ABOUT THE SPEAKER
Katrina Spade - Inventor, designer, death care advocate
Katrina Spade created a system called "recomposition" that transforms human bodies into soil, so that we can return to the earth after we die.

Why you should listen

Katrina Spade is a designer and entrepreneur who focuses on transforming death care. As the founder and CEO of Recompose, she is developing a new model of caring for our dead which focuses on transparency, participation, and nature. She has a Masters in Architecture from the University of Massachusetts Amherst, a certificate in Sustainable Design and Building from Yestermorrow Design/Build School and a Bachelors in Cultural Anthropology from Haverford College.

Spade's work has been featured in The AtlanticWired, and the New York Times. She is an Echoing Green Climate Fellow.

More profile about the speaker
Katrina Spade | Speaker | TED.com
TEDxOrcasIsland

Katrina Spade: When I die, recompose me

Katrina Spade: Khi tôi chết, hãy tái tạo lại tôi

Filmed:
1,346,082 views

Sẽ ra sao nếu như thay vì bị ướp xác rồi chôn hoặc hỏa táng thành tro bụi, cơ thể chúng ta có thể giúp nuôi trồng sự sống mới sau khi chết? Cùng Katrina Spade thảo luận về "tái tạo" - một hệ thống sử dụng quá trình phân hủy hữu cơ để biến những người đã khuất trở thành những lớp đất đem lại sự sống, trân trọng cả Trái Đất cùng những người đã qua đời.
- Inventor, designer, death care advocate
Katrina Spade created a system called "recomposition" that transforms human bodies into soil, so that we can return to the earth after we die. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
My nameTên is KatrinaBão Katrina SpadeSpade,
and I grewlớn lên up in a medicalY khoa familygia đình
0
912
3544
Tôi là Katrina Spade,
gia đình tôi làm trong ngành y tế
nên việc nói chuyện về những cái chết và
chết chóc đã thành thường lệ nơi bàn ăn.
00:16
where it was fairlycông bằng normalbình thường to talk
about deathtử vong and dyingchết at the dinnerbữa tối tablebàn.
1
4480
3840
00:21
But I didn't go into medicinedược phẩm
like so manynhiều of my familygia đình memberscác thành viên.
2
9080
3576
Nhưng tôi không giống các thành viên
khác trong gia đình sau này đều học y.
00:24
InsteadThay vào đó, I wentđã đi to architecturekiến trúc schooltrường học
to learnhọc hỏi how to designthiết kế.
3
12680
4080
Thay vào đó, tôi tới trường kiến trúc
để học cách thiết kế.
00:29
And while I was there,
I beganbắt đầu to be curiousHiếu kỳ
4
17920
2376
Ở đó, tôi bắt đầu tò mò
00:32
about what would happenxảy ra
to my physicalvật lý bodythân hình after I diedchết.
5
20320
3560
về việc chuyện gì sẽ xảy ra
với thể xác tôi sau khi tôi chết.
00:36
What would my nearestgần nhất
and dearestDearest do with me?
6
24440
2280
Những người thân thương
với tôi sẽ phải làm gì ?
00:39
So if the existencesự tồn tại
and the factthực tế of your ownsở hữu mortalitytử vong
7
27960
3736
Thế nên nếu sự tồn tại
và việc đạo đức của bạn
00:43
doesn't get you down,
8
31720
1696
không khiến bạn buồn lòng,
00:45
the statetiểu bang of our currenthiện hành
funerarytang lễ practicesthực tiễn will.
9
33440
3440
thì những thủ tục tang lễ
hiện nay sẽ làm điều đó.
00:49
TodayHôm nay, almosthầu hết 50 percentphần trăm of AmericansNgười Mỹ
choosechọn conventionalthông thường burialan táng.
10
37920
4760
Ngày nay, gần như 50% người Mỹ
chọn việc chôn cất truyền thống.
00:55
ConventionalThông thường burialan táng beginsbắt đầu with embalmingướp xác,
11
43600
2216
Chôn cất truyền thống bắt đầu với ướp xác,
00:57
where funeraltang lễ staffcán bộ draincống bodilythân xác fluidchất lỏng
12
45840
2776
khi các nhân viên nhà tang lễ
rút hết dịch cơ thể
01:00
and replacethay thế it with a mixturehỗn hợp
designedthiết kế to preservegiữ gìn the corpsexác chết
13
48640
3856
và thế vào bằng dung dịch
giúp lưu giữ xác,
01:04
and give it a lifelikesống động như thật glowánh sáng.
14
52520
2040
giúp chúng gần như sáng lên.
01:07
Then, as you know,
bodiescơ thể are buriedchôn in a casketquan tài
15
55440
3536
Sau đó, hẳn các bạn đã biết,
những cái xác sẽ được cho vào quan tài
01:11
in a concrete-linedbê tông lót gravephần mộ
16
59000
2176
chôn dưới một cái mộ vuông vức
01:13
in a cemeterynghĩa trang.
17
61200
1200
trong nghĩa trang.
01:16
All told, in US cemeteriesnghĩa trang,
18
64480
2296
Người ta nói, trong các nghĩa trang của Mỹ
01:18
we burychôn enoughđủ metalkim loại
to buildxây dựng a GoldenVàng GateGate BridgeBridge,
19
66800
3760
ta chôn đủ số kim loại có thể
xây thêm một cái cầu Golden Gate,
01:24
enoughđủ woodgỗ to buildxây dựng
1,800 singleĐộc thân familygia đình homesnhà,
20
72120
3896
đủ gỗ để xây 1800 nhà cho một gia đình,
01:28
and enoughđủ formaldehyde-ladenformaldehyde-laden.
embalmingướp xác fluidchất lỏng
21
76040
2776
và chất đầy dung dịch
lưu giữ chứa formaldehyde
01:30
to filllấp đầy eighttám Olympic-sizeOlympic kích thước swimmingbơi lội poolsHồ bơi.
22
78840
3040
đủ làm đầy 8 cái bể bơi cho Thế Vận hội.
01:35
In additionthêm vào, cemeteriesnghĩa trang
all over the worldthế giới are reachingđạt capacitysức chứa.
23
83160
4000
Hơn thế, các nghĩa trang trên thế giới
cũng bắt đầu đạt ngưỡng sức chứa của mình.
01:39
TurnsBiến out, it doesn't really
make good businesskinh doanh sensegiác quan
24
87720
2816
Thành ra, cũng chẳng phải kinh tế lắm
01:42
to sellbán someonengười nào
a piececái of landđất đai for eternityvĩnh cửu.
25
90560
3536
khi bán đất cho ai đó vĩnh viễn.
01:46
(LaughterTiếng cười)
26
94120
2016
(Cười)
01:48
Whose ideaý kiến was that?
27
96160
1616
Ý tưởng của ai thế nhỉ?
01:49
In some placesnơi, you can't buymua a plotâm mưu
no mattervấn đề how much moneytiền bạc you have.
28
97800
3680
Ở vài nơi, bạn không thể mua
đất chôn dù có bao nhiêu tiền.
01:54
As a resultkết quả, cremationhỏa táng ratesgiá
have risentăng fastNhanh.
29
102680
3080
Thế là tỷ lệ hỏa táng tăng cao.
01:58
In 1950, if you suggestedgợi ý your grandmotherbà ngoại
be incineratedhoả after she diedchết,
30
106280
5056
Năm 1950, nếu bạn gợi ý cho bà mình
hỏa táng sau khi chết,
02:03
you'dbạn muốn probablycó lẽ be kickedđá
from the familygia đình deathbedtrước khi chết.
31
111360
2400
chắc chắn bạn sẽ bị đá ra khỏi gia phả.
02:06
But todayhôm nay, almosthầu hết halfmột nửa
of AmericansNgười Mỹ choosechọn cremationhỏa táng,
32
114520
3656
Nhưng ngày nay, gần nửa
nước Mỹ chọn hỏa táng,
02:10
citingtrích dẫn simplerđơn giản hơn,
33
118200
1320
thấy nó đơn giản,
02:12
cheapergiá rẻ hơn
34
120680
1416
giá rẻ
02:14
and more ecologicalsinh thái as reasonslý do.
35
122120
1960
và hợp sinh hóa hơn.
02:17
I used to think that cremationhỏa táng
was a sustainablebền vững formhình thức of dispositionbố trí,
36
125720
4776
Tôi từng nghĩ hỏa táng
là một dạng sắp đặt hợp lý,
02:22
but just think about it for a secondthứ hai.
37
130520
1800
nhưng thử nghĩ thêm một chút.
02:24
CremationHỏa táng destroysphá hủy the potentialtiềm năng we have
38
132960
2896
Hỏa táng hủy diệt tiềm năng ta có
02:27
to give back to the earthtrái đất
after we'vechúng tôi đã diedchết.
39
135880
2440
để trả ơn cho Trái Đất sau khi ta chết.
02:31
It usessử dụng an energy-intensivenăng lượng processquá trình
to turnxoay bodiescơ thể into ashAsh,
40
139440
4176
Nó sử dụng một quy trình tốn điện năng
để biến thân xác thành tro,
02:35
pollutinggây ô nhiễm the airkhông khí
and contributingđóng góp to climatekhí hậu changethay đổi.
41
143640
3160
độc hại không khí
và tham gia vào biến đổi khí hậu.
02:39
All told, cremationscremations in the US
42
147800
2296
Thống kê cho biết, hỏa táng tại Mỹ
02:42
emitphát ra a staggeringkinh ngạc 600 milliontriệu
poundsbảng of carboncarbon dioxidedioxide
43
150120
4296
thải ra con số đáng kinh ngạc -
600 triệu pound lượng khí CO2
02:46
into the atmospherekhông khí annuallyhàng năm.
44
154440
1680
vào khí quyển mỗi năm.
02:50
The trulythực sự awfulkinh khủng truthsự thật
45
158080
2336
Đó là sự thực đau buồn
02:52
is that the very last thing
that mostphần lớn of us will do on this earthtrái đất
46
160440
3880
khi việc cuối cùng mà hầu hết
chúng ta làm cho Trái Đất
02:57
is poisonchất độc it.
47
165040
1200
là đầu độc nó.
03:03
It's like we'vechúng tôi đã createdtạo, acceptedchấp nhận
and death-deniedtừ chối cái chết our way into a statustrạng thái quoQuo
48
171120
5696
Như thể việc ta sáng tạo, chấp nhận rồi
từ chối cái chết quay lại nguyên trạng,
03:08
that putsđặt as much distancekhoảng cách
betweengiữa ourselveschúng ta and naturethiên nhiên
49
176840
3616
tách biệt ta với thiên nhiên
03:12
as is humanlyhumanly possiblekhả thi.
50
180480
1640
hết mức có thể.
03:14
Our modernhiện đại funerarytang lễ practicesthực tiễn
are designedthiết kế to stavestave off
51
182600
2856
Phương thức ma chay của ta
được thiết kế để cướp đi
03:17
the naturaltự nhiên processesquy trình
that happenxảy ra to a bodythân hình after deathtử vong.
52
185480
2680
quá trình tự nhiên xảy ra
với thân xác ta sau khi chết.
03:20
In other wordstừ ngữ, they're meantý nghĩa
to preventngăn chặn us from decomposingphân hủy.
53
188800
3120
Nói cách khách, chúng ngăn chặn
bản thân khỏi việc phân hủy.
03:25
But the truthsự thật
54
193320
1816
Nhưng thật ra
03:27
is that naturethiên nhiên is really,
really good at deathtử vong.
55
195160
2600
thiên nhiên cực kỳ, cực kỳ
tài tình với cái chết.
03:31
We'veChúng tôi đã all seenđã xem it.
56
199440
1376
Ta đã từng thấy rồi.
03:32
When organichữu cơ materialvật chất dieschết in naturethiên nhiên,
57
200840
2736
Khi các cá thể hữu cơ chết trong tự nhiên,
03:35
microbesvi khuẩn and bacteriavi khuẩn
breakphá vỡ it down into nutrient-richgiàu chất dinh dưỡng soilđất,
58
203600
3736
vi khuẩn và vi sinh vật phân hủy
chúng thành các lớp đất giàu dinh dưỡng,
03:39
completinghoàn thành the life cyclechu kỳ.
59
207360
1560
hoàn thành vòng tròn sự sống.
03:41
In naturethiên nhiên, deathtử vong createstạo ra life.
60
209800
3360
Trong tự nhiên, cái chết tạo ra sự sống.
03:48
Back in architecturekiến trúc schooltrường học,
I was thinkingSuy nghĩ about all this,
61
216000
3480
Hồi còn ở trường kiến trúc,
khi nghĩ về điều này,
03:52
and I setbộ out on a plankế hoạch
to redesignthiết kế lại deathtử vong carequan tâm.
62
220400
2840
tôi bắt đầu có kế hoạch
thiết kế lại việc chăm sóc cái chết.
03:56
Could I createtạo nên a systemhệ thống
63
224000
2056
Liệu tôi có thể xây dựng một hệ thống
03:58
that was beneficialmang lại lợi ích to the earthtrái đất
64
226080
1856
có lợi cho Trái Đất
03:59
and that used naturethiên nhiên as a guidehướng dẫn
ratherhơn than something to be fearedsợ hãi?
65
227960
3560
và coi thiên nhiên như một người
dẫn đường chứ không phải là nỗi sợ hãi?
04:04
Something that was gentledịu dàng to the planethành tinh?
66
232680
2120
Thứ gì đó dịu dàng với Trái Đất hơn?
04:07
That planethành tinh, after all,
supportshỗ trợ our livingsống bodiescơ thể
67
235400
2696
Dù sao hành tinh này
đã giúp đỡ cơ thể sống của ta
04:10
our wholetoàn thể livescuộc sống.
68
238120
1720
cả cuộc đời.
04:13
And while I was mullingmulling this all over
69
241160
2496
Và trong khi tôi đang
rối ren với ý tưởng trên
04:15
over the drawingvẽ boardbảng,
70
243680
1200
khắp tấm bảng làm việc,
04:17
the phoneđiện thoại rangrang.
71
245600
1200
điện thoại rung lên.
04:19
It was my friendngười bạn KateKate.
72
247520
1200
Người bạn tôi, Kate gọi.
04:21
She was like, "Hey,
have you heardnghe about the farmersnông dân
73
249640
3616
Cô ấy kiểu "Ê, cậu biết tin
về mấy người nông dân
04:25
who are compostingphân compost wholetoàn thể cowsbò cái?"
74
253280
2280
đang ủ xác cả con bò không?"
04:29
And I was like, "MmmmMMMM."
75
257360
2135
Tôi thì, "Ồ."
04:31
(LaughterTiếng cười)
76
259519
1760
(Cười)
04:34
TurnsBiến out that farmersnông dân
in agriculturalnông nghiệp institutionstổ chức
77
262880
2696
Hóa ra những người nông dân
trong ngành nông nghiệp
04:37
have been practicingtập luyện something
calledgọi là livestockvật nuôi mortalitytử vong compostingphân compost
78
265600
3416
đã luyện tập kĩ năng
ủ phân vật nuôi
04:41
for decadesthập kỷ.
79
269040
1536
hàng chục năm.
04:42
MortalityTỷ lệ tử vong compostingphân compost is where
you take an animalthú vật highcao in nitrogennitơ
80
270600
3976
Việc ủ phân vật nuôi này xảy ra
khi ta đặt một con vật nhiều khí ni-tơ
04:46
and coverche it with co-compostingđồng phân compost materialsnguyên vật liệu
that are highcao in carboncarbon.
81
274600
3160
và phủ lấy nó bằng vật liệu ủ
nhiều các-bon.
04:50
It's an aerobicAerobic processquá trình,
so it requiresđòi hỏi oxygenôxy,
82
278400
3016
Quá trình này rất háo khí,
cần sự có mặt của ô-xy,
04:53
and it requiresđòi hỏi
plentynhiều of moistuređộ ẩm as well.
83
281440
2320
và rất nhiều độ ẩm.
04:56
In the mostphần lớn basiccăn bản setupthiết lập, a cow
is coveredbao phủ with a fewvài feetđôi chân of woodgỗ chipskhoai tây chiên,
84
284800
4376
Ở dạng cơ bản nhất, cả con bò
sẽ bị phủ bởi vài feet vụn gỗ,
05:01
which are highcao in carboncarbon,
85
289200
1336
thứ nhiều các-bon,
05:02
and left outsideở ngoài for naturethiên nhiên,
for breezeslàn gió to providecung cấp oxygenôxy
86
290560
4296
và để ngoài không khí,
để gió cung cấp ô-xy
05:06
and rainmưa to providecung cấp moistuređộ ẩm.
87
294880
1760
và mưa để có thêm độ ẩm.
05:09
In about ninechín monthstháng,
88
297800
2216
Để khoảng 9 tháng,
05:12
all that remainsvẫn còn
is a nutrient-richgiàu chất dinh dưỡng compostphân compost.
89
300040
3040
những thứ còn lại là
phân bón giàu dinh dưỡng.
05:16
The fleshthịt has been decomposedbị phân hủy entirelyhoàn toàn,
90
304040
3336
Da thịt đã bị phân hủy hoàn toàn,
05:19
as have the bonesxương.
91
307400
1560
thậm chí cả xương.
05:22
I know.
92
310520
1216
Tôi biết.
05:23
(LaughterTiếng cười)
93
311760
1496
(Cười)
05:25
So I would definitelychắc chắn
call myselfriêng tôi a decompositionphân hủy nerdmọt sách,
94
313280
4176
Chắc chắn tôi sẽ gọi bản thân
là một kẻ mọt sách về phân hủy,
05:29
but I am farxa, farxa from a scientistnhà khoa học,
95
317480
3080
nhưng tôi không hề, chắc chắn
không phải khoa học gia,
05:33
and one way you can tell this is truethật
96
321240
1816
và các bạn có thể thấy rõ điều đó
05:35
is that I have oftenthường xuyên calledgọi là
the processquá trình of compostingphân compost "magicma thuật."
97
323080
4296
khi thấy tôi gọi quá trình
ủ phân "nhiệm màu".
05:39
(LaughterTiếng cười)
98
327400
3856
(Cười)
05:43
So basicallyvề cơ bản, all we humanscon người need to do
99
331280
2440
Đơn giản hơn, thứ con người ta có thể làm
05:46
is createtạo nên the right environmentmôi trường
for naturethiên nhiên to do its jobviệc làm.
100
334680
2760
chính là tạo điều kiện cho môi trường
hoàn thành việc của nó.
05:50
It's like the oppositeđối diện
of antibacterialkháng khuẩn soapxà bông.
101
338040
3496
Đối ngược với xà phòng chống vi khuẩn.
05:53
InsteadThay vào đó of fightingtrận đánh them,
102
341560
1256
Thay vì chống lại chúng,
05:54
we welcomechào mừng microbesvi khuẩn and bacteriavi khuẩn
in with openmở armscánh tay.
103
342840
3320
ta mời gọi vi khuẩn và vi sinh vật
một cách thân thiện.
05:58
These tinynhỏ bé, amazingkinh ngạc creaturessinh vật
104
346840
2736
Những sinh vật nhỏ bé, tuyệt vời này
06:01
breakphá vỡ down moleculesphân tử
into smallernhỏ hơn moleculesphân tử and atomsnguyên tử,
105
349600
4016
sẽ bẻ nhỏ các phân tử thành
các nguyên tử và phân tử nhỏ hơn,
06:05
which are then incorporatedhợp nhất
into newMới moleculesphân tử.
106
353640
3320
những thứ sau này hợp lại
thành các phân tử mới.
06:10
In other wordstừ ngữ, that cow is transformedbiến đổi.
107
358280
3240
Như vậy, con bò đã được chuyển hóa.
06:14
It's no longerlâu hơn a cow.
108
362160
1560
Nó không còn là con bò nữa.
06:16
It's been cycledđạp xe back into naturethiên nhiên.
109
364440
1960
Nó được tái sinh thành tự nhiên.
06:19
See? MagicMa thuật.
110
367800
1960
Thấy không? Thần kỳ.
06:24
You can probablycó lẽ imaginetưởng tượng
the lightánh sáng bulbbóng đèn that wentđã đi off in my headcái đầu
111
372440
3056
Bạn có thể tưởng tượng ra
chiếc bóng đèn sáng lên trên đầu tôi
06:27
after I receivednhận that phoneđiện thoại call.
112
375520
1572
sau khi tôi nhận cuộc gọi ấy.
06:29
I beganbắt đầu designingthiết kế a systemhệ thống
113
377640
1776
Tôi bắt đầu thiết kế một hệ thống
06:31
baseddựa trên on the principlesnguyên lý
of livestockvật nuôi mortalitytử vong compostingphân compost
114
379440
3080
dựa trên nguyên lý ủ phân vật nuôi
06:35
that would take humanNhân loại beingschúng sanh
and transformbiến đổi them into soilđất.
115
383440
3280
sẽ giúp con người chuyển hóa thành đất mẹ.
06:43
Fast-forwardNhanh về phía trước fivesố năm yearsnăm
116
391840
1896
Sau 5 năm,
06:45
and the projectdự án has grownmới lớn in wayscách
I trulythực sự never could have imaginedtưởng tượng.
117
393760
4216
dự án này phát triển hơn
tôi từng tưởng rất nhiều.
06:50
We'veChúng tôi đã createdtạo a scalablecó thể mở rộng,
replicablenhân rộng non-profitPhi lợi nhuận urbanđô thị modelmô hình
118
398000
4456
Chúng tôi đã tạo ra một mô hình thành thị
có thể đo đếm, tái tạo, không lợi nhuận
06:54
baseddựa trên on the sciencekhoa học
of livestockvật nuôi mortalitytử vong compostingphân compost
119
402480
3496
dựa trên khoa học về ủ phân xác động vật
06:58
that turnslượt humanNhân loại beingschúng sanh into soilđất.
120
406000
2480
có thể biến con người thành đất.
07:01
We'veChúng tôi đã partneredhợp tác and collaboratedhợp tác
with expertsCác chuyên gia in soilđất sciencekhoa học,
121
409600
3336
Chúng tôi hợp tác và cộng tác với
các chuyên gia về khoa học đất,
07:04
decompositionphân hủy, alternativethay thế deathtử vong carequan tâm,
122
412960
2536
phân hủy, các biện pháp chăm sóc cái chết,
07:07
lawpháp luật and architecturekiến trúc.
123
415520
1400
luật và kiến trúc.
07:09
We'veChúng tôi đã raisednâng lên fundsquỹ
from foundationscơ sở and individualscá nhân
124
417680
2381
Chúng tôi gây quỹ từ
các tổ chức và cá nhân
07:12
in ordergọi món to designthiết kế
a prototypenguyên mẫu of this systemhệ thống,
125
420960
3656
để thiết kế mẫu thử nghiệm
cho hệ thống này,
07:16
and we'vechúng tôi đã heardnghe from tenshàng chục of thousandshàng nghìn
of people all over the worldthế giới
126
424640
3776
và 10 ngàn người trên khắp thế giới
07:20
who want this optionTùy chọn to be availablecó sẵn.
127
428440
2240
muốn được tiếp cận lựa chọn này.
07:25
OK.
128
433080
1216
OK.
07:26
In the nextkế tiếp fewvài yearsnăm,
129
434320
1816
Trong vài năm tới,
07:28
it's our goalmục tiêu to buildxây dựng the first
full-scalequy mô đầy đủ humanNhân loại compostingphân compost facilitycơ sở
130
436160
5896
mục tiêu của chúng tôi là
tạo ra một cơ sở ủ xác người
07:34
right in the citythành phố of SeattleSeattle.
131
442080
1776
ngay tại thành phố Seattle.
07:35
(ApplauseVỗ tay)
132
443880
3840
(Vỗ tay)
07:43
ImagineHãy tưởng tượng it,
133
451880
1200
Nghĩ mà xem,
07:45
partphần publiccông cộng parkcông viên,
134
453880
1936
một phần công viên công cộng,
07:47
partphần funeraltang lễ home,
135
455840
1736
một phần mái nhà tang lễ,
07:49
partphần memorialĐài kỷ niệm to the people we love,
136
457600
2696
một phần là nơi tưởng niệm
cho những người thân yêu,
07:52
a placeđịa điểm where we can reconnectkết nối lại
with the cycleschu kỳ of naturethiên nhiên
137
460320
3096
một nơi ta có thể tái liên kết
với các vòng tròn tự nhiên
07:55
and treatđãi bodiescơ thể
with gentlenesshiền and respectsự tôn trọng.
138
463440
2800
và đối xử với thân xác ta bằng
sự tôn trọng và dịu dàng.
08:00
The infrastructurecơ sở hạ tầng is simpleđơn giản.
139
468640
1936
Cơ sở vật chất rất đơn giản.
08:02
InsideBên trong a verticaltheo chiều dọc corecốt lõi,
140
470600
1616
Trong một lõi dựng thẳng,
08:04
bodiescơ thể and woodgỗ chipskhoai tây chiên undergotrải qua
acceleratedtăng tốc naturaltự nhiên decompositionphân hủy,
141
472240
4096
cơ thể và vụn gỗ cùng trải qua
quá trình phân hủy tự nhiên gia tốc,
08:08
or compostingphân compost,
142
476360
1296
hoặc ủ,
08:09
and are transformedbiến đổi into soilđất.
143
477680
1720
và biến đổi thành đất.
08:13
When someonengười nào dieschết, theirhọ bodythân hình
is takenLấy to a humanNhân loại compostingphân compost facilitycơ sở.
144
481160
4440
Khi ai đó chết, cơ thể của họ được
chuyển vào cơ sở ủ xác.
08:18
After wrappingbao bì the deceasedđã qua đời
in a simpleđơn giản shroudche đậy,
145
486480
2776
Sau khi bọc người chết bằng tấm vải liệm,
08:21
friendsbạn bè and familygia đình carrymang the bodythân hình
to the tophàng đầu of the corecốt lõi,
146
489280
3040
gia đình và bạn bè có thể mang
người nọ đặt vào trên lõi,
08:25
which containschứa đựng the naturaltự nhiên
decompositionphân hủy systemhệ thống.
147
493160
2880
nơi chứa hệ thống phân hủy tự nhiên.
08:30
DuringTrong thời gian a layinglắp đặt in ceremonybuổi lễ,
148
498680
1856
Trong lúc làm lễ đặt,
08:32
they gentlynhẹ nhàng placeđịa điểm the bodythân hình into the corecốt lõi
149
500560
2376
họ nhẹ nhàng đặt thân thể
người nọ vào trong lõi
08:34
and coverche it with woodgỗ chipskhoai tây chiên.
150
502960
1381
và phủ lên bằng vụn gỗ.
08:37
This beginsbắt đầu the gentledịu dàng transformationchuyển đổi
from humanNhân loại to soilđất.
151
505360
3960
Điều này bắt đầu quá trình chuyển hóa
nhẹ nhàng từ con người trở thành đất.
08:43
Over the nextkế tiếp fewvài weekstuần,
the bodythân hình decomposesphân hủy naturallymột cách tự nhiên.
152
511000
3360
Vài tuần sau, thân thể
phân hủy theo tự nhiên.
08:46
MicrobesVi khuẩn and bacteriavi khuẩn
breakphá vỡ down carboncarbon, then proteinchất đạm,
153
514960
2776
Vi khuẩn và vi sinh vật
bẻ nhỏ cacbon, rồi tới protein
08:49
to createtạo nên a newMới substancevật chất,
154
517760
2096
để tạo ra hợp chất mới,
08:51
a richgiàu có, earthyearthy soilđất.
155
519880
1400
đất màu mỡ giàu dinh dưỡng.
08:54
This soilđất can then be used
to growlớn lên newMới life.
156
522640
2520
Loại đất này được dùng
để nuôi trồng sự sống mới.
08:57
EventuallyCuối cùng, you could be a lemonchanh treecây.
157
525800
2680
Cuối cùng, có khi bạn sẽ
trở thành một cây chanh.
09:01
(ApplauseVỗ tay)
158
529586
1150
(Vỗ tay)
09:02
Yeah, thank you.
159
530760
1216
Đúng vậy, cảm ơn.
09:04
(ApplauseVỗ tay)
160
532000
3360
(Vỗ tay)
09:09
Who'sNhững người của thinkingSuy nghĩ about
lemonchanh meringuebánh ngọt làm bằng lòng trắng trứng và đường piechiếc bánh right now?
161
537880
2536
Có ai đang nghĩ đến bánh nướng
chanh quất không?
09:12
(LaughterTiếng cười)
162
540440
2136
(Cười)
09:14
A lemonchanh droprơi vãi?
163
542600
1200
Một giọt chanh?
09:16
Something strongermạnh mẽ hơn?
164
544720
1200
Hay cái gì nặng vị hơn?
09:19
So in additionthêm vào to housingnhà ở the corecốt lõi,
165
547320
2216
Vậy là ngoài việc tạo nơi đặt lõi chính,
09:21
these buildingscác tòa nhà will functionchức năng
to supportủng hộ the grievingđau buồn
166
549560
2696
các tòa nhà khác sẽ hỗ trợ
quá trình thăm viếng
09:24
by providingcung cấp spacekhông gian for memorialĐài kỷ niệm servicesdịch vụ
and end-of-lifekết thúc của cuộc sống planninglập kế hoạch.
167
552280
3600
khi tạo ra các không gian cho dịch vụ
tưởng niệm và lên kế hoạch cái chết.
09:28
The potentialtiềm năng for repurposingrepurposing is hugekhổng lồ.
168
556560
2536
Tiềm năng tái mục đích là rất lớn.
09:31
Old churchesnhà thờ and industrialcông nghiệp warehouseskho hàng
can be convertedchuyển đổi into placesnơi
169
559120
4616
Các nhà thờ cũ hay các nhà kho
công nghiệp đều có thể trở thành chỗ
09:35
where we createtạo nên soilđất and honortôn vinh life.
170
563760
2640
để ta tạo ra đất đai và tôn vinh sự sống.
09:39
We want to bringmang đến back the aspectkhía cạnh of rituallễ nghi
171
567800
2176
Chúng tôi muốn lấy lại những giá trị
09:42
that's been dilutedpha loãng
over the pastquá khứ hundredhàng trăm yearsnăm
172
570000
2776
đã phai nhạt qua hàng trăm năm
09:44
as cremationhỏa táng ratesgiá have risentăng
173
572800
2096
vì tỷ lệ hỏa táng tăng cao
09:46
and religiousTôn giáo affiliationliên kết has declinedbị từ chối.
174
574920
2640
trong khi các mối quan hệ
tinh thần giảm xuống.
09:51
Our SeattleSeattle facilitycơ sở will functionchức năng
as a modelmô hình for these placesnơi
175
579440
3536
Cơ sở tại Seattle của chúng tôi
sẽ là hình mẫu cho những nơi như vậy
09:55
all over the worldthế giới.
176
583000
1600
trên toàn thế giới.
09:57
We'veChúng tôi đã heardnghe from communitiescộng đồng
in SouthNam AfricaAfrica, AustraliaÚc,
177
585120
3136
Chúng tôi đã nghe về các
cộng đồng ở Nam Phi, Úc,
10:00
the UKVƯƠNG QUỐC ANH, CanadaCanada and beyondvượt ra ngoài.
178
588280
2920
Anh, Canada và hơn thế nữa.
10:03
We're creatingtạo a designthiết kế toolkitbộ công cụ
179
591960
2376
Chúng tôi đang thiết kế
một bộ công cụ
10:06
that will help othersKhác
designthiết kế and buildxây dựng facilitiescơ sở vật chất
180
594360
3200
giúp mọi người thiết kế
và xây dựng các cơ sở
10:10
that will containchứa technicalkỹ thuật specificationsthông số kỹ thuật
181
598240
2576
có chứa các kĩ thuật đặc biệt này
10:12
and regulatoryquy định besttốt practicesthực tiễn.
182
600840
1720
và các hoạt động được cho phép.
10:15
We want to help individualscá nhân,
organizationstổ chức,
183
603080
2496
Chúng tôi muốn giúp các cá nhân, tổ chức
10:17
and down the roadđường, municipalitiesđô thị
184
605600
2216
và ở đâu đó, các thành phố tự trị
10:19
designthiết kế and buildxây dựng facilitiescơ sở vật chất
in theirhọ ownsở hữu citiescác thành phố.
185
607840
2960
thiết kế cùng xây dựng các cơ sở
trong chính thành phố của họ.
10:24
The ideaý kiến is that everymỗi one of these placesnơi
should look and feel completelyhoàn toàn differentkhác nhau
186
612040
3976
Chúng tôi mong mọi người tại những nơi ấy
sẽ nhìn và cảm nhận hoàn toàn khác biệt
10:28
with the sametương tự systemhệ thống insidephía trong.
187
616040
1896
dù với cùng một hệ thống bên trong.
10:29
They're really meantý nghĩa to be designedthiết kế
for the neighborhoodkhu vực lân cận in which they residecư trú
188
617960
4056
Thực sự, những cơ sở này được thiết kế
dành riêng cho những nơi chúng xây dựng
10:34
and the communitycộng đồng which they servephục vụ.
189
622040
1920
và cộng đồng mà chúng phục vụ.
10:38
The other ideaý kiến is
for supportivehỗ trợ staffcán bộ to be on handtay
190
626480
3216
Một mong muốn nữa, đó là
đội ngũ nhân viên có thể trực tiếp hỗ trợ
10:41
to help familiescác gia đình with the carequan tâm
and preparationchuẩn bị of lovedyêu ones'những' bodiescơ thể.
191
629720
3560
và giúp đỡ gia đình chăm sóc, chuẩn bị
cho thể xác người đã khuất.
10:46
We're banishinglưu đày practicesthực tiễn
that bewilderHồ and disempowerdisempower
192
634520
3416
Chúng ta đang bỏ đi những hủ tục
gây hoang mang và buồn bực,
10:49
and creatingtạo a systemhệ thống
that is beautifulđẹp and meaningfulcó ý nghĩa
193
637960
3480
để tạo ra một hệ thống
đẹp đẽ, ý nghĩa,
10:54
and transparenttrong suốt.
194
642320
1320
và công khai.
10:57
We believe that accesstruy cập
to ecologicalsinh thái deathtử vong carequan tâm
195
645080
2656
Việc tiếp cận với biện pháp
chăm sóc cái chết sinh học
10:59
is a humanNhân loại right.
196
647760
1200
là quyền con người.
11:04
OK, so you know the old sayingnói,
197
652640
3096
Các bạn biết câu thành ngữ,
11:07
if you can compostphân compost a cow,
you can compostphân compost a humanNhân loại?
198
655760
2576
Ủ được vật, ủ được người chứ?
11:10
(LaughterTiếng cười)
199
658360
3000
(Cười)
11:15
TurnsBiến out, it's truethật.
200
663280
1480
Hóa ra lại đúng vậy.
11:18
SinceKể từ khi 2014, we'vechúng tôi đã been
runningđang chạy a pilotPhi công projectdự án
201
666320
3056
Từ năm 2014, chúng tôi đã
chạy chương trình thử nghiệm
11:21
in the hillsđồi of NorthBắc CarolinaCarolina
202
669400
1856
tại các ngọn đồi ở Bắc Carolina
11:23
with the ForensicPháp y AnthropologyNhân chủng học DepartmentTỉnh
at WesternTây CarolinaCarolina UniversityTrường đại học.
203
671280
3920
với Ban Khám nghiệm Nhân học
trường Đại học Tây Carolina.
11:28
SixSáu donornhà tài trợ bodiescơ thể
have been coveredbao phủ in woodgỗ chipskhoai tây chiên,
204
676200
3376
6 thân thể hiến tặng
đã được phủ vụn gỗ,
11:31
oxygenôxy providedcung cấp by breezeslàn gió,
205
679600
2296
lấy ô-xy từ gió,
11:33
microbesvi khuẩn and bacteriavi khuẩn doing theirhọ jobscông việc.
206
681920
2280
vi khuẩn và vi sinh vật chăm chỉ làm việc.
11:37
This pilotPhi công programchương trình has allowedđược cho phép us
to demonstratechứng minh that it's possiblekhả thi
207
685440
3496
Chương trình thử nghiệm này cho phép
chúng tôi chứng minh rằng
11:40
to harnesskhai thác the incredibleđáng kinh ngạc powerquyền lực
of naturaltự nhiên decompositionphân hủy
208
688960
3696
việc nhận nguồn năng lượng to lớn
từ việc phân hủy tự nhiên
11:44
to turnxoay humanNhân loại bodiescơ thể into soilđất,
209
692680
1920
xác người thành đất
là có thể xảy ra,
11:47
and we're workingđang làm việc
with other universitiestrường đại học as well.
210
695400
2400
và chúng tôi cũng đang làm việc
với vài trường đại học khác nữa.
11:50
SoilĐất scientistscác nhà khoa học
at WashingtonWashington StateNhà nước UniversityTrường đại học,
211
698480
2880
Các nhà khoa học đất
tại Đại học bang Washington,
11:54
the gradGrad studentssinh viên, anywaydù sao,
212
702520
1536
các học sinh tốt nghiệp
11:56
are workingđang làm việc to compostphân compost
teethrăng with amalgamhỗn hợp fillingschất hàn
213
704080
4056
đang cố phân hủy răng
bằng hỗn hống
12:00
so that we can understandhiểu không
what happensxảy ra to the mercurythủy ngân thereintrong đó.
214
708160
2920
để ta có thể hiểu được
chuyện xảy ra với thủy ngân.
12:04
NextTiếp theo up, we'lltốt be beginningbắt đầu experimentsthí nghiệm
215
712040
2056
Tiếp tới, chúng tôi sẽ bắt đầu thí nghiệm
12:06
to determinemục đích what happensxảy ra
to chemoChemo drugsma túy and pharmaceuticalsdược phẩm
216
714120
3456
để quan sát xem điều gì xảy ra
với các loại thuốc và dược hóa sinh
12:09
duringsuốt trong the compostingphân compost processquá trình,
217
717600
1736
trong quá trình ủ,
12:11
and whetherliệu additionalbổ sung
remediationsự khắc phục will be neededcần.
218
719360
2360
liệu những chất bổ sung này
có cần thiết không.
12:17
By the way,
219
725640
1736
Nhân tiện đây,
12:19
compostingphân compost createstạo ra a great dealthỏa thuận of heatnhiệt,
220
727400
2496
quá trình ủ tạo ra
một nguồn nhiệt rất lớn,
12:21
especiallyđặc biệt this particularcụ thể
typekiểu of compostingphân compost.
221
729920
2360
đặc biệt là với kỹ thuật ủ
chúng tôi đang sử dụng.
12:25
One weektuần after we beganbắt đầu
compostingphân compost our fifththứ năm donornhà tài trợ bodythân hình,
222
733880
4776
Một tuần trước khi chúng tôi
bắt đầu ủ thân thể hiến tặng thứ 5,
12:30
the temperaturenhiệt độ insidephía trong
that moundđồn of woodgỗ chipskhoai tây chiên
223
738680
3136
nhiệt độ bên trong khối vụn gỗ
12:33
reachedđạt được 158 degreesđộ FahrenheitFahrenheit.
224
741840
3080
đã lên tới 158 độ F.
12:38
ImagineHãy tưởng tượng harnessingkhai thác that heatnhiệt
to createtạo nên energynăng lượng
225
746120
3016
Tưởng tượng sử dụng nguồn nhiệt ấy
để tạo ra năng lượng
12:41
or comfortthoải mái the grievingđau buồn on a coldlạnh day.
226
749160
2440
hoặc giữ ấm cho những ngày đông buồn.
12:45
The deathtử vong carequan tâm revolutionCuộc cách mạng has begunbắt đầu.
227
753040
1840
Cuộc cách mạng chăm sóc
cái chết đã bắt đầu.
12:47
It's an excitingthú vị time to be alivesống sót.
228
755720
1960
Thực là một thời điểm tuyệt vời để sống.
12:51
Thank you.
229
759640
1216
Cảm ơn.
12:52
(ApplauseVỗ tay)
230
760880
3480
(Vỗ tay)
Translated by Nguyet Anh Le
Reviewed by Viet Ha Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Katrina Spade - Inventor, designer, death care advocate
Katrina Spade created a system called "recomposition" that transforms human bodies into soil, so that we can return to the earth after we die.

Why you should listen

Katrina Spade is a designer and entrepreneur who focuses on transforming death care. As the founder and CEO of Recompose, she is developing a new model of caring for our dead which focuses on transparency, participation, and nature. She has a Masters in Architecture from the University of Massachusetts Amherst, a certificate in Sustainable Design and Building from Yestermorrow Design/Build School and a Bachelors in Cultural Anthropology from Haverford College.

Spade's work has been featured in The AtlanticWired, and the New York Times. She is an Echoing Green Climate Fellow.

More profile about the speaker
Katrina Spade | Speaker | TED.com