ABOUT THE SPEAKER
Gabby Giffords and Mark Kelly - Former U.S. Representative and NASA astronaut; survivors
After Rep. Gabby Giffords was wounded by a would-be assassin’s bullet in January 2011, she and her husband, Mark Kelly, a NASA astronaut, retired US Navy captain and combat veteran, have become known around the world for their story of hope and resilience.

Why you should listen

For nearly 15 years, Gabby Giffords has dedicated herself to public service. As the youngest woman ever elected to the Arizona State Senate, she represented her community in the Arizona Legislature from 2000-2005, and then in US Congress from 2006-2012. In Congress, Gabby represented a diverse area that covers 9,000 square miles including a 114-mile border with Mexico. She quickly became a leading champion of border security, energy independence, and the needs of military families and veterans. She was consistently ranked as one of the most centrist legislators in Congress. 

In 2007, Giffords married Mark Kelly, a Naval aviator who flew 39 combat missions in Operation Desert Storm and NASA astronaut. Mark flew his first of four missions in 2001 aboard Space Shuttle Endeavour, the same space shuttle that he commanded on its final flight in May 2011. He has also commanded Space Shuttle Discovery and is one of only two individuals who have visited the International Space Station on four different occasions.

On January 8, 2011 in Tucson, Arizona, an assassination attempt at an event with constituents left Giffords severely wounded, and six others dead. Since that day, Gabby and Mark have become known for their story of hope and resilience in the wake of tragedy.

More profile about the speaker
Gabby Giffords and Mark Kelly | Speaker | TED.com
TED2014

Gabby Giffords and Mark Kelly: Be passionate. Be courageous. Be your best.

Gabby Giffords và Mark Kelly: Hãy đam mê. Hãy can đảm. Hãy làm hết sức của bạn.

Filmed:
1,130,061 views

Vào ngày 8 tháng 1 năm 2011, Nữ nghị sỹ Gabby Giffords bị bắn vào đầu trong lúc đang gặp cử tri ở quê của cô ấy ở Tucson, Arizona. Chồng của cô, phi hành gia Mark Kelly, ngay lập tức bay về để ở bên cạnh cô. Trong cuộc nói chuyện đầy cảm xúc này với Pat Mitchell, cặp đôi đã mô tả cuộc sống của họ trước vào sau tai nạn - và nói về chiến dịch của họ về quyền sở hữu súng có trách nhiệm.
- Former U.S. Representative and NASA astronaut; survivors
After Rep. Gabby Giffords was wounded by a would-be assassin’s bullet in January 2011, she and her husband, Mark Kelly, a NASA astronaut, retired US Navy captain and combat veteran, have become known around the world for their story of hope and resilience. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Pat Mitchell: Ngày hôm đó,
00:12
PatPat MitchellMitchell: That day,
0
995
1687
00:14
JanuaryTháng một 8, 2011, beganbắt đầu like all othersKhác.
1
2682
3873
8/11/2011, bắt đầu như mọi ngày khác.
00:18
You were bothcả hai doing the work that you love.
2
6555
3149
Cả hai anh chị đều đang làm những việc mình yêu thích.
00:21
You were meetinggặp gỡ with constituentsthành phần,
3
9704
2181
Chị đang gặp các cử tri,
00:23
which is something that you lovedyêu doing
4
11885
2165
một công việc bạn thích làm
00:26
as a congresswomanCongresswoman,
5
14050
1167
với vai trò của một nữ nghị sỹ,
00:27
and MarkMark, you were happilyhạnh phúc preparingchuẩn bị
6
15217
2405
và Mark, anh đang vui vẻ chuẩn bị
00:29
for your nextkế tiếp spacekhông gian shuttleđưa đón.
7
17622
3279
cho chuyến tàu con thoi tiếp theo của anh
00:32
And suddenlyđột ngột, everything
that you had plannedkế hoạch
8
20901
4179
Và đột nhiên, mọi thứ mà cả hai đã lên kế hoạch
00:37
or expectedkỳ vọng in your livescuộc sống
9
25080
1951
hoặc nghĩ là sẽ xảy ra trong cuộc sống của mình
00:39
was irrevocablythuôc changedđã thay đổi forevermãi mãi.
10
27031
3849
đã thay đổi mãi mãi mà không thể làm khác được
00:42
MarkMark KellyKelly: Yeah, it's amazingkinh ngạc,
11
30880
999
Mark Kelly: Vâng, điều đó thật đáng kinh ngạc.
00:43
it's amazingkinh ngạc how
everything can changethay đổi
12
31879
1774
Thật kinh ngạc cách mà mọi thứ có thể thay đổi
00:45
for any of us in an instanttức thời.
13
33653
2207
đối với bất kỳ ai trong chúng ta trong một chốc lát.
00:47
People don't realizenhận ra that.
14
35860
1648
Mọi người không nhận ra điều đó.
00:49
I certainlychắc chắn didn't.
15
37508
1190
Tôi chắc chắn cũng đã không nhận ra.
00:50
GabbyHay nói GiffordsGiffords: Yes.
16
38698
658
Gabby Giffords: Vâng
00:51
MKMK: And on that SaturdayThứ bảy morningbuổi sáng,
17
39356
1250
MK: Và vào buổi sáng thứ Bảy ấy,
00:52
I got this horriblekinh khủng phoneđiện thoại call
18
40606
2964
Tôi đã nhận được một cuộc gọi khủng khiếp
00:55
from Gabby'sHay nói của chiefgiám đốc of staffcán bộ.
19
43570
2058
từ tham mưu trưởng của Gabby.
00:57
She didn't have much other informationthông tin.
20
45628
2020
Cô ấy không cho tôi nhiều thông tin.
00:59
She just said, "GabbyHay nói was shotbắn."
21
47648
2329
Cô ấy chỉ nói, "Gabby bị bắn".
01:01
A fewvài minutesphút latermột lát sau, I calledgọi là her back
22
49977
1217
Vài phút sau, tôi đã gọi lại cho cô ấy
01:03
and I actuallythực ra thought for a secondthứ hai,
23
51194
2381
và trong một giây thực sự tôi đã nghĩ,
01:05
well, maybe I just imaginedtưởng tượng
gettingnhận được this phoneđiện thoại call.
24
53575
2739
ừm, chắc là tôi chỉ tưởng tượng ra cuộc gọi đấy.
01:08
I calledgọi là her back, and
that's when she told me
25
56314
1702
Tôi gọi lại cho cô ấy, và đó là khi cô ấy nói với tôi
01:10
that GabbyHay nói had been shotbắn in the headcái đầu.
26
58016
2303
Gabby đã bị bắn vào đầu.
01:12
And from that pointđiểm on,
27
60319
1825
Và từ thời điểm đấy,
01:14
I knewbiết that our livescuộc sống were
going to be a lot differentkhác nhau.
28
62144
3612
Tôi đã biết rằng cuộc sống của chúng tôi sẽ khác đi rất nhiều.
01:17
PMAM: And when you arrivedđã đến at the hospitalbệnh viện,
29
65756
1977
PM: Và khi anh đến bệnh viện
01:19
what was the prognosistiên lượng that they gaveđưa ra you
30
67733
2724
anh hy vọng họ sẽ đưa ra chuẩn đoán gì
01:22
about Gabby'sHay nói của conditionđiều kiện
and what recoveryphục hồi, if any,
31
70457
3248
về tình trạng của của Gabby và sự phục hồi gì
01:25
you could expectchờ đợi?
32
73705
1491
nếu có?
01:27
MKMK: Well, for a gunshotphát súng woundvết thương to the headcái đầu
33
75196
1940
MK: Đối với một vết đạn bắn vào đầu
01:29
and a traumaticchấn thương brainóc injurychấn thương,
34
77136
1202
và chấn thương sọ não,
01:30
they typicallythường can't tell you much.
35
78338
3111
thông thường họ không thể nói gì nhiều cho bạn.
01:33
EveryMỗi injurychấn thương is differentkhác nhau. It's not predictablecó thể dự đoán được
36
81449
2749
Mỗi chấn thương đều khác nhau và không thể đoán được.
01:36
like oftenthường xuyên a strokeCú đánh mightcó thể be predictablecó thể dự đoán được,
37
84198
1814
Thường một cơn đột quỵ có thể đoán được,
01:38
which is anotherkhác TBITBI kindloại of injurychấn thương.
38
86012
2734
đấy là một loại chấn thương sọ não khác.
01:40
So they didn't know how long
GabbyHay nói would be in a comahôn mê,
39
88746
2992
Thế nên họ không biết Gabby sẽ lâm vào tình trạng hôn mê trong bao lâu,
01:43
didn't know when that would changethay đổi
40
91738
2795
không biết khi nào tình trạng sẽ thay đổi
01:46
and what the prognosistiên lượng would be.
41
94533
3163
và chuẩn đoán là gì.
01:49
PMAM: GabbyHay nói, has your recoveryphục hồi
42
97696
3806
PM: Gabby, sự phục hồi của chị
01:53
been an effortcố gắng to createtạo nên
a newMới GabbyHay nói GiffordsGiffords
43
101502
4502
có phải là một nỗ lực để tạo ra một Gabby Giffords mới
01:58
or reclaimđòi lại the old GabbyHay nói GiffordsGiffords?
44
106004
3283
hay giành lại Gabby Giffords cũ?
02:01
GGGG: The newMới one -- better, strongermạnh mẽ hơn, tougherkhó khăn hơn.
45
109287
4566
GG: Một con người mới - giỏi hơn, mạnh mẽ hơn, cứng cỏi hơn.
02:05
(ApplauseVỗ tay)
46
113853
4357
(Vỗ tay)
02:10
MKMK: That to say,
47
118210
2360
MK: Điều đó để nói,
02:12
when you look at the picturehình ảnh behindphía sau us,
48
120570
3406
khi chị nhìn vào bức ảnh đằng sau chúng tôi,
02:15
to come back from that kindloại of injurychấn thương
49
123976
1644
để quay trở lại từ chấn thương đó
02:17
and come back strongmạnh
and strongermạnh mẽ hơn than ever
50
125620
2228
và quay trở lại mạnh mẽ hơn bao giờ hết
02:19
is a really toughkhó khăn thing to do.
51
127848
1836
là một điều rất khó để làm.
02:21
I don't know anybodybất kỳ ai
52
129684
1494
Tôi không biết một ai
02:23
that's as toughkhó khăn as my
wonderfulTuyệt vời wifengười vợ right here.
53
131178
2622
có thể mạnh mẽ hơn người vợ tuyệt vời của tôi đây.
02:25
(ApplauseVỗ tay)
54
133800
3252
(Vỗ tay)
02:29
PMAM: And what were the first signsdấu hiệu
55
137052
2928
PM: Và những dấu hiệu đầu tiên nào
02:31
that recoveryphục hồi was not
only going to be possiblekhả thi
56
139980
3465
cho thấy không những sự phục hồi có thể xảy ra
02:35
but you were going to have some semblancesemblance
57
143445
2651
còn giúp tạo sức sống như
02:38
of the life that you and GabbyHay nói had plannedkế hoạch?
58
146096
2605
anh và Gabby đã tiên liệu?
02:40
MKMK: Well, the first thing, for me, was
59
148701
2278
MK: Ừm, điều đầu tiên đối với tôi là
02:42
GabbyHay nói was still kindloại of almosthầu hết unconsciousbất tỉnh,
60
150979
3460
Gabby vẫn còn gần như là vô thức,
02:46
but she did something when she
was in the ICUICU hospitalbệnh viện bedGiường
61
154439
5526
nhưng cô ấy đã làm một điều khi cô ấy ở trên giường bệnh viện ICU,
02:51
that she used to do when we mightcó thể
62
159965
1785
điều mà cô ấy thường làm khi chúng tôi
02:53
be out to dinnerbữa tối at a restaurantnhà hàng,
63
161750
1935
chuẩn bị đi ăn tối ở một nhà hàng,
02:55
in that she pulledkéo my ringnhẫn off
64
163685
1883
cô ấy rút chiếc nhẫn của tôi ra
02:57
and she flippedlộn it from one fingerngón tay to the nextkế tiếp,
65
165568
3099
và cô ấy chuyển từ ngón này sang ngón khác,
03:00
and at that pointđiểm I knewbiết
66
168667
2145
và vào lúc đấy tôi biết
03:02
that she was still in there.
67
170812
1584
rằng cô ấy vẫn đang ở đó.
03:04
PMAM: And there were certainchắc chắn wordstừ ngữ, too.
68
172396
1666
PM: Và cũng đã có một vài câu nói.
03:06
Didn't she surprisesự ngạc nhiên you with
wordstừ ngữ in the beginningbắt đầu?
69
174062
3051
Cô ấy có làm anh ngạc nhiên bằng những câu nói lúc đầu không?
03:09
MKMK: Well, it was toughkhó khăn in the beginningbắt đầu.
GGGG: What? What? ChickenThịt gà. ChickenThịt gà. ChickenThịt gà.
70
177113
5937
MK: Ừm, đó là một bắt đầu khó khăn.
GG: Cái gì? Cái Gì? Gà. Gà. Gà.
03:15
MKMK: Yeah, that was it.
71
183050
1380
MK: Vâng, chính là câu nói đấy.
03:16
For the first monththáng, that was the extentphạm vi
72
184430
3240
Trong tháng đầu tiên, đó là phạm vị
03:19
of Gabby'sHay nói của vocabularytừ vựng.
73
187670
1476
từ vựng của Gabby.
03:21
For some reasonlý do, she has aphasiaAphasia,
74
189146
2636
Vì một vài lý do nào đó, cô ấy bị chứng quên ngôn ngữ
03:23
which is difficultykhó khăn with communicationgiao tiếp.
75
191782
1996
đó là bệnh gặp khó khăn để giao tiếp.
03:25
She latchedlatched on to the wordtừ "chicken,"
76
193778
2442
Cô ấy chỉ nói được từ "gà",
03:28
which isn't the besttốt but
certainlychắc chắn is not the worsttệ nhất.
77
196220
3276
đấy không phải từ tốt nhất nhưng chắc chắn không phải từ tệ nhất.
03:31
(LaughterTiếng cười)
78
199496
1485
(Cười)
03:32
And we were actuallythực ra worriedlo lắng
79
200981
1363
Và chúng tôi đã thực sự lo lắng
03:34
it could have been a lot worsetệ hơn than that.
80
202344
4241
chuyện có thể còn tồi tệ hơn thế.
03:38
PMAM: GabbyHay nói, what's been
the toughestkhó khăn nhất challengethử thách
81
206585
2360
PM: Gabby, thách thức nào khó khăn nhất
03:40
for you duringsuốt trong this recoveryphục hồi?
82
208945
2792
đối với chị trong thời gian hồi phục?
03:43
GGGG: TalkingNói chuyện. Really hardcứng. Really.
83
211737
4304
GG: Nói chuyện. Thực sự rất khó.
03:48
MKMK: Yeah, with aphasiaAphasia, GabbyHay nói
knowsbiết what she wants to say,
84
216041
3098
MK: Đúng vậy, với chứng quên ngôn ngữ, Gabby biết cô ấy muốn nói gì
03:51
she just can't get it out.
85
219139
1874
cô ấy chỉ không thể diễn đạt được.
03:53
She understandshiểu everything,
86
221013
1412
Cô ấy hiểu mọi thứ,
03:54
but the communicationgiao tiếp is just very difficultkhó khăn
87
222425
2350
nhưng việc giao tiếp rất khó khăn
03:56
because when you look at the picturehình ảnh,
88
224775
2242
bởi vì khi bạn nhìn vào bức tranh,
03:59
the partphần of your brainóc where
those communicationgiao tiếp centerstrung tâm are
89
227017
4636
các trung tâm giao tiếp ở não bạn là
04:03
are on the left sidebên of your headcái đầu,
90
231653
1780
ở phía bên trái đầu bạn,
04:05
which is where the bulletđạn passedthông qua throughxuyên qua.
91
233433
1787
nơi mà viên đạn đi qua.
04:07
PMAM: So you have to do
a very dangerousnguy hiểm thing:
92
235220
2213
PM: thế nên anh đã phải làm một việc vô cùng nguy hiểm:
04:09
speaknói for your wifengười vợ.
93
237433
1646
nói chuyện với vợ anh.
04:11
MKMK: I do.
94
239079
1605
MK: Vâng.
04:12
It mightcó thể be some of the mostphần lớn
dangerousnguy hiểm things I've ever donelàm xong.
95
240684
4336
Đó có thể là một trong những điều nguy hiểm nhất mà tôi từng làm.
04:17
PMAM: GabbyHay nói, are you optimisticlạc quan
96
245020
1900
PM: Gabby, chị có lạc quan
04:18
about your continuingtiếp tục recoveryphục hồi --
97
246920
3263
về việc sẽ phục hồi
04:22
walkingđi dạo, talkingđang nói,
98
250183
2224
khả năng đi, nói,
04:24
beingđang ablecó thể to movedi chuyển your armcánh tay and legchân?
99
252407
2504
cử động tay chân của chị?
04:26
GGGG: I'm optimisticlạc quan. It will be a long, hardcứng haullôi,
100
254911
4354
GG: Tôi lạc quan. Đó sẽ là một con đường dài và khó khăn,
04:31
but I'm optimisticlạc quan.
101
259265
2848
nhưng tôi lạc quan.
04:34
PMAM: That seemsdường như to be the numbercon số one
characteristicđặc trưng of GabbyHay nói GiffordsGiffords,
102
262113
3204
PM: Điều đó dường như là tính cách số 1 của Gabby Giffords,
04:37
wouldn'tsẽ không you say? (ApplauseVỗ tay)
103
265317
1279
có phải vậy không? (Vỗ tay)
04:38
MKMK: Gabby'sHay nói của always been really optimisticlạc quan.
104
266596
1430
ML: Gabby thực sự luôn luôn lạc quan.
04:40
She workscông trinh incrediblyvô cùng hardcứng everymỗi day.
105
268026
2778
Cô ấy làm việc vô cùng vất vả mỗi ngày.
04:42
GGGG: On the treadmillmáy chạy bộ,
walkedđi bộ on my treadmillmáy chạy bộ,
106
270804
3004
GG: Đi bộ trên máy chạy bộ,
04:45
SpanishTiếng Tây Ban Nha lessonsBài học, FrenchTiếng Pháp hornsừng.
107
273808
3477
các buổi học tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp.
04:49
MKMK: It's only my wifengười vợ who could be --
108
277285
2645
MK: Chỉ có vợ tôi mới có thể
04:51
and if you knewbiết her before she was injuredbị thương,
109
279930
1748
và nếu bạn nếu bạn biết trước đây cô ấy đã bị thương,
04:53
you would kindloại of understandhiểu không this --
110
281678
1912
bạn sẽ phần nào hiểu được điều này.
04:55
somebodycó ai who could be injuredbị thương
111
283590
1710
Một người đã bị chấn thương
04:57
and have suchnhư là a hardcứng time communicatinggiao tiếp
112
285300
2920
và có khoảng thời gian khó khăn để giao tiếp
05:00
and meetsđáp ứng with a speechphát biểu therapistbác sĩ chuyên khoa,
113
288220
1910
và phải gặp những nhà trị liệu âm ngữ,
05:02
and then about a monththáng agotrước, she saysnói,
114
290130
2035
và khoảng một tháng trước, cô ấy nói,
05:04
"I want to learnhọc hỏi SpanishTiếng Tây Ban Nha again."
115
292165
3702
"Em muốn học lại tiếng Tây Ban Nha".
05:07
PMAM: Well, let's take a little closergần hơn look
116
295867
2034
PM: Chúng ta hãy nhìn lại kỹ hơn
05:09
at the wifengười vợ, and this was even before
117
297901
2898
người vợ, và thậm chí là trước khi
05:12
you metgặp GabbyHay nói GiffordsGiffords.
118
300799
1726
anh gặp Gabby Giffords.
05:14
And she's on a motorđộng cơ scooterxe tay ga there,
119
302525
2040
Và cô ấy đang lái xe máy,
05:16
but it's my understandinghiểu biết that's a very tamethuần hóa imagehình ảnh
120
304565
3520
nhưng theo những gì tôi biết, đó là một hình ảnh thuần hóa
05:20
of what GabbyHay nói GiffordsGiffords was like growingphát triển up.
121
308085
2496
về những gì Gabby Gifford từng làm khi trưởng thành.
05:22
MKMK: Yeah, GabbyHay nói, she
used to racecuộc đua motorcyclesxe máy.
122
310581
2752
MK: Vâng, Gabby thường đua xe máy trước đây
05:25
So that's a scooterxe tay ga, but she had --
123
313333
1920
Đó là một chiếc xe máy nhưng cô ấy đã có,
05:27
well, she still has a BMWBMW motorcyclexe máy.
124
315253
3486
ừm, cô ấy vẫn còn một chiếc xe máy BMW.
05:30
PMAM: Does she ridedap xe it?
MKMK: Well, that's a challengethử thách
125
318739
2676
PM: Cô ấy có lái nó không?
MK: Hm, đó là một thử thách
05:33
with not beingđang ablecó thể to movedi chuyển her right armcánh tay,
126
321415
2648
vì cô ấy không thể cử động tay phải của mình,
05:36
but I think with something
I know about, VelcroVelcro,
127
324063
4186
nhưng với những gì tôi biết, khóa dán,
05:40
we mightcó thể be ablecó thể to get her back on the bikexe đạp,
128
328249
2256
chúng tôi có thể giúp cô ấy quay trở lại với xe máy,
05:42
VelcroVelcro her right handtay up ontotrên the handlebartay lái.
129
330505
4614
khóa dán tay phải của cô ấy với tay lái.
05:47
PMAM: I have a feelingcảm giác we mightcó thể
see that picturehình ảnh nextkế tiếp,
130
335119
2298
PM: Tôi có cảm giác chúng ta có thể nhìn thấy bức tranh tiếp theo,
05:49
GabbyHay nói.
131
337417
1633
Gabby.
05:51
But you meetgặp, you're alreadyđã decidedquyết định
132
339050
2445
Nhưng khi cả hai gặp, anh đã quyết định
05:53
that you're going to dedicatedâng hiến
your life to servicedịch vụ.
133
341495
2990
anh sẽ cống hiến cuộc đời của mình phục vụ.
05:56
You're going into the militaryquân đội
134
344485
2007
Anh đã đi quân sự
05:58
and eventuallycuối cùng to becometrở nên an astronautdu hành vũ trụ.
135
346492
2281
và sau đó trở thành một phi hành gia.
06:00
So you meetgặp.
136
348773
2520
Và hai anh chị đã gặp nhau.
06:03
What attractsthu hút you to GabbyHay nói?
137
351293
2777
Điều gì ở Gabby đã thu hút anh?
06:06
MKMK: Well, when we metgặp, oddlykỳ quặc enoughđủ,
138
354070
3604
MK: Ừm, khi chúng tôi gặp nhau, cũng khá kỳ quặc,
06:09
it was the last time we were in VancouverVancouver,
139
357674
2606
đấy là lần cuối cùng chúng tôi ở Vancouver,
06:12
about 10 yearsnăm agotrước. We metgặp in VancouverVancouver,
140
360280
2446
khoảng 10 năm trước. Chúng tôi gặp nhau ở Vancouver,
06:14
at the airportsân bay, on a tripchuyến đi
that we were bothcả hai takinglấy
141
362726
3949
tại sân bay, khi chúng tôi cùng đi đến
06:18
to ChinaTrung Quốc,
142
366675
1855
Trung Quốc,
06:20
that I would actuallythực ra, from my backgroundlý lịch,
143
368530
2044
điều mà từ kinh nghiệm của tôi,
06:22
I would call it a boondoggleboondoggle.
144
370574
2228
tôi sẽ gọi là một việc làm vô ích.
06:24
GabbyHay nói would —
GGGG: Fact-findingTìm kiếm sự thật missionsứ mệnh.
145
372802
2822
Gabby sẽ---
GG: Một nhiệm vụ tìm hiểu thực tế.
06:27
MKMK: She would call it an
importantquan trọng fact-findingTìm kiếm sự thật missionsứ mệnh.
146
375624
3570
MK: Cô ấy sẽ gọi nó là một nhiệm vụ tìm hiểu thực tế quan trọng.
06:31
She was a statetiểu bang senatorthượng nghị sĩ at the time,
147
379194
2386
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang,
06:33
and we metgặp here, at the airportsân bay,
148
381580
3034
và chúng tôi gặp nhau ở sân bay,
06:36
before a tripchuyến đi to ChinaTrung Quốc.
149
384614
1518
trước chuyến đi đến Trung Quốc.
06:38
PMAM: Would you describemiêu tả it
as a whirlwindcơn lốc romancelãng mạn?
150
386132
2606
PM: Anh chị có gọi nó là một cơn lốc lãng mạn không?
06:40
GGGG: No, no, no.
151
388738
2048
GG: Không, không, không.
06:42
(LaughterTiếng cười)
152
390786
2700
(Cười)
06:45
A good friendngười bạn.
153
393486
1766
Một người bạn tốt.
06:47
MKMK: Yeah, we were friendsbạn bè for a long time.
154
395252
2578
MK: Vâng, chúng tôi đã làm bạn trong một thời gian dài.
06:49
GGGG: Yes. (LaughterTiếng cười)
155
397830
4881
GG: Vâng (cười)
06:54
MKMK: And then she invitedđược mời me
on, about a yearnăm or so latermột lát sau,
156
402711
5856
MK: Và khoảng 1 năm sau đấy, cô ấy
07:00
she invitedđược mời me on a datengày.
157
408567
2700
hẹn tôi.
07:03
Where'dNơi này có we go, GabbyHay nói?
158
411267
1434
Chúng ta đã đi đâu ấy nhỉ, Gabby?
07:04
GGGG: DeathCái chết rowhàng.
159
412701
1198
GG: Dãy xà lim tử hình.
07:05
MKMK: Yes. Our first datengày was to deathtử vong rowhàng
160
413899
4346
MK: Vâng. Cuộc hẹn hò đầu tiên của chúng tôi là ở dãy xà lim tử hình
07:10
at the FlorenceFlorence statetiểu bang prisonnhà tù in ArizonaArizona,
161
418245
3304
ở nhà tù bang Florence ở Arizona,
07:13
which was just outsideở ngoài
Gabby'sHay nói của statetiểu bang senateThượng nghị viện districthuyện.
162
421549
5410
chỉ ngay bên ngoài khu thượng viện bang của Gabby.
07:18
They were workingđang làm việc on some legislationpháp luật
163
426959
1897
Họ đang lên một số luật
07:20
that had to do with crimetội ác and punishmenthình phạt
164
428856
2835
liên quan đến tội phạm và hình phạt
07:23
and capitalthủ đô punishmenthình phạt
in the statetiểu bang of ArizonaArizona.
165
431691
1934
và hình phạt tử hình ở bang Arizona.
07:25
So she couldn'tkhông thể get anybodybất kỳ ai
elsekhác to go with her,
166
433625
2824
Và cô ấy không kiếm được ai đi cùng với cô ấy,
07:28
and I'm like, "Of coursekhóa học I
want to go to deathtử vong rowhàng."
167
436449
3799
nên tôi đã nói "Tất nhiên anh muốn đi đến dãy xà lim tử hình".
07:32
So that was our first datengày.
168
440248
2389
Và đó là cuộc hẹn hò đầu tiên của chúng tôi.
07:34
We'veChúng tôi đã been togethercùng với nhau ever sincekể từ.
GGGG: Yes.
169
442637
2730
Và chúng tôi đã luôn bên nhau sau đó.
GG: Vâng.
07:37
PMAM: Well, that mightcó thể have contributedđóng góp to the reasonlý do
170
445367
2090
PM: Ừm, đó có lẽ đã góp phần vào lý do
07:39
that GabbyHay nói decidedquyết định to marrykết hôn you.
171
447457
2552
Gabby quyết định lấy anh.
07:42
You were willingsẵn lòng to go to deathtử vong rowhàng, after all.
172
450009
2772
Xét cho cùng, anh đã sẵn lòng để đi đến dãy xà lim tử hình.
07:44
MKMK: I guessphỏng đoán.
173
452781
1084
MK: Tôi đoán thế.
07:45
PMAM: GabbyHay nói, what did make you want to marrykết hôn MarkMark?
174
453865
3680
PM: Gabby, điều gì đã khiến chị muốn cưới Mark?
07:49
GGGG: UmUM, good friendsbạn bè. BestTốt nhất friendsbạn bè. BestTốt nhất friendsbạn bè.
175
457545
6236
GG: Ừm, những người bạn tốt. Bạn thân nhất.
07:55
MKMK: I thought we always
176
463781
3490
MK: Tôi nghĩ chúng tôi luôn
07:59
had a very specialđặc biệt relationshipmối quan hệ.
177
467271
2232
có một mối quan hệ rất đặc biệt.
08:01
We'veChúng tôi đã goneKhông còn throughxuyên qua some toughkhó khăn timeslần
178
469503
1892
Chúng tôi đã vượt qua những thời điểm khó khăn
08:03
and it's only madethực hiện it strongermạnh mẽ hơn.
GGGG: StrongerMạnh mẽ hơn.
179
471395
4026
và điều đó chỉ làm mối quan hệ của chúng tôi vững chắc hơn.
GG: Vững chắc hơn.
08:07
PMAM: After you got marriedcưới nhau, howeverTuy nhiên,
180
475421
2546
PM: Tuy nhiên, sau khi hai người kết hôn,
08:09
you continuedtiếp tục very independentđộc lập livescuộc sống.
181
477967
2923
hai người tiếp tục sống cuộc sống độc lập.
08:12
ActuallyTrên thực tế, you didn't even livetrực tiếp togethercùng với nhau.
182
480890
2321
Thực ra hai người không sống cùng nhau.
08:15
MKMK: We had one of those commuterđi lại marriageshôn nhân.
183
483211
1834
MK: Chúng tôi đã có một cuộc hôn nhân kiểu dành cho những người đi làm xa.
08:17
In our casetrường hợp, it was WashingtonWashington, D.C., HoustonHouston,
184
485045
3055
Trong trường hợp của chúng tôi, đó là Washington DC, Houston,
08:20
TucsonTucson.
185
488100
1123
Tucson.
08:21
SometimesĐôi khi we'dThứ Tư go clockwisechiều kim đồng hồ,
186
489223
1680
Có những lúc chúng tôi ở nơi này,
08:22
sometimesđôi khi counterclockwisengược chiều kim đồng,
187
490903
1554
có khi ở nơi khác,
08:24
to all those differentkhác nhau placesnơi,
188
492457
1615
tất cả những nơi khác nhau
08:26
and we didn't really livetrực tiếp togethercùng với nhau
189
494072
3877
và chúng tôi không thực sự sống cùng nhau
08:29
untilcho đến that SaturdayThứ bảy morningbuổi sáng.
190
497949
2300
cho đến sáng thứ 7 hôm đấy.
08:32
WithinTrong vòng an hourgiờ of GabbyHay nói beingđang shotbắn,
191
500249
2298
Trong vòng một tiếng sau khi Gabby bị bắn,
08:34
I was on an airplaneMáy bay to TucsonTucson,
192
502547
1582
tôi đã lên máy bay đến Tucson,
08:36
and that was the momentchốc lát
193
504129
1881
và đó là khoảnh khắc
08:38
where that had changedđã thay đổi things.
194
506010
2743
đã làm thay đổi mọi thứ.
08:40
PMAM: And alsocũng thế, GabbyHay nói, you had runchạy for CongressQuốc hội Hoa Kỳ
195
508753
2492
PM: Và ngoài ra, Gabby, chị đã chạy đua vào Quốc hội
08:43
after beingđang a statetiểu bang senatorthượng nghị sĩ
196
511245
2272
sau khi làm Thượng nghị sỹ bang
08:45
and servedphục vụ in CongressQuốc hội Hoa Kỳ for sixsáu yearsnăm.
197
513517
3024
và làm việc trong Quốc hội 6 năm.
08:48
What did you like besttốt
198
516541
1526
Điều gì chị thích nhất
08:50
about beingđang in CongressQuốc hội Hoa Kỳ?
199
518067
2372
khi làm việc trong Quốc hội?
08:52
GGGG: FastNhanh chóng pacetốc độ. FastNhanh chóng pacetốc độ.
200
520439
3792
GG: Nhịp độ nhanh.
08:56
PMAM: Well it was the way you did it.
GGGG: Yes, yes. FastNhanh chóng pacetốc độ.
201
524231
2408
PM: Đó là cách chị làm việc.
GG: Vâng. Nhịp độ nhanh.
08:58
PMAM: I'm not sure people would
describemiêu tả it entirelyhoàn toàn that way.
202
526639
2844
PM: Tôi không chắc người khác sẽ diễn tả nó hoàn toàn như thế
09:01
(LaughterTiếng cười)
203
529483
1713
(Cười)
09:03
MKMK: Yeah, you know, legislationpháp luật is oftenthường xuyên
204
531196
2100
MK: Vâng, chị biết đấy, luật pháp thường
09:05
at a colossallycolossally slowchậm pacetốc độ,
205
533296
2387
đi theo một nhịp độ vô cùng chậm,
09:07
but my wifengười vợ, and I have to admitthừa nhận,
206
535683
2428
nhưng tôi phải công nhận, vợ tôi
09:10
a lot of other memberscác thành viên of CongressQuốc hội Hoa Kỳ that I know,
207
538111
1669
và rất nhiều thành viên Quốc hội khác mà tôi biết
09:11
work incrediblyvô cùng hardcứng.
208
539780
1408
làm việc cực kỳ chăm chỉ.
09:13
I mean, GabbyHay nói would runchạy
around like a crazykhùng personngười,
209
541188
2275
Ý tối là, Gabby có thể chạy xung quanh như là một người điên,
09:15
never take a day off,
210
543463
1854
không bao giờ nghỉ một ngay,
09:17
maybe a halfmột nửa a day off a monththáng,
211
545317
2126
hay thậm chí nửa ngày trong 1 tháng,
09:19
and wheneverbất cứ khi nào she was awaketỉnh táo she was workingđang làm việc,
212
547443
2480
và bất kỳ khi nào cô ấy thức, cô ấy đều làm việc,
09:21
and she really, really thrivedphát triển mạnh on that,
213
549923
2385
và cô ấy đã thực sự, thực sự nỗ lực vì công việc,
09:24
and still does todayhôm nay.
GGGG: Yes. Yes.
214
552308
2381
và cho cả đến ngày hôm nay.
GG: Vâng.
09:26
PMAM: InstallingCài đặt solarhệ mặt trời panelstấm on the tophàng đầu of her housenhà ở,
215
554689
2378
PM: Tôi khuyên là
09:29
I have to say.
216
557067
1282
hãy đặt những tấm thu năng lượng mặt trời trên nóc nhà cô ấy.
09:30
So after the tragicbi kịch incidentbiến cố, MarkMark,
217
558349
3578
Vậy là sau sự cố bi thảm đó, Mark,
09:33
you decidedquyết định to resigntừ chức
218
561927
1729
Anh đã quyết định xin từ chức công việc
09:35
your positionChức vụ as an astronautdu hành vũ trụ,
219
563656
1700
phi hành gia của mình,
09:37
even thoughTuy nhiên you were supposedgiả định to take
220
565356
1554
mặc dù anh đáng lẽ ra phải tham gia
09:38
the nextkế tiếp spacekhông gian missionsứ mệnh.
221
566910
1741
chuyến tàu con thoi tiếp theo.
09:40
EverybodyTất cả mọi người, includingkể cả GabbyHay nói,
222
568651
1681
Mọi người, bao gồm cả Gabby,
09:42
talkednói chuyện you into going back,
223
570332
1580
đã khuyên anh quay trở lại,
09:43
and you did endkết thúc up takinglấy.
224
571912
1873
và cuối cùng anh cũng đã làm.
09:45
MKMK: KindLoại of. The day after GabbyHay nói was injuredbị thương,
225
573785
3168
MK: Gần như thế. Sau ngày Gabby bị chấn thương,
09:48
I calledgọi là my bosstrùm, the chiefgiám đốc astronautdu hành vũ trụ,
226
576953
2104
tôi đã gọi sếp của tôi, phi hành gia trưởng,
09:51
DrTiến sĩ. PeggyPeggy WhitsonWhitson, and I said,
227
579057
1952
Tiến sỹ Peggy Whitson, và nói,
09:53
"PeggyPeggy, I know I'm launchingtung ra in spacekhông gian
228
581009
1665
"Peggy, tôi biết là tôi chuẩn bị vào không gian
09:54
in threesố ba monthstháng from now.
229
582674
2293
trong vòng 3 tháng tới.
09:56
Gabby'sHay nói của in a comahôn mê. I'm in TucsonTucson.
230
584967
2451
Gabby đang trong tình trạng hôn mê. Tôi đang ở Tucson.
09:59
You've got to find a replacementthay thế for me."
231
587418
1815
Anh phải tìm người thay thế cho tôi."
10:01
So I didn't actuallythực ra resigntừ chức from beingđang an astronautdu hành vũ trụ,
232
589233
1720
Thế nên thực ra tôi không từ chức phi hành gia,
10:02
but I gaveđưa ra up my jobviệc làm and they foundtìm a replacementthay thế.
233
590953
2922
nhưng tôi bỏ việc và họ đã tìm một người thay thế.
10:05
MonthsVài tháng latermột lát sau, maybe about two monthstháng latermột lát sau,
234
593875
2990
Khoảng 2 tháng sau đó,
10:08
I startedbắt đầu about gettingnhận được my jobviệc làm back,
235
596865
2210
tôi quay trở lại làm việc,
10:11
which is something,
236
599075
1665
một điều khá khó khăn,
10:12
when you becometrở nên this primarysơ cấp caregiverngười chăm sóc personngười,
237
600740
2413
khi bạn trở thành người chăm sóc chính,
10:15
which some people in the audiencethính giả here
238
603153
2392
điều mà vài người trong khán giả ở đây
10:17
have certainlychắc chắn been in that positionChức vụ,
239
605545
2548
chắc chắn đã từng ở vị trí đó.
10:20
it's a challengingthách thức rolevai trò but at some pointđiểm
240
608093
1777
Đó là một công việc đầy thách thức, nhưng ở một vài khía cạnh nào đó
10:21
you've got to figurenhân vật out when
you're going to get your life back,
241
609870
2721
bạn phải tìm ra khi nào bạn sẽ quay trở lại cuộc sống của bạn,
10:24
and at the time, I couldn'tkhông thể askhỏi GabbyHay nói
242
612591
1773
và vào thời điểm đó, tôi không thể hỏi Gabby
10:26
if she wanted me to go flybay in the spacekhông gian shuttleđưa đón again.
243
614364
3681
xem cô ấy có muốn tôi bay vào vụ trụ tiếp không.
10:30
But I knewbiết she was—
GGGG: Yes. Yes. Yes.
244
618045
2562
Nhưng tôi biết cô ấy--
GG: Vâng. Vâng. Vâng.
10:32
MKMK: She was the biggestlớn nhất
supporterủng hộ of my careernghề nghiệp,
245
620607
2040
MK: Cô ấy là người ủng hộ lớn nhất trong sự nghiệp của tôi,
10:34
and I knewbiết it was the right thing to do.
246
622647
2196
và tôi biết đó là điều đúng để làm.
10:36
PMAM: And yetchưa I'm tryingcố gắng to imaginetưởng tượng, MarkMark,
247
624843
2005
PM: Mark, tôi đang cố tưởng tượng,
10:38
what that was like, going off ontotrên a missionsứ mệnh,
248
626848
3278
việc bay vào không gian như thế nào
10:42
one presumespresumes safelymột cách an toàn,
but it's never a guaranteeBảo hành,
249
630126
3497
dù rằng nó có thể an toàn nhưng điều đó không bao giờ là chắc chắn
10:45
and knowingbiết that GabbyHay nói is —
250
633623
3037
và khi biết là Gabby đang--
10:48
MKMK: Well not only was
she still in the hospitalbệnh viện,
251
636660
3468
MK: Không những cô ấy vẫn đang trong bệnh viện,
10:52
on the thirdthứ ba day of that flightchuyến bay,
252
640128
2360
vào ngày thứ ba của chuyến bay,
10:54
literallynghĩa đen while I was
253
642488
1262
ngay khi tôi đang
10:55
rendezvousinggặp with the spacekhông gian stationga tàu,
254
643750
1573
ở điểm tập kết tại trạm vụ trụ,
10:57
and you've got two vehiclesxe
movingdi chuyển at 17,500 milesdặm an hourgiờ,
255
645323
3551
và có hai con tàu di chuyển với vận tốc 17,500 dặm một giờ.
11:00
I'm actuallythực ra flyingbay it, looking out the windowcửa sổ,
256
648874
2615
Tôi đã lái nó và nhìn ra ngoài cửa sổ,
11:03
a bunch of computersmáy vi tính,
257
651489
1679
có một đống máy móc bên ngoài,
11:05
GabbyHay nói was in brainóc surgeryphẫu thuật,
258
653168
2824
và Gabby đang trong ca phẫu thuật não,
11:07
literallynghĩa đen at that time havingđang có the finalsau cùng surgeryphẫu thuật
259
655992
2684
thực sự đúng lúc đấy đang trong ca phẫu thuật cuối cùng
11:10
to replacethay thế the piececái of skullsọ
260
658676
2942
để thay thể một mảnh sọ
11:13
that they tooklấy out on the day she was injuredbị thương
261
661618
1749
mà các bác sỹ đã lấy ra vào ngày cô ấy bị chấn thương
11:15
with a prostheticProsthetic, yeah, which
is the wholetoàn thể sidebên of her headcái đầu.
262
663367
3693
với một bộ phận giả cho toàn bộ một bên đầu của cô ấy.
11:19
Now if any of you guys would ever come
263
667060
1980
Bây giờ nếu bất kỳ người nào trong các bạn đến
11:21
to our housenhà ở in TucsonTucson for the first time,
264
669040
3236
thăm nhà chúng tôi ở Tucson lần đầu,
11:24
GabbyHay nói would usuallythông thường go up to the freezerTủ đông
265
672276
1736
Gabby sẽ thường ra tủ đông
11:26
and pullkéo out the piececái of TupperwareTupperware
266
674012
2068
và lấy ra một chiếc hộp Tupperware
11:28
that has the realthực skullsọ. (LaughterTiếng cười)
267
676080
3060
có một cái sọ thực sự trong đấy (Cười)
11:31
GGGG: The realthực skullsọ.
MKMK: Which freaksfreaks people out, sometimesđôi khi.
268
679140
3104
GG: Một cái sọ thực sự
MK: Điều đấy thường làm mọi người khiếp sợ.
11:34
PMAM: Is that for appetizerkhai vị or dessertmón tráng miệng, MarkMark?
269
682244
3692
PM: Đấy là món khai vị hay tráng miệng vậy Mark?
11:37
MKMK: Well, it just getsđược the conversationcuộc hội thoại going.
270
685936
4098
MK: Đấy chỉ là cách tiếp tục cuộc nói chuyện.
11:42
PMAM: But there was a lot
of conversationcuộc hội thoại about
271
690034
2028
PM: Nhưng có rất nhiều cuộc nói chuyện xoay quanh
11:44
something you did, GabbyHay nói, after Mark'sMark's flightchuyến bay.
272
692062
3078
những gì Gabby đã làm sau chuyến bay của Mark.
11:47
You had to make anotherkhác
stepbậc thang of couragelòng can đảm too,
273
695140
3438
Chị đã cũng phải làm một điều cần sự can đảm,
11:50
because here was
CongressQuốc hội Hoa Kỳ deadlockedbế tắc again,
274
698578
3802
bởi vì Quốc hội lại bị bế tắc một lần nữa,
11:54
and you got out of the rehabilitationphục hồi chức năng centerTrung tâm,
275
702380
5922
và chị vừa được xuất khỏi trung tâm phục hồi chức năng,
12:00
got yourselfbản thân bạn to WashingtonWashington
276
708302
2461
đi đến Washington
12:02
so that you could walkđi bộ
on the floorsàn nhà of the HouseNgôi nhà --
277
710773
2897
để chị có thể đi trên sàn nhà Quốc Hội --
12:05
I can barelyvừa đủ talk about this
withoutkhông có gettingnhận được emotionalđa cảm
278
713670
2652
Tôi không tránh khỏi việc xúc động khi nói về điều này,
12:08
and castdàn diễn viên a votebỏ phiếu which could have been
279
716322
2959
và bỏ một phiếu bầu mà đã có thể
12:11
the decidingquyết định votebỏ phiếu.
280
719281
1835
mang tính quyết định.
12:13
GGGG: The debtmón nợ ceilingTrần nhà. The debtmón nợ ceilingTrần nhà.
281
721116
3249
GG: Mức trần nợ.
12:16
MKMK: Yeah, we had that votebỏ phiếu,
282
724365
2559
MK: Vâng, chúng tôi phải bỏ lá phiếu đó.
12:18
I guessphỏng đoán about fivesố năm monthstháng after GabbyHay nói was injuredbị thương,
283
726924
1950
Tôi nghĩ đó là vào khoảng 5 tháng sau khi Gabby bị chấn thương
12:20
and she madethực hiện this boldDũng cảm decisionphán quyết to go back.
284
728874
2498
và cô ấy đã đưa ra một quyết định quyết quay trở lại táo bạo.
12:23
A very controversialgây tranh cãi votebỏ phiếu,
285
731372
2153
Một cuộc bỏ phiếu gây ra nhiều tranh cãi,
12:25
but she wanted to be there
286
733525
1509
nhưng cô ấy rất muốn ở đó
12:27
to have her voicetiếng nói heardnghe one more time.
287
735034
2597
để tiếng nói của cô ấy được lắng nghe một lần nữa.
12:29
PMAM: And after that, resignedtừ chức
288
737631
1775
PM: Và sau đó từ chức
12:31
and beganbắt đầu what has been a very slowchậm
289
739406
3954
và bắt đầu một cuộc hồi phục
12:35
and challengingthách thức recoveryphục hồi.
290
743360
2488
chậm và đầy thách thức.
12:37
What's life like, day to day?
291
745848
3138
Cuộc sống hàng ngày của chị như thế nào?
12:40
MKMK: Well, that's Gabby'sHay nói của servicedịch vụ dogchó NelsonNelson.
292
748986
2987
MK: Đó là chú chó cho người khuyết tật Nelson của Gabby.
12:43
GGGG: NelsonNelson.
293
751973
963
GG: Nelson.
12:44
MKMK: NewMới memberhội viên of our familygia đình.
GGGG: Yes, yes.
294
752936
2543
MK: Một thành viên mới của gia đình chúng tôi.
GG: Vâng.
12:47
MKMK: And we got him from a—
295
755479
2792
MK: Và chúng tôi nhận nó từ một---
12:50
GGGG: PrisonNhà tù. MurderGiết người.
MKMK: We have a lot of connectionskết nối
296
758271
1863
GG: Nhà tù. Kẻ giết người
MK: Dường như chúng tôi có rất nhiều mối quan hệ
12:52
with prisonsnhà tù, apparentlydường như. (LaughterTiếng cười)
297
760134
2652
với nhà tù (Cười)
12:54
NelsonNelson cameđã đến from a prisonnhà tù,
298
762786
1389
Nelson đến từ một nhà tù,
12:56
raisednâng lên by a murdererkẻ giết người in MassachusettsMassachusetts.
299
764175
4544
được nuôi bởi một kẻ giết người ở Massachusetts.
13:00
But she did a great jobviệc làm with this dogchó.
300
768719
4330
Nhưng cô ấy đã nuôi chú chó này một cách rất tuyệt vời.
13:05
He's a fabuloustuyệt vời servicedịch vụ dogchó.
301
773049
2387
Nó là một con chó tuyệt vời dành cho người khuyết tật.
13:07
PMAM: So GabbyHay nói, what have you learnedđã học
302
775436
2943
PM: Gabby, vậy chị học được những gì
13:10
from your experienceskinh nghiệm the pastquá khứ fewvài yearsnăm?
303
778379
4134
từ kinh nghiệm của mình trong một vài năm qua?
13:14
MKMK: Yeah, what have you learnedđã học?
GGGG: DeeperSâu hơn. DeeperSâu hơn.
304
782513
6008
MK: Ừ, em đang học được những gì?
GG: Sâu sắc hơn.
13:20
PMAM: Your relationshipmối quan hệ is deepersâu sắc hơn.
305
788521
1862
PM: Mối quan hệ của hai người trở nên sâu sắc hơn.
13:22
It has to be. You're togethercùng với nhau all the time now.
306
790383
3199
Điều đấy rất rõ ràng. Bây giờ hai người ở bên cạnh nhau suốt ngày.
13:25
MKMK: I imaginetưởng tượng beingđang gratefultri ân, too, right?
307
793582
2458
MK: Anh nghĩ là cả sự biết ơn nữa, đúng không?
13:28
GGGG: GratefulBiết ơn.
308
796040
1382
GG: Đúng rồi, biết ơn.
13:29
PMAM: This is a picturehình ảnh of
familygia đình and friendsbạn bè gatheringthu thập,
309
797422
2067
PM: Đây là một bức ảnh tụ tập gia đình và bạn bè
13:31
but I love these picturesnhững bức ảnh because they showchỉ
310
799489
4333
và tôi thích những bức ảnh này vì chúng cho thấy
13:35
the GabbyHay nói and MarkMark relationshipmối quan hệ now.
311
803822
3535
mối quan hệ của Gabby và Mark hiện nay.
13:39
And you describemiêu tả it, GabbyHay nói, over and over,
312
807357
2528
Và chị cũng luôn miêu tả mối quan hệ này
13:41
as deepersâu sắc hơn on so manynhiều levelscấp. Yes?
313
809885
5825
đã trở nên sâu sắc hơn nhiều, phải không?
13:47
MKMK: I think when something tragicbi kịch happensxảy ra
314
815710
1552
MK: Tôi nghĩ khi một bi kịch xảy ra
13:49
in a familygia đình, it can pullkéo people togethercùng với nhau.
315
817262
2654
trong một gia đình, nó có thể kéo mọi người lại gần nhau.
13:51
Here'sĐây là us watchingxem the spacekhông gian shuttleđưa đón
316
819916
2164
Đây là chúng tôi đang xem một chiếc tàu con thoi
13:54
flybay over TucsonTucson,
317
822080
2050
bay trên Tucson,
13:56
the SpaceSpace ShuttleĐưa đón sân bay EndeavourNỗ lực,
318
824130
1146
tàu con thoi Endeavour,
13:57
the one that I was the
commanderchỉ huy on its last flightchuyến bay,
319
825276
2571
tôi là chỉ huy trưởng trên chuyến bay cuối cùng của con tàu này,
13:59
on its finalsau cùng flightchuyến bay on tophàng đầu of an airplaneMáy bay
320
827847
3506
trên chuyến bay cuối cùng của nó bên trên một chiếc máy bay
14:03
on a 747 on its way to L.A.,
321
831353
3120
747 trên đường tới L.A,
14:06
NASANASA was kindloại enoughđủ
to have it flybay over TucsonTucson.
322
834473
4610
NASA đã rất tốt bụng để cho nó bay qua Tucson.
14:11
PMAM: And of coursekhóa học, the two of you
323
839083
3476
PM: Và tất nhiên, hai anh chị
14:14
go throughxuyên qua these challengesthách thức
324
842559
1582
đã cùng vượt qua những thử thách
14:16
of a slowchậm and difficultkhó khăn recoveryphục hồi,
325
844141
2392
của sự hồi phục chậm chạp và đầy khó khăn
14:18
and yetchưa, GabbyHay nói, how do you maintainduy trì
326
846533
2681
và Gabby, làm thế nào để chị
14:21
your optimismlạc quan and positivetích cực outlooktriển vọng?
327
849214
3727
có thể giữ sự lạc quan và cái nhìn tích cực của mình?
14:24
GGGG: I want to make the worldthế giới a better placeđịa điểm.
328
852941
3145
GG: Tôi muốn biến thế giới thành một nơi tốt hơn.
14:28
(ApplauseVỗ tay)
329
856086
7422
(Vỗ tay)
14:35
PMAM: And you're doing that
330
863508
1858
PM: Và chị đang làm điều đấy
14:37
even thoughTuy nhiên your recoveryphục hồi has to remainvẫn còn
331
865366
2194
mặc dù sự phục hồi của chị vẫn tiếp tục là
14:39
fronttrước mặt and centerTrung tâm for bothcả hai of you.
332
867560
1902
vấn đề chính cho cả hai.
14:41
You are people who have donelàm xong servicedịch vụ
333
869462
2278
Anh chị là những người đã phục vụ
14:43
to your countryQuốc gia and you
are continuingtiếp tục to do that
334
871740
3702
đất nước và anh chị đang tiếp tục làm điều đấy
14:47
with a newMới initiativesáng kiến, a newMới purposemục đích.
335
875442
3019
với một khởi đầu mới, một mục đích mới.
14:50
And GabbyHay nói, what's on the agendachương trình nghị sự now?
336
878461
3407
Và Gabby, kế hoạch của chị bây giờ là gì?
14:53
GGGG: AmericansNgười Mỹ for ResponsibleChịu trách nhiệm SolutionsGiải pháp.
337
881868
3355
GG: Người Mỹ vì những giải pháp mang tính trách nhiệm
14:57
MKMK: That's our politicalchính trị actionhoạt động committeeủy ban,
338
885223
4139
MK: Đó là ủy ban hành động chính trị của chúng tôi,
15:01
where we are tryingcố gắng to
get memberscác thành viên of CongressQuốc hội Hoa Kỳ
339
889362
3397
nơi chúng tôi đưa ra cho những thành viên Quốc hội
15:04
to take a more seriousnghiêm trọng look at
gunsúng violencebạo lực in this countryQuốc gia,
340
892759
3351
một cái nhìn sâu sắc hơn về bạo lực súng đạn ở đất nước này
15:08
and to try to
341
896110
1050
và cố gắng để
15:09
passvượt qua some reasonablehợp lý legislationpháp luật.
342
897160
2050
thông qua một vài đạo luật hợp lý.
15:11
GGGG: Yes. Yes. (ApplauseVỗ tay)
343
899210
8003
GG: Vâng (Vỗ tay)
15:19
MKMK: You know, this affectedbị ảnh hưởng
us very personallycá nhân,
344
907213
2477
MK: Chị biết đấy, điều này rất ảnh hướng đến cá nhân chúng tôi,
15:21
but it wasn'tkhông phải là what happenedđã xảy ra
to GabbyHay nói that got us involvedcó tính liên quan.
345
909690
2722
nhưng không phải vì những gì đã xảy ra đối với Gabby.
15:24
It was really the 20 murderedbị giết first gradershọc sinh lớp
346
912412
3828
Thực sự đã có 20 học sinh lớp 1 và mẫu giáo
15:28
and kindergartnerskindergartners in NewtownNewtown, ConnecticutConnecticut,
347
916240
2938
bị giết hại ở Newtown, Connecticut,
15:31
and the responsephản ứng that we saw afterwardssau đó
348
919178
2554
và phản ứng mà chúng tôi nhận thấy sau đó,
15:33
where -- well, look what's happenedđã xảy ra so farxa.
349
921732
3425
ừm, hãy nhìn vào những gì đã xảy ra cho đến lúc này
15:37
So farxa the nationalQuốc gia responsephản ứng has been
350
925157
2025
Cho đến nay, hầu như không có
15:39
prettyđẹp much to do nothing.
351
927182
1328
hành động gì được thực hiện.
15:40
We're tryingcố gắng to changethay đổi that.
352
928510
1812
Chúng tôi đang cố gắng để thay đổi điều đó.
15:42
PMAM: There have been 11 masskhối lượng shootingsvụ thảm sát
353
930322
1492
PM: Đã có 11 vụ xả súng hàng loạt
15:43
sincekể từ NewtownNewtown,
354
931814
1158
kể từ lần ở Newtown,
15:44
a schooltrường học a weektuần in the first
two monthstháng of last yearnăm.
355
932972
3214
mỗi tuần có một trường trong 2 tháng đầu tiên của năm ngoái.
15:48
What are you doing that's differentkhác nhau
356
936186
1724
Những gì anh chị đang làm có gì khác
15:49
than other effortsnỗ lực to balancecân đối
357
937910
2230
so với những nỗ lực để cân bằng
15:52
rightsquyền for gunsúng ownershipsở hữu and responsibilitiestrách nhiệm?
358
940140
2822
quyền và trách nhiệm sở hữu súng khác?
15:54
MKMK: We're gunsúng ownerschủ sở hữu,
we supportủng hộ gunsúng rightsquyền.
359
942962
2342
MK: Chúng tôi là những người sở hữu súng, chúng tôi ủng hộ quyền sở hữu súng.
15:57
At the sametương tự time, we'vechúng tôi đã
got to do everything we can
360
945304
2242
Đồng thời, chúng tôi phải làm tất cả những gì có thể
15:59
to keep gunssúng out of the handstay of criminalstội phạm
361
947546
2537
để tránh việc súng rơi vào tay những tên tội phạm
16:02
and the dangerouslynguy hiểm mentallytinh thần illbệnh.
362
950083
1893
và những kẻ tâm thần nguy hiểm.
16:03
It's not too difficultkhó khăn to do that.
363
951976
2518
Để làm điều đó không quá khó.
16:06
This issuevấn đề, like manynhiều othersKhác,
364
954494
1676
Vấn đề này, cũng như nhiều vấn đề khác,
16:08
has becometrở nên very polarizingphân cực and politicalchính trị,
365
956170
3989
đã trở nên rất phân cực và mang tính chính trị,
16:12
and we're tryingcố gắng to bringmang đến some balancecân đối
366
960159
2301
và chúng tôi đang cố gắng đưa ra một vài cân bằng
16:14
to the debatetranh luận in WashingtonWashington.
367
962460
1464
để tranh luận ở Washington.
16:15
PMAM: Thank you bothcả hai for that effortcố gắng.
368
963924
2038
PM: Cảm ơn sự nỗ lực của cả hai.
16:17
And not surprisinglythật ngạc nhiên for
this womanđàn bà of couragelòng can đảm
369
965962
3234
Và không có gì ngạc nhiên đối với người phụ nữ can đảm
16:21
and of a sensegiác quan of adventurecuộc phiêu lưu,
370
969196
1796
và mạo hiểm này,
16:22
you just keep challengingthách thức yourselfbản thân bạn,
371
970992
2359
chị tiếp tục thách thức bản thân
16:25
and the skybầu trời seemsdường như to be the limitgiới hạn.
372
973351
1803
và không có giới hạn.
16:27
I have to sharechia sẻ this videovideo
373
975154
1744
Tôi phải chia sẻ đoạn băng này
16:28
of your mostphần lớn recentgần đây adventurecuộc phiêu lưu.
374
976898
2548
về chuyến phiêu lưu gần nhất của chị.
16:31
Take a look at GabbyHay nói.
375
979446
2934
Chúng ta hãy cùng xem Gabby.
16:34
MKMK: This is a couplevợ chồng monthstháng agotrước.
376
982380
3199
MK: Đây là một vài tháng trước
16:41
(VideoVideo) MKMK: You okay? You did great.
GGGG: Yes, it's gorgeoustuyệt đẹp. Thank you.
377
989879
2496
(Đoạn băng) MK: Em ổn chứ? Em đã làm rất tốt.
GG: Vâng, thật tuyệt đẹp. Cảm ơn anh.
16:44
Good stuffđồ đạc. GorgeousTuyệt đẹp. Oh, thank you.
378
992375
6188
Những điều tuyệt vời. Thật tuyệt đẹp. Ôi, cảm ơn anh.
16:50
MountainsDãy núi. GorgeousTuyệt đẹp mountainsnúi.
379
998563
4378
Những ngọn núi. Những ngọn núi tuyệt đẹp.
16:59
(ApplauseVỗ tay)
380
1007477
1594
(Vỗ tay)
17:01
MKMK: Let me just say
381
1009071
2842
MK: Hãy để tôi nói
17:03
one of the guys that GabbyHay nói jumpednhảy lên with
382
1011913
2035
một trong những người Gabby nhảy cùng
17:05
that day was a NavyHải quân SEALCON DẤU
383
1013948
2070
ngày hôm đó là một thành viên của lực lượng đặc nhiện Navy SEAL
17:08
who she metgặp in AfghanistanAfghanistan
384
1016018
2268
mà cô ấy đã gặp ở Afghanistan.
17:10
who was injuredbị thương in combatchống lại,
385
1018286
1549
Anh ấy bị thương trong một trận chiến
17:11
had a really roughthô time.
386
1019835
1492
và đã trải qua một khoảng thời gian cực kỳ khó khăn.
17:13
GabbyHay nói visitedthăm viếng him
387
1021327
1534
Gabby đã đến thăm anh ấy
17:14
when he was at BethesdaBethesda
388
1022861
1678
khi anh ấy đang ở Bethesda
17:16
and wentđã đi throughxuyên qua a really toughkhó khăn periodgiai đoạn.
389
1024539
2401
và đang trải qua một giai đoạn cực kỳ khó khăn.
17:18
He startedbắt đầu doing better.
390
1026940
1507
Anh ấy bắt đầu khỏe hơn.
17:20
MonthsVài tháng latermột lát sau, GabbyHay nói was shotbắn in the headcái đầu,
391
1028447
2250
Vài tháng sau, Gabby bị bắn vào đầu,
17:22
and then he supportedđược hỗ trợ her
392
1030697
1274
và sau đó anh ấy bắt đầu hỗ trợ cô ấy
17:23
while she was in the hospitalbệnh viện in HoustonHouston.
393
1031971
2002
khi cô ấy đang trong bệnh viện ở Houston.
17:25
So they have a very, very nicetốt đẹp connectionkết nối.
394
1033973
2205
Nên họ có một sự gắn kết rất tuỵệt vời.
17:28
GGGG: Yes.
395
1036178
1242
GG: Vâng
17:29
PMAM: What a wonderfulTuyệt vời momentchốc lát.
396
1037420
1156
PM: Thật là một khoảnh khắc tuyệt vời.
17:30
Because this is the TEDTED stagesân khấu,
397
1038576
1957
Bởi vì đây là sân khấu của TED,
17:32
GabbyHay nói, I know you workedđã làm việc very hardcứng
398
1040533
3423
Gabby, tôi biết chị đã làm việc rất chăm chỉ
17:35
to think of the ideasý tưởng that you wanted to leaverời khỏi
399
1043956
3314
để ra những ý tưởng mà chị muốn truyền
17:39
with this audiencethính giả.
400
1047270
1570
tới khán giả ngồi đây.
17:40
GGGG: Thank you.
401
1048840
3850
GG: Cảm ơn chị.
17:46
HelloXin chào, everyonetất cả mọi người.
402
1054732
2218
Xin chào mọi người.
17:48
Thank you for invitingmời us here todayhôm nay.
403
1056950
4300
Cảm ơn đã mời chúng tôi đến đây ngày hôm nay.
17:53
It's been a long, hardcứng haullôi,
404
1061250
2130
Thật là một hành trình dài vất vả,
17:55
but I'm gettingnhận được better.
405
1063380
3141
nhưng tôi đang trở nên khỏe hơn.
17:58
I'm workingđang làm việc hardcứng,
406
1066521
1909
Tôi đang làm việc rất chăm chỉ,
18:00
lots of therapytrị liệu -- speechphát biểu therapytrị liệu,
407
1068430
3471
trải qua rất nhiều trị liệu - trị liệu âm ngữ,
18:03
physicalvật lý therapytrị liệu, and yogatập yoga too.
408
1071901
3265
trị liệu thể chất và cả yoga nữa.
18:07
But my spirittinh thần is strongmạnh as ever.
409
1075166
2514
Nhưng tinh thần của tôi đang mạnh mẽ hơn bao giờ hết.
18:09
I'm still fightingtrận đánh to make
the worldthế giới a better placeđịa điểm,
410
1077680
4200
Tôi vẫn đang đấu tranh để biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn
18:13
and you can too.
411
1081880
2952
và bạn cũng có thể làm như vậy.
18:16
Get involvedcó tính liên quan with your communitycộng đồng.
412
1084832
3487
Hãy tham gia vào cộng đồng của bạn.
18:20
Be a leaderlãnh đạo. SetThiết lập an examplethí dụ.
413
1088319
3622
Trở thành người lãnh đạo. Trở thành một tấm gương.
18:23
Be passionateđam mê. Be courageousdũng cảm.
414
1091941
3057
Hãy đam mê. Hãy can đảm.
18:26
Be your besttốt. Thank you very much.
415
1094998
3622
Hãy làm hết sức của bạn. Cảm ơn mọi người rất nhiều.
18:30
(ApplauseVỗ tay)
416
1098620
2815
(Vỗ tay)
18:33
MKMK: Thank you.
GGGG: Thank you.
417
1101435
4020
MK: Cảm ơn.
GG: Cảm ơn.
18:37
(ApplauseVỗ tay)
418
1105455
2351
(Vỗ tay)
18:39
MKMK: Thank you everybodymọi người.
GGGG: ByeTạm biệt byeTạm biệt. (ApplauseVỗ tay)
419
1107806
3918
MK: Cảm ơn mọi người.
GG: Chào mọi người. (Vỗ tay)
Translated by Huyen Le
Reviewed by Ha Thu Hai

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Gabby Giffords and Mark Kelly - Former U.S. Representative and NASA astronaut; survivors
After Rep. Gabby Giffords was wounded by a would-be assassin’s bullet in January 2011, she and her husband, Mark Kelly, a NASA astronaut, retired US Navy captain and combat veteran, have become known around the world for their story of hope and resilience.

Why you should listen

For nearly 15 years, Gabby Giffords has dedicated herself to public service. As the youngest woman ever elected to the Arizona State Senate, she represented her community in the Arizona Legislature from 2000-2005, and then in US Congress from 2006-2012. In Congress, Gabby represented a diverse area that covers 9,000 square miles including a 114-mile border with Mexico. She quickly became a leading champion of border security, energy independence, and the needs of military families and veterans. She was consistently ranked as one of the most centrist legislators in Congress. 

In 2007, Giffords married Mark Kelly, a Naval aviator who flew 39 combat missions in Operation Desert Storm and NASA astronaut. Mark flew his first of four missions in 2001 aboard Space Shuttle Endeavour, the same space shuttle that he commanded on its final flight in May 2011. He has also commanded Space Shuttle Discovery and is one of only two individuals who have visited the International Space Station on four different occasions.

On January 8, 2011 in Tucson, Arizona, an assassination attempt at an event with constituents left Giffords severely wounded, and six others dead. Since that day, Gabby and Mark have become known for their story of hope and resilience in the wake of tragedy.

More profile about the speaker
Gabby Giffords and Mark Kelly | Speaker | TED.com