ABOUT THE SPEAKER
Elon Musk - Serial entrepreneur
Elon Musk is the CEO and product architect of Tesla Motors and the CEO/CTO of Space Exploration Technologies (SpaceX).

Why you should listen

At SpaceX, Musk oversees the development of rockets and spacecraft for missions to Earth orbit and ultimately to other planets. In 2008, SpaceX’s Falcon 9 rocket and Dragon spacecraft won the NASA contract to provide cargo transport to space. In 2012, SpaceX became the first commercial company to dock with the International Space Station and return cargo to Earth with the Dragon.

At Tesla, Musk has overseen product development and design from the beginning, including the all-electric Tesla Roadster, Model S and Model X, and the rollout of Supercharger stations to keep the cars juiced up. (Some of the charging stations use solar energy systems from SolarCity, of which Musk is the non-executive chair.) Transitioning to a sustainable energy economy, in which electric vehicles play a pivotal role, has been one of his central interests for almost two decades. He co-founded PayPal and served as the company's chair and CEO.

More profile about the speaker
Elon Musk | Speaker | TED.com
TED2013

Elon Musk: The mind behind Tesla, SpaceX, SolarCity ...

Elon Musk: Elon Musk: Trí tuệ đằng sau Tesla, SpaceX, SolarCity,...

Filmed:
6,155,263 views

Doanh nhân Elon Musk là con người nhiều hoài bão. Nhà sáng lập công ty Payppal, động cơ Tesla và SpaceX nay ngồi đàm đạo với người điều hành TED, Chris Anderson, về chi tiết những dự án tham vọng của anh, bao gồm ô tô chạy điện cho thị trường sản xuất hàng loạt, công ty cho thuê hệ thống phát năng lượng mặt trời và hoả tiễn tái sử dụng hoàn toàn.
- Serial entrepreneur
Elon Musk is the CEO and product architect of Tesla Motors and the CEO/CTO of Space Exploration Technologies (SpaceX). Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
ChrisChris AndersonAnderson: ElonElon, what kindloại of crazykhùng dreammơ tưởng
0
354
3132
Chris Anderson:
Elon, giấc mơ cháy bỏng nào đã khiến
00:19
would persuadetruy vấn you to think of tryingcố gắng
1
3486
2156
anh nghĩ tới việc tham gia
00:21
to take on the autoTự động industryngành công nghiệp and buildxây dựng an all-electricTất cả các điện carxe hơi?
2
5642
3358
ngành ô tô và chế tạo ô tô điện?
00:24
ElonElon MuskXạ hương: Well, it goesđi back to when I was in universitytrường đại học.
3
9000
3402
Elon Musk: Vâng, hồi còn học đại học
00:28
I thought about, what are the problemscác vấn đề that are mostphần lớn likelycó khả năng
4
12402
2152
tôi ngẫm nghĩ,
những vấn đề nào có khả năng
00:30
to affectcó ảnh hưởng đến the futureTương lai of the worldthế giới or the futureTương lai of humanitynhân loại?
5
14554
3072
ảnh hưởng tới tương lai thế giới và nhân loại nhất?
00:33
I think it's extremelyvô cùng importantquan trọng that we have sustainablebền vững transportvận chuyển
6
17626
3492
Tôi nghĩ rằng hệ thống vận tải
00:37
and sustainablebền vững energynăng lượng productionsản xuất.
7
21118
2359
và sản xuất năng lượng bền vững là cực kỳ quan trọng.
00:39
That sortsắp xếp of overalltổng thể sustainablebền vững energynăng lượng problemvấn đề
8
23477
2045
Vấn đề năng lượng bền vững
00:41
is the biggestlớn nhất problemvấn đề that we have to solvegiải quyết this centurythế kỷ,
9
25522
2499
là vấn đề quan trọng nhất
chúng ta cần giải quyết trong thế kỉ này,
00:43
independentđộc lập of environmentalmôi trường concernslo ngại.
10
28021
2205
độc lập với các vấn đề môi trường.
00:46
In factthực tế, even if producingsản xuất COCO2 was good for the environmentmôi trường,
11
30226
2917
Thậm chí ngay cả khi
sản xuất CO2 có lợi cho môi trường
00:49
givenđược that we're going to runchạy out of hydrocarbonshydrocarbon,
12
33143
3080
chúng ta vẫn sẽ cạn kiệt nguồn hydrocarbon,
00:52
we need to find some sustainablebền vững meanscó nghĩa of operatingđiều hành.
13
36223
4055
chúng ta cần tìm ra
phương thức vận hành bền vững.
00:56
CACA: MostHầu hết of AmericanNgười Mỹ electricityđiện comesđến from
14
40278
4010
CA: Hầu hết điện năng của nước Mỹ là từ
01:00
burningđốt fossilhóa thạch fuelsnhiên liệu.
15
44288
1662
việc đốt nhiên liệu hóa thạch mà ra.
01:01
How can an electricđiện carxe hơi that plugsphích cắm into that electricityđiện help?
16
45950
4615
Vậy xe điện sử dụng
nguồn điện này có thể cải thiện điều gì?
01:06
EMEM: Right. There's two elementscác yếu tố to that answercâu trả lời.
17
50565
2959
EM: Đúng vậy. Có 2 lý do cho việc này.
01:09
One is that, even if you take the sametương tự sourcenguồn fuelnhiên liệu
18
53524
2960
Một là, ngay cả khi bạn
sử dụng nguồn nhiên liệu tương tự
01:12
and producesản xuất powerquyền lực at the powerquyền lực plantthực vật
19
56484
1989
và sản xuất điện tại các nhà máy
01:14
and use it to chargesạc điện electricđiện carsxe hơi, you're still better off.
20
58473
2894
và sử dụng nó để nạp cho ô tô điện,
bạn vẫn được lợi.
01:17
So if you take, say, naturaltự nhiên gaskhí đốt,
21
61367
1979
Vì vậy ví dụ như khí thiên nhiên,
01:19
which is the mostphần lớn prevalentphổ biến hydrocarbonHiđrôcacbon sourcenguồn fuelnhiên liệu,
22
63346
2608
đó là nguồn các-bon hữu cơ phổ biến nhất,
01:21
if you burnđốt cháy that in a modernhiện đại
23
65954
2998
nếu đốt lượng các-bon này trong một
01:24
GeneralTổng quát ElectricĐiện naturaltự nhiên gaskhí đốt turbinetua-bin,
24
68952
2195
tua bin đốt khí tự nhiên thường
tại nhà máy điện,
01:27
you'llbạn sẽ get about 60 percentphần trăm efficiencyhiệu quả.
25
71147
1838
bạn đạt hiệu suất khoảng 60%.
01:28
If you put that sametương tự fuelnhiên liệu in an internalbên trong combustionđốt engineđộng cơ carxe hơi,
26
72985
2711
Nếu cho cùng lượng nhiên liệu vào
xe động cơ đốt trong,
01:31
you get about 20 percentphần trăm efficiencyhiệu quả.
27
75696
1900
hiệu suất chỉ còn 20%.
01:33
And the reasonlý do is, in the stationaryvăn phòng phẩm powerquyền lực plantthực vật,
28
77596
1580
Và lý do là, trong nhà máy điện,
01:35
you can affordđủ khả năng to have something that weighsnặng a lot more,
29
79176
2368
bạn có khả năng đốt
một lượng nhiên liệu lớn hơn,
01:37
is voluminousđồ sộ,
30
81544
1715
đồ sộ,
01:39
and you can take the wastechất thải heatnhiệt
31
83259
1454
và bạn có thể lấy nhiệt thừa
01:40
and runchạy a steamhơi nước turbinetua-bin and generatetạo ra
32
84713
1369
và chạy một tua bin nước,
01:41
a secondarythứ hai powerquyền lực sourcenguồn.
33
86082
1784
tạo nguồn điện thứ hai.
01:43
So in effecthiệu ứng, even after you've takenLấy transmissiontruyền tải lossmất mát into accounttài khoản and everything,
34
87866
3786
Vì vậy, trong thực tế, kể cả khi bạn tính đến
tổn thất trong quá trình truyền tải và mọi thứ,
01:47
even usingsử dụng the sametương tự sourcenguồn fuelnhiên liệu, you're at leastít nhất twicehai lần as better off
35
91652
3404
cả khi sử dụng nguồn nhiên liệu tương tự,
hiệu quả tốt hơn gấp đôi
01:50
chargingsạc an electricđiện carxe hơi, then burningđốt it at the powerquyền lực plantthực vật.
36
95056
2472
khi ta sạc điện cho ô tô,
rồi sau đó mới đốt nhiên liệu ở nhà máy điện.
01:53
CACA: That scaletỉ lệ deliverscung cấp efficiencyhiệu quả.
37
97528
2111
CA: Điểm đó mang lại hiệu quả.
01:55
EMEM: Yes, it does.
38
99639
1739
EM: Vâng, đúng vậy.
01:57
And then the other pointđiểm is, we have to have sustainablebền vững meanscó nghĩa
39
101378
3018
Còn một vấn đề khác, chúng ta phái có
nguồn năng lượng bền vững
02:00
of powerquyền lực generationthế hệ anywaydù sao, electricityđiện generationthế hệ.
40
104396
2403
cho thế hệ năng lượng mới, thế hệ năng lượng điện.
02:02
So givenđược that we have to solvegiải quyết sustainablebền vững electricityđiện generationthế hệ,
41
106799
3069
Chúng ta phải giải quyết
vấn đề về nguồn điện bền vững,
02:05
then it makeslàm cho sensegiác quan for us to have electricđiện carsxe hơi
42
109868
3465
thì các các ô tô điện mới phát huy được tác dụng
02:09
as the modechế độ of transportvận chuyển.
43
113333
2575
như là một dạng giao thông.
02:11
CACA: So we'vechúng tôi đã got some videovideo here
44
115908
1435
CA: Chúng ta có đoạn video
02:13
of the TeslaTesla beingđang assembledlắp ráp,
45
117343
2491
về việc lắp ráp của Tesla
02:15
which, if we could playchơi that first videovideo --
46
119834
2714
ta sẽ xem đoạn video đầu
02:18
So what is innovativesáng tạo about this processquá trình in this vehiclephương tiện?
47
122548
4944
Vậy có điều gì sáng tạo trong
quy trình sản xuất những chiếc xe này?
02:23
EMEM: Sure. So, in ordergọi món to accelerateđẩy nhanh the adventra đời of electricđiện transportvận chuyển,
48
127492
3576
EM: Để thúc đấy sự ra đời của
các phương tiện giao thông chạy điện,
02:26
and I should say that I think, actuallythực ra,
49
131068
2070
và tôi muốn nói là tôi nghĩ, thực tế là,
02:29
all modeschế độ of transportvận chuyển will becometrở nên fullyđầy đủ electricđiện
50
133138
2458
toàn bộ các dạng giao thông
sẽ chuyển sang chạy điện toàn bộ
02:31
with the ironicmỉa mai exceptionngoại lệ of rocketstên lửa.
51
135596
5067
với một ngoại lệ đó là tên lửa.
02:36
There's just no way around Newton'sNewton thirdthứ ba lawpháp luật.
52
140663
2757
Không cách nào tránh được
định luật III của Newton mà.
02:39
The questioncâu hỏi is how do you accelerateđẩy nhanh
53
143420
3452
Câu hỏi đặt ra là làm sao để chúng ta thúc đẩy
02:42
the adventra đời of electricđiện transportvận chuyển?
54
146872
1580
sự phát triển của phương tiện giao thông chạy điện?
02:44
And in ordergọi món to do that for carsxe hơi, you have to come up with
55
148452
2448
Và để để làm việc đó đối với ô tô,
bạn phải có được
02:46
a really energynăng lượng efficienthiệu quả carxe hơi,
56
150900
2327
một chiếc ô tô thực sự hiệu quả về năng lượng,
02:49
so that meanscó nghĩa makingchế tạo it incrediblyvô cùng lightánh sáng,
57
153227
1857
có nghĩa là xe phải cấu tạo thật nhẹ,
02:50
and so what you're seeingthấy here
58
155084
1026
và đó là thứ mà các bạn đang nhìn đây
02:52
is the only all-aluminumTất cả-nhôm bodythân hình and chassiskhung gầm carxe hơi
59
156110
2746
đây là chiếc xe mà vỏ và khung gầm
được làm hoàn toàn bằng nhôm
02:54
madethực hiện in NorthBắc AmericaAmerica.
60
158856
1586
được chế tạo ở Bắc Mỹ.
02:56
In factthực tế, we appliedáp dụng a lot of rockettên lửa designthiết kế techniqueskỹ thuật
61
160442
2688
Thực tế, chúng tôi đã áp dụng
rất nhiều kỹ thuật thiết kế hỏa tiễn
02:59
to make the carxe hơi lightánh sáng despitemặc dù havingđang có a very largelớn batteryắc quy packđóng gói.
62
163130
3617
để làm cho xe nhẹ đi mặc dù có khối ắc quy lớn.
03:02
And then it alsocũng thế has the lowestthấp nhất dragkéo coefficientHệ số
63
166747
2160
Và khi đó nó cũng có lực ma sát ít nhất
03:04
of any carxe hơi of its sizekích thước.
64
168907
1368
so với loại xe cùng cỡ.
03:06
So as a resultkết quả, the energynăng lượng usagesử dụng is very lowthấp,
65
170275
3665
Vì thế, kết quả là năng lượng sử dụng sẽ rất thấp,
03:09
and it has the mostphần lớn advancednâng cao batteryắc quy packđóng gói,
66
173940
2216
và nó có khối ắc quy tân tiến nhất,
03:12
and that's what givesđưa ra it the rangephạm vi that's competitivecạnh tranh,
67
176156
2584
và điều đó tạo nên yếu tố cạnh tranh
03:14
so you can actuallythực ra have on the ordergọi món of a 250-mile-dặm rangephạm vi.
68
178740
2939
để được xuất hiện trên dòng động cơ 250 dặm.
03:17
CACA: I mean, those batteryắc quy packsgói are incrediblyvô cùng heavynặng,
69
181679
3589
CA: Tôi thấy khối ắc quy cực kỳ nặng.
03:21
but you think the mathmôn Toán can still work out intelligentlythông minh --
70
185268
3271
vậy anh vẫn cho là tính toán
03:24
by combiningkết hợp lightánh sáng bodythân hình, heavynặng batteryắc quy,
71
188539
2136
bù trừ thân xe nhẹ với ắc quy nặng
03:26
you can still gainthu được spectacularđẹp mắt efficiencyhiệu quả.
72
190675
2273
sẽ vẫn cho ra hiệu quả mong đợi.
03:28
EMEM: ExactlyChính xác. The restnghỉ ngơi of the carxe hơi has to be very lightánh sáng
73
192948
1832
EM: Chính xác. Phần còn lại của chiếc xe phải cực nhẹ
03:30
to offsetin offset the masskhối lượng of the packđóng gói,
74
194780
1761
để đỡ bớt phần nặng,
03:32
and then you have to have a lowthấp dragkéo coefficientHệ số so that you have good highwayXa lộ rangephạm vi.
75
196541
3029
và rồi chiếc xe phải có sức
kéo tốt để đạt hiệu quả đường dài.
03:35
And in factthực tế, customerskhách hàng of the ModelMô hình S
76
199570
3725
Thực ra, những khách hàng của dòng xe S
03:39
are sortsắp xếp of competingcạnh tranh with eachmỗi other
77
203295
1079
đang cạnh tranh với nhau
03:40
to try to get the highestcao nhất possiblekhả thi rangephạm vi.
78
204374
3019
để đạt được quãng đường dài nhất.
03:43
I think somebodycó ai recentlygần đây got 420 milesdặm out of a singleĐộc thân chargesạc điện.
79
207393
3530
Tôi nghĩ có người mới đây đi được
tận 420 dặm trong một lần lên sạc.
03:46
CACA: BrunoBruno BowdenBowden, who'sai here, did that,
80
210923
3088
CA: Đó là Bruno Bowden, có mặt ở đây,
03:49
brokeđã phá vỡ the worldthế giới recordghi lại.EMEM: CongratulationsChúc mừng.
81
214011
2590
phá kỷ lục thế giới. EM: Xin chúc mừng.
03:52
CACA: That was the good newsTin tức. The badxấu newsTin tức was that
82
216601
1612
CA: Đó là tin tốt. Tin xấu là để đạt
03:54
to do it, he had to drivelái xe at 18 milesdặm an hourgiờ constantkhông thay đổi speedtốc độ
83
218213
2814
vận tốc đó,
anh ấy phải lái với vận tốc 18 dặm một giờ
03:56
and got pulledkéo over by the copscảnh sát. (LaughterTiếng cười)
84
221027
3912
và bị cảnh sát bắt. (cười)
04:00
EMEM: I mean, you can certainlychắc chắn drivelái xe --
85
224939
3890
EM: Ý tôi là, bạn cũng lái được...
04:04
if you drivelái xe it 65 milesdặm an hourgiờ,
86
228829
2638
Nếu bạn lái 65 dặm một giờ,
04:07
underDưới normalbình thường conditionsđiều kiện,
87
231467
1964
trong điều kiện bình thường,
04:09
250 milesdặm is a reasonablehợp lý numbercon số.
88
233431
1884
250 dặm là quãng đường thông thường.
04:11
CACA: Let's showchỉ that secondthứ hai videovideo
89
235315
1138
CA: GIờ ta hãy xem video thứ hai
04:12
showinghiển thị the TeslaTesla in actionhoạt động on iceNước đá.
90
236453
2846
quay chiếc Tesla chạy trên băng.
04:15
Not at all a digđào at The NewMới YorkYork TimesThời gian, this, by the way.
91
239299
2668
Không hẳn là moi móc ở tờ The New York Times.
04:17
What is the mostphần lớn surprisingthật ngạc nhiên thing about the experiencekinh nghiệm
92
241967
2415
Đối với anh trải nghiệm nào
trong việc lái xe Tesla
04:20
of drivingđiều khiển the carxe hơi?
93
244382
1508
là đáng ngạc nhiên nhất?
04:21
EMEM: In creatingtạo an electricđiện carxe hơi,
94
245890
1478
EM: Trong việc chế tạo xe điện,
04:23
the responsivenessđể đáp ứng of the carxe hơi is really incredibleđáng kinh ngạc.
95
247368
2398
khả năng phản ứng của nó rất đáng kinh ngạc,
04:25
So we wanted really to have people feel as thoughTuy nhiên
96
249766
2687
Chúng tôi thật sự muốn người lái cảm nhận như
04:28
they'vehọ đã almosthầu hết got to mindlí trí meldMeld with the carxe hơi,
97
252453
2103
họ hoà tâm trí cùng với chiếc xe vậy,
04:30
so you just feel like you and the carxe hơi are kindloại of one,
98
254556
3174
kiểu như bạn và xe là một thực thể,
04:33
and as you cornergóc and accelerateđẩy nhanh, it just happensxảy ra,
99
257730
4046
bạn cua và tăng tốc, nó tăng tốc ngay,
04:37
like the carxe hơi has ESPESP.
100
261776
1834
như thể xe có hệ thống chống lắc.
04:39
You can do that with an electricđiện carxe hơi because of its responsivenessđể đáp ứng.
101
263610
2496
Xe điện mới làm được như thế.
04:42
You can't do that with a gasolinexăng carxe hơi.
102
266106
2127
Xe chạy xăng thì không.
04:44
I think that's really a profoundthâm thúy differenceSự khác biệt,
103
268233
1982
Tôi nghĩ đó là điểm khác biệt lớn
04:46
and people only experiencekinh nghiệm that when they have a testthử nghiệm drivelái xe.
104
270215
2787
mà người ta cảm nhận được khi lái thử.
04:48
CACA: I mean, this is a beautifulđẹp but expensiveđắt carxe hơi.
105
273002
4294
CA: Nó là chiếc xe đẹp nhưng đắt tiền.
04:53
Is there a roadđường mapbản đồ where this becomestrở thành
106
277296
3575
Có cách nào để nó trở thành
04:56
a mass-marketDöï vehiclephương tiện?
107
280871
1579
sản phẩm thông thường không?
04:58
EMEM: Yeah. The goalmục tiêu of TeslaTesla has always been
108
282450
2560
EM: Có. Mục đích của xe Tesla luôn là như vậy.
05:00
to have a sortsắp xếp of three-stepba bước processquá trình,
109
285010
2272
có quá trình ba bước, trong đó
05:03
where versionphiên bản one was an expensiveđắt carxe hơi at lowthấp volumeâm lượng,
110
287282
3766
phiên bản một là số lượng nhỏ giá thành cao,
05:06
versionphiên bản two is mediumTrung bình pricedgiá and mediumTrung bình volumeâm lượng,
111
291048
3065
phiên bản hai là số lượng trung giá trung,
05:10
and then versionphiên bản threesố ba would be lowthấp pricegiá bán, highcao volumeâm lượng.
112
294113
2289
và ba là xe cỡ lớn giá thấp.
05:12
So we're at stepbậc thang two at this pointđiểm.
113
296402
1683
Hiện giờ chúng tôi đang ở phiên bản hai.
05:13
So we had a $100,000 sportscác môn thể thao carxe hơi, which was the RoadsterRoadster.
114
298085
2950
Phiên bản xe Roadster giá 100.000 đô.
05:16
Then we'vechúng tôi đã got the ModelMô hình S, which startsbắt đầu at around 50,000 dollarsUSD.
115
301035
2999
Phiên bản kia là dòng S, giá khởi điểm 50.000 đô.
05:19
And our thirdthứ ba generationthế hệ carxe hơi, which should hopefullyhy vọng
116
304034
2104
Loại xe đời thứ ba, dự kiến sẽ
05:22
be out in about threesố ba or fourbốn yearsnăm
117
306138
1729
ra thị trường trong 3, 4 năm tới,
05:23
will be a $30,000 carxe hơi.
118
307867
2655
có giá 30.000 đô.
05:26
But wheneverbất cứ khi nào you've got really newMới technologyCông nghệ,
119
310522
2482
Mỗi khi công nghệ mới ra đời
05:28
it generallynói chung là takes about threesố ba majorchính versionsphiên bản
120
313004
2094
thường trải qua ba phiên bản chính
05:30
in ordergọi món to make it a compellinghấp dẫn mass-marketDöï productsản phẩm.
121
315098
3220
để đủ sức hấp dẫn trên thị trường sản xuất hàng loạt.
05:34
And so I think we're makingchế tạo progresstiến độ in that directionphương hướng,
122
318318
2724
Chúng tôi đang phát triển
theo ba bước đó,
05:36
and I feel confidenttự tin that we'lltốt get there.
123
321042
2272
nên tôi tự tin sẽ ra được thị trường lớn.
05:39
CACA: I mean, right now, if you've got a shortngắn commuteđi làm,
124
323314
1909
CA: Hiện giờ, nếu chỉ lái đoạn ngắn,
05:41
you can drivelái xe, you can get back, you can chargesạc điện it at home.
125
325223
3748
ta có thể lái đi, rồi lái về sạc ở nhà.
05:44
There isn't a hugekhổng lồ nationwidetoàn quốc networkmạng of chargingsạc stationstrạm now that are fastNhanh.
126
328971
4247
Hiên giờ chưa có trạm
sạc điện nhanh rộng rãi trên cả nước
05:49
Do you see that comingđang đến, really, trulythực sự,
127
333218
2840
Anh có ý tưởng nào về việc đó,
05:51
or just on a fewvài keyChìa khóa routescác tuyến?
128
336058
2253
hay chỉ dựng trạm sạc vài nơi chính yếu?
05:54
EMEM: There actuallythực ra are farxa more chargingsạc stationstrạm
129
338311
2875
EM: Thực ra có nhiều trạm sạc
05:57
than people realizenhận ra,
130
341186
2225
hơn mọi người tưởng.
05:59
and at TeslaTesla we developedđã phát triển something
131
343411
2359
Công ty Tesla đang xây dựng công nghệ
06:01
calledgọi là a SuperchargingSupercharging technologyCông nghệ,
132
345770
2208
gọi là công nghệ Sạc cấp tốc,
06:03
and we're offeringchào bán that if you buymua a ModelMô hình S
133
347978
3312
đi kèm với dòng sản phẩm S
06:07
for freemiễn phí, forevermãi mãi.
134
351290
1465
miễn phí mãi mãi.
06:08
And so this is something that maybe a lot of people don't realizenhận ra.
135
352755
2655
Đây cũng là điều chắc ít người biết đến.
06:11
We actuallythực ra have CaliforniaCalifornia and NevadaNevada coveredbao phủ,
136
355410
2830
Chúng tôi đã được bang
California và Nevada thông qua,
06:14
and we'vechúng tôi đã got the EasternĐông seaboardbờ biển
137
358240
2274
các bang bờ Đông thông qua,
06:16
from BostonBoston to D.C. coveredbao phủ.
138
360514
2252
từ Boston cho đến D.C.
06:18
By the endkết thúc of this yearnăm, you'llbạn sẽ be ablecó thể to drivelái xe
139
362766
1382
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái
06:20
from L.A. to NewMới YorkYork
140
364148
2143
từ L.A đến New York
06:22
just usingsử dụng the SuperchargerBộ siêu tăng áp networkmạng,
141
366291
1602
sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc,
06:23
which chargesphí at fivesố năm timeslần the ratetỷ lệ of anything elsekhác.
142
367893
4217
sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
06:28
And the keyChìa khóa thing is to have a ratiotỷ lệ of drivelái xe to stop,
143
372110
4426
Điểm chính yếu là tỷ lệ nghỉ đỗ
06:32
to stop time, of about sixsáu or sevenbảy.
144
376536
2999
chừng sáu hay bảy lần thôi.
06:35
So if you drivelái xe for threesố ba hoursgiờ,
145
379535
2230
Nếu lái khoảng ba tiếng,
06:37
you want to stop for 20 or 30 minutesphút,
146
381765
1638
bạn sẽ dừng 20, 30 phút,
06:39
because that's normallybình thường what people will stop for.
147
383403
2497
thường mọi người dừng nghỉ chân chừng đấy.
06:41
So if you startkhởi đầu a tripchuyến đi at 9 a.m.,
148
385900
2120
Bạn khời hành lúc 9h sáng,
06:43
by noongiữa trưa you want to stop to have a bitecắn to eatăn,
149
388020
2538
tới trưa dừng ăn chút ít,
06:46
hitđánh the restroomnhà vệ sinh, coffeecà phê, and keep going.
150
390558
1739
đi vệ sinh, mua thức uống, rồi đi tiếp.
06:48
CACA: So your propositionDự luật to consumersngười tiêu dùng is, for the fullđầy chargesạc điện, it could take an hourgiờ.
151
392297
3357
CA: Vậy đề xuất của anh với khách hàng là,
để sạc đầy bình mất chừng một giờ.
06:51
So it's commonchung -- don't expectchờ đợi to be out of here in 10 minutesphút.
152
395654
3976
Cũng bình thường thôi...
Đừng mong đi tiếp trong 10 phút.
06:55
Wait for an hourgiờ, but the good newsTin tức is,
153
399630
1967
Chờ 1 tiếng đi, nhưng có sao đâu,
06:57
you're helpinggiúp savetiết kiệm the planethành tinh,
154
401597
1439
bạn đang cứu Trái Đất.
06:58
and by the way, the electricityđiện is freemiễn phí. You don't paytrả anything.
155
403036
2693
Vả lại, điện miễn phí mà. Bạn có phải trả tiền đâu.
07:01
EMEM: ActuallyTrên thực tế, what we're expectingmong đợi is for people
156
405729
1864
EM: Thực ra điều tôi kỳ vọng là khách hàng
07:03
to stop for about 20 to 30 minutesphút, not for an hourgiờ.
157
407593
3525
chỉ dừng 20, 30 phút, không phải một tiếng.
07:07
It's actuallythực ra better to drivelái xe for about maybe 160, 170 milesdặm
158
411118
7728
Tốt hơn là lái thẳng 160, 170 dặm
07:14
and then stop for halfmột nửa an hourgiờ
159
418846
2098
rồi nghỉ nửa tiếng
07:16
and then keep going.
160
420944
1365
rồi tiếp tục hành trình.
07:18
That's the naturaltự nhiên cadencenhịp điệu of a tripchuyến đi.
161
422309
3282
Thế mới là nhịp điệu của chuyến đi.
07:21
CACA: All right. So this is only one stringchuỗi to your energynăng lượng bowcây cung.
162
425591
4381
CA: Được rồi. Vậy đấy là một ý tưởng
của anh giải quyết vấn đề năng lượng.
07:25
You've been workingđang làm việc on this solarhệ mặt trời companyCông ty SolarCitySolarCity.
163
429972
2642
Anh đang làm việc với
công ty năng lượng mặt trời SolarCity.
07:28
What's unusualbất thường about that?
164
432614
2512
Có điều gì đặc biệt ở đây không?
07:31
EMEM: Well, as I mentionedđề cập earliersớm hơn,
165
435126
2360
EM: Như tôi có nói trước đó,
07:33
we have to have sustainablebền vững electricityđiện productionsản xuất
166
437486
3640
chúng tôi sản xuất điện bền vững
07:37
as well as consumptiontiêu dùng,
167
441126
1648
cũng như tiêu thụ điện,
07:38
so I'm quitekhá confidenttự tin that the primarysơ cấp meanscó nghĩa
168
442774
3822
nên tôi khá tự tin nguồn điện chính yếu
07:42
of powerquyền lực generationthế hệ will be solarhệ mặt trời.
169
446596
2481
sẽ là năng lượng mặt trời.
07:44
I mean, it's really indirectgián tiếp fusiondung hợp, is what it is.
170
449077
2335
Ý tôi là năng lượng mặt trời là gián tiếp thôi.
07:47
We'veChúng tôi đã got this giantkhổng lồ fusiondung hợp generatormáy phát điện in the skybầu trời calledgọi là the sunmặt trời,
171
451412
3234
Chúng ta có nhà máy phát điện khổng lồ mặt trời rồi,
07:50
and we just need to tap a little bitbit of that energynăng lượng
172
454646
2892
chỉ cần tận dụng một phần nhỏ năng lượng đó
07:53
for purposesmục đích of humanNhân loại civilizationnền văn minh.
173
457538
2876
cho mục đích phục vụ xã hội con người.
07:56
What mostphần lớn people know but don't realizenhận ra they know
174
460414
2006
Điều nhiều người không biết là họ biết,
07:58
is that the worldthế giới is almosthầu hết entirelyhoàn toàn solar-powerednăng lượng mặt trời alreadyđã.
175
462420
3354
rằng phần lớn thế giới
đã chạy bằng năng lượng mặt trời.
08:01
If the sunmặt trời wasn'tkhông phải là there, we'dThứ Tư be a frozenđông lạnh iceNước đá balltrái bóng
176
465774
3240
Mặt trời mà không tồn tại,
ta đã thành quả cầu tuyết từ lâu
08:04
at threesố ba degreesđộ KelvinKelvin,
177
469014
2162
quả cầu âm 270 độ C.
08:07
and the sunmặt trời powersquyền lực the entiretoàn bộ systemhệ thống of precipitationmưa.
178
471176
3798
Mặt trời cung cấp năng lượng cho hệ thống khí quyển.
08:10
The wholetoàn thể ecosystemhệ sinh thái is solar-powerednăng lượng mặt trời.
179
474974
2656
Toàn bộ hệ sinh thái phụ thuộc vào năng lượng mặt trời.
08:13
CACA: But in a gallongallon of gasolinexăng, you have,
180
477630
2351
CA: Nhưng trong mỗi 3.7 lít xăng
08:15
effectivelycó hiệu quả, thousandshàng nghìn of yearsnăm of sunmặt trời powerquyền lực
181
479981
2264
là hàng nghìn năm năng lương
08:18
compressednén into a smallnhỏ bé spacekhông gian,
182
482245
2065
tích tụ lại trong một bình chất lỏng
08:20
so it's hardcứng to make the numberssố work right now on solarhệ mặt trời,
183
484310
2979
nên thật khó mà so sánh hay cạnh tranh với
08:23
and to remotelyđiều khiển từ xa competecạnh tranh with, for examplethí dụ, naturaltự nhiên gaskhí đốt,
184
487289
3089
ví dụ như khí đốt tự nhiên, dầu mỏ
08:26
frackedfracked naturaltự nhiên gaskhí đốt. How are you going to buildxây dựng a businesskinh doanh here?
185
490378
3444
Làm sao ta có thể xây dựng việc kinh doanh?
08:29
EMEM: Well actuallythực ra, I'm confidenttự tin that solarhệ mặt trời
186
493822
3309
EM: Chà thực ra thì tôi
tự tin rằng năng lượng mặt trời
08:33
will beattiết tấu everything, handstay down, includingkể cả naturaltự nhiên gaskhí đốt.
187
497131
3916
sẽ đánh bại mọi loại
năng lượng khác, kể cả khí đốt tự nhiên
08:36
(ApplauseVỗ tay)CACA: How?
188
501047
2387
(Vỗ tay)
CA: Sao lại thế?
08:39
EMEM: It mustphải, actuallythực ra. If it doesn't, we're in deepsâu troublerắc rối.
189
503434
3573
EM: Phải như thế thôi.
Nếu không chúng ta gặp rắc rối lớn.
08:42
CACA: But you're not sellingbán solarhệ mặt trời panelstấm to consumersngười tiêu dùng.
190
507007
3034
CA: Nhưng anh không bán tấm năng lượng mặt trời
08:45
What are you doing?
191
510041
1151
Anh đang sử dụng nó làm gì?
08:47
EMEM: No, we actuallythực ra are. You can buymua a solarhệ mặt trời systemhệ thống
192
511192
3248
EM: Chúng tôi có bán đấy chứ.
Khách hàng có thể mua
08:50
or you can leasecho thuê a solarhệ mặt trời systemhệ thống.
193
514440
1542
hoặc thuê hệ thống năng lượng.
08:51
MostHầu hết people choosechọn to leasecho thuê.
194
515982
1990
Đa số mọi người chọn thuê.
08:53
And the thing about solarhệ mặt trời powerquyền lực is that
195
517972
2066
Năng lượng mặt trời có ưu điểm không đòi hỏi
08:55
it doesn't have any feednuôi stockcổ phần or operationalhoạt động costschi phí,
196
520038
2751
dự trữ trong kho hay phí hoạt động kho bãi,
08:58
so onceMột lần it's installedCài đặt, it's just there.
197
522789
3225
một khi lắp đặt xong, ta dùng được mãi.
09:01
It workscông trinh for decadesthập kỷ. It'llNó sẽ work for probablycó lẽ a centurythế kỷ.
198
526014
4501
Dùng được nhiều thập kỷ. Có khi cả một thế kỷ.
Thế nên, chủ yếu là phải giảm giá
09:06
So thereforevì thế, the keyChìa khóa thing to do is to get the costGiá cả
199
530515
2938
09:09
of that initialban đầu installationcài đặt lowthấp,
200
533453
1975
lắp đặt ban đầu thấp nhất
09:11
and then get the costGiá cả of the financingtài chính lowthấp,
201
535428
2635
và sử dụng tài chính đầu tư thấp,
09:13
because that interestquan tâm -- those are the two factorscác yếu tố that drivelái xe the costGiá cả of solarhệ mặt trời.
202
538063
3624
bởi tiền lãi chính là
một nhân tố đẩy cao giá năng lượng mặt trời.
09:17
And we'vechúng tôi đã madethực hiện hugekhổng lồ progresstiến độ in that directionphương hướng,
203
541687
3416
Chúng tôi đang phát triển theo hướng đó,
09:21
and that's why I'm confidenttự tin we'lltốt actuallythực ra beattiết tấu naturaltự nhiên gaskhí đốt.
204
545103
3568
nên tôi tự tin sẽ đánh bại được khí đốt tự nhiên.
09:24
CACA: So your currenthiện hành propositionDự luật to consumersngười tiêu dùng is,
205
548671
2777
CA: Để xuất hiện tại của anh với khách hàng là
09:27
don't paytrả so much up fronttrước mặt.
206
551448
2216
ban đầu họ trả phí thấp.
09:29
EMEM: ZeroZero.CACA: PayTrả tiền zerokhông up fronttrước mặt.
207
553664
2680
EM: MIễn phí.
CA: Miễn phí ban đầu.
09:32
We will installcài đặt, dựng lên panelstấm on your roofmái nhà.
208
556344
2639
Bên anh sẽ cài đặt tấm mặt trời trên mái nhà họ
09:34
You will then paytrả, how long is a typicalđiển hình leasecho thuê?
209
558983
3601
rồi họ trả tiền sau. Vậy hạn thuê là bao lâu?
09:38
EMEM: TypicalĐiển hình leasesthuê are 20 yearsnăm,
210
562584
3244
EM: Hạn thuê thường là 20 năm.
09:41
but the valuegiá trị propositionDự luật is, as you're sortsắp xếp of alludingalluding to, quitekhá straightforwardđơn giản.
211
565828
4663
nhưng vị trí định giá,
như anh đang ám chỉ, khá thẳng thắn
09:46
It's no moneytiền bạc down, and your utilitytiện ích billhóa đơn decreasesgiảm.
212
570491
4150
không phải đặt cọc, và tiền điện còn bớt đi.
09:50
PrettyXinh đẹp good dealthỏa thuận.
213
574641
1880
Giao dịch lời đấy chứ.
09:52
CACA: So that seemsdường như like a winthắng lợi for the consumerkhách hàng.
214
576521
1913
CA: Có vẻ như là tin tốt cho khách hàng.
09:54
No riskrủi ro, you'llbạn sẽ paytrả lessít hơn than you're payingtrả tiền now.
215
578434
2455
Không rủi ro, trả tiền ít hơn về sau.
09:56
For you, the dreammơ tưởng here then is that --
216
580889
2395
Với anh, giấc mơ ở đây là...
09:59
I mean, who ownssở hữu the electricityđiện from those panelstấm for the longerlâu hơn termkỳ hạn?
217
583284
4775
Tức là, về lâu dài
ai sở hữu điện tạo ra từ tấm phản này?
10:03
I mean, how do you, the companyCông ty, benefitlợi ích?
218
588059
3182
Công ty anh sẽ kiếm lời như thế nào?
10:07
EMEM: Well, essentiallybản chất,
219
591241
3542
EM: Về bản chất thì,
10:10
SolarCitySolarCity raisestăng lên a chunkmảnh of capitalthủ đô
220
594783
5887
SolarCity kêu gọi một khoản tiền vốn
10:16
from say, a companyCông ty or a bankngân hàng.
221
600670
3670
coi như là từ một công ty hay ngân hàng,
10:20
GoogleGoogle is one of our biglớn partnersđối tác here.
222
604340
2213
Google cũng là một đối tác.
10:22
And they have an expectedkỳ vọng returntrở về on that capitalthủ đô.
223
606553
2424
Họ mong đợi khoản lãi từ số tiền vốn đó.
10:24
With that capitalthủ đô, SolarCitySolarCity purchasesmua hàng and installscài đặt the panelbảng điều khiển on the roofmái nhà
224
608977
4386
Từ số vốn đó SolarCity mua và
lắp đặt tấm phản quang trên mái nhà
10:29
and then chargesphí the homeownerchủ nhà or businesskinh doanh ownerchủ nhân
225
613363
3446
với giá một tháng thuê cho
chủ nhà hay chủ doanh nghiệp,
10:32
a monthlyhàng tháng leasecho thuê paymentthanh toán, which is lessít hơn than the utilitytiện ích billhóa đơn.
226
616809
3710
vẫn rẻ hơn tiền điện nước.
10:36
CACA: But you yourselfbản thân bạn get a long-termdài hạn commercialthương mại benefitlợi ích from that powerquyền lực.
227
620519
3513
CA: Và bản thân anh
cũng có khoản lợi tài chính dài hạn từ đó.
10:39
You're kindloại of buildingTòa nhà a newMới typekiểu of distributedphân phối utilitytiện ích.
228
624032
3764
Anh đang xây dựng
hệ thống phân phối điện kiểu mới.
10:43
EMEM: ExactlyChính xác. What it amountslượng to
229
627796
1675
EM: Chính xác. Điều đó sẽ đóng góp
10:45
is a giantkhổng lồ distributedphân phối utilitytiện ích.
230
629471
3341
vào việc phân phối một lượng lớn điện năng.
10:48
I think it's a good thing, because utilitiesTiện ích
231
632812
2883
Một điều tốt, bởi điện đang bị
10:51
have been this monopolysự độc quyền, and people haven'tđã không had any choicelựa chọn.
232
635695
2837
độc quyền, người dân không có sự lựa chọn.
10:54
So effectivelycó hiệu quả it's the first time
233
638532
2095
Lần đầu tiên có sự cạnh tranh
10:56
there's been competitioncuộc thi for this monopolysự độc quyền,
234
640627
3265
với thế độc quyền này,
10:59
because the utilitiesTiện ích have been the only onesnhững người
235
643892
3000
vì trước nay điện nước thuộc về chủ sở hữu
11:02
that ownedsở hữu those powerquyền lực distributionphân phối linesđường dây, but now it's on your roofmái nhà.
236
646892
2647
đường dây phân phối,
nhưng giờ điện có ngay trên trần nhà bạn.
11:05
So I think it's actuallythực ra very empoweringtrao quyền
237
649539
1891
Điều đó thực sự trao quyền cho
11:07
for homeownerschủ nhà and businessescác doanh nghiệp.
238
651430
2637
các chủ hộ và chủ doanh nghiệp.
11:09
CACA: And you really picturehình ảnh a futureTương lai
239
654067
1358
CA: Anh thật sự nhìn thấy được viễn cảnh
11:11
where a majorityđa số of powerquyền lực in AmericaAmerica,
240
655425
3919
trong một, hai thập kỷ tới hoặc trong lúc anh còn sống
11:15
withinbên trong a decadethập kỷ or two, or withinbên trong your lifetimecả đời, it goesđi solarhệ mặt trời?
241
659344
4702
ở Mỹ đa phần năng lượng sẽ đi thành mặt trời cả?
11:19
EMEM: I'm extremelyvô cùng confidenttự tin that solarhệ mặt trời will be at leastít nhất a pluralityđa số of powerquyền lực,
242
664046
5798
EM: Tôi cực kỳ tin tưởng
năng lượng mặt trời sẽ trở thành năng lượng đa phần,
11:25
and mostphần lớn likelycó khả năng a majorityđa số,
243
669844
2112
có thể là nguồn năng lượng chính,
11:27
and I predicttiên đoán it will be a pluralityđa số in lessít hơn than 20 yearsnăm.
244
671956
5260
tôi tiên đoán có thể là trong 20 năm nữa.
11:33
I madethực hiện that betcá cược with someonengười nàoCACA: DefinitionĐịnh nghĩa of pluralityđa số is?
245
677216
3468
Tôi có cá cược điều này với một người.
CA: Định nghĩa năng lượng đa phần?
11:36
EMEM: More from solarhệ mặt trời than any other sourcenguồn.
246
680684
1746
EM: Năng lượng từ mặt trời nhiều hơn các nguồn khác
11:38
CACA: AhAh. Who did you make the betcá cược with?
247
682430
3758
CA: À. Anh cá cược với ai thế?
11:42
EMEM: With a friendngười bạn who will remainvẫn còn namelesskhông tên.
248
686188
3400
EM: Với một người bạn xin được giấu tên.
11:45
CACA: Just betweengiữa us. (LaughterTiếng cười)
249
689588
4320
CA: Nói cho tôi nghe thôi. (Cười)
11:49
EMEM: I madethực hiện that betcá cược, I think, two or threesố ba yearsnăm agotrước,
250
693908
2792
EM: Tôi cá cược chừng hai, ba năm trước,
11:52
so in roughlygần 18 yearsnăm,
251
696700
1803
tức là khoảng 18 năm nữa,
11:54
I think we'lltốt see more powerquyền lực from solarhệ mặt trời than any other sourcenguồn.
252
698503
3557
tôi nghĩ năng lượng
từ mặt trời sẽ áp đảo các nguồn khác.
11:57
CACA: All right, so let's go back to anotherkhác betcá cược that you madethực hiện
253
702060
1769
CA: Giờ hãy nói về cuộc cá cược
11:59
with yourselfbản thân bạn, I guessphỏng đoán, a kindloại of crazykhùng betcá cược.
254
703829
2216
anh đặt ra với bản thân, tôi đoán vậy, khá điên rồ.
12:01
You'dBạn sẽ madethực hiện some moneytiền bạc from the salebán of PayPalPayPal.
255
706045
4777
Anh cũng kiếm được kha khá từ Paypal.
12:06
You decidedquyết định to buildxây dựng a spacekhông gian companyCông ty.
256
710822
2436
Rồi anh đi mở công ty du hành vũ trụ.
12:09
Why on EarthTrái đất would someonengười nào do that?
257
713258
2073
Sao lại lại có người lại
dư hơi đi làm thế nhỉ?
12:11
(LaughterTiếng cười)
258
715331
2180
(Cười)
12:13
EMEM: I got that questioncâu hỏi a lot, that's truethật.
259
717511
2813
EM: Tôi cũng hay bị hỏi thế lắm.
12:16
People would say, "Did you hearNghe the jokeđùa about the guy
260
720324
2259
Mọi người hay nói, "Bạn nghe chuyện cười về cái ông
12:18
who madethực hiện a smallnhỏ bé fortunevận may in the spacekhông gian industryngành công nghiệp?"
261
722583
2901
vừa kiếm được một ít tiền trong ngành vũ trụ chưa?"
12:21
ObviouslyRõ ràng, "He startedbắt đầu with a largelớn one," is the punchlinePunchline.
262
725484
4248
Dĩ nhiên rồi. Câu gây cười là:
"Cái ông khởi nghiệp với bộn tiền chứ gì."
12:25
And so I tell people, well, I was tryingcố gắng to figurenhân vật out
263
729732
2546
Cho nên tôi hay trả lời là, ừ thì tôi đang tìm cách
12:28
the fastestnhanh nhất way to turnxoay a largelớn fortunevận may into a smallnhỏ bé one.
264
732278
2287
tiêu tiền làm sao cho mau hết.
12:30
And they'dhọ muốn look at me, like, "Is he seriousnghiêm trọng?"
265
734565
3041
Thế là mọi người nhìn tôi kiểu: "Anh ta nói thật à?"
12:33
CACA: And strangelykỳ lạ, you were. So what happenedđã xảy ra?
266
737606
5062
CA: Lạ lùng thay, anh nói thật. Chuyện gì đã xảy ra?
12:38
EMEM: It was a closegần call. Things almosthầu hết didn't work out.
267
742668
3182
EM: Mọi chuyện suýt nữa thì vỡ lở.
12:41
We cameđã đến very closegần to failurethất bại,
268
745850
1750
Chúng tôi rất gần đến sạt nghiệp rồi.
12:43
but we managedquản lý to get throughxuyên qua that pointđiểm in 2008.
269
747600
3134
nhưng cũng xoay sở qua giai đoạn đó năm 2008.
12:46
The goalmục tiêu of SpaceXSpaceX is to try to advancenâng cao rockettên lửa technologyCông nghệ,
270
750734
6150
Mục tiêu của SpaceX là nâng tầm công nghệ tên lửa,
12:52
and in particularcụ thể to try to crackcrack a problemvấn đề
271
756884
1954
và giải quyết vấn đề sống còn
12:54
that I think is vitalquan trọng
272
758838
1584
đó là
12:56
for humanitynhân loại to becometrở nên a space-faringkhông gian-faring. civilizationnền văn minh,
273
760422
2027
biến mọi người trở thành hành khách vũ trụ,
12:58
which is to have a rapidlynhanh chóng and fullyđầy đủ reusabletái sử dụng rockettên lửa.
274
762449
4884
muốn vậy phải sớm có tên lửa có thể tái sử dụng.
13:03
CACA: Would humanitynhân loại becometrở nên a space-faringkhông gian-faring. civilizationnền văn minh?
275
767333
3091
CA: Nhân loại có thể
trở thành hành khách vũ trụ ư?
13:06
So that was a dreammơ tưởng of yourscủa bạn, in a way, from a youngtrẻ agetuổi tác?
276
770424
4014
Đó là giấc mơ của anh từ tấm bé?
13:10
You've dreamedmơ ước of MarsSao Hỏa and beyondvượt ra ngoài?
277
774438
3379
Anh luôn mơ tới sao Hoả và hơn thế nữa?
13:13
EMEM: I did buildxây dựng rocketstên lửa when I was a kidđứa trẻ,
278
777817
2136
EM: Lúc nhỏ tôi có hay xây tên lửa,
13:15
but I didn't think I'd be involvedcó tính liên quan in this.
279
779953
1396
nhưng không nghĩ tôi sẽ tham gia vào chuyện này.
13:17
It was really more from the standpointquan điểm of
280
781349
1985
Chuyện kinh doanh du hành vũ trụ
13:19
what are the things that need to happenxảy ra in ordergọi món for
281
783334
3870
bắt nguồn từ góc nhìn về tương lai
13:23
the futureTương lai to be an excitingthú vị and inspiringcảm hứng one?
282
787204
2820
làm sao cho nó trở nên thú vị đầy cảm hứng.
13:25
And I really think there's a fundamentalcăn bản differenceSự khác biệt,
283
790024
4089
Tôi nghĩ điều khác biệt cơ bản là
13:30
if you sortsắp xếp of look into the futureTương lai,
284
794113
1396
nếu bạn nhìn vào tương lai,
13:31
betweengiữa a humanitynhân loại that is a space-faringkhông gian-faring. civilizationnền văn minh,
285
795509
3457
giữa loài người có thể du hành vũ trụ
13:34
that's out there exploringkhám phá the starssao, on multiplenhiều planetsnhững hành tinh,
286
798966
3115
khám phá các vì sao, các hành tinh khác
13:37
and I think that's really excitingthú vị,
287
802081
2212
thì thật thú vị biết bao,
13:40
comparedso with one where we are forevermãi mãi confinedhạn chế to EarthTrái đất
288
804293
3171
so với loài người bị giam mãi trên Trái Đất
13:43
untilcho đến some eventualcuối cùng extinctionsự tuyệt chủng eventbiến cố.
289
807464
2288
chờ đến ngày diệt vong.
13:45
CACA: So you've somehowbằng cách nào đó slashedcắt giảm the costGiá cả of buildingTòa nhà
290
809752
1752
CA: Vậy là bằng cách nào đó anh đã
cắt giảm một giá thành sản xuất
13:47
a rockettên lửa by 75 percentphần trăm, dependingtùy on how you calculatetính toán it.
291
811504
3344
một chiếc hoả tiễn xuống 75%, tuỳ cách tính.
13:50
How on EarthTrái đất have you donelàm xong that?
292
814848
2279
Làm cách nào anh làm được thế?
13:53
NASANASA has been doing this for yearsnăm. How have you donelàm xong this?
293
817127
3111
NASA nắm quyền rất lâu rồi. Anh can thiệp ra sao?
13:56
EMEM: Well, we'vechúng tôi đã madethực hiện significantcó ý nghĩa advancesnhững tiến bộ
294
820238
2401
EM: À, chúng tôi có tiến bộ lớn về
13:58
in the technologyCông nghệ of the airframekhung máy bay, the enginesđộng cơ,
295
822639
2763
công nghệ phóng không, động cơ,
14:01
the electronicsthiết bị điện tử and the launchphóng operationhoạt động.
296
825402
3221
chương trình điện tử và phóng hỏa tiễn.
14:04
There's a long listdanh sách of innovationsđổi mới
297
828623
2721
Có cả một danh sách dài những phát minh
14:07
that we'vechúng tôi đã come up with there
298
831344
2168
tôi có thể nghĩ ra nhưng
14:09
that are a little difficultkhó khăn to communicategiao tiếp in this talk, but --
299
833512
5675
hơi khó để công bố ở đây, nên...
14:15
CACA: Not leastít nhất because you could still get copiedsao chép, right?
300
839187
3413
CA: Không phải vì anh sợ bị chôm ý tưởng đấy chứ?
14:18
You haven'tđã không patentedđược cấp bằng sáng chế this stuffđồ đạc. It's really interestinghấp dẫn to me.
301
842600
2615
Anh vẫn chưa đăng kí bản quyền, tôi lấy làm lạ.
14:21
EMEM: No, we don't patentbằng sáng chế.CACA: You didn't patentbằng sáng chế because you think it's
302
845215
2240
EM: Không, chúng tôi không đăng kí bản quyền.
CA: Đó là vì anh nghĩ đăng kí sẽ
14:23
more dangerousnguy hiểm to patentbằng sáng chế than not to patentbằng sáng chế.
303
847455
2748
nguy hiểm hơn không đăng ký à?
14:26
EMEM: SinceKể từ khi our primarysơ cấp competitorsđối thủ cạnh tranh are nationalQuốc gia governmentscác chính phủ,
304
850203
2696
EM: Do đối thủ cạnh tranh
chính của chúng tôi là chính phủ,
14:28
the enforceabilityenforceability of patentsbằng sáng chế is questionablenghi vấn.(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
305
852899
4469
nên việc đăng kí bản quyền hơi rắc rối chút.
14:33
CACA: That's really, really interestinghấp dẫn.
306
857368
3419
(Cười) (Vỗ tay)
CA: Thật đáng quan tâm.
14:36
But the biglớn innovationđổi mới is still aheadphía trước,
307
860787
2629
Anh vẫn chưa nói về phát minh lớn
14:39
and you're workingđang làm việc on it now. Tell us about this.
308
863416
2739
anh đang nghiên cứu. Hãy nói với chúng tôi về điều đó.
14:42
EMEM: Right, so the biglớn innovationđổi mới
309
866155
1689
EM: Vâng, phát minh lớn ở đây là...
14:43
CACA: In factthực tế, let's rollcuộn that videovideo and you can talk us throughxuyên qua it, what's happeningxảy ra here.
310
867844
4237
CA: Để tôi bật clip lên và anh diễn giải theo nhé?
14:47
EMEM: AbsolutelyHoàn toàn. So the thing about rocketstên lửa is that
311
872081
4074
EM: Được thôi. Nói chung các hoả tiễn
14:52
they're all expendabletiêu hao.
312
876155
1542
chúng đều phát triển thêm được.
14:53
All rocketstên lửa that flybay todayhôm nay are fullyđầy đủ expendabletiêu hao.
313
877697
2262
Tất cả các hoả tiễn từng được phóng đều thế.
14:55
The spacekhông gian shuttleđưa đón was an attemptcố gắng at a reusabletái sử dụng rockettên lửa,
314
879959
2134
Tàu con thoi cũng là một nỗ lực xây tàu tái sử dụng,
14:57
but even the mainchủ yếu tankxe tăng of the spacekhông gian shuttleđưa đón was thrownném away everymỗi time,
315
882093
2926
nhưng đến thùng xăng cũng toàn bị vứt di,
15:00
and the partscác bộ phận that were reusabletái sử dụng
316
885019
2096
trong khi phần có thể tái sử dụng
15:03
tooklấy a 10,000-person-người groupnhóm ninechín monthstháng to refurbishtân trang for flightchuyến bay.
317
887115
5056
cần tới nhóm 10.000 người tu sửa trong chín tháng.
15:08
So the spacekhông gian shuttleđưa đón endedđã kết thúc up costingchi phí a billiontỷ dollarsUSD permỗi flightchuyến bay.
318
892171
3586
Thế là con tàu ngốn tới cả tỷ đô một lần bay.
15:11
ObviouslyRõ ràng that doesn't work very well for —
319
895757
2182
Hẳn là điều đó không được ưu ái lắm...
15:13
CACA: What just happenedđã xảy ra there? We just saw something landđất đai?
320
897939
3220
CA: Chuyện gì vừa xảy ra? Có gì vừa hạ cánh à?
15:17
EMEM: That's right. So it's importantquan trọng that the rockettên lửa stagesgiai đoạn
321
901159
4331
Em: Đúng vậy. Quan trọng là các phần của hoả tiễn
15:21
be ablecó thể to come back, to be ablecó thể to returntrở về to the launchphóng siteđịa điểm
322
905490
3365
có thể quay trở lại bệ phóng để lại có thể
15:24
and be readysẳn sàng to launchphóng again withinbên trong a mattervấn đề of hoursgiờ.
323
908855
3017
được phóng lần nữa trong vòng vài giờ.
15:27
CACA: WowWow. ReusableTái sử dụng rocketstên lửa.EMEM: Yes. (ApplauseVỗ tay)
324
911872
4683
CA: Chà. Hoả tiễn tái sử dụng.
EM: Đúng vậy. (Vỗ tay)
15:32
And so what a lot of people don't realizenhận ra is,
325
916555
3208
Điều nhiều người không biết là,
15:35
the costGiá cả of the fuelnhiên liệu, of the propellantđộng cơ, is very smallnhỏ bé.
326
919763
2598
phí nhiên liệu, của máy đẩy là rất ít.
15:38
It's much like on a jetmáy bay phản lực.
327
922361
1704
Chỉ bằng máy bay thường,
15:39
So the costGiá cả of the propellantđộng cơ is about .3 percentphần trăm
328
924065
3516
nên giá trị của máy đẩy chỉ chiếm 0.3%
15:43
of the costGiá cả of the rockettên lửa.
329
927581
1902
của giá cả chiếc hoả tiễn.
15:45
So it's possiblekhả thi to achieveHoàn thành, let's say,
330
929483
2152
Cho nên việc cắt giảm được
15:47
roughlygần 100-fold-gấp improvementcải tiến in the costGiá cả of spaceflightchuyến bay vũ trụ
331
931635
2840
100 lần giá một lần phóng hỏa tiễn là khả thi.
15:50
if you can effectivelycó hiệu quả reusetái sử dụng the rockettên lửa.
332
934475
3080
nếu ta có thể tái sử dụng hỏa tiễn một cách hiệu quả.
15:53
That's why it's so importantquan trọng.
333
937555
1440
Thế nên việc đó rất quan trọng.
15:54
EveryMỗi modechế độ of transportvận chuyển that we use,
334
938995
2222
Mọi phương tiện giao thông ta đang dùng,
15:57
whetherliệu it's planesmáy bay, trainstàu hỏa, automobilesxe ô tô, bikesxe đạp, horsesngựa,
335
941217
2930
máy bay, tàu lửa, xe máy, xe đạp, ngựa
16:00
is reusabletái sử dụng, but not rocketstên lửa.
336
944147
2336
đều có thể tái sử dụng, hoả tiễn lại không.
16:02
So we mustphải solvegiải quyết this problemvấn đề in ordergọi món to becometrở nên a space-faringkhông gian-faring. civilizationnền văn minh.
337
946483
3288
Ta phải giải quyết vấn đề này
mới đưa người ra vũ trụ được.
16:05
CACA: You askedyêu cầu me the questioncâu hỏi earliersớm hơn
338
949771
1467
CA: Lúc trước anh có hỏi tôi
16:07
of how popularphổ biến travelingđi du lịch on cruisesdu lịch trên biển would be
339
951238
3795
liệu du hành vũ trụ có được chuộng nữa không nếu
16:10
if you had to burnđốt cháy your shipstàu thuyền afterwardsau đó.EMEM: CertainNhất định cruisesdu lịch trên biển are apparentlydường như highlycao problematiccó vấn đề.
340
955033
6135
bay xong ta phải huỷ tàu.
EM: Quả thật vấn đề tàu khá nan giải.
16:17
CACA: DefinitelyChắc chắn more expensiveđắt.
341
961168
2195
CA: Chắc chắn là đắt tiền rồi.
16:19
So that's potentiallycó khả năng absolutelychắc chắn rồi disruptivegây rối technologyCông nghệ,
342
963363
3971
Đó là thật sự là công nghệ sáng tạo tiềm năng
16:23
and, I guessphỏng đoán, pavespaves the way for your dreammơ tưởng to actuallythực ra take,
343
967334
4173
tạo tiền đà cho giấc mơ của anh
16:27
at some pointđiểm, to take humanitynhân loại to MarsSao Hỏa at scaletỉ lệ.
344
971507
3797
đến lúc nào đó sẽ đưa được người lên sao Hoả.
16:31
You'dBạn sẽ like to see a colonythuộc địa on MarsSao Hỏa.
345
975304
2282
Chắc anh cũng muốn thấy khu dân cư trên sao Hỏa.
16:33
EMEM: Yeah, exactlychính xác. SpaceXSpaceX, or some combinationsự phối hợp
346
977601
3537
EM: Chính xác. SpaceX hoặc một số kếp hợp
16:37
of companiescác công ty and governmentscác chính phủ, needsnhu cầu to make progresstiến độ
347
981138
3033
công ty tư và chính phủ cần phải tiến bộ
16:40
in the directionphương hướng of makingchế tạo life multi-planetaryđa hành tinh,
348
984171
2959
theo hướng đưa cuộc sống lên tầm đa hành tinh,
16:43
of establishingthiết lập a basecăn cứ on anotherkhác planethành tinh,
349
987130
3632
đến việc xây dựng nền tảng trên hành tinh khác,
16:46
on MarsSao Hỏa -- beingđang the only realisticthực tế optionTùy chọn --
350
990762
2345
ví dụ sao Hoả là một lựa chọn thực tế,
16:49
and then buildingTòa nhà that basecăn cứ up
351
993107
1382
rồi từ nền tảng đó xây dựng lớn mạnh
16:50
untilcho đến we're a truethật multi-planetđa hành tinh speciesloài.
352
994489
2949
đến khi ta thành loài sống trên đa hành tinh.
16:53
CACA: So progresstiến độ on this "let's make it reusabletái sử dụng,"
353
997438
2973
CA: Giờ hãy chuyển sang phần
"hỏa tiễn tái sử dụng".
16:56
how is that going? That was just a simulationmô phỏng videovideo we saw.
354
1000411
3819
Diễn tiến như thế nào rồi?
Clip vừa rồi rất thú vị đấy.
17:00
How'sLàm thế nào của it going?
355
1004230
1105
Diễn tiến như thế nào?
17:01
EMEM: We're actuallythực ra, we'vechúng tôi đã been makingchế tạo some good progresstiến độ recentlygần đây
356
1005335
3164
EM: Chúng tôi gần đây có vài kết quả khả quan
17:04
with something we call the GrasshopperChâu chấu TestThử nghiệm ProjectDự án,
357
1008499
2584
với dự án Thử nghiệm Dế nhảy
17:06
where we're testingthử nghiệm the verticaltheo chiều dọc landingđổ bộ portionphần of the flightchuyến bay,
358
1011083
4176
thử nghiệm phóng chiều thẳng đứng,
17:11
the sortsắp xếp of terminalthiết bị đầu cuối portionphần which is quitekhá trickykhôn lanh.
359
1015259
2749
một dạng đuôi tàu khó chế tạo.
17:13
And we'vechúng tôi đã had some good testskiểm tra.
360
1018008
3036
Có vài thử nghiệm thành công.
17:16
CACA: Can we see that?EMEM: Yeah.
361
1021044
2061
CA: Chúng tôi có thể xem không?
EM: Được chứ.
17:19
So that's just to give a sensegiác quan of scaletỉ lệ.
362
1023105
1643
Để dễ mường tượng độ lớn,
17:20
We dressedmặc quần áo a cowboycao bồi as JohnnyJohnny CashTiền mặt
363
1024748
1440
chúng tôi cho hình nộm
cao bồi ăn mặc như Johnny Cash
17:22
and boltedbolted the mannequinnộm to the rockettên lửa. (LaughterTiếng cười)
364
1026188
3855
rồi mắc ốc vít dính vào hoả tiễn. (Cười)
17:25
CACA: All right, let's see that videovideo then,
365
1030043
1952
CA: Rồi, vậy ta xem video đó đi,
17:27
because this is actuallythực ra amazingkinh ngạc when you think about it.
366
1031995
2031
điều đó thật sự tuyệt nếu bạn nghĩ kỹ.
17:29
You've never seenđã xem this before. A rockettên lửa blastingnổ tung off and then --
367
1034026
5707
Bạn chưa từng thấy điều đó bao giờ.
Hoả tiễn nổ máy chuẩn bị rồi thì...
17:35
EMEM: Yeah, so that rockettên lửa is about the sizekích thước
368
1039733
1918
EM: Vâng, hoả tiễn kích cỡ
17:37
of a 12-story-câu chuyện buildingTòa nhà.
369
1041651
2626
tòa nhà 12 tầng.
17:40
(RocketTên lửa launchphóng)
370
1044277
5970
(Tiếng hỏa tiễn bay lên)
17:50
So now it's hoveringlơ lửng at about 40 metersmét,
371
1055098
3973
Giờ nó đang lơ lửng ở độ cao 40m,
17:54
and it's constantlyliên tục adjustingđiều chỉnh
372
1059071
1876
liên tục điều chỉnh
17:56
the anglegóc, the pitchsân cỏ and yawyaw of the mainchủ yếu engineđộng cơ,
373
1060947
2961
góc độ, độ cao, đường trệch của động cơ chính,
17:59
and maintainingduy trì rollcuộn with coalthan gaskhí đốt thrustersthrusters.
374
1063908
3631
và giữ guồng quay của cần đẩy xăng nhiệt độ thấp.
18:09
CACA: How coolmát mẻ is that? (ApplauseVỗ tay)
375
1074046
6313
CA: Thế có tuyệt không cơ chứ? (Vỗ tay)
18:16
ElonElon, how have you donelàm xong this?
376
1080359
4674
Elon, anh sao anh có thể làm được vậy?
18:20
These projectsdự án are so -- PaypalPaypal, SolarCitySolarCity,
377
1085033
5314
Các dự án này thật là... Paypal, SolarCity này,
18:26
TeslaTesla, SpaceXSpaceX, they're so spectacularlyngoạn mục differentkhác nhau,
378
1090347
2678
Tesla, SpaceX này, chúng thật khác biệt nhau,
18:28
they're suchnhư là ambitioustham vọng projectsdự án at scaletỉ lệ.
379
1093025
2585
đều là những dự án
đầy tham vọng với quy mô lớn.
18:31
How on EarthTrái đất has one personngười
380
1095610
2464
Sao có thể có một người
18:33
been ablecó thể to innovateđổi mới in this way?
381
1098074
2475
có thể sáng tạo đến vậy được?
18:36
What is it about you?
382
1100549
1837
Anh có bí quyết gì thế?
18:38
EMEM: I don't know, actuallythực ra.
383
1102386
5396
Em: Tôi thật không biết.
18:43
I don't have a good answercâu trả lời for you.
384
1107782
2240
Tôi không biết trả lời sao cho thoả.
18:45
I work a lot. I mean, a lot.
385
1110022
3635
Tôi làm việc rất nhiều. Thực sự rất nhiều.
18:49
CACA: Well, I have a theorylý thuyết.EMEM: Okay. All right.
386
1113657
2313
CA: Thôi được, tôi có lý thuyết thế này nhé.
EM: Vâng, mời anh.
18:51
CACA: My theorylý thuyết is that you
387
1115970
3564
CA: Lý thuyết là anh có
18:55
have an abilitycó khả năng to think at a systemhệ thống levelcấp độ of designthiết kế
388
1119534
4156
khả năng suy nghĩ ở tầm thiết kế
18:59
that pullskéo togethercùng với nhau designthiết kế, technologyCông nghệ and businesskinh doanh,
389
1123690
3643
liên kết thiết kế, công nghệ và kinh doanh với nhau.
19:03
so if TEDTED was TBDTBD, designthiết kế, technologyCông nghệ and businesskinh doanh,
390
1127333
3476
Nếu như TED là TBD -
thiết kế, công nghệ và kinh doanh
19:06
into one packagegói,
391
1130809
2497
kết hợp làm một,
19:09
synthesizetổng hợp it in a way that very fewvài people can and --
392
1133306
2359
kết hợp cách mà ít người có thể nghĩ đến,
19:11
and this is the criticalchỉ trích thing -- feel so damnchỉ trích confidenttự tin
393
1135665
4094
và một điều cực quan trọng, là cực kỳ tự tin
19:15
in that clicked-togethernhấp vào-cùng nhau packagegói that you take crazykhùng risksrủi ro.
394
1139759
4616
vào tổ hợp đó sẽ thành công đủ để nhận rủi ro lớn.
19:20
You betcá cược your fortunevận may on it, and you seemhình như to have donelàm xong that multiplenhiều timeslần.
395
1144375
4879
Anh cá cược cả gia tài vào nó,
và có vẻ anh làm thế nhiều lần.
19:25
I mean, almosthầu hết no one can do that.
396
1149254
2097
Ý tôi là, gần như không ai làm được vậy.
19:27
Is that -- could we have some of that secretbí mật sauceNước xốt?
397
1151351
3272
Liệu đó..., chúng tôi có thể
biết bí quyết thành công này không?
19:30
Can we put it into our educationgiáo dục systemhệ thống? Can someonengười nào learnhọc hỏi from you?
398
1154623
3424
Ta có thể đưa điều này vào hệ thống giáo dục không?
Người khác có thể học được từ anh không?
19:33
It is trulythực sự amazingkinh ngạc what you've donelàm xong.
399
1158047
1739
Điểu anh làm thật sự tuyệt vời.
19:35
EMEM: Well, thankscảm ơn. Thank you.
400
1159786
2009
EM: Chà, xin cảm ơn anh.
19:37
Well, I do think there's a good frameworkkhuôn khổ for thinkingSuy nghĩ.
401
1161795
4810
Tôi cho rằng đó là một cách thức suy nghĩ thôi.
19:42
It is physicsvật lý. You know, the sortsắp xếp of first principlesnguyên lý reasoninglý luận.
402
1166605
2624
Như vật lý vậy, có những cách thức lý luận cả.
19:45
GenerallyNói chung I think there are -- what I mean by that is,
403
1169229
4738
Nói chung ý tôi muốn nói là,
19:49
boilsôi lên things down to theirhọ fundamentalcăn bản truthssự thật
404
1173983
3375
tối giản mọi thứ xuống thành những sự thật cơ bản
19:53
and reasonlý do up from there,
405
1177358
1391
rồi từ đó lý luận thêm ra,
19:54
as opposedphản đối to reasoninglý luận by analogysự giống nhau.
406
1178749
2586
hơn là lý luận theo dạng loại suy.
19:57
ThroughThông qua mostphần lớn of our life, we get throughxuyên qua life
407
1181335
2214
Phần lớn cuộc đời ta đều suy luận
19:59
by reasoninglý luận by analogysự giống nhau,
408
1183549
1088
theo dạng loại suy,
20:00
which essentiallybản chất meanscó nghĩa copyingsao chép what other people do with slightnhẹ variationsbiến thể.
409
1184637
3538
tức cơ bản là
bắt chước người khác nhưng thay đổi ít nhiều.
20:04
And you have to do that.
410
1188175
1480
Ta phải làm thế thôi.
20:05
OtherwiseNếu không, mentallytinh thần, you wouldn'tsẽ không be ablecó thể to get throughxuyên qua the day.
411
1189655
4574
Nếu không vì tinh thần ta
không chống chọi được hết ngày.
20:10
But when you want to do something newMới,
412
1194229
2144
Nhưng nếu ta muốn làm điều mới mẻ,
20:12
you have to applyứng dụng the physicsvật lý approachtiếp cận.
413
1196373
3732
thì phải áp dụng cách nghiên cứu vật lý.
20:16
PhysicsVật lý is really figuringtìm kiếm out how to discoverkhám phá
414
1200105
2248
Vật lý là để khám phá ra
20:18
newMới things that are counterintuitiveCounterintuitive, like quantumlượng tử mechanicscơ học.
415
1202353
2645
điều mới lạ trái ngược lẽ thường,
như vật lý lượng tử chẳng hạn.
20:20
It's really counterintuitiveCounterintuitive.
416
1204998
1903
Rất ngược với kiểu nghĩ thông thường.
20:22
So I think that's an importantquan trọng thing to do,
417
1206901
2521
Một việc quan trọng nữa là,
20:25
and then alsocũng thế to really paytrả attentionchú ý to negativetiêu cực feedbackPhản hồi,
418
1209422
4558
ta nên lắng nghe, thậm chí là đòi hỏi phản hồi tiêu cực,
20:29
and solicitthu hút it, particularlyđặc biệt from friendsbạn bè.
419
1213980
2121
nhất là từ bạn bè.
20:32
This mayTháng Năm soundâm thanh like simpleđơn giản advicekhuyên bảo,
420
1216101
3466
Có vẻ như lời khuyên này giản dị quá,
20:35
but hardlykhó khăn anyonebất kỳ ai does that,
421
1219567
2422
nhưng ít người làm thế
20:37
and it's incrediblyvô cùng helpfulHữu ích.
422
1221989
2352
nên nó rất hữu ích đấy.
20:40
CACA: BoysBé trai and girlscô gái watchingxem, studyhọc physicsvật lý.
423
1224341
3362
CA: Các cô cậu học sinh, hãy học vật lý.
20:43
LearnTìm hiểu from this man.
424
1227703
1284
Học từ con người này.
20:44
ElonElon MuskXạ hương, I wishmuốn we had all day, but thank you so much for comingđang đến to TEDTED.
425
1228987
3490
Elon Musk, giá như chúng tôi có hẳn một ngày,
nhưng chân thành cảm ơn anh đã đến với TED.
20:48
EMEM: Thank you. CACA: That was awesometuyệt vời. That was really, really coolmát mẻ.
426
1232477
3410
EM: Xin cảm ơn.
CA: Buổi nói chuyện thật tuyệt. Rất, rất hay.
20:51
Look at that. (ApplauseVỗ tay)
427
1235887
2261
Nhìn anh ta xem. (Vỗ tay)
20:54
Just take a bowcây cung. That was fantastictuyệt diệu.
428
1238148
4827
Mời anh chào khán giả.
Bài nói chuyện rất hay
Cảm ơn nhiều.
20:58
Thank you so much.
429
1242975
1461
Translated by Khanh Do-Bao
Reviewed by Phuc Hoang

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Elon Musk - Serial entrepreneur
Elon Musk is the CEO and product architect of Tesla Motors and the CEO/CTO of Space Exploration Technologies (SpaceX).

Why you should listen

At SpaceX, Musk oversees the development of rockets and spacecraft for missions to Earth orbit and ultimately to other planets. In 2008, SpaceX’s Falcon 9 rocket and Dragon spacecraft won the NASA contract to provide cargo transport to space. In 2012, SpaceX became the first commercial company to dock with the International Space Station and return cargo to Earth with the Dragon.

At Tesla, Musk has overseen product development and design from the beginning, including the all-electric Tesla Roadster, Model S and Model X, and the rollout of Supercharger stations to keep the cars juiced up. (Some of the charging stations use solar energy systems from SolarCity, of which Musk is the non-executive chair.) Transitioning to a sustainable energy economy, in which electric vehicles play a pivotal role, has been one of his central interests for almost two decades. He co-founded PayPal and served as the company's chair and CEO.

More profile about the speaker
Elon Musk | Speaker | TED.com