacethay thế this with what we call lessonsBài học.
210
513696
3042
ta thay thế bằng thứ gọi là bài học.
08:48
LessonsBài học are interleavedxen kẽ sequencestrình tự
211
516738
2244
Bài học là một chuỗi
video và bài tập tương tác
08:50
of videosvideo and interactivetương tác exercisesbài tập.
212
518982
2681
08:53
So a studentsinh viên mightcó thể watch a five-5-, seven-minutebảy phút videovideo
213
521663
3179
Một học sinh có thể xem
một video dài năm đến bảy phút
08:56
and followtheo that with an interactivetương tác exercisetập thể dục.
214
524842
3040
rồi làm bài tập tương tác.
08:59
Think of this as the ultimatetối hậu
SocratizationSocratization of educationgiáo dục.
215
527882
3145
Hãy coi đây như
triết lí về giáo dục của Socrate.
09:03
You teachdạy by askinghỏi questionscâu hỏi.
216
531027
1980
Bạn dạy bằng cách đặt câu hỏi.
09:05
And this is a formhình thức of learninghọc tập
217
533007
1504
Đây là một hình thức
học tập tích cực,
09:06
calledgọi là activeđang hoạt động learninghọc tập,
218
534511
1277
09:07
and really promotedquảng bá by a very earlysớm papergiấy, in 1972,
219
535788
3279
và được hoan nghênh từ rất sớm
trong một bài báo, năm 1972,
09:11
by CraikCraik and LockhartLockhart,
220
539067
1518
viết bởi Craik và Lockhart,
09:12
where they said and discoveredphát hiện ra
221
540585
1521
họ phát hiện ra rằng
09:14
that learninghọc tập and retentionlưu giữ really relatesliên quan stronglymạnh mẽ
222
542106
2380
học tập và ghi nhớ
liên quan mạnh mẽ
09:16
to the depthchiều sâu of mentaltâm thần processingChế biến.
223
544486
1749
đến chiều sâu của
quá trình xử lí thông tin.
09:18
StudentsSinh viên learnhọc hỏi much better
224
546235
1492
Học sinh học tốt hơn nhiều
09:19
when they are interactingtương tác with the materialvật chất.
225
547727
3188
khi chúng tương tác với học liệu.
09:22
The secondthứ hai ideaý kiến is self-pacingtự pacing.
226
550915
2778
Ý tưởng thứ hai
là tự điều chỉnh tốc độ học.
09:25
Now, when I wentđã đi to a lecturebài học hallđại sảnh,
227
553693
1636
Khi đến giảng đường,
đến phút thứ năm,
09:27
and if you were like me,
228
555329
1290
như tôi đây, bạn sẽ không còn
đủ tập trung
09:28
by the fifththứ năm minutephút I would losethua the professorGiáo sư.
229
556619
1966
09:30
I wasn'tkhông phải là all that smartthông minh, and I would
be scramblingxáo trộn, takinglấy notesghi chú,
230
558585
3580
Tôi không thông minh gì,
và luôn gặp khó khăn khi ghi chép,
09:34
and then I would losethua the lecturebài học
for the restnghỉ ngơi of the hourgiờ.
231
562165
3191
nên rồi không theo kịp
phần bài giảng còn lại.
09:37
InsteadThay vào đó, wouldn'tsẽ không it be nicetốt đẹp with onlineTrực tuyến technologiescông nghệ,
232
565356
2470
Hẳn sẽ tuyệt hơn,
nếu công nghệ trực tuyến,
09:39
we offerphục vụ videosvideo and interactivetương tác
engagementsđính hôn to studentssinh viên?
233
567826
3868
cung cấp video
và hoạt động tương tác cho học sinh.
09:43
They can hitđánh the pausetạm ngừng buttonnút.
234
571694
1731
Họ có thể nhấn nút tạm dừng.
09:45
They can rewindTua lại the professorGiáo sư.
235
573425
2491
tua lại bài giảng.
09:47
HeckHeck, they can even mutetắt tiếng the professorGiáo sư.
236
575916
3099
Hay, thậm chí có thể tắt tiếng.
09:51
So this formhình thức of self-pacingtự pacing
237
579015
2054
Hình thức tự điều chỉnh tốc độ học
09:53
can be very helpfulHữu ích to learninghọc tập.
238
581069
2625
có thể rất hữu ích.
09:55
The thirdthứ ba ideaý kiến that we have is instanttức thời feedbackPhản hồi.
239
583694
3354
Ý tưởng thứ ba là
nhận thông tin phản hồi ngay lập tức.
09:59
With instanttức thời feedbackPhản hồi,
240
587048
1477
Máy tính sẽ chấm các bài tập.
10:00
the computermáy vi tính gradesCác lớp exercisesbài tập.
241
588525
1855
Làm sao khác được
khi giảng dạy cho 150.000 học sinh?
10:02
I mean, how elsekhác do you teachdạy 150,000 studentssinh viên?
242
590380
2295
10:04
Your computermáy vi tính is gradingchấm điểm all the exercisesbài tập.
243
592675
2294
Máy tính phân loại các bài tập.
10:06
And we'vechúng tôi đã all submittedgửi homeworkshomeworks,
244
594969
1534
Nộp bài tập về nhà,
10:08
and your gradesCác lớp come back two weekstuần latermột lát sau,
245
596503
2041
Hai tuần sau mới có điểm,
thì đã quên hết mất rồi.
10:10
you've forgottenquên all about it.
246
598544
1624
Vài bài tập từ hồi đại học,
tôi còn chưa nhận lại
10:12
I don't think I've still receivednhận
some of my homeworkshomeworks
247
600168
2077
10:14
from my undergraduatechương trình đại học daysngày.
248
602245
1485
thậm chí,
chẳng bao giờ được chấm.
10:15
Some are never gradedXếp loại.
249
603730
1347
10:17
So with instanttức thời feedbackPhản hồi,
250
605077
1494
Sự phản hồi ngay giúp sinh viên
cố gắng làm bài tập.
10:18
studentssinh viên can try to applyứng dụng answerscâu trả lời.
251
606571
1490
10:20
If they get it wrongsai rồi, they can get instanttức thời feedbackPhản hồi.
252
608061
2409
Nếu làm sai, họ cũng
nhận được ngay kết quả
10:22
They can try it again and try it again,
253
610470
1648
và có thể thử làm lại
10:24
and this really becomestrở thành much more engaginghấp dẫn.
254
612118
1933
điều này khiến sinh viên
gắn bó hơn với việc học.
10:26
They get the instanttức thời feedbackPhản hồi,
255
614051
1583
10:27
and this little greenmàu xanh lá checkkiểm tra markdấu that you see here
256
615634
2919
Dấu kiểm màu xanh lá cây này
10:30
is becomingtrở thành somewhatphần nào of a culttôn giáo symbolký hiệu at edXedX.
257
618553
3590
đang trở thành
một biểu tượng tại edX.
10:34
LearnersHọc viên are tellingnói us that they go to bedGiường at night
258
622143
2888
Học viên của chúng tôi nói rằng
ban đêm khi đi ngủ
10:37
dreamingđang mơ of the greenmàu xanh lá checkkiểm tra markdấu.
259
625047
3444
họ mơ thấy
dấu kiểm màu xanh lá cây.
10:40
In factthực tế, one of our learnershọc viên
260
628491
1802
Một trong những học viên
10:42
who tooklấy the circuitsmạch coursekhóa học earlysớm last yearnăm,
261
630293
2781
của khóa mạch điện
đầu năm ngoái
10:45
he then wentđã đi on to take a softwarephần mềm coursekhóa học
262
633074
1932
tiếp tục học lên
một khóa phần mềm
10:47
from BerkeleyBerkeley at the endkết thúc of the yearnăm,
263
635006
2301
của Berkeley
hồi cuối năm,
10:49
and this is what the learnerngười học had to say
264
637307
2146
và học viên ấy đã nói
10:51
on our discussionthảo luận boardbảng
265
639453
1272
trên diễn đàn thảo luận
10:52
when he just startedbắt đầu that coursekhóa học
266
640725
1526
10:54
about the greenmàu xanh lá checkkiểm tra markdấu:
267
642251
2521
về dấu kiểm màu xanh lá cây:
10:56
&quotquot;Oh god; have I missedbỏ lỡ you.&quotquot;
268
644772
2057
"Trời ơi, tao nhớ mày quá!"
10:58
When'sKhi của the last time you've seenđã xem studentssinh viên
269
646829
2698
Lần gần đây nhất
bạn thấy sinh viên
11:01
postingđăng commentsbình luận like this about homeworkbài tập về nhà?
270
649527
4461
gửi bình luận như vậy
về bài tập về nhà là khi nào?
11:05
My colleagueđồng nghiệp EdEd BertschingerBertschinger,
271
653988
2396
Đồng nghiệp của tôi, Ed Bertschinger,
11:08
who headsđầu up the physicsvật lý departmentbộ phận at MITMIT,
272
656384
2170
người đứng đầu bộ môn Vật lý tại MIT,
11:10
has this to say about instanttức thời feedbackPhản hồi:
273
658554
2844
đã nhận xét về
phản hồi tức thì này:
11:13
He indicatedchỉ định that instanttức thời feedbackPhản hồi
274
661398
3001
Ông chỉ ra rằng
thông tin phản hồi tức thì
11:16
turnslượt teachinggiảng bài momentskhoảnh khắc into learninghọc tập outcomeskết quả.
275
664399
5775
chuyển những khoảnh khắc giảng dạy
thành kết quả học tập.
11:22
The nextkế tiếp biglớn ideaý kiến is gamificationgamification.
276
670174
2292
Ý tưởng lớn tiếp theo
là ứng dụng game.
11:24
You know, all learnershọc viên engagethuê really well
277
672466
1901
Tất cả học viên
tham gia tích cực
11:26
with interactivetương tác videosvideo and so on.
278
674367
1509
vào tương tác video, v.v.
11:27
You know, they would sitngồi down and shootbắn
279
675876
1265
họ sẽ ngồi cả ngày ,
11:29
alienngười ngoài hành tinh spaceshipstàu vũ trụ all day long untilcho đến they get it.
280
677141
2344
bắn hạ phi thuyền ngoài hành tinh
11:31
So we appliedáp dụng these gamificationgamification
techniqueskỹ thuật to learninghọc tập,
281
679485
2787
Do đó, chúng tôi áp dụng game
vào học tập,
11:34
and we can buildxây dựng these onlineTrực tuyến laboratoriesphòng thí nghiệm.
282
682272
2223
và có thể xây dựng
phòng thí nghiệm trực tuyến.
11:36
How do you teachdạy creativitysáng tạo?
How do you teachdạy designthiết kế?
283
684495
2247
để giảng dạy về sáng tạo và thiết kế
11:38
We can do this throughxuyên qua onlineTrực tuyến labsphòng thí nghiệm
284
686752
1669
11:40
and use computingtính toán powerquyền lực
285
688421
1277
11:41
to buildxây dựng these onlineTrực tuyến labsphòng thí nghiệm.
286
689698
1589
Như bạn thấy trên video này,
11:43
So as this little videovideo showstrình diễn here,
287
691287
2388
11:45
you can engagethuê studentssinh viên
288
693675
1465
học sinh hào hứng tham gia học tập
11:47
much like they designthiết kế with LegosLegos.
289
695140
1607
11:48
So here, the learnershọc viên are buildingTòa nhà a circuitmạch
290
696747
1918
vô tư xây dựng mạch điện
11:50
with Lego-likeGiống như Lego easegiảm bớt.
291
698665
1891
với những khối như
mảnh xếp hình Lego.
11:52
And this can alsocũng thế be gradedXếp loại by the computermáy vi tính.
292
700556
4091
Kết quả sẽ được
chấm điểm bằng máy tính.
11:56
FifthThứ năm is peerngang nhau learninghọc tập.
293
704647
2934
Thứ năm là học hỏi từ bạn cùng lớp.
11:59
So here, we use discussionthảo luận forumsdiễn đàn and discussionsthảo luận
294
707581
2835
Chúng tôi sử dụng
diễn đàn và thảo luận
12:02
and Facebook-likeFacebook giống như interactionsự tương tác
295
710416
2100
cũng như những tương tác
kiểu Facebook,
12:04
not as a distractionphân tâm,
296
712516
1864
chúng không hề
khiến học sinh phân tâm
12:06
but to really help studentssinh viên learnhọc hỏi.
297
714380
2847
mà thực sự giúp ích
cho việc học tập.
12:09
Let me tell you a storycâu chuyện.
298
717227
1717
Tôi xin kể một câu chuyện.
12:10
When we did our circuitsmạch coursekhóa học
299
718944
3226
Khi giảng dạy
về mạch điện
12:14
for the 155,000 studentssinh viên,
300
722170
1866
cho 155.000 sinh viên,
12:16
I didn't sleepngủ for threesố ba nightsđêm
301
724036
1665
trước khi khóa học bắt đầu.
suốt ba đêm liền, tôi không ngủ
12:17
leadingdẫn đầu up to the launchphóng of the coursekhóa học.
302
725701
1887
12:19
I told my TAsTAs, okay, 24/7,
303
727588
2559
Tôi đã nói với trợ giảng
rồi, đến ngày 24/7,
12:22
we're going to be up
304
730147
1266
chúng ta phải lên theo dõi diễn đàn,
trả lời câu hỏi.
12:23
monitoringgiám sát the forumdiễn đàn, answeringtrả lời questionscâu hỏi.
305
731413
1874
Trước đó, họ đã trả lời
cho 100 sinh viên.
12:25
They had answeredđã trả lời questionscâu hỏi for 100 studentssinh viên.
306
733287
1973
12:27
How do you do that for 150,000?
307
735260
2861
Làm thế nào trả lời hết
cho 150.000 sinh viên?
12:30
So one night I'm sittingngồi up there, at 2 a.m. at night,
308
738121
2336
Rồi một đêm, tôi thức đến
2 giờ sáng ,
12:32
and I think there's this questioncâu hỏi
309
740457
1221
suy nghĩ về câu hỏi
của một sinh viên ở Pakistan,
12:33
from a studentsinh viên from PakistanPakistan,
310
741678
1971
12:35
and he askedyêu cầu a questioncâu hỏi, and I said,
311
743649
1328
"Được rồi, giờ mình sẽ gõ câu trả lời ."
12:36
okay, let me go and typekiểu up an answercâu trả lời,
312
744977
1456
12:38
I don't typekiểu all that fastNhanh,
313
746433
1608
tôi gõ không nhanh lắm,
12:40
and I beginbắt đầu typingđánh máy up the answercâu trả lời,
314
748041
1564
12:41
and before I can finishhoàn thành,
315
749605
1694
nhưng chưa gõ xong, thì
12:43
anotherkhác studentsinh viên from EgyptAi Cập
poppedbật ra in with an answercâu trả lời,
316
751299
2674
một học viên từ Ai Cập
gửi câu trả lời,
12:45
not quitekhá right, so I'm fixingsửa chữa the answercâu trả lời,
317
753973
1918
không đúng lắm,
nên tôi sửa nó,
12:47
and before I can finishhoàn thành, a studentsinh viên from the U.S.
318
755891
1968
chưa xong thì nhận được câu trả lời khác
từ một sinh viên ở Mỹ
12:49
had poppedbật ra in with a differentkhác nhau answercâu trả lời.
319
757859
1609
12:51
And then I satngồi back, fascinatedquyến rũ.
320
759468
2800
Tôi ngả người ra
đầy kinh ngạc.
12:54
BoomBùng nổ, boomsự bùng nổ, boomsự bùng nổ, boomsự bùng nổ, the studentssinh viên were
321
762268
1947
Bùm, bùm, bùm
các sinh viên
12:56
discussingthảo luận and interactingtương tác with eachmỗi other,
322
764215
1951
thảo luận và tương tác với nhau,
12:58
and by 4 a.m. that night, I'm totallyhoàn toàn fascinatedquyến rũ,
323
766166
2518
và vào khoảng 4 giờ sáng,
tôi hoàn toàn bị phấn khích,
13:00
havingđang có this epiphanychứng tỏ,
324
768684
1468
13:02
and by 4 a.m. in the morningbuổi sáng,
325
770152
1256
Vào 4 giờ sáng,
13:03
they had discoveredphát hiện ra the right answercâu trả lời.
326
771408
1753
họ đã tìm ra câu trả lời đúng.
13:05
And all I had to do was go and blessban phước it,
327
773161
1727
Tôi chỉ việc lên và khen ngợi,
13:06
"Good answercâu trả lời."
328
774888
1966
"Câu trả lời tốt lắm!"
13:08
So this is absolutelychắc chắn rồi amazingkinh ngạc,
329
776854
2352
Điều này quá ư tuyệt vời,
13:11
where studentssinh viên are learninghọc tập from eachmỗi other,
330
779206
1810
các học viên học hỏi từ nhau,
13:13
and they're tellingnói us that they are learninghọc tập
331
781016
2817
và cho chúng ta biết rằng
họ đang học
13:15
by teachinggiảng bài.
332
783833
2297
thông qua việc dạy lại cho người khác.
13:18
Now this is all not just in the futureTương lai.
333
786130
1980
Tất cả những điều này
không chỉ dành cho tương lai.
13:20
This is happeningxảy ra todayhôm nay.
334
788110
1752
mà đang diễn ra ngay hôm nay.
13:21
So we are applyingáp dụng these blendedtrộn lẫn learninghọc tập pilotsphi công
335
789862
2317
Chúng tôi đang thí điểm
phương pháp học tập tích hợp
13:24
in a numbercon số of universitiestrường đại học and
highcao schoolstrường học around the worldthế giới,
336
792179
2741
trong nhiều trường đại học
và trung học khắp thế giới,
13:26
from TsinghuaThanh Hoa in ChinaTrung Quốc
337
794920
1786
từ Đại học Thanh Hoa tại Trung Quốc
13:28
to the NationalQuốc gia UniversityTrường đại học of MongoliaMông Cổ in MongoliaMông Cổ
338
796706
2432
tới Đại học Quốc gia Mông Cổ
13:31
to BerkeleyBerkeley in CaliforniaCalifornia --
339
799138
1611
hay Berkeley ở California--
13:32
all over the worldthế giới.
340
800749
1359
13:34
And these kindscác loại of technologiescông nghệ really help,
341
802108
2024
Công nghệ và các mô hình tích hợp
thực sự giúp ích
13:36
the blendedtrộn lẫn modelmô hình can really help
342
804132
1549
13:37
revolutionizecách mạng educationgiáo dục.
343
805681
2098
cho việc cách mạng hóa giáo dục.
13:39
It can alsocũng thế solvegiải quyết a practicalthiết thực problemvấn đề of MOOCsMOOCs,
344
807779
3411
Nó cũng có thể giải quyết
một vấn đề của MOOCs,
13:43
the businesskinh doanh aspectkhía cạnh.
345
811190
1680
khía cạnh tài chính.
13:44
We can alsocũng thế licensegiấy phép these MOOCMOOC coursescác khóa học
346
812870
2316
Chúng tôi có thể cấp giấy phép
13:47
to other universitiestrường đại học,
347
815186
1739
cho các trường đại học khác,
13:48
and thereintrong đó liesdối trá a revenuethu nhập modelmô hình for MOOCsMOOCs,
348
816925
2564
nằm trong
mô hình doanh thu của MOOCs,
13:51
where the universitytrường đại học that
licensesgiấy phép it with the professorGiáo sư
349
819489
2389
các trường đại học
cấp phép cho các giáo sư
13:53
can use these onlineTrực tuyến coursescác khóa học
350
821878
1837
sử dụng các khóa học trực tuyến
13:55
like the next-generationthế hệ kế tiếp textbooksách giáo khoa.
351
823715
2201
giống như sách giáo khoa thế hệ mới.
13:57
They can use as much or as little as they like,
352
825916
2455
Họ có thể sử dụng nhiều ít, tùy ý
14:00
and it becomestrở thành a tooldụng cụ in the teacher'scủa giáo viên arsenalkho vũ khí.
353
828371
5486
và nó trở thành một công cụ
giảng dạy đắc lực.
14:05
FinallyCuối cùng, I would like to have you
354
833857
2050
Cuối cùng, tôi mong rằng các bạn đây
14:07
dreammơ tưởng with me for a little bitbit.
355
835907
2841
hãy cùng tôi mơ ước.
14:10
I would like us to really reimaginereimagine educationgiáo dục.
356
838748
4169
Mong rằng chúng ta
thực sự tái hình dung về giáo dục.
14:14
We will have to movedi chuyển from lecturebài học hallshội trường to e-spacestại e-toàn bộ.
357
842917
4125
Chuyển từ giảng đường
tới không gian trực tuyến.
14:19
We have to movedi chuyển from bookssách to tabletsmáy tính bảng
358
847042
2675
từ sách đến máy tính bảng
14:21
like the AakashAakash in IndiaẤn Độ
359
849717
1826
như Aakash ở Ấn Độ
14:23
or the RaspberryQuả mâm xôi PiPi, 20 dollarsUSD.
360
851543
2348
hoặc Raspberry Pi,
với mức giá chỉ 20 đô.
14:25
The AakashAakash is 40 dollarsUSD.
361
853891
2007
Aakash có giá 40 đô.
14:27
We have to movedi chuyển from
bricks-and-mortargạch và vữa schooltrường học buildingscác tòa nhà
362
855898
2914
Chuyển từ trường học xây từ vôi vữa
14:30
to digitalkỹ thuật số dormitorieský túc xá.
363
858812
2621
sang những phòng học kỹ thuật số.
14:33
But I think at the endkết thúc of the day,
364
861433
1448
Tôi nghĩ rằng, cuối cùng thì
14:34
I think we will still need one lecturebài học hallđại sảnh
365
862881
2242
ta vẫn cần một giảng đường
14:37
in our universitiestrường đại học.
366
865123
2562
tại trường đại học.
14:39
OtherwiseNếu không, how elsekhác do we tell our grandchildrencháu
367
867685
2824
Để có thể nói với con cháu mình
14:42
that your grandparentsông bà satngồi in that roomphòng
368
870509
3395
ông bà đã từng
ngồi trong căn phòng đó
14:45
in neatkhéo léo little rowshàng like cornstalkscornstalks
369
873904
3224
ngay ngắn thẳng hàng
14:49
and watchedđã xem this professorGiáo sư at the endkết thúc
370
877128
2553
theo dõi vị giáo sư
tít đằng kia giảng bài
14:51
talk about contentNội dung and, you know,
371
879681
2647
và các con tưởng tượng nổi không,
14:54
you didn't even have a rewindTua lại buttonnút?
372
882328
2647
thời đó, thậm chí,
còn không có nút tua lại ?
14:56
Thank you.
373
884975
2228
Xin cảm ơn.
14:59
(ApplauseVỗ tay)
374
887203
1991
(Vỗ tay)
15:01
Thank you. Thank you. (ApplauseVỗ tay)
375
889194
6751
Xin cảm ơn. Xin cảm ơn.
(Vỗ tay)
Translated by Nam Nguyen Cong
Reviewed by An Nguyen Hoang

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Anant Agarwal - Education innovator
Through blended courses Anant Agarwal is pairing online education with face-to-face student-faculty interactions, reshaping the university campus experience.

Why you should listen

In the spring of 2012, Anant Agarwal, a professor of computer science at MIT, taught a course called “Circuits and Electronics.” As usual, it was MIT-level challenging, requiring knowledge of differential equations and calculus. Unlike in the past, though, the course enrolled 155,000 students from 162 countries around the world.
 
It was the inaugural offering of what is now edX , an online learning venture of MIT and Harvard, which Agarwal helms. Through this nonprofit -- one of the leading forces of the massive open online course (MOOC) movement -- Agarwal aims to make higher education globally available, for free.
 
Which does not preclude in-person education. On campus, Agarwal is pushing for what he calls blended courses, which interweave digital content and face-to-face interactions. "I see online learning as a rising tide that will lift all boats,” Agarwal says.

Agarwal holds the Guinness World Record for the largest microphone array, and was named one of Forbes' top education innovators in 2012. Find him on Twitter at @agarwaledu.

More profile about the speaker
Anant Agarwal | Speaker | TED.com