ABOUT THE SPEAKER
Jennifer Senior - Writer
In her new book "All Joy and No Fun," Jennifer Senior explores how children reshape their parents' lives -- for better and worse.

Why you should listen
Jennifer Senior is a contributing editor at New York Magazine, where she writes profiles and cover stories about politics, social science and mental health. In a groundbreaking 2010 story for the magazine, called "All Joy and No Fun: Why Parents Hate Parenting," she examined the social science around modern parenting, looking at happiness research from Dan Gilbert, Danny Kahneman and others, as well as anthropological research (she was an anthro major) around how families behave. Her conclusion: Hey, parents, it's okay not to feel blissfully happy all the time.

She expanded the piece into a book that dives deeper into the research and paradoxes of modern American parenting styles -- including parents' sometimes inflated expectations of constant awesomeness, meaningfulness and bliss. As she says, "I think of this book as a series of mini-ethnographies -- portraits of how American families live now."

 

More profile about the speaker
Jennifer Senior | Speaker | TED.com
TED2014

Jennifer Senior: For parents, happiness is a very high bar

Jennifer Senior: Với người làm cha làm mẹ, hạnh phúc là điều cao xa

Filmed:
2,370,134 views

Giá sách dành cho những bậc làm cha làm mẹ thật đồ sộ - đó là "một tượng đài kẹo màu khổng lồ khiến tất cả chúng ta kinh hoàng," nhà văn Jennifer Senior viết. Tại sao cha mẹ có nhiều nỗi lo đến thế? Vì mục tiêu của các bậc cha mẹ trung lưu hiện đại là gây dựng cho những đứa con hạnh phúc, đây thật là điều khó nắm bắt. Trong bài nói chuyện thẳng thắn này, diễn giả nêu ra cho ta những mục tiêu nhân từ hơn và khả thi hơn.
- Writer
In her new book "All Joy and No Fun," Jennifer Senior explores how children reshape their parents' lives -- for better and worse. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
When I was bornsinh ra,
0
618
1438
Khi tôi mới sinh ra
00:14
there was really only one booksách
1
2056
1680
chỉ có một quyển sách
00:15
about how to raisenâng cao your childrenbọn trẻ,
2
3736
1886
về cách nuôi dạy con cái,
00:17
and it was writtenbằng văn bản by DrTiến sĩ. SpockSpock.
3
5622
3167
là cuốn của Dr.Spock
00:20
(LaughterTiếng cười)
4
8789
1936
(Cười)
00:22
Thank you for indulgingindulging me.
5
10725
1231
Cảm ơn đã nuông chiều tôi.
00:23
I have always wanted to do that.
6
11956
3606
Tôi đã luôn
mong được làm điều đó.
00:27
No, it was BenjaminBenjamin SpockSpock,
7
15562
2103
Không, đó là Benjamin Spock,
00:29
and his booksách was calledgọi là "The CommonPhổ biến
SenseÝ nghĩa BookCuốn sách of BabyEm bé And ChildTrẻ em CareChăm sóc."
8
17665
3850
có nhan đề "Về chăm sóc
trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ".
00:33
It soldđã bán almosthầu hết 50 milliontriệu copiesbản sao
by the time he diedchết.
9
21515
5647
Lúc ông qua đời, sách đã
bán được gần 50 triệu bản.
00:39
TodayHôm nay, I, as the mothermẹ of a six-year-oldsáu tuổi,
10
27162
3645
Tôi là người mẹ
có con lên 6 tuổi,
00:42
walkđi bộ into BarnesBarnes and NobleCao quý,
11
30807
1677
bước vào cửa hàng
Barnes và Noble,
00:44
and see this.
12
32484
2681
và thấy cái này.
00:47
And it is amazingkinh ngạc
13
35165
1959
Và thật kinh ngạc
00:49
the varietyđa dạng that one findstìm thấy
on those shelveskệ.
14
37124
3704
về sự đa dạng bạn thấy
trên những giá sách đó.
00:52
There are guideshướng dẫn to raisingnuôi
an eco-friendlyEco-thân thiện kidđứa trẻ,
15
40828
4422
Có sách hướng dẫn nuôi dạy trẻ
thân thiện với môi trường,
00:57
a gluten-freeGluten miễn phí kidđứa trẻ,
16
45250
2195
sách dạy trẻ không mắc chứng cuồng ăn,
giúp trẻ chống lại bệnh tật,
00:59
a disease-proofbằng chứng bệnh kidđứa trẻ,
17
47445
2365
cả loại sách
khiến tôi hơi choáng.
01:01
which, if you askhỏi me, is a little bitbit creepyrùng rợn.
18
49810
3953
Có sách hướng dẫn dạy trẻ
nói hai thứ tiếng,
01:05
There are guideshướng dẫn to raisingnuôi a bilingualsong ngữ kidđứa trẻ
19
53763
2537
01:08
even if you only speaknói one languagengôn ngữ at home.
20
56300
2851
ngay cả khi bạn chỉ
nói một thứ tiếng ở nhà.
Có sách hướng dẫn trẻ
hiểu biết về tài chính,
01:11
There are guideshướng dẫn to raisingnuôi a financiallytài chính savvyhiểu biết kidđứa trẻ
21
59151
3616
01:14
and a science-mindedKhoa học-minded. kidđứa trẻ
22
62767
2762
có đầu óc khoa học,
01:17
and a kidđứa trẻ who is a whizWhiz at yogatập yoga.
23
65529
3110
hay dạy trẻ thành
thần đồng yoga.
01:20
ShortNgắn of teachinggiảng bài your toddlertrẻ mới biết đi how to defusexoa dịu
24
68639
3210
Chỉ thiếu mỗi sách
dạy thằng bé tháo ngòi
01:23
a nuclearNguyên tử bombbom,
25
71849
1350
bom nguyên tử,
01:25
there is prettyđẹp much a guidehướng dẫn to everything.
26
73199
6506
Vô vàn dạy dỗ
cho mọi thứ trên đời.
01:31
All of these bookssách are well-intentionedcó thiện chí.
27
79705
2614
Tất cả những cuốn đó
đều có ý định tốt.
01:34
I am sure that manynhiều of them are great.
28
82319
4510
Chắc trong số đó,
có nhiều cuốn hay.
01:38
But takenLấy togethercùng với nhau, I am sorry,
29
86829
4101
Nhưng gộp lại,
thì rất tiếc,
01:42
I do not see help
30
90930
2351
tôi không thấy
lợi ích gì
01:45
when I look at that shelfkệ.
31
93281
3849
khi nhìn vào giá sách đó.
01:49
I see anxietylo âu.
32
97130
2274
Tôi thấy sự lo lắng.
01:51
I see a giantkhổng lồ candy-coloredkẹo màu monumenttượng đài
33
99404
2727
Tôi thấy một tượng đài
màu kẹo khổng lồ
01:54
to our collectivetập thể panichoảng loạn,
34
102131
2943
cho nỗi sợ hãi hoang mang
của chúng ta,
01:57
and it makeslàm cho me want to know,
35
105074
2581
và nó làm tôi muốn biết,
01:59
why is it that raisingnuôi our childrenbọn trẻ
36
107655
2383
tại sao việc nuôi dạy
con cái của chúng ta
02:02
is associatedliên kết with so much anguishnỗi đau đớn
37
110038
1782
lại đưa tới
vô số nỗi khổ
02:03
and so much confusionsự nhầm lẫn?
38
111820
2258
và nhiều bối rối đến vậy?
02:06
Why is it that we are at sixessixes and sevenssevens
39
114078
2714
Sao chúng ta vẫn ngây ngô
như đứa trẻ lên năm lên ba
02:08
about the one thing humanNhân loại beingschúng sanh
40
116792
2976
trên những vấn đề nhân loại
02:11
have been doing successfullythành công for millenniaThiên niên kỷ,
41
119768
1864
đã thành công
hàng thiên niên kỷ,
02:13
long before parentingnuôi dạy con messagethông điệp boardsbảng
42
121632
2836
từ lâu rồi, trước khi có ban phụ huynh
02:16
and peer-reviewedxem xét lại studieshọc cameđã đến alongdọc theo?
43
124468
2877
và những trao đổi ý kiến nghiên cứu?
02:19
Why is it that so manynhiều mothersmẹ and fatherscha
44
127345
2653
Tại sao rất nhiều
bậc làm cha làm mẹ
02:21
experiencekinh nghiệm parenthoodcha mẹ as a kindloại of crisiskhủng hoảng?
45
129998
6222
thấy việc làm cha mẹ
là một khủng hoảng?
02:28
CrisisKhủng hoảng mightcó thể seemhình như like a strongmạnh wordtừ,
46
136220
2346
Khủng hoảng có vẻ
là một từ nặng,
02:30
but there is datadữ liệu suggestinggợi ý it probablycó lẽ isn't.
47
138566
2978
nhưng có số liệu cho rằng
nó không hề nặng.
02:33
There was, in factthực tế, a papergiấy of just this very nameTên,
48
141544
2756
Có công trình nghiên cứu có tên:
02:36
"ParenthoodCha mẹ as CrisisKhủng hoảng," publishedđược phát hành in 1957,
49
144300
4086
"Cơn khủng hoảng làm Cha Mẹ"
xuất bản năm 1957,
02:40
and in the 50-plus-thêm yearsnăm sincekể từ,
50
148386
2538
từ những năm 50 trở đi,
02:42
there has been plentynhiều of scholarshiphọc bổng
51
150924
2086
đã có khá nhiều nghiên cứu
02:45
documentingghi chép a prettyđẹp cleartrong sáng patternmẫu
52
153010
2407
viết khá rõ ràng
02:47
of parentalcủa cha mẹ anguishnỗi đau đớn.
53
155417
2055
về nỗi khổ của
các bậc cha mẹ.
02:49
ParentsCha mẹ experiencekinh nghiệm more stressnhấn mạnh than non-parentsmẹ.
54
157472
3306
Các bậc cha mẹ chịu nhiều căng thẳng
hơn người không làm cha mẹ.
02:52
TheirCủa họ maritalhôn nhân satisfactionsự thỏa mãn is lowerthấp hơn.
55
160778
2916
Sự hài lòng trong hôn nhân
của họ thấp hơn.
02:55
There have been a numbercon số of studieshọc
56
163694
1517
Có rất nhiều bài nghiên cứu
02:57
looking at how parentscha mẹ feel
57
165211
1289
về cảm giác của cha mẹ
02:58
when they are spendingchi tiêu time with theirhọ kidstrẻ em,
58
166500
2417
khi họ dành thời gian
cho con cái mình,
03:00
and the answercâu trả lời oftenthường xuyên is, not so great.
59
168917
3900
và câu trả lời thường là
cũng không hẳn là tuyệt lắm.
03:04
Last yearnăm, I spokenói with a researchernhà nghiên cứu
60
172817
2038
Năm ngoái, tôi gặp
nhà nghiên cứu
03:06
namedđặt tên MatthewMatthew KillingsworthKillingsworth
61
174855
1296
Matthew Killingsworth
03:08
who is doing a very, very imaginativegiàu trí tưởng tượng projectdự án
62
176151
3460
anh đang làm một dự án
giàu tưởng tượng
03:11
that tracksbài hát people'sngười happinesshạnh phúc,
63
179611
1898
là lần theo
hạnh phúc của con người,
03:13
and here is what he told me he foundtìm:
64
181509
3969
và anh ấy nói với tôi
là anh ấy nhận ra rằng:
03:17
"InteractingTương tác with your friendsbạn bè
65
185478
1614
"Tương tác với bạn bè
03:19
is better than interactingtương tác with your spousevợ / chồng,
66
187092
2912
tốt hơn với người bạn đời,
03:22
which is better than interactingtương tác with other relativesngười thân,
67
190004
3356
với bạn đời tốt hơn với họ hàng,
03:25
which is better than interactingtương tác with acquaintancesngười quen,
68
193360
3225
với họ hàng tốt hơn với người quen,
03:28
which is better than interactingtương tác with parentscha mẹ,
69
196585
2945
với người quen tốt hơn với cha mẹ,
với cha mẹ tốt hơn với con cái.
03:31
which is better than interactingtương tác with childrenbọn trẻ.
70
199530
3776
Vì con cái ngang với người lạ."
03:35
Who are on parpar with strangersngười lạ."
71
203306
2000
(Cười)
03:37
(LaughterTiếng cười)
72
205306
4506
Nhưng vấn đề là,
03:41
But here'sđây là the thing.
73
209812
2367
tôi vẫn đang nhìn
vào những gì ẩn dưới
03:44
I have been looking at what underliesnền tảng these datadữ liệu
74
212179
3078
những dữ liệu này ba năm nay,
03:47
for threesố ba yearsnăm,
75
215257
1911
và thấy con cái
không phải là vấn đề,
03:49
and childrenbọn trẻ are not the problemvấn đề.
76
217168
3226
có điều gì đó
về người làm cha mẹ ở đây
03:52
Something about parentingnuôi dạy con right now at this momentchốc lát
77
220394
4987
mới là vấn đề.
03:57
is the problemvấn đề.
78
225381
2040
Nói chính xác,
tôi e rằng chúng ta không biết
03:59
SpecificallyĐặc biệt, I don't think we know
79
227421
2489
làm cha mẹ nghĩa là gì.
04:01
what parentingnuôi dạy con is supposedgiả định to be.
80
229910
2516
Cha mẹ, với tư cách
là một động từ
04:04
ParentPhụ huynh, as a verbđộng từ,
81
232426
2180
chỉ được sử dụng
rộng rãi vào năm 1970.
04:06
only enteredđã nhập commonchung usagesử dụng in 1970.
82
234606
4262
Vai trò làm cha, làm mẹ
của chúng ta đã thay đổi.
04:10
Our rolesvai trò as mothersmẹ and fatherscha have changedđã thay đổi.
83
238868
3322
Vai trò của con cái
cũng đã thay đổi.
04:14
The rolesvai trò of our childrenbọn trẻ have changedđã thay đổi.
84
242190
2841
Hết thảy chúng ta đều ứng biến
04:17
We are all now furiouslygiận dữ improvisingimprovising
85
245031
2342
một cách dữ dội qua hoàn cảnh
04:19
our way throughxuyên qua a situationtình hình
86
247373
1906
cái chẳng có trong sách vở,
04:21
for which there is no scriptkịch bản,
87
249279
3593
và nếu bạn là một nhạc sĩ jazz tài ba,
04:24
and if you're an amazingkinh ngạc jazzjazz musiciannhạc sĩ,
88
252872
2041
thì ngẫu hứng thật là tuyệt,
04:26
then improvImprov is great,
89
254913
2187
nhưng với những người còn lại,
04:29
but for the restnghỉ ngơi of us,
90
257100
2405
có thể nó là một cuộc khủng hoảng.
04:31
it can kindloại of feel like a crisiskhủng hoảng.
91
259505
3816
Làm thế nào
chúng ta đến được đây?
04:35
So how did we get here?
92
263321
2580
Sẽ thế nào nếu tất cả
chúng ta đều tìm đường
04:37
How is it that we are all now navigatingđiều hướng
93
265901
2116
trong thế giới nuôi dạy trẻ
04:40
a child-rearingnuôi dạy trẻ em universevũ trụ
94
268017
1552
mà không có
quy tắc nào dẫn dắt?
04:41
withoutkhông có any normsđịnh mức to guidehướng dẫn us?
95
269569
2828
Vâng, cho những người
bắt đầu, đã có một
04:44
Well, for startersngười mới bắt đầu, there has been
96
272397
2160
thay đổi lớn có tính lịch sử.
04:46
a majorchính historicallịch sử changethay đổi.
97
274557
1839
Cách đây cũng chưa lâu,
04:48
UntilCho đến khi fairlycông bằng recentlygần đây,
98
276396
2193
trẻ em phải làm việc,
trước hết trong nông trại,
04:50
kidstrẻ em workedđã làm việc, on our farmstrang trại primarilychủ yếu,
99
278589
3712
rồi trong nhà máy, hầm mỏ.
04:54
but alsocũng thế in factoriesnhà máy, millsnhà máy, minesmìn.
100
282301
2868
Trẻ em được xem
là tài sản kinh tế.
04:57
KidsTrẻ em were consideredxem xét economicthuộc kinh tế assetstài sản.
101
285169
2916
Đến một lúc nào đó
trong Kỷ nguyên Tiến bộ,
05:00
SometimeĐôi khi duringsuốt trong the ProgressiveTiến bộ EraThời đại,
102
288085
2096
chúng ta đặt dấu chấm hết
cho tình trạng này.
05:02
we put an endkết thúc to this arrangementsắp xếp.
103
290181
1628
Chúng ta nhận ra trẻ em có quyền,
05:03
We recognizedđược công nhận kidstrẻ em had rightsquyền,
104
291809
2271
chúng ta cấm lao động trẻ em,
05:06
we bannedbị cấm childđứa trẻ laborlao động,
105
294080
1520
thay vào đó,
ta tập trung vào giáo dục,
05:07
we focusedtập trung on educationgiáo dục insteadthay thế,
106
295600
2770
và trường học thành công việc
mới mẻ cho đứa trẻ.
05:10
and schooltrường học becameđã trở thành a child'scủa trẻ em newMới work.
107
298370
3176
Tạ ơn Chúa vì điều đó.
05:13
And thank God it did.
108
301546
1706
Nhưng điều đó chỉ
làm cho vai trò của cha mẹ
05:15
But that only madethực hiện a parent'scủa cha mẹ rolevai trò
109
303252
2397
bối rối hơn theo một cách.
05:17
more confusinggây nhầm lẫn in a way.
110
305649
1771
Những sự sắp xếp
lúc trước có lẽ không
05:19
The old arrangementsắp xếp mightcó thể not have been
111
307420
1552
thuộc vấn đề đạo đức,
mà có đi có lại.
05:20
particularlyđặc biệt ethicalđạo đức, but it was reciprocalđối ứng.
112
308972
3118
Chúng ta cung cấp
thức ăn, áo quần, nơi ở,
05:24
We providedcung cấp foodmón ăn, clothingquần áo, shelternơi trú ẩn,
113
312090
2356
và những chỉ dẫn
về đạo đức cho bọn trẻ,
05:26
and moralđạo đức instructionchỉ dẫn to our kidstrẻ em,
114
314446
2124
và ngược lại
chúng mang về thu nhập.
05:28
and they in returntrở về providedcung cấp incomethu nhập.
115
316570
5640
Một khi những đứa trẻ
ngưng làm việc,
05:34
OnceMột lần kidstrẻ em stoppeddừng lại workingđang làm việc,
116
322210
1968
Tài chính của việc
nuôi con thay đổi.
05:36
the economicsKinh tế học of parentingnuôi dạy con changedđã thay đổi.
117
324178
3304
Như lời của một
nhà xã hội học xuất sắc
05:39
KidsTrẻ em becameđã trở thành, in the wordstừ ngữ of one
118
327482
2572
đồng thời cực kỳ tàn nhẫn
đã nói rằng
05:42
brilliantrực rỡ if totallyhoàn toàn ruthlesstàn nhẫn sociologistnhà xã hội học,
119
330054
3442
"Bọn trẻ trở nên không có giá trị về kinh tế
nhưng vô giá về mặt tình cảm."
05:45
"economicallykinh tế worthlessvô giá trị but emotionallytình cảm pricelessvô giá."
120
333496
4762
Thay vì trẻ làm việc cho chúng ta,
05:50
RatherThay vào đó than them workingđang làm việc for us,
121
338258
2391
chúng ta bắt đầu làm việc cho chúng,
05:52
we beganbắt đầu to work for them,
122
340649
1903
bởi vì trong vòng chỉ vài thập kỷ
05:54
because withinbên trong only a mattervấn đề of decadesthập kỷ
123
342552
1860
tình hình đã trở nên rõ ràng:
05:56
it becameđã trở thành cleartrong sáng:
124
344412
1408
Nếu chúng ta muốn con mình thành công,
05:57
if we wanted our kidstrẻ em to succeedthành công,
125
345820
2370
trường học là không đủ.
06:00
schooltrường học was not enoughđủ.
126
348190
2993
Ngày nay, hoạt động ngoại khóa
là công việc mới của trẻ
06:03
TodayHôm nay, extracurricularngoại khóa activitieshoạt động are a kid'strẻ em newMới work,
127
351183
4797
nhưng nó cũng là
công việc của chúng ta,
06:07
but that's work for us too,
128
355980
1757
vì chúng ta ốp
con ra sân đá bóng .
06:09
because we are the onesnhững người
drivingđiều khiển them to soccerbóng đá practicethực hành.
129
357737
3183
Lượng bài tập khổng lồ
là việc mới của trẻ,
06:12
MassiveKhổng lồ pilescọc of homeworkbài tập về nhà are a kid'strẻ em newMới work,
130
360920
2863
nhưng nó cũng là
công việc của chúng ta,
06:15
but that's alsocũng thế work for us,
131
363783
1568
bởi vì chúng ta phải kiếm tra.
06:17
because we have to checkkiểm tra it.
132
365351
2111
Cách đây 3 năm,
một phụ nữ Texas
06:19
About threesố ba yearsnăm agotrước, a TexasTexas womanđàn bà
133
367462
2325
nói với tôi một điều
06:21
told something to me
134
369787
1054
làm tan nát tim tôi.
06:22
that totallyhoàn toàn brokeđã phá vỡ my hearttim.
135
370841
3279
Cô ấy nói thản nhiên
06:26
She said, almosthầu hết casuallytình cờ,
136
374120
4040
"Bài tập về nhà của con
là bữa tối mới"
06:30
"HomeworkBài tập về nhà is the newMới dinnerbữa tối."
137
378160
4434
Tầng lớp trung lưu bỏ tất cả thời gian
06:34
The middleở giữa classlớp học now poursđổ all of its time
138
382594
2600
sức lực và nguồn lực vào con cái,
06:37
and energynăng lượng and resourcestài nguyên into its kidstrẻ em,
139
385194
3442
cho dù tầng lớp trung lưu
06:40
even thoughTuy nhiên the middleở giữa classlớp học
140
388636
1353
càng ngày càng ít
những thứ để cho.
06:41
has lessít hơn and lessít hơn of those things to give.
141
389989
3613
Hầu hết các bà mẹ
dành nhiều thời gian hơn cho con
06:45
MothersBà mẹ now spendtiêu more time with theirhọ childrenbọn trẻ
142
393602
3284
so với năm 1965,
06:48
than they did in 1965,
143
396886
2383
khi đó đa số phụ nữ không ở
trong lực lượng lao động.
06:51
when mostphần lớn womenđàn bà were not even in the workforcelực lượng lao động.
144
399269
5394
Có thể dễ hơn cho cha mẹ
06:56
It would probablycó lẽ be easierdễ dàng hơn for parentscha mẹ
145
404663
2112
thực hiện vai trò mới của mình
06:58
to do theirhọ newMới rolesvai trò
146
406775
1391
nếu họ biết phải chuẩn bị
cái gì cho con cái.
07:00
if they knewbiết what they were preparingchuẩn bị theirhọ kidstrẻ em for.
147
408166
3565
Đây là một điều nữa
làm các cha mẹ hiện đại
07:03
This is yetchưa anotherkhác thing that
makeslàm cho modernhiện đại parentingnuôi dạy con
148
411731
2444
thấy rất bối rối.
07:06
so very confoundinglàm rối tung.
149
414175
2070
Không biết liệu
trí khôn của chúng ta,
07:08
We have no cluemanh mối what portionphần our wisdomsự khôn ngoan, if any,
150
416245
3688
nếu có,
sẽ có ích gì cho con cái không.
07:11
is of use to our kidstrẻ em.
151
419933
1757
Thế giới đang thay đổi chóng mặt,
07:13
The worldthế giới is changingthay đổi so rapidlynhanh chóng,
152
421690
1433
ta không thể nói chắc.
07:15
it's impossibleKhông thể nào to say.
153
423123
2203
Điều này đúng
cả khi tôi còn rất trẻ.
07:17
This was truethật even when I was youngtrẻ.
154
425326
2075
Khi là một đứa trẻ,
chính xác là khi họccấp 3,
07:19
When I was a kidđứa trẻ, highcao schooltrường học specificallyđặc biệt,
155
427401
3024
tôi được bảo rằng sẽ mù tịt
07:22
I was told that I would be at seabiển
156
430425
1984
trong một nền kinh tế toàn cầu mới
07:24
in the newMới globaltoàn cầu economynên kinh tê
157
432409
1785
nếu tôi không biết tiếng Nhật.
07:26
if I did not know JapaneseNhật bản.
158
434194
4506
Và với niềm kính trọng người Nhật,
07:30
And with all dueđến hạn respectsự tôn trọng to the JapaneseNhật bản,
159
438700
2502
sự thể không thành như vậy.
07:33
it didn't turnxoay out that way.
160
441202
2441
Bây giờ, có những cha mẹ trung lưu
07:35
Now there is a certainchắc chắn kindloại of middle-classtầng lớp trung lưu parentcha mẹ
161
443643
2288
ám ảnh việc dạy trẻ tiếng Trung
07:37
that is obsessedbị ám ảnh with teachinggiảng bài theirhọ kidstrẻ em MandarinTiếng quan thoại,
162
445931
2704
có lẽ họ đang bận tâm điều gì đó,
07:40
and maybe they're ontotrên something,
163
448635
2610
nhưng chúng ta không chắc được.
07:43
but we cannotkhông thể know for sure.
164
451245
2735
Bởi vì không đoán được tương lai,
07:45
So, absentvắng mặt beingđang ablecó thể to anticipateđoán trước the futureTương lai,
165
453980
2629
lại là người lo lắng
cho con cái, chúng ta
07:48
what we all do, as good parentscha mẹ,
166
456609
2625
chuẩn bị cho trẻ
07:51
is try and preparechuẩn bị our kidstrẻ em
167
459234
1927
tất cả những điều
có thể cho tương lai,
07:53
for everymỗi possiblekhả thi kindloại of futureTương lai,
168
461161
3048
chỉ mong một cố gắng nhỏ
nào đó sẽ được đền đáp.
07:56
hopinghi vọng that just one of our effortsnỗ lực will paytrả off.
169
464209
4057
Chúng ta dạy trẻ chơi cờ,
08:00
We teachdạy our kidstrẻ em chesscờ vua,
170
468266
1928
nghỉ rằng biết đâu
chúng cần kỹ năng phân tích.
08:02
thinkingSuy nghĩ maybe they will need analyticalphân tích skillskỹ năng.
171
470194
2635
Ta cho trẻ chơi
trò chơi đồng đội,
08:04
We signký tên them up for teamđội sportscác môn thể thao,
172
472829
2445
nghĩ rằng chúng cần
kỹ năng hợp tác,
08:07
thinkingSuy nghĩ maybe they will need collaborativehợp tác skillskỹ năng,
173
475274
3287
biết đâu sau chúng vào
Harvard Business School.
08:10
you know, for when they go
to HarvardĐại học Harvard BusinessKinh doanh SchoolTrường học.
174
478561
2520
Chúng ta dạy trẻ
hiểu biết về tài chính
08:13
We try and teachdạy them to be financiallytài chính savvyhiểu biết
175
481081
3229
dạy đầu óc khoa học và
thân thiện với môi trường
08:16
and science-mindedKhoa học-minded. and eco-friendlyEco-thân thiện
176
484310
3457
dạy để trẻ không mắc
chứng cuồng ăn,
08:19
and gluten-freeGluten miễn phí,
177
487767
2966
nhân đây
tôi cũng xin nói hồi nhỏ
08:22
thoughTuy nhiên now is probablycó lẽ a good time to tell you
178
490733
1972
tôi không thân thiện với môi trường
lại mắc chứng thích ăn.
08:24
that I was not eco-friendlyEco-thân thiện and gluten-freeGluten miễn phí as a childđứa trẻ.
179
492705
5540
Tôi xơi bao nhiêu là mỳ ống và thịt bò.
08:30
I ateăn jarslọ of pureedxay nhuyễn macaronihạt lúa mạch and beefthịt bò.
180
498245
4790
Và các bạn biết sao không?
Tôi vẫn ổn.
08:35
And you know what? I'm doing okay.
181
503035
2177
Tôi trả tiền thuế.
08:37
I paytrả my taxesthuế.
182
505212
2413
Tôi có công việc ổn định.
08:39
I holdgiữ down a steadyvững chắc jobviệc làm.
183
507625
3217
Tôi thậm chí còn được
mời đến nói chuyện tại TED.
08:42
I was even invitedđược mời to speaknói at TEDTED.
184
510842
4328
Nhưng giả định hiện giờ là
08:47
But the presumptiongiả định now is that
185
515170
1382
điều trước đây là ổn
với tôi hay gia đình tôi,
08:48
what was good enoughđủ for me,
or for my folksfolks for that mattervấn đề,
186
516552
3398
nay không còn đủ nữa.
08:51
isn't good enoughđủ anymorenữa không.
187
519950
1811
Nên ta mới điên cuồng
xông tới giá sách kia,
08:53
So we all make a madđiên dashdấu gạch ngang to that bookshelfkệ sách,
188
521761
3664
vì ta cảm thấy
nều không cố hết cách,
08:57
because we feel like if we aren'tkhông phải tryingcố gắng everything,
189
525425
3312
thì cứ như chúng ta
không làm gì cả.
09:00
it's as if we're doing nothing
190
528737
2130
và chúng ta mặc định
bổn phận mình với con cái.
09:02
and we're defaultingmặc định on our obligationsnghĩa vụ to our kidstrẻ em.
191
530867
5337
Do đó, thật khó định vị vai trò mới
09:08
So it's hardcứng enoughđủ to navigateđiều hướng our newMới rolesvai trò
192
536204
2608
của người làm cha làm mẹ.
09:10
as mothersmẹ and fatherscha.
193
538812
1522
Thêm vào đó nữa:
09:12
Now addthêm vào to this problemvấn đề something elsekhác:
194
540334
2446
chúng ta cũng định vị
nhiều vai trò mới
09:14
we are alsocũng thế navigatingđiều hướng newMới rolesvai trò
195
542780
1928
như vợ và chồng
09:16
as husbandschồng and wivesvợ
196
544708
1604
vì đa phần phụ nữ thời nay
cũng là lực lượng lao động.
09:18
because mostphần lớn womenđàn bà todayhôm nay are in the workforcelực lượng lao động.
197
546312
3648
Theo tôi, đây là một lý do nữa,
09:21
This is anotherkhác reasonlý do, I think,
198
549960
1530
khiến việc làm cha mẹ
như là khủng hoảng.
09:23
that parenthoodcha mẹ feelscảm thấy like a crisiskhủng hoảng.
199
551490
2322
Ta không có luật lệ,
không kịch bản, không quy tắc
09:25
We have no rulesquy tắc, no scriptskịch bản, no normsđịnh mức
200
553812
2650
cho những gì phải làm
khi bạn có con
09:28
for what to do when a childđứa trẻ comesđến alongdọc theo
201
556462
2540
khi cả cha và mẹ
đều là lao động chính.
09:31
now that bothcả hai mommẹ and dadcha are breadwinnersbreadwinners.
202
559002
3191
Nhà văn Michael Lewis đã từng diễn đạt
09:34
The writernhà văn MichaelMichael LewisLewis onceMột lần put this
203
562193
2405
điều này rất chi là hay,
09:36
very, very well.
204
564598
1237
Ông nói con đường chắc nhất
09:37
He said that the surestchắc chắn nhất way
205
565835
2512
khiến một cặp vợ chồng cãi nhau
09:40
for a couplevợ chồng to startkhởi đầu fightingtrận đánh
206
568347
1795
là đi ăn tối với một cặp vợ chồng khác
09:42
is for them to go out to dinnerbữa tối with anotherkhác couplevợ chồng
207
570142
3028
cặp này có sự phân chia lao động
09:45
whose divisionphân chia of laborlao động
208
573170
1185
khác biệt ít nhiều so với cặp kia,
09:46
is ever so slightlykhinh bỉ differentkhác nhau from theirshọ,
209
574355
3610
vì cuộc trò chuyện
trên xe trên đường về nhà
09:49
because the conversationcuộc hội thoại in
the carxe hơi on the way home
210
577965
3676
diễn ra đại loại thế này:
09:53
goesđi something like this:
211
581641
2217
"Đấy, anh có thấy sáng nào Dave
09:56
"So, did you catchbắt lấy that DaveDave is the one
212
584775
4633
cũng đưa con đi học không?"
10:01
who walksđi bộ them to schooltrường học everymỗi morningbuổi sáng?"
213
589408
3901
(Cười)
10:05
(LaughterTiếng cười)
214
593309
3821
Vì có không quy định nào
nói rõ ai làm gì
10:09
WithoutNếu không có scriptskịch bản tellingnói us who does what
215
597742
2515
trong thế giới mới bạo liệt này,
nên các cặp vợ chồng cãi nhau,
10:12
in this bravecan đảm newMới worldthế giới, couplesCặp đôi fightchiến đấu,
216
600257
3049
và mỗi bố mỗi mẹ đều có
10:15
and bothcả hai mothersmẹ and fatherscha eachmỗi have
217
603306
3239
những lời phàn nàn hợp lẽ.
10:18
theirhọ legitimatehợp pháp gripesgripes.
218
606545
1930
Những người mẹ có xu hướng
10:20
MothersBà mẹ are much more likelycó khả năng
219
608475
1855
làm nhiều việc một lúc khi ở nhà,
10:22
to be multi-taskingđa tác vụ when they are at home,
220
610330
2078
còn những người bố, khi ở nhà,
10:24
and fatherscha, when they are at home,
221
612408
2211
chỉ làm được một việc.
10:26
are much more likelycó khả năng to be mono-taskingtác vụ mono.
222
614619
2959
Có người đàn ông ở nhà
thì điều bực mình là
10:29
Find a guy at home, and oddstỷ lệ are
223
617578
2568
một lúc anh ta chỉ làm một việc.
10:32
he is doing just one thing at a time.
224
620146
3761
Thực ra, UCLA vừa rồi
đã làm một nghiên cứu
10:35
In factthực tế, UCLAUCLA recentlygần đây did a studyhọc
225
623907
2904
tìm kiếm hình trạng chung nhất
10:38
looking at the mostphần lớn commonchung configurationcấu hình
226
626811
2533
của những thành viên trong
một gia đình trung lưu.
10:41
of familygia đình memberscác thành viên in middle-classtầng lớp trung lưu homesnhà.
227
629344
3046
Đoán thử xem nó thế nào?
10:44
GuessĐoán what it was?
228
632390
1733
Đó là bố thì ở
trong phòng một mình.
10:46
DadCha in a roomphòng by himselfbản thân anh ấy.
229
634123
2647
Theo Báo cáo về
Sử dụng Thời gian ở nước Mỹ,
bà mẹ vẫn làm gấp 2 lần ông bố
khi chăm sóc con cái,
10:48
AccordingTheo to the AmericanNgười Mỹ Time Use SurveyKhảo sát,
230
636770
2440
vẫn tốt hơn so với
thời Erma Bombeck
10:51
mothersmẹ still do twicehai lần as much childcareChăm sóc trẻ em as fatherscha,
231
639210
3225
nhưng tôi vẫn nghĩ rằng,
những gì bà ấy viết
10:54
which is better than it was in ErmaErma Bombeck'sCủa Bombeck day,
232
642435
3599
là rất thích đáng:
10:58
but I still think that something she wroteđã viết
233
646034
2266
"Tôi không một mình trong phòng tắm
từ tháng Mười."
11:00
is highlycao relevantliên quan, thích hợp:
234
648300
2872
(Cười)
11:03
"I have not been alonemột mình in the
bathroomphòng tắm sincekể từ OctoberTháng mười."
235
651172
3718
Vấn đề là đây: Đàn ông
đang làm rất nhiều việc.
11:06
(LaughterTiếng cười)
236
654890
4334
Họ dành thời gian
chơi với con cái nhiều hơn
11:11
But here is the thing: MenNgười đàn ông are doing plentynhiều.
237
659224
4830
so với thời gian
cha họ đã dành cho họ.
11:16
They spendtiêu more time with theirhọ kidstrẻ em
238
664054
1776
Trung bình, họ làm việc nhiều giờ
11:17
than theirhọ fatherscha ever spentđã bỏ ra with them.
239
665830
3334
hơn vợ họ,
11:21
They work more paidđã thanh toán hoursgiờ, on averageTrung bình cộng,
240
669164
1980
và họ chân thành mong muốn
11:23
than theirhọ wivesvợ,
241
671144
1693
làm ông bố tốt và tận tụy.
11:24
and they genuinelychân thật want to be good,
242
672837
1834
11:26
involvedcó tính liên quan dadsdads.
243
674671
1579
Ngày nay, chính những ông bố
chứ không phải các bà mẹ,
11:28
TodayHôm nay, it is fatherscha, not mothersmẹ,
244
676250
3368
là người phải chịu đựng sự
chồng lấn giữa công việc và gia đình.
11:31
who reportbài báo cáo the mostphần lớn work-lifelàm việc-cuộc sống conflictcuộc xung đột.
245
679618
4111
Theo cả hai cách,
tiện thể mà nói,
11:35
EitherMột trong hai way, by the way,
246
683729
2232
nếu bạn nghĩ điều đó khó
cho một gia đình truyền thống
11:37
if you think it's hardcứng for traditionaltruyên thông familiescác gia đình
247
685961
2335
để phân chia vai trò mới,
11:40
to sortsắp xếp out these newMới rolesvai trò,
248
688296
1624
hãy tưởng tượng
nó khó đến thế nào
11:41
just imaginetưởng tượng what it's like now
249
689920
1836
cho gia đình đặc biệt:
11:43
for non-traditionalphi truyền thống familiescác gia đình:
250
691756
1895
những gia đình có 2 người cha,
gia đình có 2 người mẹ,
11:45
familiescác gia đình with two dadsdads, familiescác gia đình with two momsbà mẹ,
251
693651
2595
hay gia đình chỉ có cha
hoặc mẹ đơn thân.
11:48
single-parentcha mẹ đơn householdshộ gia đình.
252
696246
1705
Họ thật sự phải
rất tháo vát để mà sống.
11:49
They are trulythực sự improvisingimprovising as they go.
253
697951
4393
Hiện nay, ở những nước tiến bộ hơn,
11:54
Now, in a more progressivecấp tiến countryQuốc gia,
254
702344
3791
thứ lỗi cho tôi vì những lời sáo rỗng
11:58
and forgivetha lỗi me here for capitulatingcapitulating to clichcliché
255
706135
2730
và viện dẫn, vâng,
ở Thụy Điển,
12:00
and invokingcách gọi, yes, SwedenThuỵ Điển,
256
708865
3054
cha mẹ có thể dựa vào nhà nước
12:03
parentscha mẹ could relydựa on the statetiểu bang
257
711919
2921
để tìm sự hỗ trợ.
12:06
for supportủng hộ.
258
714840
2649
Có nhiều nước nhận thức được
12:09
There are countriesquốc gia that acknowledgecông nhận
259
717489
1879
sự lo lắng và vai trò thay đổi
12:11
the anxietiesnỗi lo and the changingthay đổi rolesvai trò
260
719368
1433
của người cha và mẹ.
12:12
of mothersmẹ and fatherscha.
261
720801
2364
Không may là nước Mỹ
không ở trong số đó,
12:15
UnfortunatelyThật không may, the UnitedVương StatesTiểu bang is not one of them,
262
723165
3264
do đó nếu bạn
đang thắc mắc rằng nước Mỹ
12:18
so in casetrường hợp you were wonderingtự hỏi what the U.S.
263
726429
1965
có gì chung với
Papua New Guinea và Liberia,
12:20
has in commonchung with PapuaPapua NewMới GuineaGuinea and LiberiaLiberia,
264
728394
5303
thì nó là đây:
12:25
it's this:
265
733697
3031
Chúng ta không có chính sách cho
phép nghỉ đẻ mà vẫn hưởng lương.
12:28
We too have no paidđã thanh toán maternitythai sản leaverời khỏi policychính sách.
266
736728
3727
Chúng ta là một trong tám
quốc gia không có chính sách này.
12:32
We are one of eighttám knownnổi tiếng countriesquốc gia that does not.
267
740455
7247
Trong thời đại
đầy lo lắng căng thẳng này,
12:39
In this agetuổi tác of intensecường độ cao confusionsự nhầm lẫn,
268
747702
3571
chỉ có một mục đích
12:43
there is just one goalmục tiêu upontrên which
269
751273
3402
mọi bậc cha mẹ đều có thể đồng ý,
12:46
all parentscha mẹ can agreeđồng ý,
270
754675
1832
bất kể họ là ai
12:48
and that is whetherliệu they are
271
756507
1464
mẹ sư tử hay mẹ híp-py,
mẹ gấu hay mẹ cọp,
12:49
tigercon hổ momsbà mẹ or hippiehippie momsbà mẹ, helicoptersmáy bay trực thăng or dronesmục tiêu giả lập,
272
757971
4566
đó là hạnh phúc của con cái
là quan trọng hơn cả.
12:54
our kids'dành cho trẻ em happinesshạnh phúc is paramounttối thượng.
273
762537
4141
Đây là ý nghĩa
12:58
That is what it meanscó nghĩa
274
766678
1882
của việc nuôi dạy
con cái trong độ tuổi
13:00
to raisenâng cao kidstrẻ em in an agetuổi tác
275
768560
2450
chúng không có
giá trị về kinh tế
13:03
when they are economicallykinh tế worthlessvô giá trị
276
771010
2225
nhưng lại vô giá về tình cảm.
13:05
but emotionallytình cảm pricelessvô giá.
277
773235
2245
Chúng ta là những người chăm sóc
cho lòng tự trọng của con,
13:07
We are all the custodiansdãy of theirhọ self-esteemlòng tự trọng.
278
775480
3400
Có một điều tâm niệm
không cha mẹ nào nghi ngờ là,
13:10
The one mantrathần chú no parentcha mẹ ever questionscâu hỏi is,
279
778880
3833
"Tất cả điều tôi muốn
là các con tôi được hạnh phúc."
13:14
"All I want is for my childrenbọn trẻ to be happyvui mừng."
280
782713
5731
Và đừng hiểu lầm tôi:
13:20
And don't get me wrongsai rồi:
281
788444
1713
Tôi nghĩ hạnh phúc là mục tiêu
tuyệt vời cho một đứa trẻ.
13:22
I think happinesshạnh phúc is a wonderfulTuyệt vời goalmục tiêu for a childđứa trẻ.
282
790157
4880
Nhưng đó cũng là điều khó nắm bắt.
13:27
But it is a very elusivekhó nắm bắt one.
283
795037
3706
Hạnh phúc và sự tự tin,
13:30
HappinessHạnh phúc and self-confidencesự tự tin,
284
798743
3940
dạy trẻ không phải như
13:34
teachinggiảng bài childrenbọn trẻ that is not like teachinggiảng bài them
285
802683
1981
dạy chúng cày một mảnh đất.
13:36
how to plowcày ruộng a fieldcánh đồng.
286
804664
1516
hay dạy chúng đạp xe đạp.
13:38
It's not like teachinggiảng bài them how to ridedap xe a bikexe đạp.
287
806180
2701
Ở đây không có chương trình nào.
13:40
There's no curriculumchương trình giáo dục for it.
288
808881
2557
Hạnh phúc và tự tin có thể
là sản phẩm phụ
13:43
HappinessHạnh phúc and self-confidencesự tự tin can
be the byproductssản phẩm phụ of other things,
289
811438
3597
nhưng không thể tự nó
là mục tiêu.
13:47
but they cannotkhông thể really be goalsnhững mục tiêu untođến themselvesbản thân họ.
290
815035
3055
Niềm hạnh phúc của trẻ em
13:50
A child'scủa trẻ em happinesshạnh phúc
291
818090
1666
là một gánh nặng không công bằng
đặt lên vai người làm cha làm mẹ.
13:51
is a very unfairkhông công bằng burdengánh nặng to placeđịa điểm on a parentcha mẹ.
292
819756
3755
Và hạnh phúc là một gánh nặng
càng không công bằng
13:55
And happinesshạnh phúc is an even more unfairkhông công bằng burdengánh nặng
293
823521
2838
khi đặt lên vai đứa trẻ.
13:58
to placeđịa điểm on a kidđứa trẻ.
294
826359
2840
Và tôi phải nói với bạn rằng,
14:01
And I have to tell you,
295
829199
2023
tôi nghĩ điều đó dẫn đến
sự quá đáng kỳ cục.
14:03
I think it leadsdẫn to some very strangekỳ lạ excessesbồi thường.
296
831222
3882
Chúng ta quá lo lắng
14:07
We are now so anxiouslo lắng
297
835104
2402
để bảo vệ con trẻ
khỏi những xấu xa của thế giới
14:09
to protectbảo vệ our kidstrẻ em from the world'scủa thế giới uglinesssự xấu đi
298
837506
3318
tới mức chúng ta muốn bảo vệ
chúng khỏi "Phố Sesame".
14:12
that we now shieldcái khiên them from "Sesame StreetStreet."
299
840824
4752
Tôi muốn nói đùa một chút
về chuyện này,
14:17
I wishmuốn I could say I was kiddingđùa giỡn about this,
300
845576
2136
nếu bạn phải ra ngoài và mua
14:19
but if you go out and you buymua
301
847712
2672
vài tập DVD mới nhất của
"Sesame Street".
14:22
the first fewvài episodestập phim of "Sesame StreetStreet" on DVDDVD,
302
850384
2939
như tôi đã làm khi nhớ nhà,
14:25
as I did out of nostalgiaHoài cổ,
303
853323
3081
bạn sẽ thấy lời cảnh báo ngay từ đầu
14:28
you will find a warningcảnh báo at the beginningbắt đầu
304
856404
3113
rằng nội dung này
không phù hợp
14:31
sayingnói that the contentNội dung is not suitablethích hợp
305
859517
2630
cho trẻ em.
14:34
for childrenbọn trẻ.
306
862147
1768
(Cười)
14:35
(LaughterTiếng cười)
307
863915
2110
Tôi có thể nhắc lại không?
14:38
Can I just repeatnói lại that?
308
866025
1205
Nội dung nguyên thủy
của "Sesame Street"
14:39
The contentNội dung of the originalnguyên "Sesame StreetStreet"
309
867230
2631
không phù hợp với trẻ em.
14:41
is not suitablethích hợp for childrenbọn trẻ.
310
869861
3342
Khi được hỏi về điều này
bởi tờ NY Times,
14:45
When askedyêu cầu about this by The NewMới YorkYork TimesThời gian,
311
873203
3642
người sản xuất phim
đưa ra nhiều lý do.
14:48
a producernhà sản xuất for the showchỉ gaveđưa ra
a varietyđa dạng of explanationsgiải thích.
312
876845
3305
Một là quái vật Cookie
hút thuốc bằng tẩu
14:52
One was that CookieCookie MonsterQuái vật smokedhun khói a pipeống
313
880150
2759
trong một vở kịch rồi nuốt khói.
14:54
in one skitbản kịch khôi hài and then swallowednuốt it.
314
882909
1761
Hình tượng xấu.
Tôi không biết.
14:56
BadTồi modelingmô hình hóa. I don't know.
315
884670
1435
Nhưng điều ám ảnh tôi
14:58
But the thing that stuckbị mắc kẹt with me
316
886105
2982
là cô ấy nói rằng cô ấy không biết
15:01
is she said that she didn't know
317
889087
2455
liệu Oscar Ground có thể được phát minh
ra hôm nay hay không
15:03
whetherliệu OscarGiải Oscar the GrouchGrouch could be inventedphát minh todayhôm nay
318
891542
4339
bởi vì ông ấy cũng đã rất tuyệt vọng.
15:07
because he was too depressivetrầm cảm.
319
895881
4898
Tôi không thể nói điều này
làm tôi đau khổ đến nhường nào.
15:12
I cannotkhông thể tell you how much this distressesdistresses me.
320
900779
2408
(Cười)
15:15
(LaughterTiếng cười)
321
903187
1519
Bạn đang nhìn thấy một người phụ nữ
15:16
You are looking at a womanđàn bà
322
904706
1853
có bảng chu kỳ của Muppets
15:18
who has a periodicđịnh kỳ tablebàn of the MuppetsMuppets
323
906559
3044
treo trên tường phòng ngủ của cô.
15:21
hangingtreo from her cubicleTủ wallTường.
324
909603
3792
bảng chu kỳ Muppets gây sốc,
ngay trên tường
15:25
The offendingvi phạm muppetMuppet, right there.
325
913395
3759
Đấy là cảnh con trai tôi ngày nó ra đời
15:30
That's my sonCon trai the day he was bornsinh ra.
326
918239
4786
hôm ấy tôi bị gây mê morphine.
15:35
I was highcao as a kitecánh diều on morphinemorphin.
327
923025
2192
Tôi phải đẻ chỉ huy ngoài dự kiến.
15:37
I had had an unexpectedbất ngờ C-sectionCái.
328
925217
3863
Ngay cả khi đang mê vì thuốc,
15:41
But even in my opiateopiate hazesương mù,
329
929080
3516
tôi vẫn cố hình dung rõ một điều
15:44
I managedquản lý to have one very cleartrong sáng thought
330
932596
2933
khi lần đầu tiên tôi ôm con tôi.
15:47
the first time I heldđược tổ chức him.
331
935529
2952
Tôi thì thầm vào tai nó.
15:50
I whisperedthì thầm it into his eartai.
332
938481
1904
Tôi nói: "Mẹ sẽ cố hết sức
không làm tổn thương con."
15:52
I said, "I will try so hardcứng not to hurtđau you."
333
940385
8884
Đấy chính là lời thề của Hippôcrat
16:01
It was the HippocraticHippocratic OathLời tuyên thệ,
334
949269
1320
tôi thậm chí không biết thế.
16:02
and I didn't even know I was sayingnói it.
335
950589
3878
Nhưng tôi cảm thấy lúc này
16:06
But it occursxảy ra to me now
336
954467
2324
rằng lời thề của Hippôcrat
16:08
that the HippocraticHippocratic OathLời tuyên thệ
337
956791
2079
là điều còn quan trọng
hơn hạnh phúc.
16:10
is a much more realisticthực tế aimmục đích than happinesshạnh phúc.
338
958870
4332
Thực tế, người cha mẹ nào
cũng nói cho bạn biết,
16:15
In factthực tế, as any parentcha mẹ will tell you,
339
963202
3600
làm được điều đó là cực khó.
16:18
it's awfullycực kỳ hardcứng.
340
966802
2768
Tất cả chúng ta đều đã làm
những điều gây tổn thương
16:21
All of us have said or donelàm xong hurtfulhại things
341
969570
4854
cầu xin Chúa giúp ta sửa lỗi.
16:26
that we wishmuốn to God we could take back.
342
974424
5974
Tôi nghĩ trong một thời đại khác
16:32
I think in anotherkhác erakỷ nguyên
343
980398
2848
chúng ta không đặt ra những
yêu cầu như thế cho chính mình
16:35
we did not expectchờ đợi quitekhá so much from ourselveschúng ta,
344
983246
3992
điều quan trọng là
chúng ta đều nhớ rằng
16:39
and it is importantquan trọng that we all remembernhớ lại that
345
987238
3682
vào lần sau khi tim ta đập mạnh
16:42
the nextkế tiếp time we are staringnhìn chằm chằm with our heartstrái tim racingcuộc đua
346
990920
3834
khi nhìn vào những giá sách
16:46
at those bookshelveskệ sách.
347
994754
4046
tôi không chắc làm thê nào
tạo ra những quy tắc mới
16:52
I'm not really sure how to createtạo nên newMới normsđịnh mức
348
1000254
3254
cho thế giới,
16:55
for this worldthế giới,
349
1003508
1678
nhưng tôi nghĩ rằng
16:57
but I do think that
350
1005186
3084
bởi khao khát cháy bỏng
có những đứa con hạnh phúc,
17:00
in our desperatetuyệt vọng questnhiệm vụ to createtạo nên happyvui mừng kidstrẻ em,
351
1008270
3318
chúng ta có thể đã gánh lấy
một cái ách đạo đức sai lầm
17:03
we mayTháng Năm be assuminggiả định the wrongsai rồi moralđạo đức burdengánh nặng.
352
1011588
3027
tôi thấy một mục đích tốt hơn
17:06
It strikesđình công me as a better goalmục tiêu,
353
1014615
1718
tôi dám nói hợp đạo lý hơn
17:08
and, daredám I say, a more virtuousĐạo Đức one,
354
1016333
2216
là tập trung để làm cho
các con tôi nên hữu ích
17:10
to focustiêu điểm on makingchế tạo productivecó năng suất kidstrẻ em
355
1018549
2719
trở nên có phẩm hạnh
17:13
and moralđạo đức kidstrẻ em,
356
1021268
1340
và giản dị mong rằng
hạnh phúc sẽ đến với chúng
17:14
and to simplyđơn giản hopemong that happinesshạnh phúc will come to them
357
1022608
2316
bởi trái tốt lành của việc chúng làm
17:16
by virtueĐức hạnh of the good that they do
358
1024924
2746
nhờ thành tích trong công việc
17:19
and theirhọ accomplishmentsthành tựu
359
1027670
2228
và lòng yêu thương chúng đã
cảm nhận được từ chúng ta.
17:21
and the love that they feel from us.
360
1029898
2898
Đấy là điều không có trong kịch bản.
17:24
That, anywaydù sao, is one responsephản ứng to havingđang có no scriptkịch bản.
361
1032796
5633
Cũng không phải
là một chương trình mới,
17:30
AbsentVắng mặt havingđang có newMới scriptskịch bản,
362
1038429
3333
chúng ta đi theo
những điều rất xưa
17:33
we just followtheo the oldestcũ nhất onesnhững người in the booksách --
363
1041762
3685
tử tế, siêng năng, yêu thương -
17:37
decencyđoan, a work ethicĐạo Đức, love —
364
1045447
5599
và hạnh phúc và lòng tự tôn
tự nó theo đó mà đến.
17:43
and let happinesshạnh phúc and self-esteemlòng tự trọng
take carequan tâm of themselvesbản thân họ.
365
1051046
4324
Tôi nghĩ nếu chúng ta
làm được điều đó,
17:47
I think if we all did that,
366
1055370
2044
lũ trẻ chắc chắn sẽ ổn,
17:49
the kidstrẻ em would still be all right,
367
1057414
3541
cha mẹ chúng cũng vui thay,
17:52
and so would theirhọ parentscha mẹ,
368
1060955
2646
cả hai đều thấy tốt hơn.
17:55
possiblycó thể in bothcả hai casescác trường hợp even better.
369
1063601
3968
Cám ơn.
17:59
Thank you.
370
1067569
1879
(Vỗ tay)
18:01
(ApplauseVỗ tay)
371
1069448
4000
Translated by Nam Nguyen Cong
Reviewed by An Nguyen Hoang

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Jennifer Senior - Writer
In her new book "All Joy and No Fun," Jennifer Senior explores how children reshape their parents' lives -- for better and worse.

Why you should listen
Jennifer Senior is a contributing editor at New York Magazine, where she writes profiles and cover stories about politics, social science and mental health. In a groundbreaking 2010 story for the magazine, called "All Joy and No Fun: Why Parents Hate Parenting," she examined the social science around modern parenting, looking at happiness research from Dan Gilbert, Danny Kahneman and others, as well as anthropological research (she was an anthro major) around how families behave. Her conclusion: Hey, parents, it's okay not to feel blissfully happy all the time.

She expanded the piece into a book that dives deeper into the research and paradoxes of modern American parenting styles -- including parents' sometimes inflated expectations of constant awesomeness, meaningfulness and bliss. As she says, "I think of this book as a series of mini-ethnographies -- portraits of how American families live now."

 

More profile about the speaker
Jennifer Senior | Speaker | TED.com