ABOUT THE SPEAKER
Dawn Landes - Singer-songwriter
Dawn Landes, with her bright, supple voice and her restless imagination, is drawn to create and collaborate. A master of singer-songwriter pop, she is now writing a musical called "Row."

Why you should listen
Dawn Landes is a singer-songwriter whose thoughtful music you might have heard if you watch Bored to Death, House, Gossip Girl or The Good Wife. Along with releasing five albums since 2005 (and an EP inspired by yé-yé, ‘60s French pop music), she’s a frequent collaborator with contemporaries such as Bonnie “Prince” Billy, Norah Jones and composer Nico Muhly.

She has appeared with the Boston Pops and the NYC Ballet and in Lincoln Center’s prestigious American Songbook Series, and spent the summer of 2014 working on a musical about fellow Louisville native Tori Murden McClure’s quest to become the first woman to row across the Atlantic Ocean.
More profile about the speaker
Dawn Landes | Speaker | TED.com
TED2015

Dawn Landes: A song for my hero, the woman who rowed into a hurricane

Một bài hát cho người hùng của tôi, người đàn bà chèo thuyền vượt qua cơn bão lớn

Filmed:
1,334,477 views

Singer-songwriter Dawn Landes tells the story of Tori Murden McClure, who dreamed of rowing across the Atlantic in a small boat -- but whose dream was almost capsized by waves the size of a seven-story building. Through video, story and song, Landes imagines the mindset of a woman alone in the midst of the vast ocean. (This talk was part of a session at TED2015 guest-curated by Pop-Up Magazine: popupmagazine.com or @popupmag on Twitter.)
- Singer-songwriter
Dawn Landes, with her bright, supple voice and her restless imagination, is drawn to create and collaborate. A master of singer-songwriter pop, she is now writing a musical called "Row." Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
In JuneTháng sáu of 1998,
0
996
1811
Tháng 6 năm 1998
00:14
ToriTori MurdenMurden McClureMcClure left NagsNags HeadĐầu,
NorthBắc CarolinaCarolina for FrancePháp.
1
2807
5340
Tori Murden rời thị trấn Nags Head,
Bắc Carolina để tới Pháp.
00:20
That's her boatthuyền, the AmericanNgười Mỹ PearlTrân Châu.
2
8147
2322
Đây là chiếc American Pearl của cô,
00:22
It's 23 feetđôi chân long and just sixsáu feetđôi chân acrossbăng qua
3
10469
2444
Chiếc thuyền có bề dài 7m, bề ngang 2m
00:24
at its widestrộng nhất pointđiểm.
4
12913
1968
tính tại phần rộng nhất.
00:26
The deckboong was the sizekích thước of a cargohàng hóa bedGiường
of a FordFord F-F-150 pickupxe bán tải truckxe tải.
5
14881
4992
Boong tàu có kích thước của một tầng chở hàng hóa của chiếc xe tải Ford F-150
00:31
ToriTori and her friendsbạn bè builtđược xây dựng it by handtay,
6
19873
2484
Thuyền được Tori và bạn cô làm thủ công,
00:34
and it weighedcân nặng about 1,800 poundsbảng.
7
22357
2694
và nặng khoảng 0,8 tấn.
00:37
Her plankế hoạch was to rowhàng it alonemột mình
8
25051
2363
Kế hoach của cô ấy là chèo thuyền một mình
00:39
acrossbăng qua the AtlanticĐại Tây Dương OceanĐại dương --
9
27414
1950
Qua Đại Tây Dương
00:41
no motorđộng cơ, no sailđi thuyền --
10
29364
2136
không động cơ, không cánh buồm
00:43
something no womanđàn bà and no AmericanNgười Mỹ
had ever donelàm xong before.
11
31500
3762
thứ mà không người phụ nữ nào và không một người
Mỹ nào đã từng làm trước đó
00:47
This would be her routelộ trình:
12
35262
1579
Đây là hành trình của cô ấy
00:48
over 3,600 milesdặm acrossbăng qua
the openmở NorthBắc AtlanticĐại Tây Dương OceanĐại dương.
13
36841
4227
Vượt hơn 3600 dặm qua Bắc Đại Tây Dương
00:53
ProfessionallyChuyên nghiệp, ToriTori workedđã làm việc
as a projectdự án administratorngười quản lý
14
41068
2615
Là một chuyên gia, Tori thực hiện như một quản lý dự án
00:55
for the citythành phố of LouisvilleLouisville, KentuckyKentucky,
15
43683
1795
cho thành phố Louisville, Kentucky
00:57
her hometownquê nhà,
16
45478
1811
thành phố quê nhà cô ấy
00:59
but her realthực passionniềm đam mê was exploringkhám phá.
17
47289
2415
Nhưng niềm đam mê thực sự của cô ấy là khám phá
01:01
This was not her first biglớn expeditionthám hiểm.
18
49704
2484
Đây không phải là cuộc thám hiểm thử thách đầu tiên của cô ấy
01:04
SeveralMột số yearsnăm earliersớm hơn, she'dcô ấy becometrở nên
the first womanđàn bà to skitrượt tuyết to the SouthNam PoleCực.
19
52188
4366
Cách đây vài năm . Cô ấy đã trở thành một người phụ nữ đầu tiên trượt tuyết ở Nam Cực
01:08
She was an accomplishedhoàn thành rowerrower in collegetrường đại học,
20
56554
2229
Cô ấy đã là một tay chèo thuyền tài năng
01:10
even competedtham dự for a spotnơi
on the 1992 U.S. OlympicThế vận hội teamđội,
21
58783
3482
thậm chí cô ấy còn tham gia thi đấu tại Olympic 1992 tại Hoa Kỳ
01:14
but this, this was differentkhác nhau.
22
62265
3924
Nhưng chuyện này lại khác
01:18
(VideoVideo) (MusicÂm nhạc) ToriTori MurdenMurden McClureMcClure:
HiChào bạn. It's SundayChủ Nhật, JulyTháng bảy 5.
23
66189
6641
(video)( music) Tori Murden McClue : Chào, Đó Hôm nay là ngày chủ nhật , ngày 5 tháng 7
01:24
SectorKhu vực kinh tế time 9 a.m.
24
72830
1881
9 giờ sáng giờ khu vực
01:26
So that's KentuckyKentucky time now.
25
74711
3181
Cũng là giờ tại Kentucky
01:29
DawnBình minh LandesLandes: ToriTori madethực hiện
these videosvideo as she rowedchèo.
26
77892
2345
Dawn Landes: Tori đã làm những đoạn video này khi đang chèo thuyền
01:32
This is her 21stst day at seabiển.
27
80237
2299
21 ngày của cô ấy trên biển
01:34
At this pointđiểm, she'dcô ấy coveredbao phủ
over 1,000 milesdặm,
28
82536
2763
Tại đây, cô ấy đã đi qua 1000 dặm
01:37
had had no radioradio contacttiếp xúc
in more than two weekstuần
29
85299
2670
không có vô tuyến liên lạc trong 2 tuần
01:39
followingtiếp theo a stormbão táp that disabledtàn tật
all her long-rangetầm xa communicationstruyền thông systemshệ thống
30
87969
3440
Sau một trận bão đã vô hiệu hóa hệ thống thông tin liên lạc tầm xa
01:43
just fivesố năm daysngày in.
31
91409
1714
Chỉ trong 5 ngày
01:45
MostHầu hết daysngày lookednhìn like this.
32
93123
2021
Hầu như tất cả các ngày đều như này
01:47
At this pointđiểm, she'dcô ấy rowedchèo
over 200,000 strokesđột qu</s>,
33
95144
3761
Tính đến lúc này, cô ấy
đã chèo hơn 200.000 nhịp
01:50
fightingtrận đánh the currenthiện hành and the windgió.
34
98905
2322
đối đầu với sóng to, gió lớn.
01:53
Some daysngày, she traveledđi du lịch
as little as 15 feetđôi chân.
35
101227
3483
Có những ngày cô ấy chỉ đi được trên 4m
01:56
Yeah.
36
104710
1509
Yeah
01:58
And as frustratingbực bội as those daysngày were,
37
106219
2647
Quãng thời gian này thật tệ
02:00
other daysngày were like this.
38
108866
3042
những ngày còn lại cũng giống vậy
02:03
(VideoVideo) TMMTMM: And I want to showchỉ you
my little friendsbạn bè.
39
111908
3111
(video) TMM: Và tôi muốn cho các bạn gặp một người bạn nhỏ
02:07
DLDL: She saw fish, dolphinscá heo,
40
115019
4911
DL: Cô ấy đã gặp những con cá, cá heo
02:11
whalescá voi, sharkscá mập,
41
119930
2531
những con cá voi, cá mập
02:14
and even some seabiển turtlesrùa.
42
122461
2879
và vài chú rùa biển
02:17
After two weekstuần with no humanNhân loại contacttiếp xúc,
43
125340
2275
sau 2 tuần không liên lạc với bất kỳ người nào
02:19
ToriTori was ablecó thể to contacttiếp xúc
a localđịa phương cargohàng hóa shiptàu
44
127615
2322
Tori đã có thể liên lạc với một tàu trở hàng địa phương
02:21
viathông qua VHFVHF radioradio.
45
129937
2926
qua đài VHF
02:24
(VideoVideo) TMMTMM: Do you guys
have a weatherthời tiết reportbài báo cáo, over?
46
132863
3785
(video) TMM: Các ông có bản tin thời tiết hay đại loại như vậy không?
02:28
Man: HeadingTiêu đề up to a lowthấp
47
136648
3134
Người đàn ông: đang tiến lại gần cơn sóng nhẹ
02:31
aheadphía trước of you but it's headingphần mở đầu,
48
139782
2485
phía trước bạn, nó đang di chuyển
02:34
and you're obviouslychắc chắn going northeastđông bắc
49
142267
1880
và bạn đang tiến về phía đông bắc
02:36
and there's a highcao behindphía sau us.
50
144147
1904
và có một con sóng cao đằng sau chúng tôi
02:38
That'dMà nào be comingđang đến
51
146051
1858
Nó đang di chuyển
02:39
east-northeastEast-Northeast alsocũng thế.
52
147909
2507
hướng đông - đông bắc
02:42
TMMTMM: Good.
53
150416
1603
TMM: Được
02:44
DLDL: She's prettyđẹp happyvui mừng to talk
to anotherkhác humanNhân loại at this pointđiểm.
54
152019
3906
DL: Cô ấy thực sự vui mừng nói với một người lúc này
02:47
(VideoVideo) TMMTMM: So weatherthời tiết reportbài báo cáo
saysnói nothing dramatickịch tính
55
155925
2442
(video) TMM: Vì dự báo thời tiết nói
không có gì nghiêm trọng
02:50
is going to happenxảy ra soonSớm.
56
158367
2613
sẽ xảy ra sau đó
02:52
DLDL: What the weatherthời tiết reportbài báo cáo
didn't tell her
57
160980
2011
DL: dự báo thời tiết không nói với cô ấy
02:54
was that she was rowingchèo thuyền right into
the pathcon đường of HurricaneCơn bão DanielleDanielle
58
162991
3098
là cô ấy đang tiến thẳng vào đường đi của bão Danielle
02:58
in the worsttệ nhất hurricanebão seasonMùa
on recordghi lại in the NorthBắc AtlanticĐại Tây Dương.
59
166089
4098
trong mùa mưa bão tồi tệ nhất kỷ lục ở Bắc Đại Tây Dương
03:04
(VideoVideo) TMMTMM: Just sprainedsprained my anklemắt cá chân.
60
172138
2995
(Video) TMM: Vừa mới bị bong gân mắt cá chân
03:07
There's a very strongmạnh windgió
from the eastĐông now.
61
175133
3715
Có gió mạnh từ phía đông
03:10
It's blowingthổi about.
62
178848
2438
đang có gió
03:13
It's blowingthổi!
63
181286
2879
Nó đang thổi
03:16
After 12 daysngày of stormbão táp
64
184165
2694
Sau 12 ngày trong cơn bão
03:18
I get to rowhàng for fourbốn hoursgiờ
65
186859
1834
tôi đã chèo thuyền trong 4 tiếng đồng hồ
03:20
withoutkhông có a flagginggắn cờ windgió.
66
188693
2144
mà cơn bão không giảm
03:22
I'm not very happyvui mừng right now.
67
190837
1690
bây giờ tôi đang rất vui
03:24
As happyvui mừng as I was this morningbuổi sáng,
68
192527
1669
Tôi rất vui sướng vào buổi sáng nay
03:26
I am unhappykhông vui now, so ...
69
194196
3854
Bây giờ tôi không hài lòng, vì vậy...
03:32
DLDL: After nearlyGần threesố ba monthstháng at seabiển,
70
200200
1995
DL: Sau gần 3 tháng trên biển
03:34
she'dcô ấy coveredbao phủ over 3,000 milesdặm.
71
202195
2693
Cô ấy đã vượt qua 3000 dặm
03:36
She was two thirdsthứ ba of the way there,
72
204888
2020
Cô ấy đã đi được 2/3 con đường đó
03:38
but in the stormbão táp, the wavessóng biển were
the sizekích thước of a seven-storybảy tầng buildingTòa nhà.
73
206908
3530
Nhưng trong cơn bão, những con sóng có kích thước của một tòa nhà bảy tầng
03:42
Her boatthuyền keptgiữ capsizingúp.
74
210438
2176
Thuyền của cô ấy bị lật ngửa
03:44
Some of them were pitchpolepitchpole capsizescapsizes,
flippingflipping her endkết thúc over endkết thúc,
75
212614
3204
Vài lần trong số đó là lộn cả vòng
03:47
and rowingchèo thuyền becameđã trở thành impossibleKhông thể nào.
76
215818
2485
và không thể chèo thuyền
03:50
(VideoVideo) TMMTMM: It's 6:30 a.m.
77
218303
2233
(Video) TMM: Lúc 6h30
03:53
I'm in something biglớn, badxấu and uglyxấu xí.
78
221706
3354
Tôi đang ở một nơi rộng lớn, vừa xấu vừa bẩn
03:57
Two capsizescapsizes.
79
225060
2600
Hai cú lật úp
03:59
Last capsizecapsize, I tooklấy the ribxương sườn
off the tophàng đầu of my ceilingTrần nhà with my back.
80
227660
5817
lần lật cuối, tôi tách miếng gỗ này ra khỏi trần thuyền bằng lưng của mình
04:08
I've had about sixsáu capsizescapsizes now.
81
236356
3483
Tôi đã bị lật 6 lần
04:11
The last one was a pitchpolepitchpole.
82
239839
2507
lần cuối cùng thuyền lật một vòng
04:14
I have the ArgusArgus beaconBeacon with me.
83
242346
2949
Tôi có thần cảnh giác Argus dẫn đường
04:17
I would setbộ off the distressphiền muộn signaltín hiệu,
84
245295
1788
Tôi nên đặt các tín hiệu cấp cứu
04:19
but quitekhá franklythẳng thắn, I don't think they'dhọ muốn
ever be ablecó thể to find this little boatthuyền.
85
247083
4226
Nhưng thành thật mà nói, tôi không nghĩ họ có thể tìm ra một chiếc thuyền nhỏ
04:23
It's so farxa underwaterdưới nước right now,
86
251309
1811
Nó cách quá xa so với mặt nước
04:25
the only partphần that's showinghiển thị
prettyđẹp much is the cabincabin.
87
253120
4179
chỉ có phần duy nhất có thể nhìn thấy là cabin
04:29
It's about 10 a.m.
88
257299
3135
Lúc đó khoảng 10h
04:32
I've lostmất đi tracktheo dõi of the numbercon số of capsizescapsizes.
89
260434
2693
Tôi đã bị mất dấu sau những lần lật úp
04:35
I seemhình như to capsizecapsize about
everymỗi 15 minutesphút.
90
263127
3042
Tôi dường như bị lật khoảng 15 phút một lần
04:38
I think I mayTháng Năm have brokenbị hỏng my left armcánh tay.
91
266169
3413
tôi nghĩ tay trái của tôi đã gẫy
04:45
The wavessóng biển
92
273204
1463
Những con sóng
04:46
are tearingrách the boatthuyền to shredstan từng mảnh.
93
274667
2357
đang xé chiếc thuyền làm từng mảnh
04:50
I keep prayingcầu nguyện because
94
278556
1486
tôi luôn cầu nguyện vì
04:52
I'm not sure I'm going
to make it throughxuyên qua this.
95
280042
2508
tôi không chắc chắn tôi có vượt qua chuyện này hay không
04:55
DLDL: ToriTori setbộ off her distressphiền muộn beaconBeacon
96
283128
2319
DL: Tori đã đặt đèn tín hiệu kêu cứu
04:57
and was rescuedgiải cứu
by a passingđi qua containerthùng đựng hàng shiptàu.
97
285447
2894
và được cứu thoát
05:00
They foundtìm her abandonedbị bỏ rơi boatthuyền
two monthstháng latermột lát sau adriftadrift nearở gần FrancePháp.
98
288341
3984
Họ tìm thấy chiếc thuyền bị bỏ rơi hai tháng sau khi trôi dạt lênh đênh gần nước Pháp
05:04
I readđọc about it in the newspaperbáo chí.
99
292325
3181
Tôi đọc chúng qua báo
05:07
In 1998, I was a highcao schooltrường học studentsinh viên
livingsống in LouisvilleLouisville, KentuckyKentucky.
100
295506
4273
Năm 1998 , tôi là sinh viên Trung học phổ thông, sống ở Louisville, Kentucky
05:11
Now, I livetrực tiếp in NewMới YorkYork CityThành phố.
I'm a songwriternhạc sĩ người Mỹ.
101
299779
2554
Hiện nay, tôi sống ở New York. Tôi là một nhạc sỹ
05:14
And her braverydũng cảm stuckbị mắc kẹt with me,
and I'm adaptingthích nghi her storycâu chuyện
102
302333
3297
và sự dũng cảm của cô ấy đã ám ảnh tôi và tôi đang phóng tác dựa trên câu chuyện của cô ấy
05:17
into a musicalâm nhạc calledgọi là "RowHàng."
103
305630
3622
thành một bài hát mang tên" chèo thuyền "
05:24
When ToriTori returnedtrả lại home,
104
312990
1649
Khi Tori quay trở về
05:26
she was feelingcảm giác disheartenedthất vọng,
105
314639
1834
Cô ấy cảm thấy thất vọng
05:28
she was brokeđã phá vỡ.
106
316473
1194
Không xu dính túi
05:29
She was havingđang có a hardcứng time
makingchế tạo the transitionquá trình chuyển đổi
107
317667
2289
Cô ấy đang trải qua thời gian khó khăn
05:31
back into civilizationnền văn minh.
108
319956
2159
trở lại cuộc sống bình thường
05:36
In this scenebối cảnh, she sitsngồi at home.
109
324085
2633
Trong tình trạng này, cô ấy đang ở nhà
05:38
The phoneđiện thoại is ringingnhạc chuông,
her friendsbạn bè are callingkêu gọi,
110
326718
2247
chiếc điện thoại reo, bạn cô ấy đang gọi
05:40
but she doesn't know how to talk to them.
111
328965
2206
Nhưng cô ấy không biết nói như thế nào
05:43
She singshát this songbài hát.
It's calledgọi là "DearThân mến HeartTrái tim."
112
331171
2995
Cô ấy hát bài hát này, được gọi là" Trái tim tôi ơi"
05:46
(GuitarGuitar)
113
334166
3356
(Guitar)
05:52
When I was dreamingđang mơ,
114
340331
3715
Khi tôi đang nằm mơ
05:56
I tooklấy my bodythân hình
115
344046
3251
tôi thấy tôi đang
05:59
to beautifulđẹp placesnơi
116
347297
3320
đến một nơi thật tuyệt vời
06:02
I'd never been.
117
350617
3320
mà tôi chưa từng đến
06:05
I saw GibraltarGibraltar,
118
353937
3274
Tôi thấy Gibraltar( lãnh thổ hải ngoại của Anh)
06:09
and starssao of KentuckyKentucky
119
357211
3390
và ngôi sao Kentucky
06:12
burnedđốt in the moonlightánh trăng,
120
360601
3274
rực lên ánh sáng
06:15
makingchế tạo me smilenụ cười.
121
363875
3576
làm tôi cười
06:19
And when I awokethức dậy here,
122
367451
3263
và khi tôi thức dậy tại đây
06:22
the skybầu trời was so cloudycó mây.
123
370714
3447
mây đen phủ bầu trời
06:26
I walkedđi bộ to a partybuổi tiệc
124
374161
3373
Tôi đi bộ đến một bữa tiệc
06:29
where people I know
125
377534
3461
nơi những người tôi biết
06:32
try hardcứng to know me
126
380995
3227
cố gắng để biết tôi
06:36
and askhỏi where I've been,
127
384222
3204
và hỏi nơi mà tôi đang ở
06:39
but I can't explaingiải thích
128
387426
3088
nhưng tôi không thể nói ra
06:42
what I've seenđã xem to them.
129
390514
3855
những gì tôi đã thấy
06:46
AhAh, listen, dearkính thưa hearttim.
130
394369
6873
ah, hãy lắng nghe này tôi ơi
06:53
Just paytrả attentionchú ý,
131
401242
3117
Chỉ cần chú ý
06:56
go right from the startkhởi đầu.
132
404359
4036
đi từ nơi bắt đầu
07:00
AhAh, listen, dearkính thưa hearttim.
133
408395
5918
Ah, hãy lắng nghe này tôi ơi
07:06
You can fallngã off the mapbản đồ,
134
414313
2739
Bạn có thể chìm vào dĩ vãng
07:09
but don't fallngã apartxa nhau.
135
417052
4480
nhưng không được sụp đổ
07:13
OohOoh oohooh oohooh,
136
421532
1845
ohh ohh ohh
07:15
ahah ahah ahah ahah ahah.
137
423377
4868
ah ah ah
07:20
AhAh ahah,
138
428245
3344
Ah ah
07:23
ahah ahah ahah.
139
431589
2832
Ah ah ah
07:26
When I was out there,
140
434421
3209
Khi tôi ở ngoài khơi đó
07:29
the oceanđại dương would holdgiữ me,
141
437630
3390
đại dương ôm lấy tôi
07:33
rockđá me and throwném me,
142
441020
3344
vùi dập tôi và ném tôi
07:36
lightánh sáng as a childđứa trẻ.
143
444364
3320
nhẹ nhàng như một đứa trẻ
07:39
But now I'm so heavynặng,
144
447684
3437
Nhưng giờ đây tôi đang rất buồn
07:43
nothing consolesBàn điều khiển me.
145
451121
3204
Không gì an ủi tối
07:46
My mindlí trí floatsphao nổi like driftwoodlũa,
146
454325
3436
Tâm trí tôi đang trôi lênh đênh
07:49
waywardương ngạnh and wildhoang dã.
147
457761
3274
vô định và lộn xộn
07:53
AhAh, listen, dearkính thưa hearttim.
148
461035
6547
Ah, hãy lắng nghe này bạn tôi ơi
07:59
Just paytrả attentionchú ý,
149
467582
3135
chỉ cần chú ý
08:02
go right from the startkhởi đầu.
150
470717
3739
Đi từ nơi bắt đầu
08:06
AhAh, listen, dearkính thưa hearttim.
151
474456
6292
À, hãy nghe này bạn tôi ơi,
08:12
You can fallngã off the mapbản đồ,
152
480748
3460
Bạn có thể chìm vào dĩ vãng,
08:16
but don't fallngã apartxa nhau.
153
484208
3924
nhưng đừng gục ngã
08:20
OohOoh.
154
488132
4202
Ooh.
08:26
EventuallyCuối cùng, ToriTori startsbắt đầu to get
her feetđôi chân underDưới her.
155
494912
3227
Cuồi cùng, Tori bắt đầu bằng đôi chân của mình
08:30
She startsbắt đầu hangingtreo out
with her friendsbạn bè again.
156
498139
2461
Cô ấy bắt đầu đi với bạn bè
08:32
She meetsđáp ứng a guy and fallsngã
in love for the first time.
157
500600
3878
Cô ấy gặp gỡ và yêu đương
08:36
She getsđược a newMới jobviệc làm workingđang làm việc
for anotherkhác LouisvilleLouisville nativetự nhiên,
158
504478
3065
Cô ấy nhận được một công việc mới cho quê hương Louisville
08:39
MuhammadThiên Sứ Muhammad AliAli.
159
507543
2275
Muhammad Ali
08:41
One day, at lunchBữa trưa with her newMới bosstrùm,
160
509818
2740
Một ngày, vào bữa trưa với ông chủ mới của cô ấy
08:44
ToriTori sharescổ phiếu the newsTin tức
that two other womenđàn bà
161
512558
2368
Tori đã chia sẻ tin về 2 người phụ nữ khác
08:46
are settingcài đặt out to rowhàng
acrossbăng qua the mid-AtlanticTrung Đại Tây Dương,
162
514926
2763
đang cố gắng vượt qua Trung Đại Tây Dương
08:49
to do something that she
almosthầu hết diedchết tryingcố gắng to do.
163
517689
3692
để làm thứ gì đó mà cô ấy muốn làm nhất
08:53
His responsephản ứng was classiccổ điển AliAli:
164
521381
3121
Câu trả lời đầy triết lý của Ali
08:56
"You don't want to go throughxuyên qua life
165
524502
1916
"Bạn không muốn trải qua cuộc đời"
08:58
as the womanđàn bà who almosthầu hết
rowedchèo acrossbăng qua the oceanđại dương."
166
526418
3757
như là người đàn bà SUÝT vượt qua Đại Tây Dương
09:02
He was right.
167
530175
1997
Ông ấy đã đúng
09:04
ToriTori rebuiltxây dựng lại the AmericanNgười Mỹ PearlTrân Châu,
168
532172
1718
Tori sửa lại American Pearl,
09:05
and in DecemberTháng mười hai of 1999,
169
533890
1788
vào 12/1999
09:07
she did it.
170
535678
2276
Cô ấy đã làm nó
09:09
(ApplauseVỗ tay)
(GuitarGuitar)
171
537954
3041
(Aupplause) ( video)
09:16
Thank you.
172
544873
2531
Cảm ơn
09:19
(ApplauseVỗ tay)
173
547404
2901
(Applause)
Translated by Nguyen Thi Tuoi
Reviewed by Long Lê

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Dawn Landes - Singer-songwriter
Dawn Landes, with her bright, supple voice and her restless imagination, is drawn to create and collaborate. A master of singer-songwriter pop, she is now writing a musical called "Row."

Why you should listen
Dawn Landes is a singer-songwriter whose thoughtful music you might have heard if you watch Bored to Death, House, Gossip Girl or The Good Wife. Along with releasing five albums since 2005 (and an EP inspired by yé-yé, ‘60s French pop music), she’s a frequent collaborator with contemporaries such as Bonnie “Prince” Billy, Norah Jones and composer Nico Muhly.

She has appeared with the Boston Pops and the NYC Ballet and in Lincoln Center’s prestigious American Songbook Series, and spent the summer of 2014 working on a musical about fellow Louisville native Tori Murden McClure’s quest to become the first woman to row across the Atlantic Ocean.
More profile about the speaker
Dawn Landes | Speaker | TED.com