ABOUT THE SPEAKER
Niki Okuk - Entrepreneur
Niki Okuk is working to create social and economic justice and worker dignity.

Why you should listen

Niki Okuk founded Rco Tires in 2012. They've since recycled more than 300 million pounds of rubber, diverting 70 million gallons of oil from landfills with 16 employees, making it one of southern California's largest sustainability plants. Rco creates alternative uses for trash tires, turning them into new products. Because of Okuk's progressive hiring and management practices, it provides stable jobs for local black and Latino residents who struggle to find employment because of past criminal convictions or legal status.

Okuk grew up in Los Angeles and majored in economics at Columbia University. After working in development with the office of Joseph Stiglitz and working in finance in Korea and Singapore, Okuk completed her MBA with Nanyang University in Singapore, including a sustainability certificate at Sloan School of Business at MIT.

More profile about the speaker
Niki Okuk | Speaker | TED.com
TEDxCrenshaw

Niki Okuk: When workers own companies, the economy is more resilient

Niki Okuk: Khi người lao động sở hữu doanh nghiệp, nền kinh tế sẽ bền vững hơn.

Filmed:
1,262,890 views

Có một thực tế kinh tế đang phát triển theo hướng khác - hướng đề cao giá trị cộng đồng, bền vững và ổn định thay vì đem lại lợi nhuận vì mọi giá. Niki Okuk chia sẻ những góc nhìn về kinh tế hợp tác và tầm nhìn để làm thế nào tầng lớp lao động có thể tìm thấy và sở hữu những doanh nghiệp mà họ làm việc, tự quyết định và tận hưởng thành quả lao động của mình.
- Entrepreneur
Niki Okuk is working to create social and economic justice and worker dignity. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
Are you tiredmệt mỏi of your bosstrùm?
0
869
1511
Bạn có mệt mỏi với sếp không?
00:15
(LaughterTiếng cười)
1
3073
1356
(Cười)
00:16
Are you tiredmệt mỏi of going to work
2
4453
1841
Bạn có mệt mỏi khi phải đi làm
00:18
and makingchế tạo moneytiền bạc for other people?
3
6318
2433
và làm giàu cho người khác?
00:21
And who are those people anywaysanyways?
4
9965
1576
Vậy những người này là ai?
00:23
Those people that make
moneytiền bạc from your work.
5
11565
2079
Những người kiếm lợi từ
việc bạn làm.
00:26
Well, they're capitalistsnhà tư bản.
6
14378
1898
Họ chính là những nhà tư bản.
00:28
They have capitalthủ đô,
7
16300
1276
Họ có tiền,
00:29
and they use your laborlao động
to make more capitalthủ đô.
8
17600
2667
họ sử dụng sức lao động của bạn
để kiếm nhiều tiền hơn.
00:32
So if you're tiredmệt mỏi of going to work
9
20973
2074
Nếu bạn có mệt vì phải đi làm
00:35
and makingchế tạo moneytiền bạc for other people,
10
23071
2205
và làm giàu cho người khác,
00:37
then you're probablycó lẽ like me --
11
25300
1668
thì bạn có thể cũng giống tôi -
00:38
just tiredmệt mỏi of capitalismchủ nghĩa tư bản.
12
26992
1767
mệt mỏi với chủ nghĩa tư bản.
00:41
Which is ironicmỉa mai, because I'm a capitalistnhà tư bản.
13
29801
3022
Thật buồn cười, bởi tôi là một nhà tư bản.
00:44
(LaughterTiếng cười)
14
32847
1418
(Cười)
00:46
I ownsở hữu a smallnhỏ bé businesskinh doanh --
15
34289
1723
Tôi có công việc kinh doanh nhỏ -
00:48
RcoRCO TiresLốp xe in ComptonCompton.
16
36036
2524
Rco Tires ở Compton.
00:50
A fewvài yearsnăm agotrước, when I readđọc VanVan JonesJones,
17
38584
1963
Vài năm trước, tôi có đọc Van Jones,
00:52
and he wroteđã viết, "Let's make
greenmàu xanh lá collarcổ áo jobscông việc in the hoodmui xe,"
18
40571
2918
ông viết: "Hãy đưa công việc xanh
về các vùng lân cận,"
00:55
I tooklấy him really seriouslynghiêm túc.
19
43513
2044
Tôi đã suy nghĩ rất nghiêm túc về điều đó.
00:58
So I cofoundedcofounded, ownsở hữu and operatevận hành
a tirelốp xe recyclingtái chế companyCông ty,
20
46088
3700
Và tôi đã cùng sáng lập, sở hữu
và điều hành một công ty tái chế lốp xe,
01:01
and I'm really proudtự hào of what we'vechúng tôi đã donelàm xong.
21
49812
1962
tôi tự hào với những gì chúng tôi đã làm.
01:03
So farxa, we'vechúng tôi đã recycledtái sử dụng
a hundredhàng trăm milliontriệu poundsbảng of rubbercao su.
22
51798
3373
Đến nay, chúng tôi đã tái chế được
gần năm mươi nghìn tấn cao su.
01:07
That's 21 milliontriệu gallonsgallon of oildầu
divertedchuyển hướng from landfillsbãi chôn lấp
23
55582
4025
Tương đương với chín triệu lít dầu
thẩm thấu vào đất
thành những sản phẩm mới.
01:11
into newMới productscác sản phẩm.
24
59631
1164
01:13
(CheersChúc vui vẻ)
25
61235
1150
(Wooh!)
01:14
We alsocũng thế employthuê about 15 guys --
26
62409
1649
Chúng tôi có mười lăm nhân viên -
01:16
mostlychủ yếu people of colormàu,
27
64648
1549
hầu hết là người da màu,
01:18
mostphần lớn of whomai are felonsFelons,
28
66221
1370
hầu hết đã từng phạm tội,
chúng tôi trả cao hơn lương tối thiểu,
01:19
and we paytrả aboveở trên the minimumtối thiểu wagetiền lương,
29
67615
1875
và chúng tôi nay tự hào là thành viên
của Hiệp hội Thép Hoa Kỳ
01:21
and we are now proudtự hào memberscác thành viên
of the UnitedVương SteelworkersSteelworkers UnionLiên minh.
30
69514
2942
01:24
(ApplauseVỗ tay)
31
72948
5559
(Vỗ tay)
01:30
Now, RcoRCO is not a cooperativehợp tác xã now.
32
78531
2539
Rco hiện chưa phải là công ty hợp tác.
Rco là công ty tư nhân
với quyền sở hữu cộng đồng,
01:33
It's a privatelytư nhân heldđược tổ chức companyCông ty
with community-mindedcộng đồng-minded. ownershipsở hữu,
33
81094
3667
01:36
but I would like it to becometrở nên one.
34
84785
1754
nhưng tương lai Rco sẽ làm được.
01:38
I would like for them to firengọn lửa the bosstrùm --
35
86563
2295
Tôi mong nhân viên sẽ sa thải sếp của họ -
01:40
that's me.
36
88882
1339
đó là tôi.
01:42
(LaughterTiếng cười)
37
90245
1048
(Cười)
01:43
And I'm going to tell you why,
38
91317
1446
Tôi sẽ nói với bạn vì sao,
01:44
but first, let me tell you
how we got startedbắt đầu.
39
92787
2322
nhưng đầu tiên, để tôi kể
cách chúng tôi bắt đầu.
01:47
So a lot of people askhỏi,
40
95863
1150
Rất nhiều người hỏi,
01:49
"How did RcoRCO come to be?"
41
97037
1434
"Rco ra đời như thế nào?"
01:50
And I have to be really honestthật thà.
42
98495
1538
Và tôi đã chia sẽ thực lòng.
01:52
I leveragedtận dụng my whitetrắng privilegeđặc quyền.
43
100419
2005
Tôi ưu tiên những người da trắng như tôi.
01:54
So, here'sđây là how whitetrắng privilegeđặc quyền
workedđã làm việc for me and RcoRCO.
44
102764
3653
Đây là lý do tại sao tôi và Rco
lại ưu tiên người da trắng như thế.
01:59
My whitetrắng grandmotherbà ngoại
was bornsinh ra on her family'scủa gia đình plantationđồn điền
45
107448
3845
Bà nội tôi là người da trắng sinh ra
trong một gia đình sở hữu đồn điền
02:03
in ArkansasArkansas in 1918.
46
111317
2654
ở Arkansas năm 1918.
02:05
She traveledđi du lịch with her whitetrắng fathercha westhướng Tây,
47
113995
2930
Bà theo cha người da trắng về phía Tây,
02:08
followingtiếp theo the oildầu boomsự bùng nổ.
48
116949
1569
theo chân các mỏ khai thác dầu.
02:10
And he heldđược tổ chức variousnhiều unionliên hiệp oildầu jobscông việc --
49
118542
3180
Ông giữ nhiều chức vụ trong hiệp hội dầu,
02:13
jobscông việc which would have never been givenđược
to my blackđen great-grandfatherông nội,
50
121746
3461
những công việc chưa bao giờ đến tay
ông cố người da đen của tôi,
02:17
had he livedđã sống here at the time.
51
125231
1530
vào thời ông còn sống ở đây.
02:19
GrannyGranny becameđã trở thành a hairdresserthợ làm tóc
52
127742
1929
Bà trở thành thợ cắt tóc
02:21
and then got a loantiền vay with her husbandngười chồng
53
129695
3905
sau đó cùng chồng vay một khoản tiền
02:25
who builtđược xây dựng theirhọ home
in WestWest LosLos AngelesAngeles --
54
133624
2070
ông là người đã xây nhà
ở Tây Los Angeles -
02:27
a loantiền vay which would never have been
givenđược to a blackđen familygia đình at the time.
55
135718
3478
khoảng vay này không bao giờ đến tay
một gia đình da đen vào thời ấy.
02:32
And after my grandfatherông nội passedthông qua away,
56
140421
1836
Sau khi ông qua đời,
02:34
my grannyGranny was ablecó thể to keep that housenhà ở
57
142281
1779
bà giữ được căn nhà đó
02:36
because she had his pensionPension
and his healthSức khỏe carequan tâm
58
144084
2677
nhờ vào số tiền trợ cấp
và chăm sóc sức khỏe của ông
02:38
from a statetiểu bang jobviệc làm which he heldđược tổ chức,
59
146785
1768
từ những công việc ổn định ông có,
02:40
which again, would have never been
givenđược to a blackđen man
60
148577
2622
và những lợi ích này chưa bao giờ
đến tay người da đen
02:43
before the anti-discriminationchống kỳ thị
acthành động of the 1960s.
61
151223
2386
trước khi có đạo luật
chống phân biệt chủng tộc năm 1960.
Ba mươi năm sau đó,
02:46
So, you fast-forwardnhanh về phía trước 30 yearsnăm,
62
154048
1858
tôi tốt nghiệp,
02:47
and I graduatetốt nghiệp,
63
155930
1388
muốn bắt đầu sự nghiệp kinh doanh
02:49
and I want to startkhởi đầu my ownsở hữu businesskinh doanh
64
157342
1702
từ một đống nợ, một thẻ tín dụng,
02:51
with a pileĐóng cọc of debtmón nợ and a credittín dụng cardThẻ,
65
159068
1877
và không biết gì
về công nghiệp chế tạo lốp xe.
02:52
and no experiencekinh nghiệm in the tirelốp xe industryngành công nghiệp.
66
160969
2343
Nhưng tôi có thứ mà nhiều người không có.
02:55
But I had what mostphần lớn people didn't have.
67
163336
2237
Tôi có một nơi sạch sẽ, an toàn,
và tự do để sống.
02:57
I had a cleandọn dẹp, safean toàn, freemiễn phí placeđịa điểm to livetrực tiếp.
68
165597
4479
03:03
I moveddi chuyển in with my grandmotherbà ngoại,
69
171036
1748
Tôi đã chuyến đến sống với bà tôi,
03:04
and I was ablecó thể to rentthuê
our first warehouseKho,
70
172808
2325
tôi đã có thể thuê được
kho chứa hàng đầu tiên,
03:07
buymua our first truckxe tải,
71
175157
1176
mua chiếc xe đầu tiên,
03:08
paytrả our first employeesnhân viên,
72
176357
1560
trả tiền cho nhân viên đầu tiên,
03:09
because I didn't have to worrylo
about payingtrả tiền myselfriêng tôi,
73
177941
2414
vì tôi không phải lo chi trả
các khoản cho mình,
03:12
because I didn't need to feednuôi myselfriêng tôi,
74
180379
1783
vì tôi không phải lo đến bữa ăn,
03:14
because I am the directthẳng thắn beneficiaryngười thụ hưởng
of generationscác thế hệ of whitetrắng privilegeđặc quyền.
75
182186
3541
vì tôi là người được hưởng lợi trực tiếp
từ các thế hệ người da trắng.
03:18
Now, tellingnói the storycâu chuyện
of whitetrắng privilegeđặc quyền is importantquan trọng
76
186703
4064
Nhắc lại câu chuyện về đặc quyền
của người da trắng là điều quan trọng,
03:22
because very oftenthường xuyên people say,
77
190791
1429
vì mọi người thường nói,
03:24
"Oh, we want more companiescác công ty like yourscủa bạn.
78
192244
1858
"Ôi, chúng ta cần thêm công ty thế này.
03:26
We want more Rco'sCủa RCO,
79
194126
1158
Chúng ta cần thêm Rco,
03:27
we want more black-ownedsở hữu màu đen businessescác doanh nghiệp,
80
195308
1849
thêm doanh nghiệp của người da đen,
03:29
female-ledlãnh đạo nữ, tripleba bottomđáy linehàng,
81
197181
2664
do phụ nữ dẫn dắt, tăng trưởng gấp ba,
bỏ qua quá khứ phạm tội,
03:31
BanBan the BoxHộp,
82
199869
1172
03:33
greenmàu xanh lá manufacturingchế tạo companiescác công ty," right?
83
201065
1962
công ty sản xuất công nghệ xanh,
đúng không?
Nhưng câu hỏi cần phải hỏi là,
của cải nằm ở đâu?
03:35
But the questioncâu hỏi we have to askhỏi is,
where is the wealthsự giàu có?
84
203739
2643
Tiền nằm ở đâu?
03:38
Where is the moneytiền bạc?
85
206406
1151
Vốn nằm ở đâu trong cộng đồng này
03:39
Where'sWhere's the capitalthủ đô in our communitiescộng đồng
86
207581
1866
03:41
to buildxây dựng the typesloại
of businessescác doanh nghiệp that we want?
87
209471
2159
để tạo ra loại hình
kinh doanh chúng ta muốn?
03:43
And in tellingnói a storycâu chuyện
of the whitetrắng sidebên of my familygia đình,
88
211654
2548
Khi nói từ góc nhìn người da trắng
như gia đình tôi,
Tôi cần rất nhiều thứ
03:46
I neededcần a dozen wayscách
89
214226
1151
mà người da đen bị tước
đoạt từ nền kinh tế,
03:47
where blacksngười da đen were excludedloại trừ
from the economynên kinh tê,
90
215401
2061
thì gia đình da trắng của tôi
có thể tiếp cận và gây ảnh hưởng,
03:49
whereastrong khi the whitetrắng sidebên of my familygia đình
was ablecó thể to gainthu được accesstruy cập and tractionsự kéo,
91
217486
3548
03:53
and buildxây dựng wealthsự giàu có ...
92
221058
1396
và làm giàu...
03:55
PrimarilyChủ yếu because racismphân biệt chủng tộc
and capitalismchủ nghĩa tư bản are besttốt homieshomies, but --
93
223224
4610
Cơ bản là do chủ nghĩa phân biệt dân tộc
và tư bản thống trị -
(Cười)
03:59
(LaughterTiếng cười)
94
227858
1802
nhưng điều này có nghĩa là
khi chúng ta tự hỏi mình,
04:01
but what that meanscó nghĩa
is that when we askhỏi ourselveschúng ta,
95
229684
2453
04:04
"Why are our communitiescộng đồng brokeđã phá vỡ?" --
96
232161
2461
"Tại sao cộng đồng này lại bị phá sản?"
04:06
Like, we're not just brokeđã phá vỡ
because we're brokeđã phá vỡ;
97
234646
2206
Chúng ta không bị phá sản
bởi vì nó thế;
04:08
we're brokeđã phá vỡ for a reasonlý do.
98
236876
1335
phải có lý do nào đó.
04:10
HistoricalLịch sử contextbối cảnh really does mattervấn đề.
99
238235
2116
Hoàn cảnh lịch sử
thật sự đóng vai trò ở đây.
04:13
But our historylịch sử
tellsnói anotherkhác storycâu chuyện as well.
100
241710
2151
Nhưng lịch sử lại
kể một câu chuyện khác.
Một cuốn sách lạ thường
tên "Những tấm gương dũng cảm",
04:15
There's this incredibleđáng kinh ngạc booksách
calledgọi là "CollectiveTập thể CourageLòng dũng cảm,"
101
243885
2688
04:18
which is the storycâu chuyện of how
thousandshàng nghìn of AfricanChâu Phi AmericansNgười Mỹ
102
246597
3216
sưu tầm hàng nghìn câu chuyện
người Mỹ gốc Phi
có khả năng xây dựng
các doanh nghiệp và trường học,
04:21
have been ablecó thể to buildxây dựng
businessescác doanh nghiệp and schoolstrường học,
103
249837
2520
bệnh viện, hợp tác xã nông nghiệp,
04:24
hospitalsbệnh viện, farmingnông nghiệp cooperativeshợp tác xã,
104
252381
2243
ngân hàng, cơ quan tài chính -
04:26
banksngân hàng, financialtài chính institutionstổ chức --
105
254648
1717
04:28
entiretoàn bộ communitiescộng đồng
and sovereigntối cao economiesnền kinh tế,
106
256389
2612
toàn bộ các cộng đồng
và các nền kinh tế quyền lực,
mà không cần vốn.
04:31
withoutkhông có a lot of capitalthủ đô.
107
259025
1422
04:33
And they did it by workingđang làm việc togethercùng với nhau
108
261037
1917
Họ làm được vì biết làm việc cùng nhau
04:34
and leveragingtận dụng theirhọ communitycộng đồng assetstài sản
109
262978
2407
và tận dụng tài sản
trong cộng đồng của mình
và tin tưởng lẫn nhau
04:37
and trustingtin tưởng eachmỗi other
110
265409
1452
04:38
and puttingđặt solidaritytinh thần đoàn kết first --
111
266885
1700
đặt đoàn kết lên trên hết -
không chỉ vì lợi nhuận bằng mọi giá.
04:40
not just profitslợi nhuận by any meanscó nghĩa necessarycần thiết.
112
268609
2799
Và họ không phải loanh quanh bên
những người nổi tiếng và vận động viên
04:44
And they didn't have to wait around
for celebritiesnhững người nổi tiếng and athletesvận động viên
113
272381
3312
04:47
to bringmang đến theirhọ moneytiền bạc back to the hoodmui xe.
114
275717
2286
để mang tiền về khu vực sống của mình.
Nhưng, nếu bạn nổi tiếng
hay là vận động viên,
04:50
HoweverTuy nhiên, if you are
a celebrityngười nổi tiếng or an athletevận động viên,
115
278027
2155
và đang nghe thấy điều này,
04:52
and you're listeningnghe to this,
116
280206
1393
thì cũng đừng ngại góp tiền.
04:53
please feel freemiễn phí to bringmang đến your moneytiền bạc.
117
281623
1786
04:55
(LaughterTiếng cười)
118
283433
1642
(Cười)
04:58
But they did it
throughxuyên qua cooperativehợp tác xã economicsKinh tế học,
119
286031
2236
Nhưng họ làm được nhờ vào
nền kinh tế hợp tác,
05:00
because they knewbiết
120
288291
1151
bởi họ biết
chủ nghĩa tư bản chưa bao giờ
ủng hộ cho tự do của người da đen.
05:01
that capitalismchủ nghĩa tư bản was never
going to financetài chính blackđen liberationgiải phóng.
121
289466
3108
Có rất nhiều tấm gương
tiêu biểu trong cuốn sách này,
05:04
So, there are so manynhiều great
examplesví dụ in this booksách,
122
292943
4027
và tôi giới thiệu để mọi người đọc nó
05:08
and I suggestđề nghị that everybodymọi người just readđọc it
123
296994
2099
05:11
because it answerscâu trả lời
the questioncâu hỏi I askedyêu cầu earliersớm hơn,
124
299117
2243
vì nó trả lời cho
câu hỏi của tôi lúc bạn đầu,
là chúng ta sẽ lấy đâu ra
tiền của
05:13
which was where are we going
to get the wealthsự giàu có
125
301384
2304
05:15
to buildxây dựng the typesloại
of businesskinh doanh that we want.
126
303712
2076
để xây dựng các kiểu
doanh nghiệp mình muốn.
05:17
And the answercâu trả lời is going to have
to be cooperativehợp tác xã economicsKinh tế học.
127
305812
2848
Và câu trả lời sẽ nằm trong
nền kinh tế hợp tác.
Có nhiều phiên bản khác nhau
của chủ nghĩa hợp tác.
05:20
There's a lot of differentkhác nhau
versionsphiên bản of cooperativismcooperativism.
128
308684
2960
05:23
What I'm talkingđang nói about todayhôm nay
is workercông nhân ownershipsở hữu.
129
311668
2420
Hôm nay tôi sẽ nói đến
quyền sở hữu của người lao động.
05:26
You mayTháng Năm not have heardnghe
of workercông nhân ownershipsở hữu,
130
314684
2009
Có thể bạn chưa nghe đến
quyền sở hữu này,
nhưng nó là một công cụ tuyệt vời
05:28
but it's been an incredibleđáng kinh ngạc tooldụng cụ
131
316717
1610
05:30
for blackđen economicthuộc kinh tế liberationgiải phóng
for a centurythế kỷ,
132
318351
2081
để giải phóng kinh tế cho họ
trong một thế kỷ.
05:32
and it's alsocũng thế workingđang làm việc
all over the worldthế giới right now.
133
320456
2409
và hiện tiếp tục
vai trò đó ở khắp thế giới.
05:35
You mayTháng Năm have heardnghe of BlackMàu đen WallBức tường StreetStreet
134
323528
1918
Có thể bạn đã nghe đến
Black Wall Street,
05:37
or maybe the ZapatistasRemailer,
135
325470
1191
hay nhóm Zapatista,
05:38
but I'll give you an examplethí dụ
that's a little bitbit closergần hơn to home.
136
326685
3046
nhưng tôi sẽ cho bạn một ví dụ
gần gũi hơn.
Ngày nay, ở South Bronx,
05:41
Right now, todayhôm nay, in SouthNam BronxBronx,
137
329755
2517
05:44
is the country'scủa đất nước largestlớn nhất
worker-ownedthuộc sở hữu của người lao động companyCông ty.
138
332296
3197
có một công ty do nhân viên sở hữu
lớn nhất thế giới
05:47
It's calledgọi là CooperativeHợp tác xã
Home CareChăm sóc AssociatesNhân viên,
139
335517
2669
Đó là Hiệp hội Hợp tác
Dịch vụ Chăm sóc Gia đình,
05:50
and it was foundedthành lập by blackđen
and LatinxLatinx home carequan tâm workerscông nhân
140
338210
2960
thành lập bởi người da đen và
các nhân viên chăm sóc Latin
05:53
who are now ablecó thể
to paytrả themselvesbản thân họ livingsống wagestiền lương,
141
341194
3073
những người này bây giờ
có thể tự trả lương cho mình,
05:56
they have full-timetoàn thời gian hoursgiờ,
142
344291
1255
làm việc toàn thời gian,
nhận được phúc lợi và trợ cấp,
05:57
they have benefitslợi ích and a pensionPension,
143
345570
1628
05:59
throughxuyên qua theirhọ membershipthành viên
as a unitđơn vị of SEIUSEIU.
144
347222
2578
thông qua vai trò thành viên của SEIU.
Những phụ nữ làm chủ được chia phần
dựa vào quyền sở hữu của họ
06:02
And these womenđàn bà ownerschủ sở hữu now receivenhận được
a dividendcổ tức back on theirhọ ownershipsở hữu
145
350778
3848
trên phần lời công ty
kiếm được mỗi năm,
06:06
everymỗi yearnăm that the companyCông ty
has been profitablecó lãi,
146
354650
2293
mà hầu hết năm nào cũng có.
06:08
which has been mostphần lớn yearsnăm.
147
356967
1380
06:10
So they're ablecó thể to really enjoythưởng thức
the fruitstrái cây of theirhọ laborlao động
148
358989
3921
Họ có thể tận hưởng
thành quả lao động của mình
06:14
because they firedBị sa thải the bosstrùm.
149
362934
1658
vì họ đã sa thải sếp.
06:17
They don't have any biglớn investorsnhà đầu tư.
150
365299
1669
Họ không có nhà đầu tư lớn nào.
06:18
They don't have fat-catcon mèo béo CEOsCEO
151
366992
1608
Họ không có CEO giàu có,
06:20
or absenteephieáu khieám dieän ownerschủ sở hữu takinglấy
the profitlợi nhuận out of the companyCông ty.
152
368624
3056
hay những người chủ chỉ biết
bòn rút lợi nhuận của công ty.
06:24
They eachmỗi paytrả in
about 1,000 dollarsUSD over time
153
372137
3893
Mỗi người trả khoảng
một nghìn đô
06:28
in ordergọi món to gainthu được ownershipsở hữu,
154
376054
1916
để có được quyền làm chủ,
06:29
and now they ownsở hữu theirhọ jobviệc làm.
155
377994
1349
và giờ họ có công việc của riêng mình.
06:32
Now, there's hundredshàng trăm of more examplesví dụ
of companiescác công ty like this
156
380598
2985
Có hàng trăm công ty
điển hình như thế này
06:35
springingmọc lên up all acrossbăng qua the countryQuốc gia.
157
383607
1834
phát triển khắp đất nước.
Và tôi được truyền cảm hứng mạnh mẽ
từ những gì họ đang làm,
06:37
And I'm so inspiredcảm hứng by what they're doing,
158
385465
3249
vì nó thật sự đưa ra một lựa chọn thay thế
06:40
because it really representsđại diện
an alternativethay thế
159
388738
2485
cho loại hình kinh tế
chúng ta có hiện nay,
06:43
to the typekiểu of economynên kinh tê we have now,
160
391247
2031
thứ đang bóc lột tất cả chúng ta.
06:45
which exploitskhai thác all of us.
161
393302
1362
06:47
It alsocũng thế representsđại diện an alternativethay thế
162
395319
1651
Nó cũng đưa ra một cách khác
06:48
to waitingđang chờ đợi around for biglớn investorsnhà đầu tư
to bringmang đến chainchuỗi storescửa hàng,
163
396994
3960
để thoát khỏi các nhà đầu tư lớn
với mục đích mở các chuỗi cửa hàng,
các cửa hàng bán lẻ lớn,
06:52
or big-boxHộp lớn storescửa hàng to our communitiescộng đồng,
164
400978
1772
vì thực lòng mà nói
kiểu phát triển như thế
06:54
because honestlythành thật,
those typesloại of developmentssự phát triển,
165
402774
2276
đang ăn cắp các nguồn lực cộng đồng.
06:57
they steallấy trộm resourcestài nguyên from our communitiescộng đồng.
166
405074
2324
Họ sẽ khiến
các cửa hàng nhỏ lẻ phá sản,
06:59
They put our mom-and-popmẹ shopscửa hàng
out of businesskinh doanh,
167
407422
2837
07:02
they make our entrepreneursdoanh nhân
into wagetiền lương workerscông nhân,
168
410283
3096
khiến các doanh nhân
trở thành người làm thuê
07:05
and they take moneytiền bạc out of our pocketbỏ túi
169
413403
1806
và họ móc tiền từ túi chúng ta,
07:07
and sendgửi it to theirhọ shareholderscổ đông.
170
415233
1741
và chia chác cho các cổ đông.
07:10
So, I was so inspiredcảm hứng by all these storiesnhững câu chuyện
of resistancesức đề kháng and resiliencehồi phục
171
418031
3400
Tôi lấy cảm hứng từ những câu chuyện
đối kháng lâu bền đó
07:13
that I got togethercùng với nhau with a fewvài people
here in LosLos AngelesAngeles,
172
421455
2768
cùng với một vài người
ở Los Angeles này,
07:16
and we createdtạo LUCILUCI.
173
424247
1380
xây dựng nên LUCI.
07:17
LUCILUCI standsđứng for the LosLos AngelesAngeles
UnionLiên minh CooperativeHợp tác xã InitiativeSáng kiến,
174
425995
4175
LUCI là từ viết tắt của Sáng kiến
Công đoàn Liên minh Los Angeles,
nhằm xây dựng thêm các doanh nghiệp
do người lao động làm chủ
07:22
and our objectivemục tiêu is to createtạo nên
more worker-ownedthuộc sở hữu của người lao động businessescác doanh nghiệp
175
430194
3096
07:25
here in LosLos AngelesAngeles.
176
433314
1666
ở tại Los Angeles này.
Cho tới năm ngoái, chúng tôi
đã có hai công ty:
07:27
So farxa, in the last yearnăm,
we'vechúng tôi đã createdtạo two:
177
435004
2358
07:29
PacificThái Bình Dương ElectricĐiện, an electricalđiện companyCông ty,
178
437386
1993
Pacific Electric, một công ty điện lực,
07:31
and VermontVermont GageGage CarwashCarwash,
179
439403
1555
và Vermont Gage Carwash,
07:32
which is right here in South-CentralNam Trung bộ,
180
440982
1763
nằm ngay ở South-Central,
07:34
some of you guys
mightcó thể be familiarquen with it.
181
442769
2032
một số các bạn có thể
có người biết.
07:36
This long-timethời gian dài carwashcarwash is now ownedsở hữu
and operatedvận hành by its 20 workerscông nhân,
182
444825
4671
Công ty rửa xe lâu đời này được sở hữu
và điều hành bởi 20 nhân viên,
07:41
all of whomai are unionliên hiệp memberscác thành viên as well.
183
449520
2024
tất cả đều là thành viên của Công đoàn.
07:43
(ApplauseVỗ tay)
184
451568
5236
(Vỗ tay)
Bạn tự hỏi vì sao lại tập trung vào
quyền sở hữu của hiệp hội người lao động,
07:48
So you mightcó thể be wonderingtự hỏi
why the focustiêu điểm on union-workerLiên minh công nhân ownershipsở hữu,
185
456828
3898
có rất nhiều cách lý giải hợp lý
07:52
but there's a lot of good reasonslý do
186
460750
1627
tại sao phong trào lao động lại liên kết
với phong trào người lao động làm chủ.
07:54
why the laborlao động movementphong trào is a naturaltự nhiên allyđồng minh
to the worker-ownershipsở hữu nhân viên movementphong trào.
187
462401
3750
07:58
To buildxây dựng these companiescác công ty
that we want in our communitycộng đồng,
188
466175
2596
Để xây dựng những công ty
chúng ta muốn trong cộng đồng,
08:00
we need a fewvài things.
189
468795
1151
chúng ta cần vài thứ.
Chúng ta cần có vốn,
nhân lực và đào tạo.
08:01
We're going to need moneytiền bạc,
people and trainingđào tạo.
190
469970
2598
08:05
UnionsCông đoàn have all of those things.
191
473000
1779
Các Công đoàn có hết những thứ này.
08:07
America'sAmerica's workingđang làm việc classlớp học has been
payingtrả tiền unionliên hiệp duesphí for decadesthập kỷ,
192
475880
2967
Giai cấp lao động Mỹ đã đóng
phí Công đoàn trong hàng thập kỉ,
08:10
and with it, our unionscông đoàn have been buildingTòa nhà
193
478871
2048
nhờ đó, các Công đoàn tạo ra
môi trường làm việc chất lượng,
nghiêm chỉnh và dân chủ.
08:12
dignifiedtrang nghiêm, decentPhong Nha,
and democraticdân chủ workplacesnơi làm việc for us.
194
480943
2834
Nhưng công việc của Công đoàn
đang trên đà tuột dốc,
08:15
HoweverTuy nhiên, unionliên hiệp jobscông việc
are on the steepdốc declinetừ chối,
195
483801
2425
và đã đến lúc chúng ta
lên tiếng kêu gọi họ
08:18
and it's time for us to startkhởi đầu
callingkêu gọi on our unionscông đoàn
196
486250
2406
hãy sẵn sàng đem tất cả nguồn vốn
tài chính và chính trị của họ
08:20
to really bringmang đến all of theirhọ financialtài chính
and politicalchính trị capitalthủ đô
197
488680
3665
để tạo ra công việc mới,
thống nhất với mức lương đủ sống
08:24
to bearchịu in the creationsự sáng tạo of newMới,
unionliên hiệp, living-wagemức lương sinh hoạt jobscông việc
198
492369
3683
trong cộng đồng chúng ta.
08:28
in our communitiescộng đồng.
199
496076
1213
Hội trường Công đoàn cũng đầy
các thành viên
08:29
AlsoCũng, unionliên hiệp hallshội trường
are fullđầy of unionliên hiệp memberscác thành viên
200
497873
3231
thấu hiểu tầm quan trọng
của sự đoàn kết
08:33
who understandhiểu không
the importancetầm quan trọng of solidaritytinh thần đoàn kết
201
501128
3143
08:36
and the powerquyền lực of collectivetập thể actionhoạt động.
202
504295
2121
và sức mạnh của hành động tập thể.
Có nhiều nhóm muốn tạo ra
các doanh nghiệp thống nhất hơn,
08:39
These are the typesloại of folksfolks that want
more unionliên hiệp businessescác doanh nghiệp to existhiện hữu,
203
507328
4429
08:43
so let's buildxây dựng them with them.
204
511781
2210
vậy hãy cùng nhau thực hiện với họ.
08:47
LearningHọc tập from our unionscông đoàn,
205
515247
1263
Học hỏi từ các Công đoàn,
08:48
learninghọc tập from our pastquá khứ,
206
516534
1151
học hỏi từ quá khứ,
08:49
learninghọc tập from our peersđồng nghiệp,
207
517709
1173
học hỏi từ các đồng sự,
tất cả đều rất quan trọng cho
sự thành công tương lai.
08:50
are all going to be very
importantquan trọng to our successsự thành công,
208
518906
2644
Đó là lý do tôi muốn đưa ra
một tấm gương cuối cùng.
08:53
which is why I'd like to leaverời khỏi you
with one last examplethí dụ
209
521574
2904
08:56
and a visiontầm nhìn for the futureTương lai ...
210
524502
2024
và một tầm nhìn cho tương lai...
và đó chính là Mondragon, Tây Ban Nha.
08:59
and that visiontầm nhìn is MondragonMondragon, SpainTây Ban Nha.
211
527153
2828
Mondragon là một cộng đồng được xây dựng
trên sự hợp tác của người lao động.
09:02
MondragonMondragon, SpainTây Ban Nha is a communitycộng đồng
builtđược xây dựng entirelyhoàn toàn around workercông nhân cooperativeshợp tác xã.
212
530485
4706
Có hơn 260 doanh nghiệp tại đây,
09:07
There's 260-plus-thêm businessescác doanh nghiệp here,
213
535701
2961
sản xuất mọi thứ từ xe đạp
tới máy giặt tới máy biến thế,
09:10
manufacturingchế tạo everything from bicyclesxe đạp
to washingrửa machinesmáy móc to transformersMáy biến áp.
214
538686
4777
09:16
And this groupnhóm of businessescác doanh nghiệp
now employssử dụng 80,000 people
215
544046
3516
Các doanh nghiệp ở đây
sử dụng 80,000 nhân viên
và kiếm được
hơn 12 tỉ euro mỗi năm.
09:19
and earnskiếm được more than 12 billiontỷ eurosEuro
in revenuethu nhập everymỗi yearnăm.
216
547586
3104
09:23
And all of the companiescác công ty there
are ownedsở hữu by the people that work in them.
217
551421
4025
Tất cả các công ty này đều thuộc sở hữu
của nhân viên công ty.
09:27
They'veHọ đã alsocũng thế builtđược xây dựng universitiestrường đại học
and hospitalsbệnh viện and financialtài chính institutionstổ chức.
218
555896
4716
Họ còn xây các trường đại học,
bệnh viện và các cơ quan tài chính.
Thử tưởng tượng nếu chúng ta có thể
xây dựng thứ như thế ở South-Central.
09:32
I mean, imaginetưởng tượng if we could buildxây dựng
something like this in South-CentralNam Trung bộ.
219
560636
3869
09:37
The latemuộn mayorthị trưởng of JacksonJackson
had a similargiống ideaý kiến.
220
565839
3275
Thị trưởng Jackson đương nhiệm
cũng có ý tưởng tương tự.
09:41
He wanted to turnxoay his entiretoàn bộ citythành phố
into a Mondragon-likeGiống như Mondragon cooperativehợp tác xã economynên kinh tê,
221
569565
5428
Ông muốn biến toàn bộ thành phố
thành nền kinh tế hợp tác như Mondragon,
ông gọi kế hoạch đầy tham vọng của mình
là "Jackson Rising".
09:47
callingkêu gọi his ambitioustham vọng plankế hoạch
"JacksonJackson RisingTăng."
222
575017
2909
09:50
And when I look at MondragonMondragon,
223
578940
1426
Khi quan sát Mondragon,
tôi nhận ra tầng lớp lao động
có thể làm vì chính họ
09:52
I see really what working-classgiai cấp công nhân people
can do for ourselveschúng ta
224
580390
2810
09:55
when we work togethercùng với nhau
225
583224
1151
khi cùng nhau làm việc
09:56
and make decisionsquyết định
for ourselveschúng ta and eachmỗi other
226
584399
2556
và ra những quyết định cho
chính chúng ta, cho nhau
và cho cộng đồng.
09:58
and our communitiescộng đồng.
227
586979
1308
10:03
And what's really incredibleđáng kinh ngạc
about MondragonMondragon
228
591516
2979
Và điều lạ lùng
về Mondragon
là khi chúng ta đang mơ về họ,
10:06
is that while we are dreamingđang mơ about them,
229
594519
2467
họ lại đang mơ về chúng ta.
10:09
they are dreamingđang mơ about us.
230
597010
1921
10:11
This communitycộng đồng in SpainTây Ban Nha has decidedquyết định
to launchphóng an internationalquốc tế initiativesáng kiến
231
599465
4860
Cộng đồng này ở Tây Bạn Nha đã quyết định
khởi xướng một dự luật quốc tế
nhằm tạo ra nhiều cộng đồng
như thế hơn khắp thế giới,
10:16
to createtạo nên more communitiescộng đồng
like it all over the worldthế giới,
232
604349
3002
10:19
by linkingliên kết up with unionscông đoàn,
233
607375
1607
bằng cách kết nối các hiệp hội,
10:21
by supportinghỗ trợ organizationstổ chức like LUCILUCI,
234
609006
1913
hỗ trợ các tổ chức như LUCI,
10:22
and by educatinggiáo dục folksfolks
about the worker-ownershipsở hữu nhân viên modelmô hình.
235
610943
2898
và đào tạo mọi người
về mô hình người lao động sở hữu.
10:27
Now, here'sđây là what you can do
to be a partphần of it.
236
615357
2515
Ở đây là những gì
bạn có thể làm để tham gia nó.
10:29
If you're a unionliên hiệp memberhội viên,
go to your unionliên hiệp meetingscuộc họp,
237
617896
2580
Nếu bạn là thành viên Công đoàn,
hãy tới các cuộc họp,
10:32
and make sure that your unionliên hiệp
has a worker-ownershipsở hữu nhân viên initiativesáng kiến,
238
620500
3190
và đảm bảo là công đoàn biết
về dự luật sở hữu của người lao động,
và tham gia vào sáng kiến đó.
10:35
and becometrở nên a partphần of it.
239
623714
1150
10:37
If you're an entrepreneurdoanh nhân,
240
625357
1274
Nếu bạn là một doanh nhân,
10:38
if you have a smallnhỏ bé businesskinh doanh,
241
626655
1420
nếu có một doanh nghiệp nhỏ,
hoặc bạn có ý định thành lập,
10:40
or you're interestedquan tâm in startingbắt đầu one,
242
628099
1819
hãy liên hệ với LUCI
hoặc các tổ chức giống chúng tôi
10:41
then linkliên kết up with LUCILUCI
or anotherkhác organizationcơ quan like us
243
629942
2667
10:44
to help you get startedbắt đầu
on the cooperativehợp tác xã modelmô hình.
244
632633
2294
để giúp bạn bắt đầu
mô hình hợp tác này.
10:47
If you're a politicianchính trị gia,
245
635258
1152
Nếu là chính trị gia,
10:48
or you work for one,
246
636434
1392
hay làm việc với họ,
10:49
or you just like talkingđang nói to them,
247
637850
1667
hay chỉ là thích trò chuyện với họ,
10:51
please get the citythành phố, statetiểu bang, federalliên bang
and countyquận legislationpháp luật passedthông qua
248
639541
4237
hãy giúp bộ luật được thông qua
thành phố, bang, liên bang, và cả nước,
10:55
that we need in ordergọi món to fundquỹ
and supportủng hộ worker-ownedthuộc sở hữu của người lao động businessescác doanh nghiệp.
249
643802
3492
là thứ chúng ta cần để gây vốn và hỗ trợ
doanh nghiệp chủ lao động sở hữu.
Và những người khác,
10:59
And for everybodymọi người elsekhác,
250
647987
1233
hãy học từ lịch sử và
mô hình của chúng tôi,
11:01
learnhọc hỏi about our historylịch sử,
learnhọc hỏi about our modelsmô hình,
251
649244
2239
và tìm giải pháp hỗ trợ chúng tôi,
11:03
and seektìm kiếm us out so can supportủng hộ us,
252
651507
1626
11:05
you can buymua from us, investđầu tư in us,
lendcho vay to us and jointham gia us,
253
653157
3207
bạn có thể mua hàng, đầu tư
cho chúng tôi vay và trực tiếp tham gia,
vì điều này thực sự
giúp tất cả chúng ta
11:08
because it's really
going to take all of us
254
656388
2066
xây dựng nền kinh tế
bền vững và ổn định hơn
11:10
in ordergọi món to buildxây dựng the more just
and sustainablebền vững and resilientđàn hồi economynên kinh tê
255
658478
3620
11:14
that we want for ourselveschúng ta
and our childrenbọn trẻ.
256
662122
2931
mà chúng ta muốn
cho chính mình và thế hệ sau.
11:17
And with that,
257
665859
1229
Và với điều đó,
tôi muốn chia sẻ một câu nói
của Arundhati Roy,
11:19
I would like to leaverời khỏi you
with a quoteTrích dẫn from ArundhatiArundhati RoyRoy,
258
667112
3191
bà viết...
11:22
and she writesviết ...
259
670327
1150
11:24
"Our strategychiến lược should not be only
to confrontđối đầu EmpireĐế chế,
260
672547
4151
"Chiến lược của chúng ta không phải chỉ là
đương đầu với Đế quốc,
11:28
but to layđặt nằm siegecuộc vây hãm to it.
261
676722
1618
mà còn bao vây lấy hắn.
11:31
To deprivetước đi it of oxygenôxy.
262
679196
1595
Rút hết oxy.
11:33
To mockchế nhạo it.
263
681729
1366
Nhạo báng hắn.
11:35
To shamexấu hổ it.
264
683119
1150
Chế giễu hắn.
11:36
With our artnghệ thuật,
265
684881
1215
Bằng nghệ thuật,
11:38
our literaturevăn chương,
266
686120
1174
văn học,
âm nhạc,
11:39
our musicÂm nhạc,
267
687318
1264
tài hoa,
11:40
our brilliancesáng chói,
268
688606
1150
11:42
our joyvui sướng,
269
690311
1150
niềm vui,
11:44
our sheertuyệt relentlessnessrelentlessness --
270
692153
1746
sự liên lỉ kiên cường -
11:46
and our abilitycó khả năng to tell our ownsở hữu storiesnhững câu chuyện.
271
694574
2134
và khả năng kể các câu chuyện
của chúng ta.
11:49
Not the storiesnhững câu chuyện that we're beingđang
brainwashedtẩy não to believe.
272
697206
2730
Không phải những câu chuyện
chúng ta tin vì bị tẩy não.
11:53
The corporatecông ty revolutionCuộc cách mạng will collapsesự sụp đổ
273
701729
2069
Cuộc cách mạng hợp tác sẽ sụp đổ
11:55
if we refusetừ chối to buymua
what they're sellingbán --
274
703822
2230
nếu chúng ta từ chối mua
những gì họ bán -
11:59
theirhọ ideasý tưởng,
275
707236
1150
ý tưởng của họ,
12:00
theirhọ versionphiên bản of historylịch sử,
276
708719
1608
phiên bản lịch sử của họ,
những cuộc chiến của họ,
12:02
theirhọ warschiến tranh,
277
710351
1151
vũ khí của họ,
12:03
theirhọ weaponsvũ khí,
278
711526
1169
12:05
theirhọ sensegiác quan of inevitabilitykhông thể tránh khỏi.
279
713324
1434
ý thức về sự hiển nhiên
của họ.
12:07
Because know this:
280
715956
1150
Bởi vì biết rằng:
12:09
They be fewvài and we be manynhiều.
281
717804
1878
Họ ít và chúng ta nhiều.
12:12
They need us more than we need them.
282
720233
1886
Họ cần chúng ta hơn là chúng ta cần họ.
12:15
AnotherKhác worldthế giới is not only possiblekhả thi,
283
723136
2166
Một thế giới khác không chỉ là có thể,
mà nó còn ở ngay trước mắt.
12:17
she's on her way.
284
725722
1150
12:19
And on a quietYên tĩnh day,
285
727657
1192
Vào một ngày yên ắng,
12:21
I can hearNghe her breathingthở."
286
729452
1341
tôi có thể nghe nó thở."
12:23
Thank you.
287
731328
1151
Cảm ơn.
12:24
(ApplauseVỗ tay)
288
732503
1901
(Vỗ tay)
Translated by Nguyễn Dương
Reviewed by Nguyen Cao

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Niki Okuk - Entrepreneur
Niki Okuk is working to create social and economic justice and worker dignity.

Why you should listen

Niki Okuk founded Rco Tires in 2012. They've since recycled more than 300 million pounds of rubber, diverting 70 million gallons of oil from landfills with 16 employees, making it one of southern California's largest sustainability plants. Rco creates alternative uses for trash tires, turning them into new products. Because of Okuk's progressive hiring and management practices, it provides stable jobs for local black and Latino residents who struggle to find employment because of past criminal convictions or legal status.

Okuk grew up in Los Angeles and majored in economics at Columbia University. After working in development with the office of Joseph Stiglitz and working in finance in Korea and Singapore, Okuk completed her MBA with Nanyang University in Singapore, including a sustainability certificate at Sloan School of Business at MIT.

More profile about the speaker
Niki Okuk | Speaker | TED.com