ABOUT THE SPEAKER
Richard Turere - Inventor
Young inventor Richard Turere invented "lion lights," an elegant way to protect his family's cattle from lion attacks.

Why you should listen

Richard Turere is a young Maasai man who lives in the wilderness of the Kenya savanna, on the edge of a national park full of rhino, giraffe, buffalo and lions. Since he was 9, Richard has held the honored chore of tending his father's cattle; in his free time, he tinkered with electrical gadgets. After dismantling the few household appliances, Richard taught himself how to fix them, and then he started inventing. He fit his parents' home with fans made from car parts and other junkyard components harvested from junkyards, then built other inventions for his neighbors.

Now 13, he is renowned for inventing "lion lights," a fence made of basic pieces (solar charging cells, flashlight parts), which quickly and effectively scares lions away from his father's cattle. Richard's dream is to be an aircraft engineer.

Read more about Richard Turere on CNN.com >>

More profile about the speaker
Richard Turere | Speaker | TED.com
TED2013

Richard Turere: My invention that made peace with lions

Richard Turere: Phát minh của tôi đã giúp con người sống hòa bình với sư tử

Filmed:
2,467,150 views

Ở cộng đồng người Masai nơi mà cậu bé 13 tuổi Richard Turere sinh sống, gia súc là tất cả những gì quan trọng nhất với họ. Nhưng các vụ tấn công của sư tử vào gia súc ngày càng tăng lên. Trong buổi nói chuyện đầy cảm hứng này, nhà phát minh trẻ chia sẽ giải pháp năng lượng mặt trời cậu đã thiết kế để xua đuổi sư tử ra xa một cách an toàn.
- Inventor
Young inventor Richard Turere invented "lion lights," an elegant way to protect his family's cattle from lion attacks. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
This is where I livetrực tiếp. I livetrực tiếp in KenyaKenya,
0
982
2774
Đây là nơi tôi sống. Tôi sống ở Kenya
00:15
at the southmiền Nam partscác bộ phận of the NairobiNairobi NationalQuốc gia ParkCông viên.
1
3756
3067
phía nam Công viên Quốc gia Nairobi.
00:18
Those are my dad'scha cowsbò cái at the back,
2
6823
1988
Phía sau tôi là đàn bò của bố tôi,
00:20
and behindphía sau the cowsbò cái,
3
8811
1980
và phía sau đàn bò,
00:22
that's the NairobiNairobi NationalQuốc gia ParkCông viên.
4
10791
2304
là Công viên Quốc gia Nairobi.
00:25
NairobiNairobi NationalQuốc gia ParkCông viên is not fencedoa trư in the southmiền Nam widelyrộng rãi,
5
13095
3505
Công viên Quốc gia Nairobi không được rào chắn trên diện rộng ở khu vực phía Nam,
00:28
which meanscó nghĩa wildhoang dã animalsđộng vật like zebrasngựa vằn
6
16600
3462
điều đó có nghĩa là các động vật hoang dã như ngựa vằn
00:32
migratedi cư out of the parkcông viên freelytự do.
7
20062
3921
thoát ra khỏi công viên một cách tự do.
00:35
So predatorskẻ săn mồi like lionssư tử followtheo them,
8
23983
4013
Và vì thế các động vật ăn thịt như sư tử theo sau chúng,
00:39
and this is what they do.
9
27996
2795
và đây là điều những con sư tử đó làm
00:42
They killgiết chết our livestockvật nuôi.
10
30791
3001
Chúng giết gia súc của chúng tôi.
00:45
This is one of the cowsbò cái which was killedbị giết at night,
11
33792
2447
Đây là một trong số những con bò đã bị giết vào buổi tối,
00:48
and I just woketỉnh dậy up in the morningbuổi sáng and I foundtìm it deadđã chết,
12
36239
4040
và khi thức dậy vào buổi sáng tôi tìm thấy nó đã chết,
00:52
and I feltcảm thấy so badxấu,
13
40279
2426
và tôi đã cảm thấy rất buồn,
00:54
because it was the only bullcon bò we had.
14
42705
4487
bởi vì đó là con bò đực duy nhất mà chúng tôi có.
00:59
My communitycộng đồng, the MaasaiMaasai, we believe that
15
47192
2787
Cộng đồng của tôi, người Maasai, tin rằng
01:01
we cameđã đến from heaventhiên đường with all our animalsđộng vật and all the landđất đai
16
49979
6057
chúng tôi đến từ thiên đường cùng với tất cả các con vật của mình và tất cả đất đai
01:08
for herdingchăn gia súc them, and that's why we valuegiá trị them so much.
17
56036
3775
để chăn giữ chúng, đó là lý do vì sao chúng tôi rất coi trọng chúng
01:11
So I grewlớn lên up hatingghét lionssư tử so much.
18
59811
3759
Vì thế tôi lớn lên với sự thù ghét sư tử.
01:15
The moransmorans are the warriorschiến binh
19
63570
3053
Các chiến binh Masai
01:18
who protectbảo vệ our communitycộng đồng and the livestockvật nuôi,
20
66623
3317
người bảo vệ cộng đồng chúng tôi và gia súc,
01:21
and they're alsocũng thế upsetbuồn bã about this problemvấn đề.
21
69940
3079
cũng rất lo ngại về vấn đề này
01:25
So they killgiết chết the lionssư tử.
22
73019
3005
Vì thế họ giết sư tử.
01:28
It's one of the sixsáu lionssư tử which were killedbị giết in NairobiNairobi.
23
76024
3914
Đây là một trong sáu con sư tử đã bị giết ở Nairobi.
01:31
And I think this is why the NairobiNairobi NationalQuốc gia ParkCông viên lionssư tử are fewvài.
24
79938
4539
Và tôi nghĩ đây là lý do mà sư tử ở Công viên Quốc gia Nairobi còn rất ít.
01:36
So a boycon trai, from sixsáu to ninechín yearsnăm old, in my communitycộng đồng
25
84477
4961
Mỗi đứa con trai từ 6 đến 9 tuổi, trong cộng đồng của tôi,
01:41
is responsiblechịu trách nhiệm for his dad'scha cowsbò cái,
26
89438
2874
chịu trách nhiệm chăn giữ những con bò của bố mình,
01:44
and that's the sametương tự thing which happenedđã xảy ra to me.
27
92312
3130
và tôi cũng phải làm điều tương tự.
01:47
So I had to find a way of solvinggiải quyết this problemvấn đề.
28
95442
3415
Vì thế tôi phải tìm ra cách để giải quyết vấn đề này.
01:50
And the first ideaý kiến I got was to use firengọn lửa,
29
98857
4814
Ý tưởng đầu tiên mà tôi có được là sử dụng lửa,
01:55
because I thought lionssư tử were scaredsợ hãi of firengọn lửa.
30
103671
3793
bởi vì tôi nghĩ sư tử sợ lửa.
01:59
But I cameđã đến to realizenhận ra that that didn't really help,
31
107464
4719
Nhưng sau đó tôi nhận ra rằng lửa không thực sự có tác dụng,
02:04
because it was even helpinggiúp the lionssư tử
32
112183
2609
bởi vì nó thậm chí còn giúp cho sư tử
02:06
to see throughxuyên qua the cowshedCowshed.
33
114792
3511
nhìn thấy chuồng bò.
02:10
So I didn't give up. I continuedtiếp tục.
34
118303
3329
Nhưng tôi không từ bỏ. Tôi tiếp tục suy nghĩ.
02:13
And a secondthứ hai ideaý kiến I got was
35
121632
2640
Và ý tưởng thứ hai của tôi đó là
02:16
to use a scarecrowbù nhìn.
36
124272
2067
sử dụng bù nhìn.
02:18
I was tryingcố gắng to tricklừa the lionssư tử
37
126339
1614
Tôi đã cố gắng đánh lừa những con sư tử đó
02:19
[into thinkingSuy nghĩ] that I was standingđứng nearở gần the cowshedCowshed.
38
127953
2907
[vào cái suy nghĩ] là tôi đứng gần chuồng bò.
02:22
But lionssư tử are very clevertài giỏi. (LaughterTiếng cười)
39
130860
4076
Nhưng sư tử rất thông minh. (Cười)
02:26
They will come the first day and they see the scarecrowbù nhìn, and they go back,
40
134936
4446
Chúng tới ngày đầu tiên và nhìn thấy con bù nhìn, và rồi chúng quay về,
02:31
but the secondthứ hai day, they'llhọ sẽ come and they say,
41
139382
3274
nhưng ngày thứ 2, chúng đến và nói rằng
02:34
this thing is not movingdi chuyển here, it's always here. (LaughterTiếng cười)
42
142656
3110
thứ này không hề chuyển động, nó luôn luôn chỉ ở đó. (Cười)
02:37
So he jumpsnhảy in and killsgiết chết the animalsđộng vật.
43
145766
3237
Và rồi sư tử nhảy vào và giết gia súc.
02:41
So one night, I was walkingđi dạo around the cowshedCowshed with a torchđuốc,
44
149003
3953
Vì thế vào một đêm, tôi cầm một cây đuốc đi xung quanh chuồng bò,
02:44
and that day, the lionssư tử didn't come.
45
152956
3843
vào hôm đó, những con sư tử ấy không đến.
02:48
And I discoveredphát hiện ra that lionssư tử are afraidsợ of a movingdi chuyển lightánh sáng.
46
156799
4558
Tôi khám phá ra rằng sư tử sợ ánh sáng chuyển động.
02:53
So I had an ideaý kiến.
47
161357
2573
Vì thế tôi đã có một ý tưởng.
02:55
SinceKể từ khi I was a smallnhỏ bé boycon trai,
48
163930
2310
Từ khi còn nhỏ,
02:58
I used to work in my roomphòng for the wholetoàn thể day,
49
166240
3258
tôi đã từng làm việc ở trong phòng mình cả ngày,
03:01
and I even tooklấy apartxa nhau my mom'smẹ newMới radioradio,
50
169498
3106
và tôi thậm chí đã mở tung chiếc radio mới mua của mẹ,
03:04
and that day she almosthầu hết killedbị giết me,
51
172604
1818
vào hôm đó bà gần như giết tôi,
03:06
but I learnedđã học a lot about electronicsthiết bị điện tử. (LaughterTiếng cười)
52
174422
6254
nhưng tôi đã học được nhiều điều về điện. (Cười)
03:12
So I got an old carxe hơi batteryắc quy,
53
180676
3360
Thế nên tôi đã lấy một bình ắc-quy xe ô tô cũ
03:16
an indicatorchỉ thị boxcái hộp. It's a smallnhỏ bé devicethiết bị foundtìm in a motorcyclexe máy,
54
184036
3790
một hộp đồng hồ đo. Nó là một thiết bị nhỏ được tìm thấy ở xe mô tô
03:19
and it helpsgiúp motoristsngười lái xe when they want to turnxoay right or left. It blinksnhấp nháy.
55
187826
5051
và nó giúp người lái mô tô ra hiệu khi họ muốn rẽ trái hay rẽ phải. Nó chớp nháy.
03:24
And I got a switchcông tắc điện where I can switchcông tắc điện on the lightsđèn, on and off.
56
192877
4554
Và tôi có được một công tắc để có thể tắt và mở đèn.
03:29
And that's a smallnhỏ bé torchđuốc from a brokenbị hỏng flashlightđèn pin.
57
197431
4828
Và đó là một bóng đèn nhỏ từ cây đèn pin vỡ.
03:34
So I setbộ up everything.
58
202259
2881
Và tôi lắp đặt mọi thứ.
03:37
As you can see, the solarhệ mặt trời panelbảng điều khiển chargesphí the batteryắc quy,
59
205140
3224
Như các bạn có thể thấy, tấm pin mặt trời dùng để xạc ắc-quy,
03:40
and the batteryắc quy suppliesnguồn cung cấp the powerquyền lực
60
208364
2121
và bình ắc-quy cung cấp năng lượng
03:42
to the smallnhỏ bé indicatorchỉ thị boxcái hộp. I call it a transformerMáy biến áp.
61
210485
3055
cho hộp đồng hồ đo. Tôi gọi nó là máy biến thế.
03:45
And the indicatorchỉ thị boxcái hộp makeslàm cho the lightsđèn flashđèn flash.
62
213540
4721
Và chiếc hộp đồng hồ đo làm cho đèn chớp tắt.
03:50
As you can see, the bulbsbóng đèn faceđối mặt outsideở ngoài,
63
218261
3751
Như các bạn thấy đó, các bóng đèn hướng ra phía ngoài,
03:54
because that's where the lionssư tử come from.
64
222012
2488
bởi vì đó là hướng sư tử tiến vào.
03:56
And that's how it looksnhìn to lionssư tử when they come at night.
65
224500
4064
Và đó là cách mà ánh sáng chiếu về phía sư tử khi chúng đến vào đêm khuya.
04:00
The lightsđèn flashđèn flash and tricklừa
66
228564
2728
Các bóng đèn chớp tắt và đánh lừa sư tử
04:03
the lionssư tử into thinkingSuy nghĩ I was walkingđi dạo around the cowshedCowshed,
67
231292
1942
làm cho chúng nghĩ rằng tôi đang đi xung quanh chuồng bò,
04:05
but I was sleepingngủ in my bedGiường.
68
233234
1926
nhưng thực ra là tôi đang ngủ trên giường của mình.
04:07
(LaughterTiếng cười)
69
235160
2740
(Cười)
04:09
(ApplauseVỗ tay)
70
237900
1669
(Vỗ tay)
04:11
ThanksCảm ơn.
71
239569
5595
Cảm ơn
04:17
So I setbộ it up in my home two yearsnăm agotrước,
72
245164
4276
Tôi đã lắp đặt nó ở nhà mình 2 năm trước,
04:21
and sincekể từ then, we have never experiencedcó kinh nghiệm any problemvấn đề with lionssư tử.
73
249440
3320
kể từ đó, chúng tôi không hề gặp phải bất cứ vấn đề nào với sư tử cả.
04:24
And my neighboringlân cận homesnhà heardnghe about this ideaý kiến.
74
252760
4012
Các gia đình hàng xóm nghe kể về ý tưởng này.
04:28
One of them was this grandmotherbà ngoại.
75
256772
2464
Một trong số đó là người bà này.
04:31
She had a lot of her animalsđộng vật beingđang killedbị giết by lionssư tử,
76
259236
4276
Bà có nhiều gia súc đã bị sư tử giết,
04:35
and she askedyêu cầu me if I could put the lightsđèn for her.
77
263512
2134
và bà đã hỏi tôi liệu tôi có thể giúp bà lắp các bóng điện.
04:37
And I said, "Yes."
78
265646
1278
Tôi trả lời, "Vâng".
04:38
So I put the lightsđèn. You can see at the back, those are the lionsư tử lightsđèn.
79
266924
4600
Thế là tôi lắp đặt các bóng đèn. Các bạn có thể nhìn thấy ở đằng sau, chúng là các bóng đèn sư tử.
04:43
SinceKể từ khi now, I've setbộ up sevenbảy homesnhà around my communitycộng đồng,
80
271524
3416
Cho đến nay, tôi đã giúp lắp đặt cho 7 hộ gia đình trong cộng đồng của mình,
04:46
and they're really workingđang làm việc.
81
274940
2225
và chúng đều hoạt động hiệu quả.
04:49
And my ideaý kiến is alsocũng thế beingđang used now all over KenyaKenya
82
277165
5180
Hiện nay ý tưởng của tôi đã được sử dụng trên khắp Kenya
04:54
for scaringscaring other predatorskẻ săn mồi like hyenashyenas, leopardsbáo hoa mai,
83
282345
5113
để xua đuổi các động vật ăn thịt khác như linh cẩu, báo,
04:59
and it's alsocũng thế beingđang used
84
287458
2235
và nó cũng được sử dụng
05:01
to scaresợ hãi elephantsvoi away from people'sngười farmstrang trại.
85
289693
4045
để dọa đàn voi tránh xa nông trại của người dân.
05:05
Because of this inventionsự phát minh, I was luckymay mắn to get a scholarshiphọc bổng
86
293738
3040
Nhờ phát minh này, tôi đã may mắn nhận được học bổng
05:08
in one of the besttốt schoolstrường học in KenyaKenya,
87
296778
2650
ở một trong những trường học tốt nhất ở Kenya,
05:11
BrookhouseBrookhouse InternationalQuốc tế SchoolTrường học,
88
299428
1907
trường Quốc tế Brookhouse,
05:13
and I'm really excitedbị kích thích about this.
89
301335
2927
và tôi thực sự rất phấn khởi về điều này.
05:16
My newMới schooltrường học now is comingđang đến in and helpinggiúp
90
304262
3850
Ngôi trường mới của tôi hiện đang bắt đầu giúp đỡ
05:20
by fundraisinggây quỹ and creatingtạo an awarenessnhận thức.
91
308112
4532
bằng cách quyên góp và nâng cao nhận thức.
05:24
I even tooklấy my friendsbạn bè back to my communitycộng đồng,
92
312644
5283
Thậm chí tôi đã dẫn những người bạn của tôi về cộng đồng của mình,
05:29
and we're installingcài đặt the lightsđèn to the homesnhà
93
317927
3197
và chúng tôi lắp đặt bóng đèn cho các hộ gia đình
05:33
which don't have [any], and I'm teachinggiảng bài them how to put them.
94
321124
4649
chưa tiếp cận được nó và tôi dạy cho họ cách để lắp đặt chúng.
05:37
So one yearnăm agotrước, I was just a boycon trai in the savannaSavanna grasslandđồng cỏ
95
325773
3897
Một năm trước đó, tôi chỉ là một cậu bé ở vùng thảo nguyên
05:41
herdingchăn gia súc my father'scha cowsbò cái,
96
329670
1674
chăn bò cho bố mình,
05:43
and I used to see planesmáy bay flyingbay over,
97
331344
2954
tôi đã từng nhìn thấy những chiếc máy bay bay lượn,
05:46
and I told myselfriêng tôi that one day, I'll be there insidephía trong.
98
334298
4211
và tôi đã nói với chính mình rằng một ngày nào đó, tôi sẽ được ngồi vào bên trong nó.
05:50
And here I am todayhôm nay.
99
338509
3088
Và tôi ở đây ngày hôm nay.
05:53
I got a chancecơ hội to come by planemáy bay for my first time for TEDTED.
100
341597
5936
Tôi đã có cơ hội đi đến đây bằng máy bay lần đầu tiên để tham gia TED.
05:59
So my biglớn dreammơ tưởng is to becometrở nên an aircraftphi cơ engineerkỹ sư and pilotPhi công when I growlớn lên up.
101
347533
5436
Ước mơ lớn nhất của tôi là trở thành một kỹ sư máy bay và phi công khi lớn lên.
06:04
I used to hateghét bỏ lionssư tử, but now because my inventionsự phát minh
102
352969
3694
Tôi đã từng ghét sư tử, nhưng bây giờ bởi vì phát minh của tôi
06:08
is savingtiết kiệm my father'scha cowsbò cái and the lionssư tử,
103
356663
3318
đang cứu đàn bò của bố và sư tử,
06:11
we are ablecó thể to stayở lại with the lionssư tử withoutkhông có any conflictcuộc xung đột.
104
359981
3700
chúng tôi có thể sống chung với sư tử mà không có bất cứ xung đột nào.
06:15
AshAshê ololên. It meanscó nghĩa in my languagengôn ngữ, thank you very much.
105
363681
3220
Ashê olên. Theo ngôn ngữ của tôi, nó có nghĩa là cảm ơn rất nhiều.
06:18
(ApplauseVỗ tay)
106
366901
10900
(Vỗ tay)
06:33
ChrisChris AndersonAnderson: You have no ideaý kiến how excitingthú vị it is
107
381381
2301
Chris Anderson: Cháu không biết là thật là thú vị biết bao
06:35
to hearNghe a storycâu chuyện like yourscủa bạn.
108
383682
2111
khi nghe câu chuyện của cháu.
06:37
So you got this scholarshiphọc bổng.RichardRichard TurereTurere: YepYep.
109
385793
2036
Vậy là cháu đã có học bổng này. Richard Turere: Vâng.
06:39
CACA: You're workingđang làm việc on other electricalđiện inventionssáng chế.
110
387829
2577
CA: Cháu đang làm những phát minh về điện khác.
06:42
What's the nextkế tiếp one on your listdanh sách?
111
390406
1858
Phát minh nào tiếp theo trong danh sách của cháu?
06:44
RTRT: My nextkế tiếp inventionsự phát minh is,
112
392264
2674
Phát minh sắp tới của cháu,
06:46
I want to make an electricđiện fencehàng rào.CACA: ElectricĐiện fencehàng rào?
113
394938
2582
cháu muốn làm một hàng rào điện. CA: Hàng rào điện sao?
06:49
RTRT: But I know electricđiện fenceshàng rào are alreadyđã inventedphát minh,
114
397520
2161
RT: Cháu biết là hàng rào điện đã được phát minh rồi,
06:51
but I want to make minetôi.
115
399681
2237
nhưng cháu muốn làm cái của riêng mình.
06:53
(LaughterTiếng cười)
116
401918
2091
(Cười)
06:56
CACA: You alreadyđã triedđã thử it onceMột lần, right, and you --RT--RT: I triedđã thử it before,
117
404009
3170
CA: Cháu đã thử, đúng không, và cháu... RT: Cháu đó thử trước đây
06:59
but I stoppeddừng lại because it gaveđưa ra me a shocksốc. (LaughterTiếng cười)
118
407179
6757
nhưng cháu đã dừng lại vì bị giật điện. (Cười)
07:05
CACA: In the trencheschiến hào. RichardRichard TurereTurere, you are something elsekhác.
119
413936
3326
CA: Richard Turere, cháu thật khác biệt.
07:09
We're going to cheercổ vũ you on everymỗi stepbậc thang of the way, my friendngười bạn.
120
417262
2968
Chúng tôi sẽ cỗ vũ cháu trên con đường cháu đi, anh bạn nhỏ.
07:12
Thank you so much.RTRT: Thank you. (ApplauseVỗ tay)
121
420230
3557
Cảm ơn cháu rất nhiều. RT: Cảm ơn. (Vỗ tay)
Translated by Yen Thanh Ho
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Richard Turere - Inventor
Young inventor Richard Turere invented "lion lights," an elegant way to protect his family's cattle from lion attacks.

Why you should listen

Richard Turere is a young Maasai man who lives in the wilderness of the Kenya savanna, on the edge of a national park full of rhino, giraffe, buffalo and lions. Since he was 9, Richard has held the honored chore of tending his father's cattle; in his free time, he tinkered with electrical gadgets. After dismantling the few household appliances, Richard taught himself how to fix them, and then he started inventing. He fit his parents' home with fans made from car parts and other junkyard components harvested from junkyards, then built other inventions for his neighbors.

Now 13, he is renowned for inventing "lion lights," a fence made of basic pieces (solar charging cells, flashlight parts), which quickly and effectively scares lions away from his father's cattle. Richard's dream is to be an aircraft engineer.

Read more about Richard Turere on CNN.com >>

More profile about the speaker
Richard Turere | Speaker | TED.com