ABOUT THE SPEAKER
Lisa Bu - Passionate reader
Lisa Bu has built a career helping people find great stories to listen to. Now she tells her own story.

Why you should listen

At TED's annual staff retreat, everyone has to get up and talk about something -- either about work, or about something interesting from their own lives. In fall 2012, our own Lisa Bu prepared a talk about her love of reading. And our quiet, funny and efficient Content Distribution Manager simply brought down the house, with a story that's too good not to share. We are thrilled and proud that Lisa is the first TED staffer ever to be invited to speak on the mainstage at the TED Conference.

Born and raised in Hunan, China, Lisa Bu has been with TED since 2011. Before that, she spent seven years as a talk show producer and a digital media content director at Wisconsin Public Radio. She's also a computer programmer, with a PhD in journalism and an MBA in information systems from the University of Wisconsin-Madison, as well as a BA in Chinese from Nanjing University in China.

More profile about the speaker
Lisa Bu | Speaker | TED.com
TED2013

Lisa Bu: How books can open your mind

Lisa Bu: Những cuốn sách giúp bạn mở mang trí óc như thế nào.

Filmed:
4,963,279 views

Điều gì sảy ra khi một giấc mơ bạn ấp ủ từ thuở bé... không thành hiện thực? Khi Lisa Bu thích nghi với cuốc sống mới ở nước Mỹ, cô đã tìm đến những cuốn sách để mở rộng tâm trí và tạo một con đường mới cho cô. Cô chia sẻ phương pháp tiếp cận độc đáo của mình về sự kỳ diệu cua những cuốn sách trong bài nói sinh động và chân thực này.
- Passionate reader
Lisa Bu has built a career helping people find great stories to listen to. Now she tells her own story. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
So I was trainedđào tạo to becometrở nên a gymnastthể dục
0
607
2712
Tôi đã được huấn luyện để trở thành một vận động viên thể dục
00:15
for two yearsnăm in HunanHunan, ChinaTrung Quốc in the 1970s.
1
3319
3656
trong vòng 2 năm ở Hunan, Trung Quốc vào những năm 1970.
00:18
When I was in the first gradecấp, the governmentchính quyền
2
6975
2545
Khi tôi còn học lớp 1, chính phủ
00:21
wanted to transferchuyển khoản me to a schooltrường học for athletesvận động viên,
3
9520
2607
muốn chuyển tôi đến một trường dành cho vận động viên,
00:24
all expenseschi phí paidđã thanh toán.
4
12127
2048
chịu tất cả chi phí.
00:26
But my tigercon hổ mothermẹ said, "No."
5
14175
2648
Nhưng mẹ tôi nói, "Không"
00:28
My parentscha mẹ wanted me to becometrở nên
6
16823
2136
Bố mẹ tôi muốn tôi trở thành
00:30
an engineerkỹ sư like them.
7
18959
2104
một kỹ sư như họ.
00:33
After survivingsống sót the CulturalVăn hóa RevolutionCuộc cách mạng,
8
21063
2087
Sau khi sống sót qua cuộc Cách mạng văn hóa,
00:35
they firmlyvững chắc believedtin there's only one sure way to happinesshạnh phúc:
9
23150
3809
họ chắc chắn rằng chỉ có một con đường duy nhất dẫn đến hạnh phúc:
00:38
a safean toàn and well-paidcũng trả jobviệc làm.
10
26959
2933
một công việc an toàn và lương cao.
00:41
It is not importantquan trọng if I like the jobviệc làm or not.
11
29892
2795
Việc tôi thích hay không thích công việc đó không quan trọng.
00:44
But my dreammơ tưởng was to becometrở nên a ChineseTrung Quốc operaopera singerca sĩ.
12
32687
5280
Nhưng ước mơ của tôi là trở thành một ca sĩ opera.
00:49
That is me playingđang chơi my imaginarytưởng tượng pianođàn piano.
13
37967
3648
Đây là hình ảnh tôi chơi đàn piano trong tưởng tượng.
00:53
An operaopera singerca sĩ mustphải startkhởi đầu trainingđào tạo youngtrẻ
14
41615
2184
Một ca sĩ opera phải được tập luyện từ sớm
00:55
to learnhọc hỏi acrobaticsnhào lộn,
15
43799
1584
để học cách điều chỉnh tông giọng,
00:57
so I triedđã thử everything I could to go to operaopera schooltrường học.
16
45383
2944
thế nên tôi đã thử làm mọi thứ có thể để được đi học tại trường opera.
01:00
I even wroteđã viết to the schooltrường học principalhiệu trưởng
17
48327
2267
Tôi thậm chí còn viết thư cho hiệu trưởng trường
01:02
and the hostchủ nhà of a radioradio showchỉ.
18
50594
2761
và chủ một chương trình radio.
01:05
But no adultsngười trưởng thành likedđã thích the ideaý kiến.
19
53355
3806
Nhưng người lớn không thích ý tưởng đó.
01:09
No adultsngười trưởng thành believedtin I was seriousnghiêm trọng.
20
57161
2723
Không ai tin rằng tôi nghiêm túc.
01:11
Only my friendsbạn bè supportedđược hỗ trợ me, but they were kidstrẻ em,
21
59884
3244
Chỉ có bạn bè ủng hộ tôi, nhưng họ cũng chỉ là những đứa trẻ,
01:15
just as powerlessbất lực as I was.
22
63128
2756
cũng bất lực như tôi.
01:17
So at agetuổi tác 15, I knewbiết I was too old to be trainedđào tạo.
23
65884
5765
Khi tôi 15 tuổi, tôi biết tôi đã quá già để được tập luyện.
01:23
My dreammơ tưởng would never come truethật.
24
71649
2967
Ước mơ của tôi sẽ không bao giờ trở thành hiện thực.
01:26
I was afraidsợ that for the restnghỉ ngơi of my life
25
74616
3308
Tôi lo ngại rằng trong suốt quãng đời còn lại của mình
01:29
some second-classSecond-class happinesshạnh phúc
26
77924
2037
một hạnh phúc hạng hai nào đó
01:31
would be the besttốt I could hopemong for.
27
79961
2537
sẽ là điều duy nhất tôi có thể hy vọng.
01:34
But that's so unfairkhông công bằng.
28
82498
2428
Nhưng điều đó thật không công bằng.
01:36
So I was determinedxác định to find anotherkhác callingkêu gọi.
29
84926
3802
Nên tôi đã quyết tâm để tìm một cái nghiệp khác.
01:40
NobodyKhông ai around to teachdạy me? Fine.
30
88728
2737
Không ai bên cạnh để dạy tôi? Không sao.
01:43
I turnedquay to bookssách.
31
91465
2232
Tôi tìm đến sách.
01:45
I satisfiedhài lòng my hungerđói for parentalcủa cha mẹ advicekhuyên bảo
32
93697
3642
Tôi thỏa mãn sự thèm khát những lời khuyên sâu sắc
01:49
from this booksách by a familygia đình of writersnhà văn and musiciansnhạc sĩ.["CorrespondenceThư từ in the FamilyGia đình of FouFou LeiLei"]
33
97339
4877
bằng cách đọc cuốn sách này, được viết bởi các nhà văn và nhạc sĩ ["Nét tương đồng trong gia đình Fou Lei"]
["Thư từ trong gia đình nhà Fou Lei"]
01:54
I foundtìm my rolevai trò modelmô hình of an independentđộc lập womanđàn bà
34
102216
3073
Tôi tìm thấy hình mẫu của một người phụ nữ độc lập
01:57
when ConfucianKhổng traditiontruyền thống requiresđòi hỏi obedienceVâng lời.["JaneJane EyreEyre"]
35
105289
3844
khi truyền thống Khổng Tử đòi hỏi sự vâng lời ["Jane Eyre"]
02:01
And I learnedđã học to be efficienthiệu quả from this booksách.["CheaperGiá rẻ hơn by the DozenChục"]
36
109133
3697
Và tôi đã học được cách làm việc hiệu quả từ cuốn sách này ["Nhà có một tá con"]
02:04
And I was inspiredcảm hứng to studyhọc abroadở nước ngoài after readingđọc hiểu these.
37
112830
3965
Và tôi cũng được truyền cảm hứng đi học nước ngoài sau khi đọc chúng.
02:08
["CompleteHoàn thành WorksTác phẩm of SanmaoSanmao" (akaaka EchoECHO ChanThành Long)] ["LessonsBài học From HistoryLịch sử" by NanNan HuaijinHuaijin]
38
116795
2071
["Các tác phẩm hoàn chỉnh của Snmao (Echo Chan)]
["Những bài học từ lịch sử" bởi Nan Huaijin]
02:10
I cameđã đến to the U.S. in 1995,
39
118866
3191
Tôi đến Mỹ vào năm 1995,
02:14
so which bookssách did I readđọc here first?
40
122057
2881
thế đầu tiên tôi đã đọc những cuốn nào?
02:16
BooksSách bannedbị cấm in ChinaTrung Quốc, of coursekhóa học.
41
124938
3525
Những cuốn sách bị cấm ở Trung Quốc, tất nhiên.
02:20
"The Good EarthTrái đất" is about ChineseTrung Quốc peasantnông dân life.
42
128463
3670
"Đất Lành" là một cuốn sách kể về đời sống nông dân Trung Quốc.
02:24
That's just not convenienttiện lợi for propagandatuyên truyền. Got it.
43
132133
4102
Cuốn sách không chỉ thuận tiện trong việc tuyên truyền.
02:28
The BibleKinh Thánh is interestinghấp dẫn, but strangekỳ lạ.
44
136235
3725
Kinh thánh rất thú vị, nhưng lạ lùng.
02:31
(LaughterTiếng cười)
45
139960
2485
(Cười)
02:34
That's a topicđề tài for a differentkhác nhau day.
46
142445
3471
Nó là chủ đề cho một ngày khác.
02:37
But the fifththứ năm commandmentlệnh gaveđưa ra me an epiphanychứng tỏ:
47
145916
3295
Nhưng lời răn dạy thứ 5 đã mang lại cho tôi một sự hiển linh:
02:41
"You shallsẽ honortôn vinh your fathercha and mothermẹ."
48
149211
2979
"Người sẽ tôn kính cha và mẹ."
02:44
"HonorVinh dự," I said. "That's so differentkhác nhau,
49
152190
2950
"Tôn kính," tôi tự nhủ. "Thật khác lạ,
02:47
and better, than obeytuân theo."
50
155140
1739
và tốt hơn, là vâng lời."
02:48
So it becomestrở thành my tooldụng cụ to climbleo out
51
156879
2504
Thế nên nó trở thành một công cụ giúp tôi thoát khỏi
02:51
of this ConfucianKhổng guilttội lỗi trapcái bẫy
52
159383
2116
cái bẫy tội lỗi của đạo Khổng
02:53
and to restartkhởi động lại my relationshipmối quan hệ with my parentscha mẹ.
53
161499
4272
và để bắt đầu lại mối quan hệ của tôi với cha mẹ.
02:57
EncounteringGặp phải a newMới culturenền văn hóa alsocũng thế startedbắt đầu my habitthói quen
54
165771
3022
Trải nghiệm một nền văn hóa mới cũng khiến tôi bắt đầu thói quen
03:00
of comparativeso sánh readingđọc hiểu.
55
168793
1772
đọc theo lối so sánh.
03:02
It offerscung cấp manynhiều insightshiểu biết sâu sắc.
56
170565
1855
Nó giúp tôi có những cái nhìn sâu sắc hơn.
03:04
For examplethí dụ, I foundtìm this mapbản đồ out of placeđịa điểm at first
57
172420
4780
Ví dụ, đầu tiên tôi thấy cái bản đồ này chẳng phù hợp
03:09
because this is what ChineseTrung Quốc studentssinh viên grewlớn lên up with.
58
177200
4885
bởi vì đây là những gì học sinh Trung Quốc lớn lên cùng.
03:14
It had never occurredxảy ra to me,
59
182085
1501
Chưa bao giờ tôi nhận thức được,
03:15
ChinaTrung Quốc doesn't have to be at the centerTrung tâm of the worldthế giới.
60
183586
3135
Trung Quốc không cần phải là trung tâm của thế giới.
03:18
A mapbản đồ actuallythực ra carriesmang somebody'sai đó viewlượt xem.
61
186721
4253
Một tấm bản đồ thực sự thể hiện cái nhìn của người thể hiện nó.
03:22
ComparativeSo sánh readingđọc hiểu actuallythực ra is nothing newMới.
62
190974
2408
Đọc so sánh thực sự không phải là điều gì mới mẻ.
03:25
It's a standardTiêu chuẩn practicethực hành in the academichọc tập worldthế giới.
63
193382
3304
Nó là một tiêu chuẩn trong thế giới học thuật.
03:28
There are even researchnghiên cứu fieldslĩnh vực
64
196686
1468
Thậm chí có cả những lĩnh vực nghiên cứu
03:30
suchnhư là as comparativeso sánh religiontôn giáo and comparativeso sánh literaturevăn chương.
65
198154
3945
ví dụ như tôn giáo so sánh và văn học so sánh.
03:34
CompareSo sánh and contrasttương phản givesđưa ra scholarshọc giả
66
202099
2235
So sánh và đối chiếu khiến cho nhiều học giả
03:36
a more completehoàn thành understandinghiểu biết of a topicđề tài.
67
204334
3006
có một cái nhìn toàn diện hơn về một chủ đề.
03:39
So I thought, well, if comparativeso sánh readingđọc hiểu
68
207340
1753
Nên tôi cho rằng, nếu đọc so sánh
03:41
workscông trinh for researchnghiên cứu, why not do it in dailyhằng ngày life too?
69
209093
3836
hiệu quả với việc nghiên cứu, tại sao lại không hiệu quả trong cuộc sống thường ngày?
03:44
So I startedbắt đầu readingđọc hiểu bookssách in pairscặp.
70
212929
3375
Vì thế tôi bắt đầu đọc sách theo cặp.
03:48
So they can be about people --
71
216304
1214
Chúng có thể nói về con người --
03:49
["BenjaminBenjamin FranklinFranklin" by WalterWalter IsaacsonIsaacson]["JohnJohn AdamsAdams" by DavidDavid McCulloughMcCullough] --
72
217518
883
["Benjamin Franklin" bởi Walter Isaacson] ["John Adams" bởi David McCullough] --
03:50
who are involvedcó tính liên quan in the sametương tự eventbiến cố,
73
218401
2508
những người liên quan đến cùng một sự kiện,
03:52
or friendsbạn bè with sharedchia sẻ experienceskinh nghiệm.
74
220909
2679
hoặc những người bạn với cùng trải nghiệm.
03:55
["PersonalCá nhân HistoryLịch sử" by KatharineKatharine GrahamGraham]["The SnowballQuả cầu tuyết: WarrenWarren BuffettBuffett and the BusinessKinh doanh of Life," by AliceAlice SchroederSchroeder]
75
223588
1400
[Lịch sử cá nhân" bởi Katharine Graham] ["Quả cầu tuyết: Warren Buffett và sự nghiệp," bởi Alice Schroeder]
03:56
I alsocũng thế compareso sánh the sametương tự storiesnhững câu chuyện in differentkhác nhau genresthể loại -- (LaughterTiếng cười)
76
224988
4398
Tôi cũng so sánh những câu chuyện giống nhau theo những thể loại khác nhau (Cười)
04:01
[HolyThánh BibleKinh Thánh: KingVua JamesJames VersionPhiên bản]["LambThịt cừu" by ChrisopherChrisopher MooreMoore] --
77
229386
2112
[Kinh thánh: Phiên bản King James] ["Con cừu" bởi Chrisopher Moore] --
04:03
or similargiống storiesnhững câu chuyện from differentkhác nhau culturesvăn hoá,
78
231498
3137
hoặc những câu chuyện tương đương nhau từ những nền văn hóa khác nhau,
04:06
as JosephJoseph CampbellCampbell did in his wonderfulTuyệt vời booksách.["The PowerSức mạnh of MythHuyền thoại" by JosephJoseph CampbellCampbell]
79
234635
2881
như Joseph Campbell đã làm trong cuốn sách tuyệt vời của ông. ["Sức mạnh của sự hoang đường" bởi Joseph Campbell]
04:09
For examplethí dụ, bothcả hai the ChristChúa Kitô and the BuddhaĐức Phật
80
237516
3393
Ví dụ, cả chúa Kito và Phật
04:12
wentđã đi throughxuyên qua threesố ba temptationsCám dỗ.
81
240909
2433
đều trải qua 3 sự cám dỗ.
04:15
For the ChristChúa Kitô, the temptationsCám dỗ
82
243342
1802
Đối với Kito, những sự cám dỗ
04:17
are economicthuộc kinh tế, politicalchính trị and spiritualtinh thần.
83
245144
3975
đều thuộc về kinh tế, chính trị và linh hồn.
04:21
For the BuddhaĐức Phật, they are all psychologicaltâm lý:
84
249119
4326
Đối với Phật, chúng đều là tâm lý:
04:25
lustham muốn, fearnỗi sợ and socialxã hội dutynhiệm vụ -- interestinghấp dẫn.
85
253445
7318
dục vọng, sự sợ hãi và trách nhiệm xã hội -- rất thú vị.
04:32
So if you know a foreignngoại quốc languagengôn ngữ, it's alsocũng thế funvui vẻ
86
260763
3039
Nên nếu bạn biết một ngôn ngữ nước ngoài, sẽ rất thú vị
04:35
to readđọc your favoriteyêu thích bookssách in two languagesngôn ngữ.
87
263802
1897
khi đọc những cuốn sách yêu thích của bạn qua 2 ngôn ngữ.
04:37
["The Way of ChuangChuang TzuTzu" ThomasThomas MertonMerton]["TaoTao: The WatercourseWatercourse Way" AlanAlan WattsWatts]
88
265699
1252
["Con đường của Trang Tử" bởi Thomas Merton] ["Dòng chảy của Đạo" Alan Watts]
04:38
InsteadThay vào đó of lostmất đi in translationdịch, I foundtìm there is much to gainthu được.
89
266951
3560
Thay vì đắm chìm trong việc dịch, tôi thấy có rất nhiều thứ mình học được.
04:42
For examplethí dụ, it's throughxuyên qua translationdịch that I realizedthực hiện
90
270527
4208
Ví dụ, qua việc dịch tôi mới thấy rằng
04:46
"happinesshạnh phúc" in ChineseTrung Quốc literallynghĩa đen meanscó nghĩa "fastNhanh joyvui sướng." Huh!
91
274735
5973
"hạnh phúc" trong tiếng Trung nghĩa đen là "niềm vui nhanh chóng"
04:52
"BrideCô dâu" in ChineseTrung Quốc literallynghĩa đen meanscó nghĩa "newMới mothermẹ." Uh-ohUh-oh.
92
280708
5289
"Cô dâu" trong tiếng Trung nghĩa là "người mẹ mới"
04:57
(LaughterTiếng cười)
93
285997
3261
(Cười)
05:01
BooksSách have givenđược me a magicma thuật portalcổng thông tin to connectkết nối with people
94
289258
5387
Những cuốn sách như một cổng thông tin kỳ diệu giúp tôi kết nối với
05:06
of the pastquá khứ and the presenthiện tại.
95
294645
2645
con người của quá khứ và hiện tại.
05:09
I know I shallsẽ never feel lonelycô đơn or powerlessbất lực again.
96
297290
4235
Tôi biết tôi sẽ không bao giờ cảm thấy cô đơn hay bất lực nữa.
05:13
Having a dreammơ tưởng shatteredtan vỡ really is nothing
97
301525
2677
Một giấc mơ tan vỡ không là gì cả
05:16
comparedso to what manynhiều othersKhác have sufferedchịu đựng.
98
304202
2936
so với những gì mà nhiều người đang phải chịu đựng.
05:19
I have come to believe that comingđang đến truethật
99
307138
2728
Tôi dần tin rằng một giấc mơ
05:21
is not the only purposemục đích of a dreammơ tưởng.
100
309866
3280
không nhất thiết phải trở thành hiện thực.
05:25
Its mostphần lớn importantquan trọng purposemục đích is to get us in touchchạm
101
313146
3901
Mục đích quan trọng nhất là mang chúng ta đến gần hơn
05:29
with where dreamsnhững giấc mơ come from,
102
317047
2115
với nơi khởi nguồn của giấc mơ đó,
05:31
where passionniềm đam mê comesđến from, where happinesshạnh phúc comesđến from.
103
319162
2904
nơi bắt đầu của niềm đam mê, của hạnh phúc.
05:34
Even a shatteredtan vỡ dreammơ tưởng can do that for you.
104
322066
4222
Thậm chí một giấc mơ tan vỡ có thể mang điều đó cho bạn.
05:38
So because of bookssách, I'm here todayhôm nay,
105
326288
2254
Nhờ có những cuốn sách, mà tôi được đứng tại đây hôm nay,
05:40
happyvui mừng, livingsống again with a purposemục đích and a claritytrong trẻo,
106
328542
3660
hạnh phúc, sống lại với mục tiêu và sự rõ ràng,
05:44
mostphần lớn of the time.
107
332202
1750
hầu hết mọi lúc.
05:45
So mayTháng Năm bookssách be always with you.
108
333952
3561
Mong là những cuốn sách luôn ở bên các bạn.
05:49
Thank you.
109
337513
1478
Cảm ơn.
05:50
(ApplauseVỗ tay)
110
338991
1848
(vỗ tay)
05:52
Thank you. (ApplauseVỗ tay)
111
340839
3645
Cảm ơn. (Vỗ tay)
05:56
Thank you. (ApplauseVỗ tay)
112
344484
5093
Cảm ơn. (Vỗ tay)
Translated by Hang Nguyen
Reviewed by thao tran

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Lisa Bu - Passionate reader
Lisa Bu has built a career helping people find great stories to listen to. Now she tells her own story.

Why you should listen

At TED's annual staff retreat, everyone has to get up and talk about something -- either about work, or about something interesting from their own lives. In fall 2012, our own Lisa Bu prepared a talk about her love of reading. And our quiet, funny and efficient Content Distribution Manager simply brought down the house, with a story that's too good not to share. We are thrilled and proud that Lisa is the first TED staffer ever to be invited to speak on the mainstage at the TED Conference.

Born and raised in Hunan, China, Lisa Bu has been with TED since 2011. Before that, she spent seven years as a talk show producer and a digital media content director at Wisconsin Public Radio. She's also a computer programmer, with a PhD in journalism and an MBA in information systems from the University of Wisconsin-Madison, as well as a BA in Chinese from Nanjing University in China.

More profile about the speaker
Lisa Bu | Speaker | TED.com