ABOUT THE SPEAKER
Takaharu Tezuka - Architect
Architect Takaharu Tezuka creates imaginative and versatile personal spaces.

Why you should listen
Takaharu Tezuka and his wife Yui make up Tezuka Architects. Together they have built schools centered on trees, play areas created from interwoven wooden beams and hospitals that offer patients the healing gifts of joyous light and space. It is this same breathtaking light and space, sketched out with clean lines of wood, metal and glass, that are the hallmarks of each of Tezuka’s projects. Since establishing the firm in 1994, Tezuka and his team have created buildings that transform mere walls and windows into living — and livable — art.
More profile about the speaker
Takaharu Tezuka | Speaker | TED.com
TEDxKyoto

Takaharu Tezuka: The best kindergarten you’ve ever seen

Takaharu Tezuka: Trường mẫu giáo tuyệt vời nhất từ trước tới nay

Filmed:
5,156,281 views

Tại một trường mẫu giáo ở Tokyo, các bé năm tuổi thường gây ùn tắc giao thông và cửa sổ lớp học là nơi Ông già Nô en sẽ trèo qua. Hãy ghé thăm trường mẫu giáo đáng yêu nhất thế giới, được thiết kế bởi Kiến trúc sư Takaharu Tezuka. Trong buổi trò chuyện thú vị này, ông sẽ chia sẻ về kiến trúc của ngôi trường này, nơi mà trẻ em được sống trọn thế giới tuổi thơ của mình.
- Architect
Architect Takaharu Tezuka creates imaginative and versatile personal spaces. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:18
This is a kindergartenmẫu giáo
we designedthiết kế in 2007.
0
6042
3698
Đây là trường mẫu giáo
chúng tôi xây vào năm 2007.
00:22
We madethực hiện this kindergartenmẫu giáo
to be a circlevòng tròn.
1
10111
3925
Trường được xây theo vòng tròn.
00:26
It's a kindloại of endlessbất tận circulationlưu thông
on tophàng đầu of the roofmái nhà.
2
14036
3142
Mái nhà được thiết kế
theo kiểu vòng tròn mở.
00:29
If you are a parentcha mẹ,
3
17179
2520
Nếu bạn có con,
00:31
you know that kidstrẻ em love
to keep makingchế tạo circleshình tròn.
4
19699
3964
hẳn bạn biết là chúng thích
tạo ra các vòng tròn lắm.
00:36
This is how the rooftoptrên sân thượng looksnhìn.
5
24793
2807
Đây là thiết kế của phần mái.
00:39
And why did we designthiết kế this?
6
27600
2258
Và tại sao chúng tôi thiết kế
như vậy?
00:41
The principalhiệu trưởng of this kindergartenmẫu giáo said,
7
29858
2817
Thầy hiệu trưởng có nói là,
00:44
"No, I don't want a handraillan can."
8
32675
2579
"Tôi không muốn xây lan can đâu."
00:47
I said, "It's impossibleKhông thể nào."
9
35254
2229
Tôi mới nói, "Như thế thì không được."
00:49
But he insistedkhăng khăng: "How about havingđang có a netmạng lưới
stickingbám dính out from the edgecạnh of the roofmái nhà?
10
37483
6294
Nhưng thầy nhấn mạnh: "Vậy theo anh
việc căng tấm lưới từ rìa mái nhà
00:55
So that it can catchbắt lấy
the childrenbọn trẻ fallingrơi xuống off?"
11
43777
2209
để đỡ bọn trẻ khi chúng bị ngã
có ổn không?"
00:57
(LaughterTiếng cười)
12
45986
1447
(Tiếng cười)
00:59
I said, "It's impossibleKhông thể nào."
13
47433
2076
Tôi lại nói, "Không được đâu".
01:01
And of coursekhóa học,
the governmentchính quyền officialchính thức said,
14
49970
2919
Và dĩ nhiên, chính quyền cũng yêu cầu,
01:04
"Of coursekhóa học you have to have a handraillan can."
15
52889
3265
"Dĩ nhiên là các anh phải
xây lan can chứ."
01:10
But we could keep
that ideaý kiến around the treescây.
16
58324
3519
Nhưng chúng tôi đã thể hiện ý tưởng đó
xung quanh những cái cây.
01:13
There are threesố ba treescây poppingpopping throughxuyên qua.
17
61843
3277
Có ba cái cây chìa cành ra.
01:17
And we were allowedđược cho phép to call
this ropedây thừng as a handraillan can.
18
65120
5625
Và thế là chúng tôi biến sợi dây này
thành lan can.
01:22
But of coursekhóa học, ropedây thừng has nothing
to do with them.
19
70745
3272
Nhưng dĩ nhiên là dây dợ
chẳng để làm gì.
01:26
They fallngã into the netmạng lưới.
20
74017
2486
Bọn trẻ đều ngã vào lưới.
01:29
And you get more,
21
77304
3051
Và ngày càng nhiều,
01:32
and more,
22
80355
2937
nhiều hơn,
01:35
more.
23
83292
1210
và nhiều hơn thế.
01:36
(LaughterTiếng cười)
24
84502
1151
(Tiếng cười)
01:37
SometimesĐôi khi 40 childrenbọn trẻ
are around a treecây.
25
85653
3550
Thường thì có 40 em chơi
xung quanh cái cây.
01:43
The boycon trai on the branchchi nhánh,
26
91733
1248
Bé trai đang đu cành,
01:44
he lovesyêu the treecây
so he is eatingĂn the treecây.
27
92981
2483
thích cái cây
tới mức ăn luôn nó.
01:47
(LaughterTiếng cười)
28
95464
2500
(Tiếng cười)
01:50
And at the time of an eventbiến cố,
29
98984
1801
Mỗi khi có việc gì đấy,
01:52
they sitngồi on the edgecạnh.
30
100785
2266
các em lại ngồi ở rìa.
01:56
It looksnhìn so nicetốt đẹp from underneathbên dưới.
31
104191
2372
Nhìn từ dưới lên rất đẹp.
01:58
MonkeysCon khỉ in the zoosở thú.
32
106563
2089
Y hệt bầy khỉ trong sở thú.
02:00
(LaughterTiếng cười)
33
108652
3900
(Tiếng cười)
02:04
FeedingCho ăn time.
34
112552
1766
Đến giờ ăn rồi.
02:06
(LaughterTiếng cười)
(ApplauseVỗ tay)
35
114318
4631
(Tiếng cười)
(Vỗ tay)
02:12
And we madethực hiện the roofmái nhà as lowthấp as possiblekhả thi,
36
120784
2529
Chúng tôi xây phần mái
thấp nhất có thể,
02:15
because we wanted to see
childrenbọn trẻ on tophàng đầu of the roofmái nhà,
37
123313
4444
vì chúng tôi muốn thấy bọn trẻ
khi chúng ở trên mái,
02:19
not only underneathbên dưới the roofmái nhà.
38
127757
2681
chứ không chỉ khi ở dưới mái.
02:22
And if the roofmái nhà is too highcao,
you see only the ceilingTrần nhà.
39
130438
3861
Và nếu mái quá cao,
ta chỉ thấy mỗi trần nhà.
02:27
And the legchân washingrửa placeđịa điểm --
there are manynhiều kindscác loại of waterNước tapsvòi nước.
40
135699
4516
Còn chỗ rửa chân -
thì có nhiều kiểu vòi nước.
02:32
You see with the flexiblelinh hoạt tubesống,
41
140656
1778
Với ống nước mềm dẻo kiểu này,
02:34
you want to sprayXịt nước waterNước
to your friendsbạn bè,
42
142434
2895
bọn trẻ tha hồ xịt nước
vào các bạn của chúng,
02:37
and the showervòi hoa sen,
43
145329
1715
tắm táp,
02:39
and the one in fronttrước mặt is quitekhá normalbình thường.
44
147044
2497
và kiểu như cậu bé đứng trước
là rất bình thường.
02:41
But if you look at this,
45
149541
1546
Nhưng nếu nhìn kỹ, bạn sẽ thấy
02:43
the boycon trai is not washingrửa his bootsgiày ống,
46
151087
1830
chú nhóc không rửa đôi ủng đâu,
02:44
he's puttingđặt waterNước into his bootsgiày ống.
47
152917
1674
mà là đổ nước vào đấy luôn.
02:46
(LaughterTiếng cười)
48
154591
1940
(Tiếng cười)
02:53
This kindergartenmẫu giáo is completelyhoàn toàn
openmở, mostphần lớn of the yearnăm.
49
161423
5076
Nhà trường duy trì không gian mở
gần như cả năm.
02:59
And there is no boundaryranh giới
betweengiữa insidephía trong and outsideở ngoài.
50
167699
3640
Không có ranh giới giữa bên trong
và bên ngoài.
03:03
So it meanscó nghĩa basicallyvề cơ bản
this architecturekiến trúc is a roofmái nhà.
51
171339
4639
Nó có nghĩa ngôi trường
cơ bản là một chiếc mái.
03:07
And alsocũng thế there is no boundaryranh giới
betweengiữa classroomslớp học.
52
175978
3289
Và cũng không có vách ngăn
giữa các lớp với nhau.
03:11
So there is no acousticâm thanh barrierrào chắn at all.
53
179267
3594
Vì vậy cũng chẳng có vách cản âm.
03:15
When you put manynhiều childrenbọn trẻ in a quietYên tĩnh boxcái hộp,
54
183590
5825
Khi bọn trẻ phải ở trong một
căn phòng yên lặng,
03:21
some of them get really nervouslo lắng.
55
189415
3318
sẽ có vài em cảm thấy lo lắng.
03:24
But in this kindergartenmẫu giáo,
56
192733
2252
Nhưng ở trường chúng tôi,
03:26
there is no reasonlý do they get nervouslo lắng.
57
194985
3430
chẳng có lý do gì để lo lắng cả.
03:30
Because there is no boundaryranh giới.
58
198415
2810
Bởi vì không hề có ranh giới.
03:33
And the principalhiệu trưởng saysnói
59
201225
2197
Và như lời thầy hiệu trưởng,
03:35
if the boycon trai in the cornergóc
doesn't want to stayở lại in the roomphòng,
60
203422
4003
nếu cậu bé ngồi cuối lớp
không thích ở trong lớp nữa,
03:39
we let him go.
61
207425
1695
thế thì cứ để cậu ta đi.
03:41
He will come back eventuallycuối cùng,
because it's a circlevòng tròn, it comesđến back.
62
209120
3159
Trước sau gì cu cậu cũng về,
bởi lớp học là một vòng tròn mà.
03:44
(LaughterTiếng cười)
63
212279
1962
(Tiếng cười)
03:48
But the pointđiểm is,
in that kindloại of occasionnhân dịp,
64
216561
2995
Vấn đề ở đây là,
03:51
usuallythông thường childrenbọn trẻ try to hideẩn giấu somewheremột vài nơi.
65
219556
2851
trẻ con hay tìm cách trốn
ở một nơi nào đó.
03:54
But here, just they leaverời khỏi and come back.
66
222407
4579
Nhưng ở trường tôi, các em đi,
rồi lại quay về.
03:58
It's a naturaltự nhiên processquá trình.
67
226986
1850
Đó là một điều rất tự nhiên.
04:00
And secondlythứ nhì, we considerxem xét
noisetiếng ồn very importantquan trọng.
68
228836
5023
Thứ hai, chúng tôi rất cân nhắc
đến tiếng ồn.
04:07
You know that childrenbọn trẻ
sleepngủ better in noisetiếng ồn.
69
235711
6431
Bạn biết đấy, ồn ào một chút
giúp trẻ ngủ ngon hơn.
04:14
They don't sleepngủ in a quietYên tĩnh spacekhông gian.
70
242142
3844
Bọn trẻ đâu có ngủ ở nơi
yên tĩnh tuyệt đối.
04:17
And in this kindergartenmẫu giáo,
71
245986
2250
Và ở trường chúng tôi,
04:20
these childrenbọn trẻ showchỉ
amazingkinh ngạc concentrationsự tập trung in classlớp học.
72
248236
5247
các em rất tập trung trong giờ học.
04:27
And you know, our kindloại grewlớn lên up
in the junglerừng nhiệt đới with noisetiếng ồn.
73
255193
6467
Loài người đã từng sinh trưởng
trong rừng, nơi có nhiều tiếng ồn.
04:33
They need noisetiếng ồn.
74
261660
2003
Vì thế trẻ em cần tiếng ồn.
04:35
And you know, you can talk
to your friendsbạn bè in a noisyồn ào barquán ba.
75
263663
4304
Chúng ta vẫn có thể nói chuyện
ở một quán rượu ồn ào.
04:39
You are not supposedgiả định to be in silencekhoảng lặng.
76
267967
3961
Bạn không nên im lặng.
04:43
And you know, these daysngày
77
271928
2167
Bạn biết đấy, ngày nay,
04:46
we are tryingcố gắng to make
everything underDưới controlđiều khiển.
78
274095
4474
chúng ta luôn cố kiểm soát mọi thứ.
04:52
You know, it's completelyhoàn toàn openmở.
79
280219
1802
Thế giới quanh ta luôn rộng mở.
04:54
And you should know that
80
282021
3012
Và bạn biết rằng
04:57
we can go skiingtrượt tuyết in -20 degreesđộ in wintermùa đông.
81
285033
5785
ta vẫn có thể trượt tuyết dù nhiệt độ
mùa đông là -20 độ C.
05:02
In summermùa hè you go swimmingbơi lội.
82
290818
3104
Mùa hè, ta vẫn đi bơi.
05:05
The sandCát is 50 degreesđộ.
83
293922
1844
Mặc cho cát nóng hầm hập 50 độ.
05:08
And alsocũng thế, you should know
that you are waterproofchống thấm nước.
84
296636
3393
Và cơ thể chúng ta
có khả năng chống nước.
05:12
You never meltlàm tan chảy in rainmưa.
85
300029
3152
Thế nên, bạn chẳng thể tan ra
khi trời mưa.
05:15
So, childrenbọn trẻ are supposedgiả định to be outsideở ngoài.
86
303181
3869
Trẻ con cũng thế,
chúng cần được ở ngoài trời.
05:19
So that is how we should treatđãi them.
87
307050
3201
Và chúng ta nên làm thế
đối với chúng.
05:22
This is how they dividechia classroomslớp học.
88
310251
2672
Đây là cách các em phân chia lớp học.
05:24
They are supposedgiả định to help teachersgiáo viên.
89
312923
2503
Đáng lẽ phải giúp đỡ giáo viên chứ.
05:27
They don't.
90
315426
2305
Nhưng mà chúng không làm.
05:29
(LaughterTiếng cười)
91
317731
1615
(Tiếng cười)
05:35
I didn't put him in.
92
323226
2156
Tôi không bắt
cậu nhóc vào đấy đâu.
05:39
A classroomlớp học.
93
327522
2184
Đây là lớp học.
05:42
And a washbasinChậu rửa mặt.
94
330196
1909
Và đây là bồn rửa tay.
05:44
They talk to eachmỗi other around the well.
95
332655
3277
Bọn trẻ đang nói chuyện
ở cạnh cái giếng.
05:49
And there are always
some treescây in the classroomlớp học.
96
337082
3737
Trong lớp lúc nào cũng có cây.
05:55
A monkeycon khỉ tryingcố gắng to fish
anotherkhác monkeycon khỉ from aboveở trên.
97
343969
3408
Chú khỉ đứng dưới đang cho
đồng bọn ở phía trên ăn.
05:59
(LaughterTiếng cười)
98
347377
1848
(Tiếng cười)
06:01
MonkeysCon khỉ.
99
349225
1604
Lại là khỉ nữa.
06:02
(LaughterTiếng cười)
100
350829
1454
(Tiếng cười)
06:04
And eachmỗi classroomlớp học has
at leastít nhất one skylightSkylight.
101
352283
4415
Mỗi lớp có ít nhất
một giếng trời.
06:09
And this is where SantaSanta ClausClaus
comesđến down at the time of ChristmasGiáng sinh.
102
357468
3997
Đây là nơi Ông già Nô en đi xuống
mỗi mùa Giáng sinh.
06:19
This is the annexphụ lục buildingTòa nhà,
103
367255
2427
Đây là tòa nhà phụ,
06:21
right nextkế tiếp to that
oval-shapedhình bầu dục kindergartenmẫu giáo.
104
369682
4469
ở ngay bên phải ngôi trường
hình ô van.
06:26
The buildingTòa nhà is only
fivesố năm metersmét tallcao with sevenbảy floorstầng.
105
374151
5659
Tòa nhà chỉ cao 5 mét, với 7 tầng.
06:31
And of coursekhóa học,
the ceilingTrần nhà heightChiều cao is very lowthấp.
106
379810
2161
Dĩ nhiên, chiều cao trần nhà là rất thấp.
06:33
So you have to considerxem xét safetyan toàn.
107
381971
4065
Vì thế, ta phải cẩn thận.
06:38
So, we put our childrenbọn trẻ,
a daughterCon gái and a sonCon trai.
108
386036
4381
Chúng tôi cho các con đến đây,
một gái và một trai.
06:43
They triedđã thử to go in.
109
391707
2534
Bọn trẻ đang cố chui vào.
06:47
He hitđánh his headcái đầu.
110
395731
2622
Cậu nhóc bị va đầu rồi.
06:51
He's okay. His skullsọ is quitekhá strongmạnh.
111
399343
3969
Nhưng không sao.
Đầu chú nhóc chắc lắm.
06:55
He is resilientđàn hồi. It's my sonCon trai.
112
403312
3088
Đỡ đau ngay ấy mà.
Vì đó là con trai tôi.
06:58
(LaughterTiếng cười)
113
406400
1668
(Tiếng cười)
07:01
And he is tryingcố gắng to see
if it is safean toàn to jumpnhảy off.
114
409038
2860
Và thằng bé đang xem
liệu nhảy ra có được không.
07:05
And then we put other childrenbọn trẻ.
115
413038
2667
Tiếp theo là các cháu khác.
07:12
The trafficgiao thông jammứt is awfulkinh khủng
in TokyoTokyo, as you know.
116
420835
2541
Bạn biết đó, ở Tokyo
kẹt xe kinh khủng.
07:15
(LaughterTiếng cười)
117
423376
1152
(Tiếng cười)
07:16
The driverngười lái xe in fronttrước mặt,
she needsnhu cầu to learnhọc hỏi how to drivelái xe.
118
424528
4851
Cô tài xế đằng trước
cần được học lái.
07:21
Now these daysngày,
119
429379
2531
Ngày nay,
07:23
kidstrẻ em need a smallnhỏ bé dosageliều lượng of dangernguy hiểm.
120
431910
4620
trẻ con cần một chút nguy hiểm.
07:30
And in this kindloại of occasionnhân dịp,
121
438970
2405
Trong trường hợp này,
07:33
they learnhọc hỏi to help eachmỗi other.
122
441375
3925
bọn trẻ học cách giúp đỡ nhau.
07:37
This is societyxã hội. This is the kindloại of
opportunitycơ hội we are losingmất these daysngày.
123
445300
4435
Đây là xã hội. Ngày nay chúng ta đang dần
thiếu đi cơ hội làm việc này.
07:48
Now, this drawingvẽ is showinghiển thị
the movementphong trào of a boycon trai
124
456065
6911
Còn đây là tranh miêu tả
chuyển động của một cậu bé
07:54
betweengiữa 9:10 and 9:30.
125
462976
6324
từ 9:10 đến 9:30.
08:01
And the circumferencechu vi
of this buildingTòa nhà is 183 metersmét.
126
469300
6201
Chu vi tòa nhà là 183 mét.
08:07
So it's not exactlychính xác smallnhỏ bé at all.
127
475501
3852
Đúng là chẳng nhỏ tí nào.
08:11
And this boycon trai did 6,000 metersmét
in the morningbuổi sáng.
128
479353
4606
Một buổi sáng cậu bé này
di chuyển được 6000 mét.
08:15
But the surprisesự ngạc nhiên is yetchưa to come.
129
483959
3592
Nhưng đó chưa phải
là bất ngờ đâu.
08:19
The childrenbọn trẻ in this kindergartenmẫu giáo
do 4,000 metersmét on averageTrung bình cộng.
130
487551
6697
Các cháu ở trường này di chuyển
trung bình 4000 mét.
08:27
And these childrenbọn trẻ have
the highestcao nhất athleticthể thao abilitieskhả năng
131
495455
6980
Và các cháu đạt được
khả năng vận động cao nhất
08:34
amongtrong số manynhiều kindergartenstrường mẫu giáo.
132
502435
3155
so với các cháu ở các trường khác.
08:43
The principalhiệu trưởng saysnói,
133
511390
1626
Thầy hiệu trưởng nói,
08:45
"I don't trainxe lửa them.
We leaverời khỏi them on tophàng đầu of the roofmái nhà.
134
513016
5727
"Tôi không dạy dỗ các em nhiều,
cứ cho các em ở trên mái.
08:51
Just like sheepcừu."
135
519353
1619
Cứ để chúng như bầy cừu".
08:52
(LaughterTiếng cười)
136
520972
1429
(Tiếng cười)
08:54
They keep runningđang chạy.
137
522401
1829
Chúng cứ tha hồ chạy.
08:56
(LaughterTiếng cười)
138
524230
2029
(Tiếng cười)
08:58
My pointđiểm is don't controlđiều khiển them,
139
526779
5059
Theo tôi, không cần phải
kiểm soát chúng,
09:03
don't protectbảo vệ them too much,
140
531838
3222
cũng đừng bao bọc quá nhiều,
09:07
and they need to tumbletumble sometimesđôi khi.
141
535060
3627
đôi lúc chúng cần phải vấp ngã.
09:10
They need to get some injurychấn thương.
142
538687
3786
Chúng cần chút ít trầy xước.
09:14
And that makeslàm cho them learnhọc hỏi
143
542473
3419
Như thế chúng mới biết được
09:17
how to livetrực tiếp in this worldthế giới.
144
545892
3136
cách tồn tại trong thế giới này.
09:23
I think architecturekiến trúc is capablecó khả năng
of changingthay đổi this worldthế giới,
145
551848
7209
Theo tôi, kiến trúc có khả năng
thay đổi thế giới,
09:31
and people'sngười livescuộc sống.
146
559057
1842
thay đổi cuộc sống chúng ta.
09:33
And this is one of the attemptscố gắng
to changethay đổi the livescuộc sống of childrenbọn trẻ.
147
561909
6082
Và, đây là một trong các nỗ lực
để thay đổi cuộc sống con trẻ.
09:40
Thank you very much.
148
568481
1652
Xin chân thành cám ơn.
09:42
(ApplauseVỗ tay)
149
570158
1994
(Vỗ tay)
Translated by Ngoc-Anh Nguyen
Reviewed by Nguyen Trang (Rin)

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Takaharu Tezuka - Architect
Architect Takaharu Tezuka creates imaginative and versatile personal spaces.

Why you should listen
Takaharu Tezuka and his wife Yui make up Tezuka Architects. Together they have built schools centered on trees, play areas created from interwoven wooden beams and hospitals that offer patients the healing gifts of joyous light and space. It is this same breathtaking light and space, sketched out with clean lines of wood, metal and glass, that are the hallmarks of each of Tezuka’s projects. Since establishing the firm in 1994, Tezuka and his team have created buildings that transform mere walls and windows into living — and livable — art.
More profile about the speaker
Takaharu Tezuka | Speaker | TED.com