ABOUT THE SPEAKER
Lana Mazahreh - Water conservation activist
BCG’s Lana Mazahreh wants individuals, companies and countries to take action against the fast-growing water crisis.

Why you should listen

Lana Mazahreh is a Project Leader at The Boston Consulting Group (BCG). Based in Johannesburg, she also spent a year working in BCG's office in Dubai. Mazahreh is passionate about social impact and has been involved in projects spanning a wide range of topics including the environment, economic development, employment, education and social care. She worked closely with the World Wide Fund for Nature on the water crisis in South Africa, where her passion for water grew even more.

Outside of her client work, Mazahreh co-leads BCG in Johannesburg's Women@BCG Initiative and the office's social impact strategy. Prior to BCG, Mazahreh worked in the Technology Services Advisory team with Deloitte in the Middle East practice. She holds an MBA degree from INSEAD Business School, across its 3 campuses in France, Abu Dhabi & Singapore, and she holds a B.Sc. degree in Business Information Systems from Jordan. She loves practicing and teaching yoga, enjoys spending time in nature and is always eager to experience new countries and cultures.

More profile about the speaker
Lana Mazahreh | Speaker | TED.com
TED@BCG Milan

Lana Mazahreh: 3 thoughtful ways to conserve water

Lana Mazahreh: Ba phương pháp thấu đáo để bảo tồn nước

Filmed:
1,189,745 views

Theo Liên Hiệp Quốc, gần một phần ba dân số thế giới sống tại những quốc gia đang gặp khủng hoảng về nước, chưa tới năm phần trăm dân số sống tại những quốc gia hiện đang có nhiều nước hơn 20 năm trước. Lana Mazahreh lớn lên tại Jordan, đất nước trải qua nạn khan hiếm nước kể từ năm 1973 đến nay. Cô đã học được cách bảo tồn nước từ khi mới biết nguệch ngoạc tên của mình. Trong bài nói chuyện này, Lana chia sẻ ba bài học về tiết kiệm nước của những quốc gia thiếu nước và giải pháp cho vấn đề dần trở thành khủng hoảng toàn cầu này.
- Water conservation activist
BCG’s Lana Mazahreh wants individuals, companies and countries to take action against the fast-growing water crisis. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
In MarchTháng ba 2017,
0
1573
2380
Vào tháng ba năm 2017.
00:15
the mayorthị trưởng of CapeCape TownThị xã officiallychính thức
declaredkhai báo CapeCape TownThị xã a localđịa phương disasterthảm họa,
1
3977
4434
thị trưởng thị trấn Cape chính thức
tuyên bố thị trấn đang gặp tai hoạ
00:20
as it had lessít hơn than fourbốn monthstháng
left of usablecó thể sử dụng waterNước.
2
8435
2792
khi chỉ còn đủ nước
trong chưa tới bốn tháng.
00:24
ResidentsCư dân were restrictedhạn chế to 100 literslít
of waterNước permỗi personngười, permỗi day.
3
12020
4141
Người dân bị giới hạn sử dụng
chỉ 100 lít nước mỗi người một ngày.
00:29
But what does that really mean?
4
17324
1522
Nhưng điều này có nghĩa là gì?
00:31
With 100 literslít of waterNước permỗi day,
5
19721
1892
Với 100 lít nước một ngày,
00:33
you can take a five-minutenăm phút showervòi hoa sen,
6
21637
1764
bạn chỉ có thể tắm trong năm phút,
00:36
washrửa your faceđối mặt twicehai lần
7
24066
1410
rửa mặt hai lần,
00:38
and probablycó lẽ flushtuôn ra the toiletphòng vệ sinh
about fivesố năm timeslần.
8
26170
2752
và xả bồn cầu khoảng năm lần.
00:41
You still didn't brushBàn chải your teethrăng,
9
29902
1644
Bạn không thể đánh răng,
00:44
you didn't do laundryGiặt ủi,
10
32835
1875
giặt đồ,
00:46
and you definitelychắc chắn
didn't waterNước your plantscây.
11
34734
2975
và chắc chắn không thể tưới cây.
00:50
You, unfortunatelykhông may, didn't washrửa your handstay
after those fivesố năm toiletphòng vệ sinh flushesxóa.
12
38412
3626
Chưa kể không được rửa tay
sau khi xả bồn cầu năm lần.
00:55
And you didn't even take a sipnhâm nhi of waterNước.
13
43910
1954
Bạn còn không được
uống một ngụm nước nào.
01:00
The mayorthị trưởng describedmô tả this as that it meanscó nghĩa
14
48511
3088
Thị trưởng cho rằng
điều này nghĩa là
01:03
a newMới relationshipmối quan hệ with waterNước.
15
51623
1899
bạn phải thay đổi cách sử dụng nước.
Hôm nay, sau bảy tháng,
01:07
TodayHôm nay, sevenbảy monthstháng latermột lát sau,
16
55442
1522
01:08
I can sharechia sẻ two things
about my secondthứ hai home with you.
17
56988
2813
tôi muốn chia sẻ hai điều
về quê hương thứ hai của mình.
01:11
First: CapeCape TownThị xã hasn'tđã không runchạy out
of waterNước just yetchưa.
18
59825
3202
Thứ nhất: thị trấn Cape vẫn chưa
hoàn toàn hết sạch nước.
Nhưng vào ngày ba tháng chín,
01:15
But as of SeptemberTháng chín 3rdRd,
19
63378
1773
01:17
the hundred-litertrăm lít limitgiới hạn
droppedgiảm to 87 literslít.
20
65175
3374
mức 100 lít đã giảm
xuống còn 87 lít.
01:21
The mayorthị trưởng definedđịnh nghĩa the city'scủa thành phố newMới normalbình thường
as one of permanentdài hạn droughthạn hán.
21
69003
4764
Thị trưởng tuyên bố thành phố
đang trong thời kì hạn hán kéo dài.
01:26
SecondThứ hai:
22
74869
1455
Thứ hai:
Những điều xảy ra tại đây
có thể xảy ra với nhiều thành phố
01:28
what's happeningxảy ra in CapeCape TownThị xã
is prettyđẹp much comingđang đến to manynhiều other citiescác thành phố
23
76348
3510
01:31
and countriesquốc gia in the worldthế giới.
24
79882
1356
và nhiều nước khác trên thế giới.
01:33
AccordingTheo to the FoodThực phẩm and AgricultureNông nghiệp
OrganizationTổ chức of the UnitedVương NationsQuốc gia,
25
81935
3602
Theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp
của Liên Hiệp Quốc,
01:37
excludingkhông bao gồm countriesquốc gia
that we don't have datadữ liệu for,
26
85561
2351
ngoại trừ những nước chưa được thống kê,
01:40
lessít hơn than fivesố năm percentphần trăm
of the world'scủa thế giới populationdân số
27
88525
3163
chưa tới năm phần trăn dân số thế giới
01:43
is livingsống in a countryQuốc gia that has more waterNước
todayhôm nay than it did 20 yearsnăm agotrước.
28
91712
4615
đang sống ở những nơi
có nhiều nước hơn so với 20 năm trước.
01:49
EveryoneTất cả mọi người elsekhác is livingsống in a countryQuốc gia
that has lessít hơn waterNước todayhôm nay.
29
97309
3569
Những người còn lại đang sống
ở những nơi ngày càng ít nước.
01:53
And nearlyGần one out of threesố ba
are livingsống in a countryQuốc gia
30
101842
2713
Khoảng một phần ba dân số
đang sống ở những nơi
01:56
that is facingđối diện a waterNước crisiskhủng hoảng.
31
104579
2017
đang gặp khủng hoảng nước.
01:59
I grewlớn lên up in JordanJordan,
32
107519
1383
Tôi lớn lên tại Jordan,
02:02
a water-poornước nghèo countryQuốc gia that has experiencedcó kinh nghiệm
absolutetuyệt đối waterNước scarcitysự khan hiếm sincekể từ 1973.
33
110138
5301
một quốc gia khan hiếm nước
đã trải qua nạn thiếu nước kể từ 1973.
02:08
And still, in 2017,
34
116496
1867
Cho tới năm 2017,
02:10
only 10 countriesquốc gia in the worldthế giới
have lessít hơn waterNước than JordanJordan.
35
118387
3055
chỉ 10 nước trên thế giới
có ít nước hơn Jordan.
02:14
So dealingxử lý with a lackthiếu sót of waterNước
is quitekhá ingrainedăn sâu in my soulLinh hồn.
36
122923
3315
Vì vậy, đối mặt với sự thiếu nước
đã trở thành thói quen bám rễ trong tôi.
02:18
As soonSớm as I was old enoughđủ
to learnhọc hỏi how to writeviết my nameTên,
37
126864
3364
Khi vừa đủ lớn
để nguệch ngoạc tên mình,
02:22
I alsocũng thế learnedđã học that I need
to conservebảo tồn waterNước.
38
130252
2462
tôi đã biết rằng
tôi phải tiết kiệm nước.
02:25
My parentscha mẹ would constantlyliên tục remindnhắc lại
my siblingsAnh chị em and I to closegần the tap
39
133649
4010
Cha mẹ luôn nhắc tôi và các chị em
phải khóa nước khi đánh răng.
02:29
when we brushedchải our teethrăng.
40
137683
1298
02:31
We used to filllấp đầy balloonsbóng bay with flourbột mì
insteadthay thế of waterNước when we playedchơi.
41
139761
3749
Chúng tôi thường đổ đầy bong bóng
với bột thay vì nước khi chơi.
02:36
It's just as much funvui vẻ, thoughTuy nhiên.
42
144329
1505
Nhưng mà vẫn rất vui.
02:37
(LaughterTiếng cười)
43
145858
1083
(cười)
02:38
And a fewvài yearsnăm agotrước,
44
146965
1167
Vài năm trước,
02:40
when my friendsbạn bè and I were dareddám
to do the IceBăng BucketThùng ChallengeThách thức,
45
148156
3264
khi tôi và các bạn thử trò
dội nước đá lên đầu,
thay vào đó, chúng tôi dội cát.
02:44
we did that with sandCát.
46
152197
1571
02:45
(LaughterTiếng cười)
47
153792
1150
(cười)
02:47
And you mightcó thể think that,
you know, that's easydễ dàng,
48
155721
2260
Hẳn các bạn sẽ nghĩ
dội cát thì dễ hơn nhiều,
02:50
sandCát is not iceNước đá coldlạnh.
49
158005
1241
vì nó không lạnh như nước đá.
02:51
I promiselời hứa you, sandCát goesđi everywheremọi nơi,
50
159697
2618
Cát dính khắp nơi trên người,
02:54
and it tooklấy ageslứa tuổi to get ridthoát khỏi of it.
51
162339
1885
và phải rất lâu mới phủi được hết.
02:57
But what perhapscó lẽ I didn't realizenhận ra
52
165970
1761
Nhưng có lẽ tôi đã không nhận ra
02:59
as I playedchơi with flourbột mì
balloonsbóng bay as a childđứa trẻ,
53
167755
2553
khi chơi bong bóng bột lúc nhỏ,
03:02
and as I pouredđổ sandCát
on my headcái đầu as an adultngười lớn,
54
170332
2392
và khi đổ cát lên đầu khi lớn,
rằng có nhiều cách như
bản năng thứ hai của tôi
03:05
is that some of the techniqueskỹ thuật
that seemhình như secondthứ hai naturethiên nhiên to me
55
173864
3300
03:09
and to othersKhác who livetrực tiếp in drykhô countriesquốc gia
56
177188
2570
và của những người sống ở
những nơi thiếu nước
03:11
mightcó thể help us all addressđịa chỉ nhà
what is fastNhanh becomingtrở thành a globaltoàn cầu crisiskhủng hoảng.
57
179782
4493
có thể giúp giải quyết vấn đề
đang dần trở thành khủng hoảng toàn cầu.
03:18
I wishmuốn to sharechia sẻ threesố ba lessonsBài học todayhôm nay,
58
186272
1955
Hôm nay, tôi muốn chia sẻ ba bài học.
Ba bài học từ những vùng thiếu nước,
03:22
threesố ba lessonsBài học from water-poornước nghèo countriesquốc gia
59
190297
2144
03:24
and how they survivedsống sót and even thrivedphát triển mạnh
despitemặc dù theirhọ waterNước crisiskhủng hoảng.
60
192465
4695
và cách họ tồn tại và phát triển
dù bị khủng hoảng nước.
03:30
LessonBài học one:
61
198231
1610
Bài học số một:
03:31
tell people how much waterNước
they really have.
62
199865
2337
Đểngười dân biết họ có bao nhiêu nước.
Để giải quyết vấn đề,
03:35
In ordergọi món to solvegiải quyết a problemvấn đề,
63
203185
1435
03:36
we need to acknowledgecông nhận that we have one.
64
204644
1992
cần phải biết chúng ta có gì.
03:39
And when it comesđến to waterNước,
65
207169
1330
Và khi nhắc đến nước,
03:40
people can easilydễ dàng turnxoay a blindmù quáng eyemắt,
66
208523
2486
người ta thường dễ làm ngơ,
03:43
pretendinggiả vờ that sincekể từ waterNước
is comingđang đến out of the tap now,
67
211033
2840
giả vờ rằng vì bây giờ
vẫn còn nước chảy ra từ vòi,
03:45
everything will be fine forevermãi mãi.
68
213897
1582
mọi chuyện sẽ mãi mãi ổn thỏa.
03:48
But some smartthông minh, drought-affectedhạn hán-bị ảnh hưởng countriesquốc gia
69
216703
3068
Nhưng vài nước thông minh,
chịu ảnh hưởng từ hạn hán
03:51
have adoptedcon nuôi simpleđơn giản, innovativesáng tạo measurescác biện pháp
70
219795
2385
đã có nhiều giải pháp
đơn giản, sáng tạo
03:54
to make sure theirhọ citizenscông dân,
theirhọ communitiescộng đồng and theirhọ companiescác công ty
71
222204
3857
để đảm bảo cho người dân,
các tổ chức và công ty của họ
03:58
know just how drykhô theirhọ countriesquốc gia are.
72
226085
1986
hiểu rõ tình trạng của đất nước mình.
04:02
When I was in CapeCape TownThị xã earliersớm hơn this yearnăm,
73
230159
2417
Đầu năm nay, khi đến thị trấn Cape,
04:04
I saw this electronicđiện tử billboardbillboard
on the freewayđường cao tốc,
74
232600
2900
tôi thấy bảng điện này
trên đường cao tốc,
04:07
indicatingcho biết how much waterNước
the citythành phố had left.
75
235524
2234
nó thể hiện lượng nước còn lại
trong thành phố.
Có lẽ đây là ý tưởng họ mượn từ Úc
04:11
This is an ideaý kiến they mayTháng Năm well have
borrowedvay mượn from AustraliaÚc
76
239004
2968
04:13
when it facedphải đối mặt one of the worsttệ nhất droughtshạn hán
of the country'scủa đất nước historylịch sử
77
241996
3647
khi nước này phải chịu một trong những
đợt hạn hán tệ nhất lịch sử
04:17
from 1997 to 2009.
78
245667
2655
từ năm 1997 đến 2009.
04:21
WaterNước levelscấp in MelbourneMelbourne
droppedgiảm to a very lowthấp capacitysức chứa
79
249273
3510
Lượng nước ở Melborne
rớt xuống mức rất thấp,
04:24
of almosthầu hết 26 percentphần trăm.
80
252807
1804
gần 26 phần trăm.
04:27
But the citythành phố didn't yellhét lên at people.
81
255917
1739
Nhưng thành phố không chỉ trích người dân,
04:30
It didn't pleadplead with them
not to use waterNước.
82
258515
2191
không nài nỉ họ ngừng sử dụng nước.
04:33
They used electronicđiện tử billboardsbảng quảng cáo
to flashđèn flash availablecó sẵn levelscấp of waterNước
83
261427
4394
Thành phố dùng một tấm bảng điện tử
để báo hiệu mức nước còn lại
04:37
to all citizenscông dân acrossbăng qua the citythành phố.
84
265845
2005
cho người dân khắp thành phố.
04:40
They were honestlythành thật tellingnói people
how much waterNước they really have,
85
268429
3397
Họ thẳng thắn nói cho mọi người biết
họ còn bao nhiêu nước,
04:43
and lettingcho phép them take
responsibilitytrách nhiệm for themselvesbản thân họ.
86
271850
2645
và để người dân tự chịu trách nhiệm
cho chính mình.
04:47
By the endkết thúc of the droughthạn hán,
this createdtạo suchnhư là a sensegiác quan of urgencykhẩn cấp
87
275083
4007
Khi hạn hán kết thúc,
việc này đã tạo ra ý thức khẩn cấp
04:51
as well as a sensegiác quan of communitycộng đồng.
88
279114
1647
cũng như ý thức tập thể.
04:53
NearlyGần one out of threesố ba citizenscông dân
in MelbourneMelbourne had investedđầu tư
89
281281
3733
Gần một phần ba người dân ở Melbourne
đã đầu tư
04:57
in installingcài đặt rainwaternước mưa holdinggiữ tanksxe tăng
for theirhọ ownsở hữu householdshộ gia đình.
90
285038
3672
lắp đặt các bồn chứa nước mưa
tại nhà riêng.
05:01
ActionsHành động that citizenscông dân tooklấy didn't stop
at installingcài đặt those tanksxe tăng.
91
289799
3767
Hành động của người dân không chỉ
ngừng lại ở việc lắp đặt các bể chứa.
Với sự giúp đỡ từ thành phố
05:06
With help from the citythành phố,
92
294461
1328
05:07
they were ablecó thể to do something
even more impactfultác động.
93
295813
2393
họ có thể làm những điều
thực sự có sức ảnh hưởng.
05:11
TakingTham gia me to lessonbài học two:
94
299509
1401
Bài học thứ hai:
05:14
empowertrao quyền people to savetiết kiệm waterNước.
95
302285
2417
Tạo điều kiện cho người dân
tiết kiệm nước.
05:18
MelbourneMelbourne wanted people
to spendtiêu lessít hơn waterNước in theirhọ homesnhà.
96
306658
3477
Melbourne muốn người dân
sử dụng ít nước hơn tại nhà.
05:22
And one way to do that is to spendtiêu
lessít hơn time in the showervòi hoa sen.
97
310636
2987
Và một cách để thực hiện là
tắm nhanh hơn.
05:26
HoweverTuy nhiên, interviewsphỏng vấn revealedtiết lộ
that some people, womenđàn bà in particularcụ thể,
98
314644
3935
Tuy nhiên, những cuộc khảo sát tiết lộ:
nhiều người, nhất là phụ nữ,
05:30
weren'tkhông phải keensắc sảo on savingtiết kiệm waterNước that way.
99
318603
2016
không muốn tiết kiệm nước theo cách đó.
05:33
Some of them honestlythành thật said,
100
321554
1696
Nhiều người trong số họ nói:
05:35
"The showervòi hoa sen is not just to cleandọn dẹp up.
101
323274
1843
"Tắm không chỉ là vệ sinh thân thể
05:37
It's my sanctuarykhu bảo tồn.
102
325141
1634
mà còn là để thư giãn.
05:39
It's a spacekhông gian I go to relaxthư giãn,
not just cleandọn dẹp up."
103
327218
3032
Đó là lúc để cảm thấy thoải mái
chứ không chỉ là tắm rửa.
05:43
So the citythành phố startedbắt đầu offeringchào bán
water-efficientnước hiệu quả showerheadssen for freemiễn phí.
104
331083
4047
Thế là Melbourne bắt đầu cung cấp miễn phí
các vòi sen tiết kiệm nước.
05:47
And then, now some people complainedphàn nàn
that the showerheadssen lookednhìn uglyxấu xí
105
335638
3476
Nhưng mọi người lại phàn nàn
vòi sen miễn phí quá xấu,
05:51
or didn't suitbộ đồ theirhọ bathroomsphòng tắm.
106
339138
2178
hoặc không hợp với phòng tắm nhà họ.
05:53
So what I like to call
"The ShowerheadĐầu sen TeamĐội ngũ"
107
341340
2408
Vì vậy, một "Đội Vòi Sen"
05:56
developedđã phát triển a smallnhỏ bé water-flowdòng chảy nước regulatorđiều chỉnh
108
344423
2447
đã phát triển bộ điều chỉnh áp lực nước
05:58
that can be fittedtrang bị
into existinghiện tại showerheadssen.
109
346894
2513
để gắn vào các vòi sen.
06:03
And althoughmặc dù showerheadđầu sen beautysắc đẹp, vẻ đẹp
doesn't mattervấn đề much to me,
110
351103
3343
Dù không quan trọng
vòi sen xấu hay đẹp,
06:06
I lovedyêu how the teamđội didn't give up
111
354470
2034
nhưng tôi khâm phục
vì họ đã không bỏ cuộc
06:08
and insteadthay thế cameđã đến up with
a simpleđơn giản, uniqueđộc nhất solutiondung dịch
112
356528
2748
và cuối cùng, có được
giải pháp đơn giản, độc nhất
06:11
to empowertrao quyền people to savetiết kiệm waterNước.
113
359300
2093
tạo điều kiện cho mọi người
tiệt kiệm nước.
06:14
WithinTrong vòng a spannhịp of fourbốn yearsnăm,
114
362858
2083
Trong bốn năm,
06:16
more than 460,000
showerheadssen were replacedthay thế.
115
364965
3789
hơn 460.000 vòi sen đã được thay thế.
06:21
When the smallnhỏ bé regulatorđiều chỉnh was introducedgiới thiệu,
116
369889
2173
Khi bộ điều chỉnh nước
được giới thiệu,
06:24
more than 100,000 ordersđơn đặt hàng
of that were donelàm xong.
117
372086
2846
đã có hơn 100.000 đơn
đặt hàng.
06:28
MelbourneMelbourne succeededđã thành công in reducinggiảm
the waterNước demandsyêu cầu permỗi capitabình quân đầu người
118
376261
3196
Melbourne đã thành công
trong việc giảm lượng nước mỗi người dùng
06:31
by 50 percentphần trăm.
119
379481
1457
xuống 50 phần trăm.
06:33
In the UnitedVương ArabẢ Rập EmiratesEmirates,
120
381648
1778
Tại Vương quốc Ả Rập Thống Nhất,
06:35
the second-mostThứ hai water-scarcenước khan hiếm
countryQuốc gia in the worldthế giới,
121
383450
2738
đất nước khan hiếm nước
thứ hai trên thế giới,
06:39
officialsquan chức designedthiết kế what they calledgọi là
the "BusinessKinh doanh HeroesAnh hùng ToolkitToolkit" in 2010.
122
387009
5339
các nhà chức trách thiết kế bộ công cụ
"Business Heroes" vào năm 2010.
Mục đích là thúc đẩy và tạo điều kiện
cho các doanh nghiệp
06:45
The aimmục đích was to motivateđộng viên
and empowertrao quyền businessescác doanh nghiệp
123
393026
2557
06:47
to reducegiảm waterNước and energynăng lượng consumptiontiêu dùng.
124
395607
2508
giảm tiêu thụ nước và năng lượng.
Chương trình này giúp các doanh nghiệp
06:51
The toolkitbộ công cụ practicallythực tế taughtđã dạy companiescác công ty
125
399066
1969
06:53
how to measuređo theirhọ existinghiện tại
water-consumptiontiêu thụ nước levelscấp
126
401059
2604
biết cách đo lường mức nước
tiêu thụ hiện tại
06:56
and consistedbao gồm of tipslời khuyên
to help them reducegiảm those levelscấp.
127
404323
3323
và đưa ra các giải pháp
giúp giảm tiêu thụ nước.
Và nó đạt kết quả.
07:00
And it workedđã làm việc.
128
408517
1303
07:01
HundredsHàng trăm of organizationstổ chức
downloadedđã tải xuống the toolkitbộ công cụ.
129
409844
2826
Hàng trăm tổ chức
tải bộ công cụ này về.
07:05
And severalmột số of them joinedgia nhập
130
413187
1638
Nhiều tổ chức còn tham gia
07:06
what they calledgọi là
the "CorporateCông ty HeroesAnh hùng NetworkMạng lưới,"
131
414849
2810
vào mạng lưới
"Corporate Heroes",
07:10
where companiescác công ty can voluntarilytự nguyện
take on a challengethử thách
132
418435
2917
nơi các công ty có thể tự nguyện
tham gia thử thách
07:13
to reducegiảm theirhọ water-consumptiontiêu thụ nước
levelscấp to presetPreset targetsmục tiêu
133
421376
3562
giảm lượng nước tiêu thụ
tới mục tiêu định sẵn
07:16
withinbên trong a periodgiai đoạn of one yearnăm.
134
424962
1637
trong vòng một năm.
07:19
CompaniesCông ty which completedhoàn thành the challengethử thách
savedđã lưu on averageTrung bình cộng 35 percentphần trăm of waterNước.
135
427716
4820
Các công ty đạt được mục tiêu này đã
tiết kiệm được trung bình 35% lượng nước.
07:25
And one companyCông ty, for examplethí dụ,
136
433409
1814
Và lấy ví dụ, một công ty
07:27
implementedthực hiện as manynhiều water-savingtiết kiệm nước tipslời khuyên
as they could in theirhọ officevăn phòng spacekhông gian.
137
435247
4316
đã triển khai áp dụng các phương pháp
tiết kiệm nước trong văn phòng.
07:32
They replacedthay thế theirhọ toilet-flushingnhà vệ sinh-xả nước
techniqueskỹ thuật, tapsvòi nước, showerheadssen --
138
440178
4827
Họ thay thế bộ xả toilet,
vòi nước, vòi sen --
07:37
you nameTên it.
139
445029
1189
cùng nhiều thứ khác.
07:38
If it savedđã lưu waterNước, they replacedthay thế it,
140
446242
2467
Nếu nó tiết kiệm được nước,
họ sẽ thay thể nó,
07:40
eventuallycuối cùng reducinggiảm theirhọ employees'nhân viên
waterNước consumptiontiêu dùng by halfmột nửa.
141
448733
3632
thậm chí, giảm được mức tiêu thụ nước
của nhân viên xuống còn một nửa.
07:45
EmpoweringNâng cao vị thế individualscá nhân and companiescác công ty
to savetiết kiệm waterNước is so criticalchỉ trích,
142
453335
4801
Tạo điều kiện cho các cá nhân và tổ chức
tiết kiệm nước rất quan trọng,
07:50
yetchưa not sufficientđầy đủ.
143
458990
1492
nhưng vẫn chưa đủ.
07:53
CountriesQuốc gia need to look
beyondvượt ra ngoài the statustrạng thái quoQuo
144
461240
2480
Các quốc gia cần nhìn xa hơn
07:56
and implementthực hiện country-levelQuốc gia cấp actionshành động
145
464264
2845
và triển khai hành động tiết kiệm nước
07:59
to savetiết kiệm waterNước.
146
467133
1263
ở cấp quốc gia.
08:01
TakingTham gia me to lessonbài học threesố ba:
147
469957
1936
Bài học thứ ba:
08:03
look belowphía dưới the surfacebề mặt.
148
471917
1794
Tìm kiếm bên dưới bề mặt.
08:06
WaterNước savingstiết kiệm can come
from unexpectedbất ngờ placesnơi.
149
474268
3174
Tiết kiệm nước có thể đến
từ những nơi không ngờ.
08:10
SingaporeSingapore is the eighththứ tám mostphần lớn
water-scarcenước khan hiếm countryQuốc gia in the worldthế giới.
150
478555
3386
Singapore là quốc gia khan hiếm nước
thứ tám trên thế giới,
08:14
It dependsphụ thuộc on importednhập khẩu waterNước
for almosthầu hết 60 percentphần trăm of its waterNước needsnhu cầu.
151
482374
4965
phụ thuộc vào lượng nước nhập khẩu
để đáp ứng gần 60 phần trăm nhu cầu.
08:20
It's alsocũng thế a very smallnhỏ bé islandĐảo.
152
488423
1807
Đây cũng là hòn đảo rất nhỏ.
08:22
As suchnhư là, it needsnhu cầu to make use
of as much spacekhông gian as possiblekhả thi
153
490933
3676
Như vậy, họ cần phải sử dụng
không gian tốt nhất có thể
08:26
to catchbắt lấy rainfalllượng mưa.
154
494633
1354
để trữ nước mưa.
08:29
So in 2008,
155
497153
1567
Vì vậy, năm 2008,
08:30
they builtđược xây dựng the MarinaMarina BarrageBarrage.
156
498744
1632
họ xây dựng Marina Barrage.
08:32
It's the first-everlần đầu tiên urbanđô thị waterNước reservoirHồ chứa
builtđược xây dựng in the middleở giữa of the city-statethành phố-nhà nước.
157
500801
4913
Đó là hồ trữ nước đầu tiên ở đô thị
được xây dựng ngay trung tâm quốc đảo.
08:38
It's the largestlớn nhất
waterNước catchmentlưu vực in the countryQuốc gia,
158
506593
3292
Đồng thời là hồ dự trữ nước
lớn nhất Singapore,
08:41
almosthầu hết one-sixthmột thứ sáu the sizekích thước of SingaporeSingapore.
159
509909
2159
chiếm một phần sáu diện tích Singapore.
08:44
What's so amazingkinh ngạc about the MarinaMarina BarrageBarrage
160
512716
2111
Điều tuyệt vời về Marina Barrage
08:46
is that it has been builtđược xây dựng to make
the maximumtối đa use of its largelớn sizekích thước
161
514851
4915
là nó được xây dựng
để tận dụng tối đa thể tích lớn
08:51
and its unexpectedbất ngờ yetchưa importantquan trọng locationvị trí.
162
519790
2701
cũng như vị trí đắc địa của nó
08:55
It bringsmang lại threesố ba valuablequý giá
benefitslợi ích to the countryQuốc gia:
163
523090
2416
Nó đem lại ba lợi ích
cho đất nước:
08:58
it has boostedthúc đẩy mạnh mẽ Singapore'sCủa Singapore waterNước
supplycung cấp by 10 percentphần trăm;
164
526506
4148
Tăng lượng nước cung cấp
cho Singapore thêm 10 phần trăm,
09:03
it protectsbảo vệ lowthấp areaskhu vực
around it from floodslũ lụt
165
531654
2589
bảo vệ các khu vực thấp lân cận
khỏi lũ lụt
09:06
because of its connectionkết nối to the seabiển;
166
534267
2057
vì nó thông với biển.
Và như các bạn thấy,
09:09
and, as you can see,
167
537010
1263
09:10
it actshành vi as a beautifulđẹp
lifestylelối sống attractionsức hút,
168
538297
2590
nó cũng là địa điểm xinh đẹp
thu hút khách du lịch,
09:12
hostinglưu trữ severalmột số eventssự kiện,
169
540911
1848
cũng như tổ chức các sự kiện
09:14
from artnghệ thuật exhibitionstriển lãm to musicÂm nhạc festivalsLễ hội,
170
542783
2812
từ triển lãm nghệ thuật
cho đến lễ hội âm nhạc.
09:17
attractingthu hút joggersjoggers, bikersngười đi xe đạp, touristskhách du lịch
all around that areakhu vực.
171
545619
4146
Nó thu hút những người chạy bộ,
đạp xe cũng như du khách.
09:23
Now, not all initiativeskhả năng phán đoán
need to be stunningKinh ngạc
172
551521
2327
Không phải công trình nào
cũng đều phải ngoạn mục,
09:25
or even visiblecó thể nhìn thấy.
173
553872
1150
hay nhìn thấy được.
09:27
My first home, JordanJordan, realizedthực hiện
that agriculturenông nghiệp is consumingtiêu thụ
174
555923
3893
Quê hương tôi, Jordan, hiểu rằng
nông nghiệp tiêu thụ
09:31
the majorityđa số of its freshtươi waterNước.
175
559840
2523
lượng lớn nước ngọt.
09:35
They really wanted to encouragekhuyến khích farmersnông dân
176
563396
2240
Chính phủ muốn khuyến khích nông dân
09:37
to focustiêu điểm on growingphát triển
lowthấp water-intensivenước chuyên sâu cropscây trồng.
177
565660
3226
tập trung vào việc trồng trọt
theo mô hình tiêu thụ ít nước.
Để làm được điều này,
09:42
To achieveHoàn thành that,
178
570136
1199
09:43
the localđịa phương agriculturenông nghiệp is increasingtăng
its focustiêu điểm on datengày palmslòng bàn tay and grapevinesnho.
179
571359
4899
nông nghiệp địa phương tập trung
vào cây cọ và cây nho.
09:49
Those two are much more tolerantkhoan dung
to droughthạn hán conditionsđiều kiện
180
577077
3500
Những loại cây này
chịu được thời tiết khô hạn
09:52
than manynhiều other fruitstrái cây and vegetablesrau,
181
580601
1851
hơn các cây ăn trái và rau củ khác,
09:54
and at the sametương tự time,
182
582941
1587
đồng thời,
09:56
they are consideredxem xét high-valuegiá trị cao cropscây trồng,
bothcả hai locallycục bộ and internationallyquốc tế.
183
584552
5167
có giá trị cao
lẫn trong nước và ngoài nước.
10:02
LocalsNgười dân thân in NamibiaNamibia,
184
590711
1560
Người dân tại Namibia,
10:05
one of the mostphần lớn aridkhô cằn countriesquốc gia
in SouthernMiền Nam AfricaAfrica,
185
593073
3488
một trong những đất nước
khô hạn nhất ở Nam Phi,
10:08
have been drinkinguống
recycledtái sử dụng waterNước sincekể từ 1968.
186
596585
4399
đã uống nước tái chế từ năm 1968.
10:13
Now, you mayTháng Năm tell me
manynhiều countriesquốc gia recycletái chế waterNước.
187
601334
2669
Có lẽ bạn biết
nhiều quốc gia có thể tái chế nước.
10:16
I would say yes.
188
604767
1329
Đúng như vậy.
10:18
But very fewvài use it for drinkinguống purposesmục đích,
189
606569
2220
Nhưng rất ít quốc gia
dùng nó để uống,
10:21
mostlychủ yếu because people
don't like the thought
190
609738
2451
phần lớn lý do là vì
người dân không thích ý nghĩ
10:24
of waterNước that was in theirhọ toiletsnhà vệ sinh
going to theirhọ tapsvòi nước.
191
612213
3496
nước đã từng trong bồn cầu
sẽ đem lên vòi uống.
10:28
But NamibiaNamibia could not affordđủ khả năng
to think that way.
192
616295
2539
Nhưng hoàn cảnh không cho phép
người dân Namibia nghĩ theo hướng đó.
10:31
They lookednhìn belowphía dưới the surfacebề mặt
to savetiết kiệm waterNước.
193
619528
2846
Họ tiết kiệm cả nước
dưới mặt đất.
10:35
They are now a great examplethí dụ
194
623428
1762
Họ là ví dụ tuyệt vời
10:37
of how, when countriesquốc gia purifytẩy uế wastechất thải waterNước
to drinkinguống standardstiêu chuẩn,
195
625214
4655
về cách mà một quốc gia lọc nước thải
theo tiêu chuẩn nước uống,
10:41
they can easegiảm bớt theirhọ waterNước shortagessự thiếu hụt,
196
629893
2198
họ có thể giảm tình trạng thiếu nước,
10:44
and in Namibia'sCủa Namibia casetrường hợp,
197
632672
1513
và trong trường hợp của Namibia,
10:46
providecung cấp drinkinguống waterNước for more
than 300,000 citizenscông dân in its capitalthủ đô citythành phố.
198
634209
5194
là cung cấp nước uống cho hơn
300.000 người dân tại thủ đô.
10:52
As more countriesquốc gia which used
to be more waterNước richgiàu có
199
640714
4136
Nhiều quốc gia từng là nơi có nhiều nước
10:56
are becomingtrở thành waterNước scarcekhan hiếm,
200
644874
1840
giờ đây, đang trở nên khan hiếm nước.
10:59
I say we don't need to reinventtái the wheelbánh xe.
201
647703
2681
Không phải lãng phí thời gian
tìm những giải pháp mới.
11:03
If we just look at what
water-poornước nghèo countriesquốc gia have donelàm xong,
202
651586
3253
Nếu nhìn vào điều mà
những quốc gia thiếu nước đang làm,
11:07
the solutionscác giải pháp are out there.
203
655561
1792
giải pháp nằm ngay trước mắt ta.
11:10
Now it's really just up to all of us
204
658300
2961
Giờ thì, tất cả tùy thuộc vào
11:13
to take actionhoạt động.
205
661285
1352
việc chúng ta có quyết định hành động.
11:15
Thank you.
206
663495
1182
Xin cám ơn.
11:16
(ApplauseVỗ tay)
207
664701
2616
(Vỗ tay)
Translated by thuydung nguyenvu
Reviewed by Châu Trần

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Lana Mazahreh - Water conservation activist
BCG’s Lana Mazahreh wants individuals, companies and countries to take action against the fast-growing water crisis.

Why you should listen

Lana Mazahreh is a Project Leader at The Boston Consulting Group (BCG). Based in Johannesburg, she also spent a year working in BCG's office in Dubai. Mazahreh is passionate about social impact and has been involved in projects spanning a wide range of topics including the environment, economic development, employment, education and social care. She worked closely with the World Wide Fund for Nature on the water crisis in South Africa, where her passion for water grew even more.

Outside of her client work, Mazahreh co-leads BCG in Johannesburg's Women@BCG Initiative and the office's social impact strategy. Prior to BCG, Mazahreh worked in the Technology Services Advisory team with Deloitte in the Middle East practice. She holds an MBA degree from INSEAD Business School, across its 3 campuses in France, Abu Dhabi & Singapore, and she holds a B.Sc. degree in Business Information Systems from Jordan. She loves practicing and teaching yoga, enjoys spending time in nature and is always eager to experience new countries and cultures.

More profile about the speaker
Lana Mazahreh | Speaker | TED.com