ABOUT THE SPEAKER
Andrew Dent - Material innovator
A leading expert on sustainable materials, Andrew Dent has played an important part in creating a new generation of more sustainable products.

Why you should listen

Dr. Andrew Dent plays a key role in the expansion of Material ConneXion’s technical knowledge base. His research directs the implementation of consulting projects and the selection of innovative, sustainable and advanced materials to Material ConneXion’s library. As the Executive Vice President of Research at Material ConneXion and Chief Material Scientist at SANDOW, Dent has helped hundreds of clients -- from Whirlpool and Adidas to BMW and Procter & Gamble -- develop or improve their products through the use of innovative materials. 

Prior to joining Material ConneXion, Dent held a number of research positions both in industry and academia. At Rolls Royce PLC, he specialized in turbine blades for the present generation of jet engines. He has completed postdoctoral research at Cambridge University and at the Center for Thermal Spray Research, SUNY, Stony Brook, NY. Other research projects during this period, included work for the US Navy, DARPA, NASA and the British Ministry of Defense. He received his PhD in materials science from the University of Cambridge.

Dent is a frequent speaker on sustainable and innovative material strategies, having given talks at TEDxGrandRapids and TEDNYC, and he is the co-author of the Material Innovation book series, which includes Packaging DesignProduct Design and Architecture. Dent has also contributed to numerous publications on the subject of material science including Fast CompanyThe Economist and the Financial Times.

More profile about the speaker
Andrew Dent | Speaker | TED.com
TEDNYC

Andrew Dent: To eliminate waste, we need to rediscover thrift

Andrew Dent: Loại trừ rác thải nhờ tằn tiện

Filmed:
1,373,310 views

Không gì tệ hơn việc vứt bỏ , Andrew Dent nói - khi bạn vứt bỏ túi đựng thức ăn, đồ chơi hỏng hoặc đôi tất vào thùng rác, chắc chắn chúng rồi sẽ được tập kết ở những bãi rác đang không ngừng bành trướng. Nhưng có thể có những cách thông minh hơn để tạo hoặc tái tạo đồ dùng. Dent chia sẻ những ví dụ thú vị về sự tằn tiện - bằng cách dùng và tái sử dụng những thứ bạn cần để không phải mua mới - cũng như những kiến thức nâng cao trong ngành khoa học nguyên liệu, như thiết bị điện tử làm từ nanô xenlulôzơ và những loại enzim giúp tái chế nhựa mãi mãi.
- Material innovator
A leading expert on sustainable materials, Andrew Dent has played an important part in creating a new generation of more sustainable products. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Hãy cùng nói về sự tằn tiện.
00:12
Let's talk about thrifttiết kiệm.
0
865
1600
00:15
ThriftTiết kiệm is a conceptkhái niệm where you
reducegiảm, reusetái sử dụng and recycletái chế,
1
3206
4538
Tằn tiện là khái niệm của việc
giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế sản phẩm
00:19
but yetchưa with an economicthuộc kinh tế aspectkhía cạnh
I think has a realthực potentialtiềm năng for changethay đổi.
2
7768
3558
và trên khía cạnh kinh tế, việc làm này
có khả năng tạo sự thay đổi lớn.
Bà tôi cũng biết đến khái niệm này.
00:25
My grandmotherbà ngoại, she knewbiết about thrifttiết kiệm.
3
13209
2134
Đây là lọ chứa dây của bà.
00:27
This is her stringchuỗi jarlọ.
4
15367
1691
Bà không mua dây để bỏ vào
00:29
She never boughtđã mua any stringchuỗi.
5
17082
1396
00:30
BasicallyVề cơ bản, she would collectsưu tầm stringchuỗi.
6
18502
1716
mà đơn giản là lấy dây
00:32
It would come from the butcher'sButcher's,
it would come from presentsquà tặng.
7
20242
2921
từ những người bán thịt
hoặc trong các hộp quà.
00:35
She would put it in the jarlọ
and then use it when it was neededcần.
8
23187
2995
Bà đặt chúng trong lọ
và dùng khi cần.
00:38
When it was finishedđã kết thúc,
whetherliệu it was tyingkiểu gõ up the roseshoa hồng
9
26206
2574
Sau khi dùng xong, ví dụ như
để buộc hoa hồng
hay cố định bộ phận xe đạp,
00:40
or a partphần of my bikexe đạp,
10
28804
1151
00:41
onceMột lần finishedđã kết thúc with that,
it'dnó muốn go back into the jarlọ.
11
29979
2383
bà sẽ cất chúng lại vào lọ.
Đây là một ý tưởng tằn tiện tuyệt vời.
00:44
This is a perfecthoàn hảo ideaý kiến of thrifttiết kiệm;
you use what you need,
12
32386
2631
Chỉ dùng thứ bạn cần
00:47
you don't actuallythực ra purchasemua, tựa vào, bám vào anything,
so you savetiết kiệm moneytiền bạc.
13
35041
2691
và vì chẳng mua gì
nên bạn tiết kiệm được tiền.
Trẻ con vốn cũng biết đến khái niệm này.
00:50
KidsTrẻ em alsocũng thế inherentlyvốn có know this ideaý kiến.
14
38609
2067
Khi bạn vứt một hộp carton,
một đứa trẻ sẽ nói:
00:52
When you want to throwném out
a cardboardCác tông boxcái hộp,
15
40700
2007
00:54
the averageTrung bình cộng kidđứa trẻ will say, "Don't!
I want to use it for a robotrobot headcái đầu
16
42731
3169
"Đừng! Con muốn dùng nó
làm đầu của rôbốt,
hoặc một cái thuyền nhỏ
để thả xuống sông".
00:57
or for a canoeđi canoe to paddlechèo thuyền down a rivercon sông."
17
45924
2240
Chúng hiểu giá trị
của việc tái sử dụng đồ vật.
01:00
They understandhiểu không the valuegiá trị
of the secondthứ hai life of productscác sản phẩm.
18
48188
3434
Vậy nên, tôi cho rằng
01:04
So, I think thrifttiết kiệm is
a perfecthoàn hảo counterpointngược lại
19
52530
3253
tằn tiện là một đối trọng tuyệt vời
trong thời đại mà ta đang sống.
01:07
to the currenthiện hành agetuổi tác which we livetrực tiếp in.
20
55807
1746
Các sản phẩm ngày nay
đều có thể được thay mới.
01:09
All of our currenthiện hành productscác sản phẩm
are replaceablethay thế.
21
57990
2224
01:12
When we get that brightsáng, newMới, shinysáng bóng toyđồ chơi,
22
60238
2354
Bạn mua một món đồ chơi mới toanh
01:14
it's because, basicallyvề cơ bản,
we got ridthoát khỏi of the old one.
23
62616
2462
để thay thế món đồ cũ đã vứt đi.
01:17
The ideaý kiến of that is, of coursekhóa học,
it's great in the momentchốc lát,
24
65807
3982
Thoạt nghe có vẻ rất tuyệt
01:21
but the challengethử thách is,
as we keep doing this,
25
69813
2914
nhưng khó khăn là,
nếu cứ tiếp tục như thế,
01:24
we're going to causenguyên nhân a problemvấn đề.
26
72751
1706
ta vô tình gây rắc rối.
01:26
That problemvấn đề is that
there is really no way.
27
74481
3310
Đó là, thực ra,
không có sự "vứt bỏ" nào cả.
01:29
When you throwném something away,
it typicallythường goesđi into a landfillbãi rác.
28
77815
3433
Khi bạn "vứt bỏ" thứ gì đó ,
nó thường sẽ được đưa đến bãi rác.
01:33
Now, a landfillbãi rác is basicallyvề cơ bản something
which is not going to go away,
29
81903
3579
Bãi rác không tự nhiên biến mất
mà càng ngày càng bành trướng.
01:37
and it's increasingtăng.
30
85506
1166
01:38
At the momentchốc lát, we have about
1.3 billiontỷ tonstấn of materialvật chất everymỗi yearnăm
31
86696
4443
Hiện tại, mỗi năm,
có khoảng 1.3 tỉ tấn rác
được đưa đến bãi rác.
01:43
going into landfillsbãi chôn lấp.
32
91163
1453
01:44
By 2100, it's going to be
about fourbốn billiontỷ tonstấn.
33
92640
2696
Và đến năm 2100,
con số này sẽ tăng lên đến bốn tỉ tấn.
Sẽ tốt hơn
nếu chúng ta bắt đầu tằn tiện.
01:48
See, insteadthay thế, I'd preferthích hơn
if we startedbắt đầu thriftingthrifting.
34
96109
2554
Hãy cân nhắc đến các vật liệu
tạo thành sản phẩm,
01:51
What that meanscó nghĩa is, we considerxem xét materialsnguyên vật liệu
when they go into productscác sản phẩm
35
99122
5112
khi chúng được sử dụng,
01:56
and alsocũng thế when they get used,
36
104258
1391
và không sử dụng nữa:
khi nào ta có thể tái sử dụng chúng?
01:57
and, at the endkết thúc of theirhọ life:
When can they be used again?
37
105673
2784
Quan niệm này sẽ thay đổi
cách ta nhìn nhận về rác thải,
02:00
It's the ideaý kiến of completelyhoàn toàn changingthay đổi
the way we think about wastechất thải,
38
108481
3113
"rác thải" sẽ không còn là
một từ bẩn thỉu --
02:03
so wastechất thải is no longerlâu hơn a dirtydơ bẩn wordtừ --
39
111618
1773
chúng ta sẽ không
cần dùng đến nó.
02:05
we almosthầu hết removetẩy
the wordtừ "wastechất thải" completelyhoàn toàn.
40
113415
2135
Tất cả những gì ta thấy
là "tài nguyên".
02:07
All we're looking to is resourcestài nguyên.
41
115574
1899
Tài nguyên tạo nên sản phẩm này
02:09
ResourceTài nguyên goesđi into a productsản phẩm
42
117497
1334
02:10
and then can basicallyvề cơ bản go
into anotherkhác productsản phẩm.
43
118855
2396
được tái chế thành sản phẩm khác.
Chúng ta từng rất giỏi tằn tiện.
02:15
We used to be good at thriftingthrifting.
44
123228
1633
Bà tôi đã từng dùng
những túi đựng hạt cây
02:17
My grandmotherbà ngoại, again,
used to use old seedgiống packetsgói dữ liệu
45
125236
2706
để dán tường nhà tắm.
02:19
to papergiấy the bathroomphòng tắm wallsbức tường.
46
127966
1403
Tôi nghĩ
vẫn còn nhiều công ty
02:21
I think, thoughTuy nhiên, there are companiescác công ty
out there who understandhiểu không this valuegiá trị
47
129393
3437
xem trọng
và đang tuyên truyền giá trị này.
02:24
and are promotingquảng bá it.
48
132854
1206
Rất nhiều các công nghệ mới
được phát triển
02:26
And a lot of the technologiescông nghệ
that have been developedđã phát triển for the smartthông minh agetuổi tác
49
134466
3413
giúp "giảm thiểu", "tái sử dụng"
và "tằn tiện" hiệu quả hơn.
02:29
can alsocũng thế be adaptedthích nghi to reducegiảm,
reusetái sử dụng and alsocũng thế thrifttiết kiệm more proficientlyproficiently.
50
137903
3997
Là một nhà vật liệu học,
02:34
And as a materialsnguyên vật liệu scientistnhà khoa học,
51
142741
1582
tôi quan sát được trong vài thập kỷ qua,
02:36
what I've been trackingtheo dõi
over the last couplevợ chồng of decadesthập kỷ
52
144347
2595
các công ty đã tằn tiện thông minh hơn,
02:38
is how companiescác công ty
are gettingnhận được smartthông minh at thriftingthrifting,
53
146966
2279
hiểu hơn về quan niệm này,
và thu lợi nhuận từ nó.
02:41
how they're ablecó thể
to understandhiểu không this conceptkhái niệm
54
149269
2031
02:43
and profitlợi nhuận from it.
55
151324
1174
Tôi sẽ đưa ra hai ví dụ.
02:45
I'm going to give you two examplesví dụ.
56
153341
1726
Một ví dụ tích cực,
và một ví dụ không mấy tích cực.
02:47
The first one, a good one;
the secondthứ hai one, not so good.
57
155091
2620
Đầu tiên là ngành công nghiệp ô tô.
02:49
The first is the automotiveô tô industryngành công nghiệp.
58
157735
2062
02:51
Not always knownnổi tiếng as the mostphần lớn
innovativesáng tạo or creativesáng tạo of industriesngành công nghiệp,
59
159821
3117
Tuy không phải là ngành tiên tiến
và phát triển nhất
nhưng ngành này tái chế rất hiệu quả.
02:54
but it turnslượt out, they're really,
really good at recyclingtái chế theirhọ productscác sản phẩm.
60
162962
3528
02:58
Ninety-fiveChín mươi lăm percentphần trăm of everymỗi singleĐộc thân carxe hơi
that goesđi on the roadđường
61
166839
2888
Khoảng 95% xe ngoài thị trường
là xe tái chế.
03:01
getsđược recycledtái sử dụng here.
62
169751
1310
Trong số đó,
khoảng 75% của một chiếc xe
03:03
And of that carxe hơi, about
75 percentphần trăm of the entiretoàn bộ carxe hơi
63
171085
3333
03:06
actuallythực ra getsđược used again.
64
174442
1667
được tái sử dụng hoàn toàn.
Bao gồm các linh kiện nhôm, thép,
03:08
That includesbao gồm, of coursekhóa học,
the old steelThép and aluminumnhôm
65
176584
2570
cũng như nhựa từ các phụ tùng nội thất,
03:11
but then alsocũng thế the plasticschất dẻo
from the fenderFender and the interiorsnội thất,
66
179178
3813
thuỷ tinh từ cửa sổ, kính chiếu hậu,
và lốp xe.
03:15
glassly from the windowscác cửa sổ and the windshieldkính chắn gió
67
183015
1991
03:17
and alsocũng thế the tireslốp xe.
68
185030
1468
Họ có cả một ngành công nghiệp
03:18
There's a maturetrưởng thành and successfulthành công industryngành công nghiệp
that dealsgiao dịch with these old carsxe hơi
69
186522
3992
chuyên xử lý các xe đã qua sử dụng.
Họ phuc hồi các linh kiện,
và tái sử dụng chúng
03:22
and basicallyvề cơ bản recyclestái chế them
and putsđặt them back into use
70
190538
3023
như là xe mới hoặc sản phẩm mới khác.
03:25
as newMới carsxe hơi or other newMới productscác sản phẩm.
71
193585
2126
Ngay cả với xe chạy pin,
03:28
Even as we movedi chuyển towardsvề hướng
battery-poweredpin carsxe hơi,
72
196165
2745
các công ty tuyên bố
có thể tái chế lên đến 90% vật liệu,
03:31
there are companiescác công ty that claimyêu cầu
they can recycletái chế up to 90 percentphần trăm
73
199496
3057
03:34
of the 11 milliontriệu tonstấn of batteriespin
that are going to be with us in 2020.
74
202577
3741
trong tổng số 11 triệu tấn pin
được sử dụng vào năm 2020.
Mặc dù nó không hoàn hảo,
03:39
That, I think, is not perfecthoàn hảo,
75
207117
1485
nhưng đó là một khởi đầu tốt,
và ngày càng trở nên tốt hơn.
03:40
but it's certainlychắc chắn good,
and it's gettingnhận được better.
76
208626
2356
03:43
The industryngành công nghiệp that's not doing so well
is the architecturekiến trúc industryngành công nghiệp.
77
211403
3297
Bên cạnh đó, ngành kiến trúc
lại là một dẫn chứng không mấy tích cực.
Khi xây dựng,
ta không nghĩ đến việc dỡ bỏ.
03:48
One of the challengesthách thức
with architecturekiến trúc has always been
78
216045
2603
03:50
when we buildxây dựng up, we don't think
about takinglấy down.
79
218672
2405
Chúng ta không tháo dỡ mà là phá hủy.
03:53
We don't dismantletháo rời,
we don't disassembletháo rời, we demolishphá hủy.
80
221101
3365
03:56
That's a challengethử thách,
81
224490
1159
Đó là một thử thách
03:57
because it endskết thúc up that about a thirdthứ ba
of all landfillbãi rác wastechất thải in the US
82
225673
3280
vì 1/3 rác thải ở Mỹ
là rác thải xây dựng.
04:00
is architecturekiến trúc.
83
228977
1165
04:02
We need to think differentlykhác about this.
84
230911
1984
Chúng ta cần nghĩ khác về vấn đề này.
04:04
There are programschương trình that can actuallythực ra
reducegiảm some of this materialvật chất.
85
232919
3134
Có những cách
để giảm thiểu những rác thải đó.
Một ví dụ điển hình:
04:08
A good examplethí dụ is this.
86
236077
1246
04:09
These are actuallythực ra bricksgạch that are madethực hiện
from old demolitionMáy đục phá wastechất thải,
87
237347
3341
những viên gạch này
được làm từ phế liệu xây dựng
04:12
which includesbao gồm the glassly,
the rubbleđống đổ nát, the concretebê tông.
88
240712
3389
bao gồm thủy tinh, cao su và bê tông.
Bạn đổ mọi thứ vào máy nghiền, bật nhiệt,
04:16
You put up a grinderMáy mài,
put it all togethercùng với nhau, heatnhiệt it up
89
244125
2582
và làm ra chúng
để phục vụ các công trình khác.
04:18
and make these bricksgạch we can
basicallyvề cơ bản buildxây dựng more buildingscác tòa nhà from.
90
246731
3079
Nhưng đó chỉ là phần nhỏ
trong những thứ ta cần.
04:21
But it's only a fractionphân số of what we need.
91
249834
1971
04:23
My hopemong is that with biglớn datadữ liệu
and geotagginggắn thẻ địa lý,
92
251829
4581
Tôi hy vọng với nguồn dữ liệu lớn
và việc gắn thẻ địa lý
ta có thể tạo ra thay đổi.
04:28
we can actuallythực ra changethay đổi that,
93
256434
1342
04:29
and be more thriftytiết kiệm
when it comesđến to buildingscác tòa nhà.
94
257800
2253
Ta sẽ tằn tiện hơn khi xây dựng.
04:32
If there's a buildingTòa nhà down the blockkhối
which is beingđang demolishedbị phá hủy,
95
260077
3135
Nếu có một tòa nhà sắp bị phá hủy,
liệu có những nguyên liệu
04:35
are there materialsnguyên vật liệu there
96
263236
1428
04:36
that the newMới buildingTòa nhà
beingđang builtđược xây dựng here can use?
97
264688
2452
ta có thể dùng
cho những tòa nhà đang được xây?
04:39
Can we use that, the abilitycó khả năng to understandhiểu không
98
267482
2683
Ta có thể hiểu rằng
các vật liệu của ngôi nhà đó
04:42
that all the materialsnguyên vật liệu availablecó sẵn
in that buildingTòa nhà are still usablecó thể sử dụng?
99
270189
3183
vẫn còn có thể tái sử dụng?
04:45
Can we then basicallyvề cơ bản put them
into a newMới buildingTòa nhà,
100
273396
2689
Liệu có thể dùng chúng
cho những toà nhà mới,
04:48
withoutkhông có actuallythực ra losingmất
any valuegiá trị in the processquá trình?
101
276752
2760
mà vẫn đảm bảo chất lượng?
Nào, giờ thì hãy
nghĩ đến những lĩnh vực khác.
04:53
So now let's think about other industriesngành công nghiệp.
102
281068
2096
04:55
What are other industriesngành công nghiệp doing
to createtạo nên thrifttiết kiệm?
103
283188
2527
Những ngành khác đang làm gì để tằn tiện?
04:57
Well, it turnslượt out
that there are plentynhiều of industriesngành công nghiệp
104
285739
2562
Chà, hóa ra có rất nhiều ngành
đang tính đến rác thải
và xem liệu có thể làm gì với nó.
05:00
that are alsocũng thế thinkingSuy nghĩ
about theirhọ ownsở hữu wastechất thải
105
288325
2061
05:02
and what we can do with it.
106
290410
1291
05:03
A simpleđơn giản examplethí dụ is the wastechất thải
that they basicallyvề cơ bản belchbelch out
107
291725
2884
Ví dụ như là khí thải mà họ thải ra
trong quá trình công nghiệp.
05:06
as partphần of industrialcông nghiệp processesquy trình.
108
294633
1569
05:08
MostHầu hết metalkim loại smelters give off
an awfulkinh khủng lot of carboncarbon dioxidedioxide.
109
296226
3171
Đa phần các lò nung kim loại
thải ra khá nhiều các-bon đi-ô-xít.
05:11
TurnsBiến out, there's a companyCông ty
calledgọi là LandĐất đai DetectorMáy dò
110
299704
2524
Một công ty tên Land Detector
05:14
that's actuallythực ra workingđang làm việc in ChinaTrung Quốc
and alsocũng thế soonSớm in SouthNam AfricaAfrica,
111
302252
3003
làm việc ở Trung Quốc và Nam Phi
05:17
that's ablecó thể to take that wastechất thải gaskhí đốt --
112
305279
2899
có thể nhận lượng khí thải đó
05:20
about 700,000 tonstấn permỗi smeltersmelter --
113
308202
3272
khoảng 700.000 tấn mỗi lò
và biến nó thành
400.000 tấn ê-tha-nôn,
05:24
and then turnxoay it into
about 400,000 tonstấn of ethanolethanol,
114
312101
2947
05:27
which is equivalenttương đương to basicallyvề cơ bản poweringcung cấp năng lượng
250,000, or quarterphần tư of a milliontriệu, carsxe hơi
115
315072
4543
tương đương với nhiên liệu
cho 250.000 xe ô tô trong một năm.
05:31
for a yearnăm.
116
319639
1151
Đó là cách tái chế rất hiệu quả.
05:32
That's a very effectivecó hiệu lực use of wastechất thải.
117
320814
1880
Vậy còn những thứ
gần gũi hơn với chúng ta?
05:36
How about productscác sản phẩm more closegần to home?
118
324125
2464
Đây là một giải pháp đơn giản
05:38
This is a simpleđơn giản solutiondung dịch.
119
326613
1663
vẫn xoay quanh việc
giảm thiểu và tái sử dụng
05:40
And it, again, takes the ideaý kiến
of reducinggiảm, reusingdùng lại,
120
328300
2864
05:43
but then alsocũng thế with economicthuộc kinh tế advantagelợi thế.
121
331188
2143
nhưng cũng đem lại lợi ích kinh tế.
Một sự thay đổi đơn giản
trong việc cắt may.
05:45
So it's a simpleđơn giản processquá trình
of changingthay đổi from a cutcắt tỉa and sewmay,
122
333355
2905
05:48
where typicallythường betweengiữa
20 and 30 materialsnguyên vật liệu are used
123
336284
3151
Có từ 20-30 nguyên liệu được sử dụng,
05:51
which are cutcắt tỉa from a largelớn clothVải and then
sewnkhâu togethercùng với nhau or even sometimesđôi khi glueddán,
124
339459
3959
được cắt ra từ một miếng vải lớn, sau đó,
may lại hoặc được đính vào nhau,
họ thay đổi bằng cách đan chiếc giày.
05:55
they changedđã thay đổi it and said
that they just knittedhàng dệt kim the shoegiày.
125
343442
2676
05:58
The advantagelợi thế with this is not just
a simplificationđơn giản hóa of the processquá trình,
126
346142
3261
Lợi ích của việc này không chỉ là
đơn giản hóa công việc
mà còn: "Tôi sử dụng một loại
nguyên liệu, tôi không lãng phí gì cả"
06:01
it's alsocũng thế, "I've got one materialvật chất.
I have zerokhông wastechất thải,"
127
349427
3167
06:04
and then alsocũng thế, "I'm ablecó thể to potentiallycó khả năng
recycletái chế that at the endkết thúc of its life."
128
352618
3856
và cũng là:"Tôi có thể tái chế nó
khi nó bị vứt bỏ"
Sản xuất kỹ thuật số đang cho phép
ta tiết kiệm hiệu quả hơn.
06:10
DigitalKỹ thuật số manufacturingchế tạo is alsocũng thế allowingcho phép us
to do this more effectivelycó hiệu quả.
129
358260
3309
Trong trường hợp này, nó thực sự tạo ra
giới hạn lý thuyết của sức bền.
06:13
In this casetrường hợp, it's actuallythực ra creatingtạo
the theoreticallý thuyết limitgiới hạn of strengthsức mạnh
130
361593
3311
06:16
for a materialvật chất:
131
364928
1152
Đây là hình dạng bền chắc nhất
của mọi loại vật chất.
06:18
you cannotkhông thể get any strongermạnh mẽ hơn
for the amountsố lượng of materialvật chất
132
366104
2582
06:20
than this shapehình dạng.
133
368710
1169
Đó là một hình khối đơn giản.
06:22
So it's a basiccăn bản simpleđơn giản blockkhối,
134
370624
1620
06:24
but the ideaý kiến is, I can extrapolatengoại suy this,
I can make it into largelớn formatsđịnh dạng,
135
372268
3583
Nhưng ý tưởng là, tôi có thể từ đó,
tạo ra một dạng lớn hơn,
06:27
I can make it into buildingscác tòa nhà, bridgescầu,
136
375875
1994
có thể là toà nhà, cây cầu,
06:29
but alsocũng thế airplaneMáy bay wingscánh and shoesgiày.
137
377893
1936
cánh máy bay hoặc những đôi giày.
Ý tưởng ở đây là:
tối thiểu lượng nguyên liệu.
06:32
The ideaý kiến here is, I'm minimizinggiảm thiểu
the amountsố lượng of materialvật chất.
138
380260
2834
Đây là một ví dụ tốt từ kiến trúc.
06:36
Here'sĐây là a good examplethí dụ from architecturekiến trúc.
139
384101
2037
Thường thì, những đốt kim loại này
được dùng để cố định bạt lớn.
06:38
TypicallyThông thường, these sortsloại of metalkim loại nodesnút
are used to holdgiữ up largelớn tentlều structurescấu trúc.
140
386895
4135
Trong trường hợp này, nó được dùng
cho một trung tâm mua sắm ở Hague.
06:43
In this casetrường hợp, it in was in the HagueHague,
alongdọc theo a shoppingmua sắm centerTrung tâm.
141
391054
2937
06:46
They used 1600
of the materialsnguyên vật liệu on the left.
142
394015
2455
Họ dùng 1600 đốt bên trái.
06:48
The differenceSự khác biệt is, by usingsử dụng
the solutiondung dịch on the right,
143
396982
2548
Điểm khác biệt là, bằng cách
sử dụng đốt bên phải,
06:51
they cutcắt tỉa down the numbercon số of stepscác bước
from sevenbảy to one,
144
399554
2817
họ giảm số bước từ bảy xuống còn một
06:54
because the one on the left
is currentlyhiện tại weldedHàn,
145
402395
2277
vì đốt bên trái được hàn
06:56
the one on the right
is simplyđơn giản just printedin.
146
404696
2050
đốt bên phải được in (3D)
06:58
And it was ablecó thể to reducegiảm wastechất thải to zerokhông,
147
406770
2191
Điều đó giúp loại bỏ rác thải hoàn toàn,
07:00
costGiá cả lessít hơn moneytiền bạc
148
408985
1563
tốn ít tiền hơn,
07:02
and alsocũng thế, because it's madethực hiện out of steelThép,
149
410572
2166
đồng thời, vì được làm từ thép,
07:04
can be eventuallycuối cùng recycledtái sử dụng
at the endkết thúc of its life.
150
412762
2475
nó có thể được tái chế
khi không còn sử dụng.
Tự Nhiên cũng tằn tiện khá hiệu quả.
07:09
NatureThiên nhiên alsocũng thế is very effectivecó hiệu lực at thrifttiết kiệm.
151
417824
2673
Tự Nhiên không có rác thải.
07:12
Think about it: naturethiên nhiên has zerokhông wastechất thải.
152
420521
2207
07:14
Everything is usefulhữu ích for anotherkhác processquá trình.
153
422752
2135
Mọi thứ đều có tác dụng
cho một quá trình nào đó.
Trong trường hợp này
là na-nô xen-lu-lô-zơ.
07:17
So, in this casetrường hợp, nanocellulosenanocellulose,
154
425569
2095
07:19
which is basicallyvề cơ bản one of the very fine
buildingTòa nhà blockskhối of cellulosecellulose,
155
427688
3255
Đây là một cấu trúc của xen-lu-lô-zơ,
07:22
which is one of the materialsnguyên vật liệu
that makeslàm cho treescây strongmạnh,
156
430967
3670
một trong những thành phần
giúp cây khỏe mạnh.
07:27
you can isolatecô lập it, and it workscông trinh
very much like carboncarbon fiberchất xơ.
157
435053
3286
Bạn có thể tách nó, và nó hoạt
động hệt như sợi các-bon.
Vậy nên, tách từ một cái cây,
chuyển nó thành sợi,
07:30
So, take that from a treecây,
formhình thức it into fiberssợi,
158
438363
2778
07:33
and then those fiberssợi
can strengthentăng cường things,
159
441165
2191
rồi dùng chúng để làm
mọi thứ chắc chắn hơn
07:35
suchnhư là as airplanesmáy bay, buildingscác tòa nhà, carsxe hơi.
160
443380
2600
như cho máy bay, nhà cửa, xe cộ.
07:38
The advantagelợi thế of this, thoughTuy nhiên,
is it's not just bioderivedbioderived,
161
446291
2804
Lợi ích của việc này là không chỉ
có nguồn gốc thực vật,
một nguồn tài nguyên tái tạo được
07:41
comesđến from a renewabletái tạo resourcetài nguyên,
162
449119
1626
07:42
but alsocũng thế that it is transparenttrong suốt,
163
450769
1840
mà nó còn trong suốt
07:44
so it can be used in consumerkhách hàng electronicsthiết bị điện tử,
as well as foodmón ăn packagingđóng gói.
164
452633
3380
nên có thể dùng trong điện gia dụng
cũng như đóng gói đồ ăn
Không tệ với một nguyên liệu có
nguồn gốc từ chính khu vườn của bạn.
07:48
Not badxấu for something that basicallyvề cơ bản
comesđến from the backyardsân sau.
165
456363
3043
07:51
AnotherKhác one from the biosourcebiosource
is syntheticsợi tổng hợp spidernhện silklụa.
166
459430
2830
Một thứ khác có nguồn gốc sinh học
là tơ nhện tổng hợp.
Khá khó khăn
để làm tơ nhện tự nhiên
07:54
Now, it's very hardcứng to actuallythực ra
createtạo nên spidernhện silklụa naturallymột cách tự nhiên.
167
462921
3593
07:58
You can basicallyvề cơ bản get it from spidersnhện,
168
466538
1820
Bạn có thể lấy nó từ những con nhện
08:00
but in largelớn numberssố, they tendcó xu hướng
to killgiết chết eachmỗi other, eatăn eachmỗi other,
169
468382
3157
nhưng nhện có xu hướng
giết và ăn thịt lẫn nhau,
08:03
so you've got a problemvấn đề with creatingtạo it,
170
471563
1961
vậy nên, khá khó khăn
để làm được tơ nhện tự nhiên
08:05
in the sametương tự way you do with regularđều đặn silklụa.
171
473548
1956
so với tơ thường.
08:07
So what you can do is insteadthay thế
take the DNADNA from the spidernhện,
172
475528
2796
Vậy thay vào đó, bạn lấy DNA từ nhện,
08:10
and put it into variousnhiều differentkhác nhau things.
173
478348
1985
đưa nó vào những thứ khác nhau.
08:12
You can put it into bacteriavi khuẩn,
you can put it into yeastnấm men,
174
480357
2689
Bạn có thể đưa nó vào vi khuẩn,
vào các loại men,
08:15
you can put it into milkSữa.
175
483070
1206
có thể cho vào sữa.
08:16
And what you can do then is,
176
484300
1936
Và sau đó, bạn thấy,
08:18
the milkSữa or the bacteriavi khuẩn producesản xuất
in much largerlớn hơn volumeskhối lượng
177
486260
2928
sữa hoặc vi khuẩn sinh ra nhiều hơn,
08:21
and then from that, spinquay a yarnsợi
and then createtạo nên a fabricvải or a ropedây thừng.
178
489212
4085
và từ đó, xe chỉ, tạo ra
một miếng vải hoặc sợi dây.
Những thứ có nguồn gốc sinh học
có sức mạnh rất lớn
08:25
Again, bioderivedbioderived, has incredibleđáng kinh ngạc
strengthsức mạnh -- about the sametương tự as KevlarKevlar --
179
493677
3563
như sợi Kevlar
08:29
so they're usingsử dụng it in things like
bulletproofchống đạn vestsÁo ghi lê and helmetsmũ bảo hiểm
180
497264
3080
nên họ dùng nó cho những thứ như
áo chống đạn, mũ bảo hiểm và áo khoác.
08:32
and outdoorngoài trời jacketsÁo khoác.
181
500368
1153
Nó có ứng dụng tuyệt vời.
08:33
It has a great performancehiệu suất.
182
501545
1303
08:34
But again, it's bioderivedbioderived,
and at the endkết thúc of its life,
183
502872
2597
Và vì có nguồn gốc sinh học
nên khi không sử dụng nữa,
08:37
it potentiallycó khả năng can go back
into the soilđất and get compostedcomposted
184
505493
2739
nó có thể được dùng làm phân trộn
08:40
to again be potentiallycó khả năng used
as a newMới materialvật chất.
185
508256
2296
và trở thành một nguyên liệu mới.
Cuối cùng, tôi xin giới thiệu
một thứ có nguồn gốc sinh học
08:44
I'd like to leaverời khỏi you with one
last formhình thức which is biobasedbiobased,
186
512201
2778
08:47
but this, I think,
is like the ultimatetối hậu thrifttiết kiệm.
187
515003
2214
mà theo tôi, là thứ
có tính tằn tiện nhất.
08:49
Think about the posteráp phích childđứa trẻ
for conspicuousđáng chú ý consumptiontiêu dùng.
188
517241
2714
Một ví dụ về sự lạm dụng:
08:51
It's the waterNước bottlechai.
189
519979
1269
Đó là chai nước.
08:53
We have too manynhiều of them,
they're basicallyvề cơ bản going everywheremọi nơi,
190
521712
2883
Chúng ta có quá nhiều chai nước,
ở khắp mọi nơi,
gây vấn đề cho đại dương.
08:56
they're a problemvấn đề in the oceanđại dương.
191
524619
1838
Chúng ta làm gì với chúng?
08:58
What do we do with them?
192
526481
1533
09:00
This processquá trình is ablecó thể
not just to recycletái chế them,
193
528038
2579
Quá trình này
không chỉ giúp tái chế chúng,
mà còn là tái chế vĩnh viễn.
09:02
but to recycletái chế them infinitelyvô hạn.
194
530641
1498
09:04
Why is that interestinghấp dẫn?
195
532163
1257
Sao nó lại thú vị ? Bởi khi
ta nghĩ đến tái chế và tái sử dụng,
09:05
Because when we think
about reusingdùng lại and recyclingtái chế,
196
533444
2501
kim loại, thủy tinh, những thứ tương tự,
có thể tái chế bao nhiêu lần tuỳ ý.
09:08
metalskim loại, glassly, things like that,
can be recycledtái sử dụng as manynhiều timeslần as you like.
197
536538
5142
Phần kim loại trong xe bạn
09:13
There's metalkim loại in your carxe hơi
198
541704
1562
có thể đến từ
một chiếc Oldsmobile đời 1950,
09:15
that mayTháng Năm well have come
from a 1950s OldsmobileOldsmobile,
199
543290
2794
09:18
because you can recycletái chế it infinitelyvô hạn
with no lossmất mát of performancehiệu suất.
200
546108
3151
vì bạn có thể tái chế nó mãi mãi
mà giảm chất lượng.
09:21
PlasticsNhựa dẻo offerphục vụ about
onceMột lần or twicehai lần of recyclingtái chế,
201
549283
2707
Sản phẩm từ nhựa
chỉ có thể tái chế một hoặc hai lần,
09:24
whetherliệu it's a bottlechai,
whetherliệu it's a chaircái ghế --
202
552014
2174
khi nó là chai, khi nó là ghế,
09:26
whateverbất cứ điều gì it is, if it's carpetthảm --
203
554212
1597
bất cứ là gì, có thể là thảm -
09:27
after two timeslần of recyclingtái chế, whetherliệu
it goesđi back into anotherkhác chaircái ghế, etcvv,
204
555833
3570
sau hai lần tái chế, hoặc là trở thành
một cái ghế khác, vân vân...
09:31
it tendsxu hướng to losethua strengthsức mạnh,
it's no longerlâu hơn of any use.
205
559427
2494
nó sẽ mất đi sức mạnh.
09:33
This, thoughTuy nhiên, just usingsử dụng a fewvài enzymesenzyme,
is ablecó thể to recycletái chế it infinitelyvô hạn.
206
561945
3491
Chỉ cần dùng một vài loại en-zim,
ta có thể tái chế chúng mãi mãi.
09:37
I take a bottlechai or a chaircái ghế
or some other plasticnhựa productsản phẩm,
207
565460
3445
Tôi lấy một cái chai hoặc cái ghế,
hoặc thứ gì đó làm từ nhựa,
09:40
I basicallyvề cơ bản put it in with a fewvài enzymesenzyme,
they breakphá vỡ it apartxa nhau,
208
568929
3299
đưa vào đó một vài loại en-zim,
09:44
they basicallyvề cơ bản put it back
into its originalnguyên moleculesphân tử.
209
572252
2614
làm nó trở về dạng phân tử gốc.
09:46
And then from those moleculesphân tử,
210
574890
1451
Và từ những phân tử đó,
09:48
you can buildxây dựng anotherkhác chaircái ghế
or carpetthảm or bottlechai.
211
576365
2882
bạn có thể làm ra ghế
hoặc một cái thảm khác.
Sự tái chế này là vĩnh viễn
09:51
So, the cyclechu kỳ is infinitevô hạn.
212
579673
1733
Lợi ích của việc này, chắc chắn là
09:53
The advantagelợi thế with that, of coursekhóa học,
213
581966
1698
09:55
is that you have potentiallycó khả năng
zerokhông lossmất mát of materialvật chất resourcestài nguyên.
214
583688
3254
bạn không lãng phí
bất kì một nguyên liệu nào.
09:58
Again, the perfecthoàn hảo ideaý kiến of thrifttiết kiệm.
215
586966
1924
Một sự tằn tiện hoàn hảo.
10:02
So in conclusionphần kết luận, I just want to have
you think about -- if you make anything,
216
590090
4592
Để kết luận, tôi muốn các bạn nghĩ về việc
- nếu các bạn làm thứ gì đó,
nếu bạn làm công việc thiết kế
10:06
if you're any partphần of a designthiết kế firmchắc chắn,
217
594706
1769
10:08
if you basicallyvề cơ bản
are refurbishingRefurbishing your housenhà ở --
218
596499
2602
hoặc trang trí lại nhà cửa,
10:11
any aspectkhía cạnh where you make something,
219
599125
2611
bất cứ khía cạnh nào,
hãy nghĩ xem liệu sản phẩm của bạn
có thể được tái sử dụng.
10:13
think about how that productsản phẩm
could potentiallycó khả năng be used
220
601760
3214
10:16
as a secondthứ hai life, or thirdthứ ba life
or fourththứ tư life.
221
604998
2396
lần một, hai, ba hoặc bốn.
10:19
DesignThiết kế in the abilitycó khả năng for it
to be takenLấy apartxa nhau.
222
607418
2764
Hãy thiết kế
để nó có thể được phân rã.
Với tôi, đó là sự tằn tiện tốt nhất,
10:23
That, to me, is the ultimatetối hậu thrifttiết kiệm,
223
611466
1770
10:25
and I think that's basicallyvề cơ bản
what my grandmotherbà ngoại would love.
224
613260
3089
và tôi nghĩ đó là điều
mà bà tôi hằng mong muốn.
10:28
(ApplauseVỗ tay)
225
616373
4613
(vỗ tay)
Translated by Hoang Long Vo
Reviewed by Huệ Huệ

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Andrew Dent - Material innovator
A leading expert on sustainable materials, Andrew Dent has played an important part in creating a new generation of more sustainable products.

Why you should listen

Dr. Andrew Dent plays a key role in the expansion of Material ConneXion’s technical knowledge base. His research directs the implementation of consulting projects and the selection of innovative, sustainable and advanced materials to Material ConneXion’s library. As the Executive Vice President of Research at Material ConneXion and Chief Material Scientist at SANDOW, Dent has helped hundreds of clients -- from Whirlpool and Adidas to BMW and Procter & Gamble -- develop or improve their products through the use of innovative materials. 

Prior to joining Material ConneXion, Dent held a number of research positions both in industry and academia. At Rolls Royce PLC, he specialized in turbine blades for the present generation of jet engines. He has completed postdoctoral research at Cambridge University and at the Center for Thermal Spray Research, SUNY, Stony Brook, NY. Other research projects during this period, included work for the US Navy, DARPA, NASA and the British Ministry of Defense. He received his PhD in materials science from the University of Cambridge.

Dent is a frequent speaker on sustainable and innovative material strategies, having given talks at TEDxGrandRapids and TEDNYC, and he is the co-author of the Material Innovation book series, which includes Packaging DesignProduct Design and Architecture. Dent has also contributed to numerous publications on the subject of material science including Fast CompanyThe Economist and the Financial Times.

More profile about the speaker
Andrew Dent | Speaker | TED.com