ABOUT THE SPEAKER
Vishaan Chakrabarti - Architect, author
Vishaan Chakrabarti's book, "A Country of Cities: A Manifesto for an Urban America," makes the case that a more urban USA would result in a more prosperous, sustainable, joyous and socially mobile nation.

Why you should listen

As the designer for Brooklyn's Domino Sugar Refinery, the first mixed-use skyscrapers in Philadelphia's Schuylkill Yards project, a nonprofit artist space in Harlem, attainable housing in Newark and a contemporary urban bazaar in Ulaanbaatar, Mongolia, Vishaan Chakrabarti is engaged in some of the most distinctive projects redefining global urban life in the 21st century. He has also advocated for more equitable and ecological cities in New York Times op-eds such as "Penn Station Reborn" and "America's Urban Future." In his 2013 book, A Country of Cities: A Manifesto for an Urban America, he illustrates through hard data and soft cartoons why Americans would be more prosperous, sustainable, joyful and socially mobile in a more urban nation.

Chakrabarti is the founder of Practice for Architecture and Urbanism (PAU), a New York-based architecture studio dedicated to the advancement of metropolitan life. He is also a Professor of Practice at Columbia University, where he teaches architectural design and urban theory. Prior to founding PAU, he served as the director of planning for Manhattan under Mayor Michael Bloomberg after the tragic events of 9/11, during which he helped to plan the High Line, the reconstruction of the World Trade Center and the expansion of Columbia University. Born in Calcutta, Chakrabarti holds degrees from Cornell, MIT and Berkeley.

More profile about the speaker
Vishaan Chakrabarti | Speaker | TED.com
TED2018

Vishaan Chakrabarti: How we can design timeless cities for our collective future

Vishaan Chakrabarti: Làm thế nào chúng ta có thể thiết kế các thành phố vượt thời gian cho tương lai chung của chúng ta

Filmed:
1,355,686 views

Có một mô hình leo thang trong nhiều tòa nhà và đường phố đô thị mới nhất của chúng tôi, kiến trúc sư Vishaan Chakrabarti nói. Và sự đồng nhất về mặt hình thức này - kết quả của các quy định, sản xuất hàng loạt, các vấn đề an toàn và cân nhắc chi phí, trong số các yếu tố khác - đã phủ lên hành tinh của chúng ta trong sự đồng nhất về mặt xã hội và tâm lý. Trong bài nói chuyện có tầm nhìn xa trông rộng này, Chakrabarti kêu gọi việc trở lại thiết kế các thành phố từ tính, trữ tình, thể hiện văn hóa địa phương của họ và thích ứng với nhu cầu của thế giới và khí hậu thay đổi của chúng ta.
- Architect, author
Vishaan Chakrabarti's book, "A Country of Cities: A Manifesto for an Urban America," makes the case that a more urban USA would result in a more prosperous, sustainable, joyous and socially mobile nation. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
TravelDu lịch with me
0
1603
1190
Hãy đi du lịch cùng tôi
00:14
to some of the mostphần lớn beautifulđẹp spotsđiểm
in citiescác thành phố around the worldthế giới:
1
2817
3864
đến thăm những địa điểm đẹp nhất
của các thành phố trên thế giới:
00:19
Rome'sCủa Rome SpanishTiếng Tây Ban Nha stepscác bước;
2
7452
2268
những bậc thang Spanish's steps ở Rome, Ý;
00:21
the historicmang tính lịch sử neighborhoodskhu phố
of ParisParis and ShanghaiShanghai;
3
9744
4911
những khu dân cư có lịch sử lâu đời
ở Paris hay Thượng Hải;
00:28
the rollinglăn landscapephong cảnh of CentralMiền trung ParkCông viên;
4
16006
2524
những sườn đồi thoai thoải ở
công viên Trung tâm;
00:31
the tight-knittight-knit blockskhối of TokyoTokyo or FezFès;
5
19430
4704
những tòa nhà cao tầng san sát
của Tokyo hay Fez;
00:37
the wildlywildly slopingdốc streetsđường phố
of the favelasfavelas of RioRio dede JaneiroJaneiro;
6
25509
3978
những con đường nghiêng dốc
trong khu ổ chuột tại Rio de Janeiro;
00:42
the dizzyingchóng mặt stepbậc thang wellsWells of JaipurJaipur;
7
30960
2903
giếng bậc thang ấn tượng ở Jaipur;
00:48
the archedcong pedestrianngười đi bộ bridgescầu of VeniceVenice.
8
36127
2768
và những cây cầu đi bộ uốn cong ở Venice.
00:53
Now let's go to some newermới hơn citiescác thành phố.
9
41165
2333
Nào, bây giờ hãy đến thăm
những thành phố trẻ hơn.
00:56
SixSáu downtownstrung tâm thành phố builtđược xây dựng acrossbăng qua
sixsáu continentslục địa in the 20ththứ centurythế kỷ.
10
44093
4877
Sáu trung tâm thành phố được xây dựng
tại sáu lục địa khác nhau trong thế kỷ 20.
01:01
Why do nonekhông ai of these placesnơi
have any of the charmingduyên dáng characteristicsđặc điểm
11
49763
4954
Tại sao mà không có nơi nào có được
nét duyên dáng
01:06
of our olderlớn hơn citiescác thành phố?
12
54741
1411
của những thành phố khi xưa?
01:09
Or let's go to sixsáu suburbsvùng ngoại ô builtđược xây dựng
on sixsáu continentslục địa in the 20ththứ centurythế kỷ.
13
57700
5398
Thử đến sáu vùng ngoại ô xây dựng trên
sáu lục địa khác nhau trong thế kỷ 20.
01:16
Why do nonekhông ai of them have
any of the lyricaltrữ tình qualitiesphẩm chất
14
64054
5143
Vì lẽ nào mà ta chẳng thể tìm được
ở chúng nét đẹp trữ tình
01:21
that we associateliên kết with the placesnơi
that we cherishTrân trọng the mostphần lớn?
15
69221
3983
mà ta thường tìm kiếm
ở những nơi ta yêu thích nhất?
01:27
Now, maybe you think
I'm just beingđang nostalgichoài cổ --
16
75196
3421
Có lẽ các bạn cho rằng tôi chỉ đang
hoài cổ mà thôi --
01:30
why does it mattervấn đề?
17
78641
1164
nó đâu có quan trọng?
01:31
Who caresquan tâm if there is this creepingleo
samenessbắng besettingbesetting our planethành tinh?
18
79829
4219
Làm gì có ai quan tâm đến sự giống nhau
kỳ quặc của kiến trúc trên toàn thế giới?
01:37
Well, it mattersvấn đề because
mostphần lớn people around the worldthế giới
19
85442
5170
Ồ, nó quan trọng đấy vì hầu hết
mọi người trên thế giới
01:42
are gravitatingtâm to urbanđô thị areaskhu vực globallytoàn cầu.
20
90636
2767
đều có xu hướng đổ về các thành phố lớn.
01:46
And how we designthiết kế those urbanđô thị areaskhu vực
could well determinemục đích
21
94434
4127
Cách chúng ta thiết kế những
thành phố lớn sẽ cho thấy
01:50
whetherliệu we thrivephát đạt or not as a speciesloài.
22
98585
2499
liệu con người chúng ta
có phát triển hay không.
01:53
So, we alreadyđã know that people
who livetrực tiếp in transit-richphong phú quá cảnh areaskhu vực,
23
101934
6582
Chúng ta đều đã biết rằng những người sống
ở vùng có mật độ giao thông cao,
02:00
livetrực tiếp in apartmentcăn hộ, chung cư buildingscác tòa nhà,
24
108540
1581
sống trong những tòa chung cư,
02:02
have a farxa lowerthấp hơn carboncarbon footprintdấu chân
25
110145
2812
lại thường đưa ra môi trường
ít khí thải hơn
02:04
than theirhọ suburbanngoại ô counterpartsđối tác.
26
112981
1960
so với người sống ở vùng ngoại ô.
02:07
So maybe one lessonbài học from that
is if you love naturethiên nhiên,
27
115276
3134
Vậy thì có lẽ bài học rút ra là,
nếu bạn yêu thiên nhiên,
02:10
you shouldn'tkhông nên livetrực tiếp in it.
28
118434
1249
thì đừng sống với chúng.
02:11
(LaughterTiếng cười)
29
119707
2414
(Cười)
02:15
But I think the drykhô statisticssố liệu thống kê
30
123157
2150
Nhưng tôi cho rằng những số liệu khô khan
02:17
of what's knownnổi tiếng as
transit-orientedchuyển hướng developmentphát triển
31
125331
2269
sự phát triển
trên hệ thống giao thông công cộng
02:19
only tellsnói partphần of the storycâu chuyện.
32
127624
1739
chỉ nói lên một phần câu chuyện thôi
02:22
Because citiescác thành phố, if they're
going to attractthu hút people,
33
130339
4246
Bởi vì những thành phố có sức thu hút
02:26
have to be great.
34
134609
1244
phải thật sự tuyệt vời.
02:28
They have to be powerfulquyền lực magnetsNam châm
with distinctiveđặc biệt appealkháng cáo
35
136306
4311
Chúng phải là những thỏi nam châm
có sức hút đặc biệt,
02:32
to bringmang đến in all those newMới greenmàu xanh lá urbanitesthành thị.
36
140641
2420
đem đến văn hóa đô thị xanh.
02:36
And this is not just
an aestheticthẩm mỹ issuevấn đề, mindlí trí you.
37
144125
3174
Và những điều tôi đang nói không chỉ
là về vấn đề thẩm mỹ đâu.
02:39
This is an issuevấn đề
of internationalquốc tế consequencehậu quả.
38
147323
3285
Đây là vấn đề lớn với
những hệ lụy toàn cầu.
02:43
Because todayhôm nay, everymỗi day,
39
151419
3539
Bởi vì, mỗi ngày,
02:46
literallynghĩa đen hundredshàng trăm of thousandshàng nghìn of people
are movingdi chuyển into a citythành phố somewheremột vài nơi,
40
154982
6397
có đến hàng trăm ngàn người
đổ về những thành phố,
02:53
mainlychủ yếu in the GlobalToàn cầu SouthNam.
41
161403
1800
chủ yếu tại các nước
đang phát triển.
02:56
And when you think
about that, askhỏi yourselfbản thân bạn:
42
164641
3023
Và khi bạn suy nghĩ về điều đó,
hãy tự hỏi bản thân:
02:59
Are they condemnedlên án to livetrực tiếp
in the sametương tự blandnhạt nhẽo citiescác thành phố
43
167688
2627
Người ta phải sống trong những
thành phố vô vị hệt nhau
03:02
we builtđược xây dựng in the 20ththứ centurythế kỷ,
44
170339
2048
mà chúng ta xây dựng vào thế kỷ 20,
03:04
or can we offerphục vụ them something better?
45
172411
2272
hay chúng ta có thể xây cái gì đó
tốt hơn thế?
03:07
And to answercâu trả lời that questioncâu hỏi,
46
175736
1365
Để trả lời cho câu hỏi đó,
03:09
you have to unpackgiải nén
how we got here in the first placeđịa điểm.
47
177125
3284
bạn phải hiểu được
làm sao chúng ta đến nơi đầu tiên.
Thứ nhất
chế tạo nhiều
03:13
First: masskhối lượng productionsản xuất.
48
181287
2078
Cũng như hàng tiêu dùng
và chuỗi cửa hàng
03:15
Just like consumerkhách hàng goodsCác mặt hàng and chainchuỗi storescửa hàng,
49
183857
3453
Ta sản xuất nhiều thủy tinh, thép,
bê tông, nhựa đường và vách thạch cao,
03:19
we mass-produce glassly and steelThép
and concretebê tông and asphaltnhựa đường and drywallvách thạch cao,
50
187334
5553
để thiết kế một con phố mới, và chúng ta
triển khai chúng trong đầu
03:24
and we deploytriển khai them in mind-numbinglycái tâm-numbingly
similargiống wayscách acrossbăng qua the planethành tinh.
51
192911
4332
tương tự nhau trên khắp Trái Đất.
Thứ hai: quy định
03:31
SecondThứ hai: regulationQuy định.
52
199165
2301
Vậy thì, hãy lấy xe hơi làm ví dụ.
03:33
So, take carsxe hơi, for instanceví dụ.
53
201934
2262
Xe hơi chạy với vận tốc rất cao.
03:36
CarsXe ô tô traveldu lịch at very highcao speedstốc độ.
54
204561
2643
Chúng dễ bị ảnh hưởng
bởi lỗi của người lái.
03:39
They're susceptiblenhạy cảm to humanNhân loại errorlỗi.
55
207228
1936
Do đó khi được hỏi, như kiến trúc sư,
03:41
So when we're askedyêu cầu, as architectskiến trúc sư,
to designthiết kế a newMới streetđường phố,
56
209188
3604
để thiết kế một con phố mới,
chúng ta phải xem những bản vẽ như vậy,
03:44
we have to look at drawingsbản vẽ like this,
57
212816
1852
để biết lề đường cần cao bao nhiêu,
03:46
that tell us how highcao a curblề đường needsnhu cầu to be,
58
214692
2076
người đi bộ ở chỗ này và
phương tiện ở kia
03:48
that pedestriansngười đi bộ need to be over here
and vehiclesxe over there,
59
216792
3134
khu vận tải ở đây, khu chuyển xuống ở kia.
03:51
a loadingĐang nạp zonevùng here, a drop-offthả-off there.
60
219950
2849
Việc mà xe hơi thực sự làm trong
thế kỉ 20
03:54
What the carxe hơi really did
in the 20ththứ centurythế kỷ
61
222823
2738
là tạo ra cảnh quan được trạm khắc,
tách biệt
03:57
is it createdtạo this carved-upchạm-up,
segregatedtách biệt landscapephong cảnh.
62
225585
3467
Hoặc chẳng hạn thang xe cứu hỏa --
bạn biết đấy, những cái thang khổng lồ
04:03
Or take the ladderthang firengọn lửa truckxe tải --
you know, those biglớn ladderthang trucksxe tải
63
231330
3531
dùng để giải cứu người trong
các tòa nhà bốc cháy đó?
04:06
that are used to rescuecứu hộ people
from burningđốt buildingscác tòa nhà?
64
234885
2697
Chúng có bán kính quay rất rộng,
04:11
Those have suchnhư là a widerộng turningquay radiusbán kính,
65
239776
2309
nên chúng ta phải sử dụng một khoản lớn
04:14
that we have to deploytriển khai an enormousto lớn amountsố lượng
of pavementvỉa hè, of asphaltnhựa đường,
66
242109
4833
vỉa hè và nhựa đường để chứa chúng.
04:18
to accommodatechứa them.
67
246966
1267
Hoặc vấn đề lớn
về xe lăn
04:22
Or take the criticallyphê bình
importantquan trọng wheelchairxe lăn.
68
250633
3000
Xe lăn đòi hỏi một con đường
có độ dốc rất nhỏ
04:25
A wheelchairxe lăn necessitatesđòi
a landscapephong cảnh of minimaltối thiểu slopesdốc
69
253990
4182
và di chuyển theo đường thẳng rườm rà.
04:30
and redundantdôi dư verticaltheo chiều dọc circulationlưu thông.
70
258196
1691
Vì vậy mỗi khi có cầu thang,
04:31
So whereverở đâu there's a staircầu thang,
there has to be an elevatorThang máy or a rampđoạn đường.
71
259911
3237
phải có thang máy hoặc đoạn giốc.
Bây giờ, làm ơn đừng hiểu lầm --
04:36
Now, don't get me wrongsai rồi, please --
I am all for pedestrianngười đi bộ safetyan toàn,
72
264323
4374
tôi chỉ muốn sự an toàn tuyệt đối
cho người đi bộ, công tác chữa cháy
04:40
firefightingchữa cháy
73
268721
1494
và tất nhiên, cả xe lăn nữa.
04:42
and certainlychắc chắn, wheelchairxe lăn accesstruy cập.
74
270239
1609
Bố mẹ tôi đều ngồi xe lăn
04:43
BothCả hai of my parentscha mẹ were in wheelchairsxe lăn
at the endkết thúc of theirhọ livescuộc sống,
75
271872
3071
đến cuối đời,
vì thế tôi rất thấ hiểu cuộc đấu tranh đó.
04:46
so I understandhiểu không very much that struggleđấu tranh.
76
274967
1975
Nhưng chúng ta cũng phải công nhận rằng
04:49
But we alsocũng thế have to acknowledgecông nhận
that all of these well-intentionedcó thiện chí rulesquy tắc,
77
277419
4218
we built these charming urban buildings,
chúng có hậu quả lớn khôn lường
04:54
they had the tremendousto lớn
unintendedkhông mong đợi consequencehậu quả
78
282608
3318
làm trái luật cách chúng ta
xây dựng thành phố
04:57
of makingchế tạo illegalbất hợp pháp the wayscách
in which we used to buildxây dựng citiescác thành phố.
79
285950
4638
Ví dụ về bất hợp pháp tương tự:
vào cuối thế kỉ 19
05:05
SimilarlyTương tự như vậy illegalbất hợp pháp: at the endkết thúc
of the 19ththứ centurythế kỷ,
80
293191
3173
ngay sau khi thang máy được phát minh,
05:08
right after the elevatorThang máy was inventedphát minh,
81
296388
1819
chúng ta xây dựng
05:10
we builtđược xây dựng these charmingduyên dáng urbanđô thị buildingscác tòa nhà,
82
298231
3148
những đô thị quyến rũ này,
những tòa nhà lộng lẫy này,
05:13
these lovelyđáng yêu buildingscác tòa nhà,
all over the worldthế giới,
83
301403
2190
trên khắp thế giới,
từ Ý đến Ấn Độ.
05:15
from ItalyÝ to IndiaẤn Độ.
84
303617
1373
Và chúng có thể có
10 đến 12
05:17
And they had maybe
10 or 12 apartmentscăn hộ in them.
85
305752
2785
căn hộ trong đó.
Chúng có một thang máy nhỏ,
05:20
They had one smallnhỏ bé elevatorThang máy
and a staircasecầu thang that wrappedbọc them
86
308561
3682
một cầu thang bao xung quanh,
và có ánh sáng tốt.
05:24
and a lightánh sáng well.
87
312267
1150
Và giá thành cao
05:25
And not only were they charmingduyên dáng buildingscác tòa nhà
that were cost-effectivehiệu quả,
88
313903
4072
không chỉ đối với những tòa nhà đẹp,
chúng phải có quần thể --
05:29
they were communalchung --
89
317999
1197
bằng cầu thang,
05:31
you ranchạy into your neighborhàng xóm
on that stairwellcầu thang.
90
319220
3200
bạn có thể chạy sang hàng xóm.
Thực ra, bạn cũng không thể xây nó.
05:35
Well, you can't buildxây dựng this, eitherhoặc.
91
323053
1767
Ngược lại, ngày nay, khi chúng ta
05:37
By contrasttương phản, todayhôm nay, when we have to buildxây dựng
a majorchính newMới apartmentcăn hộ, chung cư buildingTòa nhà somewheremột vài nơi,
92
325506
4182
phải xây một tòa chung cư mới ở đâu đó,
chúng ta phải xây rất nhiều thang máy
05:41
we have to buildxây dựng
lots and lots of elevatorsthang máy
93
329712
2230
và rất nhiều thang thoát hiểm,
và chúng ta
05:43
and lots of firengọn lửa stairscầu thang,
94
331966
1905
phải kết nối chúng với những hành lang
dài, ẩn mật, ảm đạm này
05:45
and we have to connectkết nối them with these
long, anonymousvô danh, drearythê lương corridorshành lang.
95
333895
5466
Ngày nay, các nhà phát triển --
khi họ phải đối mặt với chi phí
05:52
Now, developersnhà phát triển --
when they're confrontedđối mặt with the costGiá cả
96
340524
3420
của tất cả cơ sở hạ tầng chung đó,
05:55
of all of that commonchung infrastructurecơ sở hạ tầng,
97
343968
2334
họ phải trải số tiền đó
cho nhiều căn hộ hơn,
05:58
they have to spreadLan tràn that costGiá cả
over more apartmentscăn hộ,
98
346326
3117
thế nên họ muốn xây những tòa nhà lớn hơn.
06:01
so they want to buildxây dựng biggerlớn hơn buildingscác tòa nhà.
99
349467
2205
Kết quả mà nó mang đến là tiếng bịch,
06:04
What that resultscác kết quả in is the thudté nghe cái bịch,
100
352022
4365
tiếng bịch ngớ ngẩn của những chung cư
giống hệt nhau đang được xây dựng
06:08
the dullđần độn thudté nghe cái bịch of the sametương tự
apartmentcăn hộ, chung cư buildingTòa nhà beingđang builtđược xây dựng
101
356411
5079
trong tất cả thành phố trên toàn thế giới.
06:13
in everymỗi citythành phố acrossbăng qua the worldthế giới.
102
361514
2642
Và nó không chỉ tạo ra sự giống nhau
về mặt hình dáng,
06:17
And this is not only creatingtạo
physicalvật lý samenessbắng,
103
365166
3167
nó còn tạo ra một xã hội giống nhau,
06:20
it's creatingtạo socialxã hội samenessbắng,
104
368357
2269
bởi vì xây những tòa nhà này
tốn tiền hơn
06:22
because these buildingscác tòa nhà
are more expensiveđắt to buildxây dựng,
105
370650
3110
và nó góp phần tạo nên
cuộc khủng hoảng chi trả tại các thành phố
06:25
and it helpedđã giúp to createtạo nên
an affordabilitykhả năng chi trả crisiskhủng hoảng
106
373784
2634
trên toàn thế giới,
kể cả những nơi như Vancouver.
06:28
in citiescác thành phố all over the worldthế giới,
includingkể cả placesnơi like VancouverVancouver.
107
376442
4131
Bây giờ, tôi nói rằng lí do thứ ba
của tất cả sự tương đồng này,
06:33
Now, I said there was a thirdthứ ba reasonlý do
for all this samenessbắng,
108
381688
2937
và nó rất phụ thuộc về mặt tâm lí.
06:36
and that's really a psychologicaltâm lý one.
109
384649
2141
Đó là nỗi sợ vì trở nên khác biệt,
06:39
It's a fearnỗi sợ of differenceSự khác biệt,
110
387220
1643
và kiến trúc sư luôn nghe điều này
06:40
and architectskiến trúc sư hearNghe this
all the time from theirhọ clientskhách hàng:
111
388887
2800
từ khách hàng:
"Nếu thử ý tưởng mới này,
06:43
"If I try that newMới ideaý kiến, will I be suedbị kiện?
112
391711
3702
tôi có bị kiện không?
Liệu tôi có bị chế nhạo?
06:48
Will I be mockedchế giễu?
113
396165
1253
Cẩn tắc vô ưu."
06:50
Better safean toàn than sorry."
114
398546
1999
Và tất cả những điều này
đã âm mưu với nhau
06:53
And all of these things
have conspiredâm mưu togethercùng với nhau
115
401450
3524
để phủ lên hành tinh này một sự đồng nhất
mà tôi nghĩ là một vấn đề lớn.
06:56
to blanketchăn our planethành tinh with a homogeneitytính đồng nhất
that I think is deeplysâu sắc problematiccó vấn đề.
116
404998
5899
Vậy thì làm sao
chúng ta có thể làm được điều ngược lại?
07:03
So how can we do the oppositeđối diện?
117
411660
1865
Làm sao có thể
xây dựng những thành phố
07:05
How can we go back to buildingTòa nhà citiescác thành phố
118
413549
2246
đa dạng về mặt hình dáng và sắc tộc
như trước?
07:07
that are physicallythể chất
and culturallyvăn hoá variedđa dạng again?
119
415819
3726
Làm sao có thể
xây những thành phố khác nhau?
07:11
How can we buildxây dựng citiescác thành phố of differenceSự khác biệt?
120
419569
2534
Tôi cho rằng chúng ta nên bắt đầu
07:14
I would arguetranh luận that we should startkhởi đầu
121
422823
2310
bằng cách tuyên truyền vào
toàn cục địa phương.
07:17
by injectingtiêm chích into the globaltoàn cầu the localđịa phương.
122
425157
3209
Ví dụ, điều này đã từng xảy ra với món ăn.
07:20
This is alreadyđã happeningxảy ra
with foodmón ăn, for instanceví dụ.
123
428814
2928
Bạn chỉ cần nhìn vào cách
bia thủ công thay thế bia công ty.
07:24
You just look at the way in which
craftnghề thủ công beerbia has takenLấy on corporatecông ty beerbia.
124
432076
5239
Hoặc, bao nhiêu người trong các bạn
vẫn ăn Bánh mì Wonder?
07:30
Or, how manynhiều of you
still eatăn WonderThắc mắc BreadBánh mì?
125
438704
3397
Tôi đặt cược rằng hầu hết là không.
Và tôi đánh cược rằng bạn không vì
07:35
I'd betcá cược mostphần lớn of you don't.
126
443164
2008
bạn không muốn thực phẩm chế biến sẵn
07:37
And I betcá cược you don't because
you don't want processedxử lý foodmón ăn
127
445196
2733
trong cuộc sống bạn.
Vì thế nếu bạn không muốn
07:39
in your life.
128
447953
1174
thực phẩm chế bến sẵn,
07:41
So if you don't want processedxử lý foodmón ăn,
129
449151
1942
sao bạn lại muốn thành phố thiết kế sẵn?
07:43
why would you want processedxử lý citiescác thành phố?
130
451117
2643
Sao bạn lại muốn nơi sản xuất lớn,
đơn điệu
07:45
Why would you want these
mass-producedsản xuất hàng loạt, bleachedtẩy trắng placesnơi
131
453784
3119
trong khi tất cả chúng ta đều sống
và làm việc hàng ngày?
07:48
where all of us have to livetrực tiếp
and work everymỗi day?
132
456927
2788
(Vỗ tay)
07:53
(ApplauseVỗ tay)
133
461498
4594
Thực ra, công nghệ chiếm phấn lớn
vào vấn đề trong thế kỉ 20.
07:58
So, technologyCông nghệ was a biglớn partphần
of the problemvấn đề in the 20ththứ centurythế kỷ.
134
466806
4698
Khi chúng ta sáng chế ra điện thoại,
việc xảy ra là,
08:03
When we inventedphát minh the automobileôtô,
what happenedđã xảy ra is,
135
471528
2549
cả thế giới đều hướng dến
sự phát minh này.
08:06
the worldthế giới all bentcong towardsvề hướng the inventionsự phát minh.
136
474101
2733
Và chúng ta tái tạo lại cảnh quan
xung quanh nó.
08:09
And we recreatedtái tạo our landscapephong cảnh around it.
137
477363
2388
Ở thế kỉ 21,
08:12
In the 21stst centurythế kỷ,
138
480125
2500
công nghệ có thể góp phần
vào cách giải quyêst --
08:14
technologyCông nghệ can be partphần of the solutiondung dịch --
139
482649
2761
Nếu nó hướng đến nhu cầu của thể giới,
08:17
if it bendsuốn cong to the needsnhu cầu of the worldthế giới.
140
485434
2825
Vậy thì tôi có ý gì khi nói điều đó?
08:21
So what do I mean by that?
141
489730
1284
Đi xe tự động.
08:23
Take the autonomoustự trị vehiclephương tiện.
142
491038
1385
Tôi không nghĩ xe tự động
08:24
I don't think the autonomoustự trị vehiclephương tiện
is excitingthú vị because it's a driverlessdriverless carxe hơi.
143
492447
3746
thú vị vì chúng không cần người lái.
Điều đó, với tôi, chỉ là ngụ ý. Nói thẳng,
08:28
That, to me, only impliesngụ ý
144
496217
1614
là còn hay xảy ra tắc đường hơn.
08:29
that there's even more congestiontắc nghẽn
on the roadsđường, franklythẳng thắn.
145
497855
3396
Tôi nghĩ điều thú vị về xe tự động
là lời hứa --
08:34
I think what's excitingthú vị about
the autonomoustự trị vehiclephương tiện is the promiselời hứa --
146
502013
3859
và tôi muốn nhấn mạnh từ "lời hứa",
08:37
and I want to stressnhấn mạnh the wordtừ "promiselời hứa,"
147
505896
1958
do tai nạn gần đây ở Arizona --
08:39
givenđược the recentgần đây accidentTai nạn in ArizonaArizona --
148
507878
1970
hứa rằng chúng ta có thể có
các xe nhỏ,
08:42
the promiselời hứa that we could have
these smallnhỏ bé, urbanđô thị vehiclesxe
149
510577
3309
hiện đại mà có thể an toàn
đối với người đi bộ và đi xe đạp.
08:45
that could safelymột cách an toàn cominglecomingle
with pedestriansngười đi bộ and bicyclesxe đạp.
150
513910
4336
Rằng có thể cho chúng ta khả năng
thiết kế lại con đường nhân đạo lần nữa,
08:50
That would enablecho phép us
to designthiết kế humanenhân đạo streetsđường phố again,
151
518776
3936
những con phố không có lề đường,
có thể
08:54
streetsđường phố withoutkhông có curbskiềm chế,
152
522736
1612
như phố đi bộ bằng gỗ
ở Đảo Lửa.
08:56
maybe streetsđường phố like the woodengỗ
walkwaysđường đi bộ on FireHỏa hoạn IslandĐảo.
153
524372
3125
Hoặc có thể thiết kế con phố đá cuội
của thế kỉ 21,
09:01
Or maybe we could designthiết kế streetsđường phố
with the cobblestoneđá cuội of the 21stst centurythế kỷ,
154
529078
5096
cái gì đó bắt được động năng,
tuyết tan chảy,
09:06
something that captureschụp lại
kineticKinetic energynăng lượng, meltstan chảy snowtuyết,
155
534198
3469
giúp bạn tập thể dụng khi đi bộ.
09:09
helpsgiúp you with your fitnessthể dục when you walkđi bộ.
156
537691
2412
Hay còn nhớ cái thang khổng lồ
của xe cứu hỏa chứ?
09:13
Or remembernhớ lại those biglớn ladderthang firengọn lửa trucksxe tải?
157
541720
2548
Nễu chúng ta thay thế chúng và nhữ đường
cần thiết
09:16
What if we could replacethay thế them
and all the asphaltnhựa đường that comesđến with them
158
544292
3872
bởi máy bay và robot có thể giải cứu
người khỏi các chung cư cháy thì sao?
09:20
with dronesmục tiêu giả lập and robotsrobot that could
rescuecứu hộ people from burningđốt buildingscác tòa nhà?
159
548188
4000
Và nếu bạn nghĩ rằng đó là kỳ dị,
bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng
09:24
And if you think that's outlandishlạ lùng,
you'dbạn muốn be amazedkinh ngạc to know
160
552212
2786
bao nhiêu loại công nghệ đó
đã được sử dụng hôm nay
09:27
how much of that technologyCông nghệ
is alreadyđã beingđang used todayhôm nay
161
555022
3444
trong công tác cứu hộ.
09:30
in rescuecứu hộ activityHoạt động.
162
558490
1267
Nhưng giờ tôi muốn bạn
09:33
But now I'd like you
to really imaginetưởng tượng with me.
163
561291
3079
thực sự tưởng tượng cùng tôi.
Tưởng tượng xem nếu chúng ta có thể
09:36
ImagineHãy tưởng tượng if we could designthiết kế
the hovercraftthủy phi cơ wheelchairxe lăn.
164
564966
4188
thiết kế xe lăn trên đêm khí. Được chứ?
Một phát minh không những cho phép
09:42
Right?
165
570299
1165
sự tham gia công bằng,
09:43
An inventionsự phát minh that would
not only allowcho phép equalcông bằng accesstruy cập,
166
571488
3740
mà còn thực hiện hóa việc xây một thị trấn
trên đồi Ý của thế kỉ 21.
09:47
but would enablecho phép us to buildxây dựng
the ItalianÝ hillđồi núi townthị trấn of the 21stst centurythế kỷ.
167
575252
5514
Tôi nghĩ bạn sẽ bất ngờ khi biết rằng
09:54
I think you'dbạn muốn be amazedkinh ngạc to know
168
582244
2301
chỉ số ít trong số phát minh này,
đáp ứng nhu cầu
09:56
that just a fewvài of these inventionssáng chế,
responsiveđáp ứng to humanNhân loại need,
169
584569
4787
con người, có thể thay đổi hoàn toàn cách
chúng ta có thể xây nên các thành phố.
10:01
would completelyhoàn toàn transformbiến đổi
the way we could buildxây dựng our citiescác thành phố.
170
589380
3703
Giờ, tôi đánh cược là bạn
cũng đang nghĩ rằng: "Chúng ta chưa có
10:06
Now, I betcá cược you're alsocũng thế thinkingSuy nghĩ:
171
594253
2075
đá cuội năng lượng hay xe lăn trên không,
10:08
"We don't have kineticKinetic cobblestonescobblestones
or flyingbay wheelchairsxe lăn yetchưa,
172
596352
3693
vậy thì chúng ta có thể làm gì về vấn đề
này với những công nghệ hiện tại?"
10:12
so what can we do about this problemvấn đề
with today'sngày nay technologyCông nghệ?"
173
600069
3397
Và nguồn cảm hứng của tôi về điều đó
đến từ một thành phố rất khắc biệt
10:15
And my inspirationcảm hứng for that questioncâu hỏi
comesđến from a very differentkhác nhau citythành phố,
174
603990
4722
thành phố của Ulaanbaatar, Mongolia.
10:20
the citythành phố of UlaanbaatarUlaanbaatar, MongoliaMông Cổ.
175
608736
2341
Tôi có khách hàng ở đó đã nhờ
chúng tôi
10:23
I have clientskhách hàng there
176
611101
1163
thiết kế một ngôi làng
10:24
who have askedyêu cầu us to designthiết kế
a 21st-centuryst-thế kỷ open-airngoài trời villagelàng
177
612288
4654
ngoài trời của thế kỉ 21 có thể làm ấm
bằng những công nghệ ngày nay,
10:28
that's sustainablybền vững heatednước nóng
usingsử dụng today'sngày nay technologyCông nghệ,
178
616966
4278
ở trung tâm thành phố của họ.
10:33
in the hearttim of theirhọ downtowntrung tâm thành phố.
179
621268
2206
Và nó để đối phó
với mùa đông lạnh lẽo xứ họ.
10:35
And that's to copeđối phó
with theirhọ frigidbăng giá wintersmùa đông.
180
623498
2667
Và dự án là cả thơ ca và văn xuôi.
10:38
And the projectdự án is bothcả hai poetrythơ phú and prosevăn xuôi.
181
626918
3262
Thực sự thơ là để gợi lên
hình ảnh của địa phương:
10:42
The poetrythơ phú is really
about evokinggợi lên the localđịa phương:
182
630204
3857
địa hình đồi núi,
sử dụng màu sắc để tìm kiếm được
10:46
the mountainousnúi non terrainbản đồ địa hình,
183
634085
1803
ánh sáng hùng vĩ,
10:47
usingsử dụng colorsmàu sắc to pickchọn up
the spectacularđẹp mắt lightánh sáng,
184
635912
3578
hiểu cách diễn giải
truyền thống du mục
10:51
understandinghiểu biết how to interpretgiải thích
the nomadicdân du mục traditionstruyền thống
185
639514
3852
đã khắc họa lên đất nước Mông Cổ.
Văn xuôi đã được phát triển
10:55
that animateanimate the nationquốc gia of MongoliaMông Cổ.
186
643390
2574
bởi một danh mục các tòa nhà,
10:59
The prosevăn xuôi has been the developmentphát triển
of a cataloguedanh mục of buildingscác tòa nhà,
187
647427
3753
các tòa nhà nhỏ mà có thể nói rằng
tương đối dễ chi trả
11:03
of smallnhỏ bé buildingscác tòa nhà
that are fairlycông bằng affordablegiá cả phải chăng,
188
651204
2889
sử dụng nguyên liệu và công nghệ xây dựng
lối địa phương
11:06
usingsử dụng localđịa phương constructionxây dựng
materialsnguyên vật liệu and technologyCông nghệ
189
654117
3079
vẫn có thể tạo ra
hình dáng nhà ở mới,
11:09
that can still providecung cấp
newMới formscác hình thức of housingnhà ở,
190
657220
2825
nơi làm việc mới,
11:12
newMới workspaceWorkspace,
191
660069
1701
những cửa hàng mới
11:13
newMới shopscửa hàng
192
661794
1155
và các tòa nhà văn hóa,
11:14
and culturalvăn hoá buildingscác tòa nhà,
like a theaterrạp hát or a museumviện bảo tàng --
193
662973
2504
giống nhà hát hay bảo tàng --
ngay cả là lều săn.
11:17
even a hauntedám ảnh housenhà ở.
194
665501
1254
Làm việc trong văn phòng,
11:21
While workingđang làm việc on this in our officevăn phòng,
195
669016
1798
chúng tôi nhận ra
đang làm công việc
11:22
we'vechúng tôi đã realizedthực hiện that we're buildingTòa nhà upontrên
the work of our colleaguesđồng nghiệp,
196
670838
4045
của các đồng nghiệp, gồm kiến trúc sư
Tatiana Bilbao, làm ở thành phố Mexico;
11:26
includingkể cả architectkiến trúc sư TatianaTatiana BilbaoBilbao,
workingđang làm việc in MexicoMexico CityThành phố;
197
674907
4284
Pritzker laureate
Alejandro Aravena, làm việc ở Chile;
11:32
PritzkerPritzker laureategiải thưởng
AlejandroAlejandro AravenaAravena, workingđang làm việc in ChileChi-lê;
198
680220
4230
và gần đây, người thắng giải
Balkrishna Doshi, làm ở Ấn Độ.
11:36
and recentgần đây PritzkerPritzker winnerngười chiến thắng
BalkrishnaBalkrishna DoshiDoshi, workingđang làm việc in IndiaẤn Độ.
199
684474
3715
Và họ đều đang xây dựng
hình thức nhà ở giá rẻ mới,
11:40
And all of them are buildingTòa nhà spectacularđẹp mắt
newMới formscác hình thức of affordablegiá cả phải chăng housingnhà ở,
200
688506
4785
nhưng họ cũng xây những thành phố của
sự khác biệt, bởi họ xây những thành phố
11:45
but they're alsocũng thế buildingTòa nhà
citiescác thành phố of differenceSự khác biệt,
201
693315
2500
đáp ứng cho
cộng đồng địa phương,
11:47
because they're buildingTòa nhà citiescác thành phố
that respondtrả lời to localđịa phương communitiescộng đồng,
202
695839
4071
khí hậu địa phương và
cách xây dựng của địa phương.
11:51
localđịa phương climateskhí hậu
203
699934
1678
Chúng tôi gấp đôi ý tưởng đó,
11:53
and localđịa phương constructionxây dựng methodsphương pháp.
204
701636
1933
chúng tôi nghiên cứu một mô hình mới
11:57
We're doublingtăng gấp đôi down on that ideaý kiến,
we're researchingnghiên cứu a newMới modelmô hình
205
705369
3965
cho các thành phố đang phát triển
với áp lực nhẹ,
12:01
for our growingphát triển citiescác thành phố
with gentrificationdời pressuresáp lực,
206
709358
3802
mà có thể xây dựa trên mô hình
cuối thể kỉ 19
12:05
that could buildxây dựng upontrên
that late-muộn-19th-centuryth thế kỷ modelmô hình
207
713184
2726
với lõi trung tâm đó,
nhưng một nguyên mẫu có thể thay đổi
12:07
with that centerTrung tâm corecốt lõi,
208
715934
1476
hình dạng
vì nhu cầu địa phương
12:09
but a prototypenguyên mẫu that could shape-shiftthay đổi hình dạng
in responsephản ứng to localđịa phương needsnhu cầu
209
717434
5695
và các nguyên liệu xây dựng địa phương.
Tất cả những ý tưởng này,
12:15
and localđịa phương buildingTòa nhà materialsnguyên vật liệu.
210
723153
2166
với tôi, đã bị lãng quên.
12:18
All of these ideasý tưởng,
to me, are nostalgia-freenỗi nhớ-miễn phí.
211
726906
3843
Họ đều nói với tôi rằng chúng ta có thể
12:23
They all tell me
212
731276
2007
xây các thành phố
có thể phát triển,
12:25
that we can buildxây dựng citiescác thành phố that can growlớn lên,
213
733307
2945
nhưng phát triển theo cách phản ánh
sự đa dạng của cư dân
12:28
but growlớn lên in a way that reflectsphản ánh
the diversephong phú residentscư dân
214
736276
2738
sống trong những thành phố đó;
phát triển theo cách
12:31
that livetrực tiếp in those citiescác thành phố;
215
739038
1531
có thể chứa nhóm có thu nhập,
12:33
growlớn lên in a way that can accommodatechứa
all incomethu nhập groupscác nhóm,
216
741395
4960
đủ loại màu sắc, tín ngưỡng, giới tính.
Chúng ta có thể xây những thành phố
12:38
all colorsmàu sắc, creedscreeds, gendersgiới tính.
217
746379
2167
ngoạn mục như vậy
có thể làm giảm sự thu hút
12:42
We could buildxây dựng suchnhư là spectacularđẹp mắt citiescác thành phố
that we could disincentivizedisincentivize sprawlsprawl
218
750022
4479
làm giảm sự thu hút
và hoàn toàn bảo vệ môi trường.
12:47
and actuallythực ra protectbảo vệ naturethiên nhiên.
219
755304
1989
Có thể phát triển thành phố
công nghệ cao,
12:51
We can growlớn lên citiescác thành phố that are high-techcông nghệ cao,
220
759260
2550
mà vẫn đáp ứng với nhu cầu
văn hóa của con người.
12:53
but alsocũng thế respondtrả lời to the timelessvượt thời gian
culturalvăn hoá needsnhu cầu of the humanNhân loại spirittinh thần.
221
761834
4614
Tôi đang thuyết phục rằng chúng ta có thể
xây nên thành phố khác biệt
12:59
I'm convincedthuyết phục that we can buildxây dựng
citiescác thành phố of differenceSự khác biệt
222
767778
3436
có thể giúp tạo nghệ thuật thị giác
toàn cầu
13:03
that help to createtạo nên the globaltoàn cầu mosaickhảm
to which so manynhiều of us aspirekhao khát.
223
771238
4146
mà rất nhiều người chúng ta khao khát.
Cảm ơn vì lắng nghe.
13:07
Thank you.
224
775786
1150
(Vỗ tay)
13:08
(ApplauseVỗ tay)
225
776960
3643
Translated by Tesla Nguyễn
Reviewed by Ai Van Tran

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Vishaan Chakrabarti - Architect, author
Vishaan Chakrabarti's book, "A Country of Cities: A Manifesto for an Urban America," makes the case that a more urban USA would result in a more prosperous, sustainable, joyous and socially mobile nation.

Why you should listen

As the designer for Brooklyn's Domino Sugar Refinery, the first mixed-use skyscrapers in Philadelphia's Schuylkill Yards project, a nonprofit artist space in Harlem, attainable housing in Newark and a contemporary urban bazaar in Ulaanbaatar, Mongolia, Vishaan Chakrabarti is engaged in some of the most distinctive projects redefining global urban life in the 21st century. He has also advocated for more equitable and ecological cities in New York Times op-eds such as "Penn Station Reborn" and "America's Urban Future." In his 2013 book, A Country of Cities: A Manifesto for an Urban America, he illustrates through hard data and soft cartoons why Americans would be more prosperous, sustainable, joyful and socially mobile in a more urban nation.

Chakrabarti is the founder of Practice for Architecture and Urbanism (PAU), a New York-based architecture studio dedicated to the advancement of metropolitan life. He is also a Professor of Practice at Columbia University, where he teaches architectural design and urban theory. Prior to founding PAU, he served as the director of planning for Manhattan under Mayor Michael Bloomberg after the tragic events of 9/11, during which he helped to plan the High Line, the reconstruction of the World Trade Center and the expansion of Columbia University. Born in Calcutta, Chakrabarti holds degrees from Cornell, MIT and Berkeley.

More profile about the speaker
Vishaan Chakrabarti | Speaker | TED.com