ABOUT THE SPEAKER
Robin Morgan - Poet and activist
The former editor-in-chief of Ms., Robin Morgan published the classic "Sisterhood Is Powerful" anthologies.

Why you should listen

Poet, author, editor and activist Robin Morgan has published more than 20 books, including the Sisterhood Is Powerful anthologies, the best-selling The Demon Lover: The Roots of Terrorism, and six books of poetry. The recipient of the National Endowment for the Arts Prize (Poetry) and other honors, and the former editor-in-chief of Ms., she cofounded (with Simone de Beauvoir) the Sisterhood Is Global Institute and cofounded (with Jane Fonda and Gloria Steinem) the Women's Media Center.

She hosts Women's Media Center Live with Robin Morgan, a nationally syndicated radio program with a global audience on iTunes and www.WMCLive.com. Her just-finished book, Dark Matter: New Poems, is due out in 2016.

More profile about the speaker
Robin Morgan | Speaker | TED.com
TEDWomen 2015

Robin Morgan: 4 powerful poems about Parkinson's and growing older

Robin Morgan: 4 bài thơi đầy cảm hứng về bệnh Parkinson và việc già đi

Filmed:
1,079,331 views

Khi nhà thơ Robin Morgan phát hiện mình phải đối mặt với bệnh Parkinson, bà truyền những trải nghiệm của mình vào bốn bài thơ đầy sức mạnh - suy ngẫm về tuổi già, sự mất mát, và sức mạnh giản đơn của sự quan tâm.
- Poet and activist
The former editor-in-chief of Ms., Robin Morgan published the classic "Sisterhood Is Powerful" anthologies. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
When I was only threesố ba or fourbốn,
0
817
2444
Khi mới chỉ 3 hay 4 tuổi,
00:15
I fellrơi in love with poetrythơ phú,
1
3285
2468
tôi đã yêu thích thơ ca,
00:17
with the rhythmsnhịp điệu
and the musicÂm nhạc of languagengôn ngữ;
2
5777
3111
với nhịp điệu và âm nhạc của ngôn ngữ
00:20
with the powerquyền lực of metaphorphép ẩn dụ and of imageryhình ảnh,
3
8912
3643
với sức mạnh của ẩn dụ và hình ảnh,
00:24
poetrythơ phú beingđang the essenceBản chất
of communicationgiao tiếp --
4
12579
2762
thơ chính là cốt lõi của giao tiếp --
00:27
the disciplinekỷ luật, the distillationsự chưng cất.
5
15365
2707
của kỷ luật, sự chắt lọc
00:30
And all these yearsnăm latermột lát sau,
the poemsbài thơ I'll readđọc todayhôm nay
6
18999
2962
Và những năm gần đây,
những bài thơ mà tôi đọc
00:33
are from my just-finishedchỉ cần hoàn thành
sevenththứ bảy booksách of poetrythơ phú.
7
21985
3301
là từ tập thơ thứ bảy
mà tôi mới hoàn thành
00:38
Well, fivesố năm yearsnăm agotrước, I was diagnosedchẩn đoán
with Parkinson'sParkinson diseasedịch bệnh.
8
26199
4127
5 năm trước, tôi được chuẩn đoán
mắc bệnh Parkinson
00:42
ThoughMặc dù there's no curechữa khỏi yetchưa,
9
30874
1920
Mặc dù vẫn chưa có cách chữa trị,
00:44
advancesnhững tiến bộ in treatmentđiều trị
are really impressiveấn tượng.
10
32818
2786
những tiến bộ trong việc điều trị
thật sự rất ấn tượng
00:47
But you can imaginetưởng tượng
that I was appalledkinh hoàng to learnhọc hỏi
11
35985
2990
Nhưng bạn có thể tưởng tượng
tôi đã hoảng sợ khi biết rằng
00:50
that womenđàn bà are largelyphần lớn
left out of researchnghiên cứu trialsthử nghiệm,
12
38999
4494
phần lớn phụ nữ bị loại ra khỏi
những nghiên cứu thử nghiệm,
00:55
despitemặc dù gender-specificdành riêng cho giới tính
medicalY khoa findingskết quả havingđang có demonstratedchứng minh
13
43517
3521
dù những nghiên cứu khoa học đã phân biệt
giới tính đã giải thích rằng
00:59
that we are not actuallythực ra just smallnhỏ bé menđàn ông --
14
47062
2659
chúng tôi thật ra không phải
những người đàn ông nhỏ bé
01:01
(LaughterTiếng cười)
15
49746
2096
(Tiếng cười)
01:03
who happenxảy ra to have
differentkhác nhau reproductivesinh sản systemshệ thống.
16
51866
3252
người tình cờ có
những hệ thống sinh sản khác nhau.
01:07
Gender-specificDành riêng cho giới tính medicinedược phẩm
is good for menđàn ông, too.
17
55142
2829
Những loại thuốc phân định giới tính
cũng tốt cho đàn ông
01:10
But you bringmang đến to a crisiskhủng hoảng
the personngười you alreadyđã are,
18
58325
4753
Nhưng bạn mang đến một cuộc khủng hoảng
người mà bạn đã sẵn là,
01:15
includingkể cả the, yes, momentumĐà
that you've learnedđã học to invokeviện dẫn
19
63102
3873
bao gồm động lượng
mà bạn đã được học để cầu khẩn
01:18
throughxuyên qua passionateđam mê caringchăm sóc
and throughxuyên qua actionhoạt động,
20
66999
3309
thông qua sự chăm sóc nhiệt tình
và qua hành động,
01:22
bothcả hai of which requireyêu cầu
but alsocũng thế createtạo nên energynăng lượng.
21
70332
4368
hai thứ đều cần đến
nhưng cũng tạo ra năng lượng.
01:27
So as an activistnhà hoạt động, I beganbắt đầu workingđang làm việc
with the Parkinson'sParkinson DiseaseBệnh FoundationNền tảng --
22
75470
4286
Vì vậy, là nhà hoạt động xã hội, tôi
bắt đầu làm việc với Quỹ bệnh Parkinson
01:31
that's pdfpdf.orgtổ chức --
23
79780
2181
đó là pdf.org --
01:33
to createtạo nên a majorchính initiativesáng kiến to put womenđàn bà
on the Parkinson'sParkinson diseasedịch bệnh mapbản đồ.
24
81985
6739
để tạo ra một sáng kiến quan trọng để
đưa phụ nữ vào bản đồ bệnh Parkinson.
01:41
And as a poetnhà thơ, I beganbắt đầu workingđang làm việc
with this subjectmôn học mattervấn đề,
25
89819
3225
Và là một nhà thơ, tôi bắt đầu
làm việc với vấn đề này,
01:45
findingPhát hiện it tragicbi kịch, hilariousvui nhộn,
sometimesđôi khi even joyfulvui tươi.
26
93068
4724
và thấy nó thật bi thảm, hài hước,
đôi khi thậm chí còn hân hoan.
01:50
I do not feel diminishedgiảm by Parkinson'sParkinson;
27
98136
2587
Tôi không cảm thấy nhụt chí
vì bệnh Parkinson
01:52
I feel distilledcất by it,
28
100747
2625
Tôi cảm thấy được cô đọng bởi nó
01:55
and I actuallythực ra very much
like the womanđàn bà I'm distillingchưng cất into.
29
103396
4438
và tôi thực sự rất thích người phụ nữ
mà tôi đang cô đọng lại.
02:01
"No SignsDấu hiệu of StruggleCuộc đấu tranh"
30
109528
1901
"Không Có Dấu Hiệu Của Đấu Tranh"
02:04
GrowingPhát triển smallnhỏ bé requiresđòi hỏi enormitysự tàn bạo of will:
31
112569
4050
Ngày càng nhỏ bé đòi hỏi ý chí tầm cỡ:
02:08
just sittingngồi still
in the doctor'sbác sĩ waitingđang chờ đợi roomphòng
32
116643
2588
chỉ ngồi yên trong phòng đợi của bác sĩ
02:11
watchingxem the futureTương lai shuffleshuffle in and out,
33
119255
3586
ngắm nhìn tương lai bấp bênh lên xuống,
02:14
watchingxem it stooplưng tôm; starenhìn chằm chằm at you
34
122865
2743
xem nó cúi xuống; nhìn thẳng vào bạn
02:17
while you try not to look.
35
125632
1962
trong khi bạn cố không nhìn.
02:20
RareQuý hiếm is an exchangetrao đổi, giao dịch:
36
128213
1643
Nó hiếm khi là một cuộc trao đổi:
02:21
a smilenụ cười of briefngắn gọn, wrywry recognitionsự công nhận.
37
129880
3143
một nụ cười ngắn ngủi,
sự công nhận châm biếm.
02:25
You are the newMới kidđứa trẻ on the blockkhối.
38
133917
1799
Bạn là đứa trẻ mới trong tòa nhà.
02:28
EveryoneTất cả mọi người here was you onceMột lần.
39
136192
2160
Mọi người ở đây cũng từng như bạn.
02:30
You are still learninghọc tập that growingphát triển smallnhỏ bé
requiresđòi hỏi a largenessHumm of spirittinh thần
40
138791
4207
Bạn vẫn đang học rằng ngày càng nhỏ
đòi hỏi một nghị lực lớn lao
02:35
you can't fitPhù hợp into yetchưa:
41
143022
2459
bạn chưa thể hoà nhập:
02:37
acceptancechấp nhận of irritatingkích thích help
from those who love you;
42
145505
3949
sự chấp nhận sự giúp đỡ khó chịu
từ những người yêu thương bạn;
02:41
givingtặng way and over, but not up.
43
149478
3084
cho đi, trao tay nhưng không từ bỏ
02:45
You've swallowednuốt hardcứng the contentsnội dung
of the "DrinkThức uống Me" bottlechai,
44
153494
3228
Bạn đã nuốt xuống những thứ
trong cái lọ "uống tôi đi"
02:48
and feltcảm thấy yourselfbản thân bạn shrinkco lại.
45
156746
2185
và cảm thấy mình bị thu nhỏ.
02:51
Now, familiarquen furnituređồ nội thất loomskhung dệt,
46
159576
2743
Bây giờ, những thứ nội thất
quen thuộc trở nên to lớn,
02:54
floorstầng tiltnghiêng, and doorknobsvệ yieldnăng suất only
when wrestledvật lộn roundtròn with bothcả hai handstay.
47
162343
4786
mặt sàn nghiêng, tay nắm cửa chỉ nhúc nhích
chỉ khi phải vật lộn với cả hai tay
02:59
It demandsyêu cầu colossalkhổng lồ patiencekiên nhẫn,
all this growingphát triển smallnhỏ bé:
48
167685
4870
Nó đòi hỏi sự kiên nhẫn khổng lồ
Tất cả những thứ này ngày càng nhỏ:
03:04
your diminishedgiảm sleepngủ at night,
49
172579
1896
bạn thao thức vì mất ngủ về đêm,
03:06
your handwritingchữ viết tay, your voicetiếng nói, your heightChiều cao.
50
174499
3429
chữ viết tay của bạn, giọng nói của bạn,
chiều cao của bạn,
03:10
You are more the incredibleđáng kinh ngạc
shrinkingco lại womanđàn bà
51
178668
3225
Bạn là người phụ nữ nhỏ bé phi thường
03:13
than the BuddhistPhật giáo mysticthần bí,
serenethanh thản, makingchế tạo do with lessít hơn.
52
181917
3923
hơn là con người thần bí trong Phật giáo,
thanh thản, không phải cố gắng nhiều.
03:17
LessÍt is not always more.
53
185864
2781
Ít không phải lúc nào cũng là nhiều.
03:21
YetNào được nêu ra in this emptyingđổ spacekhông gian,
spacekhông gian glimmersGlimmers,
54
189560
4580
Nhưng rồi, trong không gian rỗng này,
những vầng sáng trong không gian,
03:26
becomingtrở thành visiblecó thể nhìn thấy.
55
194164
1634
trở nên hữu hình.
03:28
Here is a placeđịa điểm behindphía sau the eyesmắt
of those accustomedquen quen
56
196115
3359
Đây là một nơi phía sau đôi mắt
của những người đã quen
03:31
by what some would call diminishmentdiminishment.
57
199498
3269
với những gì một số người gọi là
sự thu nhỏ.
03:35
It is a placeđịa điểm of mercilesstàn nhẫn poetrythơ phú,
58
203468
3675
Đó là một nơi của dòng thơ tàn nhẫn,
03:39
a giftquà tặng of presencesự hiện diện previouslytrước đây ignoredlàm ngơ,
59
207167
3319
một món quà của sự hiện diện
trước đây bị ngó lơ,
03:42
drownedchết đuối in the dailyhằng ngày clutterlộn xộn.
60
210510
2069
chết chìm trong sự hỗn loạn hàng ngày.
03:45
Here everymỗi gesturecử chỉ needsnhu cầu intentioný định,
61
213357
3081
Ở đây mỗi cử chỉ cần sự chú ý,
03:48
is alivesống sót with consciousnessý thức.
62
216462
2006
tràn đầy sự sống với ý thức.
03:50
Nothing is automatictự động.
63
218886
1460
Không có gì là tự động.
03:53
You can spotnơi it
in the provocationhành động khiêu khích of a buttonnút,
64
221192
3469
Bạn có thể phát hiện ra nó trong
sự khiêu khích của một nút bấm
03:56
an armcánh tay pokingpoking at a sleevetay áo,
65
224685
2213
một cánh tay thò vào một ống tay áo,
03:58
a balancingcân bằng acthành động at a night-timethời gian ban đêm curblề đường
while negotiatingđàm phán the darktối.
66
226922
4349
đi thăng bằng trên vỉa hè vào
ban đêm trong khi đàm phán với bóng tối
04:04
FeatsKỳ công of suchnhư là modestkhiêm tốn valorValor,
67
232133
3034
Những kì công của sự dũng cảm
khiêm tốn như vậy
04:07
who would suspectnghi ngờ them to be exercisesbài tập
in an intimatethân mật, fiercekhốc liệt disciplinekỷ luật,
68
235191
5304
ai ngờ rằng chúng là các nghi lễ
trong sự kỷ luật thân mật, khốc liệt,
04:12
a metaphysicshình nhi thượng học of beingđang relentlesslykhông ngừng awareý thức?
69
240519
3301
lý thuyết suông của việc
không ngừng nhận thức?
04:16
SuchNhư vậy understatedunderstated powerquyền lực here,
70
244667
2785
Chẳng hạn quyền lực tự chủ ở đây
04:19
in these totteringtottering dancersvũ công
who exertphát huy stupendouskỳ diệu effortcố gắng
71
247476
4288
ở những vũ công lảo đảo
người tạo ra sự nỗ lực kỳ diệu
04:23
on tasksnhiệm vụ mostphần lớn viewlượt xem as insignificanttầm thường.
72
251788
3086
trong những công việc
phần lớn bị xem thường
04:27
SuchNhư vậy quietYên tĩnh beautysắc đẹp, vẻ đẹp here, in these,
73
255572
3341
Vẻ đẹp yên tĩnh như vậy ở đây, ở đó
04:30
my soft-voicedSoft-lồng tiếng, stiff-limbedcứng-limbed people;
74
258937
4273
giọng nói nhẹ nhàng của tôi,
những người tứ chi cứng nhắc;
04:35
suchnhư là resolvegiải quyết maskedmasked by eachmỗi placidPlacid faceđối mặt.
75
263234
3698
quyết tâm như bị lu mờ
bởi từng nét mặt thờ ơ.
04:39
There is immensitylớn requiredcần thiết
in growingphát triển smallnhỏ bé,
76
267937
4593
Ngày càng nhỏ đi cần đến sự phi thường,
04:44
so bentcong on suchnhư là unbendingkhông thể uốn graceân huệ.
77
272554
3011
bị uốn nắn bởi sự uyển chuyển cứng nhắc.
04:48
(ApplauseVỗ tay)
78
276020
6299
(vỗ tay)
04:54
Thank you.
79
282343
1578
Cảm ơn các bạn.
04:55
This one is calledgọi là
"On DonatingQuyên góp My BrainNão bộ to ScienceKhoa học."
80
283945
3183
Bài thơ này có tên
"Hiến Não Tôi Cho Khoa Học."
04:59
(LaughterTiếng cười)
81
287152
1192
(tiếng cười)
05:01
Not a problemvấn đề.
82
289058
1196
Không thành vấn đề.
05:03
SkipBỏ qua over all the pagestrang
reassuringyên tâm religiousTôn giáo people.
83
291349
3513
Bỏ qua tất cả những giáo lí
răn dạy người mộ đạo.
05:07
AlreadyĐã a universalphổ cập donornhà tài trợ:
kidneysthận, corneasgiác mạc, liverGan, lungsphổi,
84
295280
3756
Đã là một nhà hiến tặng phổ thông:
thận, giác mạc, gan, phổi
05:11
tissue, hearttim, veinstĩnh mạch, whateverbất cứ điều gì.
85
299060
2222
mô, tim, mạch máu, bất cứ thứ gì.
05:14
OddKỳ lạ that the modestkhiêm tốn brainóc never
imaginedtưởng tượng its uniqueđộc nhất valuegiá trị in researchnghiên cứu,
86
302097
5478
Lạ rằng bộ não khiêm tốn chả bao giờ ngờ
giá trị độc đáo của nó trong nghiên cứu
05:19
maybe savingtiết kiệm someonengười nào elsekhác from what it is
they're not quitekhá sure I have.
87
307599
4314
có thể cứu được người nào đó khỏi cái mà
họ không chắc chắn rằng tôi có.
05:23
FlatteringTâng bốc, that.
88
311937
1233
Tâng bốc, đúng là vậy.
05:25
So filllấp đầy in the formscác hình thức,
89
313673
2145
Vì vậy, điền vào các mẫu đơn,
05:27
drillmáy khoan throughxuyên qua the answerscâu trả lời,
90
315842
1859
đục lỗ bảng câu trả lời
05:29
trilltrill out a blitheblithe spirittinh thần.
91
317725
1963
cất lên một tinh thần phấn khởi.
05:32
And sliceSlice me, dicedice me,
spreadLan tràn me on your slidesslide.
92
320021
3979
Và xẻ tôi ra, thái nhỏ tôi ra,
trải tôi lên những lam kính của bạn
05:36
Find what I'm tryingcố gắng to tell you.
93
324703
1963
Kiếm tìm điều tôi đang cố nói với bạn.
05:38
EarnKiếm được me, learnhọc hỏi me, scanquét me,
squintnheo mắt throughxuyên qua your lensống kính.
94
326994
4997
Chiếm tôi, tìm hiểu tôi, quét tôi,
nheo mắt qua ống kính của bạn.
05:44
UncoverKhám phá what I'd hintdấu at if I could.
95
332015
2679
Giải mã những gì tôi muốn gợi ý
nếu tôi có thể.
05:46
Be my guestđánh, do your besttốt,
harvestmùa gặt me, tracktheo dõi the cluesmanh mối.
96
334718
4464
Hãy đừng khách sáo, cố gắng hết sức,
thu hoạch từ tôi, dò theo từng manh mối.
05:51
This was a good brainóc while alivesống sót.
97
339206
2474
Đây là một bộ não tốt khi còn sống.
05:53
This was a brainóc that paidđã thanh toán its duesphí.
98
341704
2356
Đây là bộ não đã trả hết nợ của mình.
05:56
So sliceSlice me, dicedice me,
smearbôi nhọ me on your slidesslide,
99
344084
4891
Vì thế xẻ tôi ra, thái nhỏ tôi ra,
vấy tôi lên lam kính của bạn
06:00
stainvết me, explaingiải thích me, draincống me like a cuptách.
100
348999
3521
nhuốm màu tôi, giải thích cho tôi,
để ráo tôi như một cái cốc.
06:04
ShareChia sẻ me, hearNghe me:
101
352544
2076
Chia sẻ tôi, nghe tôi
06:06
I want to be used
I want to be used
102
354644
2600
Tôi muốn được sử dụng
Tôi muốn được sử dụng
06:09
I want to be used
up.
103
357268
2046
Tôi muốn được sử dụng hết.
06:12
(ApplauseVỗ tay)
104
360395
2538
(tiếng vỗ tay)
06:19
(ApplauseVỗ tay endskết thúc)
105
367435
1825
(tiếng vỗ tay kết thúc)
06:21
And this one'scủa một người calledgọi là "The GhostGhost LightÁnh sáng."
106
369669
2862
Và bài thơ này được gọi là
"Ánh Sáng Ma Mị"
06:26
LitThắp sáng from withinbên trong is the soleDuy Nhất securean toàn way
107
374229
3550
Thắp sáng từ bên trong
là cách an toàn duy nhất
06:29
to traverseđi qua darktối mattervấn đề.
108
377803
1994
để vượt qua thứ vật chất tối tăm.
06:32
Some life formscác hình thức -- certainchắc chắn mushroomsnấm,
snailsCon Ốc Sên, jellyfishsứa, wormsWorms --
109
380424
4997
Vài sinh vật sống - vài loài nấm,
ốc, sứa, sâu --
06:37
glowánh sáng bioluminescentbởi,
110
385445
2272
phát sáng phát quang sinh học,
06:39
and people as well;
111
387741
1769
và con người cũng thế;
06:41
we emitphát ra infra-redtia hồng ngoại lightánh sáng
from our mostphần lớn lucentsáng suốt selvesbản thân.
112
389534
4252
chúng ta phát ra ánh sáng hồng ngoại
từ bản chất sáng ngời nhất của mình.
06:46
Our tragedybi kịch is we can't see it.
113
394676
2926
Bi kịch của chúng ta là
ta không thể thấy nó.
06:50
We see by reflectingphản ánh.
114
398406
1852
Chúng ta nhìn thấy qua những cử chỉ.
06:52
We need biofluorescencebiofluorescence
to showchỉ our truethật colorsmàu sắc.
115
400972
3729
Chúng ta cần huỳnh quang
để hiển thị phẩm chất thực sự của ta.
06:57
ExternalBên ngoài illuminationchiếu sáng can distortxuyên tạc, thoughTuy nhiên.
116
405400
3103
Mặc dù chiếu sáng ngoài trời
có thể bóp méo.
07:00
When gravitynghiêm trọng bendsuốn cong lightánh sáng,
117
408527
2002
Khi lực hấp dẫn bẻ cong ánh sáng,
07:02
hugekhổng lồ galaxyThiên hà clusterscụm
can acthành động as telescopeskính thiên văn,
118
410553
3609
những cụm thiên hà
tựa như thấu kính thiên văn,
07:06
elongatingelongating backgroundlý lịch imageshình ảnh
of starngôi sao systemshệ thống to faintmờ nhạt arcsvòng cung --
119
414186
5177
kéo dài ảnh nền của các chòm sao
thành hình cung mờ nhạt
07:11
a lensinglensing effecthiệu ứng
120
419387
1154
một hiệu ứng thấu kính
07:12
like viewingxem distantxa xôi streetđường phố lampsđèn
throughxuyên qua a glassly of winerượu nho.
121
420565
3943
như xem đèn đường từ nơi xa
qua một ly rượu vang.
07:17
A glassly of winerượu nho or two now makeslàm cho me weavedệt
122
425535
2707
Một hoặc hai ly rượu vang
khiến tôi chao đảo
07:20
as if actingdiễn xuất the drunkard'scủa say rượu partphần;
123
428266
2862
như đang hành động như một kẻ say;
07:23
as if, besottedbesotted with unrequitedthất love
124
431152
3346
như thể, mê đắm với mối tình đơn phương
07:26
for the dynamicnăng động TurnerTurner canvassesbức tranh
spiedtheo dõi out by the HubbleHubble,
125
434522
4085
với bức tranh vải Turner sinh động
do Hubble khám phá ra,
07:30
I could lurchđi lảo đảo down a citythành phố streetđường phố setbộ
126
438631
2281
Tôi có thể đi lảo đảo xuống đường phố
07:32
withoutkhông có provokingkích động
everymỗi pedestrianngười đi bộ walk-onđi starenhìn chằm chằm.
127
440936
3919
mà không khiêu khích những ánh mắt
dò xét của người đi đường.
07:37
StareNhìn chằm chằm as long as you need to.
128
445924
2000
Cứ nhìn lâu đến chừng nào bạn muốn.
07:40
If you think about it, walkingđi dạo,
even standingđứng, is illogicalvô lý --
129
448442
5399
Nếu bạn nghĩ về nó, đi bộ,
thậm chí đứng, là vô lý --
07:45
suchnhư là tinynhỏ bé things, feetđôi chân! --
130
453865
1976
những điều nhỏ như vậy, như bàn chân! --
07:47
(LaughterTiếng cười)
131
455865
1917
(Tiếng cười)
07:49
especiallyđặc biệt when one'scủa một người bodythân hình
is not alal dentedente anymorenữa không.
132
457806
3911
đặc biệt là khi cơ thể của một người
không phải là rắn chắc nữa.
07:53
(LaughterTiếng cười)
133
461741
3586
(tiếng cười)
07:57
BesidesBên cạnh đó, creaturesinh vật of extremescực đoan and excessdư thừa,
134
465729
3122
Bên cạnh đó, sinh vật cực đoan và dư thừa,
08:00
I've always thought ApolloApollo
beautifulđẹp but boringnhàm chán,
135
468875
3036
Tôi đã luôn luôn nghĩ rằng Apollo
đẹp nhưng nhàm chán,
08:03
and a bitbit of a dumbngớ ngẩn blondecô gái tóc vàng.
136
471935
1984
hơi giống một ả tóc vàng ngu ngốc.
08:06
DionysiansDionysians don't do balancecân đối.
137
474771
2977
Sự mất kiềm chế không bao gồm cân bằng.
08:10
BalanceCân bằng, in other wordstừ ngữ,
has never been my strongmạnh pointđiểm.
138
478923
3651
Sự cân bằng, nói cách khác,
chưa bao giờ là điểm mạnh của tôi.
08:15
But I digressdigress.
139
483104
1168
Nhưng tôi lạc đề.
08:16
More and more these daysngày,
140
484296
1215
Ngày càng nhiều hơn,
08:17
digressiondigression seemsdường như
the mostphần lớn directthẳng thắn routelộ trình throughxuyên qua
141
485535
2998
lạc đề có vẻ là con đường
trực tiếp nhất
08:20
from where I've lostmất đi or foundtìm myselfriêng tôi
142
488557
2077
từ nơi tôi đánh mất
hay tìm thấy bản thân
08:22
out of placeđịa điểm, mindlí trí, turnxoay, time.
143
490658
3691
lạc lõng, mất hết lí trí,
cạn kiệt thời gian.
08:27
PlaceVị trí your footchân just so,
mindlí trí how you turnxoay:
144
495222
4336
Đặt chân xuống đất, chú ý
đến cách bạn xoay:
08:31
too swiftSwift a swivelxoay can bringmang đến you down.
145
499582
2777
xoay quá nhanh và mạnh có thể bạn sẽ ngã.
08:35
Take your time usheringushering the audiencethính giả out,
146
503206
2928
Cứ tận dụng thời gian đưa
những thính giả ra ngoài,
08:38
sayingnói goodbyeTạm biệt to the actorsdiễn viên.
147
506158
2032
nói lời tạm biệt với những diễn viên.
08:41
The ghostGhost lightánh sáng
148
509048
1151
Ánh sáng ma mị
08:42
is what they call the singleĐộc thân bulbbóng đèn
149
510223
1786
là cách họ gọi một bóng đèn
08:44
hangingtreo aboveở trên the baretrần stagesân khấu
in an emptytrống theaterrạp hát.
150
512033
3601
treo trên sân khấu trống không
trong nơi nhà hát vắng người.
08:48
In the emptytrống theaterrạp hát of suchnhư là a night,
151
516655
2313
Nhà hát vắng người vào một buổi đêm,
08:50
wakingthức dậy to meetgặp no externalbên ngoài radiancerạng rỡ,
152
518992
3818
chợt tỉnh giấc và chỉ thấy khoảng không
tăm tối,
08:54
this is the finalsau cùng struggleđấu tranh left to winthắng lợi,
153
522834
3192
đây là lần chống cự cuối cùng
để chiến thắng,
08:58
this the soleDuy Nhất beaconBeacon
to beckonbeckon the darknessbóng tối in
154
526050
3235
là ngọn đèn hiệu duy nhất vẫy gọi
bóng tối đến gần,
09:01
and let the restnghỉ ngơi beginbắt đầu,
155
529309
2645
và để những thứ còn lại bắt đầu,
09:03
this the lensống kính throughxuyên qua which at last
to see bothcả hai SelfTự and Other
156
531978
4953
đây là lăng kính mà qua đó có thể
thấy được Bản Thân và Người Khác
09:08
arrayedarrayed with the brightsáng stainvết
of originalnguyên sintội lỗi:
157
536955
4620
dàn trận với vết nhơ của
tội lỗi nguyên thuỷ:
09:13
litthắp sáng from withinbên trong.
158
541599
1452
thắp sáng bên trong.
09:16
(ApplauseVỗ tay)
159
544870
6955
(Tiếng vỗ tay)
09:24
And this is the last one.
160
552725
1382
Và đây là bài thơ cuối cùng.
09:26
"This DarkTối HourGiờ"
161
554639
1464
"Thời Khắc Tăm Tối"
09:29
LateCuối năm summermùa hè, 4 A.M.
162
557513
2515
Ngày hè muộn, 4 giờ sáng.
09:32
The rainmưa slowschậm to a stop,
163
560674
2346
Mưa rơi từ từ đến hồi dứt,
09:35
drippingnhỏ giọt still from the broadrộng lớn leaves
164
563044
2248
nhỏ từng giọt mưa xuống phiến lá to
09:37
of bluemàu xanh da trời hostasHostas unseenthần bí
in the garden'svườn darktối.
165
565316
3187
của cây ngọc trâm xanh lam
ẩn mình trong khu vườn tối.
09:41
BarefootChân trần, carefulcẩn thận
on the slickslick slateSlate slabstấm,
166
569259
3694
Bàn chân trần, thật cẩn trọng
với ván sàn gỗ trơn trợt,
09:44
I need no lightánh sáng, I know the way,
167
572977
3283
Không cần ánh sáng, tôi biết đường đi,
09:48
stooplưng tôm by the mintbạc Hà bedGiường,
168
576284
1879
quì xuống cạnh chiếc
giường mùi bạc hà,
09:50
scooptin sốt dẻo a fistfulmột nắm of moistẩm ướt earthtrái đất,
169
578187
2805
xúc một nắm đất ẩm thật đầy,
09:53
then gropegrope for a chaircái ghế,
170
581016
1708
rồi quơ lấy một chiếc ghế,
09:54
spreadLan tràn a shawlshawl, and sitngồi,
171
582748
2654
trải một chiếc khăn lên, rồi ngồi xuống,
09:57
breathingthở in the wetẩm ướt greenmàu xanh lá AugustTháng tám airkhông khí.
172
585426
3758
hít vào một luồng gió tháng Tám
ẩm ướt mùi cỏ.
10:02
This is the smallnhỏ bé, still hourgiờ
173
590240
2990
Đây là một cung giờ trầm lặng, ngắn ngủi
10:05
before the newspaperbáo chí
landsvùng đất in the vestibuletiền sảnh like a grenadelựu đạn,
174
593254
3814
trước khi tờ báo được ném vào
sân như một quả lựu đạn,
10:09
the phoneđiện thoại shrillsshrills, the computermáy vi tính screenmàn
blinksnhấp nháy and glaresglares awaketỉnh táo.
175
597092
4571
những cú điện thoại bận rộn, màn hình
máy tính chớp nháy và đôi mắt tỉnh ngủ.
10:14
There is this hourgiờ:
176
602643
2180
Có những thời khắc này:
10:16
poembài thơ in my headcái đầu, soilđất in my handtay:
177
604847
3976
bài thơ trong đầu, nắm đất trong tay:
10:20
unnamableunnamable fullnesssung mãn.
178
608847
1946
sự đong đầy không thể gọi tên.
10:23
This hourgiờ, when bloodmáu of my bloodmáu
179
611662
2583
Thời khắc này, khi máu
của dòng máu tôi
10:26
bonekhúc xương of bonekhúc xương, childđứa trẻ grownmới lớn
to manhoodnhân loại now --
180
614269
4032
khúc xương của khúc xương,
đứa trẻ lớn đến tuổi trưởng thành --
10:30
strangerlạ, intimatethân mật,
not distantxa xôi but apartxa nhau --
181
618325
5464
người lạ, thân mật, không
lạnh nhạt nhưng xa cách --
10:35
liesdối trá safean toàn, off dreamingđang mơ melodiesgiai điệu
182
623813
3734
nằm yên, mơ về những giai điệu
10:39
while love sleepsngủ, safean toàn, in his armscánh tay.
183
627571
3529
trong khi say ngủ, bình yên,
trong vòng tay của anh ấy.
10:43
To have come to this placeđịa điểm,
184
631735
2605
Để đến được nơi đây,
10:46
livedđã sống to this momentchốc lát:
185
634364
2091
sống đến thời điểm này:
10:48
immeasurablevô lượng lightnessnhẹ nhàng.
186
636479
2115
sự nhẹ nhàng không thể đong đếm.
10:51
The densitytỉ trọng of blackđen startsbắt đầu to blurmờ umberumber.
187
639392
2921
Sự đặc quánh của bóng tối
ngày càng tăng lên.
10:54
TentativeDự kiến, a cardinal'scủa Đức Hồng y coloraturacoloratura,
188
642789
2978
Ngập ngừng, nữ danh ca sáng giá,
10:57
then the mourningtang dove'scủa Dove elegyElegy.
189
645791
2011
rồi khúc bi ca gật gù của chú bồ câu.
11:00
SableSable glimmersGlimmers towardđối với greymàu xám;
190
648390
2390
Màu đen óng ánh thành màu xám;
11:02
objectscác đối tượng emergehiện ra, trailingdấu shadowsbóng tối;
191
650804
3168
sự vật dần hiện hình,
bóng trải dài trên mặt đất;
11:05
night ageslứa tuổi towardđối với day.
192
653996
1975
màn đêm nhường chỗ cho ngày sáng.
11:08
The citythành phố stirskhuấy động.
193
656540
1466
Thành phố thức giấc.
11:10
There will be other dawnsDawns,
nightsđêm, gaudygaudy noonsnoons.
194
658958
3900
Sẽ có những bình minh, những
màn đêm, những buổi trưa chói nắng khác.
11:15
LikelyCó khả năng, I'll losethua my way.
195
663460
1957
Có vẻ như, tôi sẽ mất phương hướng.
11:17
There will be stumblingstumbling, fallingrơi xuống,
196
665860
2412
Sẽ có những sự chật vật, sa ngã,
11:20
cursingnguyền rủa the darktối.
197
668296
1241
chửi rủa bóng đêm.
11:22
WhateverBất cứ điều gì comesđến,
198
670490
1620
Những gì đang tới,
11:24
there was this hourgiờ when nothing matteredảnh hưởng,
199
672134
3947
có một khoảnh khắc mà chẳng có gì
đáng bận tâm nữa,
11:28
all was unbearablyunbearably dearkính thưa.
200
676105
2681
tất cả đã quá đỗi thân yêu.
11:31
And when I'm donelàm xong with daylightsDaylights,
201
679890
2226
Và khi tôi chán chường
với ánh sáng ban ngày,
11:34
should those who lovedyêu me
grievebuồn rầu too long a while,
202
682140
4961
nhỡ khi có những ai yêu mến tôi
đau xót cho tôi quá lâu,
11:39
let them remembernhớ lại that I had this hourgiờ --
203
687125
3229
hãy để họ nhớ rằng tôi
đã có khoảnh khắc này --
11:42
this darktối, perfecthoàn hảo hourgiờ --
204
690378
3608
thời khắc tăm tối, hoàn hảo này --
11:46
and smilenụ cười.
205
694010
1402
và mỉm cười.
11:48
Thank you.
206
696418
1154
Xin cảm ơn.
11:49
(ApplauseVỗ tay)
207
697596
6352
(Tiếng vỗ tay)
Translated by Grace Fisher
Reviewed by Công Vũ

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Robin Morgan - Poet and activist
The former editor-in-chief of Ms., Robin Morgan published the classic "Sisterhood Is Powerful" anthologies.

Why you should listen

Poet, author, editor and activist Robin Morgan has published more than 20 books, including the Sisterhood Is Powerful anthologies, the best-selling The Demon Lover: The Roots of Terrorism, and six books of poetry. The recipient of the National Endowment for the Arts Prize (Poetry) and other honors, and the former editor-in-chief of Ms., she cofounded (with Simone de Beauvoir) the Sisterhood Is Global Institute and cofounded (with Jane Fonda and Gloria Steinem) the Women's Media Center.

She hosts Women's Media Center Live with Robin Morgan, a nationally syndicated radio program with a global audience on iTunes and www.WMCLive.com. Her just-finished book, Dark Matter: New Poems, is due out in 2016.

More profile about the speaker
Robin Morgan | Speaker | TED.com