ABOUT THE SPEAKER
Jeff Speck - Urban planner
Jeff Speck is a city planner and the author of "Walkable City."

Why you should listen

Jeff Speck is a city planner and architectural designer who, through writing, lectures, and built work, advocates internationally for more walkable cities.

As Director of Design at the National Endowment for the Arts from 2003 through 2007, he oversaw the Mayors' Institute on City Design and created the Governors' Institute on Community Design, a federal program that helps state governors fight suburban sprawl. Prior to joining the Endowment, Speck spent ten years as Director of Town Planning at Duany Plater-Zyberk and Co., a leading practitioner of the New Urbanism, where he led or managed more than forty of the firm's projects.

Speck is the co-author of Suburban Nation: The Rise of Sprawl and the Decline of the American Dream as well as The Smart Growth Manual. His latest book, Walkable City -- which Christian Science Monitor calls "timely and important, a delightful, insightful, irreverent work" -- has been the best-selling city-planning title of this decade.

More profile about the speaker
Jeff Speck | Speaker | TED.com
TEDCity2.0

Jeff Speck: The walkable city

Thành phố đi bộ

Filmed:
1,217,622 views

Làm thế nào để chúng ta giải quyết vấn đề của các vùng ngoại ô? Nhà đô thị học Jeff Speck cho thấy cách chúng ta có thể giải phóng mình khỏi sự phụ thuộc vào chiếc xe - mà ông gọi là "một thiết bị khí ợ hơi, lãng phí thời gian, đe dọa tính mạng con người" - bằng cách làm cho các thành phố của chúng ta dễ dàng hơn cho việc đi bộ và dễ chịu đối với nhiều người.
- Urban planner
Jeff Speck is a city planner and the author of "Walkable City." Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
So I'm a citythành phố plannerlập kế hoạch, an urbanđô thị designernhà thiết kế,
0
1228
4290
Tôi là một kỹ sư quy hoạch xây dựng và thiết kế đô thị,
00:17
formertrước đây artsnghệ thuật advocatebiện hộ,
1
5518
2072
trước đây là người hoạt động vì nghệ thuật,
00:19
trainedđào tạo in architecturekiến trúc and artnghệ thuật historylịch sử,
2
7590
3793
được đào tạo về kiến trúc và lịch sử nghệ thuật,
00:23
and I want to talk to you todayhôm nay not about designthiết kế
3
11383
3134
và hôm nay tôi không muốn nói với các bạn về thiết kế
00:26
but about AmericaAmerica
4
14517
2436
mà về nước Mỹ
00:28
and how AmericaAmerica can be more economicallykinh tế resilientđàn hồi,
5
16953
4205
và cách để người Mỹ trở nên tiết kiệm hơn,
00:33
how AmericaAmerica can be healthierkhỏe mạnh hơn,
6
21158
2325
để người Mỹ trở nên khoẻ mạnh hơn,
00:35
and how AmericaAmerica can be
7
23483
1653
và cách để người Mỹ có thể
00:37
more environmentallythân thiện với môi trường sustainablebền vững.
8
25136
2618
thích nghi tốt hơn với môi trường.
00:39
And I realizenhận ra this is a globaltoàn cầu forumdiễn đàn,
9
27754
2418
Tôi biết đây là một diễn đàn toàn cầu,
00:42
but I think I need to talk about AmericaAmerica
10
30172
2069
nhưng tôi nghĩ tôi cần phải nói về nước Mỹ
00:44
because there is a historylịch sử,
11
32241
1583
vì lịch sử đã chỉ ra rằng,
00:45
in some placesnơi, not all,
12
33824
1687
tại một số nơi, không phải tất cả mọi nơi,
00:47
of AmericanNgười Mỹ ideasý tưởng beingđang appropriatedphù hợp,
13
35511
2450
những ý tưởng của người Mỹ đã bị chiếm dụng,
00:49
beingđang emulatedMô phỏng, for better or for worsetệ hơn,
14
37961
2532
bị sao chép, theo hướng tích cực hay tiêu cực,
00:52
around the worldthế giới.
15
40493
1341
trên toàn thế giới.
00:53
And the worsttệ nhất ideaý kiến we'vechúng tôi đã ever had
16
41834
2151
Và ý tưởng tệ hại nhất mà chúng ta từng nghĩ ra,
00:55
is suburbanngoại ô sprawlsprawl.
17
43985
2367
là việc "bò" ra vùng ngoại ô.
00:58
It's beingđang emulatedMô phỏng in manynhiều placesnơi as we speaknói.
18
46352
3371
Ý tưởng này đã bị sao chép tại rất nhiều nơi như ta đã thấy.
01:01
By suburbanngoại ô sprawlsprawl, I refertham khảo to the reorganizationtổ chức lại
19
49723
2663
Khi nhắc đến việc "bò" ra vùng ngoại ô, tôi muốn nói về sự tái cơ cấu
01:04
of the landscapephong cảnh and the creationsự sáng tạo of the landscapephong cảnh
20
52386
2404
cảnh quan và việc hình thành nên cảnh quan
01:06
around the requirementyêu cầu of automobileôtô use,
21
54790
4336
xung quanh nhu cầu sử dụng xe ô tô,
01:11
and that the automobileôtô that was onceMột lần an instrumentdụng cụ of freedomsự tự do
22
59126
2643
và việc xe ô tô - một phương tiện di chuyển chủ động
01:13
has becometrở nên a gas-belchingGas-belching.,
23
61769
3751
nay đã trở thành một thiết bị phát khí thải,
01:17
time-wastinglãng phí thời gian and life-threateningđe dọa cuộc sống
24
65520
2600
tiêu tốn thời gian và đe doạ
01:20
prostheticProsthetic devicethiết bị
25
68120
1433
đến tính mạng
01:21
that manynhiều of us need just to,
26
69553
1636
Đó là thiết bị rất nhiều người trong chúng ta cần dùng,
01:23
mostphần lớn AmericansNgười Mỹ, in factthực tế, need,
27
71189
1588
thực ra là hầu hết người Mỹ, cần,
01:24
just to livetrực tiếp theirhọ dailyhằng ngày livescuộc sống.
28
72777
2320
nó cho những hoạt động thường ngày
01:27
And there's an alternativethay thế.
29
75097
1584
Và có một sự lựa chọn khác.
01:28
You know, we say, halfmột nửa the worldthế giới is livingsống in citiescác thành phố.
30
76681
1588
Bạn biết đấy, chúng ta nói rằng, một nửa dân số thế giới sống trong thành phố.
01:30
Well, in AmericaAmerica, that livingsống in citiescác thành phố,
31
78269
1941
Ở Mỹ, việc sống ở thành phố,
01:32
for manynhiều of them, they're livingsống in citiescác thành phố still
32
80210
1658
đối với nhiều người, ngày nào họ còn sống trong thành phố
01:33
where they're dependentphụ thuộc on that automobileôtô.
33
81868
2266
thì ngày đó họ còn bị lệ thuộc vào chiếc xe hơi.
01:36
And what I work for, and to do,
34
84134
2979
Và những gì tôi làm
01:39
is to make our citiescác thành phố more walkablewalkable.
35
87113
2686
là khiến cho những thành phố của chúng ta có nhiều không gian hơn để đi bộ.
01:41
But I can't give designthiết kế argumentslập luận for that
36
89799
2523
Nhưng tôi không thể đưa ra những tranh cãi về mặt thiết kế
01:44
that will have as much impactva chạm
37
92322
1689
mà sẽ gây ra nhiều ảnh hưởng như
01:46
as the argumentslập luận that I've learnedđã học
38
94011
1916
những tranh cãi mà tôi đã rút ra được
01:47
from the economistsnhà kinh tế học, the epidemiologistscác nhà dịch tễ học
39
95927
3517
từ các nhà kinh tế học, nhà dịch tễ học,
01:51
and the environmentalistsnhà môi trường.
40
99444
1716
và các nhà bảo vệ môi trường.
01:53
So these are the threesố ba argumentslập luận that I'm going
41
101160
1261
Vì vậy sau đây là 3 luận điểm mà tôi sẽ
01:54
to give you quicklyMau todayhôm nay.
42
102421
3111
chỉ ra một cách ngắn gọn ngày hôm nay.
01:57
When I was growingphát triển up in the '70s,
43
105532
1484
Tôi lớn lên vào thập niên 70,
01:59
the typicalđiển hình AmericanNgười Mỹ spentđã bỏ ra one tenththứ mười of theirhọ incomethu nhập,
44
107016
3635
khi ấy một gia đình người Mỹ điển hình dành ra 1 phần 10 thu nhập
02:02
AmericanNgười Mỹ familygia đình, on transportationvận chuyển.
45
110651
3239
cho phương tiện vận chuyển.
02:05
SinceKể từ khi then, we'vechúng tôi đã doubledtăng gấp đôi the numbercon số of roadsđường
46
113890
2585
Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi
02:08
in AmericaAmerica, and we now spendtiêu one fifththứ năm
47
116475
2777
và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5
02:11
of our incomethu nhập on transportationvận chuyển.
48
119252
2661
thu nhập của ta cho việc di chuyển.
02:13
WorkingLàm việc familiescác gia đình, which are definedđịnh nghĩa as
49
121913
2061
Những gia đình có việc làm, được định nghĩa là những gia đình
02:15
earningkiếm được betweengiữa 20,000 and 50,000 dollarsUSD
50
123974
1924
có thu nhập vào khoảng 20,000 đến 50,000 đô la
02:17
a yearnăm in AmericaAmerica
51
125898
1959
một năm ở Mỹ
02:19
are spendingchi tiêu more now on transportationvận chuyển
52
127857
2504
đang dành ra ngày càng nhiều tiền cho việc di chuyển
02:22
than on housingnhà ở, slightlykhinh bỉ more,
53
130361
2238
hơn là cho nhà cửa, hơn một chút,
02:24
because of this phenomenonhiện tượng calledgọi là "drivelái xe tillcho đến you qualifyđủ tiêu chuẩn,"
54
132599
3233
chính vì hiện tượng gọi là "lái hết mức có thể,"
02:27
findingPhát hiện homesnhà furtherthêm nữa and furtherthêm nữa and furtherthêm nữa
55
135832
2418
mà họ tìm nhà xa hơn và xa hơn và xa hơn nữa
02:30
from the citythành phố centerstrung tâm and from theirhọ jobscông việc,
56
138250
2927
so với trung tâm thành phố và so với công việc của họ,
02:33
so that they're lockedbị khóa in this, two, threesố ba hoursgiờ,
57
141177
2525
để rồi họ bắt buộc phải dành ra 2, 3 tiếng,
02:35
fourbốn hoursgiờ a day of commutingđi lại.
58
143702
2197
4 tiếng một ngày chỉ để di chuyển.
02:37
And these are the neighborhoodskhu phố, for examplethí dụ,
59
145899
1474
Và đây là những khu dân cư, ví dụ như,
02:39
in the CentralMiền trung ValleyThung lũng of CaliforniaCalifornia
60
147373
2422
ở thung lũng Trung tâm tại California
02:41
that weren'tkhông phải hurtđau when the housingnhà ở bubblebong bóng burstnổ
61
149795
3107
mà không bị ảnh hưởng khi bong bóng bất động sản vỡ tung
02:44
and when the pricegiá bán of gaskhí đốt wentđã đi up;
62
152902
2222
nhưng khi giá xăng tăng;
02:47
they were decimatedHao.
63
155124
2268
họ bị suy kiệt.
02:49
And in factthực tế, these are manynhiều
64
157392
1266
Trên thực tế, có rất nhiều
02:50
of the half-vacanttrống nửa communitiescộng đồng that you see todayhôm nay.
65
158658
2603
cộng đồng vắng-một-nửa như các bạn thấy ngày nay.
02:53
ImagineHãy tưởng tượng puttingđặt everything you have into your mortgagethế chấp,
66
161261
3181
Hãy tưởng tượng bạn đầu tư tất cả để vay mua nhà,
02:56
it goesđi underwaterdưới nước, and you have to paytrả
67
164442
2073
rồi nhà mất giá, và bạn phải trả
02:58
twicehai lần as much for all the drivingđiều khiển that you're doing.
68
166515
3865
gấp hai lần chi phí đi lại hiện tại.
03:02
So we know what it's donelàm xong to our societyxã hội
69
170380
2720
Như vậy chúng ta biết tác động của nó đến xã hội
03:05
and all the extrathêm work we have to do
70
173100
2331
và tất cả những công việc thêm chúng ta phải làm
03:07
to supportủng hộ our carsxe hơi.
71
175431
1769
để duy trì xe hơi của chúng ta.
03:09
What happensxảy ra when a citythành phố decidesquyết định
72
177200
1732
Chuyện gì sẽ xảy ra khi một thành phố quyết định
03:10
it's going to setbộ other prioritiesưu tiên?
73
178932
2274
rằng nó sẽ đặt ra những ưu tiên khác?
03:13
And probablycó lẽ the besttốt examplethí dụ we have here
74
181206
1972
Và ví dụ tốt nhất mà chúng ta có ở đây
03:15
in AmericaAmerica is PortlandPortland, OregonOregon.
75
183178
2411
ở nước Mỹ này có lẽ là Portland, Oregon.
03:17
PortlandPortland madethực hiện a bunch of decisionsquyết định in the 1970s
76
185589
3339
Portland đã đưa ra hàng loạt các quyết định vào thập niên 70
03:20
that beganbắt đầu to distinguishphân biệt it
77
188928
1698
mà bắt đầu làm nó trở nên khác biệt
03:22
from almosthầu hết everymỗi other AmericanNgười Mỹ citythành phố.
78
190626
2536
so với hầu hết tất cả các thành phố khác ở Mỹ.
03:25
While mostphần lớn other citiescác thành phố were growingphát triển
79
193162
2118
Trong khi hầu hết các thành phố khác đang phát triển
03:27
an undifferentiatedundifferentiated sparebổ sung tirelốp xe of sprawlsprawl,
80
195280
3135
theo hướng mở rộng để cho xe hơi để "bò" ra vào,
03:30
they institutedthành lập an urbanđô thị growthsự phát triển boundaryranh giới.
81
198415
2675
thì họ tạo lập nên giới hạn phát triển đô thị.
03:33
While mostphần lớn citiescác thành phố were reamingreaming out theirhọ roadsđường,
82
201090
2170
Trong khi hầu hết các thành phố khác đang chỉ trích nặng nề đường xá của họ,
03:35
removingloại bỏ parallelsong song, tương đông parkingbãi đỗ xe and treescây
83
203260
2245
gỡ bỏ các bãi gửi xe song song và cây cối
03:37
in ordergọi món to flowlưu lượng more trafficgiao thông,
84
205505
2201
để giải toả áp lực giao thông,
03:39
they institutedthành lập a skinnygầy streetsđường phố programchương trình.
85
207706
3733
họ đã tạo lập một chương trình đường xá nhỏ gọn.
03:43
And while mostphần lớn citiescác thành phố were investingđầu tư in more roadsđường
86
211439
3914
Và trong khi hầu hết các thành phố khác đang đầu tư để xây thêm đường xá
03:47
and more highwaysđường cao tốc, they actuallythực ra investedđầu tư
87
215353
2909
và thêm đường cao tốc, họ thực ra đã đầu tư
03:50
in bicyclingđi xe đạp and in walkingđi dạo.
88
218262
2477
vào việc đạp xe và đi bộ.
03:52
And they spentđã bỏ ra 60 milliontriệu dollarsUSD on bikexe đạp facilitiescơ sở vật chất,
89
220739
4065
Và họ đã chi 60 triệu đô la để xây hạ tầng cho xe đạp,
03:56
which seemsdường như like a lot of moneytiền bạc,
90
224804
1433
xem ra có vẻ khá tốn kém,
03:58
but it was spentđã bỏ ra over about 30 yearsnăm,
91
226237
2516
nhưng nó được chi trả trong vòng 30 năm,
04:00
so two milliontriệu dollarsUSD a yearnăm -- not that much --
92
228753
2369
như vậy 2 triệu đô la một năm--không nhiều lắm--
04:03
and halfmột nửa the pricegiá bán of the one cloverleafcloverleaf
93
231122
2325
và nửa giá tiền của nút giao thông cỏ bốn lá
04:05
that they decidedquyết định to rebuildxây dựng lại in that citythành phố.
94
233447
2819
mà họ quyết định tái xây dựng trong thành phố.
04:08
These changesthay đổi and othersKhác like them changedđã thay đổi
95
236266
1969
Những thay đổi này và hơn thế nữa đã thay đổi
04:10
the way that PortlandersPortlanders livetrực tiếp,
96
238235
1962
cách người Portland sống,
04:12
and theirhọ vehicle-milesxe dặm traveledđi du lịch permỗi day,
97
240197
2161
và số dặm mà họ đi được trong một ngày,
04:14
the amountsố lượng that eachmỗi personngười drivesổ đĩa,
98
242358
1559
lượng mà một người lái,
04:15
actuallythực ra peakedvị trí in 1996,
99
243917
2313
thực ra đạt đỉnh năm 1996,
04:18
has been droppingthả ever sincekể từ,
100
246230
2101
đã giảm xuống kể từ lúc đó,
04:20
and they now drivelái xe 20 percentphần trăm lessít hơn
101
248331
2064
và giờ thì họ lái ít hơn 20%
04:22
than the restnghỉ ngơi of the countryQuốc gia.
102
250395
1433
so với phần còn lại của cả nước.
04:23
The typicalđiển hình PortlandPortland citizencông dân drivesổ đĩa
103
251828
2756
Một công dân Portland điển hình lái
04:26
fourbốn milesdặm lessít hơn, and 11 minutesphút lessít hơn permỗi day
104
254584
3968
giảm đi bốn dặm, và ngắn đi 11 phút một ngày
04:30
than they did before.
105
258552
2322
so với trước đây.
04:32
The economistnhà kinh tế học JoeJoe CortrightCortright did the mathmôn Toán
106
260874
1987
Nhà kinh tế Joe Cortright đã làm phép toán
04:34
and he foundtìm out that those fourbốn milesdặm
107
262861
1518
và ông ấy phát hiện ra rằng bốn dặm đó
04:36
plusthêm those 11 minutesphút
108
264379
1432
cộng thêm 11 phút
04:37
addsbổ sung up to fullyđầy đủ threesố ba and a halfmột nửa percentphần trăm
109
265811
1922
làm nên 3,5%
04:39
of all incomethu nhập earnedkiếm được in the regionkhu vực.
110
267733
2530
tổng thu nhập của vùng.
04:42
So if they're not spendingchi tiêu that moneytiền bạc on drivingđiều khiển --
111
270263
1876
Như vậy nếu họ không chi số tiền đó cho đi lại --
04:44
and by the way, 85 percentphần trăm of the moneytiền bạc
112
272139
1613
và nhân tiện, 85% số tiền
04:45
we spendtiêu on drivingđiều khiển leaves the localđịa phương economynên kinh tê --
113
273752
2594
chúng ta chi cho việc lái xe thất thoát khỏi nền kinh tế địa phương --
04:48
if they're not spendingchi tiêu that moneytiền bạc on drivingđiều khiển,
114
276346
1875
nếu họ không chi số tiền đó cho việc lái xe,
04:50
what are they spendingchi tiêu it on?
115
278221
1771
thì họ chi tiền vào cái gì?
04:51
Well, PortlandPortland is reputedcó uy tín to have
116
279992
1677
Portland có tiếng là
04:53
the mostphần lớn roofmái nhà rackskệ permỗi capitabình quân đầu người,
117
281669
2922
nơi có nhiều mái nhà nhất tính theo bình quân đầu người,
04:56
the mostphần lớn independentđộc lập bookstoresnhà sách permỗi capitabình quân đầu người,
118
284591
2840
nhiều nhà sách tư nhân nhất tính theo bình quân đầu người,
04:59
the mostphần lớn stripdải clubscâu lạc bộ permỗi capitabình quân đầu người.
119
287431
3244
nhiều câu lạc bộ thoát y nhất tính theo bình quân đầu người.
05:02
These are all exaggerationsexaggerations, slightnhẹ exaggerationsexaggerations
120
290675
2636
Đây là những phóng đại, những phóng đại nhẹ
05:05
of a fundamentalcăn bản truthsự thật, which is PortlandersPortlanders
121
293311
1639
của một sự thật cơ bản, đó là người Portland
05:06
spendtiêu a lot more on recreationgiải trí of all kindscác loại
122
294950
3198
chi cho việc giải trí nhiều hơn cả
05:10
than the restnghỉ ngơi of AmericaAmerica.
123
298148
2026
so với toàn nước Mỹ.
05:12
ActuallyTrên thực tế, OregoniansOregon spendtiêu more on alcoholrượu
124
300174
2315
Thực ra, người Oregon chi cho đồ uống có cồn nhiều hơn
05:14
than mostphần lớn other statestiểu bang,
125
302489
1340
hầu hết các bang khác,
05:15
which mayTháng Năm be a good thing or a badxấu thing,
126
303829
1565
điều này có thể tốt hoặc xấu,
05:17
but it makeslàm cho you gladvui vẻ they're drivingđiều khiển lessít hơn.
127
305394
1999
nhưng điều đó làm bạn cảm thấy vui mừng vì họ lái xe ít đi.
05:19
(LaughterTiếng cười)
128
307393
2373
(Cười)
05:21
But actuallythực ra, they're spendingchi tiêu mostphần lớn of it in theirhọ homesnhà,
129
309766
3336
Nhưng thực ra, họ đang chi hầu hết số tiền vào nhà của họ,
05:25
and home investmentđầu tư is about as localđịa phương
130
313102
2543
và đầu tư tư gia là về khoản đầu tư
05:27
an investmentđầu tư as you can get.
131
315660
2123
địa phương mà bạn có thể đạt được.
05:29
But there's a wholetoàn thể other PortlandPortland storycâu chuyện,
132
317783
1411
Nhưng còn có một câu chuyện hoàn toàn khác về Portland,
05:31
which isn't partphần of this calculustính toán,
133
319194
1545
nó không thuộc phép tính này,
05:32
which is that youngtrẻ, educatedgiáo dục people
134
320739
2887
đó là những người trẻ, được giáo dục
05:35
have been movingdi chuyển to PortlandPortland in droveslũ lượt,
135
323626
2452
đã chuyển về Portland hàng loạt,
05:38
so that betweengiữa the last two censuseslới,
136
326078
2518
để rồi giữa hai cuộc điều tra dân số,
05:40
they had a 50-percent-phần trăm increasetăng
137
328596
2282
dân số Portland tăng 50%
05:42
in college-educatedĐại học giáo dục millennialsMillennials,
138
330878
1864
ở nhóm đã tốt nghiệp đại học hằng năm,
05:44
which is fivesố năm timeslần what you saw anywhereở đâu elsekhác
139
332742
2184
nghĩa là gấp năm lần so với những gì bạn chứng kiến bất cứ nơi nào khác
05:46
in the countryQuốc gia, or, I should say, of the nationalQuốc gia averageTrung bình cộng.
140
334926
3276
trong cả nước, hay, tôi có thể nói,của bình quân quốc gia.
05:50
So on the one handtay, a citythành phố savestiết kiệm được moneytiền bạc for its residentscư dân
141
338202
4313
Như vậy một mặt, một thành phố tiết kiệm tiền cho cư dân của nó
05:54
by beingđang more walkablewalkable and more bikeablebikeable,
142
342515
2580
bằng cách có nhiều nơi để đi bộ và đi xe đạp hơn,
05:57
but on the other handtay, it alsocũng thế is the coolmát mẻ kindloại of citythành phố
143
345095
2835
nhưng mặt khác, nó cũng là một loại thành phố lý tưởng
05:59
that people want to be in these daysngày.
144
347930
2818
mà mọi người muốn sống ngày nay.
06:02
So the besttốt economicthuộc kinh tế strategychiến lược
145
350748
1393
Vì vậy chiến lược kinh tế tốt nhất
06:04
you can have as a citythành phố
146
352141
1403
mà bạn có với một thành phố
06:05
is not the old way of tryingcố gắng to attractthu hút corporationscông ty
147
353544
3714
không phải là cách thức cũ kỹ cố gắng thu hút các tập đoàn
06:09
and tryingcố gắng to have a biotechcông nghệ sinh học clustercụm
148
357258
2332
và cố gắng có một cụm công nghệ sinh học
06:11
or a medicalY khoa clustercụm,
149
359590
2094
hay một cụm y học,
06:13
or an aerospacevũ trụ clustercụm,
150
361684
1409
hay một cụm không gian,
06:15
but to becometrở nên a placeđịa điểm where people want to be.
151
363093
3100
mà là trở thành một nơi mà mọi người muốn sống trong đó.
06:18
And millennialsMillennials, certainlychắc chắn, these enginesđộng cơ of entrepreneurshiptinh thần kinh doanh,
152
366193
3478
Và hàng nghìn năm, chắc chắn rồi, những cỗ máy kinh doanh này,
06:21
64 percentphần trăm of whomai decidequyết định first
153
369671
2841
64% trong số này đầu tiên quyết định
06:24
where they want to livetrực tiếp,
154
372512
1279
nơi họ muốn sống,
06:25
then they movedi chuyển there, then they look for a jobviệc làm,
155
373791
2016
sau đó họ chuyển đến đó, và họ tìm việc,
06:27
they will come to your citythành phố.
156
375807
2945
họ sẽ đến thành phố của bạn.
06:30
The healthSức khỏe argumenttranh luận is a scaryđáng sợ one,
157
378752
2861
Việc tranh cãi về sức khoẻ mới là thứ đáng sợ,
06:33
and you've probablycó lẽ heardnghe partphần of this argumenttranh luận before.
158
381613
2494
và có thể bạn đã nghe về một phần của cuộc tranh cãi này trước đây rồi.
06:36
Again, back in the '70s, a lot'srất nhiều changedđã thay đổi sincekể từ then,
159
384107
2967
Một lần nữa, quay trở về thập niên 70, đã có rất nhiều thay đổi,
06:39
back in the '70s, one in 10 AmericansNgười Mỹ was obesebéo phì.
160
387074
3110
ở thập niên 70, cứ 10 người thì có 1 người bị béo phì.
06:42
Now one out of threesố ba AmericansNgười Mỹ is obesebéo phì,
161
390184
3599
Hiện nay cứ 3 người thì có 1 người bị béo phì,
06:45
and a secondthứ hai thirdthứ ba of the populationdân số is overweightthừa cân.
162
393783
3867
và hai phần ba dân số bị quá cân.
06:49
Twenty-fiveHai mươi lăm percentphần trăm of youngtrẻ menđàn ông
163
397650
1879
25% nam thanh niên
06:51
and 40 percentphần trăm of youngtrẻ womenđàn bà are too heavynặng
164
399529
1921
và 40% nữ thanh niên bị quá cân
06:53
to enlistnhập ngũ in our ownsở hữu militaryquân đội forceslực lượng.
165
401450
3651
nên không thể nhập ngũ.
06:57
AccordingTheo to the CenterTrung tâm for DiseaseBệnh ControlKiểm soát,
166
405101
2378
Theo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật,
06:59
fullyđầy đủ one thirdthứ ba of all childrenbọn trẻ bornsinh ra after 2000
167
407479
3797
toàn bộ một phần ba số trẻ em được sinh ra sau năm 2000
07:03
will get diabetesBệnh tiểu đường.
168
411276
1700
sẽ bị béo phì.
07:04
We have the first generationthế hệ of childrenbọn trẻ in AmericaAmerica
169
412976
1973
Chúng ta có thế hệ trẻ em đầu tiên của nước Mỹ
07:06
who are predicteddự đoán to livetrực tiếp shorterngắn hơn livescuộc sống than theirhọ parentscha mẹ.
170
414949
3870
thế hệ này được dự đoán là sẽ sống không lâu bằng bố mẹ mình.
07:10
I believe that this AmericanNgười Mỹ healthcarechăm sóc sức khỏe crisiskhủng hoảng
171
418819
2211
Tôi tin rằng khủng hoảng dịch vụ chăm sóc sức khoẻ của Mỹ
07:13
that we'vechúng tôi đã all heardnghe about
172
421030
1438
mà chúng ta đã đều nghe đến
07:14
is an urbanđô thị designthiết kế crisiskhủng hoảng,
173
422468
2616
là khủng hoảng do quy hoạch đô thị,
07:17
and that the designthiết kế of our citiescác thành phố liesdối trá at the curechữa khỏi.
174
425084
2812
và rằng thiết kế thành phố của chúng ta cần được chỉnh sửa
07:19
Because we'vechúng tôi đã talkednói chuyện a long time about dietchế độ ăn,
175
427896
2565
Vì chúng ta đã bàn luận nhiều về chế đô ăn uống,
07:22
and we know that dietchế độ ăn impactstác động weightcân nặng,
176
430461
2754
và chúng ta biết rằng ăn kiêng ảnh hưởng đến cân nặng,
07:25
and weightcân nặng of coursekhóa học impactstác động healthSức khỏe.
177
433215
2312
và cân nặng tất nhiên ảnh hưởng đến sức khoẻ.
07:27
But we'vechúng tôi đã only startedbắt đầu talkingđang nói about inactivitykhông hoạt động,
178
435527
2771
Nhưng chúng ta chỉ mới bắt đầu bàn luận về sự thụ động,
07:30
and how inactivitykhông hoạt động bornsinh ra of our landscapephong cảnh,
179
438298
3192
và sự thụ động đã ảnh hưởng đến cảnh quan,
07:33
inactivitykhông hoạt động that comesđến from the factthực tế that we livetrực tiếp
180
441490
2330
sự thụ động bắt nguồn từ sự thật rằng chúng ta sống
07:35
in a placeđịa điểm where there is no longerlâu hơn any suchnhư là thing
181
443820
1869
trong cái nơi mà không còn những thứ như
07:37
as a usefulhữu ích walkđi bộ, is drivingđiều khiển our weightcân nặng up.
182
445689
3596
một chuyến đi bộ hữu ích, đang làm cân nặng chúng ta tăng dần.
07:41
And we finallycuối cùng have the studieshọc,
183
449285
1574
Và chúng ta cuối cùng đã có những nghiên cứu,
07:42
one in BritainVương Quốc Anh calledgọi là "GluttonyTật ham ăn versusđấu với slothlười"
184
450859
2686
một nghiên cứu ở Anh có tên "Tật ham ăn và sự chây lười"
07:45
that trackedtheo dõi weightcân nặng againstchống lại dietchế độ ăn
185
453545
2701
đã làm cho cân nặng đối nghịch với chế độ ăn uống
07:48
and trackedtheo dõi weightcân nặng againstchống lại inactivitykhông hoạt động,
186
456246
1905
và làm cho cân nặng đối nghịch với sự thụ động,
07:50
and foundtìm a much highercao hơn, strongermạnh mẽ hơn correlationtương quan
187
458151
2703
và tìm đến mối tương quan cao hơn, mạnh mẽ hơn
07:52
betweengiữa the latterloại thứ hai two.
188
460854
2048
giữa hai cái sau.
07:54
DrTiến sĩ. JamesJames LevineLevine at, in this casetrường hợp,
189
462902
2017
Giáo sư James Levine, trong trường hợp này,
07:56
the aptly-namedaptly tên là MayoMayo ClinicPhòng khám đa khoa
190
464919
2193
gọi một cách khéo léo là phòng khám Mayo
07:59
put his testthử nghiệm subjectsđối tượng in electronicđiện tử underwearđồ lót,
191
467112
4539
đã đưa cho đối tượng nghiên cứu những đồ lót bằng điện,
08:03
heldđược tổ chức theirhọ dietchế độ ăn steadyvững chắc,
192
471651
1993
giữ cho chế độ ăn uống của họ ổn định ,
08:05
and then startedbắt đầu pumpingbơm the caloriescalo in.
193
473644
2004
và rồi bắt đầu bơm ca-lo vào.
08:07
Some people gainedđã đạt được weightcân nặng,
194
475648
1497
Một số người tăng cân,
08:09
some people didn't gainthu được weightcân nặng.
195
477145
1377
một số người thì không.
08:10
ExpectingHy vọng some metabolictrao đổi chất or DNADNA factorhệ số at work,
196
478522
3466
Trong khi mong đợi những quá trình trao đổi chất hay yếu tố DNA,
08:13
they were shockedbị sốc to learnhọc hỏi that the only differenceSự khác biệt
197
481988
1704
họ đã rất sốc khi biết được rằng sự khác biệt duy nhất
08:15
betweengiữa the subjectsđối tượng that they could figurenhân vật out
198
483692
1882
giữa các đối tượng mà họ có thể hiểu được
08:17
was the amountsố lượng they were movingdi chuyển,
199
485574
1884
là liệu họ có vận động nhiều hay ít,
08:19
and that in factthực tế those who gainedđã đạt được weightcân nặng
200
487458
1640
và rằng thực ra những người tăng cân
08:21
were sittingngồi, on averageTrung bình cộng, two hoursgiờ more permỗi day
201
489098
3752
trung bình, ngồi 2 tiếng một ngày
08:24
than those who didn't.
202
492850
1316
nhiều hơn so với số không tăng cân.
08:26
So we have these studieshọc that tiecà vạt
203
494166
1943
Vì vậy chúng ta có những nghiên cứu đã ràng buộc
08:28
weightcân nặng to inactivitykhông hoạt động, but even more,
204
496109
2314
cân nặng với sự thụ động, nhưng hơn hết
08:30
we now have studieshọc that tiecà vạt weightcân nặng to where you livetrực tiếp.
205
498423
2515
chúng ta hiện đã có những nghiên cứu ràng buộc cân nặng với nơi ta sống.
08:32
Do you livetrực tiếp in a more walkablewalkable citythành phố
206
500938
1633
Bạn có đang sống tại thành phố dễ đi bộ
08:34
or do you livetrực tiếp in a lessít hơn walkablewalkable citythành phố,
207
502571
1436
hay bạn đang sống ở thành phố không dễ đi bộ,
08:36
or where in your citythành phố do you livetrực tiếp?
208
504007
1924
hay bạn đang sống trong thành phố nào?
08:37
In SanSan DiegoDiego, they used WalkĐi bộ ScoreĐiểm --
209
505931
2665
Ở San Diego, họ dùng Điểm Đi bộ --
08:40
WalkĐi bộ ScoreĐiểm ratesgiá everymỗi addressđịa chỉ nhà in AmericaAmerica
210
508596
2357
Điểm Đi bộ xếp hạng mọi địa chỉ ở Mỹ
08:42
and soonSớm the worldthế giới
211
510953
1639
và sớm thì trên toàn thế giới
08:44
in termsđiều kiện of how walkablewalkable it is --
212
512592
2389
theo nghĩa nó dễ đi bộ như thế nào --
08:46
they used WalkĐi bộ ScoreĐiểm to designatechỉ định more walkablewalkable neighborhoodskhu phố
213
514981
2883
họ dùng Điểm Đi bộ để thiết kế những khu phố dễ đi bộ
08:49
and lessít hơn walkablewalkable neighborhoodskhu phố.
214
517864
1693
và những khu phố ít dễ đi bộ hơn.
08:51
Well guessphỏng đoán what? If you livedđã sống in a more walkablewalkable neighborhoodkhu vực lân cận,
215
519557
2802
Đoán xem? Nếu bạn sống trong khu phố dễ đi bộ,
08:54
you were 35 percentphần trăm likelycó khả năng to be overweightthừa cân.
216
522359
2271
35% bạn sẽ bị quá cân.
08:56
If you livedđã sống in a lessít hơn walkablewalkable neighborhoodkhu vực lân cận,
217
524630
2323
Nếu bạn sống trong khu phố không dễ đi bộ bằng,
08:58
you were 60 percentphần trăm likelycó khả năng to be overweightthừa cân.
218
526953
2207
60% bạn sẽ bị quá cân.
09:01
So we have studyhọc after studyhọc now
219
529160
1838
Như vậy chúng ta đã thực hiên hết nghiên cứu này đến nghiên cứu khác
09:02
that's tyingkiểu gõ where you livetrực tiếp
220
530998
2055
chúng ràng buộc nơi bạn sống
09:05
to your healthSức khỏe, particularlyđặc biệt as in AmericaAmerica,
221
533053
2387
với sức khoẻ của bạn, đặc biệt là ở Mỹ,
09:07
the biggestlớn nhất healthSức khỏe crisiskhủng hoảng we have is this one
222
535440
2130
khủng hoảng về sức khoẻ lớn nhất chúng ta đang đối mặt là cái này
09:09
that's stemmingxuất phát from environmental-inducedmôi trường gây ra inactivitykhông hoạt động.
223
537570
4724
bắt nguồn từ sự thụ động do môi trường sống.
09:14
And I learnedđã học a newMới wordtừ last weektuần.
224
542294
1723
Và tôi đã học được một từ mới tuần trước.
09:16
They call these neighborhoodskhu phố "obesagenericobesageneric."
225
544017
3630
Họ gọi những khu phố này là "béo phì năng lượng."
09:19
I mayTháng Năm have that wrongsai rồi, but you get the ideaý kiến.
226
547647
3231
Có thể tôi không đọc đúng, nhưng chắc bạn hiểu được ẩn ý.
09:22
Now that's one thing, of coursekhóa học.
227
550878
1767
Bây giờ đó chỉ là một điều, tất nhiên.
09:24
BrieflyMột thời gian ngắn mentioningnhắc đến, we have an asthmahen suyễn epidemicustaw teraz teraz
228
552645
2475
Điểm lại nhanh, chúng ta có đại dịch hen suyễn
09:27
in this countryQuốc gia.
229
555120
1127
ở đất nước này.
09:28
You probablycó lẽ haven'tđã không thought that much about it.
230
556247
1658
Có lẽ bạn chưa từng nghĩ nhiều về nó.
09:29
FourteenMười bốn AmericansNgười Mỹ diechết eachmỗi day from asthmahen suyễn,
231
557905
2721
Mỗi ngày có 14 người Mỹ tử vong vì hen suyễn,
09:32
threesố ba timeslần what it was in the '90s,
232
560626
2905
gấp ba lần so với thập niên 90,
09:35
and it's almosthầu hết all comingđang đến from carxe hơi exhaustống xả.
233
563531
2891
và phần lớn nó bắt nguồn từ khí thải xe hơi.
09:38
AmericanNgười Mỹ pollutionsự ô nhiễm does not come
234
566422
2012
Ô nhiễm ở Mỹ không bắt nguồn
09:40
from factoriesnhà máy anymorenữa không, it comesđến from tailpipestailpipes,
235
568434
2308
từ các nhà máy nữa, mà nó bắt nguồn từ các ống bô,
09:42
and the amountsố lượng that people are drivingđiều khiển in your citythành phố,
236
570742
2257
và số người lái xe trong thành phố của bạn,
09:44
your urbanđô thị VMTVMT, is a good predictiondự đoán
237
572999
2448
thuế tính trên dặm đường đi của bạn, là một dự đoán tốt
09:47
of the asthmahen suyễn problemscác vấn đề in your citythành phố.
238
575447
2502
về vấn đề hen suyễn tại thành phố của bạn.
09:49
And then finallycuối cùng, in termsđiều kiện of drivingđiều khiển,
239
577949
2215
Và rồi cuối cùng, về nghĩa lái xe,
09:52
there's the issuevấn đề of the single-largestlớn nhất duy nhất killersát thủ
240
580164
2906
có một vấn đề về kẻ giết người đơn độc lớn nhất
09:55
of healthykhỏe mạnh adultsngười trưởng thành, and one of the largestlớn nhất killerskẻ sát nhân
241
583070
2642
đối với những thanh niên khoẻ mạnh, và kẻ giết người kinh khủng nhất
09:57
of all people, is carxe hơi crashestai nạn.
242
585712
2094
là những vụ tai nạn xe hơi.
09:59
And we take carxe hơi crashestai nạn for grantedđược cấp.
243
587806
1502
Và chúng ta đánh giá thấp tai nạn xe hơi.
10:01
We figurenhân vật it's a naturaltự nhiên riskrủi ro
244
589308
1835
Chúng ta đoán nó là một rủi ro tất yếu
10:03
of beingđang on the roadđường.
245
591143
1582
của việc đi lại.
10:04
But in factthực tế, here in AmericaAmerica, 12 people
246
592725
3173
Nhưng trong thực tế, tại Mỹ, 12 người
10:07
out of everymỗi 100,000
247
595898
1356
trong số 100.000
10:09
diechết everymỗi yearnăm from carxe hơi crashestai nạn.
248
597254
2098
tử vong mỗi năm do tai nạn xe hơi.
10:11
We're prettyđẹp safean toàn here.
249
599352
1469
Chúng ta đang khá an toàn ở đây.
10:12
Well, guessphỏng đoán what? In EnglandAnh, it's sevenbảy permỗi 100,000.
250
600821
2386
Nhưng, đoán xem? Ở Anh, con số đó là bảy trên 100.000.
10:15
It's JapanNhật bản, it's fourbốn permỗi 100,000.
251
603207
1838
Đó là Nhật bản, nó là bốn trên 100.000.
10:17
Do you know where it's threesố ba permỗi 100,000?
252
605045
2569
Bạn có biết nơi mà nó là ba trên 100.000?
10:19
NewMới YorkYork CityThành phố.
253
607614
1725
Thành phố New York.
10:21
SanSan FranciscoFrancisco, the sametương tự thing. PortlandPortland, the sametương tự thing.
254
609339
2656
San Francisco, cũng vậy. Portland, cũng vậy.
10:23
Oh, so citiescác thành phố make us saferan toàn hơn
255
611995
2060
Vậy là thành phố khiến chúng ta an toàn hơn
10:26
because we're drivingđiều khiển lessít hơn?
256
614055
2169
nếu chúng ta lái xe ít đi?
10:28
TulsaTulsa: 14 permỗi 100,000.
257
616224
2419
Tulsa: 14 trong số 100.000.
10:30
OrlandoOrlando: 20 permỗi 100,000.
258
618643
3241
Orlando: 20 trong số 100.000.
10:33
It's not whetherliệu you're in the citythành phố or not,
259
621884
1717
Không phải là do bạn ở thành phố hay không,
10:35
it's how is your citythành phố designedthiết kế?
260
623601
1686
mà là thành phố của bạn được thiết kế như thế nào?
10:37
Was it designedthiết kế around carsxe hơi or around people?
261
625287
3832
Nó được thiết kế cho ô tô hay cho con người?
10:41
Because if your citythành phố is designedthiết kế around carsxe hơi,
262
629119
1770
Bởi vì nếu thành phố của bạn được thiết kế cho những chiếc ô tô,
10:42
it's really good at smashingđập them into eachmỗi other.
263
630889
4859
điều đó rất có lợi cho việc chúng va vào nhau.
10:47
That's partphần of a much largerlớn hơn healthSức khỏe argumenttranh luận.
264
635748
3735
Đó là một phần của một cuộc tranh luận lớn hơn về sức khỏe.
10:51
FinallyCuối cùng, the environmentalmôi trường argumenttranh luận is fascinatinghấp dẫn,
265
639483
2269
Cuối cùng, luận điềm về môi trường rất hấp dẫn,
10:53
because the environmentalistsnhà môi trường turnedquay on a dimeDime
266
641752
2241
bởi vì các nhà môi trường đổi ý rất nhanh
10:55
about 10 yearsnăm agotrước.
267
643993
1519
khoảng 10 năm trước đây.
10:57
The environmentalmôi trường movementphong trào in AmericaAmerica
268
645512
1476
Phong trào môi trường tại Mỹ
10:58
has historicallylịch sử been an anti-citychống thành phố movementphong trào
269
646988
3028
trong lịch sử đã là một phong trào chống thành phố
11:02
from JeffersonJefferson on.
270
650016
1511
từ Jefferson.
11:03
"CitiesCác thành phố are pestilentialpestilential to the healthSức khỏe,
271
651527
2355
"Thành phố độc hại cho sức khỏe,
11:05
to the libertiestự do, to the moralsđạo đức of man.
272
653882
1991
cho tự do, cho đạo đức của con người.
11:07
If we continuetiếp tục to pileĐóng cọc upontrên ourselveschúng ta in citiescác thành phố,
273
655873
2110
Nếu chúng ta tiếp tục dồn đống về thành phố,
11:09
as they do in EuropeEurope, we shallsẽ becometrở nên as corrupttham nhũng
274
657983
1916
như cách họ làm ở châu Âu, chúng ta sẽ sụp đổ
11:11
as they are in EuropeEurope
275
659899
1415
như ở châu Âu
11:13
and take to eatingĂn one anotherkhác as they do there."
276
661314
2662
và dẫn đến việc đấu đá lẫn nhau như họ làm ở đó."
11:15
He apparentlydường như had a sensegiác quan of humorhài hước.
277
663976
2731
Ông rõ ràng có một óc hài hước.
11:18
And then the AmericanNgười Mỹ environmentalmôi trường movementphong trào
278
666707
2053
Và sau đó là phong trào môi trường người Mỹ
11:20
has been a classicallycổ điển ArcadianArcadian movementphong trào.
279
668760
2110
đã là một phong trào phong trào đồng quê cổ điển.
11:22
To becometrở nên more environmentalmôi trường, we movedi chuyển into the countryQuốc gia,
280
670870
2113
Để gần gũi với môi trường, chúng ta di chuyển ra vùng ngoại ô,
11:24
we communethị trấn with naturethiên nhiên, we buildxây dựng suburbsvùng ngoại ô.
281
672983
2668
chúng ta hòa mình với thiên nhiên, chúng ta xây dựng những vùng ngoại ô.
11:27
But, of coursekhóa học, we'vechúng tôi đã seenđã xem what that does.
282
675651
4023
Nhưng, tất nhiên, chúng ta đã nhìn thấy điều đó có tác dụng như thế nào.
11:31
The carboncarbon mappinglập bản đồ of AmericaAmerica,
283
679674
2206
Bản đồ lượng thải cacbon của Mỹ,
11:33
where is the COCO2 beingđang emittedphát ra,
284
681880
1887
nơi các khí CO2 được phát ra,
11:35
for manynhiều yearsnăm only
285
683767
1929
trong nhiều năm chỉ
11:37
hammeredbúa this argumenttranh luận in more stronglymạnh mẽ.
286
685696
2527
làm cho tranh luận này trở nên gắt gao hơn
11:40
If you look at any carboncarbon mapbản đồ, because we mapbản đồ it permỗi squareQuảng trường miledặm,
287
688223
2841
Nếu bạn nhìn vào bất kỳ bản đồ cacbon nào, bởi vì chúng ta đánh dấu mỗi dặm vuông
11:43
any carboncarbon mapbản đồ of the U.S.,
288
691064
1515
bất kỳ bản đồ cacbon của Hoa Kỳ,
11:44
it looksnhìn like a night skybầu trời satellitevệ tinh photohình chụp of the U.S.,
289
692579
3143
nó trông giống như một bầu trời đêm qua ảnh vệ tinh của Hoa Kỳ,
11:47
hottestnóng nhất in the citiescác thành phố, coolermát in the suburbsvùng ngoại ô,
290
695722
2456
nóng nhất trong thành phố, mát trong vùng ngoại ô,
11:50
darktối, peacefulbình yên in the countrysidevùng nông thôn.
291
698178
3568
tối tăm, yên bình ở vùng nông thôn.
11:53
UntilCho đến khi some economistsnhà kinh tế học said, you know,
292
701746
1939
Cho đến khi một số nhà kinh tế nói, bạn đã biết,
11:55
is that the right way to measuređo COCO2?
293
703685
2446
đó có phải cách đúng để đo CO2?
11:58
There are only so manynhiều people in this countryQuốc gia at any givenđược time,
294
706131
1986
Có rất nhiều người dân ở đất nước này tại bất kỳ thời điểm nào,
12:00
and we can choosechọn to livetrực tiếp where perhapscó lẽ
295
708117
2087
và chúng ta có thể chọn để sống ở nơi
12:02
we would have a lighternhẹ hơn impactva chạm.
296
710204
1639
chúng ta có tác động ít hơn.
12:03
And they said, let's measuređo COCO2 permỗi householdhộ gia đình,
297
711843
2793
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình,
12:06
and when they did that, the mapsbản đồ just flippedlộn,
298
714636
2604
và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược,
12:09
coolestlạnh nhất in the centerTrung tâm citythành phố, warmerấm hơn in the suburbsvùng ngoại ô,
299
717240
3019
mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô,
12:12
and redđỏ hotnóng bức in these exurbanexurban
300
720259
2676
và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành
12:14
"drivelái xe tillcho đến you qualifyđủ tiêu chuẩn" neighborhoodskhu phố.
301
722935
2772
những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
12:17
So a fundamentalcăn bản shiftsự thay đổi, and now you have
302
725707
1953
Chỉ một sự thay đổi cơ bản, và giờ bạn có
12:19
environmentalistsnhà môi trường and economistsnhà kinh tế học like EdEd GlaeserGlaeser
303
727660
2764
những nhà môi trường học và kinh tế học như Ed Glaeser
12:22
sayingnói we are a destructivephá hoại speciesloài.
304
730424
2567
nói ta chúng ta là giống loài phá hoại.
12:24
If you love naturethiên nhiên, the besttốt thing you can do
305
732991
2166
Nếu bạn yêu thích thiên nhiên, điều tốt nhất bạn có thể làm
12:27
is stayở lại the heckheck away from it,
306
735157
2268
là tránh xa nó ra,
12:29
movedi chuyển to a citythành phố, and the denserdày đặc hơn the better,
307
737425
2554
di chuyển đến một thành phố, càng đông đúc thì càng tốt,
12:31
and the denserdày đặc hơn citiescác thành phố like ManhattanManhattan
308
739979
2504
và các thành phố đông đúc hơn như Manhattan
12:34
are the citiescác thành phố that performbiểu diễn the besttốt.
309
742483
2336
là thành phố thực hiện tốt nhất.
12:36
So the averageTrung bình cộng ManhattaniteManhattanite is consumingtiêu thụ gasolinexăng
310
744819
4149
Vì vậy Manhattanite trung bình tiêu thụ xăng
12:40
at the ratetỷ lệ the restnghỉ ngơi of the nationquốc gia hasn'tđã không seenđã xem sincekể từ the '20s,
311
748968
4316
ở mức phần còn lại của đất nước đã không nhìn thấy từ thập niên '20,
12:45
consumingtiêu thụ halfmột nửa of the electricityđiện of DallasDallas.
312
753284
3474
tiêu thụ một nửa số điện của Dallas.
12:48
But of coursekhóa học, we can do better.
313
756758
2002
Nhưng tất nhiên, chúng ta có thể làm tốt hơn.
12:50
CanadianNgười Canada citiescác thành phố, they consumetiêu dùng halfmột nửa the gasolinexăng of AmericanNgười Mỹ citiescác thành phố.
314
758760
3112
Các thành phố Canada, họ tiêu thụ một nửa xăng dầu của các thành phố Mỹ.
12:53
EuropeanChâu Âu citiescác thành phố consumetiêu dùng halfmột nửa as much again.
315
761872
4094
Các thành phố châu Âu tiêu thụ càng ngày càng ít đi một nửa.
12:57
So obviouslychắc chắn, we can do better,
316
765966
2196
Vì vậy, rõ ràng là, chúng ta có thể làm tốt hơn,
13:00
and we want to do better, and we're all tryingcố gắng to be greenmàu xanh lá.
317
768162
3369
và chúng ta muốn làm tốt hơn, và chúng ta đang cố gắng để trở nên "xanh" hơn.
13:03
My finalsau cùng argumenttranh luận in this topicđề tài is that
318
771531
2446
Luận điểm cuối cùng của tôi trong chủ đề này là
13:05
I think we're tryingcố gắng to be greenmàu xanh lá the wrongsai rồi way,
319
773977
3654
Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang cố gắng để "xanh" theo cách không đúng,
13:09
and I'm one of manynhiều people who believestin tưởng that
320
777631
2176
và tôi là một trong những người tin rằng
13:11
this focustiêu điểm on gadgetsdụng cụ,
321
779807
3072
sự tập trung vào các tiện ích,
13:14
on accessorizingPhòng --
322
782879
2691
vào thiết bị--
13:17
What can I addthêm vào to my housenhà ở,
323
785570
2019
Những gì tôi có thể thêm vào nhà tôi,
13:19
what can I addthêm vào to what I've alreadyđã got
324
787589
2112
Tôi có thể thêm vào những gì tôi đã có
13:21
to make my lifestylelối sống more sustainablebền vững? --
325
789701
2463
để làm cho lối sống của tôi bền vững hơn? --
13:24
has kindloại of dominatedthống trị the discussionthảo luận.
326
792164
1941
là ý tưởng chủ đề cho cuộc thảo luận này.
13:26
So I'm not immunemiễn dịch to this.
327
794105
1854
Vì vậy tôi cũng không ngoại lệ với điều này.
13:27
My wifengười vợ and I builtđược xây dựng a newMới housenhà ở
328
795959
1535
Vợ tôi và tôi đã xây dựng một ngôi nhà mới
13:29
on an abandonedbị bỏ rơi lot in WashingtonWashington, D.C.,
329
797494
2999
trên một lô đất bị bỏ trống ở Washington, D.C.,
13:32
and we did our besttốt to cleartrong sáng the shelveskệ
330
800493
2102
và chúng tôi đã cố gắng hết sức để mua sạch các kệ hàng
13:34
of the sustainabilitytính bền vững storecửa hàng.
331
802595
2055
của cửa hàng phát triển bền vững.
13:36
We'veChúng tôi đã got the solarhệ mặt trời photovoltaicquang điện systemhệ thống,
332
804650
2235
Chúng tôi đã có hệ thống năng lượng mặt trời quang điện,
13:38
solarhệ mặt trời hotnóng bức waterNước heaterlò sưởi, dual-flushDual-tuôn ra toiletsnhà vệ sinh,
333
806885
2449
máy nước nóng năng lượng mặt trời, bồn cầu giật đôi,
13:41
bambootre floorstầng.
334
809334
1908
Những tấm sàn bằng tre
13:43
A logđăng nhập burningđốt in my GermanĐức high-techcông nghệ cao stovebếp
335
811242
3372
Một bản ghi đốt của bếp công nghệ cao của Đức
13:46
apparentlydường như, supposedlyđược cho là, contributesđóng góp lessít hơn carboncarbon
336
814614
2689
rõ ràng, người ta, góp phần làm giảm khí carbon
13:49
to the atmospherekhông khí than were it left alonemột mình
337
817303
1681
thải ra không khí hơn so với việc để nó
13:50
to decomposephân hủy in the forestrừng.
338
818984
2112
tự phân hủy trong rừng.
13:53
YetNào được nêu ra all of these innovationsđổi mới --
339
821096
2780
Nhưng tất cả những tiến bộ này--
13:55
That's what they said in the brochuretờ rơi.
340
823876
1887
Đó là những gì họ nói trong cuốn sách quảng cáo.
13:57
(LaughterTiếng cười)
341
825763
1228
(Tiếng cười)
13:58
All of these innovationsđổi mới togethercùng với nhau
342
826991
2140
Tất cả những sáng kiến cùng nhau
14:01
contributeGóp phần a fractionphân số of what we contributeGóp phần
343
829131
3084
đóng góp một phần nhỏ của những gì chúng ta đóng góp
14:04
by livingsống in a walkablewalkable neighborhoodkhu vực lân cận
344
832215
1905
bằng cách sống trong một khu phố có thể đi bộ được
14:06
threesố ba blockskhối from a metrotàu điện ngầm in the hearttim of a citythành phố.
345
834120
3771
ba tòa nhà từ một tàu điện ngầm ở trung tâm của một thành phố.
14:09
We'veChúng tôi đã changedđã thay đổi all our lightánh sáng bulbsbóng đèn to energy-saversnăng lượng savers,
346
837891
2199
Chúng tôi đã thay đổi tất cả những bóng đèn thành loại tiết kiệm năng lượng
14:12
and you should do the sametương tự thing,
347
840090
1350
và bạn nên làm điều tương tự,
14:13
but changingthay đổi all your lightánh sáng bulbsbóng đèn to energy-saversnăng lượng savers
348
841440
2380
nhưng thay đổi tất cả các bóng đèn của bạn thành loại tiết kiệm năng lượng
14:15
savestiết kiệm được as much energynăng lượng in a yearnăm
349
843820
1632
chỉ tiết kiệm năng lượng trong một năm
14:17
as movingdi chuyển to a walkablewalkable citythành phố does in a weektuần.
350
845452
2934
bằng với việc chuyển đến một thành phố nà có thể đi bộ được cả tuần.
14:20
And we don't want to have this argumenttranh luận.
351
848386
1349
Và chúng tôi không muốn tranh luận điều này.
14:21
PoliticiansChính trị gia and marketersnhà tiếp thị are afraidsợ
352
849735
2208
Chính trị gia và các nhà tiếp thị đang sợ rằng
14:23
of marketingtiếp thị greenmàu xanh lá as a "lifestylelối sống choicelựa chọn."
353
851943
3733
việc quảng bá "xanh" là "một lựa chọn phong cách sống".
14:27
You don't want to tell AmericansNgười Mỹ, God forbidngăn cấm,
354
855676
2917
Bạn không muốn nói với người Mỹ, không được đâu,
14:30
that they have to changethay đổi theirhọ lifestylelối sống.
355
858593
1861
rằng họ phải thay đổi lối sống của họ.
14:32
But what if lifestylelối sống was really about qualityphẩm chất of life
356
860454
3164
Nhưng nếu lối sống là về chất lượng cuộc sống
14:35
and about perhapscó lẽ something that we would all enjoythưởng thức more,
357
863618
2517
và có lẽ là về một điều rằng tất cả chúng ta sẽ tận hưởng tốt hơn
14:38
something that would be better than what we have right now?
358
866135
3331
một điều gì đó sẽ là tốt hơn so với những gì chúng ta có lúc này đây?
14:41
Well, the goldvàng standardTiêu chuẩn of qualityphẩm chất of life rankingsbảng xếp hạng,
359
869466
2511
Vâng, tiêu chuẩn vàng của bảng xếp hạng chất lượng cuộc sống,
14:43
it's calledgọi là the MercerMercer SurveyKhảo sát.
360
871977
1989
Được gọi là các cuộc khảo sát Mercer.
14:45
You mayTháng Năm have heardnghe of it.
361
873966
1200
Bạn có thể đã nghe nói về nó.
14:47
They rankXếp hạng hundredshàng trăm of nationsquốc gia worldwidetrên toàn thế giới
362
875166
3182
Họ xếp hạng hàng trăm quốc gia trên toàn cầu
14:50
accordingtheo to 10 criteriatiêu chuẩn that they believe addthêm vào up
363
878348
2413
theo tiêu chí 10 mà họ tin rằng thêm
14:52
to qualityphẩm chất of life: healthSức khỏe, economicsKinh tế học, educationgiáo dục,
364
880761
5099
với chất lượng của cuộc sống: y tế, kinh tế, giáo dục,
14:57
housingnhà ở, you nameTên it.
365
885860
3302
nhà ở, bạn biết rồi đấy.
15:01
There's sixsáu more. ShortNgắn talk.
366
889162
2388
Còn 6 tiêu chí nữa. Ngắn gọn.
15:03
(LaughterTiếng cười)
367
891550
1789
(Tiếng cười)
15:05
And it's very interestinghấp dẫn to see that
368
893339
2647
Và rất thú vị khi thấy rằng
15:07
the highest-rankinghighest-Ranking AmericanNgười Mỹ citythành phố, HonoluluHonolulu,
369
895986
2289
thành phố Mỹ được xếp hạng cao nhất, Honolulu,
15:10
numbercon số 28, is followedtheo sau by kindloại of the usualthường lệ suspectsnghi phạm
370
898275
3762
số 28, theo sau vẫn như thường lệ là các đối tượng
15:14
of SeattleSeattle and BostonBoston and all walkablewalkable citiescác thành phố.
371
902037
3939
như Seattle và Boston và tất cả các thành phố có thể đi bộ được.
15:17
The drivingđiều khiển citiescác thành phố in the SunSun BeltVành đai,
372
905976
1722
Các thành phố lái xe trong vành đai mặt trời,
15:19
the DallasesDallases and the PhoenixesPhoenixes and, sorry, AtlantaAtlanta,
373
907698
3169
Các thành phố ở Dallases và các Phoenixes và, xin lỗi, Atlanta,
15:22
these citiescác thành phố are not appearingxuất hiện on the listdanh sách.
374
910867
3152
Các thành phố này không được xuất hiện trong danh sách.
15:26
But who'sai doing even better?
375
914019
1818
Nhưng những thành phố nào đang thực hiện tốt hơn?
15:27
The CanadianNgười Canada citiescác thành phố like VancouverVancouver,
376
915837
2336
Các thành phố Canada như Vancouver,
15:30
where again, they're burningđốt halfmột nửa the fuelnhiên liệu.
377
918173
2324
nơi một lần nữa, họ vẫn đang đốt một nửa nhiên liệu.
15:32
And then it's usuallythông thường wonthắng by citiescác thành phố where they speaknói GermanĐức,
378
920497
2811
Nhưng chiến thành vẫn thuộc về những thành phố nói tiếng Đức,
15:35
like DusseldorfDusseldorf or ViennaVienna,
379
923308
1932
như Dusseldorf hoặc Vienna,
15:37
where they're burningđốt, again, halfmột nửa as much fuelnhiên liệu.
380
925240
2430
nơi họ đang đốt, một lần nữa, chỉ một nửa lượng nhiên liệu.
15:39
And you see this alignmentliên kết, this strangekỳ lạ alignmentliên kết.
381
927670
2855
Và bạn nhìn thấy sự sắp xếp này, sự sắp xếp kỳ lạ này.
15:42
Is beingđang more sustainblesustainble
382
930525
1888
Đang ngày một trở nên bền vững hơn
15:44
what givesđưa ra you a highercao hơn qualityphẩm chất of life?
383
932413
2428
Điều gì tạo nên một cuộc sống chất lượng hơn cho bạn?
15:46
I would arguetranh luận the sametương tự thing
384
934841
2637
Tôi sẽ nói rằng
15:49
that makeslàm cho you more sustainblesustainble
385
937478
1981
điều làm cho bạn trở nên bền vững hơn
15:51
is what givesđưa ra you a highercao hơn qualityphẩm chất of life,
386
939459
2050
chính là điều cho bạn chất lượng cuộc sống cao hơn
15:53
and that's livingsống in a walkablewalkable neighborhoodkhu vực lân cận.
387
941509
2991
và điều đó là sống trong một khu phố có thể đi bộ được.
15:56
So sustainabilitytính bền vững, which includesbao gồm our wealthsự giàu có
388
944500
4479
Như vậy bền vững, bao gồm sự giàu có của chúng ta
16:00
and our healthSức khỏe
389
948979
1774
và sức khỏe của chúng ta
16:02
mayTháng Năm not be a directthẳng thắn functionchức năng of our sustainabilitytính bền vững.
390
950753
4452
có thể không phải là chức năng trực tiếp trong sự bền vững.
16:07
But particularlyđặc biệt here in AmericaAmerica,
391
955205
2457
Nhưng đặc biệt là ở đây ở Mỹ,
16:09
we are pollutinggây ô nhiễm so much
392
957662
2441
chúng ta đang gây ô nhiễm rất nhiều
16:12
because we're throwingném away our time
393
960103
2676
bởi vì chúng ta đang ném đi thời gian của chúng ta
16:14
and our moneytiền bạc and our livescuộc sống on the highwayXa lộ,
394
962779
2574
và tiền bạc của chúng ta và cuộc sống của chúng ta trên đường cao tốc,
16:17
then these two problemscác vấn đề would seemhình như to sharechia sẻ
395
965353
2224
và hai vấn đề này có một
16:19
the sametương tự solutiondung dịch, which is to make our citiescác thành phố
396
967577
2634
giải pháp tương tự, cái mà khiến những thành phố của chúng ta
16:22
more walkablewalkable.
397
970211
1343
dễ dàng cho việc đi bộ hơn.
16:23
Doing so isn't easydễ dàng, but it can be donelàm xong,
398
971554
2647
Làm như vậy không phải là dễ, nhưng có thể được thực hiện,
16:26
it has been donelàm xong,
399
974201
1428
nó đã được thực hiện,
16:27
and it's beingđang donelàm xong now in more than a fewvài citiescác thành phố,
400
975629
2564
và nó đang được thực hiện bây giờ không chỉ ở một vài thành phố,
16:30
around the globequả địa cầu and in our countryQuốc gia.
401
978193
2536
mà là trên khắp thế giới và ở nước ta.
16:32
I take some solacean ủi from WinstonWinston ChurchillChurchill,
402
980729
3062
Tôi cảm thấy được an ủi khi nghe điều này từ Winston Churchill,
16:35
who put it this way:
403
983791
1370
người đã nghĩ rằng:
16:37
"The AmericansNgười Mỹ can be countedtính on
404
985161
1778
"Những người Mỹ có thể được trông cậy
16:38
to do the right thing
405
986939
1275
để làm đúng
16:40
onceMột lần they have exhaustedkiệt sức the alternativeslựa chọn thay thế." (LaughterTiếng cười)
406
988214
2749
một khi họ đã cạn kiệt các lựa chọn thay thế." (Tiếng cười)
16:42
Thank you.
407
990963
1996
Cảm ơn.
16:44
(ApplauseVỗ tay)
408
992959
6358
(Vỗ tay)
Translated by Tran Le
Reviewed by Trang Ngo

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Jeff Speck - Urban planner
Jeff Speck is a city planner and the author of "Walkable City."

Why you should listen

Jeff Speck is a city planner and architectural designer who, through writing, lectures, and built work, advocates internationally for more walkable cities.

As Director of Design at the National Endowment for the Arts from 2003 through 2007, he oversaw the Mayors' Institute on City Design and created the Governors' Institute on Community Design, a federal program that helps state governors fight suburban sprawl. Prior to joining the Endowment, Speck spent ten years as Director of Town Planning at Duany Plater-Zyberk and Co., a leading practitioner of the New Urbanism, where he led or managed more than forty of the firm's projects.

Speck is the co-author of Suburban Nation: The Rise of Sprawl and the Decline of the American Dream as well as The Smart Growth Manual. His latest book, Walkable City -- which Christian Science Monitor calls "timely and important, a delightful, insightful, irreverent work" -- has been the best-selling city-planning title of this decade.

More profile about the speaker
Jeff Speck | Speaker | TED.com

THE ORIGINAL VIDEO ON TED.COM