ABOUT THE SPEAKER
David Lang - Maker
David Lang is a maker and the co-founder of OpenROV, a community of ocean lovers who build underwater robots.

Why you should listen

David Lang is a maker whose craving for adventure turned him into an amateur ocean explorer. A few years ago Lang and NASA engineer Eric Stackpole went looking for lost gold (literally) in an underwater cave in the foothills of the Sierra Navada. But they weren't quite sure how to go about it. Without much expertise (or money), the two put initial designs for an underwater robot explorer online. Soon OpenROV was born: a community of citizen ocean explorers who build and constantly improve upon these small remote operated underwater robots.

 Lang is also the author of Zero to Maker and a 2013 TED Fellow. He lives on a sailboat in the San Francisco Bay.

More profile about the speaker
David Lang | Speaker | TED.com
TED2013

David Lang: My underwater robot

David Lang: Robot dưới nước của tôi

Filmed:
1,320,203 views

David Lang là một nhà sáng chế, người đã tự học để trở thành một nhà hải dương học nghiệp dư -- hay, anh ấy đã dạy một con robot làm việc cho mình. Bằng lối nói chuyện lôi cuốn, Lang, một thành viên của TED, đã cho thấy cách mà anh ấy và một mạng lưới những người yêu đại dương tập hợp lại để tạo nên một cộng đồng mở với chi phí thấp cho công việc thám hiểm dưới nước.
- Maker
David Lang is a maker and the co-founder of OpenROV, a community of ocean lovers who build underwater robots. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
(AquaticThủy sản noisestiếng ồn)
0
1344
4913
(Tiếng ồn trong nước )
00:20
So this videovideo was takenLấy
1
8811
1903
Video này đã được thực hiện
00:22
at AquariusAquarius underseadưới đáy biển laboratoryphòng thí nghiệm
2
10714
2432
tại phòng thí nghiệm dưới biển Aquarius
00:25
fourbốn milesdặm off the coastbờ biển of KeyChìa khóa LargoLargo,
3
13146
1853
bốn dặm ngoài khơi bờ biển Key Largo,
00:26
about 60 feetđôi chân belowphía dưới the surfacebề mặt.
4
14999
2578
khoảng 18 mét dưới mặt biển.
00:29
NASANASA usessử dụng this extremecực environmentmôi trường
5
17577
1724
NASA sử dụng môi trường khắc nghiệt này
00:31
to trainxe lửa astronautsphi hành gia and aquanautsaquanauts,
6
19301
2424
để đào tạo các phi hành gia
và nhà khoa học lặn ,
00:33
and last yearnăm, they invitedđược mời us alongdọc theo for the ridedap xe.
7
21725
3362
và năm ngoái, họ đã mời chúng tôi
tham gia chuyến đi này.
00:37
All the footagecảnh quay was takenLấy from our openmở ROVROV,
8
25087
2884
Tất cả các đoạn phim
được lấy từ ROV mở của chúng tôi,
00:39
which is a robotrobot that we builtđược xây dựng in our garagegara.
9
27971
4487
đó là một robot mà chúng tôi tạo ra
trong nhà để xe của mình.
00:44
So ROVROV standsđứng for RemoteTừ xa OperatedHoạt động VehicleXe,
10
32458
3568
ROV là viết tắt của xe vận hành từ xa,
(Remote Operated Vehicle)
00:48
which in our casetrường hợp meanscó nghĩa our little robotrobot
11
36026
1527
mà trong trường hợp của chúng tôi
đó là một con robot nhỏ
00:49
sendsgửi livetrực tiếp videovideo
12
37553
2264
gửi video trực tiếp
00:51
acrossbăng qua that ultra-thinsiêu mỏng tethertether
13
39817
1918
qua dây dẫn siêu mỏng
00:53
back to the computermáy vi tính topsidecấu trúc thượng tầng.
14
41735
2428
về máy tính trên mặt nước.
00:56
It's openmở sourcenguồn, meaningÝ nghĩa we publishcông bố
15
44163
1978
Nó có nguồn mở,
nghĩa là chúng tôi công bố
00:58
and sharechia sẻ all of our designthiết kế filestập tin
16
46141
2045
và chia sẻ tất cả các file thiết kế
01:00
and all of our code onlineTrực tuyến,
17
48186
1508
và tất cả các đoạn mã của mình lên mạng ,
01:01
allowingcho phép anyonebất kỳ ai to modifysửa đổi
18
49694
2034
cho phép bất cứ ai sửa đổi
01:03
or improvecải tiến or changethay đổi the designthiết kế.
19
51728
2349
hoặc cải thiện hoặc thay đổi thiết kế .
01:06
It's builtđược xây dựng with mostlychủ yếu off-the-shelf-the-shelf partscác bộ phận
20
54077
2303
Nó được xây dựng
với chủ yếu là các bộ phận lỗi thời
01:08
and costschi phí about 1,000 timeslần cheapergiá rẻ hơn
21
56380
1835
với chi phí rẻ hơn khoảng 1.000 lần
01:10
than the ROVsROVs JamesJames CameronCameron used
22
58215
1879
so với những cái ROV
mà James Cameron đã sử dụng
01:12
to explorekhám phá the TitanicTitanic.
23
60094
3605
để khám phá con tàu Titanic .
01:15
So ROVsROVs aren'tkhông phải newMới.
24
63699
2210
Vì thế ROVs không có gì là mới .
01:17
They'veHọ đã been around for decadesthập kỷ.
25
65909
1708
Chúng đã xuất hiện nhiều thập kỷ qua.
01:19
ScientistsCác nhà khoa học use ROVsROVs to explorekhám phá the oceansđại dương.
26
67617
3036
Các nhà khoa học
sử dụng ROV để khám phá đại dương.
01:22
OilDầu and gaskhí đốt companiescác công ty use them for explorationthăm dò
27
70653
2819
Các công ty dầu khí sử dụng chúng
01:25
and constructionxây dựng.
28
73472
1547
để thăm dò và xây dựng.
01:27
What we'vechúng tôi đã builtđược xây dựng isn't uniqueđộc nhất.
29
75019
2762
Những gì mà chúng tôi tạo ra
không phải là độc đáo.
01:29
It's how we'vechúng tôi đã builtđược xây dựng it that's really uniqueđộc nhất.
30
77781
2874
Nhưng cách mà chúng tôi tạo nên nó
lại thực sự độc đáo.
01:32
So I want to give you a quicknhanh chóng storycâu chuyện
of how it got startedbắt đầu.
31
80655
2981
Và tôi muốn kể cho các bạn một câu chuyện nhỏ
về việc nó đã bắt đầu như thế nào.
01:35
So a fewvài yearsnăm agotrước, my friendngười bạn EricEric and I
32
83636
2271
Một vài năm trước đây, bạn tôi Eric và tôi
01:37
decidedquyết định we wanted to explorekhám phá this underwaterdưới nước cavehang động
33
85907
2200
quyết định là
chúng tôi muốn thăm dò hang động dưới nước
01:40
in the foothillschân đồi of the SierrasSierras.
34
88107
1858
ở vùng đồi thấp dưới chân dãy núi Sierra.
01:41
We had heardnghe this storycâu chuyện about lostmất đi goldvàng
35
89965
1903
Chúng tôi đã từng nghe kể
về số vàng bị đánh cắp
01:43
from a GoldVàng Rush-eraThời kỳ cao điểm robberycướp tài sản,
and we wanted to go up there.
36
91868
2518
từ một tên trộm vào thời kỳ Cơn Sốt Vàng,
và chúng tôi muốn tới đó xem sao.
01:46
UnfortunatelyThật không may, we didn't have any moneytiền bạc
37
94386
1658
Thật không may,
chúng tôi đã không có đủ kinh phí
01:48
and we didn't have any toolscông cụ to do it.
38
96044
1823
và vì thế cũng không có đủ công cụ
để thực hiện việc này.
01:49
So EricEric had an initialban đầu designthiết kế ideaý kiến for a robotrobot,
39
97867
3200
Vì thế Eric đã nảy ra ý tưởng
thiết kế một con robot,
01:53
but we didn't have all the partscác bộ phận figuredhình dung out,
40
101067
2773
nhưng chúng tôi cũng chưa hình dung ra
chính xác mọi thứ,
01:55
so we did what anybodybất kỳ ai would do in our situationtình hình:
41
103840
2212
thế nên chúng tôi đã làm việc
mà người ta vẫn thường làm
01:58
we askedyêu cầu the InternetInternet for help.
42
106052
2038
khi ở trong trường hợp này:
Nhờ đến Internet.
02:00
More specificallyđặc biệt, we createdtạo this websitetrang mạng,
43
108090
2532
Chỉ có điều đặc biệt hơn,
chúng tôi tạo ra trang web này,
02:02
openROVopenROV.comcom, and sharedchia sẻ
our intentionsý định and our planscác kế hoạch
44
110622
2895
openROV.com, và chia sẻ
dự định và kế hoạch của mình
02:05
For the first fewvài monthstháng, it was just EricEric and I
45
113517
2390
Trong vài tháng đầu, chỉ có Eric và tôi
02:07
talkingđang nói back to eachmỗi other on the forumsdiễn đàn,
46
115907
2530
trao đổi qua lại với nhau trên các diễn đàn,
02:10
but prettyđẹp soonSớm, we startedbắt đầu to get feedbackPhản hồi
47
118437
2088
nhưng không lâu sau đó,
chúng tôi bắt đầu nhận được phản hồi
02:12
from makersnhà sản xuất and hobbyistsnhà sưu tầm,
48
120525
1843
từ các nhà chế tạo
và những người quan tâm,
02:14
and then actuallythực ra professionalchuyên nghiệp oceanđại dương engineersKỹ sư
49
122368
1994
rồi đến những kỹ sư biển
chuyên nghiệp thực thụ
02:16
who had some suggestionsgợi ý for what we should do.
50
124362
3532
những người đã có vài gợi ý
về những điều mà chúng tôi nên làm.
02:19
We keptgiữ workingđang làm việc on it. We learnedđã học a lot.
51
127894
1764
Chúng tôi kiên trì làm việc.
Chúng tôi học hỏi được vô số.
02:21
We keptgiữ prototypingtạo mẫu, and eventuallycuối cùng,
52
129658
2025
Kiên trì với cái mới, và cuối cùng,
02:23
we decidedquyết định we wanted to go
to the cavehang động. We were readysẳn sàng.
53
131683
2719
chúng tôi quyết định đi tới hang động.
Chúng tôi đã sẵn sàng.
02:26
So about that time, our little expeditionthám hiểm
becameđã trở thành quitekhá a storycâu chuyện,
54
134402
3440
Vào lúc đó, cuộc thám hiểm nho nhỏ của chúng tôi
trở thành một tiêu điểm
02:29
and it got pickedđã chọn up in The NewMới YorkYork TimesThời gian.
55
137842
2021
và được xuất hiện
trên tờ New York Times.
02:31
And we were prettyđẹp much just overwhelmedquá tải
56
139863
1812
Ngay sau đó chúng tôi nhận được
hàng loạt những mối quan tâm
02:33
with interestquan tâm from people who wanted a kitKit
57
141675
1783
từ những người muốn có
một bộ trang bị
02:35
that they could buildxây dựng this openmở ROVROV themselvesbản thân họ.
58
143458
2521
để tự làm một con ROV cho riêng mình.
02:37
So we decidedquyết định to put the projectdự án on KickstarterKickstarter,
59
145979
3289
Nên chúng tôi quyết định
đăng dự án lên Kickstarter,
02:41
and when we did,
60
149268
1232
và rồi số tiền quyên góp mục tiêu
02:42
we raisednâng lên our fundingkinh phí goalmục tiêu in about two hoursgiờ,
61
150500
2075
được của chúng tôi
tăng lên chỉ trong 2 tiếng,
02:44
and all of a suddenđột nhiên,
had this moneytiền bạc to make these kitsbộ dụng cụ.
62
152575
3205
và nhanh chóng,
có đủ số tiền để làm những bộ trang bị đó.
02:47
But then we had to learnhọc hỏi how to make them.
63
155780
2195
Nhưng rồi chúng tôi phải học cách làm ra chúng.
02:49
I mean, we had to learnhọc hỏi smallnhỏ bé batch manufacturingchế tạo.
64
157975
2165
Ý tôi là, chúng tôi phải học
từng công đoạn sản xuất nhỏ.
02:52
So we quicklyMau learnedđã học that our garagegara
65
160140
3260
Chúng tôi nhanh chóng nhận ra
nhà để xe của mình
02:55
was not biglớn enoughđủ to holdgiữ our growingphát triển operationhoạt động.
66
163400
2679
không đủ lớn để chứa cả
hệ thống đang lớn dần lên đấy.
02:58
But we were ablecó thể to do it, we got all the kitsbộ dụng cụ madethực hiện,
67
166079
2156
Nhưng rồi chúng tôi cũng làm được,
những bộ trang bị được hoàn thành,
03:00
thankscảm ơn a lot to TechShopTechShop,
which was a biglớn help to us,
68
168235
2707
nhờ rất nhiều vào TechShop,
đã hỗ trợ chúng tôi rất nhiều,
03:02
and we shippedvận chuyển these kitsbộ dụng cụ all over the worldthế giới
69
170942
2985
và chúng tôi đã chuyển
những bộ trang bị này
03:05
just before ChristmasGiáng sinh of last yearnăm,
70
173927
1829
đi khắp nơi trên thế giới,
chỉ trước dịp Giáng sinh năm ngoái,
03:07
so it was just a fewvài monthstháng agotrước.
71
175756
1782
tức là mới chỉ vài tháng trước.
03:09
But we're alreadyđã startingbắt đầu to get videovideo
72
177538
1908
Nhưng chúng tôi đã
bắt đầu nhận được video
03:11
and photosảnh back from all over the worldthế giới,
73
179446
1598
và ảnh được gửi về từ khắp nơi trên thế giới
03:13
includingkể cả this shotbắn from underDưới the iceNước đá in AntarcticaAntarctica.
74
181044
3030
bao gồm cả bức hình này
từ dưới những tảng băng Nam cực.
03:16
We'veChúng tôi đã alsocũng thế learnedđã học the penguinschim cánh cụt love robotsrobot.
75
184074
3400
Chúng tôi cũng biết thêm là
chim cánh cụt rất thích robot.
03:19
(LaughterTiếng cười)
76
187474
2013
(Cười)
03:21
So we're still publishingxuất bản all the designsthiết kế onlineTrực tuyến,
77
189487
3168
Vì thế chúng tôi vẫn đang công bố
tất cả thiết kế trên mạng,
03:24
encouragingkhuyến khích anyonebất kỳ ai to buildxây dựng these themselvesbản thân họ.
78
192655
2118
khuyến khích bất cứ ai
tự làm ra những thứ này cho mình.
03:26
That's the only way that we could have donelàm xong this.
79
194773
2403
Đó là cách duy nhất
mà chúng tôi đã làm nó.
03:29
By beingđang openmở sourcenguồn, we'vechúng tôi đã createdtạo
80
197176
1659
Bằng việc dùng nguồn mở,
chúng tôi đã tạo ra
03:30
this distributedphân phối R&D networkmạng,
81
198835
2264
mạng phân phối nghiên cứu và phát triển này,
03:33
and we're movingdi chuyển fasternhanh hơn than
any venture-backedhậu thuẫn liên doanh counterpartđối tác.
82
201099
3796
và chúng tôi đang xúc tiến nhanh hơn
bất kỳ đối tác hoàn vốn nào.
03:36
But the actualthực tế robotrobot is really only halfmột nửa the storycâu chuyện.
83
204895
3205
Nhưng thực ra, con robot
mới chỉ là một nửa câu chuyện mà thôi.
03:40
The realthực potentialtiềm năng, the long termkỳ hạn potentialtiềm năng,
84
208100
2496
Tiềm năng thực sự, tiềm năng dài hạn
03:42
is with this communitycộng đồng of DIYTỰ LÀM oceanđại dương explorersthám hiểm
85
210596
2677
là ở cộng đồng DIY (do-it-yourself: tự làm)
những người khám phá đại dương
03:45
that are forminghình thành all over the globequả địa cầu.
86
213273
2396
đang hình thành
trên khắp thế giới này.
03:47
What can we discoverkhám phá
87
215669
1534
Điều chúng ta có thể khám phá ra
03:49
when there's thousandshàng nghìn of these devicesthiết bị
88
217203
1904
khi có hàng nghìn
những thiết bị như thế này
03:51
roamingchuyển vùng the seasbiển?
89
219107
2046
trên biển là gì?
03:53
So you're probablycó lẽ all wonderingtự hỏi: the cavehang động.
90
221153
2276
Các bạn hầu như đều tò mò
về các hang động.
03:55
Did you find the goldvàng?
91
223429
1826
Các bạn có tìm thấy vàng không?
03:57
Well, we didn't find any goldvàng,
92
225255
1552
Chúng tôi đã không tìm thấy vàng,
03:58
but we decidedquyết định that what we foundtìm
was much more valuablequý giá.
93
226807
3229
nhưng chúng tôi thấy rằng
cái mà mình tìm được còn giá trị hơn nhiều.
04:02
It was the glimpsenhìn thoáng qua into a potentialtiềm năng futureTương lai
94
230036
2472
Đó là một cái nhìn về một tương lai đầy tiềm năng
04:04
for oceanđại dương explorationthăm dò.
95
232508
1675
cho việc khám phá đại dương.
04:06
It's something that's not limitedgiới hạn to
the JamesJames CameronsCamerons of the worldthế giới,
96
234183
2910
Nó không phải là thứ gì đó bị giới hạn
như của James Camerons,
04:09
but something that we're all participatingtham gia in.
97
237093
2595
mà là cái mà tất cả chúng ta
đều đang tham gia vào.
04:11
It's an underwaterdưới nước worldthế giới
98
239688
1333
Đó là cả một thế giới dưới nước
04:13
we're all exploringkhám phá togethercùng với nhau.
99
241021
2511
mà chúng ta đang cùng nhau thám hiểm.
04:15
Thank you.
100
243532
2175
Xin cảm ơn.
04:17
(ApplauseVỗ tay)
101
245707
4000
(Vỗ tay)
Translated by Thùy Dung
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
David Lang - Maker
David Lang is a maker and the co-founder of OpenROV, a community of ocean lovers who build underwater robots.

Why you should listen

David Lang is a maker whose craving for adventure turned him into an amateur ocean explorer. A few years ago Lang and NASA engineer Eric Stackpole went looking for lost gold (literally) in an underwater cave in the foothills of the Sierra Navada. But they weren't quite sure how to go about it. Without much expertise (or money), the two put initial designs for an underwater robot explorer online. Soon OpenROV was born: a community of citizen ocean explorers who build and constantly improve upon these small remote operated underwater robots.

 Lang is also the author of Zero to Maker and a 2013 TED Fellow. He lives on a sailboat in the San Francisco Bay.

More profile about the speaker
David Lang | Speaker | TED.com