ABOUT THE SPEAKER
Laura Snyder - Science historian
Laura Snyder weaves tales of Victorian-era scientists that have been described as “fit for Masterpiece Theater.”

Why you should listen

A work of history should be more than a collection of happenings, at least from Laura Snyder’s perspective. The Fulbright Scholar, historian of science and professor of philosophy at St. John's University believes histories should aim not only to tell a story, but also to transport a reader through time.

Snyder’s work presents three-dimensional characters that readers connect with. Her most recent book, The Philosophical Breakfast Club, traces the friendship of four 19th-century scientists who met at Cambridge: Charles Babbage (mathematics and computing), William Whewell (math economics), John Herschel (astronomy and photography) and Richard Jones (economy). Inspired by Francis Bacon's ideas, they coined the word “scientist” and were central in transforming science from the province of the amateur (practitioners were until then called "natural philosophers") to a professional system.

More profile about the speaker
Laura Snyder | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2012

Laura Snyder: The Philosophical Breakfast Club

Laura Snyder: Câu lạc bộ bữa sáng triết học

Filmed:
1,290,328 views

Năm 1812, bốn người đàn ông tại Đại học Cambridge đã gặp mặt trong bữa ăn sáng. Những gì bắt đầu như một bữa ăn đầy nhiệt huyết đã phát triển thành một cuộc cách mạng khoa học mới, trong đó những người đàn ông - những người tự gọi mình là "triết gia tự nhiên" cho đến khi sau đó họ đặt ra khái niệm "nhà khoa học" - và giới thiệu bốn nguyên tắc chủ yếu về nghiên cứu khoa học. Nhà sử học và cũng là nhà triết học Laura Snyder kể lại câu chuyện thú vị của họ.
- Science historian
Laura Snyder weaves tales of Victorian-era scientists that have been described as “fit for Masterpiece Theater.” Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I'd like you to come back with me for a momentchốc lát
0
797
2654
Tôi mong muốn các bạn dành chút thời gian cùng tôi
00:15
to the 19ththứ centurythế kỷ,
1
3451
2024
quay về với thế kỷ 19
00:17
specificallyđặc biệt to JuneTháng sáu 24, 1833.
2
5475
4448
cụ thể là ngày 24 tháng 6 năm 1833
00:21
The BritishNgười Anh AssociationHiệp hội for the AdvancementTiến bộ of ScienceKhoa học
3
9923
3055
Hiệp hội Anh về Khoa học tiên tiến
00:24
is holdinggiữ its thirdthứ ba meetinggặp gỡ at the UniversityTrường đại học of CambridgeCambridge.
4
12978
3791
đang tổ chức hội nghị lần thứ ba tại Đại học Cambridge
00:28
It's the first night of the meetinggặp gỡ,
5
16769
2211
Đây là đêm hội nghị đầu tiên
00:30
and a confrontationcuộc đối đầu is about to take placeđịa điểm
6
18980
2863
và một cuộc đối đầu sắp xảy ra
00:33
that will changethay đổi sciencekhoa học forevermãi mãi.
7
21843
3608
sẽ làm thay đổi cục diện khoa học mãi mãi
00:37
An elderlyngười lớn tuổi, white-hairedtóc trắng man standsđứng up.
8
25451
2977
Một ông già tóc bạc trắng đứng lên.
00:40
The memberscác thành viên of the AssociationHiệp hội are shockedbị sốc to realizenhận ra
9
28428
3462
Các thành viên trong hội nghị khá sửng sốt khi nhận ra
00:43
that it's the poetnhà thơ SamuelSamuel TaylorTaylor ColeridgeColeridge,
10
31890
3024
đó chính là nhà thơ Samuel Taylor Coleridge,
00:46
who hadn'tđã không even left his housenhà ở in yearsnăm untilcho đến that day.
11
34914
4960
người thậm chí đã không hề bước ra khỏi nhà mình trong nhiều năm cho tới tận ngày này.
00:51
They're even more shockedbị sốc by what he saysnói.
12
39874
2896
Họ thậm chí còn sốc hơn bởi những gì ông ta nói
00:54
"You mustphải stop callingkêu gọi yourselveschính mình naturaltự nhiên philosophersnhà triết học."
13
42770
5436
"Quý vị phải ngừng ngay việc tự gọi mình là các nhà triết gia tự nhiên
01:00
ColeridgeColeridge feltcảm thấy that truethật philosophersnhà triết học like himselfbản thân anh ấy
14
48206
3044
Coleridge đã cho rằng một triết gia thực thụ là phải như việc ông ta
01:03
ponderedpondered the cosmosvũ trụ from theirhọ armchairsghế bành.
15
51250
3048
nghĩ về vũ trụ ngay từ chiếc ghế bành của họ.
01:06
They were not muckingmucking around in the fossilhóa thạch pitshố
16
54298
2456
Họ đã không lãng phí thời gian trong những hố hóa thạch
01:08
or conductingdẫn dắt messylộn xộn experimentsthí nghiệm with electricalđiện pilescọc
17
56754
3364
hay là tiến hành mớ thí nghiệm bừa bộn với những cọc điện
01:12
like the memberscác thành viên of the BritishNgười Anh AssociationHiệp hội.
18
60118
2972
như mấy thành viên của Hiệp hội Anh.
01:15
The crowdđám đông grewlớn lên angrybực bội and beganbắt đầu to complainthan phiền loudlylớn tiếng.
19
63090
4587
Đám đông trở nên giận dữ và bắt đầu kêu la om sòm.
01:19
A youngtrẻ CambridgeCambridge scholarhọc giả namedđặt tên WilliamWilliam WhewellWhewell stoodđứng up
20
67677
3378
Một học giả trẻ đến từ Cambridge tên là William Whewell đứng dậy
01:23
and quietedquieted the audiencethính giả.
21
71055
2216
và trấn tĩnh đám đông.
01:25
He politelymột cách lịch sự agreedđã đồng ý that an appropriatethích hợp nameTên
22
73271
2827
Ông ta lịch thiệp nhất trí rằng một cái tên xứng
01:28
for the memberscác thành viên of the associationhiệp hội did not existhiện hữu.
23
76098
3816
với các thành viên hiệp hội đã không hề tồn tại.
01:31
"If 'philosophers''nhà triết học' is takenLấy to be too widerộng and loftycao cả a termkỳ hạn,"
24
79914
5544
Nếu "triết gia" là một cái danh quá to lớn và cao ngạo
01:37
he said, "then, by analogysự giống nhau with 'artist' nghệ sĩ,'
25
85458
4816
thì tương tự với "nghệ sĩ",
01:42
we mayTháng Năm formhình thức 'scientist' nhà khoa học.'"
26
90274
3940
chúng ta có thể dùng từ " nhà khoa học''.
01:46
This was the first time the wordtừ scientistnhà khoa học
27
94214
2629
Đó là lần đầu tiên cái tên "nhà khoa học"
01:48
was utteredthốt lên in publiccông cộng,
28
96843
1854
đã được phát biểu trước công chúng,
01:50
only 179 yearsnăm agotrước.
29
98697
3596
chỉ mới 179 năm trước.
01:54
I first foundtìm out about this confrontationcuộc đối đầu when I was in graduatetốt nghiệp schooltrường học,
30
102293
3145
Lần đầu tiên tôi biết cuộc tranh cãi này là khi tôi học sau đại học,
01:57
and it kindloại of blewthổi me away.
31
105438
2044
và nó đã choáng lấy tâm trí tôi.
01:59
I mean, how could the wordtừ scientistnhà khoa học
32
107482
2184
Ý tôi là làm sao thuật ngữ "nhà khoa học"
02:01
not have existedtồn tại untilcho đến 1833?
33
109666
3489
đã không hề có cho tới năm 1833?
02:05
What were scientistscác nhà khoa học calledgọi là before?
34
113155
2191
Thế cái tên gì mà các nhà khoa học dùng để gọi trước đó?
02:07
What had changedđã thay đổi to make a newMới nameTên necessarycần thiết
35
115346
3325
Điều gì đã khiến việc tạo ra cái tên
02:10
preciselyđúng at that momentchốc lát?
36
118671
3130
chính xác trở nên cần thiết vào thời điểm ấy?
02:13
PriorTrước khi to this meetinggặp gỡ, those who studiedđã học the naturaltự nhiên worldthế giới
37
121801
3094
Trước khi cuộc họp này diễn ra, những ai nghiên cứu thế giới tự nhiên
02:16
were talentedcó tài amateursnghiệp dư.
38
124895
2172
là những nhà nghiệp dư tài năng.
02:19
Think of the countryQuốc gia clergymanmục sư or squireSquire
39
127067
2288
Tư tưởng của một vị mục sư hoặc điền chủ
02:21
collectingthu gom his beetlesbọ cánh cứng or fossilshóa thạch,
40
129355
2513
thu thập bọ cánh cứng hay hóa thạch
02:23
like CharlesCharles DarwinDarwin, for examplethí dụ,
41
131868
2295
ví dụ như Charles Darwin
02:26
or, the hiredthuê help of a noblemannhà quý tộc, like JosephJoseph PriestleyPriestley,
42
134163
4176
hay người làm thuê của nhà quý tộc như Joseph Priestley,
02:30
who was the literaryvăn học companionđồng hành
43
138339
2356
người bạn đồng hành với văn chương
02:32
to the MarquisMarquis of LansdowneLansdowne
44
140695
2160
cho tới hầu tước Marquis
02:34
when he discoveredphát hiện ra oxygenôxy.
45
142855
2872
khi ông này phát hiện ra Ô-xi
02:37
After this, they were scientistscác nhà khoa học,
46
145727
2800
Sau này họ đều là nhà khoa học,
02:40
professionalschuyên gia with a particularcụ thể scientificthuộc về khoa học methodphương pháp,
47
148527
3834
các chuyên gia có phương pháp nghiên cứu khoa học ,
02:44
goalsnhững mục tiêu, societiesxã hội and fundingkinh phí.
48
152361
3735
mục đích, hoàn cảnh xã hội và nguồn tài trợ riêng.
02:48
Much of this revolutionCuộc cách mạng can be tracedtruy tìm to fourbốn menđàn ông
49
156096
3276
Phần lớn nguồn gốc cuộc cách mạng này xuất phát từ bốn người đàn ông
02:51
who metgặp at CambridgeCambridge UniversityTrường đại học in 1812:
50
159372
3259
đã hội ngộ tại đại học Cambridge năm 1821 gồm:
02:54
CharlesCharles BabbageBabbage, JohnJohn HerschelHerschel, RichardRichard JonesJones and WilliamWilliam WhewellWhewell.
51
162631
4555
Charles Babbage, John Herschel, Richard Jones and William Whewell.
02:59
These were brilliantrực rỡ, drivenlái xe menđàn ông
52
167186
2477
Những vị này rất xuất sắc, có động lực
03:01
who accomplishedhoàn thành amazingkinh ngạc things.
53
169663
3272
và đã gặt hái nhiều thành quả đáng kinh ngạc.
03:04
CharlesCharles BabbageBabbage, I think knownnổi tiếng to mostphần lớn TEDstersTEDsters,
54
172935
2999
Tôi nghĩ Charles Babbage rất quen thuộc với hầu hết TEDsters,
03:07
inventedphát minh the first mechanicalcơ khí calculatormáy tính
55
175934
2795
đã sáng chế ra máy tính cơ học đầu tiên
03:10
and the first prototypenguyên mẫu of a modernhiện đại computermáy vi tính.
56
178729
4023
và nguyên mẫu đầu tiên của một chiếc máy tính hiện đại
03:14
JohnJohn HerschelHerschel mappedánh xạ the starssao of the southernphía Nam hemispherebán cầu,
57
182752
4060
John Herschel đã lập bản đồ các ngôi sao của Nam bán cầu,
03:18
and, in his sparebổ sung time, co-inventedđồng phát minh photographynhiếp ảnh.
58
186812
4230
và trong thời gian rảnh rỗi ông đã cùng phối hợp để phát minh ra nhiếp ảnh
03:23
I'm sure we could all be that productivecó năng suất
59
191042
2148
Tôi dám chắc tất cả chúng ta có thể làm việc năng suất
03:25
withoutkhông có FacebookFacebook or TwitterTwitter to take up our time.
60
193190
2884
mà không để Facebook hay Twitter ngốn hết thời giờ.
03:28
RichardRichard JonesJones becameđã trở thành an importantquan trọng economistnhà kinh tế học
61
196074
3290
Richard Jones đã trở thành một nhà kinh tế học quan trọng
03:31
who latermột lát sau influencedbị ảnh hưởng KarlKarl MarxMarx.
62
199364
2527
mà sau này có tầm ảnh hưởng cho Karl Marx
03:33
And WhewellWhewell not only coinedĐặt ra the termkỳ hạn scientistnhà khoa học,
63
201891
3522
Và Whewell không chỉ đúc kết từ thuật ngữ "nhà khoa học"
03:37
as well as the wordstừ ngữ anodecực dương, cathodeđể làm cực âm and ionion,
64
205413
4035
cũng như các từ "cực âm"; "cực dương" và "ion",
03:41
but spearheadeddẫn đầu internationalquốc tế biglớn sciencekhoa học
65
209448
3036
mà còn tiên phong cho phong trào khoa học quy mô quốc tế
03:44
with his globaltoàn cầu researchnghiên cứu on the tidesthủy triều.
66
212484
3096
với nghiên cứu mang tính toàn cầu vào thủy triều.
03:47
In the CambridgeCambridge wintermùa đông of 1812 and 1813,
67
215580
3712
Vào mùa đông Cambridge năm 1812 và 1813,
03:51
the fourbốn metgặp for what they calledgọi là philosophicaltriết học breakfastsBữa sáng.
68
219292
3763
bốn vị này đã gặp nhau để bàn luận những gì mà họ gọi là bữa sáng triết học
03:55
They talkednói chuyện about sciencekhoa học
69
223055
1760
Họ đàm luận về khoa học
03:56
and the need for a newMới scientificthuộc về khoa học revolutionCuộc cách mạng.
70
224815
3122
và sự cần thiết của một cuộc cách mạng khoa học mới.
03:59
They feltcảm thấy sciencekhoa học had stagnatedtrì trệ
71
227937
1891
Họ cho rằng khoa học đã trì trệ
04:01
sincekể từ the daysngày of the scientificthuộc về khoa học revolutionCuộc cách mạng that had happenedđã xảy ra
72
229828
3252
kể từ những ngày mà cuộc cách mạng mang tính khoa học diễn ra
04:05
in the 17ththứ centurythế kỷ.
73
233080
2238
vào thế kỷ 17.
04:07
It was time for a newMới revolutionCuộc cách mạng,
74
235318
2066
Đã đến lúc cho một cuộc cách mạng mới
04:09
which they pledgedcam kết to bringmang đến about,
75
237384
2124
mà họ cam kết sẽ diễn ra
04:11
and what's so amazingkinh ngạc about these guys is,
76
239508
2721
và điều đáng kinh ngạc của những vị này là,
04:14
not only did they have these
77
242229
1783
không chỉ họ có những
04:16
grandiosehùng vĩ undergraduatechương trình đại học dreamsnhững giấc mơ,
78
244012
2593
giấc mơ đại học lớn lao
04:18
but they actuallythực ra carriedmang them out,
79
246605
2240
mà họ còn thực sự tiến hành chúng
04:20
even beyondvượt ra ngoài theirhọ wildesthoang dã dreamsnhững giấc mơ.
80
248845
3048
thận chí còn xa hơn cả những mơ ước hoang đường nhất.
04:23
And I'm going to tell you todayhôm nay
81
251893
1092
Và hôm nay tôi sẽ kể cho các ban nghe
04:24
about fourbốn majorchính changesthay đổi to sciencekhoa học these menđàn ông madethực hiện.
82
252985
4957
bốn sự thay đổi lớn đối với khoa học mà bốn người đàn ông này mang lại.
04:29
About 200 yearsnăm before,
83
257942
2423
Khoảng 200 năm trước,
04:32
FrancisFrancis BaconThịt xông khói and then, latermột lát sau, IsaacIsaac NewtonNewton,
84
260365
2728
Francis Bacon và sau này là Newton,
04:35
had proposedđề xuất an inductivequy nạp scientificthuộc về khoa học methodphương pháp.
85
263093
3712
đã đề xuất phương pháp khoa học quy nạp.
04:38
Now that's a methodphương pháp that startsbắt đầu from
86
266805
2537
Ngày nay đó chính là phương pháp xuất phát từ
04:41
observationsquan sát and experimentsthí nghiệm
87
269342
2455
quan sát và thí nghiệm.
04:43
and movesdi chuyển to generalizationschung chung about naturethiên nhiên calledgọi là naturaltự nhiên lawspháp luật,
88
271797
3472
và tiếp theo là khái quát hóa về bản chất gọi là quy luật tự nhiên,
04:47
which are always subjectmôn học to revisionSửa đổi or rejectiontừ chối
89
275269
2484
quy luật thường tuân theo sự sửa đổi hoặc sự loại trừ.
04:49
should newMới evidencechứng cớ arisenảy sinh.
90
277753
2545
nếu có bằng chứng mới xuất hiện.
04:52
HoweverTuy nhiên, in 1809, DavidDavid RicardoRicardo muddiedMuddied the watersnước
91
280298
5383
Tuy nhiên vào năm 1809, David Ricardo phản bác
04:57
by arguingtranh luận that the sciencekhoa học of economicsKinh tế học
92
285681
2949
bằng tranh cãi rằng các nhà khoa học kinh tế
05:00
should use a differentkhác nhau, deductivesuy luận methodphương pháp.
93
288630
3149
nên sử dụng một phương pháp khác- phương pháp diễn dịch.
05:03
The problemvấn đề was that an influentialảnh hưởng groupnhóm at OxfordOxford
94
291779
3679
Vấn đề là một nhóm có uy tín tại Oxford
05:07
beganbắt đầu arguingtranh luận that because it workedđã làm việc so well in economicsKinh tế học,
95
295458
4081
bắt đầu tranh luận rằng bởi vì phương pháp suy luận này hiệu quả trong kinh tế,
05:11
this deductivesuy luận methodphương pháp oughtnên to be appliedáp dụng
96
299539
2670
thì nó nên được áp dụng
05:14
to the naturaltự nhiên scienceskhoa học too.
97
302209
2674
cho khoa học tự nhiên.
05:16
The memberscác thành viên of the philosophicaltriết học breakfastbữa ăn sáng clubcâu lạc bộ disagreedkhông đồng ý.
98
304883
3656
Các vị trong nhóm bữa sáng triết học phản đối.
05:20
They wroteđã viết bookssách and articlesbài viết promotingquảng bá inductivequy nạp methodphương pháp
99
308539
3282
Họ đã viết các sách và bài báo ủng hộ phương pháp quy nạp
05:23
in all the scienceskhoa học
100
311821
1632
trong tất cả lĩnh vực khoa học
05:25
that were widelyrộng rãi readđọc by naturaltự nhiên philosophersnhà triết học,
101
313453
2858
thu hút nhiều độc giả là các nhà triết gia tự nhiên,
05:28
universitytrường đại học studentssinh viên and memberscác thành viên of the publiccông cộng.
102
316311
3422
sinh viên đại học và những vị là người của công chúng.
05:31
ReadingĐọc one of Herschel'sCủa Herschel bookssách
103
319733
1756
Đọc một cuốn sách của Herschel
05:33
was suchnhư là a watershedđầu nguồn momentchốc lát for CharlesCharles DarwinDarwin
104
321489
2790
là một bước ngoặt của Charles Darwin
05:36
that he would latermột lát sau say, "ScarcelyHiếm anything in my life
105
324279
3797
tới mức sau đó ông thốt ra, " Trong cuộc sống của tôi, hiếm có thứ nào
05:40
madethực hiện so deepsâu an impressionấn tượng on me.
106
328076
2587
gây ấn tượng mạnh mẽ cho tôi đến vậy.
05:42
It madethực hiện me wishmuốn to addthêm vào my mightcó thể
107
330663
2608
Nó làm tôi muốn thêm sức mạnh
05:45
to the accumulatedtích lũy storecửa hàng of naturaltự nhiên knowledgehiểu biết."
108
333271
3528
để tích lũy thêm kiến thức tự nhiên."
05:48
It alsocũng thế shapedcó hình Darwin'sDarwin scientificthuộc về khoa học methodphương pháp,
109
336799
3112
Cuốn sách cũng định hướng phương pháp khoa học của Darwin,
05:51
as well as that used by his peersđồng nghiệp.
110
339911
3859
cũng như phương pháp mà các đồng sự ông đã sử dụng.
05:55
[ScienceKhoa học for the publiccông cộng good]
111
343770
1778
[Khoa học vì lợi ích công chúng]
05:57
PreviouslyTrước đó, it was believedtin that scientificthuộc về khoa học knowledgehiểu biết
112
345548
2594
Trước kia, người ta cho rằng tri thức khoa học
06:00
oughtnên to be used for the good of the kingnhà vua or queennữ hoàng,
113
348142
2633
chỉ được dùng vì lợi ích của nhà vua hay nữ hoàng
06:02
or for one'scủa một người ownsở hữu personalcá nhân gainthu được.
114
350775
2913
hoặc cho lợi ích của cá nhân.
06:05
For examplethí dụ, shiptàu captainsđội trưởng neededcần to know
115
353688
2703
Ví dụ, các thuyền trưởng cần phải biết
06:08
informationthông tin about the tidesthủy triều in ordergọi món to safelymột cách an toàn dockDock at portscổng.
116
356391
4187
kiến thức thủy triều để cập bến an toàn.
06:12
HarbormastersHarbormasters would gathertụ họp this knowledgehiểu biết
117
360578
2193
Chủ các cảng tàu sẽ thu thập kiến thức đó
06:14
and sellbán it to the shiptàu captainsđội trưởng.
118
362771
3016
và bán cho các thuyền trưởng.
06:17
The philosophicaltriết học breakfastbữa ăn sáng clubcâu lạc bộ changedđã thay đổi that,
119
365787
2608
Câu lạc bộ bữa ăn sáng triết học đã thay đổi điều đó
06:20
workingđang làm việc togethercùng với nhau.
120
368395
1350
cùng nhau
06:21
Whewell'sCủa Whewell worldwidetrên toàn thế giới studyhọc of the tidesthủy triều
121
369745
2080
Nghiên cứu toàn cầu về thủy triều
06:23
resultedkết quả in publiccông cộng tidethủy triều tablesnhững cái bàn and tidalthủy triều mapsbản đồ
122
371825
3138
cho kết quả là bảng thủy triều chung và bản đồ thủy triều
06:26
that freelytự do providedcung cấp the harbormasters'harbormasters' knowledgehiểu biết
123
374963
2987
cung cấp miễn phí kiến thức cho các chủ bến tàu
06:29
to all shiptàu captainsđội trưởng.
124
377950
2101
cho tất cả thuyền trưởng.
06:32
HerschelHerschel helpedđã giúp by makingchế tạo tidalthủy triều observationsquan sát
125
380051
2802
Herschel đã giúp bằng cách quan sát thủy triều
06:34
off the coastbờ biển of SouthNam AfricaAfrica,
126
382853
1968
ngoài bờ biển Nam Phi
06:36
and, as he complainedphàn nàn to WhewellWhewell,
127
384821
2350
và khi ông phàn nàn với Whewell
06:39
he was knockedđánh đập off the docksBến cảng duringsuốt trong a violenthung bạo highcao tidethủy triều for his troublerắc rối.
128
387171
5152
rằng có một cơn thủy triều dữ dội ập đến và ông bị xô ra khỏi bến tàu.
06:44
The fourbốn menđàn ông really helpedđã giúp eachmỗi other in everymỗi way.
129
392323
2728
Bốn ông đã thực sự giúp nhau bằng mọi giá.
06:47
They alsocũng thế relentlesslykhông ngừng lobbiedvận động the BritishNgười Anh governmentchính quyền
130
395051
3312
Các ông cũng không ngừng vận động chính phủ Anh
06:50
for the moneytiền bạc to buildxây dựng Babbage'sBabbage's enginesđộng cơ
131
398363
2636
đầu tư phí để xây dựng động cơ Babbage
06:52
because they believedtin these enginesđộng cơ
132
400999
1991
vì họ tin những động cơ này
06:54
would have a hugekhổng lồ practicalthiết thực impactva chạm on societyxã hội.
133
402990
3834
sẽ có tác đông thực tế to lớn cho xã hội.
06:58
In the daysngày before pocketbỏ túi calculatorsmáy tính,
134
406824
2620
Trong những ngày trước khi có máy tính bỏ túi,
07:01
the numberssố that mostphần lớn professionalschuyên gia neededcần --
135
409444
3336
những con số mà hầu như các chuyên gia cần đến
07:04
bankersngân hàng, insurancebảo hiểm agentsđại lý, shiptàu captainsđội trưởng, engineersKỹ sư
136
412780
3608
nhân viên ngân hàng, các hãng bảo hiểm, thuyền trưởng, kỹ sư
07:08
were to be foundtìm in lookuptra cứu bookssách like this,
137
416388
3084
được huy động để tra cứu những sách
07:11
filledđầy with tablesnhững cái bàn of figuressố liệu.
138
419472
2396
đầy những bảng biểu các con số.
07:13
These tablesnhững cái bàn were calculatedtính toán
139
421868
2408
Các bảng này được tính toán
07:16
usingsử dụng a fixedđã sửa procedurethủ tục over and over
140
424276
2919
sử dụng một quy trình nhất định lặp đi lặp lại
07:19
by part-timebán thời gian workerscông nhân knownnổi tiếng as -- and this is amazingkinh ngạc -- computersmáy vi tính,
141
427195
4669
do các nhân viên bán thời gian được biết đến chính là những chiếc máy tính kỳ diệu,
07:23
but these calculationstính toán were really difficultkhó khăn.
142
431864
2879
nhưng các phép tính toán này quả thực khó.
07:26
I mean, this nauticalhải lý almanacniên giám
143
434743
2248
Ý tôi là, cuốn niên giám hải lý này
07:28
publishedđược phát hành the lunarmặt trăng differencessự khác biệt for everymỗi monththáng of the yearnăm.
144
436991
3870
công bố những sự thay đổi của mặt trăng mỗi tháng trong năm
07:32
EachMỗi monththáng requiredcần thiết 1,365 calculationstính toán,
145
440861
4666
Mỗi tháng cần đến 1,365 phép tính
07:37
so these tablesnhững cái bàn were filledđầy with mistakessai lầm.
146
445527
2984
vì vậy mà những bảng tính này đầy những lỗi sai
07:40
Babbage'sBabbage's differenceSự khác biệt engineđộng cơ was the first mechanicalcơ khí calculatormáy tính
147
448511
4165
Động cơ khác biệt Babbage chính là máy tính cơ học đầu tiên
07:44
devisednghĩ ra to accuratelychính xác computetính toán any of these tablesnhững cái bàn.
148
452676
3979
đưa ra để tính toán chính xác các bảng tính bất kỳ trong số những bảng này.
07:48
Two modelsmô hình of his engineđộng cơ were builtđược xây dựng in the last 20 yearsnăm
149
456655
3536
Hai mô hình của động cơ được chế tạo trong suốt 20 năm
07:52
by a teamđội from the ScienceKhoa học MuseumBảo tàng of LondonLondon
150
460191
2760
do một nhóm nghiên cứu thuộc Bảo tàng Khoa học London
07:54
usingsử dụng his ownsở hữu planscác kế hoạch.
151
462951
1683
dựa trên các kế hoạch của mình.
07:56
This is the one now at the ComputerMáy tính HistoryLịch sử MuseumBảo tàng in CaliforniaCalifornia,
152
464634
4138
Hiện nay đây là động cơ được đặt tại Bảo tàng Lịch sử Máy tính tại California,
08:00
and it calculatestính toán accuratelychính xác. It actuallythực ra workscông trinh.
153
468772
3707
và nó tính toán rất chính xác. Nó thực sự đi vào hoạt động.
08:04
LaterSau đó, Babbage'sBabbage's analyticalphân tích engineđộng cơ
154
472479
2615
Sau đó, động cơ phân tích của Babbage
08:07
was the first mechanicalcơ khí computermáy vi tính in the modernhiện đại sensegiác quan.
155
475094
4285
là máy tính cơ học đầu tiên theo nghĩa hiện đại.
08:11
It had a separatetách rời memoryký ức and centralTrung tâm processorbộ vi xử lý.
156
479379
2954
Nó có một bộ nhớ riêng biệt và bộ xử lý trung tâm.
08:14
It was capablecó khả năng of iterationlặp đi lặp lại, conditionalcó điều kiện branchingphân nhánh
157
482333
3453
Nó có khả năng lặp lại, phân chia có điều kiện
08:17
and parallelsong song, tương đông processingChế biến,
158
485786
1472
xử lý song song,
08:19
and it was programmablelập trình được usingsử dụng punchedđấm cardsthẻ,
159
487258
2972
và nó được lập trình theo cách sử dụng thẻ đục lỗ
08:22
an ideaý kiến BabbageBabbage tooklấy from Jacquard'sCủa Jacquard loomloom.
160
490230
3472
một ý tưởng mà Babbage lấy từ máy dệt Jacquard.
08:25
TragicallyTragically, Babbage'sBabbage's enginesđộng cơ never were builtđược xây dựng in his day
161
493702
4236
Không may, động cơ của Babbage chưa bao giờ được chế tạo vào thời đó
08:29
because mostphần lớn people thought that
162
497938
2187
vì hầu hết người ta nghĩ rằng
08:32
non-humankhông phải người computersmáy vi tính would have no usefulnesstính hữu dụng
163
500125
2895
những chiếc máy tính đâu phải là con người sẽ là vô dụng
08:35
for the publiccông cộng.
164
503020
1582
đối với công chúng.
08:36
[NewMới scientificthuộc về khoa học institutionstổ chức]
165
504602
2012
[Các tổ chức khoa học mới]
08:38
FoundedThành lập in Bacon'sThịt xông khói của time, the RoyalHoàng gia SocietyXã hội of LondonLondon
166
506614
3505
Được thành lập vào thời Bacon, Hội Hoàng gia London
08:42
was the foremostquan trọng nhất scientificthuộc về khoa học societyxã hội in EnglandAnh
167
510119
2997
là tổ chức khoa học hàng đầu ở Anh.
08:45
and even in the restnghỉ ngơi of the worldthế giới.
168
513116
2241
và thậm chí cả của phần còn lại của thế giới.
08:47
By the 19ththứ centurythế kỷ, it had becometrở nên
169
515357
2465
Vào thế kỷ 19, tổ chức này đã thành
08:49
a kindloại of gentleman'scủa quý ông clubcâu lạc bộ
170
517822
1833
một kiểu câu lạc bộ của quý ông
08:51
populateddân cư mainlychủ yếu by antiquariansantiquarians, literaryvăn học menđàn ông and the nobilityquý tộc.
171
519655
5007
với thành phần chủ yếu là những nhà nghiên cứu đồ cổ, trí thức và quý tộc.
08:56
The memberscác thành viên of the philosophicaltriết học breakfastbữa ăn sáng clubcâu lạc bộ
172
524662
2153
Các thành viên trong câu lạc bộ bữa ăn sáng triết học
08:58
helpedđã giúp formhình thức a numbercon số of newMới scientificthuộc về khoa học societiesxã hội,
173
526815
3014
giúp thành lập các hiệp hội khoa học mới
09:01
includingkể cả the BritishNgười Anh AssociationHiệp hội.
174
529829
2400
bao gồm Hiệp hội Anh.
09:04
These newMới societiesxã hội requiredcần thiết
175
532229
2383
Những hiệp hội mới này yêu cầu
09:06
that memberscác thành viên be activeđang hoạt động researchersCác nhà nghiên cứu publishingxuất bản theirhọ resultscác kết quả.
176
534612
3490
các thành viên là những nhà nghiên cứu tích cực công khai những thành quả của mình.
09:10
They reinstatedphục hồi the traditiontruyền thống of the Q&A
177
538102
2840
Họ khôi phục truyền thống Hỏi & Đáp
09:12
after scientificthuộc về khoa học papersgiấy tờ were readđọc,
178
540942
2270
sau khi các bài báo cáo khoa học được công bố
09:15
which had been discontinuedngưng by the RoyalHoàng gia SocietyXã hội
179
543212
2320
mà trước đó bị Hội Hoàng gia ngăn cấm
09:17
as beingđang ungentlemanlyungentlemanly.
180
545532
2905
bởi vì sự khiếm nhã.
09:20
And for the first time, they gaveđưa ra womenđàn bà a footchân in the doorcửa of sciencekhoa học.
181
548437
4896
Và lần đầu tiên họ cho phụ nữ bước vào cánh cửa khoa học
09:25
MembersThành viên were encouragedkhuyến khích to bringmang đến theirhọ wivesvợ,
182
553333
2660
Các thành viên câu lạc bộ được khuyến khích mang vợ
09:27
daughterscon gái and sisterschị em gái to the meetingscuộc họp of the BritishNgười Anh AssociationHiệp hội,
183
555993
3926
con gái và chị, em gái tới dự cuộc họp của Hiệp hội Anh,
09:31
and while the womenđàn bà were expectedkỳ vọng to attendtham dự
184
559919
2770
và trong khi người phụ nữ thường chỉ được tham dự
09:34
only the publiccông cộng lecturesbài giảng and the socialxã hội eventssự kiện like this one,
185
562689
3841
trong các bài giảng trước công chúng và những sự kiện xã hội như thế này
09:38
they beganbắt đầu to infiltratexâm nhập the scientificthuộc về khoa học sessionsphiên họp as well.
186
566530
4109
thì họ cũng bắt đầu thâm nhập vào các buổi tọa đàm khoa học.
09:42
The BritishNgười Anh AssociationHiệp hội would latermột lát sau be the first
187
570639
2884
Hiệp hội Anh sau này sẽ là tổ chức đầu tiên
09:45
of the majorchính nationalQuốc gia sciencekhoa học organizationstổ chức in the worldthế giới
188
573523
3644
trong số tổ chức khoa học tự nhiên trên thế giới
09:49
to admitthừa nhận womenđàn bà as fullđầy memberscác thành viên.
189
577167
2705
chấp nhận phụ nữ làm thành viên chính thức.
09:51
[ExternalBên ngoài fundingkinh phí for sciencekhoa học]
190
579872
1441
[Tài trợ bên ngoài cho khoa học]
09:53
Up to the 19ththứ centurythế kỷ,
191
581313
1395
Tính đến thế kỷ 19,
09:54
naturaltự nhiên philosophersnhà triết học were expectedkỳ vọng to paytrả
192
582708
2312
Các triết học gia tự nhiên sẽ phải trả phí
09:57
for theirhọ ownsở hữu equipmentTrang thiết bị and suppliesnguồn cung cấp.
193
585020
2313
cho các thiết bị và nguồn cung cấp của mình.
09:59
OccasionallyThỉnh thoảng, there were prizesgiải thưởng,
194
587333
2463
Đôi khi có những giải thưởng
10:01
suchnhư là as that givenđược to JohnJohn HarrisonHarrison in the 18ththứ centurythế kỷ,
195
589796
3329
như giải trao cho John Harrison vào thế kỉ 18
10:05
for solvinggiải quyết the so-calledcái gọi là longitudekinh độ problemvấn đề,
196
593125
3083
vì ông đã giải đáp vấn đề kinh độ
10:08
but prizesgiải thưởng were only givenđược after the factthực tế,
197
596208
2845
nhưng những giải này chỉ được công bố thực tế
10:11
when they were givenđược at all.
198
599053
1784
khi đã trao hết giải.
10:12
On the advicekhuyên bảo of the philosophicaltriết học breakfastbữa ăn sáng clubcâu lạc bộ,
199
600837
2904
Theo lời khuyên của các thành viên câu lạc bộ bữa sáng triết học,
10:15
the BritishNgười Anh AssociationHiệp hội beganbắt đầu to use the extrathêm moneytiền bạc
200
603741
3311
Hiệp hội Anh bắt đầu dùng nhiều tiền hơn
10:19
generatedtạo ra by its meetingscuộc họp to give grantstài trợ
201
607052
2674
từ các khoản tài trợ đến từ hội nghị
10:21
for researchnghiên cứu in astronomythiên văn học, the tidesthủy triều, fossilhóa thạch fish,
202
609726
3222
dành cho việc nghiên cứu thiên văn, thủy triều, cá hóa thạch,
10:24
shipbuildingđóng tàu, and manynhiều other areaskhu vực.
203
612948
2827
đóng tàu và các lĩnh vực khác.
10:27
These grantstài trợ not only allowedđược cho phép
204
615775
1775
Những khoản tài trợ này không những cho phép
10:29
lessít hơn wealthygiàu có menđàn ông to conducttiến hành researchnghiên cứu,
205
617550
2343
những người không mấy dư dả tiền bạc vẫn tiến hành nghiên cứu
10:31
but they alsocũng thế encouragedkhuyến khích thinkingSuy nghĩ outsideở ngoài the boxcái hộp,
206
619893
2936
mà còn khuyến khích họ tư duy rộng hơn
10:34
ratherhơn than just tryingcố gắng to solvegiải quyết one pre-settrước khi tập questioncâu hỏi.
207
622829
4073
thay vì chỉ cố gắng giải quyết vấn đề có sẵn.
10:38
EventuallyCuối cùng, the RoyalHoàng gia SocietyXã hội
208
626902
2399
Cuối cùng Hội Hoàng gia
10:41
and the scientificthuộc về khoa học societiesxã hội of other countriesquốc gia followedtheo sau suitbộ đồ,
209
629301
3409
và giới khoa học của các quốc gia khác học tập theo
10:44
and this has becometrở nên -- fortunatelymay mắn it's becometrở nên --
210
632710
2848
và may mắn là điều này trở thành
10:47
a majorchính partphần of the scientificthuộc về khoa học landscapephong cảnh todayhôm nay.
211
635574
4750
một phần chính của bối cảnh khoa học ngày nay.
10:52
So the philosophicaltriết học breakfastbữa ăn sáng clubcâu lạc bộ
212
640324
3014
Chính nhờ câu lạc bộ bữa sáng triết học
10:55
helpedđã giúp inventphát minh the modernhiện đại scientistnhà khoa học.
213
643338
3147
đã giúp sáng tạo ra các nhà khoa học hiện đại.
10:58
That's the heroicAnh hùng partphần of theirhọ storycâu chuyện.
214
646485
3228
Đó là một phần câu chuyện hào hùng của họ.
11:01
There's a fliplật sidebên as well.
215
649713
2939
Tất nhiên cũng có một mặt trái của vấn đề này.
11:04
They did not foreseethấy trước at leastít nhất one consequencehậu quả
216
652652
2984
Những người này đã không nhìn thấy trước ít nhất là một hệ quả
11:07
of theirhọ revolutionCuộc cách mạng.
217
655636
2536
của cuộc cách mạng.
11:10
They would have been deeplysâu sắc dismayedkinh hoàng
218
658172
2376
Họ chắc đã thất vọng
11:12
by today'sngày nay disjunctiondisjunction betweengiữa sciencekhoa học and the restnghỉ ngơi of culturenền văn hóa.
219
660548
4484
bởi sự chia rẽ giữa khoa học và phần còn lại của văn hóa.
11:17
It's shockinggây sốc to realizenhận ra
220
665032
2657
Thật sốc khi nhận ra rằng
11:19
that only 28 percentphần trăm of AmericanNgười Mỹ adultsngười trưởng thành
221
667689
3340
chỉ 28% người Mỹ trưởng thành
11:23
have even a very basiccăn bản levelcấp độ of sciencekhoa học literacytrình độ học vấn,
222
671029
3551
mới chỉ có một mức độ cơ bản về khoa học,
11:26
and this was testedthử nghiệm by askinghỏi simpleđơn giản questionscâu hỏi like,
223
674580
3071
và điều này cũng đã được thử nghiệm bằng cách đặt câu hỏi như
11:29
"Did humanscon người and dinosaurskhủng long inhabitsống the EarthTrái đất at the sametương tự time?"
224
677651
3809
"Có phải con người và khủng long sống trên Trái đất cùng một thời điểm?"
11:33
and "What proportiontỉ lệ of the EarthTrái đất is coveredbao phủ in waterNước?"
225
681460
4762
và "Bao nhiêu phần trăm của trái đất được bao phủ bởi nước?"
11:38
OnceMột lần scientistscác nhà khoa học becameđã trở thành memberscác thành viên of a professionalchuyên nghiệp groupnhóm,
226
686222
3993
Một khi các nhà khoa học đã trở thành thành viên của nhóm chuyên gia,
11:42
they were slowlychậm rãi walledtường off from the restnghỉ ngơi of us.
227
690215
3365
họ từ từ tách khỏi chúng ta.
11:45
This is the unintendedkhông mong đợi consequencehậu quả of the revolutionCuộc cách mạng
228
693580
3927
Đây là hậu quả không mong muốn của cuộc cách mạng
11:49
that startedbắt đầu with our fourbốn friendsbạn bè.
229
697507
3035
mà đã khởi đầu từ nhóm bốn người bạn.
11:52
CharlesCharles DarwinDarwin said,
230
700542
1793
Charles Darwin nói,
11:54
"I sometimesđôi khi think that generalchung and popularphổ biến treatiseskhảo luận
231
702335
4085
" Đôi khi tôi nghĩ rằng luận thuyết nói chung và phổ biến
11:58
are almosthầu hết as importantquan trọng for the progresstiến độ of sciencekhoa học
232
706420
2769
gần như là quan trọng cho sự tiến bộ của khoa học
12:01
as originalnguyên work."
233
709189
1587
như tác phẩm gốc."
12:02
In factthực tế, "OriginNguồn gốc of SpeciesLoài" was writtenbằng văn bản
234
710776
3114
Thực tế, "Nguồn gốc các loài" được viết
12:05
for a generalchung and popularphổ biến audiencethính giả,
235
713890
2109
cho mọi đối tượng,
12:07
and was widelyrộng rãi readđọc when it first appearedxuất hiện.
236
715999
3893
và được đón nhận rộng rãi ngay lần đầu xuất bản.
12:11
DarwinDarwin knewbiết what we seemhình như to have forgottenquên,
237
719892
4011
Darwin biết cái mà chúng ta dường như quên lãng
12:15
that sciencekhoa học is not only for scientistscác nhà khoa học.
238
723903
4419
rằng khoa học không chỉ dành riêng cho các nhà khoa học.
12:20
Thank you.
239
728322
1621
Cảm ơn các bạn đã chú ý lắng nghe.
12:21
(ApplauseVỗ tay)
240
729943
5247
(Vỗ tay)
Translated by minh anh
Reviewed by Ha Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Laura Snyder - Science historian
Laura Snyder weaves tales of Victorian-era scientists that have been described as “fit for Masterpiece Theater.”

Why you should listen

A work of history should be more than a collection of happenings, at least from Laura Snyder’s perspective. The Fulbright Scholar, historian of science and professor of philosophy at St. John's University believes histories should aim not only to tell a story, but also to transport a reader through time.

Snyder’s work presents three-dimensional characters that readers connect with. Her most recent book, The Philosophical Breakfast Club, traces the friendship of four 19th-century scientists who met at Cambridge: Charles Babbage (mathematics and computing), William Whewell (math economics), John Herschel (astronomy and photography) and Richard Jones (economy). Inspired by Francis Bacon's ideas, they coined the word “scientist” and were central in transforming science from the province of the amateur (practitioners were until then called "natural philosophers") to a professional system.

More profile about the speaker
Laura Snyder | Speaker | TED.com