ABOUT THE SPEAKER
Noah Wilson-Rich - Beekeeper
Noah Wilson-Rich studies bees and bee diseases. He founded Best Bees Company to support people who want to own and care for their own beehive.

Why you should listen

Noah Wilson-Rich founded Best Bees Company in his Boston apartment while getting his Ph.D. at Tufts University. Best Bees supplies gardeners and any other interested parties in the Boston area with beehives, as well as the resources, materials and appropriate consultation for their upkeep. This service is a nontraditional means of raising money for research to improve honey bee health. Profits from installing and managing these honey beehives goes to fund Wilson-Rich's research into bee diseases.

More profile about the speaker
Noah Wilson-Rich | Speaker | TED.com
TEDxProvincetown

Noah Wilson-Rich: How you can help save the bees, one hive at a time

Noah Wilson-Rich: Điều gì đang giết loài ong - và làm thế nào để bảo vệ chúng

Filmed:
1,775,198 views

Ong đang chết dần với con số kỷ lục, nhưng nhà sinh thái học Noah Wilson-Rich lại hứng thú với một thứ khác: Đâu là nơi ong đang sống khoẻ mạnh và sinh sôi? Để tìm ra câu trả lời, anh đã tập hợp các nhà khoa học khắp nước Mỹ để dựng nên các tổ ong ở sân, vườn và mái nhà họ. Cùng tìm hiểu làm thế nào mà những “nhà máy dữ liệu” nhỏ nhắn này thay đổi những gì ta biết về môi trường sống ong cần để sinh sôi - và giữ cho hệ thống thức ăn tương lai của chúng ta ổn định.
- Beekeeper
Noah Wilson-Rich studies bees and bee diseases. He founded Best Bees Company to support people who want to own and care for their own beehive. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
PollinatorPollinator declinetừ chối is a grandlớn challengethử thách
in the modernhiện đại worldthế giới.
0
793
4170
Sự suy giảm số lượng động vật thụ phấn
là một thách thức lớn hiện nay.
00:16
Of the 200,000 speciesloài of pollinatorsthụ phấn,
1
4987
2909
Trong số 200.000 loài động vật thụ phấn,
00:19
honeybeesong mật are the mostphần lớn well-understoodhiểu chưa đầy đủ,
2
7920
2836
ong mật là loài chúng ta hiểu rõ nhất,
00:22
partlytừng phần because of our long historylịch sử
with them datinghẹn hò back 8,000 yearsnăm agotrước
3
10780
4193
một phần bởi mối quan hệ người - ong mật
được cho rằng đã có từ 8000 năm trước
00:26
to our cavehang động drawingsbản vẽ
in what is now modern-dayngày nay SpainTây Ban Nha.
4
14997
3168
qua các bức hoạ trong hang động
ở Tây Ban Nha hiện nay.
00:30
And yetchưa we know that
this indicatorchỉ thị speciesloài is dyingchết off.
5
18189
4330
Có điều chúng ta biết rằng
loài chỉ thị này đang chết dần.
00:34
Last yearnăm alonemột mình, we lostmất đi 40 percentphần trăm
of all beehivestổ ong in the UnitedVương StatesTiểu bang.
6
22543
5275
Chỉ trong năm ngoái, chúng ta đã mất đi
40% lượng tổ ong trên toàn nước Mỹ.
00:39
That numbercon số is even highercao hơn
in areaskhu vực with harshkhắc nghiệt wintersmùa đông,
7
27842
2699
Con số còn cao hơn
ở những nơi có mùa đông khắc nghiệt,
00:42
like here in MassachusettsMassachusetts,
8
30565
1360
như ở đây, Masachusetts,
00:43
where we lostmất đi 47 percentphần trăm of beehivestổ ong
9
31949
2868
nơi chúng ta mất 47% tổ ong
00:46
in one yearnăm alonemột mình.
10
34841
1595
chỉ trong vòng một năm.
00:48
Can you imaginetưởng tượng if we lostmất đi
halfmột nửa of our people last yearnăm?
11
36460
3365
Hãy tưởng tượng chúng ta mất đi
một nửa số người trong năm ngoái,
00:52
And if those were
the food-producingsản xuất thực phẩm people?
12
40285
2653
và đó lại là
những người sản xuất ra thực phẩm!
00:55
It's untenablekhông thể bảo vệ.
13
43544
1150
Ta không bảo vệ được họ!
00:57
And I predicttiên đoán that in 10 yearsnăm,
14
45241
3448
Tôi dự đoán rằng trong 10 năm,
01:00
we will losethua our beescon ong.
15
48713
2387
chúng ta sẽ mất toàn bộ lượng ong đang có.
01:04
If not for the work of beekeepersngười nuôi ong
replacingthay thế these deadđã chết beehivestổ ong,
16
52027
4313
Nếu như không có những người nuôi ong
thay những cái tổ chết,
01:08
we would be withoutkhông có foodsđồ ăn
that we relydựa upontrên:
17
56364
2915
chúng ta sẽ không có
các loại đồ ăn thiết yếu như
01:11
fruitstrái cây, vegetablesrau,
18
59303
1822
hoa quả, rau,
01:13
crunchygiòn almondshạnh nhân and nutsquả hạch,
19
61149
2261
hạnh nhân và các loại hạt giòn,
01:15
tarttart applestáo,
20
63434
1404
bánh táo,
01:16
sourchua lemonschanh.
21
64862
1976
chanh chua.
01:18
Even the foodmón ăn that our cattlegia súc relydựa
upontrên to eatăn, haycỏ khô and alfalfacỏ ba lá -- goneKhông còn,
22
66862
5254
Kể cả thức ăn cho chăn nuôi,
cỏ khô, cỏ linh lăng cũng không còn,
01:24
causinggây ra globaltoàn cầu hungerđói,
23
72140
1965
gây nên một nạn đói toàn cầu,
01:26
economicthuộc kinh tế collapsesự sụp đổ,
24
74129
1802
kinh tế sụp đổ,
01:27
a totaltoàn bộ moralđạo đức crisiskhủng hoảng acrossbăng qua earthtrái đất.
25
75955
2442
một cuộc khủng hoảng tinh thần toàn cầu.
01:31
Now, I first startedbắt đầu keepingduy trì beescon ong
here in CapeCape CodCá tuyết
26
79417
2734
Hiện giờ, tôi đã bắt đầu nuôi ong ở đây,
Cape Cod
01:34
right after I finishedđã kết thúc my doctoratetiến sĩ
in honeybeeong mật immunologymiễn dịch học.
27
82175
3385
ngay sau khi tôi hoàn thành bằng tiến sĩ
miễn dich học của ong mật.
01:37
(LaughterTiếng cười)
28
85584
2432
(Tiếng cười)
01:40
(ApplauseVỗ tay)
29
88040
4507
(Vỗ tay)
01:45
ImagineHãy tưởng tượng gettingnhận được suchnhư là a degreetrình độ
in a good economynên kinh tê --
30
93560
3970
Tưởng tượng có một tầm bằng như thế
vào một thời kỳ kinh tế tốt
01:49
and it was 2009:
31
97554
1761
như là năm 2009:
01:52
the Great RecessionSuy thoái kinh tế.
32
100242
1520
khủng hoảng tài chính toàn cầu.
01:54
And I was ontotrên something.
33
102456
1561
Và tôi biết một điều tuyệt vời.
01:56
I knewbiết that I could find out
how to improvecải tiến beecon ong healthSức khỏe.
34
104041
3673
Tôi đã biết rằng mình có thể tìm ra cách
để cải thiện sức khoẻ cho loài ong.
01:59
And so the communitycộng đồng
on CapeCape CodCá tuyết here in ProvincetownProvincetown
35
107738
3355
Và cộng đồng Cape Cod ở đây, Provincetown
02:03
was ripechín muồi for citizencông dân sciencekhoa học,
36
111117
1666
đã sẵn sàng cho khoa học,
02:04
people looking for wayscách
to get involvedcó tính liên quan and to help.
37
112807
2840
mọi người tìm cách tham gia và giúp đỡ.
02:07
And so we metgặp with people in coffeecà phê shopscửa hàng.
38
115671
2337
Chúng tôi gặp gỡ ở những quán café.
02:10
A wonderfulTuyệt vời womanđàn bà namedđặt tên NatalieNatalie
got eighttám beehivestổ ong at her home in TruroTruro,
39
118032
3563
Một người phụ nữ tuyệt vời tên Natalie
có tám tổ ong tại nhà ở Truro,
02:13
and she introducedgiới thiệu us
to her friendngười bạn ValerieValerie,
40
121619
2086
cô ấy giới thiệu chúng tôi với Valerie,
02:15
who let us setbộ up 60 beehivestổ ong at
an abandonedbị bỏ rơi tennisquần vợt courttòa án on her propertybất động sản.
41
123729
5578
người đã để chúng tôi dựng 60 tổ ong ở
một khoảng sân tennis bỏ hoang của mình.
02:21
And so we startedbắt đầu testingthử nghiệm
vaccinesvacxin for beescon ong.
42
129902
3161
Và thế là chúng tôi bắt đầu thử nghiệm
vắc-xin cho ong.
02:25
We were startingbắt đầu to look at probioticschế phẩm sinh học.
43
133087
2519
Chúng tôi bắt đầu xem xét tới lợi khuẩn.
02:27
We calledgọi là it "beecon ong yogurtsữa chua" --
44
135630
1616
Chúng tôi gọi nó là “sữa chua ong”
02:29
wayscách to make beescon ong healthierkhỏe mạnh hơn.
45
137270
2046
cách khiến ong khoẻ mạnh hơn.
02:31
And our citizencông dân sciencekhoa học projectdự án
startedbắt đầu to take off.
46
139798
2910
Và dự án khoa học công dân của chúng tôi
bắt đầu phát triển.
02:35
MeanwhileTrong khi đó, back in my apartmentcăn hộ, chung cư here,
47
143375
2682
Trong khi đó, nhìn lại căn hộ của mình,
02:38
I was a bitbit nervouslo lắng about my landlordchủ nhà.
48
146081
2436
tôi bắt đầu hơi lo lắng về phía chủ nhà.
02:40
I figuredhình dung I should tell him
what we were doing.
49
148968
2348
Tôi nên nói với ông ấy
việc chúng tôi đang làm.
02:43
(LaughterTiếng cười)
50
151340
1029
(Tiếng cười)
02:44
I was terrifiedsợ; I really thought
I was going to get an evictionđuổi noticeđể ý,
51
152393
3462
Tôi sợ, tôi thực sự nghĩ
mình sẽ nhận một tờ thông báo bị đuổi,
02:47
which really was
the last thing we neededcần, right?
52
155879
2310
đó chẳng phải là
thứ không ai mong muốn sao?
02:50
I mustphải have caughtbắt him
on a good day, thoughTuy nhiên,
53
158213
2128
Lẽ ra tôi nên gặp ông ấy
vào một ngày lành,
02:52
because when I told him what we were doing
54
160365
2016
bởi khi tôi nói với ông việc mình đang làm
02:54
and how we startedbắt đầu our nonprofitphi lợi nhuận
urbanđô thị beekeepingnuôi ong laboratoryphòng thí nghiệm,
55
162405
2884
và thí nghiệm phi lợi nhuận bảo vệ ong,
02:57
he said, "That's great!
Let's get a beehivetổ ong in the back alleyhẻm."
56
165313
3899
ông ấy nói: “Tuyệt lắm!
Lấy cái tổ ong ở cái hẻm đằng sau ấy”
03:01
I was shockedbị sốc.
57
169236
1385
Tôi sốc.
03:02
I was completelyhoàn toàn surprisedngạc nhiên.
58
170645
1798
Tôi hoàn toàn ngạc nhiên.
03:04
I mean, insteadthay thế of gettingnhận được
an evictionđuổi noticeđể ý,
59
172467
2167
Bởi thay vì nhận được tờ thông báo đuổi,
03:06
we got anotherkhác datadữ liệu pointđiểm.
60
174658
1684
tôi nhận được thêm thông tin.
03:08
And in the back alleyhẻm of this imagehình ảnh,
61
176366
2325
Ở con hẻm phía sau trong bức ảnh này,
03:10
what you see here, this hiddenẩn beehivetổ ong --
62
178715
2605
bạn thấy đó, chiếc tổ ong bị ẩn giấu —
03:13
that beehivetổ ong producedsản xuất
more honeymật ong that first yearnăm
63
181344
2570
trong năm đầu tiên,
nó tạo ra nhiều mật ong
03:15
than we have ever experiencedcó kinh nghiệm
in any beehivetổ ong we had managedquản lý.
64
183938
3158
hơn bất cứ cái tổ nào
chúng tôi từng thấy.
03:19
It shiftedchuyển our researchnghiên cứu
perspectivequan điểm forevermãi mãi.
65
187120
2624
Nó đã làm thay đổi
quan điểm nghiên cứu của chúng tôi.
03:21
It changedđã thay đổi our researchnghiên cứu questioncâu hỏi away from
"How do we savetiết kiệm the deadđã chết and dyingchết beescon ong?"
66
189768
4867
Từ việc hỏi: “Làm sao để cứu
những đàn ong đang chết dần?”
03:26
to "Where are beescon ong doing besttốt?"
67
194659
2319
sang: “Ong đang sống tốt nhất ở đâu?”
03:29
And we startedbắt đầu to be ablecó thể
to put mapsbản đồ togethercùng với nhau,
68
197002
2939
Chúng tôi bắt đầu có thể
phác họa nên bản đồ,
03:31
looking at all of these
citizencông dân sciencekhoa học beehivestổ ong
69
199965
2322
bằng cách nhìn vào những tổ ong
03:34
from people who had
beehivestổ ong at home deckssàn,
70
202311
2428
của những người có tổ ong ở phía sau nhà,
03:36
gardenskhu vườn, businesskinh doanh rooftopsmái nhà.
71
204763
2077
trong vườn, trên mái nhà.
03:38
We startedbắt đầu to engagethuê the publiccông cộng,
72
206864
1570
Chúng tôi kêu gọi quần chúng,
03:40
and the more people who got
these little datadữ liệu pointsđiểm,
73
208458
2587
và càng có nhiều người
có dữ liệu,
03:43
the more accuratechính xác our mapsbản đồ becameđã trở thành.
74
211069
1653
bản đồ càng trở nên chính xác hơn.
03:44
And so when you're sittingngồi here thinkingSuy nghĩ,
"How can I get involvedcó tính liên quan?"
75
212746
3175
Vì vậy nếu bạn đang băn khoăn
“làm sao để có thể chung tay?"
03:47
you mightcó thể think about a storycâu chuyện
of my friendngười bạn FredFred,
76
215945
2269
bạn có thể nghĩ đến câu chuyện
của anh bạn Fred,
03:50
who'sai a commercialthương mại realthực estatebất động sản developernhà phát triển.
77
218238
1985
một quản lý tài sản bất động sản.
03:52
He was thinkingSuy nghĩ the sametương tự thing.
78
220247
2076
Anh ấy cũng từng băn khoăn điều tương tự.
03:54
He was at a meetinggặp gỡ,
79
222347
1389
Fred từng dự một cuộc họp,
03:55
thinkingSuy nghĩ about what he could do
for tenantngười thuê nhà relationsquan hệ
80
223760
2550
nghĩ về cách để cải thiện
quan hệ với khách thuê
03:58
and sustainabilitytính bền vững at scaletỉ lệ.
81
226334
1809
và quy mô bền vững.
04:00
And while he was havingđang có a teatrà breakphá vỡ,
82
228167
1746
Và trong lúc uống trà giải lao,
04:01
he put honeymật ong into his teatrà
and noticednhận thấy on the honeymật ong jarlọ
83
229937
3164
anh bỏ mật ong vào trà
và nhận ra trên lọ mật ong
04:05
a messagethông điệp about corporatecông ty sustainabilitytính bền vững
from the hostchủ nhà companyCông ty of that meetinggặp gỡ.
84
233125
3808
thông điệp về sự bền vững của doanh nghiệp
từ công ty chủ trì cuộc họp.
04:08
And it sparkedbốc cháy an ideaý kiến.
85
236957
1970
Một ý tưởng lóe lên.
04:10
He cameđã đến back to his officevăn phòng.
86
238951
1663
Fred quay lại văn phòng.
04:12
An emaile-mail, a phoneđiện thoại call latermột lát sau,
and -- boomsự bùng nổ! --
87
240638
3294
Một cái email, một cuộc gọi sau đó,
và -- bùm! --
04:15
we wentđã đi nationalQuốc gia togethercùng với nhau.
88
243956
1957
chúng tôi mở rộng tới tầm quốc gia luôn.
04:18
We put dozenshàng chục of beehivestổ ong
on the rooftopsmái nhà of theirhọ skyscrapersnhà chọc trời
89
246322
3270
Chúng tôi đặt hàng tá tổ ong
trên mái các tòa nhà chọc trời của họ
04:21
acrossbăng qua ninechín citiescác thành phố nationwidetoàn quốc.
90
249616
2989
khắp chín thành phố trên toàn quốc.
04:24
NineChín yearsnăm latermột lát sau --
91
252629
1306
Chín năm sau --
04:25
(ApplauseVỗ tay)
92
253959
5757
(Tiếng vỗ tay)
04:31
NineChín yearsnăm latermột lát sau, we have raisednâng lên
over a milliontriệu dollarsUSD for beecon ong researchnghiên cứu.
93
259740
4814
Chín năm sau, chúng tôi đã gọi được
trên một tỉ đô để nghiên cứu về ong.
04:36
We have a thousandnghìn beehivestổ ong
as little datadữ liệu pointsđiểm acrossbăng qua the countryQuốc gia,
94
264578
5161
Chúng tôi có một ngàn tổ ong,
những điểm dữ liệu nhỏ khắp cả nước,
04:41
18 statestiểu bang and countingđếm,
95
269763
1389
18 bang và chưa ngừng tăng,
04:43
where we have createdtạo payingtrả tiền jobscông việc
for localđịa phương beekeepersngười nuôi ong, 65 of them,
96
271176
4282
nơi chúng tôi đã tạo thêm việc làm,
cho người nuôi ong địa phương, 65 người,
04:47
to managequản lý beehivestổ ong
in theirhọ ownsở hữu communitiescộng đồng,
97
275482
2730
quản lý các tổ ong
trong cộng đồng của chính họ,
04:50
to connectkết nối with people, everydaymỗi ngày people,
98
278236
2817
kết nối với con người,
những người bình thường,
04:53
who are now datadữ liệu pointsđiểm
togethercùng với nhau makingchế tạo a differenceSự khác biệt.
99
281077
4280
họ là những điểm dữ liệu
đã tạo nên sự khác biệt hôm nay.
04:57
So in ordergọi món to explaingiải thích
what's actuallythực ra been savingtiết kiệm beescon ong,
100
285866
2621
Để giải thích
điều thực sự đã và đang cứu loài ong,
05:00
where they're thrivingphát triển mạnh,
101
288511
1162
nơi chúng đang sinh sôi,
05:01
I need to first tell you
what's been killinggiết chết them.
102
289697
2427
tôi cần phải nói với bạn trước
thứ đang giết chúng.
05:04
The tophàng đầu threesố ba killerskẻ sát nhân of beescon ong
103
292148
1880
Ba tác nhân hàng đầu làm chết ong
05:06
are agriculturalnông nghiệp chemicalshóa chất suchnhư là as
pesticidesthuốc trừ sâu, herbicidesthuốc diệt cỏ, fungicidesthuốc diệt nấm;
104
294052
3869
là (1) hóa chất dùng trong nông nghiệp như
thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, diệt nấm;
05:09
diseasesbệnh tật of beescon ong, of which there are manynhiều;
105
297945
2373
(2) bệnh của ong, (có rất nhiều loại);
05:12
and habitatmôi trường sống lossmất mát.
106
300342
1536
và (3) mất môi trường sống.
05:13
So what we did is we lookednhìn on our mapsbản đồ
107
301902
2071
Điều chúng tôi đã làm là quan sát bản đồ
05:15
and we identifiedxác định areaskhu vực
where beescon ong were thrivingphát triển mạnh.
108
303997
2362
và xác định các vùng
ong đang phát triển mạnh.
05:18
This was mostlychủ yếu in citiescác thành phố, we foundtìm.
109
306383
2766
Đó hầu hết là các thành phố.
05:21
DataDữ liệu are now showinghiển thị that urbanđô thị
beehivestổ ong producesản xuất more honeymật ong
110
309173
2955
Dữ liệu cho thấy các tổ ong ở thành phố
cho ra nhiều mật ong
05:24
than ruralnông thôn beehivestổ ong and suburbanngoại ô beehivestổ ong.
111
312152
2661
hơn ở nông thôn và ngoại thành.
05:26
UrbanĐô thị beehivestổ ong have a longerlâu hơn life spannhịp
than ruralnông thôn and suburbanngoại ô beehivestổ ong,
112
314837
4921
Tổ ong ở đô thị có tuổi thọ cao hơn
ở nông thôn và ngoại thành,
05:31
and beescon ong in the citythành phố are more biodiversebiodiverse;
113
319782
2413
và ong ở thành phố đa dạng hơn;
05:34
there are more beecon ong speciesloài in urbanđô thị areaskhu vực.
114
322219
2743
và đa dạng chủng loại hơn.
05:36
(LaughterTiếng cười)
115
324986
1451
(Tiếng cười)
05:38
Right?
116
326461
1239
Đúng không?
05:39
Why is this?
117
327724
1324
Tại sao lại như vậy?
Đó là câu hỏi của chúng tôi.
05:41
That was our questioncâu hỏi.
118
329711
1300
05:43
So we startedbắt đầu with
these threesố ba killerskẻ sát nhân of beescon ong,
119
331035
2208
Chúng tôi bắt đầu với
ba tác nhân làm chết ong
05:45
and we flippedlộn it:
120
333267
1155
và lật lại:
05:46
Which of these is differentkhác nhau in the citiescác thành phố?
121
334446
2135
Đâu là điểm khác biệt ở thành phố?
05:48
So the first one, pesticidesthuốc trừ sâu.
122
336605
1546
Điều đầu tiên, thuốc trừ sâu.
05:50
We partneredhợp tác up with
the HarvardĐại học Harvard SchoolTrường học of PublicKhu vực HealthSức khỏe.
123
338175
2678
Chúng tôi hợp tác với
khoa Sức khỏe Cộng đồng ở Harvard,
05:52
We sharedchia sẻ our datadữ liệu with them.
124
340877
1493
chia sẻ dữ liệu với họ.
05:54
We collectedthu thập samplesmẫu
from our citizencông dân sciencekhoa học beehivestổ ong
125
342394
2582
Chúng tôi lấy mẫu
từ các tổ ong của dự án
05:57
at people'sngười homesnhà and businesskinh doanh rooftopsmái nhà.
126
345000
1946
ở nhà dân và trên mái các doanh nghiệp.
05:58
We lookednhìn at pesticidethuốc trừ sâu levelscấp.
127
346970
1447
Xét đến mức độ thuốc trừ sâu,
06:00
We thought there would be lessít hơn pesticidesthuốc trừ sâu
in areaskhu vực where beescon ong are doing better.
128
348441
3802
chúng tôi nghĩ sẽ thấp hơn
ở những nơi ong đang phát triển tốt hơn.
06:04
That's not the casetrường hợp.
129
352267
1163
Nhưng không phải vậy.
06:05
So what we foundtìm here in our studyhọc
is -- the orangetrái cam barsthanh are BostonBoston,
130
353454
4050
Điều chúng tôi tìm ra sau nghiên cứu là
— các cột màu cam đại diện cho Boston,
06:09
and we thought those barsthanh
would be the lowestthấp nhất,
131
357528
2255
chúng tôi nghĩ các cột đó sẽ là thấp nhất,
06:11
there would be the lowestthấp nhất
levelscấp of pesticidesthuốc trừ sâu.
132
359807
2234
nồng độ thuốc trừ sâu đáng lẽ
phải là thấp nhất.
06:14
And, in factthực tế, there are
the mostphần lớn pesticidesthuốc trừ sâu in citiescác thành phố.
133
362065
4009
Thực tế thì đó là các thành phố
có nhiều thuốc trừ sâu nhất.
06:18
So the pesticidethuốc trừ sâu hypothesisgiả thuyết
for what's savingtiết kiệm beescon ong --
134
366599
2762
Như vậy giả thuyết thuốc trừ sâu,
thứ đang cứu loài ong -
06:21
lessít hơn pesticidesthuốc trừ sâu in citiescác thành phố --
135
369385
1399
ít thuốc sâu ở thành phố -
06:22
is not it.
136
370808
1405
không đúng.
06:24
And this is very typicalđiển hình
of my life as a scientistnhà khoa học.
137
372237
3870
cuộc sống nhà khoa học điển hình của tôi
là vậy.
06:28
AnytimeBất cứ lúc nào I've had a hypothesisgiả thuyết,
138
376131
1890
Mỗi lần tôi có một giả thuyết,
06:30
not only is it not supportedđược hỗ trợ,
but the oppositeđối diện is truethật.
139
378045
3320
nó không những không được ủng hộ,
mà điều ngược lại còn đúng.
06:33
(LaughterTiếng cười)
140
381389
1021
(Tiếng cười)
06:34
Which is still an interestinghấp dẫn
findingPhát hiện, right?
141
382434
2135
Cũng là một khám phá thú vị đấy chứ?
06:36
We moveddi chuyển on.
142
384593
1160
Chúng tôi tiếp tục.
06:37
The diseasedịch bệnh hypothesisgiả thuyết.
143
385777
1174
Giả thuyết về bệnh.
06:38
We lookednhìn at diseasesbệnh tật
all over our beehivestổ ong.
144
386975
2295
Chúng tôi xem xét các bệnh
từng gặp ở các tổ ong.
06:41
And what we foundtìm in a similargiống studyhọc
to this one with NorthBắc CarolinaCarolina StateNhà nước is:
145
389294
4113
Chúng tôi phát hiện ra
từ một nghiên cứu tương tự ở Bắc Carolina:
06:45
there's no differenceSự khác biệt
betweengiữa diseasedịch bệnh in beescon ong
146
393431
2126
không có sự khác biệt nào về bệnh ở ong
06:47
in urbanđô thị, suburbanngoại ô and ruralnông thôn areaskhu vực.
147
395581
1751
ở đô thị, ngoại thành và nông thôn.
06:49
DiseasesBệnh are everywheremọi nơi;
beescon ong are sickđau ốm and dyingchết.
148
397356
2602
Bệnh có ở khắp nơi;
Ong ốm rồi chết.
06:51
In factthực tế, there were more diseasesbệnh tật
of beescon ong in citiescác thành phố.
149
399982
2466
Thực tế, ong mắc bệnh nhiều hơn
ở thành phố.
06:54
This was from RaleighRaleigh, NorthBắc CarolinaCarolina.
150
402472
2032
Đây là ở Raleigh, Bắc Carolina.
06:56
So again, my hypothesisgiả thuyết was not supportedđược hỗ trợ.
The oppositeđối diện was truethật.
151
404528
3987
Giả thuyết của tôi lại không được ủng hộ.
Điều ngược lại mới đúng.
07:00
We're movingdi chuyển on.
152
408539
1449
Chúng tôi tiếp tục nghiên cứu.
07:02
(LaughterTiếng cười)
153
410012
2258
(Tiếng cười)
07:04
The habitatmôi trường sống hypothesisgiả thuyết.
154
412294
2094
Giả thuyết môi trường sống.
07:06
This said that areaskhu vực where beescon ong
are thrivingphát triển mạnh have a better habitatmôi trường sống --
155
414412
3651
Những vùng ong đang sinh sôi
có môi trường sống tốt hơn -
07:10
more flowershoa, right?
156
418087
1615
nhiều hoa hơn ư?
07:11
But we didn't know how to testthử nghiệm this.
157
419726
1798
Chúng tôi không biết làm sao kiểm tra
07:13
So I had a really interestinghấp dẫn meetinggặp gỡ.
158
421548
2060
nên tôi đã có một cuộc họp vô cùng thú vị.
07:15
An ideaý kiến sparkedbốc cháy with my friendngười bạn
and colleagueđồng nghiệp AnneAnne MaddenMadden,
159
423632
3117
Một ý tưởng loé lên cùng
bạn đồng nghiệp của tôi, Anne Madden,
07:18
fellowđồng bào TEDTED speakerloa.
160
426773
1183
cũng là một diễn giả TED
07:19
We thought about genomicsbộ gen,
kindloại of like AncestryDNAAncestryDNA or 23andMeandMe.
161
427980
4652
Chúng tôi nghĩ tới hệ gen học,
như xét nghiệm AncestryDNA hay 23andME.
07:24
Have you donelàm xong these?
162
432656
1335
Bạn từng làm bao giờ chưa?
07:26
You spitkhạc nhổ in a tubeống and
you find out, "I'm GermanĐức!"
163
434015
2636
Nhổ nước bọt vào ống nghiệm
và ngộ ra “Tôi là người Đức”
07:28
(LaughterTiếng cười)
164
436675
1103
(Tiếng cười)
07:29
Well, we developedđã phát triển this for honeymật ong.
165
437802
1849
Chúng tôi phát triển nó cho ong.
07:31
So we have a samplemẫu vật of honeymật ong
and we look at all the plantthực vật DNADNA,
166
439675
3546
Lấy một mẫu mật ong và
xem xét DNA của tất cả các loài thực vật,
07:35
and we find out, "I'm sumaccây thù du!"
167
443245
1845
chúng tôi tìm ra, “Tôi là cây muối!”
07:37
(LaughterTiếng cười)
168
445114
1270
(Tiếng cười)
07:38
And that's what we foundtìm
here in ProvincetownProvincetown.
169
446408
2384
Đó là thứ chúng tôi tìm ra ở Provincetown.
07:40
So for the first time ever,
I'm ablecó thể to reportbài báo cáo to you
170
448816
2539
Lần đầu tiên tôi có thể báo cho bạn
07:43
what typekiểu of honeymật ong is from right here
in our ownsở hữu communitycộng đồng.
171
451379
2790
loại mật ong nào
đến từ chính cộng đồng của bạn.
07:46
HoneyDNAOng mật, a genomicsbộ gen testthử nghiệm.
172
454193
2433
DNA mật ong, một xét nghiệm gen.
07:48
SpringMùa xuân honeymật ong in ProvincetownProvincetown
is from privetprivet.
173
456650
2636
Mật ong mùa xuân ở Provincetown
là từ cây thuỷ lạp.
07:51
What's privetprivet? HedgesHedges.
174
459310
2371
Thuỷ lạp là cây gì? Cây hàng rào.
07:53
What's the messagethông điệp?
175
461705
1155
Thông điệp ở đây là gì?
07:54
Don't trimTrim your hedgesHedges to savetiết kiệm the beescon ong.
176
462884
2572
Đừng cắt hàng rào cây để bảo vệ ong.
07:57
(LaughterTiếng cười)
177
465480
1110
(Tiếng cười)
07:58
I know we're gettingnhận được crunchygiòn
and it's controversialgây tranh cãi,
178
466614
2448
Tôi biết điều này gây tranh cãi
08:01
so before you throwném your tomatoescà chua,
179
469086
1626
nên trước khi bạn ném cà chua đi,
08:02
we'lltốt movedi chuyển to the summermùa hè honeymật ong,
which is waterNước lilylily honeymật ong.
180
470736
2736
chúng ta đi tiếp sang mật ong mùa hè,
là mật hoa súng.
08:05
If you have honeymật ong from ProvincetownProvincetown
right here in the summermùa hè,
181
473496
2880
Nếu bạn có mật ong từ Provincetown
vào mùa hè,
08:08
you're eatingĂn waterNước lilylily juiceNước ép;
182
476400
1769
bạn đang uống nước hoa súng đấy;
08:10
in the fallngã, sumaccây thù du honeymật ong.
183
478193
2415
vào mùa thu, mật cây muối.
08:12
We're learninghọc tập about our foodmón ăn
for the first time ever.
184
480632
3149
Lần đầu tiên chúng ta học về
thức ăn của chính mình.
08:15
And now we're ablecó thể to reportbài báo cáo,
if you need to do any citythành phố planninglập kế hoạch:
185
483805
3480
Và bây giờ, chúng tôi có thể trả lời,
nếu bạn cần làm quy hoạch thành phố:
08:19
What are good things to plantthực vật?
186
487309
1703
Đâu là loài cây tốt để trồng?
08:21
What do we know the beescon ong are going to
that's good for your gardenvườn?
187
489036
3883
Chúng ta biết gì về việc ong
có ích với khu vườn của mình đến vậy?
08:24
For the first time ever for any communitycộng đồng,
we now know this answercâu trả lời.
188
492943
3324
Lần đầu tiên chúng ta biết câu trả lời.
08:28
What's more interestinghấp dẫn for us
is deepersâu sắc hơn in the datadữ liệu.
189
496291
3382
Điều khiến chúng tôi thấy thú vị
nằm sâu bên trong dữ liệu.
08:31
So, if you're from the CaribbeanCaribbean
and you want to explorekhám phá your heritagedi sản,
190
499697
3366
Nếu bạn đến từ Caribbean
và muốn khám phá di sản của quê mình,
08:35
BahamianBahamian honeymật ong is from the laurelLaurel familygia đình,
191
503087
2714
mật ong Bahamian có họ Nguyệt quế,
08:37
cinnamonQuế and avocadoAvocado flavorshương vị.
192
505825
2635
mang hương vị quế và bơ.
08:40
But what's more interestinghấp dẫn is
85 differentkhác nhau plantthực vật speciesloài
193
508484
2948
Thú vị hơn là
85 loài thực vật khác nhau
08:43
in one teaspoonmuỗng cà phê of honeymật ong.
194
511456
1666
cùng ở trong một thìa mật ong.
08:45
That's the measuređo we want, the biglớn datadữ liệu.
195
513146
2511
Đó là số liệu mà chúng tôi muốn,
dữ liệu lớn.
08:47
IndianẤn Độ honeymật ong: that is oakOak.
196
515681
2975
Mật ong Ấn Độ: đó là cây sồi.
08:50
EveryMỗi samplemẫu vật we'vechúng tôi đã testedthử nghiệm
from IndiaẤn Độ is oakOak,
197
518680
2454
Mọi mẫu chúng tôi từng xét nghiệm ở Ấn Độ
đếu là sồi
08:53
and that's 172 differentkhác nhau flavorshương vị
in one tastenếm thử of IndianẤn Độ honeymật ong.
198
521158
4453
và 172 vị khác nhau ấy
cùng trong một nhấm mật ong Ấn.
08:57
ProvincetownProvincetown honeymật ong goesđi from
116 plantscây in the springmùa xuân
199
525635
3550
Mật ong Provincetown
có từ 116 loài cây mùa xuân
09:01
to over 200 plantscây in the summermùa hè.
200
529209
2941
tới 200 loài vào mùa hè.
09:04
These are the numberssố that we need
to testthử nghiệm the habitatmôi trường sống hypothesisgiả thuyết.
201
532174
3448
Đây là những con số chúng tôi cần
để kiểm tra giả thuyết môi trường sống.
09:07
In anotherkhác citizencông dân sciencekhoa học approachtiếp cận,
202
535646
1749
Trong một phương pháp khác,
09:09
you find out about your foodmón ăn
and we get some interestinghấp dẫn datadữ liệu.
203
537419
3268
bạn khám phá thực phẩm,
và chúng tôi có được vài thông tin thú vị.
09:12
We're findingPhát hiện out now that in ruralnông thôn areaskhu vực,
204
540711
2234
Chúng tôi tìm ra hiện nay ở nông thôn,
09:14
there are 150 plantscây on averageTrung bình cộng
in a samplemẫu vật of honeymật ong.
205
542969
3511
trung bình có 150 loài cây
trong một mẫu mật ong.
09:18
That's a measuređo for ruralnông thôn.
206
546504
1520
Đó là số liệu của nông thôn.
09:20
SuburbanNgoại ô areaskhu vực, what mightcó thể you think?
207
548048
2066
Ngoại thành, bạn nghĩ sao?
09:22
Do they have lessít hơn or more plantscây
in suburbanngoại ô areaskhu vực with lawnsBãi cỏ
208
550138
4130
Có ít hay nhiều cây hơn
ở những vùng ngoại thành
09:26
that look nicetốt đẹp for people
but they're terriblekhủng khiếp for pollinatorsthụ phấn?
209
554292
4010
có bãi cỏ đẹp để ngắm
nhưng tệ cho động vật thụ phấn?
09:30
SuburbsVùng ngoại ô have very lowthấp plantthực vật diversitysự đa dạng,
210
558326
2590
Ngoại thành có độ đa dạng thực vật thấp,
09:32
so if you have a beautifulđẹp lawnBãi cỏ,
211
560940
1879
nên nếu bạn có một bãi cỏ đẹp,
09:34
good for you, but you can do more.
212
562843
2979
tốt cho bạn, nhưng bạn có thể làm hơn thế.
09:37
You can have a patch of your lawnBãi cỏ
that's a wildflowerWildflower meadowMeadow
213
565846
3112
Bạn có thể dành ra một khoảng
làm bãi hoa dại
09:40
to diversifyđa dạng hóa your habitatmôi trường sống,
214
568982
1432
để làm nơi ở thêm phong phú,
09:42
to improvecải tiến pollinatorpollinator healthSức khỏe.
215
570438
2221
cho động vật thụ phấn thêm khoẻ mạnh.
09:44
AnybodyBất cứ ai can do this.
216
572683
1914
Điều này ai cũng có thể.
09:46
UrbanĐô thị areaskhu vực have
the mostphần lớn habitatmôi trường sống, besttốt habitatmôi trường sống,
217
574621
4093
Đô thị có nhiều môi trường sống tốt nhất,
09:50
as you can see here:
over 200 differentkhác nhau plantscây.
218
578738
2558
như bạn có thể thấy ở đây:
Hơn 200 loài cây khác nhau.
09:53
We have, for the first time ever,
supportủng hộ for the habitatmôi trường sống hypothesisgiả thuyết.
219
581320
3580
Lần đầu tiên chúng ta có dữ liệu ủng hộ
giả thuyết môi trường sống.
09:57
We alsocũng thế now know
how we can work with citiescác thành phố.
220
585407
3223
Chúng ta cũng biết bây giờ
nên làm gì với các thành phố.
10:00
The CityThành phố of BostonBoston has
eighttám timeslần better habitatmôi trường sống
221
588654
2405
Thành phố Boston có môi trường sống
tốt hơn tám lần
10:03
than its nearbygần đó suburbsvùng ngoại ô.
222
591083
1310
so với ngoại thành.
10:04
And so when we work
with governmentscác chính phủ, we can scaletỉ lệ this.
223
592417
3754
Khi làm việc với chính phủ,
chúng tôi có thể tính toán nó.
10:08
You mightcó thể think
on my tombstonebia mộ, it'llnó sẽ say,
224
596195
2009
Bia mộ của tôi sẽ viết
10:10
"Here liesdối trá NoahNoah. PlantThực vật a flowerhoa." Right?
225
598228
2337
“Nơi đây Noah yên nghỉ.
Ông ấy đã trồng hoa”.
10:12
I mean -- it's exhaustingmệt mỏi
after all of this.
226
600589
3126
Ý tôi là - sau tất cả những việc trên,
chúng tôi kiệt sức.
10:16
But when we scaletỉ lệ togethercùng với nhau,
227
604255
1633
Nhưng khi chúng ta cùng nhân rộng,
10:17
when we go to governmentscác chính phủ
and citythành phố plannersnhà quy hoạch --
228
605912
2195
khi gặp chính phủ
và tổ quy hoạch thành phố -
10:20
like in BostonBoston, the honeymật ong
is mostlychủ yếu lindenLinden treescây,
229
608131
2326
như ở Boston, mật ong
chủ yếu lấy từ cây bồ đề.
10:22
and we say, "If a deadđã chết treecây
needsnhu cầu to be replacedthay thế, considerxem xét lindenLinden."
230
610481
3426
Chúng tôi nói: “Nếu một cây chết
cần được thay thế, hãy cân nhắc bồ đề.”
10:25
When we take this informationthông tin
to governmentscác chính phủ, we can do amazingkinh ngạc things.
231
613931
3421
Mang thông tin này tới chính phủ,
chúng tôi làm được những điều kỳ diệu,
10:29
This is a rooftoptrên sân thượng from Fred'sCủa Fred companyCông ty.
232
617376
1849
Đây là nóc công ty của Fred.
10:31
We can plantthực vật those things
on tophàng đầu of rooftopsmái nhà worldwidetrên toàn thế giới
233
619249
3714
Chúng tôi có thể trồng chúng
trên mái nhà khắp thế giới
10:34
to startkhởi đầu restoringkhôi phục habitatmôi trường sống
and securingđảm bảo foodmón ăn systemshệ thống.
234
622987
3061
để khôi phục môi trường sống
và bảo đảm hệ thống thức ăn.
10:38
We'veChúng tôi đã workedđã làm việc with the WorldTrên thế giới BankNgân hàng
235
626072
1532
Chúng tôi làm việc với Ngân hàng Thế giới
10:39
and the presidentialTổng thống delegationđoàn đại biểu
from the countryQuốc gia of HaitiHaiti.
236
627628
2742
và chủ tịch phái đoàn đến từ Haiti.
10:42
We'veChúng tôi đã workedđã làm việc with wonderfulTuyệt vời graduatetốt nghiệp
studentssinh viên at YaleĐại học Yale UniversityTrường đại học and EthiopiaEthiopia.
237
630394
3754
Chúng tôi đã làm việc với các sinh viên
cao học ở Đại học Yale và Ethiopia.
10:46
In these countriesquốc gia,
we can addthêm vào valuegiá trị to theirhọ honeymật ong
238
634172
2413
Ở các nước này,
chúng tôi có thể thêm giá trị
10:48
by identifyingxác định what it is,
239
636609
1272
nhờ xác định đó là mật gì,
10:49
but informingthông báo the people of what to plantthực vật
240
637905
1988
nói với người dân loài cây nào nên trồng
10:51
to restorephục hồi theirhọ habitatmôi trường sống
and securean toàn theirhọ foodmón ăn systemshệ thống.
241
639917
3182
để phục hồi môi trường sống
và đảm bảo hệ thống thức ăn.
10:55
But what I think is even more importantquan trọng
is when we think about naturaltự nhiên disastersthiên tai.
242
643123
3868
Nhưng tôi nghĩ nó còn quan trọng hơn
khi ta nghĩ về thiên tai.
10:59
For the first time,
243
647015
1151
Lần đầu tiên,
11:00
we now know how we can have
a baselineđường cơ sở measuređo of any habitatmôi trường sống
244
648190
3052
chúng ta có một thước đo cơ sở
cho bất kỳ môi trường sống nào
11:03
before it mightcó thể be destroyedphá hủy.
245
651266
1992
trước khi nó có thể bị huỷ hoại.
11:05
Think about your hometownquê nhà.
246
653282
1677
Nghĩ về quê hương bạn.
11:06
What risksrủi ro does
the environmentmôi trường poseđặt ra to it?
247
654983
3427
Đâu là hiểm hoạ từ môi trường?
11:10
This is how we're going to savetiết kiệm
PuertoPuerto RicoRico after HurricaneCơn bão MariaMaria.
248
658434
3519
Đây là cách chúng ta sẽ cứu Puerto Rico
sau cơn bão Maria.
11:14
We now have a baselineđường cơ sở measuređo of honeymật ong,
249
662541
2849
Giờ chúng ta đã có
một thước đo cơ sở bằng mật ong,
11:17
honeymật ong DNADNA from before and after the stormbão táp.
250
665414
2755
DNA mật ong từ trước và sau bão.
11:20
We startedbắt đầu in HumacaoHumacao.
251
668193
2010
Chúng tôi bắt đầu ở Humacao.
11:22
This is right where
HurricaneCơn bão MariaMaria madethực hiện landfallrơi xuống đất.
252
670227
2523
Đây chính là nơi
bão Maria đổ bộ vào đất liền.
11:24
And we know what plantscây to replacethay thế
and in what quantitysố lượng and where
253
672774
3809
Và chúng tôi biết loài cây nào bị thay thế
với số lượng bao nhiêu và ở đâu
11:28
by triangulatingtriangulating honeymật ong DNADNA samplesmẫu.
254
676607
2815
bằng cách lập lưới tam giác
các mẫu DNA mật ong.
11:32
You mightcó thể even think about right here,
255
680112
2000
Thậm chí bạn có thể nghĩ ở ngay đây,
11:34
the beautifulđẹp landđất đai
that connectedkết nối us, that primedsơn lót us,
256
682136
2667
những mảnh đất xinh đẹp
kết nối chúng ta, nuôi dưỡng ta,
11:36
all the citizencông dân sciencekhoa học to beginbắt đầu with,
257
684827
1867
bắt đầu với khoa học công dân,
11:38
the erosionxói mòn, the wintermùa đông stormscơn bão
258
686718
2149
xói mòn đất, những trận bão tuyết
11:40
that are gettingnhận được more violenthung bạo everymỗi yearnăm.
259
688891
2254
mỗi năm một mạnh hơn.
11:43
What are we going to do about this,
260
691169
1875
Chúng ta sẽ làm gì
11:45
our preciousquí landđất đai?
261
693068
1779
với đất yêu quý?
11:46
Well, looking at honeymật ong DNADNA,
262
694871
1339
Nhìn vào DNA mật ong,
11:48
we can see what plantscây are good
for pollinatorsthụ phấn that have deepsâu rootsnguồn gốc,
263
696234
3300
chúng ta có thể ra cây nào
tốt cho động vật thụ phấn, lại có rễ sâu,
11:51
that can securean toàn the landđất đai,
264
699558
1811
có thể giữ đất,
11:53
and togethercùng với nhau, everybodymọi người can participatetham dự.
265
701393
2209
và mọi người có thể tham gia cùng nhau.
11:55
And the solutiondung dịch fitsphù hợp in a teaspoonmuỗng cà phê.
266
703626
2366
Giải pháp chỉ vừa bằng cái muỗng.
11:58
If your hometownquê nhà mightcó thể get sweptquét away
or destroyedphá hủy by a naturaltự nhiên disasterthảm họa,
267
706506
4794
Nếu quê nhà của bạn có khả năng
bị tàn phá bởi một thiên tai,
12:03
we now have a blueprintkế hoạch chi tiết suspendedđình chỉ in time
268
711324
3297
giờ ta đã có một chỉ dẫn chi tiết
12:06
for how to restorephục hồi that on EarthTrái đất,
269
714645
2528
về cách khôi phục lại nó trên Trái đất,
12:09
or perhapscó lẽ even in a greenhousenhà kính on MarsSao Hỏa.
270
717197
4193
hoặc cũng có thể là trong một căn nhà kính
trên sao Hoả.
12:14
I know it soundsâm thanh crazykhùng,
but think about this:
271
722025
3495
Tôi biết điều này nghe thật điên rồ,
những bạn hãy nghĩ:
12:17
a newMới ProvincetownProvincetown,
272
725544
1833
một Provincetown mới,
12:19
a newMới hometownquê nhà,
273
727401
1642
một quê hương mới,
12:21
a placeđịa điểm that mightcó thể be familiarquen
that's alsocũng thế good for pollinatorsthụ phấn
274
729067
3478
một nơi quen thuộc
và cũng tốt cho động vật thụ phấn
12:24
for a stableổn định foodmón ăn systemhệ thống,
275
732569
1364
cho hệ thống thức ăn ổn định
12:25
when we're thinkingSuy nghĩ about the futureTương lai.
276
733957
2051
khi ta nghĩ về tương lai.
12:29
Now, togethercùng với nhau, we know
what's savingtiết kiệm beescon ong --
277
737230
3292
Bây giờ, cùng với nhau,
chúng ta biết việc sẽ cứu loài ong -
12:32
by plantingtrồng diversephong phú habitatmôi trường sống.
278
740546
1738
đó là trồng môi trường sống đa dạng.
12:34
Now, togethercùng với nhau, we know how beescon ong
are going to savetiết kiệm us --
279
742741
4115
Giờ chúng ta biết
cách ong bảo vệ chúng ta -
12:38
by beingđang barometersthước đo
for environmentalmôi trường healthSức khỏe,
280
746880
3181
chúng là dụng cụ đo sức khoẻ môi trường,
12:42
by beingđang blueprintskế hoạch chi tiết,
sourcesnguồn of informationthông tin,
281
750085
2675
là chỉ dẫn, nguồn thông tin,
12:44
little datadữ liệu factoriesnhà máy suspendedđình chỉ in time.
282
752784
2829
“nhà máy thông tin nhỏ”
bất biến với thời gian
12:48
Thank you.
283
756148
1165
Cảm ơn các bạn.
12:49
(ApplauseVỗ tay)
284
757337
3713
(Tiếng vỗ tay)
Translated by Trang Tran
Reviewed by Anh Huynh

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Noah Wilson-Rich - Beekeeper
Noah Wilson-Rich studies bees and bee diseases. He founded Best Bees Company to support people who want to own and care for their own beehive.

Why you should listen

Noah Wilson-Rich founded Best Bees Company in his Boston apartment while getting his Ph.D. at Tufts University. Best Bees supplies gardeners and any other interested parties in the Boston area with beehives, as well as the resources, materials and appropriate consultation for their upkeep. This service is a nontraditional means of raising money for research to improve honey bee health. Profits from installing and managing these honey beehives goes to fund Wilson-Rich's research into bee diseases.

More profile about the speaker
Noah Wilson-Rich | Speaker | TED.com