ABOUT THE SPEAKER
Shai Reshef - Education entrepreneur
Shai Reshef wants to democratize higher education.

Why you should listen

Reshef is the president of University of the People, an online school that offers tuition-free academic degrees in computer science, business administration and health studies (and MBA) to students across the globe. The university is partnered with Yale Law School for research and NYU and University of California Berkeley to accept top students. It's accredited in the U.S. and has admitted thousands of students from more than 180 countries. Wired magazine has included Reshef in its list of "50 People Changing the World" while Foreign Policy named him a "Top Global Thinker." Now Reshef wants to contribute to addressing the refugee crisis. "Education is a major factor in solving this global challenge," he says. UoPeople is taking at least 500 Syrian refugees as students with full scholarship. Before founding UoPeople, Reshef chaired KIT eLearning, the first online university in Europe.

More profile about the speaker
Shai Reshef | Speaker | TED.com
TED2014

Shai Reshef: An ultra-low-cost college degree

Shai Reshef: Tấm bằng đại học với chi phí cực thấp

Filmed:
6,307,713 views

Tại Trường Đại học trực tuyến University of the People, bất cứ ai có bằng trung học đều có thể đăng ký theo học để lấy bằng Quản trị kinh doanh hoặc vi tính - mà không cần phải chi trả những khoản học phí thông thường (ngoại trừ chi phí dành cho các kỳ thi). Nhà sáng lập Shai Reshef hy vọng rằng nền giáo dục đại học sẽ chuyển mình, "từ việc là đặc ân dành cho một nhóm thiểu số thành một quyền cơ bản, trong khả năng tài chính và dễ tiếp cận dành cho tất cả mọi người".
- Education entrepreneur
Shai Reshef wants to democratize higher education. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I would like to sharechia sẻ with you
0
881
1611
Tôi muốn chia sẻ với các bạn
00:14
a newMới modelmô hình of highercao hơn educationgiáo dục,
1
2492
2649
một mô hình mới
cho nền giáo dục đại học,
00:17
a modelmô hình that, onceMột lần expandedmở rộng,
2
5141
3039
một mô hình mà,
một khi được mở rộng,
00:20
can enhancenâng cao the collectivetập thể intelligenceSự thông minh
3
8180
2470
có thể nâng cao
tri thức tập thể
00:22
of millionshàng triệu of creativesáng tạo and motivatedđộng cơ individualscá nhân
4
10650
3973
của hàng triệu con người
sáng tạo và nhiệt tình
những người mà, nếu không có nó,
sẽ bị tụt lại phía sau.
00:26
that otherwisenếu không thì would be left behindphía sau.
5
14623
3359
Hãy nhìn thế giới.
00:29
Look at the worldthế giới.
6
17982
1454
00:31
PickLựa chọn up a placeđịa điểm and focustiêu điểm on it.
7
19436
2822
Chọn một nơi và tập trung vào nó.
00:34
You will find humanscon người chasingđuổi theo highercao hơn educationgiáo dục.
8
22258
4549
Các bạn sẽ thấy những con người
đang theo đuổi nền giáo dục đại học.
00:38
Let's meetgặp some of them.
9
26807
1886
Hãy gặp gỡ một vài người trong số họ.
00:40
PatrickPatrick.
10
28693
1772
Patrick.
00:42
PatrickPatrick was bornsinh ra in LiberiaLiberia
11
30465
2295
Patrick được sinh ra tại Liberia
00:44
to a familygia đình of 20 childrenbọn trẻ.
12
32760
3010
trong một gia đình có 20 người con.
00:47
DuringTrong thời gian the civildân sự warchiến tranh, he and his familygia đình were forcedbuộc
13
35770
4321
Trong cuộc nội chiến, anh ấy và gia đình
bị buộc phải
00:52
to fleechạy trốn to NigeriaNigeria.
14
40091
2172
chạy trốn sang Nigeria.
00:54
There, in spitebất bình of his situationtình hình,
15
42263
2967
Tại đó, bất chấp hoàn cảnh,
00:57
he graduatedtốt nghiệp highcao schooltrường học with nearlyGần perfecthoàn hảo gradesCác lớp.
16
45230
4154
anh tốt nghiệp trung học
với số điểm gần tuyệt đối.
01:01
He wanted to continuetiếp tục to highercao hơn educationgiáo dục,
17
49384
2656
Anh ấy muốn tiếp tục học đại học,
01:04
but dueđến hạn to his familygia đình
18
52040
1800
nhưng do hoàn cảnh khó khăn
01:05
livingsống on the povertynghèo nàn linehàng,
19
53840
1832
01:07
he was soonSớm sentgởi to SouthNam AfricaAfrica
20
55672
2272
anh đã sớm bị gửi đến Nam Phi
01:09
to work and sendgửi back moneytiền bạc
21
57944
2200
để làm việc
và kiếm tiền nuôi gia đình.
01:12
to feednuôi his familygia đình.
22
60144
2856
01:15
PatrickPatrick never gaveđưa ra up his dreammơ tưởng of highercao hơn educationgiáo dục.
23
63000
3892
Patrick không bao giờ
từ bỏ ước mơ học đại học.
01:18
LateCuối năm at night, after work,
24
66892
2352
Đêm khuya, sau khi tan ca,
01:21
he surfedsurfed the NetNet looking for wayscách to studyhọc.
25
69244
4436
anh lướt net tìm cách để học.
Hãy gặp Debbie.
01:25
MeetGặp gỡ DebbieDebbie.
26
73680
1200
01:26
DebbieDebbie is from FloridaFlorida.
27
74880
2606
Debbie đến từ Floria.
01:29
Her parentscha mẹ didn't go to collegetrường đại học,
28
77486
2218
Cha mẹ cô không học đại học,
01:31
and neithercũng không did any of her siblingsAnh chị em.
29
79704
3052
và các anh chị em cô cũng không.
01:34
DebbieDebbie has workedđã làm việc all her life,
30
82756
3280
Debbie đã làm việc suốt đời,
01:38
paystrả tiền taxesthuế, supportshỗ trợ herselfcô ấy monththáng to monththáng,
31
86036
3811
đóng thuế, nuôi sống bản thân
ngày này qua tháng nọ,
01:41
proudtự hào of the AmericanNgười Mỹ dreammơ tưởng,
32
89847
2352
tự hào về giấc mơ Mỹ,
01:44
a dreammơ tưởng that just won'tsẽ không be completehoàn thành
33
92199
2447
một giấc mơ
sẽ không thể hoàn thành
01:46
withoutkhông có highercao hơn educationgiáo dục.
34
94646
2224
nếu không có tấm bằng đại học.
01:48
But DebbieDebbie doesn't have the savingstiết kiệm
35
96870
2440
Nhưng Debbie
không có khả năng tài chính
01:51
for highercao hơn educationgiáo dục.
36
99310
1138
cho bậc giáo dục này.
01:52
She can't paytrả the tuitionhọc phí.
37
100448
2354
Cô không thể trả học phí.
01:54
NeitherKhông could she leaverời khỏi work.
38
102802
2748
Cô cũng không thể bỏ việc.
01:57
MeetGặp gỡ WaelWael.
39
105550
2176
Hãy gặp Wael.
01:59
WaelWael is from SyriaSyria.
40
107726
2184
Wael đến từ Syria.
02:01
He's firsthandtrực tiếp experiencingtrải nghiệm
41
109910
3494
Anh đang trực tiếp trải qua
cảnh nghèo đói, kinh hoàng
và nỗi lo phá sản
02:05
the miseryđau khổ, fearnỗi sợ and failurethất bại
42
113404
2358
02:07
imposedáp dụng on his countryQuốc gia.
43
115762
2935
đang đè nặng lên đất nước.
Anh đặt niềm tin
vào giáo dục đại học,
02:10
He's a biglớn believertin tưởng in educationgiáo dục.
44
118697
2535
02:13
He knewbiết that if he would find an opportunitycơ hội
45
121232
2440
rằng nếu tìm được
một cơ hội học đại học,
02:15
for highercao hơn educationgiáo dục,
46
123672
1517
02:17
an opportunitycơ hội to get aheadphía trước of the restnghỉ ngơi,
47
125189
2791
một cơ hội
để tiến xa hơn những người khác,
02:19
he has a better chancecơ hội to survivetồn tại
48
127980
2252
anh sẽ có cơ hội tốt hơn
để sống sót
02:22
in a worldthế giới turnedquay upsidelộn ngược down.
49
130232
3889
trong một thế giới bị đảo lộn
như thế.
02:26
The highercao hơn educationgiáo dục systemhệ thống
50
134121
3025
Hệ thống giáo dục đại học
02:29
failedthất bại PatrickPatrick, DebbieDebbie and WaelWael,
51
137146
3136
là viễn vong
với Patrick, Debbie và Wael,
02:32
exactlychính xác as it is failingthất bại
52
140282
2280
cũng như việc
nó làm thất vọng
02:34
millionshàng triệu of potentialtiềm năng studentssinh viên,
53
142562
2648
hàng triệu sinh viên tiềm năng,
02:37
millionshàng triệu that graduatetốt nghiệp highcao schooltrường học,
54
145210
3114
hàng triệu người tốt nghiệp trung học,
02:40
millionshàng triệu that are qualifiedđủ điều kiện for highercao hơn educationgiáo dục,
55
148324
3366
hàng triệu người
có khả năng học đại học,
hàng triệu người muốn được đi học
02:43
millionshàng triệu that want to studyhọc
56
151690
1816
02:45
yetchưa cannotkhông thể accesstruy cập for variousnhiều reasonslý do.
57
153506
3861
nhưng không thể tiếp cận
vì nhiều lý do khác nhau.
02:49
First, financialtài chính.
58
157367
3045
Đầu tiên, tài chính.
02:52
UniversitiesTrường đại học are expensiveđắt. We all know it.
59
160412
2919
Đại học thì đắt đỏ.
Ai cũng biết.
02:55
In largelớn partscác bộ phận of the worldthế giới,
60
163331
2128
Phần lớn trên thế giới,
02:57
highercao hơn educationgiáo dục is unattainablekhông thể đạt được
61
165459
2368
giáo dục đại học
nằm ngoài tầm với
02:59
for an averageTrung bình cộng citizencông dân.
62
167827
2456
của một công dân
có thu nhập trung bình.
03:02
This is probablycó lẽ the biggestlớn nhất problemvấn đề
63
170283
1892
Đây có lẽ là vấn đề lớn nhất
03:04
facingđối diện our societyxã hội.
64
172175
2529
đang thách thức xã hội chúng ta.
03:06
HigherCao hơn educationgiáo dục stoppeddừng lại beingđang a right for all
65
174704
3578
Giáo dục đại học đã không còn là
một quyền lợi dành cho tất cả
03:10
and becameđã trở thành a privilegeđặc quyền for the fewvài.
66
178282
3689
thay vào đó, là đặc quyền
dành cho một nhóm thiểu số.
03:13
SecondThứ hai, culturalvăn hoá.
67
181971
3969
Thứ hai, văn hóa.
03:17
StudentsSinh viên who are qualifiedđủ điều kiện for highercao hơn educationgiáo dục,
68
185940
2942
Những sinh viên
có đủ tố chất học đại học,
03:20
can affordđủ khả năng, want to studyhọc, cannotkhông thể
69
188882
4088
đủ điều kiện,
muốn đi học, lại không thể làm vậy
03:24
because it is not decentPhong Nha,
70
192970
3296
bởi vì nó không hợp
với khuôn phép,
03:28
it is not a placeđịa điểm for a womanđàn bà.
71
196266
2404
nó không phải là nơi
dành cho phụ nữ.
03:30
This is the storycâu chuyện of countlessvô số womenđàn bà
72
198670
2564
Đây là vấn đề
của vô số phụ nữ
03:33
in AfricaAfrica, for examplethí dụ,
73
201234
1776
ở Châu Phi, ví dụ,
03:35
preventedngăn cản from highercao hơn educationgiáo dục
74
203010
2110
bị ngăn không cho học đại học
03:37
because of culturalvăn hoá barriershàng rào.
75
205120
2602
vì rào cản văn hóa.
03:39
And here comesđến the thirdthứ ba reasonlý do:
76
207722
2388
Và đây là lý do thứ ba:
03:42
UNESCOUNESCO statedtuyên bố that in 2025,
77
210110
3632
UNESCO tuyên bố rằng đến năm 2025,
03:45
100 milliontriệu studentssinh viên
78
213742
3228
100 triệu sinh viên
03:48
will be deprivedtước from highercao hơn educationgiáo dục
79
216970
2430
sẽ bị tước quyền học đại học
03:51
simplyđơn giản because there will not be enoughđủ seatschỗ ngồi
80
219400
3811
đơn giản bởi vì
sẽ không còn đủ ghế ngồi
03:55
to accommodatechứa them, to meetgặp the demandnhu cầu.
81
223211
3127
để cung cấp cho họ,
để đáp ứng nhu cầu.
03:58
They will take a placementvị trí testthử nghiệm,
82
226338
1262
Họ sẽ thi tuyển,
03:59
they will passvượt qua it,
83
227600
1755
họ sẽ vượt qua nó,
04:01
but they still won'tsẽ không have accesstruy cập
84
229355
2393
nhưng họ vẫn không có cửa vào
04:03
because there are no placesnơi availablecó sẵn.
85
231748
3668
bởi vì không có chỗ trống.
04:07
These are the reasonslý do
86
235416
1904
Đây là lý do
04:09
I foundedthành lập UniversityTrường đại học of the People,
87
237320
2488
khiến tôi thành lập
University of the People,
04:11
a nonprofitphi lợi nhuận, tuition-freehọc phí-miễn phí,
88
239808
3024
một trường đại học
phi lợi nhuận, phi học phí,
04:14
degree-grantingcấp độ universitytrường đại học
89
242832
2065
có cấp bằng đàng hoàng
04:16
to give an alternativethay thế,
90
244897
1887
để đưa ra một hình thức khác,
04:18
to createtạo nên an alternativethay thế to those who have no other,
91
246784
3592
một thay thế cho những ai
không tiếp cận được nó bằng cách khác,
04:22
an alternativethay thế that will be affordablegiá cả phải chăng
92
250376
3576
một thay thế với chi phí thấp
04:25
and scalablecó thể mở rộng,
93
253952
1889
và có thể mở rộng quy mô,
04:27
an alternativethay thế that will disruptlàm gián đoạn
94
255841
3033
một thay thế sẽ phá vỡ
04:30
the currenthiện hành educationgiáo dục systemhệ thống,
95
258874
2851
hệ thống giáo dục hiện tại,
04:33
openmở the gatescổng to highercao hơn educationgiáo dục
96
261725
1888
mở cánh cửa giáo dục đại học
04:35
for everymỗi qualifiedđủ điều kiện studentsinh viên
97
263613
2304
cho mọi sinh viên có tố chất
04:37
regardlessbất kể of what they earnkiếm được, where they livetrực tiếp,
98
265917
4636
cho dù họ đang kiếm sống
bằng nghề gì, ở đâu,
04:42
or what societyxã hội saysnói about them.
99
270553
2896
hay xã hội nói gì về họ.
04:45
PatrickPatrick, DebbieDebbie and WaelWael
100
273449
1937
Patrick, Debbie và Wael
04:47
are only threesố ba examplesví dụ
101
275386
1383
chỉ là 3 ví dụ
04:48
out of the 1,700 acceptedchấp nhận studentssinh viên
102
276769
2401
trong số hơn 1700 sinh viên
được nhận học
04:51
from 143 countriesquốc gia.
103
279170
3719
từ 143 quốc gia.
04:54
We — (ApplauseVỗ tay) — Thank you.
104
282889
5261
Chúng ta - (Vỗ tay) - Xin cám ơn.
05:00
We didn't need to reinventtái the wheelbánh xe.
105
288150
2157
Không cần phí công sức.
05:02
We just lookednhìn at what wasn'tkhông phải là workingđang làm việc
106
290307
2298
Chỉ cần nhìn vào
những gì không hiệu quả
05:04
and used the amazingkinh ngạc powerquyền lực of the InternetInternet
107
292605
2967
và sử dụng sức mạnh tuyệt vời
của Internet để giải quyết.
05:07
to get around it.
108
295572
1894
05:09
We setbộ out to buildxây dựng a modelmô hình
109
297466
2883
Chúng tôi đã tiến hành
xây dựng một mô hình
05:12
that will cutcắt tỉa down almosthầu hết entirelyhoàn toàn
110
300349
2799
cho phép cắt giảm
gần như toàn bộ
05:15
the costGiá cả of highercao hơn educationgiáo dục,
111
303148
2456
chi phí học đại học,
05:17
and that's how we did it.
112
305604
2139
và đó là cách chúng tôi đã làm.
05:19
First, bricksgạch and mortarvữa costGiá cả moneytiền bạc.
113
307743
2896
Trước tiên, gạch đá và xi măng
thì tốn tiền.
05:22
UniversitiesTrường đại học have expenseschi phí
114
310639
2394
Các trường đại học
chịu những chi phí
05:25
that virtualảo universitiestrường đại học don't.
115
313033
3390
mà trường đại học ảo
không có.
Chúng ta không cần "chuyền"
những chi phí này cho sinh viên.
05:28
We don't need to passvượt qua these expenseschi phí
116
316423
1800
05:30
ontotrên our studentssinh viên.
117
318223
1716
Chúng không tồn tại.
05:31
They don't existhiện hữu.
118
319939
1370
05:33
We alsocũng thế don't need to worrylo about capacitysức chứa.
119
321309
3034
Cũng không cần phải lo lắng
về không gian.
05:36
There are no limitsgiới hạn of seatschỗ ngồi
120
324343
2209
Không giới hạn chỗ ngồi
05:38
in virtualảo universitytrường đại học.
121
326552
2399
tại trường đại học ảo.
05:40
ActuallyTrên thực tế, nobodykhông ai needsnhu cầu to standđứng
122
328951
1744
Không ai cần phải đứng
05:42
at the back of the lecturebài học hallđại sảnh.
123
330695
2593
sau giảng đường.
05:45
TextbooksSách giáo khoa is alsocũng thế something
124
333288
2039
Sách giáo khoa cũng là thứ
05:47
our studentssinh viên don't need to buymua.
125
335327
2517
mà các sinh viên
không cần phải mua.
05:49
By usingsử dụng openmở educationalgiáo dục resourcestài nguyên
126
337844
2887
Bằng cách sử dụng
các tài nguyên giáo dục mở
05:52
and the generositylòng nhân ái of professorsgiáo sư
127
340731
2480
và sự hào phóng của các giáo sư
05:55
who are puttingđặt theirhọ materialvật chất
128
343211
1769
phổ biến tài liệu học tập
không tốn phí và dễ tiếp cận,
05:56
freemiễn phí and accessiblecó thể truy cập,
129
344980
2679
chúng ta không cần bắt
các sinh viên phải mua sách.
05:59
we don't need to sendgửi our studentssinh viên to buymua textbookssách giáo khoa.
130
347659
2880
06:02
All of our materialsnguyên vật liệu come freemiễn phí.
131
350539
3096
Tất cả các tài liệu của chúng tôi
đều miễn phí.
Thậm chí, tiền lương cho giáo sư,
06:05
Even professorsgiáo sư,
132
353635
1648
06:07
the mostphần lớn expensiveđắt linehàng in
any universitytrường đại học balancecân đối sheettấm,
133
355283
3877
chi phí đắt đỏ nhất tại bất kỳ
bảng cân đối nào của trường đại học,
06:11
come freemiễn phí to our studentssinh viên,
134
359160
1450
cũng là miễn phí,
06:12
over 3,000 of them,
135
360610
2553
hơn 3000 giảng viên,
06:15
includingkể cả presidentstổng thống, vicephó chủ chancellorsThủ tướng,
136
363163
3590
bao gồm các chủ tịch,
các phó hiệu trưởng,
06:18
professorsgiáo sư and academichọc tập advisorscố vấn
137
366753
2895
các giáo sư
và các cố vấn giáo dục
06:21
from tophàng đầu universitiestrường đại học suchnhư là as NYUNYU,
138
369648
3496
từ các trường đại học hàng đầu
như NYU,
06:25
YaleĐại học Yale, BerkeleyBerkeley and OxfordOxford,
139
373144
2080
Yale, Berkeley và Oxford,
cũng tham gia cùng chúng tôi
để giúp đỡ cho các sinh viên.
06:27
cameđã đến on boardbảng to help our studentssinh viên.
140
375224
2929
06:30
FinallyCuối cùng, it's our beliefniềm tin in peer-to-peerPeer-to-peer learninghọc tập.
141
378153
4269
Cuối cùng, đó là niềm tin
về việc học Peer-to-Peer.
06:34
We use this soundâm thanh pedagogicalsư phạm modelmô hình
142
382422
3121
Chúng tôi dùng mô hình
nghe có vẻ sư phạm này
06:37
to encouragekhuyến khích our studentssinh viên from all over the worldthế giới
143
385543
2728
để khuyến khích sinh viên
từ khắp thế giới
06:40
to interacttương tác and studyhọc togethercùng với nhau
144
388271
2327
tương tác và học với nhau
06:42
and alsocũng thế to reducegiảm the time
145
390598
3225
và cũng để giảm bớt
06:45
our professorsgiáo sư need to laborlao động over classlớp học assignmentsbài tập.
146
393823
4504
thời gian đứng lớp
của các giáo sư.
Nếu như Internet biến thế giới
thành một ngôi làng toàn cầu,
06:52
If the InternetInternet has madethực hiện us a globaltoàn cầu villagelàng,
147
400879
5207
06:58
this modelmô hình can developphát triển, xây dựng its futureTương lai leadershipkhả năng lãnh đạo.
148
406086
4368
mô hình này có thể giúp phát triển
những lãnh đạo tương lai.
Hãy xem chúng tôi
làm điều đó như thế nào.
07:02
Look how we do it.
149
410454
1856
07:04
We only offerphục vụ two programschương trình:
150
412310
2840
Chúng tôi chỉ cung cấp
2 chương trình học:
07:07
businesskinh doanh administrationquản trị and computermáy vi tính sciencekhoa học,
151
415150
2488
quản trị kinh doanh
và vi tính,
07:09
the two programschương trình
152
417638
1649
2 chương trình
07:11
that are mostphần lớn in demandnhu cầu worldwidetrên toàn thế giới,
153
419287
2561
có nhu cầu cao nhất
trên thế giới,
07:13
the two programschương trình that are likeliestlikeliest
154
421848
1805
2 chương trình được yêu thích nhất
07:15
to help our studentssinh viên find a jobviệc làm.
155
423653
3569
để giúp các sinh viên kiếm việc.
07:19
When our studentssinh viên are acceptedchấp nhận,
156
427222
3052
Khi được nhận vào học,
07:22
they are placedđặt in a smallnhỏ bé classroomlớp học
157
430274
3505
sinh viên được đưa vào
một lớp học nhỏ
07:25
of 20 to 30 studentssinh viên to ensuređảm bảo
158
433779
3486
khoảng 20-30 người
để đảm bảo rằng họ nhận được
sự chú ý cá nhân.
07:29
that those who need personalizedcá nhân hoá attentionchú ý get it.
159
437265
3473
07:32
MoreoverHơn thế nữa, for everymỗi ninechín weeks'tuần' coursekhóa học,
160
440738
3772
Hơn nữa, với mỗi khóa học 9 tuần,
07:36
they meetgặp a newMới peerngang nhau,
161
444510
2104
họ được gặp một người bạn mới,
07:38
a wholetoàn thể newMới setbộ of studentssinh viên
162
446614
1894
một nhóm sinh viên mới hoàn toàn
07:40
from all over the worldthế giới.
163
448508
1746
đến từ khắp nơi trên thế giới.
07:42
EveryMỗi weektuần, when they go into the classroomlớp học,
164
450254
3048
Mỗi tuần, khi vào lớp,
07:45
they find the lecturebài học notesghi chú of the weektuần,
165
453302
2920
họ sẽ tìm thấy
các ghi chép bài giảng của tuần,
07:48
the readingđọc hiểu assignmentnhiệm vụ, the homeworkbài tập về nhà assignmentnhiệm vụ,
166
456222
2032
phân công bài đọc,
bài tập về nhà,
07:50
and the discussionthảo luận questioncâu hỏi,
167
458254
1516
và các câu hỏi thảo luận,
07:51
which is the corecốt lõi of our studieshọc.
168
459770
2708
đó là mấu chốt của bài học.
07:54
EveryMỗi weektuần, everymỗi studentsinh viên
169
462478
1302
Mỗi tuần, mỗi sinh viên
07:55
mustphải contributeGóp phần to the classlớp học discussionthảo luận
170
463780
3107
phải đóng góp
vào phần thảo luận
07:58
and alsocũng thế mustphải commentbình luận
171
466887
1873
và phải đưa ý kiến
08:00
on the contributionsự đóng góp of othersKhác.
172
468760
2414
về các đóng góp của người khác.
08:03
This way, we openmở our students'sinh viên' mindstâm trí,
173
471174
3343
Bằng cách này,
chúng tôi mở mang đầu óc của họ,
08:06
we developphát triển, xây dựng a positivetích cực shiftsự thay đổi in attitudeThái độ
174
474517
2848
chúng tôi tạo ra thay đổi tích cực
về thái độ
08:09
towardđối với differentkhác nhau culturesvăn hoá.
175
477365
2800
ở các nền văn hóa khác nhau.
08:12
By the endkết thúc of eachmỗi weektuần,
176
480165
1936
Mỗi cuối tuần,
các sinh viên làm kiểm tra,
08:14
the studentssinh viên take a quizđố,
177
482101
1646
08:15
handtay in theirhọ homeworkbài tập về nhà,
178
483747
1454
nộp bài tập ở nhà,
08:17
which are assessedđánh giá by theirhọ peersđồng nghiệp
179
485201
1739
bạn học của họ
sẽ truy cập vào đó
08:18
underDưới the supervisionGiám sát of the instructorsgiáo viên hướng dẫn,
180
486940
3345
dưới sự giám sát
của người hướng dẫn,
08:22
get a gradecấp, movedi chuyển to the nextkế tiếp weektuần.
181
490285
2376
cho điểm và bước sang tuần kế tiếp.
08:24
By the endkết thúc of the coursekhóa học, they take the finalsau cùng examkỳ thi,
182
492661
2451
Đến cuối khóa học,
họ thi cuối kỳ,
08:27
get a gradecấp, and followtheo to the nextkế tiếp coursekhóa học.
183
495112
5591
nhận điểm số,
và theo học khóa tiếp theo.
08:32
We openedmở ra the gatescổng for highercao hơn educationgiáo dục
184
500703
2449
Chúng tôi mở rộng cánh cửa đại học
08:35
for everymỗi qualifiedđủ điều kiện studentsinh viên.
185
503152
3719
cho mọi sinh viên có tố chất.
08:38
EveryMỗi studentsinh viên with a highcao schooltrường học diplomabằng tốt nghiệp,
186
506871
2928
Mọi sinh viên có bằng trung học,
08:41
sufficientđầy đủ EnglishTiếng Anh and InternetInternet connectionkết nối
187
509799
3158
đủ trình độ tiếng Anh
và kết nối Internet
đều có thể đến với chúng tôi.
08:44
can studyhọc with us.
188
512957
1445
08:46
We don't use audioâm thanh. We don't use videovideo.
189
514402
2766
Chúng tôi không dùng audio, video.
08:49
BroadbandBăng thông rộng is not necessarycần thiết.
190
517168
2648
Đường truyền nhanh là không cần thiết.
08:51
Any studentsinh viên from any partphần of the worldthế giới
191
519816
2394
Sinh viên
từ bất cứ đâu trên trái đất
08:54
with any InternetInternet connectionkết nối
192
522210
2012
với bất cứ loại kết nối Internet nào
08:56
can studyhọc with us.
193
524222
2384
đều có thể học với chúng tôi.
08:58
We are tuition-freehọc phí-miễn phí.
194
526606
2191
Chúng tôi cho học miễn phí.
09:00
All we askhỏi our studentssinh viên to coverche
195
528797
2343
Thứ duy nhất
mà chúng tôi yêu cầu họ chi trả
09:03
is the costGiá cả of theirhọ examskỳ thi,
196
531140
1744
là chi phí cho các kỳ thi,
09:04
100 dollarsUSD permỗi examkỳ thi.
197
532884
2512
100 usd mỗi kỳ thi.
09:07
A full-timetoàn thời gian bachelorcử nhân degreetrình độ studentsinh viên
198
535396
2674
Một sinh viên
với bằng cử nhân toàn thời gian
09:10
takinglấy 40 coursescác khóa học,
199
538070
1950
tham gia 40 khóa học,
09:12
will paytrả 1,000 dollarsUSD a yearnăm,
200
540020
2848
sẽ trả 1.000 usd một năm,
09:14
4,000 dollarsUSD for the entiretoàn bộ degreetrình độ,
201
542868
2696
4.000 usd cho toàn bộ học vị,
09:17
and for those who cannotkhông thể affordđủ khả năng even this,
202
545564
3466
những ai không gánh được
chi phi phí ít ỏi này,
09:21
we offerphục vụ them a varietyđa dạng of scholarshipshọc bổng.
203
549030
2637
chúng tôi cung cấp cho họ
một loạt các học bổng.
09:23
It is our missionsứ mệnh that nobodykhông ai will be left behindphía sau
204
551667
3305
Nhiêm vụ của chúng tôi
là không để ai bị bỏ lại phía sau
09:26
for financialtài chính reasonslý do.
205
554972
2128
vì lý do tài chính.
09:29
With 5,000 studentssinh viên in 2016,
206
557100
3463
Với 5.000 sinh viên vào năm 2016,
09:32
this modelmô hình is financiallytài chính sustainablebền vững.
207
560563
4697
mô hình này
là bền vững về phương diện tài chính.
09:37
FiveNăm yearsnăm agotrước, it was a visiontầm nhìn.
208
565260
4597
Cách đây 5 năm,
nó là tầm nhìn cần vươn đến.
09:41
TodayHôm nay, it is a realitythực tế.
209
569857
2857
Ngày nay, nó là sự thật.
09:44
Last monththáng, we got the ultimatetối hậu
210
572714
2361
Tháng trước, chúng tôi nhận được
09:47
academichọc tập endorsementchứng thực to our modelmô hình.
211
575075
3250
chứng thực đại học ưu tú
cho mô hình của chúng tôi.
09:50
UniversityTrường đại học of the People is now fullyđầy đủ accreditedđược công nhận.
212
578325
3934
University of the People
giờ đây đã được hoàn toàn công nhận.
09:54
(ApplauseVỗ tay)
213
582259
1148
(Vỗ tay)
09:55
Thank you.
214
583407
5900
Xin cám ơn.
10:01
With this accreditationchứng nhận chất lượng,
215
589307
1644
Với sự công nhận này,
10:02
it's our time now to scaletỉ lệ up.
216
590951
3101
đây là thời điểm
để chúng tôi lớn mạnh.
10:06
We have demonstratedchứng minh that our modelmô hình workscông trinh.
217
594052
3901
Chúng tôi đã chứng minh rằng
mô hình này hoạt động tốt.
10:09
I invitemời gọi universitiestrường đại học and, even more importantquan trọng,
218
597953
3327
Tôi mời gọi các trường đại học
và, quan trọng hơn,
chính phủ các nước
đang phát triển,
10:13
developingphát triển countries'Quốc gia' governmentscác chính phủ,
219
601280
1705
10:14
to replicatesao chép this modelmô hình
220
602985
1665
hãy nhân rộng nó
10:16
to ensuređảm bảo that the gatescổng of highercao hơn educationgiáo dục
221
604650
3140
để đảm bảo rằng
cánh cửa đại học
10:19
will openmở widelyrộng rãi.
222
607790
2370
rộng mở
cho tất cả mọi người.
10:22
A newMới erakỷ nguyên is comingđang đến,
223
610160
2290
Một kỷ nguyên mới đang đến,
10:24
an erakỷ nguyên that will witnessnhân chứng
224
612450
2528
một kỷ nguyên sẽ chứng kiến
10:26
the disruptiongián đoạn of the highercao hơn educationgiáo dục modelmô hình
225
614978
2700
sự đổ vỡ
của mô hình giáo dục đại học
10:29
as we know it todayhôm nay,
226
617678
1750
mà ta biết hiện nay,
10:31
from beingđang a privilegeđặc quyền for the fewvài
227
619428
4436
từ việc là đặc quyền cho thiểu số
10:35
to becomingtrở thành a basiccăn bản right,
228
623864
2374
trở thành một quyền căn bản,
10:38
affordablegiá cả phải chăng and accessiblecó thể truy cập for all.
229
626238
3297
trong khả năng tài chính
và dễ tiếp cận.
10:41
Thank you.
230
629535
2029
Xin cám ơn.
10:43
(ApplauseVỗ tay)
231
631564
3780
(Vỗ tay)
Translated by Hiếu Nguyễn Chí
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Shai Reshef - Education entrepreneur
Shai Reshef wants to democratize higher education.

Why you should listen

Reshef is the president of University of the People, an online school that offers tuition-free academic degrees in computer science, business administration and health studies (and MBA) to students across the globe. The university is partnered with Yale Law School for research and NYU and University of California Berkeley to accept top students. It's accredited in the U.S. and has admitted thousands of students from more than 180 countries. Wired magazine has included Reshef in its list of "50 People Changing the World" while Foreign Policy named him a "Top Global Thinker." Now Reshef wants to contribute to addressing the refugee crisis. "Education is a major factor in solving this global challenge," he says. UoPeople is taking at least 500 Syrian refugees as students with full scholarship. Before founding UoPeople, Reshef chaired KIT eLearning, the first online university in Europe.

More profile about the speaker
Shai Reshef | Speaker | TED.com