ABOUT THE SPEAKER
Caitlin Doughty - Progressive mortician
Caitlin Doughty asks: What if we re-designed the funeral industry for an eco-friendly end of life?

Why you should listen

Caitlin Doughty is the founder of The Order of the Good Death, a group of funeral industry professionals, academics and artists exploring ways to prepare a death-phobic culture for their inevitable mortality.

With a proclivity for the macabre from an early age, Doughty began her career in the funeral industry as a crematory operator. Currently a licensed funeral director and eco-friendly mortician in Los Angeles, Doughty owns Undertaking LA, a nonprofit funeral home that empowers families to care for their dead. Her first book Smoke Gets In Your Eyes: And Other Lessons from the Crematory is a New York Times bestseller, and her next book From Here to Eternity will be released in fall 2017. Her video web-series, "Ask a Mortician," has been featured on NPR, BBC, Forbes and more.

More profile about the speaker
Caitlin Doughty | Speaker | TED.com
TEDMED 2016

Caitlin Doughty: A burial practice that nourishes the planet

Caitlin Doughty: 1 phương thức mai táng mà nuôi dưỡng hành tinh

Filmed:
1,259,994 views

Đây là một câu hỏi mà tất cả chúng ta đều phải trả lời dù sớm hay muộn. Ban muốn biết điều gì xảy ra với cơ thể bạn khi bạn chết? Giám đốc điều hành tang lễ Caitlin Doughty khám phá ra những điều mới mẻ cho cái chết mà chúng ta không thể lường trước được. Trong cuộc nói chuyện sâu sắc này, hãy tìm hiểu thêm những ý tưởng về chôn cất (như "tái tạo lại" và "bảo tồn mai táng"), đưa cơ thể chúng ta về lại với đất mẹ theo cách thân thiện với môi trường, bình yên và thanh thản
- Progressive mortician
Caitlin Doughty asks: What if we re-designed the funeral industry for an eco-friendly end of life? Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
When I diechết,
0
1388
1613
Khi tôi chết
00:15
I would like for my bodythân hình
to be laidđặt out to be eatenăn by animalsđộng vật.
1
3025
5083
Tôi muốn cơ thể của tôi được phân hủy, được thưởng thức bởi những con vật
Không phải ai cũng được diễm phúc như vậy
00:21
Having your bodythân hình laidđặt out to be eatenăn
by animalsđộng vật is not for everyonetất cả mọi người.
2
9100
4711
00:25
(LaughterTiếng cười)
3
13835
1033
(cười)
00:26
Maybe you have alreadyđã had
the end-of-lifekết thúc của cuộc sống talk with your familygia đình
4
14892
3953
Có lẽ bạn đã sẵn sàng cho cuộc trò chuyện cuối đời của mình cùng với gia đình
00:30
and decidedquyết định on,
I don't know, cremationhỏa táng.
5
18869
3720
Và đưa ra quyết định, tôi không biết nữa, hỏa táng chăng?
Và vì lợi ích khách quan chung
00:35
And in the interestquan tâm of fullđầy disclosuretiết lộ,
6
23013
2566
00:37
what I am proposingđề nghị for my deadđã chết bodythân hình
is not strictlynghiêm khắc legalhợp pháp at the momentchốc lát,
7
25603
5988
Những gì mà tôi yêu cầu cho thi thể của tôi hoàn toàn không hợp lý vào lúc này
00:43
but it's not withoutkhông có precedenttiền lệ.
8
31615
1991
Nhưng không phải là không có tiền lệ
00:46
We'veChúng tôi đã been layinglắp đặt out our deadđã chết
for all of humanNhân loại historylịch sử;
9
34104
3588
Chúng ta đã sắp đặt được sự sống còn của chúng ta cho lịch sử toàn nhân loại
00:49
it's call exposuretiếp xúc burialan táng.
10
37716
2069
Đó được gọi là mai táng phơi nhiễm
00:52
In factthực tế, it's likelycó khả năng happeningxảy ra
right now as we speaknói.
11
40276
4080
Thực tế, điều này gần như đang xảy ra ngay bây giờ như chúng ta nói
00:56
In the mountainousnúi non regionsvùng of TibetTibet,
12
44864
2231
Ở những vùng núi cao Tây Tạng
00:59
they practicethực hành "skybầu trời burialan táng,"
13
47119
2064
Họ luyện tập "Thiên Táng"
01:01
a rituallễ nghi where the bodythân hình is left
to be consumedtiêu thụ by vultureskền kền.
14
49207
3891
Một nghi thức đặc biệt để thi thể làm mồi cho kền kền
01:05
In MumbaiMumbai, in IndiaẤn Độ,
those who followtheo the ParsiParsi religiontôn giáo
15
53725
5226
Ở Mumbai, Ấn Độ, những người theo Bái Hỏa Giáo
01:10
put theirhọ deadđã chết in structurescấu trúc
calledgọi là "TowersTháp of SilenceSự im lặng."
16
58975
4277
Họ để xác của người chết vào một kiến trúc gọi là "Ngọn Tháp Im Lặng"
01:15
These are interestinghấp dẫn culturalvăn hoá tidbitsrẻ quạt,
17
63667
2544
Những điều này là những mẩu văn hóa khá thú vị
01:18
but they just haven'tđã không really been
that popularphổ biến in the WesternTây worldthế giới --
18
66235
4448
nhưng nó vẫn chưa thực sự phổ biến tại phương Tây
01:22
they're not what you'dbạn muốn expectchờ đợi.
19
70707
1700
Nó không phải là điều mà các bạn mong chờ
01:25
In AmericaAmerica, our deathtử vong traditionstruyền thống
have come to be chemicalhóa chất embalmingướp xác,
20
73158
5030
Ở Mỹ, thi thể của chúng ta thông thường được mang đi ướp hóa học
01:30
followedtheo sau by burialan táng at your localđịa phương cemeterynghĩa trang,
21
78212
3381
dựa theo cách mai táng tại nghĩa trang nơi bạn sống
01:33
or, more recentlygần đây, cremationhỏa táng.
22
81617
2320
hoặc, gần đây hơn, hỏa táng
01:37
I myselfriêng tôi, am a recentgần đây vegetarianăn chay,
23
85023
3263
Bản thân tôi, là một người ăn chay gần đây
01:40
which meanscó nghĩa I spentđã bỏ ra the first
30 yearsnăm or so of my life
24
88310
3619
Điều đó có nghĩa là tôi đã dành 30 năm đầu hoặc cuộc đời tôi về sau
01:43
franticallyđiên cuồng inhalinghít phải animalsđộng vật --
25
91953
2207
điên cuồng ăn thịt động vật
01:46
as manynhiều as I could get my handstay on.
26
94184
1978
nhiều như tôi có thể giết chúng
01:48
Why, when I diechết, should they not
have theirhọ turnxoay with me?
27
96886
4580
Tại sao? Khi tôi chết, liệu rằng chúng có nên làm điều đó ngược lại với tôi không?
01:53
(LaughterTiếng cười)
28
101490
1767
(Cười)
01:55
Am I not an animalthú vật?
29
103281
1880
Tôi có phải là một động vật không?
01:57
BiologicallySinh học speakingnói,
are we not all, in this roomphòng, animalsđộng vật?
30
105185
4764
Về mặt sinh học mà nói, ai trong chúng ta, tại căn phòng này, không phải là động vật?
02:03
AcceptingChấp nhận the factthực tế that we are animalsđộng vật
31
111129
2652
Sự thật là chúng ta đều là những loài động vật
02:05
has some potentiallycó khả năng
terrifyingđáng sợ consequenceshậu quả.
32
113805
3131
có một vài khả năng gây ra những hậu quả đáng sợ
02:09
It meanscó nghĩa acceptingchấp nhận
that we are doomeddoomed to decayphân rã and diechết,
33
117400
4028
Nghĩa là chấp nhận việc chúng ta đang phải chịu đựng sự suy tàn và chết chóc
02:13
just like any other creaturesinh vật on earthtrái đất.
34
121452
3242
Giống như bất cứ sinh vật khác trên Trái Đất
02:18
For the last ninechín yearsnăm,
I've workedđã làm việc in the funeraltang lễ industryngành công nghiệp,
35
126256
3614
9 năm trước, tôi từng làm việc tại dịch vụ tang lễ
02:21
first as a crematorycrematory operatornhà điều hành,
36
129894
2131
đầu tiên là người điều hành hỏa táng
02:24
then as a morticianmortician
37
132049
1478
rồi sau đó là người đảm trách dịch vụ tang lễ
02:25
and mostphần lớn recentlygần đây, as the ownerchủ nhân
of my ownsở hữu funeraltang lễ home.
38
133551
3112
Và gần đây nhất, là chủ sở hữu việc mai táng tại nhà của tôi
02:29
And I have some good newsTin tức:
39
137342
1732
Và tôi có một vài tin tốt
02:31
if you're looking to avoidtránh the wholetoàn thể
"doomeddoomed to decayphân rã and diechết" thing:
40
139098
5572
Nếu bạn đang có gắng tránh việc cả số phận bi đát bị chôn vùi và tan nát
02:36
you will have all the help
in the worldthế giới in that avoidancetránh
41
144694
4216
Bạn sẽ được tất cả sự giúp đỡ trên thế giới để có thể thoát khỏi nó
02:40
from the funeraltang lễ industryngành công nghiệp.
42
148934
1777
từ nền công nghiệp mai táng
02:43
It's a multi-billion-dollarnhiều tỷ đô la industryngành công nghiệp,
43
151820
2165
Đó là nền công nghiệp trị giá hàng tỷ đô la
02:46
and its economicthuộc kinh tế modelmô hình
is baseddựa trên on the principlenguyên tắc
44
154009
2984
và mô hình kinh tế dựa theo những nguyên tắc
02:49
of protectionsự bảo vệ, sanitationvệ sinh
and beautificationphong of the corpsexác chết.
45
157017
5479
thuộc về bảo vệ, vệ sinh và làm đẹp cho thi thể
02:55
WhetherCho dù they mean to or not,
46
163610
2172
Cho dù họ có ý hay không
02:57
the funeraltang lễ industryngành công nghiệp promoteskhuyến khích
this ideaý kiến of humanNhân loại exceptionalismthông.
47
165806
4493
Nền công nghiệp mai táng đẩy mạnh ý tưởng của chủ nghĩa ngoại thường nhân bản
03:02
It doesn't mattervấn đề what it takes,
48
170816
1642
Những gì nó lấy không thành vấn đề
03:04
how much it costschi phí,
49
172482
1292
Giá cả bao nhiêu
03:05
how badxấu it is for the environmentmôi trường,
50
173798
1958
Dù môi trường có khắc nghiệt đến đâu
03:07
we're going to do it
because humanscon người are worthgiá trị it!
51
175780
3273
Chúng tôi vẫn sẽ thực hiện diều đó bởi con người xứng đáng với điều đó
03:11
It ignoresbỏ qua the factthực tế
52
179947
1588
Nó bác bỏ sự thật
03:13
that deathtử vong can be an emotionallytình cảm messylộn xộn
and complexphức tạp affairngoại tình,
53
181559
5087
rằng cái chết có thể là một mớ xúc cảm hỗn độn và vấn để phức tạp
03:18
and that there is beautysắc đẹp, vẻ đẹp in decayphân rã --
54
186670
2544
và đó chính là hoa sen trong bùn
03:21
beautysắc đẹp, vẻ đẹp in the naturaltự nhiên returntrở về
to the earthtrái đất from whencetừ đâu we cameđã đến.
55
189238
4413
vẻ đẹp trong tự nhiên quay về đất mẹ nơi mà chúng ta đã đến
03:27
Now, I don't want you to get me wrongsai rồi --
56
195180
1916
Bây giờ, tôi không muốn các bạn hiểu sai ý tôi
03:29
I absolutelychắc chắn rồi understandhiểu không
the importancetầm quan trọng of rituallễ nghi,
57
197120
2987
Tôi hoàn toàn hiểu điều quan trọng của nghi lễ
03:32
especiallyđặc biệt when it comesđến
to the people that we love.
58
200131
3101
Đặc biệt là khi nó đến từ những người mà chúng ta yêu thương
03:35
But we have to be ablecó thể
to createtạo nên and practicethực hành this rituallễ nghi
59
203256
3535
Nhưng chúng ta phải tạo và tập làm quen với nghi thức này
03:38
withoutkhông có harminglàm hại the environmentmôi trường,
60
206815
1781
Mà không làm ảnh hưởng đến môi trường
03:40
which is why we need newMới optionslựa chọn.
61
208620
2939
Đó là lý do vì sao chúng ta cần những sự lựa chọn mới
03:44
So let's returntrở về to the ideaý kiến of protectionsự bảo vệ,
sanitationvệ sinh and beautificationphong.
62
212415
5040
Như vậy hãy quay lại với ý tưởng về sự bảo vệ, vệ sinh và thẩm mỹ
03:49
We'llChúng tôi sẽ startkhởi đầu with a deadđã chết bodythân hình.
63
217479
1776
Chúng ta sẽ bắt đầu với một thi thể
03:51
The funeraltang lễ industryngành công nghiệp
will protectbảo vệ your deadđã chết bodythân hình
64
219852
3019
Ngành công nghiệp mai táng sẽ bảo vệ cơ thể chết của bạn
03:54
by offeringchào bán to sellbán your familygia đình a casketquan tài
madethực hiện of hardwoodgỗ cứng or metalkim loại
65
222895
4841
Bằng lời đề nghị bán cho gia đình bạn một cỗ quan tài làm bằng gỗ cứng hoặc kim loại
03:59
with a rubbercao su sealantchất bịt kín.
66
227760
1879
với chất trám cao su kín
04:02
At the cemeterynghĩa trang, on the day of burialan táng,
that casketquan tài will be loweredhạ xuống
67
230263
3571
Tại nghĩa trang, vào ngày chôn cất, chiếc quan tài đó sẽ được hạ xuống
04:05
into a largelớn concretebê tông or metalkim loại vaultVault.
68
233858
3137
vào một cái vòm bê tông lớn hoặc hầm kim loại
04:09
We're wastinglãng phí all of these resourcestài nguyên --
concretesbê tông, metalkim loại, hardwoodsgỗ cứng --
69
237753
3924
Chúng ta đang lãng phí tất cả những tài nguyên đấy - bê tông, kim loại, gỗ cứng
04:13
hidingẩn them in vastrộng lớn
undergroundngầm fortressespháo đài.
70
241701
3765
Giấu chúng trong những căn hầm dưới dất rộng lớn
04:18
When you choosechọn burialan táng at the cemeterynghĩa trang,
71
246300
2548
Khi bạn chọn mai táng tại dịch vụ tang lễ
04:20
your deadđã chết bodythân hình is not comingđang đến anywhereở đâu
nearở gần the dirtbẩn that surroundsvùng lân cận it.
72
248872
5293
thi thể của bạn sẽ không dịch chuyển đi đâu cả gần thứ bụi đất bao quanh nó
04:26
FoodThực phẩm for wormsWorms
73
254750
1554
Mồi cho sâu bọ
04:28
you are not.
74
256328
1177
Bạn thì không
04:30
NextTiếp theo, the industryngành công nghiệp will sanitizesanitize
your bodythân hình throughxuyên qua embalmingướp xác:
75
258657
4819
Tiếp theo, nền công nghiệp đó sẽ làm sạch cơ thể bạn thông qua việc ướp xác
04:35
the chemicalhóa chất preservationbảo quản of the deadđã chết.
76
263500
2201
Loại chất hóa học bảo vệ người chết
04:38
This procedurethủ tục drainscống your bloodmáu
77
266306
1934
Phương pháp này dẫn lưu máu của bạn
04:40
and replacesthay thế it with a toxicchất độc,
cancer-causinggây ung thư formaldehydeformaldehyde.
78
268264
4302
Và thay thế bằng một loại độc, hợp chất hữu cơ fomanđêhít gây ra ung thư
04:45
They say they do this
for the publiccông cộng healthSức khỏe
79
273649
2343
Họ bảo làm điều này vì sức khỏe chung của cộng đồng
04:48
because the deadđã chết bodythân hình can be dangerousnguy hiểm,
80
276016
2850
Bởi vì cơ thể người chết có thể bị nguy hiểm
04:50
but the doctorsbác sĩ in this roomphòng will tell you
81
278890
2499
nhưng các bác sĩ trong căn phòng này sẽ nói với bạn
04:53
that that claimyêu cầu would only applyứng dụng
82
281413
2754
rằng yêu cầu đó sẽ chỉ được áp dụng
04:56
if the personngười had diedchết of some wildlywildly
infectioustruyền nhiễm diseasedịch bệnh, like EbolaEbola.
83
284191
4916
Nếu có người chết vì vài loại bệnh truyền nhiễm cực kỳ nguy hiểm, Ebola chẳng hạn
05:02
Even humanNhân loại decompositionphân hủy,
which, let's be honestthật thà,
84
290021
3239
Ngay cả sự phân hủy của con người, cái mà, hãy thành thực nhé
05:05
is a little stinkyStinky and unpleasantkhó chịu,
85
293284
2990
cũng có một chút bốc mùi và khó chịu
05:08
is perfectlyhoàn hảo safean toàn.
86
296298
1743
hoàn toàn được an toàn
05:10
The bacteriavi khuẩn that causesnguyên nhân diseasedịch bệnh
is not the sametương tự bacteriavi khuẩn
87
298795
4508
Vi khuẩn gây bệnh không phải là cùng một loại
05:15
that causesnguyên nhân decompositionphân hủy.
88
303327
1974
mà gây ra phân hủy
05:18
FinallyCuối cùng, the industryngành công nghiệp
will beautifyLàm đẹp the corpsexác chết.
89
306656
3940
Cuối cùng, nền công nghiệp sẽ làm đẹp cho xác chết
05:23
They'llHọ sẽ tell you that the naturaltự nhiên
deadđã chết bodythân hình of your mothermẹ or fathercha
90
311181
3889
Họ sẽ bảo với bạn rằng cái chết tự nhiên của cơ thể ba mẹ bạn
05:27
is not good enoughđủ as it is.
91
315094
2084
không tốt như bạn tưởng
05:29
They'llHọ sẽ put it in makeuptrang điểm.
92
317665
1728
Họ sẽ đặt một lớp trang điểm
05:31
They'llHọ sẽ put it in a suitbộ đồ.
93
319417
1791
Họ sẽ mặc một bộ lễ phục
05:33
They'llHọ sẽ injectchích dyesthuốc nhuộm so the personngười
looksnhìn a little more alivesống sót --
94
321232
3939
Họ sẽ tiêm thuốc nhuộm để người đó nhìn trong tươi tắn hơn
05:37
just restingnghỉ ngơi.
95
325195
1286
chỉ cần yên nghỉ
05:39
EmbalmingƯớp xác is a cheatCheat code,
96
327672
2266
Ướp xác là một trò lừa phỉnh
05:41
providingcung cấp the illusionảo giác that deathtử vong
and then decayphân rã are not the naturaltự nhiên endkết thúc
97
329962
4397
mang đến sự ảo tưởng rằng cái chết và rồi sự phân hủy không phải là kết thúc tự nhiên
05:46
for all organichữu cơ life on this planethành tinh.
98
334383
2885
cho tất cả nguồn sống xanh sạch trên hành tinh này
05:50
Now, if this systemhệ thống of beautificationphong,
sanitationvệ sinh, protectionsự bảo vệ
99
338609
5018
Ngày nay, nếu hệ thống làm đẹp, vệ sinh và bảo vệ
05:55
doesn't appealkháng cáo to you,
100
343651
2193
không thể hấp dẫn bạn
05:57
you are not alonemột mình.
101
345868
1399
Bạn không cô đơn
05:59
There is a wholetoàn thể wavelàn sóng of people --
102
347830
1976
Có một làn những con người
06:01
funeraltang lễ directorsgiám đốc, designersnhà thiết kế,
environmentalistsnhà môi trường --
103
349830
2964
Giám đốc dịch vụ tang lễ, nhà thiết kế, các nhà môi trường...
06:04
tryingcố gắng to come up with a more
eco-friendlyEco-thân thiện way of deathtử vong.
104
352818
3811
cố gắng đưa ra những cách thân thiện hơn với môi trường sinh thái cho cái chết
06:09
For these people, deathtử vong is not necessarilynhất thiết
105
357381
2482
Đối với những người này, cái chết không nhất thiết là
06:11
a pristinenguyên sơ, makeuptrang điểm,
powder-bluebột màu xanh tuxedotuxedo kindloại of affairngoại tình.
106
359887
4192
Một cái gì mới mẻ, trang điểm, màu xanh lơ tuxedo loại để đi làm
06:16
There's no questioncâu hỏi
107
364746
1398
Không bao giờ có chuyện
06:18
that our currenthiện hành methodsphương pháp of deathtử vong
are not particularlyđặc biệt sustainablebền vững,
108
366168
3927
rằng phương pháp tử hình hiện tại của chúng ta là hoàn toàn bền vững
06:22
what with the wastechất thải of resourcestài nguyên
and our reliancesự tin cậy on chemicalshóa chất.
109
370119
3636
Với sự lãng phí tài nguyên và sự tin tưởng của chúng ta với chất hóa học
06:26
Even cremationhỏa táng,
110
374498
1342
Thậm chí là hỏa táng
06:27
which is usuallythông thường consideredxem xét
the environmentallythân thiện với môi trường friendlythân thiện optionTùy chọn,
111
375864
3718
cái mà thường xuyên được xem xét là sự lựa chọn thân thiện với môi trường
06:31
usessử dụng, permỗi cremationhỏa táng,
112
379606
2238
sử dụng, mỗi lần hỏa táng
06:33
the naturaltự nhiên gaskhí đốt equivalenttương đương
of a 500-mile-dặm carxe hơi tripchuyến đi.
113
381868
4900
tương đương với khí ga tự nhiên của chuyến xe đi 500 dặm
06:39
So where do we go from here?
114
387928
2554
Vì thế, từ đây chúng ta đi đến đâu?
06:43
Last summermùa hè, I was in the mountainsnúi
of NorthBắc CarolinaCarolina,
115
391368
3352
Hè năm ngoái, tôi đã ở trên núi của phía Đông Carolina
06:46
haulingkéo buckets of woodgỗ chipskhoai tây chiên
in the summermùa hè sunmặt trời.
116
394744
3347
chuyển các xô gỗ vụn dưới cái nắng mùa hè
06:50
I was at WesternTây CarolinaCarolina UniversityTrường đại học
at theirhọ "BodyCơ thể FarmTrang trại,"
117
398741
4189
Tôi đến tại Đại học Western Carolina, tại "Trại xác chết" của họ
06:54
more accuratelychính xác calledgọi là
a "humanNhân loại decompositionphân hủy facilitycơ sở."
118
402954
3832
nói chính xác hơn là "cơ sở tiêu hủy xác người"
06:59
BodiesCơ quan donatedquyên góp to sciencekhoa học
are broughtđưa here,
119
407794
2245
Những thi thể được hiến cho khoa học đều được mang đến đây
07:02
and theirhọ decayphân rã is studiedđã học
to benefitlợi ích the futureTương lai of forensicspháp y.
120
410063
4024
Và sự phân hủy của cơ thể họ được nghiên cứu để mang đến lợi ích cho tương lai của ngành pháp y
07:06
On this particularcụ thể day,
121
414820
1288
Ngày nay
07:08
there were 12 bodiescơ thể laidđặt out
in variousnhiều stagesgiai đoạn of decompositionphân hủy.
122
416132
4571
Đã có 12 thi thể được đặt ra trong các giai đoạn phân hủy khác nhau
07:12
Some were skeletonizedskeletonized,
123
420727
2281
Một số chỉ còn là những di cốt
07:15
one was wearingđeo purplemàu tím pajamasđồ ngủ,
124
423032
2372
Một người đang mặc bộ áo ngủ màu tím
07:17
one still had blondecô gái tóc vàng facialda mặt hairtóc visiblecó thể nhìn thấy.
125
425428
2736
Một người vẫn còn nhìn thấy được mái tóc vàng
07:21
The forensicpháp y aspectkhía cạnh is really fascinatinghấp dẫn,
126
429210
2909
Các khía cạnh pháp y thực sự hấp dẫn
07:24
but not actuallythực ra why I was there.
127
432143
2396
Nhưng nó không phải là lý do thực sự tôi ở đó
07:26
I was there because a colleagueđồng nghiệp of minetôi
namedđặt tên KatrinaBão Katrina SpadeSpade
128
434563
3262
Tôi đến đó vi một người bạn đồng nghiệp của tôi, Katrina Spade
07:29
is attemptingcố gắng to createtạo nên a systemhệ thống,
not of crematingcremating the deadđã chết,
129
437849
4340
đang nỗ lực để tạo ra một hệ thống, không phải là hỏa táng người chết
07:34
but compostingphân compost the deadđã chết.
130
442213
1950
Nhưng ủ kín xác chết
07:36
She callscuộc gọi the systemhệ thống "RecompositionRecomposition,"
131
444925
2518
Cô ấy gọi hệ thống đó là "Sự sắp xếp lại"
07:39
and we'vechúng tôi đã been doing it with cattlegia súc
and other livestockvật nuôi for yearsnăm.
132
447467
3672
Và chúng tôi làm điều đó với đàn gia súc và những con vật nuôi khác trong cả năm trời
07:43
She imaginestưởng tượng a facilitycơ sở
133
451645
1524
Cô tưởng tượng ra 1 cơ sở
07:45
where the familygia đình could come
and layđặt nằm theirhọ deadđã chết lovedyêu one
134
453193
2626
nơi mà các gia đình có thể tới và đặt thi thể người họ yêu thương
07:47
in a nutrient-richgiàu chất dinh dưỡng mixturehỗn hợp that would,
in four-to-six4-6 weekstuần,
135
455843
4431
trong 1 hỗn hợp giàu chất dinh dưỡng có thể, từ 4 đến 6 tuần
07:52
reducegiảm the bodythân hình -- bonesxương
and all -- to soilđất.
136
460298
3604
làm tiêu biến cơ thể, xương và tất cả mọi thứ khác thành đất
07:56
In those four-to-six4-6 weekstuần,
137
464802
1445
trong khoảng từ 4 đến 6 tuần đó
07:58
your moleculesphân tử becometrở nên other moleculesphân tử;
138
466271
2458
các phân tử torng cơ thể bạn biến thành các phân tử khác
08:00
you literallynghĩa đen transformbiến đổi.
139
468753
1738
Bạn đã biến đổi theo đúng nghĩa đen
08:03
How would this fitPhù hợp in
with the very recentgần đây desirekhao khát
140
471706
3053
Điều này sẽ phù hợp như thế nào trong những mong đợi gần đây
08:06
a lot of people seemhình như to have
141
474783
1602
rất nhiều người dường như
08:08
to be buriedchôn underDưới a treecây,
142
476409
1505
được mai táng dưới gốc cây
08:09
or to becometrở nên a treecây when they diechết?
143
477938
2061
hoặc trở thành một cái cây khi họ chết?
08:12
In a traditionaltruyên thông cremationhỏa táng,
the ashestro that are left over --
144
480710
3530
Trong lễ hỏa táng truyền thống, tro tàn còn sót lại
08:16
inorganicvô cơ bonekhúc xương fragmentsmảnh vỡ --
145
484264
1986
các mảnh xương vô cơ
08:18
formhình thức a thickdày, chalkyda mặt xanh xao layerlớp
146
486274
2251
tạo thành một lớp phấn dày
08:20
that, unlesstrừ khi distributedphân phối
in the soilđất just right,
147
488549
3223
rằng, trừ khi phân tán trong đất vừa phải
08:23
can actuallythực ra hurtđau or killgiết chết the treecây.
148
491796
3177
có thể thực sự làm tổn hại và giết chết cái cây
08:27
But if you're recomposedthân,
if you actuallythực ra becometrở nên the soilđất,
149
495552
3305
nhưng nào bạn được sắp xếp lại, nếu bạn thực sự trở thành đất
08:30
you can nourishnuôi dưỡng the treecây,
150
498881
1534
Bạn có thể nuôi dưỡng cây
08:32
and becometrở nên the post-mortempost-mortem contributorđóng góp
you've always wanted to be --
151
500439
3689
Và trở thành người có ích sau khi chết mà bạn luôn muốn trở thành
08:36
that you deservexứng đáng to be.
152
504152
1793
Đó là điều bạn xứng đáng để làm
08:38
So that's one optionTùy chọn
for the futureTương lai of cremationhỏa táng.
153
506818
3343
Vậy đó là một sự lựa chọn cho tương lai của dịch vụ hỏa táng
08:42
But what about the futureTương lai of cemeteriesnghĩa trang?
154
510185
2385
Vậy còn tương lai của dịch vụ mai táng?
08:45
There are a lot of people who think
we shouldn'tkhông nên even have cemeteriesnghĩa trang anymorenữa không
155
513112
4065
Sẽ có nhiều người nghĩ rằng chúng ta thậm chí không cần đến dịch vụ tang lễ nữa
08:49
because we're runningđang chạy out of landđất đai.
156
517201
2039
bởi vì chúng ta đang cạn kiệt tài nguyên đất
08:51
But what if we reframedreframed it,
157
519977
2213
nhưng nếu chúng ta thay đổi lại nó,
08:54
and the corpsexác chết wasn'tkhông phải là the land'scủa đất enemykẻ thù,
158
522214
2605
và tử thi không phải là kể thù của đất
08:56
but its potentialtiềm năng saviorvị cứu tinh?
159
524843
1959
nhưng nó là vị cứu tinh tiềm năng?
08:59
I'm talkingđang nói about conservationbảo tồn burialan táng,
160
527805
2553
Tôi đang nói về việc mai táng bảo tồn
09:02
where largelớn swathsswaths of landđất đai
are purchasedđã mua by a landđất đai trustLòng tin.
161
530382
4059
nơi mà lượng lớn các dải đất được mua bởi một cục ủy thác đất đai
09:07
The beautysắc đẹp, vẻ đẹp of this is that onceMột lần you plantthực vật
a fewvài deadđã chết bodiescơ thể in that landđất đai,
162
535274
4830
Điều đáng quý ở đây là một khi bạn trồng một vài thi thể tại mảnh đất đó
09:12
it can't be touchedchạm vào,
it can't be developedđã phát triển on --
163
540128
3018
Nó không thể bị xâm phạm, nó không thể nào phát triển thêm
09:15
hencevì thế the termkỳ hạn, "conservationbảo tồn burialan táng."
164
543170
2798
Do đó thuật ngữ, "Mai táng bảo tồn"
09:17
It's the equivalenttương đương of chainingloạt yourselfbản thân bạn
to a treecây post-mortempost-mortem --
165
545992
3882
Nó tương đương giống như ràng buộc bản thân bạn như một cái cây sau khi mất
09:21
"HellĐịa ngục no, I won'tsẽ không go!
166
549898
2464
"Chúa ơi no, tôi sẽ không đi đâu
09:24
No, really -- I can't.
I'm decomposingphân hủy underDưới here."
167
552386
3045
Không, thực sự tôi không thể. Tôi đang phân hủy dưới đây"
09:27
(LaughterTiếng cười)
168
555455
1095
(Cười)
09:28
Any moneytiền bạc that the familygia đình
givesđưa ra to the cemeterynghĩa trang
169
556574
2321
Tiền mà gia đình đưa cho dịch vụ tang lễ
09:30
would go back into protectingbảo vệ
and managingquản lý the landđất đai.
170
558919
3509
Sẽ đưa vào bảo vệ và quản lý đất đai
09:35
There are no headstonesheadstones
and no gravesmồ mả in the typicalđiển hình sensegiác quan.
171
563376
4399
Sẽ không có bia mộ và nghĩa trang nào nữa theo đúng nghĩa
09:39
The gravesmồ mả are scatteredrải rác
about the propertybất động sản
172
567799
2147
Những phần mộ sẽ được bốc vì bất động sản
09:41
underDưới elegantthanh lịch mounds,
173
569970
1560
Dưới những gò mộ trang nghiêm,
09:43
markedđánh dấu only by a rockđá
or a smallnhỏ bé metalkim loại diskđĩa,
174
571554
3681
chỉ còn được đánh dấu bằng đá hoặc một chiếc đĩa kim loại nhỏ
09:47
or sometimesđôi khi only locatablelocatable by GPSGPS.
175
575259
2898
hoặc đôi khi chỉ có thể định vị bằng GPS
09:50
There's no embalmingướp xác,
176
578743
1674
Không có việc ướp xác
09:52
no heavynặng, metalkim loại casketsTráp.
177
580441
2199
Không còn gánh nặng, quan tài kim loại
09:55
My funeraltang lễ home sellsbán a fewvài casketsTráp
178
583300
2205
Dịch vụ tang lễ tại nhà của tôi có bán một vài quan tài
09:57
madethực hiện out of things like
wovendệt willowliễu and bambootre,
179
585529
3752
Làm từ một vài thứ như lụa dệt và tre
10:01
but honestlythành thật, mostphần lớn of our familiescác gia đình
just choosechọn a simpleđơn giản shroudche đậy.
180
589305
3723
nhưng thành thật, hầu hệt gia đình của chúng ta chỉ chọn một tấm vải liệm đơn giản
10:05
There are nonekhông ai of the biglớn vaultshầm
that mostphần lớn cemeteriesnghĩa trang requireyêu cầu
181
593979
3840
Không có một hầm mộ lớn nào mà tất cả những nhà tang lễ yêu cầu
10:09
just because it makeslàm cho it easierdễ dàng hơn
for them to landscapephong cảnh.
182
597843
3319
chỉ bởi vì nó làm mọi việc dễ dàng hơn cho họ để tạo cảnh quan
10:14
FamiliesGia đình can come here;
they can luxuriateluxuriate in naturethiên nhiên;
183
602101
3532
Gia đình có thể đến đây, họ có thể đắm chìm vào thiên nhiên
10:17
they can even plantthực vật a treecây or a shrubcây bụi,
184
605657
2677
họ thậm chí còn có thể trồng một cái cây hoặc bụi cây
10:20
thoughTuy nhiên only nativetự nhiên plantscây
to the areakhu vực are allowedđược cho phép.
185
608358
3002
mặc dù chỉ có cây bản địa mới được mang đến khu vực cho phép
10:24
The deadđã chết then blendsự pha trộn seamlesslyliên tục
in with the landscapephong cảnh.
186
612054
3739
Cơ thể được hoà cùng cảnh quan
10:28
There's hopemong in conservationbảo tồn cemeteriesnghĩa trang.
187
616259
3151
Vẫn còn hi vọng trong việc bảo tồn mai táng
10:32
They offerphục vụ dedicateddành riêng greenmàu xanh lá spacekhông gian
in bothcả hai urbanđô thị and ruralnông thôn areaskhu vực.
188
620091
4822
Chúng cung cấp không gian xanh sạch cho cả nông thôn và thành thị
10:37
They offerphục vụ a chancecơ hội to reintroducegiới thiệu
nativetự nhiên plantscây and animalsđộng vật to a regionkhu vực.
189
625747
4362
chúng tạo cơ hội để đưa vào lại các loại thực vật và động vật bản địa đến 1 vùng
10:42
They offerphục vụ publiccông cộng trailsnhững con đường mòn,
190
630922
1973
Chúng cung cấp những tuyến đường mòn công cộng
10:44
placesnơi for spiritualtinh thần practicethực hành,
191
632919
2048
Nơi dành để linh hướng
10:46
placesnơi for classesCác lớp học and eventssự kiện --
192
634991
3115
Nơi để cho lớp học và các sự kiện
10:50
placesnơi where naturethiên nhiên and mourningtang meetgặp.
193
638130
3152
Nơi mà thiên nhiên và sự tang thương gặp nhau
10:54
MostHầu hết importantlyquan trọng,
they offerphục vụ us, onceMột lần again,
194
642451
3396
Quan trọng nhất, nó cho chúng ta, một lần nữa
10:57
a chancecơ hội to just decomposephân hủy
in a holelỗ in the groundđất.
195
645871
5127
Một cơ hội để được tan ra bên trong đất
11:03
The soilđất,
196
651966
1389
Đất mẹ
11:05
let me tell you,
197
653379
1668
Để tôi kể bạn nghe
11:07
has missedbỏ lỡ us.
198
655071
1529
đã luôn nhớ chúng ta
11:09
I think for a lot of people,
199
657155
2032
Tôi nghĩ rằng đối với rất nhiều người
11:11
they're startingbắt đầu to get the sensegiác quan
200
659211
1597
Họ bắt đầu hiểu được ý nghĩa
11:12
that our currenthiện hành funeraltang lễ industryngành công nghiệp
isn't really workingđang làm việc for them.
201
660832
4309
rằng nền công nghiệp mai táng hiện tại không thực sự hiệu quả đối với họ
11:18
For manynhiều of us,
202
666298
1190
đối với số đông chúng ta
11:19
beingđang sanitizedsanitized and beautifiedbeautified
just doesn't reflectphản chiếu us.
203
667512
4411
Được tẩy sạch và làm đẹp không phản ánh gì chúng ta
11:23
It doesn't reflectphản chiếu
what we stoodđứng for duringsuốt trong our livescuộc sống.
204
671947
3229
Nó cũng không phản ánh được gì mà chúng ta đã đấu tranh trong suốt cuộc đời của chúng ta
11:28
Will changingthay đổi the way we burychôn our deadđã chết
solvegiải quyết climatekhí hậu changethay đổi?
205
676014
3919
Liệu thay đổi cách mai táng thi thể của chúng ta sẽ giải quyết được biến đổi khí hậu chăng?
11:32
No.
206
680449
1150
Không.
11:34
But it will make boldDũng cảm movesdi chuyển
207
682052
2025
Nhưng điều đó sẽ tạo nên những bước táo bạo
11:36
in how we see ourselveschúng ta
as citizenscông dân of this planethành tinh.
208
684101
3530
trong cách mà chúng ta nhìn bản thân như một công dân trên hành tinh này
11:40
If we can diechết in a way
that is more humblekhiêm tốn and self-awaretrau,
209
688654
4608
Nếu chúng ta có thể chết một cách thoải mái và nhẹ nhàng hơn
11:45
I believe that we standđứng a chancecơ hội.
210
693286
2500
Tôi tin rằng chúng ta đang đứng trước cơ hội đó
11:48
Thank you.
211
696232
1244
Cám ơn
11:49
(ApplauseVỗ tay)
212
697500
3241
(Vỗ tay)
The End
Translated by Huyen Clara
Reviewed by Hoàng Trâm Anh Nguyễn

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Caitlin Doughty - Progressive mortician
Caitlin Doughty asks: What if we re-designed the funeral industry for an eco-friendly end of life?

Why you should listen

Caitlin Doughty is the founder of The Order of the Good Death, a group of funeral industry professionals, academics and artists exploring ways to prepare a death-phobic culture for their inevitable mortality.

With a proclivity for the macabre from an early age, Doughty began her career in the funeral industry as a crematory operator. Currently a licensed funeral director and eco-friendly mortician in Los Angeles, Doughty owns Undertaking LA, a nonprofit funeral home that empowers families to care for their dead. Her first book Smoke Gets In Your Eyes: And Other Lessons from the Crematory is a New York Times bestseller, and her next book From Here to Eternity will be released in fall 2017. Her video web-series, "Ask a Mortician," has been featured on NPR, BBC, Forbes and more.

More profile about the speaker
Caitlin Doughty | Speaker | TED.com