ABOUT THE SPEAKER
Stewart Brand - Environmentalist, futurist
Since the counterculture '60s, Stewart Brand has been creating our internet-worked world. Now, with biotech accelerating four times faster than digital technology, Stewart Brand has a bold new plan ...

Why you should listen

With biotech accelerating four times faster than digital technology, the revival of extinct species is becoming possible. Stewart Brand plans to not only bring species back but restore them to the wild.

Brand is already a legend in the tech industry for things he’s created: the Whole Earth Catalog, The WELL, the Global Business Network, the Long Now Foundation, and the notion that “information wants to be free.” Now Brand, a lifelong environmentalist, wants to re-create -- or “de-extinct” -- a few animals that’ve disappeared from the planet.

Granted, resurrecting the woolly mammoth using ancient DNA may sound like mad science. But Brand’s Revive and Restore project has an entirely rational goal: to learn what causes extinctions so we can protect currently endangered species, preserve genetic and biological diversity, repair depleted ecosystems, and essentially “undo harm that humans have caused in the past.”

More profile about the speaker
Stewart Brand | Speaker | TED.com
TED2013

Stewart Brand: The dawn of de-extinction. Are you ready?

Steward Brand: Bình minh của sự hồi sinh. Bạn đã sẵn sàng chưa?

Filmed:
2,072,185 views

Trong suốt lịch sử của nhân loại, chúng tôi đã đẩy từng loài, từng loài đến sự tuyệt chủng: chim bồ câu viễn khách, báo sư tử phương Đông, dodo ... Nhưng bây giờ, theo Steward Brand, chúng ta có công nghệ (và sinh học) để phục hồi các loài vật mà con người đã xóa sổ. Câu hỏi là -- Liệu chúng ta có nên? Loài nào nên được hồi sinh? Ông ấy đưa ra một câu hỏi lớn mà câu trả lời gần hơn là bạn tưởng.
- Environmentalist, futurist
Since the counterculture '60s, Stewart Brand has been creating our internet-worked world. Now, with biotech accelerating four times faster than digital technology, Stewart Brand has a bold new plan ... Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
Now, extinctionsự tuyệt chủng is a differentkhác nhau kindloại of deathtử vong.
0
950
5062
Ngày nay, tuyệt chủng là một hình thức khác của cái chết.
00:21
It's biggerlớn hơn.
1
6012
2623
Nó rộng hơn nhiều.
00:24
We didn't really realizenhận ra that untilcho đến 1914,
2
8635
3080
Chúng ta mới bắt đầu thực sự nhận thức về vấn đề này tận năm 1941
00:27
when the last passengerhành khách pigeonchim bồ câu, a femalegiống cái namedđặt tên MarthaMartha,
3
11715
3215
khi Martha, con Bồ câu viễn khách cuối cùng
00:30
diedchết at the CincinnatiCincinnati zoosở thú.
4
14930
3018
chết tại vườn thú Cincinnati, Ohio, Hoa Kỳ
00:33
This had been the mostphần lớn abundantdồi dào birdchim in the worldthế giới
5
17948
3541
Nó đã từng là loài chim đông đảo nhất trên thế giới
00:37
that'dđiều đó muốn been in NorthBắc AmericaAmerica for sixsáu milliontriệu yearsnăm.
6
21489
3607
chúng từng sống ở Bắc Mỹ trong 6 triệu năm.
00:40
SuddenlyĐột nhiên it wasn'tkhông phải là here at all.
7
25096
3305
Đột nhiên, nó biến mất khỏi thế giới này.
00:44
FlocksĐàn gia cầm that were a miledặm widerộng and 400 milesdặm long
8
28401
4077
Đàn của chúng từng rộng tới 1,6 km và dài 644 km
00:48
used to darkentối đen the sunmặt trời.
9
32478
2647
và che rợp bầu trời.
00:51
AldoAldo LeopoldLeopold said this was a biologicalsinh học stormbão táp,
10
35125
3070
Aldo Leopold, nhà khoa học, sinh thái học nói người Mỹ, đã nói chúng là một cơn bão sinh học,
00:54
a featheredlông tempestTempest.
11
38195
2805
một cơn bão của những bộ lông
00:56
And indeedthật it was a keystoneKeystone speciesloài
12
41000
2444
Và thực sự đây là loài có vai trò quan trọng
00:59
that enrichedlàm giàu the entiretoàn bộ easternphương Đông deciduousrụng lá forestrừng,
13
43444
4016
trong việc phát triển toàn bộ hệ thống rừng lá rụng,
01:03
from the MississippiMississippi to the AtlanticĐại Tây Dương,
14
47460
2284
từ sông Mississippi đến Đại Tây Dương,
01:05
from CanadaCanada down to the GulfVịnh.
15
49744
3315
từ Canada đến Vịnh Mehico
01:08
But it wentđã đi from fivesố năm billiontỷ birdschim to zerokhông in just a couplevợ chồng decadesthập kỷ.
16
53059
3313
Nhưng, chỉ trong vòng vài thập kỷ, số lượng loài chim này giảm từ 5 triệu con đến 0.
01:12
What happenedđã xảy ra?
17
56372
1200
Điều gì đã xảy ra?
01:13
Well, commercialthương mại huntingsăn bắn happenedđã xảy ra.
18
57572
2153
Vâng, câu trả lời là khai thác thương mại.
01:15
These birdschim were huntedsăn bắn for meatthịt that was soldđã bán by the tontấn,
19
59725
3959
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn,
01:19
and it was easydễ dàng to do because when those biglớn flocksđàn gia cầm
20
63684
2320
rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn
01:21
cameđã đến down to the groundđất, they were so densedày đặc
21
66004
2272
và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức
01:24
that hundredshàng trăm of huntersthợ săn and nettersnetters could showchỉ up
22
68276
2368
hàng trăm thợ săn có thể vây đến
01:26
and slaughtergiết mổ them by the tenshàng chục of thousandshàng nghìn.
23
70644
3006
và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
01:29
It was the cheapestvới giá rẻ nhất sourcenguồn of proteinchất đạm in AmericaAmerica.
24
73650
3018
Nó đã là nguồn cung cấp protein rẻ nhất tại Mỹ thời đó.
01:32
By the endkết thúc of the centurythế kỷ, there was nothing left
25
76668
1975
Cuối thế kỷ 19, loài này biến mất hoàn toàn
01:34
but these beautifulđẹp skinsSkins in museumviện bảo tàng specimenmẫu drawersngăn kéo.
26
78643
4840
chỉ còn những mẫu vật đẹp đẽ trong ngăn kéo của viện bảo tàng.
01:39
There's an upsidelộn ngược to the storycâu chuyện.
27
83483
1875
Một phương diện khác của câu chuyện này.
01:41
This madethực hiện people realizenhận ra that the sametương tự thing
28
85358
1914
Nó làm con người nhận ra rằng điều tương tự
01:43
was about to happenxảy ra to the AmericanNgười Mỹ bisonbò rừng bizon,
29
87272
2492
sắp xảy ra với bò rừng bizon Bắc Mỹ,
01:45
and so these birdschim savedđã lưu the buffalostrâu.
30
89764
3405
như vậy, chính lũ chim đã cứu những con bò rừng.
01:49
But a lot of other animalsđộng vật weren'tkhông phải savedđã lưu.
31
93169
1674
Nhưng vẫn còn rất nhiều loài động vật khác đã không được bảo vệ kịp thời.
01:50
The CarolinaCarolina parakeetparakeet was a parrotcon vẹt that litthắp sáng up backyardsSan sau everywheremọi nơi.
32
94843
4791
Vẹt đuôi dài Carolina từng rực rỡ khắp các mảnh sân.
01:55
It was huntedsăn bắn to deathtử vong for its featherslông vũ.
33
99634
2346
Bị săn bắt đến tuyệt chủng vì bộ lông của chúng.
01:57
There was a birdchim that people likedđã thích on the EastĐông CoastBờ biển calledgọi là the heathHeath henhen.
34
101980
3102
Có một loài chim ở bờ Đông mà những người yêu thích gọi chúng là gà đồng cỏ.
02:00
It was lovedyêu. They triedđã thử to protectbảo vệ it. It diedchết anywaydù sao.
35
105082
3009
Chúng được yêu mến. Con người đã cố bảo vệ chúng. Tuy nhiên, chúng cũng vẫn biến mất.
02:03
A localđịa phương newspaperbáo chí spelledđánh vần out, "There is no survivorngười sống sót,
36
108091
3374
Một tờ báo địa phương đăng: "Không còn cá thể nào còn tồn tại,
02:07
there is no futureTương lai, there is no life to be recreatedtái tạo in this formhình thức ever again."
37
111465
4817
không có tương lai nào cho chúng và chúng sẽ không được tái lại lần nữa."
02:12
There's a sensegiác quan of deepsâu tragedybi kịch that goesđi with these things,
38
116282
2671
Đây là một bi kịch sâu sắc
02:14
and it happenedđã xảy ra to lots of birdschim that people lovedyêu.
39
118953
2425
và nó đã xảy ra với rất nhiều loài chim mà chúng ta yêu quý.
02:17
It happenedđã xảy ra to lots of mammalsđộng vật có vú.
40
121378
2208
Nó đã xảy ra với rất nhiều loài thú.
02:19
AnotherKhác keystoneKeystone speciesloài is a famousnổi danh animalthú vật
41
123586
2623
Một trong những loài có vai trò quan trọng khác là một loài động vật nổi tiếng
02:22
calledgọi là the EuropeanChâu Âu aurochsbò rừng châu Âu.
42
126209
2065
tên là bò rừng aurochs Châu Âu.
02:24
There was sortsắp xếp of a moviebộ phim madethực hiện about it recentlygần đây.
43
128274
2455
Gần đây đã có vài bộ phim được làm về nó.
02:26
And the aurochsbò rừng châu Âu was like the bisonbò rừng bizon.
44
130729
2608
Loài bò rừng Châu Âu này giống như bò rừng châu Mỹ
02:29
This was an animalthú vật that basicallyvề cơ bản keptgiữ the forestrừng
45
133337
3180
Đều là những loài động vật trong rừng
02:32
mixedpha trộn with grasslandsđồng cỏ acrossbăng qua the entiretoàn bộ EuropeEurope and AsianChâu á continentlục địa,
46
136517
5052
đan xen với các đồng cỏ trải dài khắp lục địa Á Âu
02:37
from SpainTây Ban Nha to KoreaHàn Quốc.
47
141569
2344
từ Tây Ban Nha đến bán đảo Triều Tiên
02:39
The documentationtài liệu of this animalthú vật goesđi back
48
143913
2128
Các tài liệu về động vật này đưa chúng ta về với
02:41
to the LascauxLascaux cavehang động paintingsnhững bức tranh.
49
146041
3225
những hình vẽ tại hang động Lascaux, Tây Nam nước Pháp, cách đây 16.000 năm.
02:45
The extinctionssự tuyệt chủng still go on.
50
149266
2192
Sự tuyệt chủng vẫn tiếp diễn
02:47
There's an ibexIbex in SpainTây Ban Nha calledgọi là the bucardobucardo.
51
151458
3029
Loài dê rừng ở Tây Ban Nha từng được gọi là bucardo.
02:50
It wentđã đi extincttuyệt chủng in 2000.
52
154487
2346
Chúng đã tuyệt chủng vào năm 2000.
02:52
There was a marvelouskỳ diệu animalthú vật, a marsupialloài thú có túi wolfchó sói
53
156833
2757
Đã từng có một loài động vật tuyệt vời, loài chó sói có túi
02:55
calledgọi là the thylacineThylacine in TasmaniaTasmania, southmiền Nam of AustraliaÚc,
54
159590
3731
được goi là chó sói Tasmania, tại Nam Úc
02:59
calledgọi là the TasmanianTasmania tigercon hổ.
55
163321
2070
hay còn gọi là loài hổ Tasmania.
03:01
It was huntedsăn bắn untilcho đến there were just a fewvài left to diechết in zoosvườn thú.
56
165391
4318
Chúng bị săn bắn cho đến khi các cá thể cuối cùng chết trong các vườn thú.
03:05
A little bitbit of filmphim ảnh was shotbắn.
57
169709
3036
Một đoạn phim ngắn về chúng đã được quay lại.
03:19
SorrowNỗi buồn, angerSự phẫn nộ, mourningtang.
58
183593
5257
Buồn rầu, giận dữ, thương tiếc.
03:24
Don't mournthương tiếc. OrganizeTổ chức.
59
188850
3156
Đừng chỉ thương tiếc. Hãy xem xét.
03:27
What if you could find out that, usingsử dụng the DNADNA in museumviện bảo tàng specimensmẫu vật,
60
192006
3619
Điều gì sẽ xảy ra nếu DNA trong các mẫu vật tại viện bảo tàng
03:31
fossilshóa thạch maybe up to 200,000 yearsnăm old
61
195625
2997
và các hóa thạch đến 200.000 năm tuổi
03:34
could be used to bringmang đến speciesloài back,
62
198622
2438
có thể sử dụng để đưa những loài vật này sống lại,
03:36
what would you do? Where would you startkhởi đầu?
63
201060
1624
Bạn sẽ làm gì? Bạn sẽ bắt đầu từ đâu?
03:38
Well, you'dbạn muốn startkhởi đầu by findingPhát hiện out if the biotechcông nghệ sinh học is really there.
64
202684
2914
Có lẽ bạn nên bắt đầu từ việc xem xét xem liệu công nghệ này có thực hay không.
03:41
I startedbắt đầu with my wifengười vợ, RyanRyan PhelanPhelan,
65
205598
2092
Tôi đã bắt đầu việc này với vợ tôi, Ryan Phelan,
03:43
who ranchạy a biotechcông nghệ sinh học businesskinh doanh calledgọi là DNADNA DirectTrực tiếp,
66
207690
3134
người điều hành công ty tên là DNA Direct,
03:46
and throughxuyên qua her, one of her colleaguesđồng nghiệp, GeorgeGeorge ChurchNhà thờ,
67
210824
4049
và qua cô ấy, tôi được George Church, đồng nghiệp của cô ấy
03:50
one of the leadingdẫn đầu geneticdi truyền engineersKỹ sư
68
214873
2695
một trong những kỹ sư di truyền hàng đầu
03:53
who turnedquay out to be alsocũng thế obsessedbị ám ảnh with passengerhành khách pigeonschim bồ câu
69
217568
3009
người hóa ra cũng bị ám ảnh bởi những con chim bồ câu viễn khách
03:56
and a lot of confidencesự tự tin
70
220577
1611
và anh ấy tỏ ra rất tự tin
03:58
that methodologiesphương pháp he was workingđang làm việc on
71
222188
2312
rằng phương pháp mà anh ấy đang nghiên cứu
04:00
mightcó thể actuallythực ra do the deedhành động.
72
224500
2089
có thể biến điều đó thành sự thật.
04:02
So he and RyanRyan organizedtổ chức and hostedtổ chức a meetinggặp gỡ
73
226589
3255
Vì vậy, anh ấy và Ryan đã tổ chức một buổi hội thảo
04:05
at the WyssWyss InstituteHọc viện in HarvardĐại học Harvard bringingđưa togethercùng với nhau
74
229844
2264
tại Viện nghiên cứu Wyss, Havard nhằm hội tụ
04:08
specialistschuyên gia on passengerhành khách pigeonschim bồ câu, conservationbảo tồn ornithologistsornithologists, bioethicistsBioethicists,
75
232108
4611
các chuyên gia về bồ câu viễn khách, các nhà bảo tồn điểu cầm học, các nhà đạo đức sinh học
04:12
and fortunatelymay mắn passengerhành khách pigeonchim bồ câu DNADNA had alreadyđã been sequencedtrình tự
76
236719
4113
và thật may mắn, DNA của loài bồ câu viễn khách đã được giải mã
04:16
by a molecularphân tử biologistnhà sinh vật học namedđặt tên BethBeth ShapiroShapiro.
77
240832
3291
bởi một nhà sinh học phân tử tên là Beth Shapiro.
04:20
All she neededcần from those specimensmẫu vật at the SmithsonianViện Smithsonian
78
244123
2879
Tất cả những gì cô ấy cần từ những mẫu vật thuộc Viện Smithsonian
04:22
was a little bitbit of toengón chân padtập giấy tissue,
79
247002
2655
chỉ là một chút mô của phần dưới ngón chân,
04:25
because down in there is what is calledgọi là ancientxưa DNADNA.
80
249657
3383
bởi vì dưới đó tồn tại các DNA cổ xưa.
04:28
It's DNADNA which is prettyđẹp badlytệ fragmentedphân mảnh,
81
253040
2972
Đó là các DNA bị phân mảnh khá tệ
04:31
but with good techniqueskỹ thuật now, you can basicallyvề cơ bản reassemblelắp ráp lại the wholetoàn thể genomebộ gen.
82
256012
4892
tuy nhiên với công nghệ cao hiện nay, bạn có thể lắp ráp lại toàn bộ bộ gen về cơ bản.
04:36
Then the questioncâu hỏi is, can you reassemblelắp ráp lại,
83
260904
2321
Như vậy, câu hỏi là liệu ta có thể tái tạo lại
04:39
with that genomebộ gen, the wholetoàn thể birdchim?
84
263225
2495
toàn bộ con chim với bộ gen đó?
04:41
GeorgeGeorge ChurchNhà thờ thinksnghĩ you can.
85
265720
2504
Giáo sư George Church, trường Y đại học Havard nghĩ chúng ta có thể.
04:44
So in his booksách, "RegenesisReGenesis," which I recommendgiới thiệu,
86
268224
3065
Do vậy, trong quyển sách của ông có tên là Regenesis mà tôi khuyến nghị nên đọc,
04:47
he has a chapterchương on the sciencekhoa học of bringingđưa back extincttuyệt chủng speciesloài,
87
271289
3463
ông có một chương về việc làm thế nào khoa học có thể hồi sinh các loài động vật tuyệt chủng,
04:50
and he has a machinemáy móc calledgọi là
88
274752
1536
và ông ấy có một cỗ máy được gọi là
04:52
the MultiplexMultiplex AutomatedTự động GenomeBộ gen EngineeringKỹ thuật machinemáy móc.
89
276288
3448
máy Kỹ thuật gen phức hợp tự động.
04:55
It's kindloại of like an evolutionsự phát triển machinemáy móc.
90
279736
1734
Đây được coi là một cỗ máy có tính cách mạng.
04:57
You try combinationskết hợp of genesgen that you writeviết
91
281470
2706
Bạn có thể kết hợp các gen mà bạn viết
05:00
at the celltế bào levelcấp độ and then in organsbộ phận cơ thể on a chipChip,
92
284176
3240
ở cấp độ tế bào và sau đó là trong các cơ quan trên một con chip,
05:03
and the onesnhững người that winthắng lợi, that you can then put
93
287416
1909
và những thứ chiến thắng, mà bạn có thể sau đó đặt
05:05
into a livingsống organismcơ thể. It'llNó sẽ work.
94
289325
2697
chúng vào một sinh vật sống. Nó sẽ thành công.
05:07
The precisionđộ chính xác of this, one of George'sGeorge's famousnổi danh unreadablekhông đọc được slidesslide,
95
292022
3194
Về độ chính xác của điều này, một trong những bài trình bày không đọc được nổi tiếng George,
05:11
neverthelessTuy nhiên pointsđiểm out that there's a levelcấp độ of precisionđộ chính xác here
96
295216
4599
tuy nhiên chỉ ra rằng ở đây có một mức độ chính xác nhất định
05:15
right down to the individualcá nhân basecăn cứ pairđôi.
97
299815
2566
đến từng cặp cơ sở cá thể.
05:18
The passengerhành khách pigeonchim bồ câu has 1.3 billiontỷ basecăn cứ pairscặp in its genomebộ gen.
98
302381
4139
Bồ câu viễn khách có 1,3 tỷ các cặp cơ sở trong bộ gen của chúng.
05:22
So what you're gettingnhận được is the capabilitykhả năng now
99
306520
3005
Vì vậy, những gì bạn đang nhận được hiện nay là khả năng
05:25
of replacingthay thế one genegen with anotherkhác variationbiến thể of that genegen.
100
309525
3525
của việc thay thế một gen bằng một biến thể của gen đó.
05:28
It's calledgọi là an allelealen.
101
313050
1903
Nó được gọi là alen.
05:30
Well that's what happensxảy ra in normalbình thường hybridizationlai ghép anywaydù sao.
102
314953
2850
Vâng đó là những gì xảy ra trong những sự lai giống bình thường.
05:33
So this is a formhình thức of syntheticsợi tổng hợp hybridizationlai ghép of the genomebộ gen
103
317803
3191
Vì vậy, đây là một hình thức lai tạo đoạn gen
05:36
of an extincttuyệt chủng speciesloài
104
320994
1880
của các loài vật đã tuyệt chủng
05:38
with the genomebộ gen of its closestgần nhất livingsống relativequan hệ.
105
322874
3530
bằng các bộ gen của những loài họ hàng gần nhất với chúng vẫn đang tồn tại .
05:42
Now alongdọc theo the way, GeorgeGeorge pointsđiểm out that
106
326404
2715
Bây giờ theo cách đó, George chỉ ra rằng
05:45
his technologyCông nghệ, the technologyCông nghệ of syntheticsợi tổng hợp biologysinh học,
107
329119
3811
công nghệ sinh học tổng hợp của ông ấy
05:48
is currentlyhiện tại acceleratingtăng tốc at fourbốn timeslần the ratetỷ lệ of Moore'sMoore LawPháp luật.
108
332930
3806
hiện đang tăng tại bốn lần tỷ lệ của Định luật Moore.
05:52
It's been doing that sincekể từ 2005, and it's likelycó khả năng to continuetiếp tục.
109
336736
4288
Nó được thực hiện kể từ năm 2005 và có khả năng tiếp tục.
05:56
Okay, the closestgần nhất livingsống relativequan hệ of the passengerhành khách pigeonchim bồ câu
110
341024
2704
Được rồi, loài họ hàng gần nhất của bồ câu viễn khách
05:59
is the band-tailedđuôi nhạc pigeonchim bồ câu. They're abundantdồi dào. There's some around here.
111
343728
3294
là loài Bồ câu đuôi quạt. Chúng đông đảo. Một số sống xung quanh đây.
06:02
GeneticallyDi truyền, the band-tailedđuôi nhạc pigeonchim bồ câu alreadyđã is
112
347022
4088
Về di truyền, chim bồ câu đuôi quạt thực sự
06:07
mostlychủ yếu livingsống passengerhành khách pigeonchim bồ câu.
113
351110
2368
là loài giống bồ câu viễn khách nhất còn tồn tại.
06:09
There's just some bitsbit that are band-tailedđuôi nhạc pigeonchim bồ câu.
114
353478
2435
Chỉ một vài thay đổi nhỏ biến chúng thành bồ câu đuôi quạt.
06:11
If you replacethay thế those bitsbit with passengerhành khách pigeonchim bồ câu bitsbit,
115
355913
2744
Nếu ta thay đổi các điểm này bằng của bồ câu viễn khách,
06:14
you've got the extincttuyệt chủng birdchim back, cooingcooing at you.
116
358657
4215
chúng ta sẽ đưa loài chim tuyệt chủng này trở lại, thì thầm với ta.
06:18
Now, there's work to do.
117
362872
1908
Bây giờ, còn nhiều việc để làm.
06:20
You have to figurenhân vật out exactlychính xác what genesgen mattervấn đề.
118
364780
2714
Ta phải tìm ra chính xác những vấn đề gen.
06:23
So there's genesgen for the shortngắn tailđuôi in the band-tailedđuôi nhạc pigeonchim bồ câu,
119
367494
2642
Như vậy, có những gen đuôi ngắn trong loài bồ câu đuôi quạt,
06:26
genesgen for the long tailđuôi in the passengerhành khách pigeonchim bồ câu,
120
370136
2700
những gen đuôi dài ở chim bồ câu hành khách,
06:28
and so on with the redđỏ eyemắt, peach-coloredmàu đào breastnhũ hoa, flockingđổ xô, and so on.
121
372836
3558
và tương tự như vậy với mắt đỏ, lông ngực hồng đào, màu lông...
06:32
AddThêm them all up and the resultkết quả won'tsẽ không be perfecthoàn hảo.
122
376394
2871
Khi chúng ta tổng hợp tất cả những gen này lại, kết quả sẽ không hoàn hảo.
06:35
But it should be be perfecthoàn hảo enoughđủ,
123
379265
1978
Nhưng chúng cần hoàn hảo vừa đủ,
06:37
because naturethiên nhiên doesn't do perfecthoàn hảo eitherhoặc.
124
381243
2646
vì tự nhiên vốn dĩ cũng không hoàn hảo.
06:39
So this meetinggặp gỡ in BostonBoston led to threesố ba things.
125
383889
4176
Như vậy, cuộc hội thảo ở Boston có 3 kết quả chính.
06:43
First off, RyanRyan and I decidedquyết định to createtạo nên a nonprofitphi lợi nhuận
126
388065
3546
Thứ nhất, Ryan và tôi quyết định tạo ra một tổ chức phi lợi nhuận
06:47
calledgọi là ReviveHồi sinh and RestoreKhôi phục that would pushđẩy de-extinctionde-tuyệt chủng generallynói chung là
127
391611
3653
tên là Hồi sinh và Phục hồi với mục đích cơ bản là tái sinh các loài đã tuyệt chủng
06:51
and try to have it go in a responsiblechịu trách nhiệm way,
128
395264
3151
và cố thực hiện điều này một cách trách nhiệm,
06:54
and we would pushđẩy aheadphía trước with the passengerhành khách pigeonchim bồ câu.
129
398415
3288
bắt đầu với loài Bồ câu viễn khách.
06:57
AnotherKhác directthẳng thắn resultkết quả was a youngtrẻ gradGrad studentsinh viên namedđặt tên BenBen NovakNovak,
130
401703
4065
Một kết quả trực tiếp khác là một nghiên cứu sinh trẻ tuổi tên Ben Novak,
07:01
who had been obsessedbị ám ảnh with passengerhành khách pigeonschim bồ câu sincekể từ he was 14
131
405768
3256
người đã bị ám ảnh với loài bồ câu viễn khách từ khi 14 tuổi
07:04
and had alsocũng thế learnedđã học how to work with ancientxưa DNADNA,
132
409024
3063
và đã học được cách làm việc với DNA cổ xưa,
07:07
himselfbản thân anh ấy sequencedtrình tự the passengerhành khách pigeonchim bồ câu,
133
412087
3311
đã tự mình nghiên cứu về bồ câu viễn khách,
07:11
usingsử dụng moneytiền bạc from his familygia đình and friendsbạn bè.
134
415398
2615
bằng tiền của gia đình và bạn bè.
07:13
We hiredthuê him full-timetoàn thời gian.
135
418013
2147
Chúng tôi thuê cậu ấy làm việc toàn thời gian.
07:16
Now, this photographảnh chụp I tooklấy of him last yearnăm at the SmithsonianViện Smithsonian,
136
420160
3664
Đây là bức ảnh này tôi chụp cậu ấy năm ngoái tại Smithsonian,
07:19
he's looking down at MarthaMartha,
137
423824
2231
cậu ấy đang nhìn xuống Martha,
07:21
the last passengerhành khách pigeonchim bồ câu alivesống sót.
138
426055
2785
con chim bồ câu viễn khách cuối cùng còn sống.
07:24
So if he's successfulthành công, she won'tsẽ không be the last.
139
428840
2735
Nhưng nếu cậu ấy thành công, nó sẽ không phải là con cuối cùng.
07:27
The thirdthứ ba resultkết quả of the BostonBoston meetinggặp gỡ was the realizationthực hiện
140
431575
2882
Kết quả thứ ba của cuộc họp Boston là sự nhận thức
07:30
that there are scientistscác nhà khoa học all over the worldthế giới
141
434457
1833
rằng có những nhà khoa học trên toàn thế giới
07:32
workingđang làm việc on variousnhiều formscác hình thức of de-extinctionde-tuyệt chủng,
142
436290
1974
cùng làm việc trên các hình thức khác nhau để tái sinh các loài động vật này,
07:34
but they'dhọ muốn never metgặp eachmỗi other.
143
438264
1815
nhưng họ chưa bao giờ có cơ hội gặp nhau.
07:35
And NationalQuốc gia GeographicĐịa lý got interestedquan tâm
144
440079
1984
Và tổ chức National Geographic đã tỏ ra quan tâm
07:37
because NationalQuốc gia GeographicĐịa lý has the theorylý thuyết that
145
442063
2483
bởi vì National Geographic có một lý thuyết cho rằng
07:40
the last centurythế kỷ, discoverykhám phá was basicallyvề cơ bản findingPhát hiện things,
146
444546
3373
ở thế kỷ trước, sự khám phá về cơ bản đã tìm ra mọi vật,
07:43
and in this centurythế kỷ, discoverykhám phá is basicallyvề cơ bản makingchế tạo things.
147
447919
4077
trong thế kỷ này, sự khám phá về cơ bản là tạo ra mọi vật.
07:47
De-extinctionDe-tuyệt chủng fallsngã in that categorythể loại.
148
451996
1824
Tái sinh các động vật tuyệt chủng thuộc lĩnh vực này.
07:49
So they hostedtổ chức and fundedđược tài trợ this meetinggặp gỡ. And 35 scientistscác nhà khoa học,
149
453820
3834
Vì vậy, họ đã tổ chức và tài trợ cho hội thảo này. Và 35 nhà khoa học,
07:53
they were conservationbảo tồn biologistsnhà sinh vật học and molecularphân tử biologistsnhà sinh vật học,
150
457654
3280
những nhà sinh học bảo tồn và sinh học phân tử,
07:56
basicallyvề cơ bản meetinggặp gỡ to see if they had work to do togethercùng với nhau.
151
460934
3416
gặp gỡ nhau cơ bản để xem họ có thể hợp tác trong công việc.
08:00
Some of these conservationbảo tồn biologistsnhà sinh vật học are prettyđẹp radicalcăn bản.
152
464350
2366
Một số các nhà sinh học bảo tồn là khá cấp tiến.
08:02
There's threesố ba of them who are not just re-creatingtái tạo ancientxưa speciesloài,
153
466716
3562
Có ba người trong số họ không chỉ khôi phục lại các loài động vật cổ đại,
08:06
they're recreatingtái tạo extincttuyệt chủng ecosystemshệ sinh thái
154
470278
3121
họ còn đang tái tạo hệ sinh thái tuyệt chủng
08:09
in northernPhương bắc SiberiaSiberia, in the NetherlandsHà Lan, and in HawaiiHawaii.
155
473399
3868
ở miền bắc Siberia, ở Hà Lan, và ở Hawaii.
08:13
HenriHenri, from the NetherlandsHà Lan,
156
477267
2275
Henri, từ Hà Lan,
08:15
with a DutchHà Lan last nameTên I won'tsẽ không try to pronouncephát âm,
157
479542
2691
với một cái họ Hà Lan mà tôi sẽ không cố gắng để phát âm,
08:18
is workingđang làm việc on the aurochsbò rừng châu Âu.
158
482233
2245
đang nghiên cứu với loài Bò rừng châu âu.
08:20
The aurochsbò rừng châu Âu is the ancestortổ tiên of all domestictrong nước cattlegia súc,
159
484478
4353
Bò rừng châu âu là tổ tiên của tất cả các loài gia súc nội địa,
08:24
and so basicallyvề cơ bản its genomebộ gen is alivesống sót, it's just unevenlykhông đồng đều distributedphân phối.
160
488831
5574
và do đó về cơ bản hệ gen của chúng còn tồn tại, chỉ phân bố không đồng đều.
08:30
So what they're doing is workingđang làm việc with sevenbảy breedsgiống
161
494405
2414
Vì vậy, những gì họ đang làm là làm việc với bảy giống
08:32
of primitivenguyên thủy, hardy-lookingHardy, tìm kiếm cattlegia súc like that MaremmanaMaremmana primitivoPrimitivo on the tophàng đầu there
162
496819
4755
nguyên thủy, những gia súc khỏe mạnh giống như loài Maremmana ngày xưa
08:37
to rebuildxây dựng lại, over time, with selectivechọn lọc back-breedingtrở lại-chăn nuôi,
163
501574
3465
là dần dần xây dựng lại bằng các lựa chọn sinh sản lại
08:40
the aurochsbò rừng châu Âu.
164
505039
2063
loài bò rừng châu âu,
08:43
Now, re-wildingRe-wilding is movingdi chuyển fasternhanh hơn in KoreaHàn Quốc
165
507102
3033
Hiện giờ, các khu bảo tồn ở Hàn Quốc đang được mở rộng nhanh hơn
08:46
than it is in AmericaAmerica,
166
510135
1859
so với ở Hoa Kỳ,
08:47
and so the plankế hoạch is, with these re-wildedRe-wilded areaskhu vực all over EuropeEurope,
167
511994
3660
và kế hoạch là, cùng với việc mở rộng các khu bảo tồn khắp châu Âu,
08:51
they will introducegiới thiệu the aurochsbò rừng châu Âu to do its old jobviệc làm,
168
515654
3208
họ sẽ để loài bò rừng châu âu làm tiếp công việc cũ của mình,
08:54
its old ecologicalsinh thái rolevai trò,
169
518862
1942
với vai trò cũ trong hệ sinh thái,
08:56
of clearingthanh toán bù trừ the somewhatphần nào barrenvô sinh, closed-canopyđóng cửa buồng lái forestrừng
170
520804
3259
trong việc dọn dẹp vùng đồng hoang, rừng đóng tán
08:59
so that it has these biodiversebiodiverse meadowsđồng cỏ in it.
171
524063
3811
để tái tạo lại những đồng cỏ đa dạng sinh học tại đó.
09:03
AnotherKhác amazingkinh ngạc storycâu chuyện
172
527874
1815
Một câu chuyện tuyệt vời khác
09:05
cameđã đến from AlbertoAlberto FernDương xỉández-Ariasndez-Arias.
173
529689
3398
đến từ Alberto Fernández-Arias.
09:08
AlbertoAlberto workedđã làm việc with the bucardobucardo in SpainTây Ban Nha.
174
533087
3319
Alberto đã nghiên cứu loài dê rừng tên bucardo ở Tây Ban Nha.
09:12
The last bucardobucardo was a femalegiống cái namedđặt tên CeliaCelia
175
536406
2833
Con bucardo cuối cùng là 1 con cái tên là Celia
09:15
who was still alivesống sót, but then they capturedbị bắt her,
176
539239
4563
khi nó còn sống, các nhà khoa học đã bắt được nó
09:19
they got a little bitbit of tissue from her eartai,
177
543802
2412
và lấy một ít mô từ tai của nó,
09:22
they cryopreservedcryopreserved it in liquidchất lỏng nitrogennitơ,
178
546214
3184
rồi bảo quản chúng trong nitơ lỏng,
09:25
releasedphát hành her back into the wildhoang dã,
179
549398
1786
sau đó thả nó lại tự nhiên,
09:27
but a fewvài monthstháng latermột lát sau, she was foundtìm deadđã chết underDưới a fallenrơi treecây.
180
551184
3750
nhưng vài tháng sau, xác của nó được tìm thấy dưới 1 cái cây đổ.
09:30
They tooklấy the DNADNA from that eartai,
181
554934
2608
Họ đã lấy DNA từ tai của nó
09:33
they plantedtrồng it as a clonednhân bản eggtrứng in a goatcon dê,
182
557542
3440
và họ cấy nó như một quả trứng nhân bản vô tính trong một con dê,
09:36
the pregnancymang thai cameđã đến to termkỳ hạn,
183
560982
2074
đến khi sinh sản
09:38
and a livetrực tiếp babyđứa bé bucardobucardo was bornsinh ra.
184
563056
2215
một con bucardo sơ sinh được sinh ra.
09:41
It was the first de-extinctionde-tuyệt chủng in historylịch sử.
185
565271
2848
Đó là sự tái sinh đầu tiên trong lịch sử.
09:44
(ApplauseVỗ tay)
186
568119
3543
(Vỗ tay)
09:47
It was short-livedngắn ngủi.
187
571662
1227
Con bucardo sơ sinh chỉ sống trong 1 thời gian ngắn.
09:48
SometimesĐôi khi interspeciesinterspecies clonesbắt chước have respirationhô hấp problemscác vấn đề.
188
572889
3638
Đôi khi, các mẫu vật nhân bản có vấn đề về hô hấp.
09:52
This one had a malformedbị thay đổi lungphổi and diedchết after 10 minutesphút,
189
576527
3041
Con vật trên bị biến dạng phổi và chết sau 10 phút,
09:55
but AlbertoAlberto was confidenttự tin that
190
579568
3080
nhưng Alberto tự tin rằng
09:58
cloningnhân bản has moveddi chuyển alongdọc theo well sincekể từ then,
191
582648
2400
công nghệ nhân bản đã tiến bộ nhiều so với thời điểm đó,
10:00
and this will movedi chuyển aheadphía trước, and eventuallycuối cùng
192
585048
1539
và nếu chúng ta tiếp tục, cuối cùng
10:02
there will be a populationdân số of bucardosbucardos
193
586587
2007
sẽ có một đàn bucardos
10:04
back in the mountainsnúi in northernPhương bắc SpainTây Ban Nha.
194
588594
3257
trở lại vùng núi ở bắc Tây Ban Nha.
10:07
CryopreservationCryopreservation pioneertiên phong of great depthchiều sâu is OliverOliver RyderRyder.
195
591851
3826
Nhà tiên phong trong việc bảo quản bằng đông lạnh sâu là Oliver Ryder.
10:11
At the SanSan DiegoDiego zoosở thú, his frozenđông lạnh zoosở thú
196
595677
2387
Tại sở thú San Diego, vườn thú đông lạnh của ông
10:13
has collectedthu thập the tissues from over 1,000 speciesloài
197
598064
3951
đã thu thập được mô của trên 1.000 loài
10:17
over the last 35 yearsnăm.
198
602015
2978
trong hơn 35 năm qua.
10:20
Now, when it's frozenđông lạnh that deepsâu,
199
604993
2031
Khi bị đông lạnh sâu,
10:22
minusdấu trừ 196 degreesđộ CelsiusC,
200
607024
2720
ở nhiệt độ âm 196 độ C,
10:25
the cellstế bào are intactcòn nguyên vẹn and the DNADNA is intactcòn nguyên vẹn.
201
609744
2632
các tế bào còn nguyên vẹn và DNA còn nguyên vẹn.
10:28
They're basicallyvề cơ bản viablekhả thi cellstế bào,
202
612376
2077
Về cơ bản chúng là tế bào sống,
10:30
so someonengười nào like BobBob LanzaLanza at AdvancedNâng cao CellDi động TechnologyCông nghệ
203
614453
3628
một ai đó như Bob Lanza tại Công ty Advanced Cell Technology
10:33
tooklấy some of that tissue from an endangerednguy cơ tuyệt chủng animalthú vật
204
618081
3215
đã lấy vài mô từ một loài đang bị đe dọa
10:37
calledgọi là the Javan bantengBull, put it in a cow,
205
621296
2194
gọi là loài Bò banteng, đặt vào trong 1 con bò thường,
10:39
the cow wentđã đi to termkỳ hạn, and what was bornsinh ra
206
623490
3050
sau khi sinh sản,
10:42
was a livetrực tiếp, healthykhỏe mạnh babyđứa bé Javan bantengBull,
207
626540
5081
một con Bò banteng khỏe mạnh được sinh ra,
10:47
who thrivedphát triển mạnh and is still alivesống sót.
208
631621
3403
nó đã sống sót và vẫn còn sống đến nay.
10:50
The mostphần lớn excitingthú vị thing for BobBob LanzaLanza
209
635024
2776
Điều thú vị nhất với Bob Lanza
10:53
is the abilitycó khả năng now to take any kindloại of celltế bào
210
637800
2688
là khả năng về việc đưa bất kỳ loại tế bào nào
10:56
with inducedgây ra pluripotentpluripotent stemthân cây cellstế bào
211
640488
2448
có các tế bào gốc đa năng cảm ứng
10:58
and turnxoay it into germGerm cellstế bào, like spermtinh trùng and eggsquả trứng.
212
642936
3973
và biến nó thành tế bào mầm, giống như tinh trùng và trứng.
11:02
So now we go to MikeMike McGrewMcGrew
213
646909
2283
Bây giờ chúng ta đến với Mike McGrew
11:05
who is a scientistnhà khoa học at RoslinRoslin InstituteHọc viện in ScotlandScotland,
214
649192
3496
nhà khoa học tại Viện Roslin, Scotland,
11:08
and Mike'sMike's doing miraclesphép lạ with birdschim.
215
652688
2304
và Mike đang tạo ra điều kỳ diệu với các loài chim.
11:10
So he'llĐịa ngục take, say, falconchim ưng skinda cellstế bào, fibroblastnguyên bào sợi,
216
654992
3520
Ông ấy sẽ lấy, ví dụ như các tế bào da của chim ưng, nguyên bào sợi,
11:14
turnxoay it into inducedgây ra pluripotentpluripotent stemthân cây cellstế bào.
217
658512
2788
rồi biến chúng thành các tế bào gốc đa năng cảm ứng.
11:17
SinceKể từ khi it's so pluripotentpluripotent, it can becometrở nên germGerm plasmplasm.
218
661300
3430
Vì nó rất đa năng, nó có thể trở thành tế bào mầm.
11:20
He then has a way to put the germGerm plasmplasm
219
664730
2256
Sau đó ông có thể đặt các tế bào mầm
11:22
into the embryophôi thai of a chicken eggtrứng
220
666986
3544
vào phôi thai của một quả trứng gà
11:26
so that that chicken will have, basicallyvề cơ bản,
221
670530
3271
và như vậy về cơ bản con gà đó sẽ có
11:29
the gonadstuyến sinh dục of a falconchim ưng.
222
673801
1841
tuyến sinh dục của một con chim ưng.
11:31
You get a maleNam giới and a femalegiống cái eachmỗi of those,
223
675642
1914
Bạn nhận được 1 con đực và 1 con cái kiểu này,
11:33
and out of them comesđến falconsFalcon.
224
677556
2941
và con của chúng sẽ là chim ưng.
11:36
(LaughterTiếng cười)
225
680497
1959
(Tiếng cười)
11:38
RealThực tế falconsFalcon out of slightlykhinh bỉ doctoreddoctored chickens.
226
682456
5125
Những con chim ưng thực sự được tạo ra từ những con gà giả mạo.
11:43
BenBen NovakNovak was the youngestút scientistnhà khoa học at the meetinggặp gỡ.
227
687581
2477
Ben Novak là nhà khoa học trẻ tuổi nhất tại buổi hội thảo.
11:45
He showedcho thấy how all of this can be put togethercùng với nhau.
228
690058
2429
Anh ấy đã cho chúng ta thấy làm thế nào để thực hiện điều này.
11:48
The sequencetrình tự of eventssự kiện: he'llĐịa ngục put togethercùng với nhau the genomesbộ gen
229
692487
2546
Thông qua 1 chuỗi các sự kiện: anh ấy sẽ đặt các gen
11:50
of the band-tailedđuôi nhạc pigeonchim bồ câu and the passengerhành khách pigeonchim bồ câu,
230
695033
2378
của bồ câu đuôi quạt và bồ câu viễn khách vào cùng nhau,
11:53
he'llĐịa ngục take the techniqueskỹ thuật of GeorgeGeorge ChurchNhà thờ
231
697411
2950
và anh ấy sẽ sử dụng các công nghệ của giáo sư George Church
11:56
and get passengerhành khách pigeonchim bồ câu DNADNA,
232
700361
2281
và nhận được DNA chim bồ câu viễn khách,
11:58
the techniqueskỹ thuật of RobertRobert LanzaLanza and MichaelMichael McGrewMcGrew,
233
702642
2685
sử dụng công nghệ của Robert Lanza và Michael McGrew,
12:01
get that DNADNA into chicken gonadstuyến sinh dục,
234
705327
2259
để đưa DNA này vào tuyến sinh dục gà,
12:03
and out of the chicken gonadstuyến sinh dục get passengerhành khách pigeonchim bồ câu eggsquả trứng, squabssquabs,
235
707586
4219
và qua đó có được trứng và chim bồ câu viễn khách non,
12:07
and now you're gettingnhận được a populationdân số of passengerhành khách pigeonschim bồ câu.
236
711805
3486
và bây giờ bạn đã có một đàn chim bồ câu viễn khách.
12:11
It does raisenâng cao the questioncâu hỏi of,
237
715291
1944
Điều này đặt ra câu hỏi,
12:13
they're not going to have passengerhành khách pigeonchim bồ câu parentscha mẹ
238
717235
1973
nếu không có bồ câu viễn khách bố mẹ
12:15
to teachdạy them how to be a passengerhành khách pigeonchim bồ câu.
239
719208
2626
để dạy chúng cách trở thành một con bồ câu viễn khách.
12:17
So what do you do about that?
240
721834
2256
Chúng ta phải làm gì?
12:19
Well birdschim are prettyđẹp hard-wiredHard-Wired, as it happensxảy ra,
241
724090
2673
Rất khó để nuôi dạy 1 con chim, và trong quá trình này,
12:22
so mostphần lớn of that is alreadyđã in theirhọ DNADNA,
242
726763
2367
hầu hết các bước đã nằm trong DNA của chúng,
12:25
but to supplementbổ sung it, partphần of Ben'sBến 's ideaý kiến
243
729130
2784
nhưng để bổ sung nó, ý tưởng của Ben
12:27
is to use homingdẫn pigeonschim bồ câu
244
731914
1656
là sử dụng những con bồ câu nhà
12:29
to help trainxe lửa the youngtrẻ passengerhành khách pigeonschim bồ câu how to flockFlock
245
733570
3170
để huấn luyện những con bồ câu viễn khách non cách tụ họp,
12:32
and how to find theirhọ way to theirhọ old nestinglàm tổ groundscăn cứ
246
736740
2734
tìm đường về tổ
12:35
and feedingcho ăn groundscăn cứ.
247
739474
3149
và cho con non ăn.
12:38
There were some conservationistsNhiếp ảnh,
248
742623
1638
Đã có một số nhà bảo tồn,
12:40
really famousnổi danh conservationistsNhiếp ảnh like StanleyStanley TempleNgôi đền,
249
744261
3076
rất nổi tiếng như Stanley Temple,
12:43
who is one of the foundersngười sáng lập of conservationbảo tồn biologysinh học,
250
747337
2616
ông là một trong những nhà sáng lập của ngành sinh học bảo tồn,
12:45
and KateKate JonesJones from the IUCNIUCN, which does the RedMàu đỏ ListDanh sách.
251
749953
4656
và Kate Jones từ IUCN (Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên và Tài nguyên Thiên nhiên) cơ quan công bố Sách Đỏ hàng năm.
12:50
They're excitedbị kích thích about all this,
252
754609
1961
Những người đang phấn khích về tất cả những điều này,
12:52
but they're alsocũng thế concernedliên quan that it mightcó thể be competitivecạnh tranh
253
756570
2503
nhưng họ cũng lo ngại rằng có thể sẽ có cạnh tranh
12:54
with the extremelyvô cùng importantquan trọng effortsnỗ lực to protectbảo vệ
254
759073
3038
với các nỗ lực mạnh mẽ để bảo vệ
12:58
endangerednguy cơ tuyệt chủng speciesloài that are still alivesống sót,
255
762111
2210
các loài vật đang bị đe doạ vẫn còn tồn tại,
13:00
that haven'tđã không goneKhông còn extincttuyệt chủng yetchưa.
256
764321
1846
tức là vẫn chưa bị tuyệt chủng.
13:02
You see, you want to work on protectingbảo vệ the animalsđộng vật out there.
257
766167
2373
Bạn thấy đấy, bạn muốn tham gia bảo vệ các loài động vật ngoài đó.
13:04
You want to work on gettingnhận được the marketthị trường for ivoryngà voi in AsiaAsia down
258
768540
4229
Bạn muốn giảm nhiệt thị trường buôn bán ngà voi ở châu Á
13:08
so you're not usingsử dụng 25,000 elephantsvoi a yearnăm.
259
772769
3878
để chúng ta không sát hại 25.000 con voi một năm.
13:12
But at the sametương tự time, conservationbảo tồn biologistsnhà sinh vật học are realizingnhận ra
260
776647
3050
Nhưng đồng thời, các nhà sinh học bảo tồn đang nhận ra rằng
13:15
that badxấu newsTin tức bumsBums people out.
261
779697
2584
tin tức xấu làm thất vọng mọi người.
13:18
And so the RedMàu đỏ ListDanh sách is really importantquan trọng, keep tracktheo dõi of
262
782281
2725
Và do đó, Sách Đỏ có vai trò thực sự quan trọng để theo dõi
13:20
what's endangerednguy cơ tuyệt chủng and criticallyphê bình endangerednguy cơ tuyệt chủng, and so on.
263
785006
3324
những loài vật nào đang bị đe dọa và cực kỳ nguy cấp và những thứ tương tự.
13:24
But they're about to createtạo nên what they call a GreenMàu xanh lá cây ListDanh sách,
264
788330
3025
Nhưng các nhà khoa học cũng sắp tạo ra Sách Xanh,
13:27
and the GreenMàu xanh lá cây ListDanh sách will have speciesloài that are doing fine, thank you,
265
791355
4382
và Sách xanh sẽ gồm các loài vật đang phát triển tốt nhờ con người,
13:31
speciesloài that were endangerednguy cơ tuyệt chủng, like the baldhói eaglechim ưng,
266
795737
2304
những loài có nguy cơ tuyệt chủng, như đại bàng hói,
13:33
but they're much better off now, thankscảm ơn to everybody'smọi người good work,
267
798041
3615
nhưng hiện giờ chúng đang hồi phục, nhờ những nỗ lực của con người
13:37
and protectedbảo vệ areaskhu vực around the worldthế giới
268
801656
2166
và các khu bảo tồn trên thế giới
13:39
that are very, very well managedquản lý.
269
803822
1761
được quản lý rất, rất tốt.
13:41
So basicallyvề cơ bản, they're learninghọc tập how to buildxây dựng on good newsTin tức.
270
805583
4103
Vì vậy, về cơ bản họ đang học cách xây dựng các tin tốt.
13:45
And they see revivingphục hồi extincttuyệt chủng speciesloài
271
809686
3111
Và họ thấy việc phục hồi các loài đã tuyệt chủng
13:48
as the kindloại of good newsTin tức you mightcó thể be ablecó thể to buildxây dựng on.
272
812797
2880
giống như các tin tốt lành, bạn có thể có thể đem lại.
13:51
Here'sĐây là a couplevợ chồng relatedliên quan examplesví dụ.
273
815677
3325
Đây là một vài ví dụ liên quan.
13:54
CaptiveBị giam giữ breedingchăn nuôi will be a majorchính partphần of bringingđưa back these speciesloài.
274
819002
3211
Gây nuôi sinh sản sẽ là một phần quan trọng trong việc phục hồi các loài này.
13:58
The CaliforniaCalifornia condorCondor was down to 22 birdschim in 1987.
275
822213
3416
Thần ưng California từng bị giảm xuống chỉ còn 22 con năm 1987.
14:01
EverybodyTất cả mọi người thought is was finishedđã kết thúc.
276
825629
1709
Mọi người đều nghĩ chúng sẽ tuyệt chủng.
14:03
ThanksCảm ơn to captivebị giam giữ breedingchăn nuôi at the SanSan DiegoDiego ZooSở thú,
277
827338
2820
Tuy nhiên, nhờ nuôi sinh sản tại vườn thú San Diego,
14:06
there's 405 of them now, 226 are out in the wildhoang dã.
278
830158
4020
bây giờ đã có 405 con trong đó có 226 con trong tự nhiên.
14:10
That technologyCông nghệ will be used on de-extinctedde-extincted animalsđộng vật.
279
834178
4209
Công nghệ đó sẽ được sử dụng trên các loài được khôi phục.
14:14
AnotherKhác successsự thành công storycâu chuyện is the mountainnúi gorillaGorilla in CentralMiền trung AfricaAfrica.
280
838387
3467
Một câu chuyện thành công nữa là về loài khỉ đột núi ở Trung Phi.
14:17
In 1981, DianDian FosseyFossey was sure they were going extincttuyệt chủng.
281
841854
3383
Năm 1981, Dian Fossey, nhà động vật học người Mỹ đã chắc chắn chúng sẽ tuyệt chủng.
14:21
There were just 254 left.
282
845237
2033
Thời điểm đó chỉ còn 254 con.
14:23
Now there are 880. They're increasingtăng in populationdân số
283
847270
3539
Hiện nay số lượng của chúng là 880 con và vẫn đang tăng
14:26
by threesố ba percentphần trăm a yearnăm.
284
850809
2093
ở mức 3% một năm
14:28
The secretbí mật is, they have an eco-tourismdu lịch sinh thái programchương trình,
285
852902
3391
Bí mật là, họ xây dựng chương trình du lịch sinh thái
14:32
which is absolutelychắc chắn rồi brilliantrực rỡ.
286
856293
1669
vô cùng tuyệt vời.
14:33
So this photographảnh chụp was takenLấy last monththáng by RyanRyan
287
857962
2635
Bức ảnh này do Ryan chụp vào tháng trước
14:36
with an iPhoneiPhone.
288
860597
2776
bằng iPhone.
14:39
That's how comfortableThoải mái these wildhoang dã gorillasgorilla are with visitorskhách.
289
863373
4315
Nó cho thấy những con khỉ đột hoang dã này thoải mái với khách du lịch như thế nào.
14:43
AnotherKhác interestinghấp dẫn projectdự án, thoughTuy nhiên it's going to need some help,
290
867688
3735
Một dự án thú vị khác, dù nó sẽ cần thêm sự giúp đỡ
14:47
is the northernPhương bắc whitetrắng rhinocerostê giác.
291
871423
1911
là tê giác trắng miền bắc.
14:49
There's no breedingchăn nuôi pairscặp left.
292
873334
1961
Không còn cặp tê giác bố mẹ còn lại.
14:51
But this is the kindloại of thing that
293
875295
2170
Nhưng 1 điều quan trọng là
14:53
a widerộng varietyđa dạng of DNADNA for this animalthú vật is availablecó sẵn in the frozenđông lạnh zoosở thú.
294
877465
4140
một số lượng lớn DNA của loài vật này có sẵn trong vườn thú đông lạnh.
14:57
A bitbit of cloningnhân bản, you can get them back.
295
881605
2795
Chỉ cần nhân bản một chút, bạn có thể hồi sinh chúng.
15:00
So where do we go from here?
296
884400
2190
Vì vậy, câu hỏi là chúng ta nên bắt đầu từ đâu?
15:02
These have been privateriêng tư meetingscuộc họp so farxa.
297
886590
1664
Đã có nhiều cuộc họp bí mật được tổ chức.
15:04
I think it's time for the subjectmôn học to go publiccông cộng.
298
888254
2657
Tôi nghĩ rằng đây là thời điểm để công khai chủ đề này.
15:06
What do people think about it?
299
890911
1467
Mọi người suy nghĩ gì về nó?
15:08
You know, do you want extincttuyệt chủng speciesloài back?
300
892378
2079
Bạn biết đấy kiểu như liệu bạn có muốn khôi phục các loài đã tuyệt chủng?
15:10
Do you want extincttuyệt chủng speciesloài back?
301
894457
2852
Bạn có muốn khôi phục các loài đã tuyệt chủng không?
15:13
(ApplauseVỗ tay)
302
897309
5266
(Tiếng vỗ tay)
15:18
TinkerTinker BellBell is going to come flutteringrung cánh down.
303
902575
2496
Tinker Bell sẽ đậu xuống.
15:20
It is a TinkerTinker BellBell momentchốc lát,
304
905071
1214
Đó là thời điểm của Tinker Bell,
15:22
because what are people excitedbị kích thích about with this?
305
906285
2396
bởi vì điều gì làm mọi người vui mừng?
15:24
What are they concernedliên quan about?
306
908681
2051
Điều gì làm mọi người quan tâm?
15:26
We're alsocũng thế going to pushđẩy aheadphía trước with the passengerhành khách pigeonchim bồ câu.
307
910732
2447
Chúng tôi cũng sẽ tiếp tục đẩy mạnh với loài bồ câu viễn khách.
15:29
So BenBen NovakNovak, even as we speaknói, is joininggia nhập the groupnhóm
308
913179
3770
Vì vậy, Ben Novak, ngay khi chúng ta nói chuyện, sẽ tham gia nhóm
15:32
that BethBeth ShapiroShapiro has at UCUC SantaSanta CruzCruz.
309
916949
3321
của Beth Shapiro tại UC Santa Cruz.
15:36
They're going to work on the genomesbộ gen
310
920270
1388
Họ sẽ làm việc trên bộ gen
15:37
of the passengerhành khách pigeonchim bồ câu and the band-tailedđuôi nhạc pigeonchim bồ câu.
311
921658
2287
của loài bồ câu viễn khách và bồ câu đuôi quạt.
15:39
As that datadữ liệu matureschín, they'llhọ sẽ sendgửi it to GeorgeGeorge ChurchNhà thờ,
312
923945
3909
Khi các dữ liệu đầy đủ, họ sẽ gửi cho giáo sư George Church,
15:43
who will work his magicma thuật, get passengerhành khách pigeonchim bồ câu DNADNA out of that.
313
927854
3895
người sẽ thực hiện phép thuật của mình để lấy DNA của bồ câu viễn khách từ chúng.
15:47
We'llChúng tôi sẽ get help from BobBob LanzaLanza and MikeMike McGrewMcGrew
314
931749
2844
Chúng tôi sẽ nhận sự giúp đỡ từ Bob Lanza và Mike McGrew
15:50
to get that into germGerm plasmplasm that can go into chickens
315
934593
3067
để cấy tế bào mầm vào những con gà
15:53
that can producesản xuất passengerhành khách pigeonchim bồ câu squabssquabs
316
937660
2568
để sinh ra những con bồ câu viễn khách non
15:56
that can be raisednâng lên by band-tailedđuôi nhạc pigeonchim bồ câu parentscha mẹ,
317
940228
2464
được nuôi dưỡng bởi bố mẹ là những con bồ câu đuôi quạt,
15:58
and then from then on, it's passengerhành khách pigeonschim bồ câu all the way,
318
942692
2256
và từ đó trở đi, những con bồ câu viễn khách sẽ bay lượn trên tất cả mọi nẻo đường,
16:00
maybe for the nextkế tiếp sixsáu milliontriệu yearsnăm.
319
944948
3136
có thể trong sáu triệu năm tới.
16:03
You can do the sametương tự thing, as the costschi phí come down,
320
948084
2315
Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự
16:06
for the CarolinaCarolina parakeetparakeet, for the great aukAuk,
321
950399
3222
cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn,
16:09
for the heathHeath henhen, for the ivory-billedmỏ Ngà woodpeckerchim gõ kiến,
322
953621
2795
cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà,
16:12
for the EskimoEskimo curlewCurlew, for the CaribbeanCaribbean monknhà sư sealniêm phong,
323
956416
2106
cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean,
16:14
for the woollywoolly mammothvoi ma mút.
324
958522
2866
cho ma mút lông mịn.
16:17
Because the factthực tế is, humanscon người have madethực hiện a hugekhổng lồ holelỗ
325
961388
2476
Bởi vì thực tế là, con người đã tạo ra một cái lỗ lớn
16:19
in naturethiên nhiên in the last 10,000 yearsnăm.
326
963864
3090
cho tự nhiên trong 10.000 năm qua.
16:22
We have the abilitycó khả năng now,
327
966954
2039
Bây giờ, chúng ta có khả năng,
16:24
and maybe the moralđạo đức obligationnghĩa vụ, to repairsửa some of the damagehư hại.
328
968993
4864
và có lẽ cả nghĩa vụ đạo đức, để sửa chữa một số thiệt hại.
16:29
MostHầu hết of that we'lltốt do by expandingmở rộng and protectingbảo vệ wildlandsWildlands,
329
973857
4548
Chúng ta có thể làm những điều này hầu hết thông qua việc mở rộng và bảo vệ các vùng đất hoang dã,
16:34
by expandingmở rộng and protectingbảo vệ
330
978405
1669
thông qua nhân giống và bảo vệ
16:35
the populationsdân số of endangerednguy cơ tuyệt chủng speciesloài.
331
980074
4527
số lượng những loài đang bị đe doạ.
16:40
But some speciesloài
332
984601
2155
Tuy nhiên vẫn còn một số loài
16:42
that we killedbị giết off totallyhoàn toàn
333
986756
5183
mà chúng ta đã tiêu diệt toàn bộ
16:47
we could considerxem xét bringingđưa back
334
991939
3314
chúng ta có thể xem xét việc phục hồi
16:51
to a worldthế giới that missesnhớ them.
335
995253
3167
đem chúng trở lại với thế giới này.
16:54
Thank you.
336
998420
2210
Cảm ơn.
16:56
(ApplauseVỗ tay)
337
1000630
11198
(Vỗ tay)
17:07
ChrisChris AndersonAnderson: Thank you.
338
1011828
1854
Chris Anderson: Cảm ơn ông.
17:09
I've got a questioncâu hỏi.
339
1013682
1812
Tôi có một câu hỏi.
17:11
So, this is an emotionalđa cảm topicđề tài. Some people standđứng.
340
1015494
4750
Vì đây là một chủ đề xúc động. Một số người đã đứng dậy.
17:16
I suspectnghi ngờ there are some people out there sittingngồi,
341
1020244
2856
Tôi nghi ngờ có một số người ra khỏi chỗ ngồi,
17:19
kindloại of askinghỏi tormenteddày vò questionscâu hỏi, almosthầu hết, about,
342
1023100
3009
hỏi về câu hỏi khiến nhiều người phải suy nghĩ, có lẽ là
17:22
well, wait, wait, wait, wait, wait, wait a minutephút,
343
1026109
1910
nào, chờ, chờ, chờ, chờ, chờ, chờ một phút,
17:23
there's something wrongsai rồi with mankindnhân loại
344
1028019
3097
liệu có đúng không khi con người
17:27
interferingcan thiệp in naturethiên nhiên in this way.
345
1031116
3480
can thiệp vào thiên nhiên theo cách này.
17:30
There's going to be unintendedkhông mong đợi consequenceshậu quả.
346
1034596
3472
Có thể sẽ có những hậu quả không mong muốn.
17:33
You're going to uncorkuncork some sortsắp xếp of Pandora'sPandora's boxcái hộp
347
1038068
2777
Giống như bạn mở chiếc hộp Pandora
17:36
of who-knows-whatnhững người-biết-gì. Do they have a pointđiểm?
348
1040845
3986
mà ta không biết trong đó có gì. Họ nói có đúng không?
17:40
StewartStewart BrandThương hiệu: Well, the earliersớm hơn pointđiểm is
349
1044831
1500
Steward Brand: Vâng, trước tiên là
17:42
we interferedcan thiệp in a biglớn way by makingchế tạo these animalsđộng vật go extincttuyệt chủng,
350
1046331
3551
chúng ta đã can thiệp mạnh vào tự nhiên bằng cách khiến các loài động vật bị tuyệt chủng,
17:45
and manynhiều of them were keystoneKeystone speciesloài,
351
1049882
2541
và nhiều trong số đó là những loài có vai trò quan trọng,
17:48
and we changedđã thay đổi the wholetoàn thể ecosystemhệ sinh thái they were in
352
1052423
2509
và chúng ta đã thay đổi toàn bộ hệ sinh thái chúng ta sống
17:50
by lettingcho phép them go.
353
1054932
1793
bằng cách để chúng biến mất.
17:52
Now, there's the shiftingchuyển baselineđường cơ sở problemvấn đề, which is,
354
1056725
2581
Hiện giờ, một vấn đề cơ bản cần thay đổi là
17:55
so when these things come back,
355
1059306
1538
khi những loài vật này trở lại,
17:56
they mightcó thể replacethay thế some birdschim that are there
356
1060844
2291
chúng có thể thay thế một số loài chim đang tồn tại
17:59
that people really know and love.
357
1063135
2394
những loài mà con người biết và yêu thích.
18:01
I think that's, you know, partphần of how it'llnó sẽ work.
358
1065529
2747
Bạn biết đấy, tôi nghĩ đó là cách tự nhiên sẽ vận hành.
18:04
This is a long, slowchậm processquá trình --
359
1068276
2885
Đây là một quá trình chậm rãi và kéo dài
18:07
One of the things I like about it, it's multi-generationnhiều thế hệ.
360
1071161
2234
Một trong những điều tôi thích về tự nhiên, đó là nó kéo dài nhiều thế hệ.
18:09
We will get woollywoolly mammothsvoi back.
361
1073395
2057
Chúng ta sẽ đưa voi mamút lông mịn trở lại.
18:11
CACA: Well it feelscảm thấy like bothcả hai the conversationcuộc hội thoại
362
1075452
1776
CA: Vâng có vẻ như cả cuộc trò chuyện
18:13
and the potentialtiềm năng here are prettyđẹp thrillingly kỳ.
363
1077228
2288
và khả năng tiềm ẩn ở đây là khá ly kỳ.
18:15
Thank you so much for presentingtrình bày. SBSB: Thank you.
364
1079516
1714
Cảm ơn bài trình bày của ông. SB: Cảm ơn bạn.
18:17
CACA: Thank you. (ApplauseVỗ tay)
365
1081230
2723
CA: Cảm ơn các bạn. (Vỗ tay)
Translated by Van Nguyen
Reviewed by Yen Thanh Ho

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Stewart Brand - Environmentalist, futurist
Since the counterculture '60s, Stewart Brand has been creating our internet-worked world. Now, with biotech accelerating four times faster than digital technology, Stewart Brand has a bold new plan ...

Why you should listen

With biotech accelerating four times faster than digital technology, the revival of extinct species is becoming possible. Stewart Brand plans to not only bring species back but restore them to the wild.

Brand is already a legend in the tech industry for things he’s created: the Whole Earth Catalog, The WELL, the Global Business Network, the Long Now Foundation, and the notion that “information wants to be free.” Now Brand, a lifelong environmentalist, wants to re-create -- or “de-extinct” -- a few animals that’ve disappeared from the planet.

Granted, resurrecting the woolly mammoth using ancient DNA may sound like mad science. But Brand’s Revive and Restore project has an entirely rational goal: to learn what causes extinctions so we can protect currently endangered species, preserve genetic and biological diversity, repair depleted ecosystems, and essentially “undo harm that humans have caused in the past.”

More profile about the speaker
Stewart Brand | Speaker | TED.com