ABOUT THE SPEAKER
Ashwin Naidu - Fishing cat conservationist
Ashwin Naidu founded the Fishing Cat Conservancy to empower local people in South and Southeast Asia to help fishing cats and their globally critical mangrove habitat.

Why you should listen

Mangroves protect coastal communities from tsunamis, sequester carbon and are an essential source of fish. They're also extremely vulnerable to deforestation, primarily from fish and shrimp farming. Ashwin Naidu's Fishing Cat Conservancy offers local people conservation jobs and alternative livelihoods, such as monitoring fishing cats and reforesting mangroves in their own lands, and encourages global communities to offset their carbon footprints by helping restore this crucial ecosystem.

More profile about the speaker
Ashwin Naidu | Speaker | TED.com
TED2019

Ashwin Naidu: The link between fishing cats and mangrove forest conservation

Ashwin Naidu: Mối liên hệ giữa mèo cá và bảo tồn rừng ngập mặn

Filmed:
1,115,822 views

Rừng ngập mặn rất quan trọng với sức khoẻ của trái đất - nó hấp thụ CO2 trong khí quyển và là nhà cho vô số các loài sinh vật. Nhưng môi trường sống phong phú này luôn bị đe doạ bởi ngành công nghiệp và nạn phá rừng. Trong bài nói chuyện truyền cảm hứng của mình, nhà bảo tồn và là TED Fellow, Ashwin Naidu, chia sẻ về những nỗ lực của cộng đồng Nam Á và Đông Nam Á trong việc bảo vệ rừng ngập mặn - với sự trợ giúp của loài mèo cá bí ẩn và đang có nguy cơ tuyệt chủng.
- Fishing cat conservationist
Ashwin Naidu founded the Fishing Cat Conservancy to empower local people in South and Southeast Asia to help fishing cats and their globally critical mangrove habitat. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
(ImitatesBắt chước fishingCâu cá catcon mèo)
0
929
2388
(Giả tiếng mèo cá)
Đó là cách tôi bắt chước một chú mèo cá
00:16
That's my impersonationmạo danh of a fishingCâu cá catcon mèo,
1
4802
3333
00:20
which actuallythực ra soundsâm thanh more like this.
2
8159
3253
mà thật ra, sẽ như thế này.
(Tiếng mèo cá được thu âm trước)
00:24
(PrerecordedĐã prerecorded fishingCâu cá catcon mèo soundsâm thanh)
3
12696
2627
Đó là một chú mèo thích nước,
00:29
It's a catcon mèo that lovesyêu waterNước,
4
17228
3508
thích bắt cá,
00:32
lovesyêu to fish,
5
20760
1468
00:34
and livescuộc sống in some of the mostphần lớn uniqueđộc nhất
and valuablequý giá ecosystemshệ sinh thái on earthtrái đất:
6
22252
5277
và sống ở một trong những
hệ sinh thái đặc biệt
và quý giá nhất trên trái đất:
00:39
the wetlandsvùng đất ngập nước and mangroverừng ngập mặn forestsrừng
of SouthNam and SoutheastĐông nam AsiaAsia.
7
27553
4076
vùng đất ướt và rừng ngập mặn
của Nam Á và Đông Nam Á.
Chúng bắt cá,
không tuyệt sao?
00:43
Aren'tKhông phải là they fishingCâu cá awesometuyệt vời?
8
31653
1746
00:45
(LaughterTiếng cười)
9
33423
2341
(Tiếng cười)
00:47
FishingCâu cá catsmèo are one of about 40
speciesloài of wildcatsWildcat.
10
35788
3222
Mèo cá là một trong 40 loài mèo rừng.
Giống như hổ và sư tử,
chỉ là nhỏ hơn rất nhiều.
00:51
Like tigershổ and lionssư tử, only much smallernhỏ hơn.
11
39034
3021
Chúng to tầm gấp đôi
một chú mèo nhà.
00:54
They're probablycó lẽ around twicehai lần the sizekích thước
of our averageTrung bình cộng domestictrong nước catcon mèo.
12
42434
3421
Ở Indonesia,
00:58
In IndonesiaIndonesia,
13
46268
1222
00:59
people call them "kucingkucing bakaubakau,"
14
47514
2079
người ta gọi chúng là "kucing bakau,"
01:01
which literallynghĩa đen translatesDịch
to "the catcon mèo of the mangrovesrừng ngập mặn."
15
49617
3698
dịch sát nghĩa là
"mèo của rừng ngập mặn."
01:05
But I like to call them
the tigershổ of the mangrovesrừng ngập mặn.
16
53339
3397
Nhưng tôi thích gọi chúng là
"hổ của rừng ngập mặn".
01:09
Now, we don't know fishingCâu cá catsmèo
as well as we do tigershổ,
17
57378
3683
Ta không biết rõ về mèo cá
như đã biết về hổ,
nhưng ta đã biết được rằng loài mèo này
có thể là loài biểu trưng
01:13
but what we'vechúng tôi đã learnedđã học is that these catsmèo
can be a flagshipsoái hạm speciesloài
18
61085
4097
cho một hệ sinh thái quan trọng
trên quy mô toàn cầu,
01:17
to a globallytoàn cầu importantquan trọng ecosystemhệ sinh thái,
19
65206
2563
01:19
and a visualtrực quan baitmồi câu attachedđính kèm
to a strongmạnh linehàng for conservationbảo tồn.
20
67793
5222
và là dấu chỉ gắn liền
với hiệu quả của hoạt động bảo tồn.
Đã đủ để hút hồn bạn chưa?
01:25
Are you hookedmóc nối yetchưa?
21
73500
1293
(Tiếng cười)
01:26
(LaughterTiếng cười)
22
74817
1325
Giống như những loài
có nguy cơ tuyệt chủng khác,
01:28
Like manynhiều endangerednguy cơ tuyệt chủng speciesloài,
23
76876
1842
01:30
fishingCâu cá catsmèo are threatenedbị đe dọa
by habitatmôi trường sống lossmất mát,
24
78742
2784
mèo cá đang bị đe doạ
vì mất đi môi trường sống,
01:33
mainlychủ yếu because of our internationalquốc tế demandnhu cầu
for farmednuôi fish and shrimptôm,
25
81550
4357
chủ yếu do nhu cầu
nuôi trồng cá tôm của con người
01:37
and the deforestationnạn phá rừng
of nearlyGần halfmột nửa the historicmang tính lịch sử mangroverừng ngập mặn coverche
26
85931
4191
và sự tàn phá
hơn một nửa số rừng ngập mặn
ở Nam Á và Đông Nam Á.
01:42
in SouthNam and SoutheastĐông nam AsiaAsia.
27
90146
1867
Mặt khác, rừng ngập mặn
01:44
MangrovesRừng ngập mặn, on the other handtay,
28
92615
1564
01:46
are much more than just habitatmôi trường sống
to the fishingCâu cá catcon mèo.
29
94203
2777
không chỉ là môi trường sống
của mèo cá,
01:49
They are home to a fantastictuyệt diệu
arraymảng of speciesloài,
30
97379
3262
mà còn là nhà của vô số
giống loài tuyệt vời khác,
01:52
like jackalsjackals,
31
100665
1793
như chó rừng,
01:54
turtlesrùa,
32
102482
1540
rùa,
01:56
shorebirdschim
33
104046
1706
chim bờ,
01:57
and ottersRái cá.
34
105776
1984
và rái cá.
01:59
(LaughterTiếng cười)
35
107784
1102
(Tiếng cười)
Rừng ngập mặn
cũng ngăn chặn sói mòn
02:01
MangrovesRừng ngập mặn alsocũng thế preventngăn chặn soilđất erosionxói mòn,
36
109633
2197
02:03
and they can be the first linehàng of defensephòng thủ
betweengiữa stormbão táp surgesdâng, tsunamissóng thần
37
111854
5183
và là hàng phòng thủ đầu tiên
khi nước dâng do bão, sóng thần
02:09
and the millionshàng triệu of people
who livetrực tiếp nextkế tiếp to these forestsrừng
38
117061
3254
và đảm bảo sự sống
cho hàng triệu người sống lân cận.
02:12
for theirhọ day-to-dayngày qua ngày survivalSự sống còn.
39
120339
2000
Một sự thật hiển nhiên
mà cốt yếu
02:14
The factthực tế that putsđặt
the icingđóng băng on the cakebánh ngọt --
40
122839
2413
02:17
or the earthtrái đất, I should say --
41
125276
1801
là rừng ngập mặn có thể chứa
02:19
is that mangrovesrừng ngập mặn can storecửa hàng
42
127101
1515
02:20
upwardslên trên of fivesố năm to tenmười timeslần
more carboncarbon dioxidedioxide
43
128640
3707
lượng CO2 cao gấp 5 đến 10 lần
so với rừng nhiệt đới.
02:24
than tropicalnhiệt đới forestsrừng.
44
132371
1467
Vậy nên, bảo vệ 0.5 hecta rừng ngập mặn
02:26
So protectingbảo vệ one acreacre of mangrovesrừng ngập mặn
45
134585
2334
02:28
mayTháng Năm well be like protectingbảo vệ fivesố năm
or more acresmẫu Anh of tropicalnhiệt đới forestsrừng.
46
136943
4880
tương đương với bảo vệ
hơn 2 hecta rừng nhiệt đới.
02:34
Would you like to eliminateloại bỏ
you entiretoàn bộ life'scuộc đời carboncarbon footprintdấu chân?
47
142744
4111
Bạn có muốn loại bỏ hoàn toàn
dấu chân carbon của cả đời mình không?
02:38
Well, mangrovesrừng ngập mặn can offerphục vụ you
48
146879
2212
Rừng ngập mặn có thể là
02:41
one of the besttốt bangsmái tóc
for your conservationbảo tồn buckBuck.
49
149115
3333
một trong những khoản đầu tư
hiệu quả nhất cho bạn.
02:45
DeforestationNạn phá rừng, extinctionsự tuyệt chủng
and climatekhí hậu changethay đổi
50
153641
3103
Nạn phá rừng, tuyệt chủng
và biến đổi khí hậu
02:48
are all globaltoàn cầu problemscác vấn đề that we can solvegiải quyết
51
156768
2936
đều là những vấn đề toàn cầu
mà ta có thể giải quyết
02:51
by givingtặng valuegiá trị
to our speciesloài and ecosystemshệ sinh thái
52
159728
3643
bằng cách trao giá trị
cho hệ sinh thái và các loài,
02:55
and by workingđang làm việc togethercùng với nhau
with the localđịa phương people
53
163395
2206
và bằng cách hợp tác
với người bản địa
02:57
who livetrực tiếp nextkế tiếp to them.
54
165625
1467
sống cạnh những hệ sinh thái
và những loài vật đó.
02:59
This is one of threesố ba rivercon sông deltasvùng đồng bằng
in coastalduyên hải SouthNam IndiaẤn Độ
55
167704
4667
Đây là một trong ba đồng bằng châu thổ
ở bờ biển Nam Ấn Độ
nơi mà các cộng đồng hợp tác với nhau
03:04
where communitiescộng đồng cameđã đến togethercùng với nhau
56
172395
1865
03:06
to changethay đổi the faceđối mặt and potentiallycó khả năng,
the fatesố phận of this planethành tinh.
57
174284
3793
để thay đổi bộ mặt và có thể là
số phận của cả hành tinh này.
03:10
In lessít hơn than a decadethập kỷ,
58
178641
1413
Trong chưa tới một thập kỉ,
với sự hỗ trợ của quốc tế,
03:12
with internationalquốc tế supportủng hộ,
59
180078
2205
ban quản lý rừng của các bang
và cộng đồng địa phương
03:14
the statetiểu bang forestrừng departmentsphòng ban
and the localđịa phương communitiescộng đồng
60
182307
3445
03:17
workedđã làm việc togethercùng với nhau to restorephục hồi
61
185776
2422
đã làm việc với nhau
để phục hồi
03:20
over 20,000 acresmẫu Anh
of unproductivekhông sanh sản fish and shrimptôm farmstrang trại
62
188222
4949
hơn 8.000 hecta trại cá tôm
không sinh lợi
03:25
back into mangrovesrừng ngập mặn.
63
193195
1890
trở lại thành rừng ngập mặn.
03:28
About fivesố năm yearsnăm agotrước,
64
196134
2262
Khoảng năm năm trước,
các bạn thử đoán xem,
03:30
guessphỏng đoán who we discoveredphát hiện ra
in these restoredkhôi phục mangrovesrừng ngập mặn?
65
198420
3650
chúng tôi đã tìm thấy ai
trong khu rừng ngập mặn được phục hồi?
03:36
When we sharedchia sẻ imageshình ảnh
of these fishingCâu cá catsmèo with localđịa phương people,
66
204997
4366
Khi chia sẻ hình ảnh
của mèo cá với người bản địa,
chúng tôi đã có thể
vực dậy niềm tự hào trong họ
03:41
we were ablecó thể to buildxây dựng prideniềm tự hào amongtrong số them
67
209387
2119
03:43
about a globallytoàn cầu reveredtôn kính
endangerednguy cơ tuyệt chủng speciesloài and ecosystemhệ sinh thái
68
211530
3932
về một hệ sinh thái
với những loài có nguy cơ tuyệt chủng
được kính trọng trên toàn cầu
ngay trong sân nhà.
03:47
in theirhọ backyardsSan sau.
69
215486
1333
03:49
We were alsocũng thế ablecó thể to buildxây dựng trustLòng tin
with some people
70
217342
2904
Chúng tôi còn gầy dựng được
niềm tin nơi nhiều người
03:52
to help them leadchì alternativethay thế livelihoodsđời sống.
71
220270
2683
giúp họ chọn
cách sinh nhai khác.
03:54
MeetGặp gỡ SantoshTrinh, a 19-year-old-tuổi boycon trai
72
222977
2312
Hãy gặp Santosh,
một cậu bé 19 tuổi,
03:57
who not only becameđã trở thành
a conservationbảo tồn professionalchuyên nghiệp
73
225313
2754
người không chỉ trở thành
chuyên gia bảo tồn
04:00
after workingđang làm việc with us
for just over a yearnăm
74
228091
2325
chỉ sau hơn một năm
làm việc với chúng tôi
04:02
but alsocũng thế wentđã đi on to involveliên quan
manynhiều localđịa phương fishermenngư dân
75
230440
2841
mà sau đó, còn lôi kéo
nhiều ngư dân bản địa khác
04:05
in helpinggiúp studyhọc and protectbảo vệ fishingCâu cá catsmèo.
76
233305
2800
vào công cuộc học hỏi
và bảo vệ mèo cá.
04:08
MeetGặp gỡ MoshiMoshi, a tribalbộ lạc poacherpoacher,
77
236561
2944
Hãy gặp Moshi,
người săn trộm thuộc bộ lạc,
không chỉ dừng săn trộm
04:11
who not only stoppeddừng lại huntingsăn bắn
78
239529
1357
04:12
and becameđã trở thành our mostphần lớn
prizedđánh giá cao conservationistconservationist,
79
240910
3000
và trở thành người bảo tồn
quan trọng nhất của chúng tôi,
04:15
but alsocũng thế used his traditionaltruyên thông knowledgehiểu biết
80
243934
2452
mà còn dùng những kiến thức cổ
của anh ấy
04:18
to educategiáo dục his entiretoàn bộ communitycộng đồng
to stop huntingsăn bắn fishingCâu cá catsmèo, ottersRái cá
81
246410
4645
để giáo dục toàn bộ cộng đồng của mình
ngừng việc săn bắt mèo cá, rái cá
và những loài có nguy cơ
tuyệt chủng khác
04:23
and the manynhiều other threatenedbị đe dọa speciesloài
82
251079
1769
04:24
that livetrực tiếp in the mangrovesrừng ngập mặn
in his backyardsân sau.
83
252872
3245
sống trong rừng ngập mặn
sau sân nhà anh.
Những chủ trại
nuôi cá và tôm, như Venkat,
04:28
Fish and shrimptôm farmersnông dân, like VenkatVenkat Presidency,
84
256141
2491
04:30
are now willingsẵn lòng to work
with us conservationistsNhiếp ảnh
85
258656
3027
giờ đã sẵn sàng để làm việc với
những người bảo tồn như chúng tôi
04:33
to testthử nghiệm the sustainablebền vững harvestmùa gặt
of ecosystemhệ sinh thái servicesdịch vụ like crabscua,
86
261707
4862
để kiểm tra tính bền vững
của các hoạt động nuôi trồng như cua,
04:38
and possiblycó thể even honeymật ong, for mangrovesrừng ngập mặn.
87
266593
2794
và có thể cả mật ong,
đối với rừng ngập mặn.
04:41
IncentivesƯu đãi that could get them
to protectbảo vệ and plantthực vật mangrovesrừng ngập mặn
88
269411
4166
Những động lực thúc đẩy họ
bảo vệ và trồng thêm rừng ngập mặn
04:45
where they have been lostmất đi.
89
273601
1733
ở những nơi mà chúng đã mất đi.
04:47
A win-win-winwin-win-win
90
275982
1777
Thắng - thắng - thắng.
Ba bên cùng có lợi,
04:49
for fishingCâu cá catsmèo, localđịa phương people
and the globaltoàn cầu communitycộng đồng.
91
277783
4464
cho mèo cá, người địa phương
và cộng đồng toàn cầu.
Những câu chuyện này cho thấy
04:55
These storiesnhững câu chuyện showchỉ us
that we can all be partphần of a futureTương lai
92
283485
3247
ta có thể trở thành
một phần của tương lai
04:58
where fishingCâu cá catsmèo
and the lostmất đi mangroverừng ngập mặn forestsrừng
93
286756
3523
nơi mèo cá và
rừng ngập mặn đã mất đi
05:02
are protectedbảo vệ and restoredkhôi phục
by fishermenngư dân themselvesbản thân họ,
94
290303
3871
được bảo vệ và phục hồi
bởi chính những ngư dân,
tạo ra những vũng carbon
05:06
creatingtạo carboncarbon sinksChậu rửa
95
294198
1873
05:08
that can help offsetin offset
our ecologicalsinh thái footprintsdấu chân.
96
296095
3642
giúp bù đắp
dấu chân sinh thái của chúng ta.
05:12
So while the fishingCâu cá catcon mèo mayTháng Năm be smallnhỏ bé,
97
300420
2451
Vậy nên, dù có vẻ là nhỏ nhoi,
05:14
I hopemong that we'vechúng tôi đã been ablecó thể
to help make it a biglớn dealthỏa thuận.
98
302895
4150
hi vọng rằng chúng tôi
đã giúp mèo cá tìm được chỗ đứng.
05:19
One that we can all investđầu tư in
99
307069
1826
Một nơi mà tất cả chúng ta
có thể đầu tư vào
05:20
to help sustainduy trì our livescuộc sống
on earthtrái đất a little longerlâu hơn.
100
308919
4199
để kéo thêm
thời gian của mình trên trái đất.
05:25
Or as our friendngười bạn here would say ...
101
313849
2267
Hay như người bạn này
của ta sẽ nói...
05:29
(PrerecordedĐã prerecorded fishingCâu cá catcon mèo soundsâm thanh)
102
317119
2523
(Tiếng mèo cá)
Xin cảm ơn.
05:32
Thank you.
103
320151
1150
05:33
(ApplauseVỗ tay)
104
321325
4928
(Tiếng vỗ tay)
Translated by Anh Tran
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Ashwin Naidu - Fishing cat conservationist
Ashwin Naidu founded the Fishing Cat Conservancy to empower local people in South and Southeast Asia to help fishing cats and their globally critical mangrove habitat.

Why you should listen

Mangroves protect coastal communities from tsunamis, sequester carbon and are an essential source of fish. They're also extremely vulnerable to deforestation, primarily from fish and shrimp farming. Ashwin Naidu's Fishing Cat Conservancy offers local people conservation jobs and alternative livelihoods, such as monitoring fishing cats and reforesting mangroves in their own lands, and encourages global communities to offset their carbon footprints by helping restore this crucial ecosystem.

More profile about the speaker
Ashwin Naidu | Speaker | TED.com