ABOUT THE SPEAKER
Raj Panjabi - Physician
A billion people around the world lack access to health care because they live too far from a clinic. 2017 TED Prize winner Raj Panjabi aims to extend health services to the last mile.

Why you should listen

Raj Panjabi was nine when civil war broke out in his native country, Liberia. His family resettled in High Point, North Carolina, but he returned to Liberia as a medical student in 2005. He was shocked to find a health care system in total devastation. Only 50 doctors remained to treat a population of four million.

With a team of Liberian civil war survivors, American health workers and $6,000 he'd received as a wedding gift, Panjabi co-founded Last Mile Health. The organization saves lives in the world's most remote communities by partnering with governments to deploy, sustain and manage national networks of community health professionals. They currently support the Government of Liberia's deployment of more than 4,000 health workers to provide life-saving healthcare to 1.2 million people and protect against the next epidemic. Last Mile Health's network of community health workers can be leveraged in a crisis -- in the fight against Ebola, the organization aided government response by training health workers in southeastern Liberia.

Panjabi is a physician in the Division of Global Health Equity at Harvard Medical School, Brigham and Women's Hospital. He is a recipient of the Skoll Award for Social Entrepreneurship and was named to TIME's list of the "100 Most Influential People in the World" in 2016. As the winner of the 2017 TED Prize, Panjabi is creating the Community Health Academy, a global platform to train, connect and empower community health workers. The Academy aims to reinvent the education of community health workers -- and the leaders who support them -- for the digital age.

More profile about the speaker
Raj Panjabi | Speaker | TED.com
TED2017

Raj Panjabi: No one should die because they live too far from a doctor

Raj Panjabi: Không một ai nên chết chỉ vì họ sống xa với bác sĩ

Filmed:
1,337,947 views

Bệnh tất ở mọi nơi - nhưng cơ hội chăm sóc thì không có. Bác sĩ Raj Panjabi có một cái nhìn dũng cảm để mang sự chăm sóc sức khỏe đến với mọi người, ở mọi nơi. Với TED PRIZE 2017, Panjabi sẽ xây dựng một Coomunity Health Academy, một nền tảng toàn cầu với mục tiêu hiện đại hóa việc làm thế nào để nhân viên y tế cộng đồng học được các kỹ năng thiết yếu và tạo ra nghề nghiệp theo cách này
- Physician
A billion people around the world lack access to health care because they live too far from a clinic. 2017 TED Prize winner Raj Panjabi aims to extend health services to the last mile. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I want to sharechia sẻ with you
something my fathercha taughtđã dạy me:
0
940
3478
Tôi muốn chia sẻ với các bạn
một điều cha tôi đã dạy cho tôi:
00:17
no conditionđiều kiện is permanentdài hạn.
1
5321
2397
Không tình trạng nào là mãi mãi.
00:21
It's a lessonbài học he sharedchia sẻ with me
again and again,
2
9283
2884
Đó là một bài học ông chia sẻ
với tôi lần này đến lần khác,
00:24
and I learnedđã học it to be truethật the hardcứng way.
3
12191
3547
và tôi đã nhận thấy là nó đúng
theo cách khắc nghiệt nhất.
00:28
Here I am in my fourth-gradeThứ tư-lớp classlớp học.
4
16590
2917
Đây là tôi hồi học lớp bốn.
00:31
This is my yearbookniêm picturehình ảnh
takenLấy in my classlớp học in schooltrường học
5
19531
3734
Đây là bức ảnh kỉ yếu của tôi
được chụp tại lớp ở trường học
00:35
in MonroviaMonrovia, LiberiaLiberia.
6
23289
1712
tại Monrovia, Liberia.
00:37
My parentscha mẹ migrateddi chuyển from IndiaẤn Độ
to WestWest AfricaAfrica in the 1970s,
7
25514
4401
Cha mẹ tôi di cư từ Ấn Độ
sang Nam Phi vào những năm 1970,
00:41
and I had the privilegeđặc quyền
of growingphát triển up there.
8
29939
2448
Và tôi đã có may mắn được lớn lên ở đây.
00:45
I was ninechín yearsnăm old,
9
33772
1150
Khi tôi được 9 tuổi,
00:46
I lovedyêu kickingđá around a soccerbóng đá balltrái bóng,
10
34946
1762
Tôi yêu thích đá bóng,
và tôi đã từng là
một kẻ nghiện toán và khoa học.
00:48
and I was a totaltoàn bộ mathmôn Toán and sciencekhoa học geekgeek.
11
36732
2247
00:51
I was livingsống the kindloại of life
that, really, any childđứa trẻ would dreammơ tưởng of.
12
39003
4228
Tôi đã sống một cuộc sống mà thật sự
bất kì đứa trẻ nào cũng mơ ước.
00:57
But no conditionđiều kiện is permanentdài hạn.
13
45280
2626
Nhưng không tình trạng nào là mãi mãi.
01:00
On ChristmasGiáng sinh EveĐêm giao thừa in 1989,
14
48346
2923
Vào tối Giáng Sinh năm 1989,
01:03
civildân sự warchiến tranh eruptedbùng nổ in LiberiaLiberia.
15
51293
2531
nội chiến nổ ra ở Liberia.
01:07
The warchiến tranh startedbắt đầu in the ruralnông thôn countrysidevùng nông thôn,
16
55082
1954
Cuộc chiến bắt đầu ở vùng nông thôn,
01:09
and withinbên trong monthstháng, rebelnổi loạn armiesquân đội
had marchedhành quân towardsvề hướng our hometownquê nhà.
17
57060
3707
và trong vòng vài tháng, lực lượng nổi dậy
đã hành quân đến thành phố quê tôi.
01:12
My schooltrường học shutđóng lại down,
18
60791
1670
Trường học của tôi đóng cửa,
01:14
and when the rebelnổi loạn armiesquân đội capturedbị bắt
the only internationalquốc tế airportsân bay,
19
62485
3472
và khi cánh quân nổi dậy
chiếm sân bay quốc tế duy nhất,
01:17
people startedbắt đầu panickingpanicking and fleeingchạy trốn.
20
65981
2485
mọi người bắt đầu hoảng loạn và di tản.
Vào một buổi sáng. mẹ tôi gõ cửa
và nói: "Raj, hãy đóng hành lí của con,
01:21
My mommẹ cameđã đến knockingva chạm one morningbuổi sáng
and said, "RajRaj, packđóng gói your things --
21
69750
3358
01:25
we have to go."
22
73132
1289
chúng ta phải rời đi."
01:26
We were rushedvội vàng to the centerTrung tâm of townthị trấn,
23
74995
2229
Chúng tôi hối hả chạy đến
trung tâm thành phố,
01:29
and there on a tarmacđường băng,
we were splitphân chia into two linesđường dây.
24
77248
4173
và ở đó, trên đường băng,
chúng tôi bị chia ra làm hai hàng.
01:34
I stoodđứng with my familygia đình in one linehàng,
25
82633
2493
Tôi đứng với gia đình mình ở một hàng,
01:37
and we were stuffednhồi into the cargohàng hóa hatchHatch
26
85150
2400
và tôi bị nhồi nhét vào
một hầm chứa hàng hoá
của một chiếc máy bay cứu hộ.
01:39
of a rescuecứu hộ planemáy bay.
27
87574
1181
01:41
And there on a benchBăng ghế,
I was sittingngồi with my hearttim racingcuộc đua.
28
89374
2887
Và ở trên băng ghế,
tôi ngồi đó tim cứ đập thình thịch.
01:44
As I lookednhìn out the openmở hatchHatch,
29
92285
2419
Khi tôi nhìn ra ngoài hầm lúc nó mở,
01:46
I saw hundredshàng trăm of LiberiansLiberia
in anotherkhác linehàng,
30
94728
2839
Tôi thấy hàng trăm người Liberia
trong một hàng khác,
01:49
childrenbọn trẻ strappedquai to theirhọ backsủng hộ.
31
97591
1936
trẻ em được đeo bằng dây trên lưng.
01:52
When they triedđã thử to jumpnhảy in with us,
32
100514
2846
Khi họ cố gắng nhảy vào với chúng tôi,
01:55
I watchedđã xem soldiersbinh lính restrainkiềm chế them.
33
103384
2359
tôi thấy các quân lính cản họ lại.
01:58
They were not allowedđược cho phép to fleechạy trốn.
34
106691
1713
Họ không được phép di tản.
Chúng tôi là những người may mắn.
02:01
We were the luckymay mắn onesnhững người.
35
109177
1442
Chúng tôi đã mất những gì chúng tôi có,
02:03
We lostmất đi what we had,
36
111345
1756
02:05
but we resettledtái định cư in AmericaAmerica,
37
113125
2412
nhưng chúng tôi đã tái định cư tại Mỹ,
như những người nhập cư, chúng tôi nhận
lợi ích từ cộng đồng các nhà hỗ trợ
02:07
and as immigrantsngười nhập cư, we benefittedlợi ích
from the communitycộng đồng of supportersnhững người ủng hộ
38
115561
3131
02:10
that ralliedtập hợp around us.
39
118716
1338
tập hợp lại quanh chúng tôi
02:13
They tooklấy my familygia đình into theirhọ home,
40
121932
1803
Họ đưa chúng tôi vào ở nhà của họ,
02:15
they mentoredhướng dẫn me.
41
123759
1327
họ chỉ dạy cho tôi.
Và họ giúp cha tôi mở
một cửa hiệu quần áo.
02:18
And they helpedđã giúp my dadcha
startkhởi đầu a clothingquần áo shopcửa tiệm.
42
126096
2143
Tôi hay thăm cha tôi vào cuối tuần
khi còn là thiếu niên
02:20
I'd visitchuyến thăm my fathercha
on weekendscuối tuần as a teenagerthiếu niên
43
128263
2369
02:22
to help him sellbán sneakersgiày chơi quần vợt and jeansQuần jean.
44
130656
2454
để giúp ông bán
giày thể thao và quần jeans.
02:25
And everymỗi time businesskinh doanh would get badxấu,
45
133134
2333
Và mỗi khi việc kinh doanh trở nên tồi tệ,
02:27
he'danh ấy remindnhắc lại me of that mantrathần chú:
46
135491
2483
ông sẽ nhắc tôi về câu thần chú:
02:29
no conditionđiều kiện is permanentdài hạn.
47
137998
1925
Không tình trạng nào là mãi mãi.
02:32
That mantrathần chú and my parents'cha mẹ persistencesự kiên trì
and that communitycộng đồng of supportersnhững người ủng hộ
48
140793
4429
Câu thần chú đó, sự kiên trì của ông bà
và cộng đồng những người giúp đỡ
02:37
madethực hiện it possiblekhả thi for me
to go throughxuyên qua collegetrường đại học
49
145246
2325
đã giúp tôi hoàn thành bậc cao đẳng
02:39
and eventuallycuối cùng to medicalY khoa schooltrường học.
50
147595
1717
và cuối cùng là vào được trường y.
Tôi từng có những hy vọng
mà bị dập tắt trong chiến tranh,
02:42
I'd onceMột lần had my hopeshy vọng crushednghiền in a warchiến tranh,
51
150365
2739
02:46
but because of them,
52
154037
1268
nhưng cũng vì chúng,
02:47
I had a chancecơ hội to pursuetheo đuổi my dreammơ tưởng
to becometrở nên a doctorBác sĩ.
53
155329
2865
Tôi đã có cơ hội theo đuổi
giấc mơ trở thành một bác sĩ.
02:51
My conditionđiều kiện had changedđã thay đổi.
54
159046
2089
Tình trạng của tôi đã thay đổi.
Đã 15 năm trôi qua kể từ khi
tôi di tản khỏi sân bay đó,
02:54
It had been 15 yearsnăm
sincekể từ I escapedtrốn thoát that airfieldSân bay,
55
162789
2637
kí ức về hai hàng người vẫn
chưa biến mất khỏi tâm trí tôi.
02:57
but the memoryký ức of those two linesđường dây
had not escapedtrốn thoát my mindlí trí.
56
165450
2769
03:00
I was a medicalY khoa studentsinh viên in my mid-giữa-20s,
57
168243
2520
Tôi là một sinh viên y khoa
vào giữa tuổi đôi mươi.
03:02
and I wanted to go back
58
170787
1234
Và tôi đã muốn trở lại
03:04
to see if I could servephục vụ
the people we'dThứ Tư left behindphía sau.
59
172045
2870
để xem mình có thể phục vụ
những người đã bị bỏ lại hay không.
03:07
But when I got back,
60
175785
1150
Nhưng khi tôi trở lại,
thứ tôi tìm thấy là sự huỷ hoại hoàn toàn.
03:08
what I foundtìm was utterutter destructionsự phá hủy.
61
176959
1827
03:10
The warchiến tranh had left us with just 51 doctorsbác sĩ
62
178810
2121
Cuộc chiến để lại
cho chúng tôi chỉ 51 bác sĩ.
03:12
to servephục vụ a countryQuốc gia of fourbốn milliontriệu people.
63
180955
2438
để phục vụ cho một đất nước bốn triệu dân.
03:15
It would be like the citythành phố of SanSan FranciscoFrancisco
havingđang có just 10 doctorsbác sĩ.
64
183417
3483
Nó giống như việc thành phố
San Francisco chỉ có 10 bác sĩ vậy.
03:19
So if you got sickđau ốm in the citythành phố
where those fewvài doctorsbác sĩ remainvẫn còn,
65
187409
3075
Nên nếu bạn mắc bệnh ở thành phố
nơi vài vị bác sĩ đó còn ở lại,
03:22
you mightcó thể standđứng a chancecơ hội.
66
190508
1449
bạn có thể còn có cơ hội.
03:23
But if you got sickđau ốm in the remotexa,
ruralnông thôn rainforestrừng nhiệt đới communitiescộng đồng,
67
191981
3866
Nhưng nếu bạn mắc bệnh ở một cộng đồng
ở rừng mưa nhiệt đới xa xôi,
nơi bạn phải mất nhiều ngày
để đến phòng khám gần nhất,
03:27
where you could be daysngày
from the nearestgần nhất clinicphòng khám bệnh --
68
195871
2365
03:30
I was seeingthấy my patientsbệnh nhân diechết
from conditionsđiều kiện no one should diechết from,
69
198260
3741
Tôi đã thấy các bệnh nhân của mình chết
vì những bệnh không đáng.
03:34
all because they were
gettingnhận được to me too latemuộn.
70
202025
2143
Tất cả là bởi vì họ tìm đến tôi quá trễ.
03:36
ImagineHãy tưởng tượng you have a two-year-old2-year-old
who wakesthức dậy up one morningbuổi sáng with a feversốt,
71
204192
3422
Giả sử bạn có một đứa con 2 tuổi
thức dậy vào buổi sáng với một cơn sốt,
03:39
and you realizenhận ra she could have malariabệnh sốt rét,
72
207638
2404
và bạn nhận ra đứa bé
có thể đã bị sốt rét,
03:42
and you know the only way to get her
the medicinedược phẩm she needsnhu cầu
73
210066
3001
và bạn biết cách duy nhất để lấy
thuốc mà con bạn cần
03:45
would be to take her to the riverbedlòng,
74
213091
1853
là mang con bạn đến bờ sông,
gọi một chiếc thuyền độc mộc,
chèo qua bờ bên kia
03:46
get in a canoeđi canoe, paddlechèo thuyền to the other sidebên
75
214968
2075
03:49
and then walkđi bộ for up to two daysngày
throughxuyên qua the forestrừng
76
217067
2615
và rồi đi bộ đến hai ngày qua khu rừng
03:51
just to reachchạm tới the nearestgần nhất clinicphòng khám bệnh.
77
219706
1807
chỉ để đến với phòng khám gần nhất.
03:54
One billiontỷ people livetrực tiếp
in the world'scủa thế giới mostphần lớn remotexa communitiescộng đồng,
78
222157
3119
Một tỉ người đang sống ở các cộng đồng
hẻo lánh nhất thế giới,
03:57
and despitemặc dù the advancesnhững tiến bộ we'vechúng tôi đã madethực hiện
in modernhiện đại medicinedược phẩm and technologyCông nghệ,
79
225300
3645
và mặc dù các tiến bộ ta có
trong dược phẩm và công nghệ hiện đại,
các đổi mới của ta không tiếp cận được
dặm đường cuối cùng.
04:00
our innovationsđổi mới are not
reachingđạt the last miledặm.
80
228969
2699
04:03
These communitiescộng đồng have been left behindphía sau,
81
231692
1961
Các cộng đồng này đã bị bỏ lại phía sau,
04:05
because they'vehọ đã been thought
too hardcứng to reachchạm tới
82
233677
2199
Vì họ được cho rằng là rất khó để tiếp cận
04:07
and too difficultkhó khăn to servephục vụ.
83
235900
1550
và rất khó để phục vụ.
04:10
IllnessBệnh tật is universalphổ cập;
84
238282
1687
Bệnh tật là ở mọi nơi;
nhưng việc tiếp cận y tế
thì lại không như vậy.
04:11
accesstruy cập to carequan tâm is not.
85
239993
2205
Và việc nhận ra điều này
thắp lên ngọn lửa trong tâm tôi.
04:14
And realizingnhận ra this litthắp sáng a firengọn lửa in my soulLinh hồn.
86
242222
2562
04:16
No one should diechết because they livetrực tiếp
too farxa from a doctorBác sĩ or clinicphòng khám bệnh.
87
244808
4258
Không một ai nên chết vì họ
sống quá xa một bác sĩ hay phòng khám.
04:21
No conditionđiều kiện should be permanentdài hạn.
88
249090
2445
Không tình trạng nên là mãi mãi.
Và sự giúp đỡ trong trường hợp này
không đến từ bên ngoài,
04:25
And help in this casetrường hợp
didn't come from the outsideở ngoài,
89
253361
2643
04:28
it actuallythực ra cameđã đến from withinbên trong.
90
256028
1653
nó thực ra đã đến từ bên trong.
Nó đến từ chính các cộng đồng
hẻo lánh này.
04:29
It cameđã đến from the communitiescộng đồng themselvesbản thân họ.
91
257705
2001
04:32
MeetGặp gỡ MusuMusu.
92
260178
1359
Hãy gặp gỡ Musu.
Rất xa ở vùng nông thôn Liberia,
04:33
Way out in ruralnông thôn LiberiaLiberia,
93
261561
1385
04:34
where mostphần lớn girlscô gái have not had
a chancecơ hội to finishhoàn thành primarysơ cấp schooltrường học,
94
262970
4169
nơi đa số các bé gái đã không có cơ hội
hoàn thành bậc tiểu học,
04:39
MusuMusu had been persistentliên tục.
95
267163
1523
nhưng Musu đã rất kiên trì.
04:42
At the agetuổi tác of 18,
she completedhoàn thành highcao schooltrường học,
96
270093
2321
Ở tuổi 18, cô đã hoàn thành
trung học phổ thông,
04:44
and she cameđã đến back to her communitycộng đồng.
97
272438
1826
và cô trở lại cộng đồng của cô.
04:46
She saw that nonekhông ai of the childrenbọn trẻ
were gettingnhận được treatmentđiều trị
98
274738
2672
Cô thấy rằng không có đứa trẻ nào
được chữa trị
04:49
for the diseasesbệnh tật
they neededcần treatmentđiều trị for --
99
277434
2127
cho các bệnh mà chúng cần được chữa trị -
những căn bệnh chết chóc,
như sốt rét hay viêm phổi.
04:51
deadlychết người diseasesbệnh tật, like malariabệnh sốt rét
and pneumoniaviêm phổi.
100
279585
2320
04:53
So she signedký kết up to be a volunteerTình nguyện.
101
281929
2117
Vì vậy, cô đăng kí
làm một tình nguyện viên.
04:57
There are millionshàng triệu of volunteerstình nguyện viên like MusuMusu
in ruralnông thôn partscác bộ phận around our worldthế giới,
102
285839
3641
Có hàng triệu tình nguyện viên như Musu
ở các vùng nông thôn trên thế giới,
05:01
and we got to thinkingSuy nghĩ --
103
289504
1773
và chúng ta phải nghĩ rằng,
các thành viên của cộng đồng như Musu
có thể thực sự giúp ta giải bài toán đố.
05:03
communitycộng đồng memberscác thành viên like MusuMusu
could actuallythực ra help us solvegiải quyết a puzzlecâu đố.
104
291301
3484
05:08
Our healthSức khỏe carequan tâm systemhệ thống
is structuredcấu trúc in suchnhư là a way
105
296103
2677
Hệ thống chăm sóc sức khoẻ y tế
được cấu tạo theo cách
05:10
that the work of diagnosingchẩn đoán diseasedịch bệnh
and prescribingquy định medicinesthuốc chữa bệnh
106
298804
3708
mà việc chuẩn đoán bệnh và cho thuốc
05:14
is limitedgiới hạn to a teamđội of nursesy tá
and doctorsbác sĩ like me.
107
302536
3108
bị giới hạn trong một nhóm
các y tá và bác sĩ như tôi.
05:18
But nursesy tá and doctorsbác sĩ
are concentratedtập trung in citiescác thành phố,
108
306418
2645
Nhưng các y tá và bác sĩ
lại tập trung ở các đô thị,
05:21
so ruralnông thôn communitiescộng đồng like Musu'sCủa musu
have been left behindphía sau.
109
309087
3336
nên các cộng đồng nông thôn
như của Musu đã bị bỏ lại phía sau.
Nên chúng tôi bắt đầu đặt một vài câu hỏi:
05:24
So we startedbắt đầu askinghỏi some questionscâu hỏi:
110
312902
1755
Sẽ ra sao nếu ta tổ chức lại
hệ thống chăm sóc y tế?
05:26
What if we could reorganizetổ chức lại
the medicalY khoa carequan tâm systemhệ thống?
111
314681
2533
Sẽ ra sao nếu ta có các thành viên
cộng đồng như Musu
05:29
What if we could have communitycộng đồng
memberscác thành viên like MusuMusu
112
317238
2918
05:32
be a partphần or even be the centerTrung tâm
of our medicalY khoa teamđội?
113
320180
3277
là một phần hay thậm chí là trung tâm
cho đội ngũ y tế của chúng ta?
Sẽ ra sao nếu Musu có thể giúp ta
mang việc chăm sóc y tế
05:35
What if MusuMusu could help us bringmang đến
healthSức khỏe carequan tâm from clinicsphòng khám in citiescác thành phố
114
323481
3925
đến ngưỡng cửa
của những người hàng xóm của cô?
05:39
to the doorstepsdoorsteps of her neighborshàng xóm?
115
327430
2124
Musu đã 48 tuổi khi tôi gặp cô ấy.
05:43
MusuMusu was 48 when I metgặp her.
116
331141
2095
Và mặc cho tài năng tuyệt vời và sự can đảm
của cô ấy,
05:46
And despitemặc dù her amazingkinh ngạc talentnăng lực and gritgrit,
117
334016
3053
cô vẫn chưa có được một công việc
trả lương trong suốt 30 năm.
05:49
she hadn'tđã không had a payingtrả tiền jobviệc làm in 30 yearsnăm.
118
337093
3201
Vậy sẽ ra sao nếu công nghệ
có thể hỗ trợ cô?
05:53
So what if technologyCông nghệ could supportủng hộ her?
119
341463
2386
Sẽ ra sao nếu ta đầu tư vào cô ấy
với việc tập huấn thật sự,
05:56
What if we could investđầu tư in her
with realthực trainingđào tạo,
120
344384
4294
trang bị cho cô các loại thuốc,
06:00
equipTrang cho her with realthực medicinesthuốc chữa bệnh,
121
348702
2280
06:03
and have her have a realthực jobviệc làm?
122
351828
3226
và giúp cô ấy có một việc làm?
06:08
Well, in 2007, I was tryingcố gắng
to answercâu trả lời these questionscâu hỏi,
123
356404
4464
Nào, vào năm 2007, tôi đã
cố trả lời những câu hỏi này,
và vợ tôi và tôi sắp kết hôn vào năm đó.
06:12
and my wifengười vợ and I were
gettingnhận được marriedcưới nhau that yearnăm.
124
360892
2573
06:16
We askedyêu cầu our relativesngười thân to forgoforgo
the weddingđám cưới registryđăng ký giftsnhững món quà
125
364100
4493
Chúng tôi yêu cầu những người thân
bỏ qua việc tặng quà cưới
và thay vào đó là quyên tặng một số tiền
06:20
and insteadthay thế donatequyên góp some moneytiền bạc
126
368617
1550
06:22
so we could have some start-upkhởi nghiệp moneytiền bạc
to launchphóng a nonprofitphi lợi nhuận.
127
370191
3241
để chúng tôi có một số vốn ban đầu
để tạo một tổ chức phi lợi nhuận.
Tôi hứa với bạn rằng,
tôi lãng mạn hơn thế nhiều.
06:26
I promiselời hứa you, I'm a lot
more romanticlãng mạn than that.
128
374118
2437
(Tiếng cười)
06:28
(LaughterTiếng cười)
129
376579
1150
Chúng tôi góp được $6000
06:30
We endedđã kết thúc up raisingnuôi $6,000,
130
378163
2393
hợp tác với một số
người Liberia và người Mỹ
06:32
teamedhợp tác up with some
LiberiansLiberia and AmericansNgười Mỹ
131
380580
2128
và thành lập tổ chức phi lợi nhuận
Last Mile Health.
06:34
and launchedđưa ra a nonprofitphi lợi nhuận
calledgọi là Last MileDặm HealthSức khỏe.
132
382732
2738
Mục tiêu của chúng tôi là mang một nhân viên y tế
đến với mọi người, mọi nơi
06:37
Our goalmục tiêu is to bringmang đến a healthSức khỏe workercông nhân
withinbên trong reachchạm tới of everyonetất cả mọi người, everywheremọi nơi.
133
385494
4903
Chúng tôi nghĩ ra một quy trình
ba bước:
06:42
We designedthiết kế a three-stepba bước processquá trình --
134
390421
1934
đào tạo, trang bị và trả lương.
06:44
trainxe lửa, equipTrang cho and paytrả --
135
392379
1464
06:45
to investđầu tư more deeplysâu sắc
in volunteerstình nguyện viên like MusuMusu
136
393867
3357
để đầu tư sâu
vào các tình nguyện viên như Musu
để họ thành các chuyên viên đa năng,
06:49
to becometrở nên paraprofessionalsparaprofessionals,
137
397248
1599
06:50
to becometrở nên communitycộng đồng healthSức khỏe workerscông nhân.
138
398871
2174
đề họ thành các nhân viên
sức khoẻ cộng đồng.
06:53
First we trainedđào tạo MusuMusu to preventngăn chặn,
diagnosechẩn đoán and treatđãi
139
401069
4557
Đầu tiên chúng tôi huấn luyện Musu
cách phòng ngừa, chuẩn đoán và điều trị
06:57
the tophàng đầu 10 diseasesbệnh tật afflictingmắc bệnh
familiescác gia đình in her villagelàng.
140
405650
3709
top 10 bệnh ảnh hưởng đến
các gia đình trong làng của cô.
07:01
A nursey tá supervisorGiám sát viên visitedthăm viếng her
everymỗi monththáng to coachhuấn luyện viên her.
141
409903
3254
Một y tá giám sát sẽ ghé thăm cô
mỗi tháng để tập huấn cho cô.
07:05
We equippedtrang bị her with modernhiện đại
medicalY khoa technologyCông nghệ,
142
413883
2541
Chúng tôi trang bị cho cô
công nghệ y tế hiện đại,
07:08
like this $1 malariabệnh sốt rét rapidnhanh testthử nghiệm,
143
416448
3370
ví dụ như que thử nhanh
sốt rét giá 1 đô-la này
07:11
and put it in a backpackba lô
fullđầy of medicinesthuốc chữa bệnh like this
144
419842
3729
và bỏ vào một ba-lô đeo lưng
chứa đầy các loại thuốc như thế này
07:15
to treatđãi infectionsnhiễm trùng like pneumoniaviêm phổi,
145
423595
2357
để điều trị các ca nhiễm trùng
như viêm phổi,
07:18
and cruciallyquan trọng trong,
146
426590
1567
và rất quan trọng,
07:20
a smartphoneđiện thoại thông minh, to help her tracktheo dõi
and reportbài báo cáo on epidemicsDịch bệnh.
147
428181
4288
là một chiếc smartphone,
để giúp cô theo dõi
và báo cáo tình hình bệnh dịch.
07:25
Last, we recognizedđược công nhận
the dignityphẩm giá in Musu'sCủa musu work.
148
433340
3097
Cuối cùng, chúng tôi công nhận
giá trị của công việc của Musu.
Cùng với nhà nước Liberia,
chúng tôi tạo một hợp đồng,
07:28
With the LiberianLiberia governmentchính quyền,
we createdtạo a contracthợp đồng,
149
436461
2433
07:30
paidđã thanh toán her
150
438918
1286
trả lương cho cô
07:32
and gaveđưa ra her the chancecơ hội
to have a realthực jobviệc làm.
151
440228
2093
và cho cô cơ hội
để có một việc làm thực thụ.
07:34
And she's amazingkinh ngạc.
152
442345
1169
Và cô ấy thật tuyệt vời.
07:35
MusuMusu has learnedđã học over 30 medicalY khoa skillskỹ năng,
153
443538
3486
Musu đã học được hơn 30 kỹ năng y tế,
07:39
from screeningkiểm tra childrenbọn trẻ for malnutritionsuy dinh dưỡng,
154
447048
2759
từ việc kiểm tra liệu các đứa trẻ
có bị suy dinh dưỡng,
đến đánh giá nguyên nhân cơn ho
của một đứa bé với chiếc smartphone,
07:41
to assessingđánh giá the causenguyên nhân
of a child'scủa trẻ em coughho with a smartphoneđiện thoại thông minh,
155
449831
3473
07:45
to supportinghỗ trợ people with HIVPHÒNG CHỐNG HIV
156
453328
3121
đến việc hỗ trợ những người nhiễm HIV
07:48
and providingcung cấp follow-uptheo dõi carequan tâm
to patientsbệnh nhân who'veai đã lostmất đi theirhọ limbschân tay.
157
456473
3797
và cung cấp việc chăm sóc tiếp tục
cho các bệnh nhân mất các chi trên cơ thể.
Làm việc như một phần của nhóm chúng tôi,
07:53
WorkingLàm việc as partphần of our teamđội,
158
461965
2085
làm việc như các chuyên viên đa năng,
07:56
workingđang làm việc as paraprofessionalsparaprofessionals,
159
464074
1525
07:57
communitycộng đồng healthSức khỏe workerscông nhân can help ensuređảm bảo
160
465623
2229
nhân viên sức khoẻ cộng đồng
có thể giúp đảm bảo
07:59
that a lot of what
your familygia đình doctorBác sĩ would do
161
467876
2297
rằng nhiều thứ bác sĩ gia đình
của bạn làm
08:02
reachesđạt tới the placesnơi that mostphần lớn
familygia đình doctorsbác sĩ could never go.
162
470197
3820
đến được những nơi đa số
các bác sĩ gia đình không thể đến được.
Một trong các việt tôi thích làm nhất
là chăm sóc các bệnh nhân
08:06
One of my favoriteyêu thích things to do
is to carequan tâm for patientsbệnh nhân
163
474041
2941
cùng các nhân viên
y tế cộng đồng.
08:09
with communitycộng đồng healthSức khỏe workerscông nhân.
164
477006
1449
08:10
So last yearnăm I was visitingthăm viếng A.B.,
165
478479
2313
Vì vậy năm rồi tôi có ghé thăm A.B.,
08:12
and like MusuMusu, A.B. had had
a chancecơ hội to go to schooltrường học.
166
480816
3639
và như Musu,
A.B., đã có cơ hội để đi học.
08:16
He was in middleở giữa schooltrường học,
in the eighththứ tám gradecấp,
167
484479
3077
Anh đang học trung học cơ sở, lớp 8,
08:19
when his parentscha mẹ diedchết.
168
487580
1266
khi cha mẹ anh mất.
08:20
He becameđã trở thành an orphanđứa trẻ mồ côi and had to droprơi vãi out.
169
488870
2566
Anh đã thành một đứa trẻ
mồ côi và phải bỏ học.
08:24
Last yearnăm, we hiredthuê and trainedđào tạo
A.B. as a communitycộng đồng healthSức khỏe workercông nhân.
170
492919
4408
Năm ngoái, chúng tôi
tuyển dụng và tập huấn A.B.
thành một nhân viên sức khoẻ cộng đồng.
08:30
And while he was makingchế tạo
doorcửa to doorcửa housenhà ở callscuộc gọi,
171
498215
2866
Và khi anh đang tuyên truyền
từ nhà này qua nhà khác,
08:33
he metgặp this youngtrẻ boycon trai namedđặt tên PrinceHoàng tử,
172
501105
2223
Anh đã gặp bé trai tên Prince này,
08:35
whose mothermẹ had had troublerắc rối
breastfeedingcho con bú him,
173
503352
3273
mẹ của bé đạ gặp khó khăn khi cho bé bú,
08:38
and by the agetuổi tác of sixsáu monthstháng,
PrinceHoàng tử had startedbắt đầu to wastechất thải away.
174
506649
3212
và trước khi được 6 tháng tuổi,
Prince đã bắt đầu yếu dần đi.
A.B. vừa mới được chỉ dẫn cách dùng
thước dây được mã hoá bằng màu
08:41
A.B. had just been taughtđã dạy how to use
this color-codedghép measuringđo lường tapebăng
175
509885
3609
để quấn quanh phần trên cánh tay của một
đứa trẻ để chuần đoán suy dinh dưỡng.
08:45
that wrapskết thúc tốt đẹp around the upperphía trên armcánh tay
of a childđứa trẻ to diagnosechẩn đoán malnutritionsuy dinh dưỡng.
176
513518
3546
08:49
A.B. noticednhận thấy that PrinceHoàng tử
was in the redđỏ zonevùng,
177
517088
2391
A.B. nhận thấy rằng
Prince đã trong vùng đỏ,
08:51
which meantý nghĩa he had to be hospitalizednhập viện.
178
519503
1891
nghĩa là bé phải được nhập viện.
08:53
So A.B. tooklấy PrinceHoàng tử
and his mothermẹ to the rivercon sông,
179
521418
2642
Vì vậy, A.B. dẫn Prince
và mẹ bé đến con sông,
lên một chiếc thuyền độc mộc
08:56
got in a canoeđi canoe
180
524084
1167
08:57
and paddledmái for fourbốn hoursgiờ
to get to the hospitalbệnh viện.
181
525275
2660
và chèo 4 giờ liên tục để đến bệnh viện.
08:59
LaterSau đó, after PrinceHoàng tử was dischargedxuất viện,
182
527959
2205
Sau đó, sau khi Prince được xuất viện,
09:02
A.B. taughtđã dạy mommẹ how to feednuôi babyđứa bé
a foodmón ăn supplementbổ sung.
183
530982
4096
A.B. dạy cho mẹ bé cách cho bé ăn
một loại thực phẩm bổ sung.
09:07
A fewvài monthstháng agotrước,
184
535863
2039
Một vài tháng sau,
09:09
A.B. tooklấy me to visitchuyến thăm PrinceHoàng tử,
and he's a chubbymũm mĩm little guy.
185
537926
3216
A.B. dẫn tôi thăm Prince,
và bé đã là một bé trai bụ bẫm.
09:13
(LaughterTiếng cười)
186
541166
1131
(Tiếng cười)
Bé đang tiến đến các cột mốc đầu đời,
bé tự kéo mình đứng dậy được.
09:14
He's meetinggặp gỡ his milestonescột mốc,
he's pulledkéo himselfbản thân anh ấy up to a standđứng,
187
542321
3172
Và thậm chí bắt đầu nói được một vài từ.
09:17
and is even startingbắt đầu to say a fewvài wordstừ ngữ.
188
545517
1957
Tôi rất hứng khởi về các nhân viên
sức khoẻ cộng đồng này.
09:19
I'm so inspiredcảm hứng by these
communitycộng đồng healthSức khỏe workerscông nhân.
189
547498
2499
09:22
I oftenthường xuyên askhỏi them why they do what they do,
190
550021
2288
Tôi thường hỏi họ
tại sao họ chọn làm việc này,
09:24
and when I askedyêu cầu A.B.,
191
552333
1734
và khi tôi hỏi A.B.,
09:26
he said, "DocDoc, sincekể từ I droppedgiảm out
of schooltrường học, this is the first time
192
554954
3975
anh nói, "Thưa bác sĩ,
từ khi tôi bỏ học, đây là lần đầu tiên
09:30
I'm havingđang có a chancecơ hội
to holdgiữ a pencây bút to writeviết.
193
558953
2379
tôi có cơ hội cầm
một cây bút trên tay để viết.
09:34
My brainóc is gettingnhận được freshtươi."
194
562036
2270
Trí óc tôi đang dần tươi mới hơn."
09:38
The storiesnhững câu chuyện of A.B. and MusuMusu
have taughtđã dạy me something fundamentalcăn bản
195
566104
3678
Những câu chuyện của A.B. và Musu
đã dạy tôi một điều cơ bản
09:41
about beingđang humanNhân loại.
196
569806
1308
về việc làm người.
09:44
Our will to servephục vụ othersKhác
197
572276
2056
Sự sẵn lòng của ta
để phục vụ người khác
09:47
can actuallythực ra help us
transformbiến đổi our ownsở hữu conditionsđiều kiện.
198
575429
3376
có thể thực sự giúp ta thay đổi
hoàn cảnh của bản thân mình.
09:51
I was so moveddi chuyển by how powerfulquyền lực
the will to servephục vụ our neighborshàng xóm can be
199
579712
4094
Tôi rất cảm động bởi
sức mạnh của sự sẵn lòng
phục vụ những người xung quanh ta.
09:55
a fewvài yearsnăm agotrước,
200
583830
1298
một vài năm trước,
khi chúng tôi đối mặt
với một thảm hoạ toàn cầu.
09:58
when we facedphải đối mặt a globaltoàn cầu catastrophetai biến.
201
586004
2003
10:00
In DecemberTháng mười hai 2013,
202
588660
1702
Tháng 12 năm 2013,
10:02
something happenedđã xảy ra in the rainforestsrừng nhiệt đới
acrossbăng qua the borderbiên giới from us in GuineaGuinea.
203
590386
3575
Một sự kiện đã xảy ra ở các rừng mưa
nhiệt đới bên kia biên giới ở Guinea.
10:05
A toddlertrẻ mới biết đi namedđặt tên EmileEmile fellrơi sickđau ốm
with vomitingnôn mửa, feversốt and diarrheabệnh tiêu chảy.
204
593985
4600
Môt đứa bé tên Emile ngả bệnh với
biểu hiện ói mửa, sốt, và tiêu chảy.
10:10
He livedđã sống in an areakhu vực
where the roadsđường were sparsethưa thớt
205
598609
2309
Đứa bè sống ở một vùng
nơi đường xá thưa thớt
10:12
and there had been massiveto lớn
shortagessự thiếu hụt of healthSức khỏe workerscông nhân.
206
600942
2906
và có sự thiếu hụt
nhân viên y tế nghiêm trọng.
10:16
EmileEmile diedchết,
207
604832
1156
Emile đã tử vong,
10:18
and a fewvài weekstuần latermột lát sau his sisterem gái diedchết,
208
606012
1857
và một vài tuần sau chị của bé mất,
10:19
and a fewvài weekstuần latermột lát sau his mothermẹ diedchết.
209
607893
1920
và một vài tuần sau mẹ của bé mất.
10:21
And this diseasedịch bệnh would spreadLan tràn
from one communitycộng đồng to anotherkhác.
210
609837
3175
Và căn bệnh này đã lây lan từ
cộng đồng này sang cộng đồng khác.
10:25
And it wasn'tkhông phải là untilcho đến threesố ba monthstháng latermột lát sau
211
613036
2025
Và mãi cho đến 3 tháng sau,
10:27
that the worldthế giới recognizedđược công nhận this as EbolaEbola.
212
615085
2782
thế giới mới khám phá ra đó là Ebola.
10:30
When everymỗi minutephút countedtính,
we had alreadyđã lostmất đi monthstháng,
213
618304
2698
Khi mỗi phút đều quí giá
thì ta đã lãng phí hàng tháng,
10:33
and by then the virusvirus had spreadLan tràn
like wildfirecháy rừng all acrossbăng qua WestWest AfricaAfrica,
214
621026
3453
và khi đó, vi-rút đã lây lan
như các cơn cháy rừng khắp Tây Phi,
và cuối cùng đến
các phần khác của thế giới.
10:36
and eventuallycuối cùng to other
partscác bộ phận of the worldthế giới.
215
624503
2026
Các doanh nghiệp đóng cửa, các hãng
hàng không bắt đầu huỷ lịch trình.
10:38
BusinessesCác doanh nghiệp shutđóng lại down,
airlinescác hãng hàng không startedbắt đầu cancelinghủy bỏ routescác tuyến.
216
626553
3298
Ở cao điểm của cơn khủng hoảng,
10:41
At the heightChiều cao of the crisiskhủng hoảng,
217
629875
1416
10:43
when we were told that 1.4 milliontriệu
people could be infectedbị nhiễm bệnh,
218
631315
4445
khi chúng tôi được bảo là
có 1.4 triệu người có thể đã nhiễm bệnh,
10:47
when we were told
that mostphần lớn of them would diechết,
219
635784
3503
khi chúng tôi được bảo là
đa số họ sẽ tử vong,
10:51
when we had nearlyGần lostmất đi all hopemong,
220
639311
2414
khi chúng tôi gần như mất hết hy vọng,
10:55
I remembernhớ lại standingđứng with a groupnhóm
of healthSức khỏe workerscông nhân
221
643678
2872
tôi nhớ việc đứng giữa nhóm
các nhân viên y tế
trong khu rừng mưa nhiệt đới
nơi đợt bùng phát vừa diễn ra.
10:58
in the rainforestrừng nhiệt đới where
an outbreakbùng phát had just happenedđã xảy ra.
222
646574
2758
Chúng tôi đang giúp tập huấn
và trang bị cho họ cách đeo mặt nạ,
11:01
We were helpinggiúp trainxe lửa and equipTrang cho
them to put on the masksmặt nạ,
223
649356
2989
11:04
the glovesGăng tay and the gownsÁo cưới that they neededcần
224
652369
2040
bao tay và áo choàng mà họ cần
để đảm bảo an toàn
bản thân trước vi-rút này
11:06
to keep themselvesbản thân họ safean toàn from the virusvirus
225
654433
1995
11:08
while they were servingphục vụ theirhọ patientsbệnh nhân.
226
656452
2308
khi họ đang giúp đỡ các bệnh nhân.
11:10
I remembernhớ lại the fearnỗi sợ in theirhọ eyesmắt.
227
658784
2301
Tôi vẫn nhớ nỗi sợ trong mắt họ.
11:14
And I remembernhớ lại stayingở lại up at night,
terrifiedsợ if I'd madethực hiện the right call
228
662492
4586
Và tôi vẫn nhớ việc thức trắng đêm,
lo sợ liệu tôi đã làm đúng hay không
khi giữ họ trong vùng dịch bệnh.
11:20
to keep them in the fieldcánh đồng.
229
668519
1389
11:22
When EbolaEbola threatenedbị đe dọa to bringmang đến
humanitynhân loại to its kneesđầu gối,
230
670757
3885
Khi Ebola đe doạ làm sụp đổ
các hoạt động nhân đạo,
các nhân viên sức khoẻ cộng đồng
Liberia đã không đầu hàng nỗi sợ.
11:27
Liberia'sCủa Liberia communitycộng đồng healthSức khỏe workerscông nhân
didn't surrenderđầu hàng to fearnỗi sợ.
231
675496
3073
11:31
They did what they had always donelàm xong:
232
679779
2328
Họ đã làm những gì họ đã luôn làm:
11:34
they answeredđã trả lời the call
to servephục vụ theirhọ neighborshàng xóm.
233
682131
2954
họ trả lời các cuội gọi để
phục vụ lối xóm của họ.
11:37
CommunityCộng đồng memberscác thành viên acrossbăng qua LiberiaLiberia
learnedđã học the symptomstriệu chứng of EbolaEbola,
234
685586
3768
Các thành viên cộng đồng khắp Liberia
học các triệu chứng của Ebola,
11:41
teamedhợp tác up with nursesy tá and doctorsbác sĩ
to go door-to-doordoor-to-door to find the sickđau ốm
235
689378
3553
lập nhóm với các y tá, bác sĩ để đến
từng nhà và tìm những người bị nhiễm
11:44
and get them into carequan tâm.
236
692955
1556
và cho họ sự chăm sóc cần thiết.
11:46
They trackedtheo dõi thousandshàng nghìn of people
who had been exposedlộ ra to the virusvirus
237
694535
3410
Họ phát hiện và theo dõi hàng ngàn người
đã từng phơi nhiễm với vi-rút
11:49
and helpedđã giúp breakphá vỡ
the chainchuỗi of transmissiontruyền tải.
238
697969
2423
và giúp phá vỡ chuỗi lây nhiễm hàng loạt.
11:52
Some tenmười thousandnghìn communitycộng đồng
healthSức khỏe workerscông nhân riskedliều mạng theirhọ ownsở hữu livescuộc sống
239
700416
3310
Gần 10 ngàn nhân viên sức khoẻ
cộng đồng phó mặc tính mạng mình
11:55
to help huntsăn bắn down this virusvirus
and stop it in its tracksbài hát.
240
703750
3208
để giúp săn lùng loài vi-rút này
và chặn đứng nó lại.
11:59
(ApplauseVỗ tay)
241
707527
5885
(Tiếng vỗ tay)
12:06
TodayHôm nay, EbolaEbola has come
underDưới controlđiều khiển in WestWest AfricaAfrica,
242
714696
3510
Ngày nay, Ebola đã được
khống chế ở Tây Phi,
12:10
and we'vechúng tôi đã learnedđã học a fewvài things.
243
718230
1621
và chúng tôi đã học được vài điều.
Chúng tôi học được rằng
điểm mù của hệ thống y tế nông thôn
12:12
We'veChúng tôi đã learnedđã học that blindmù quáng spotsđiểm
in ruralnông thôn healthSức khỏe carequan tâm
244
720349
2598
có thể trở thành điểm nóng của dịch bệnh.
12:14
can leadchì to hotnóng bức spotsđiểm of diseasedịch bệnh,
245
722971
1798
12:16
and that placesnơi all of us at greaterlớn hơn riskrủi ro.
246
724793
2416
và nó đặt tất cả chúng ta
vào mối nguy hiểm lớn hơn.
12:19
We'veChúng tôi đã learnedđã học that the mostphần lớn efficienthiệu quả
emergencytrường hợp khẩn cấp systemhệ thống
247
727702
2692
Chúng tôi học được rằng
hệ thống cấp cứu hiệu quả nhất
12:22
is actuallythực ra an everydaymỗi ngày systemhệ thống,
248
730418
2028
thực ra là một hệ thống thường nhật,
12:24
and that systemhệ thống has to reachchạm tới
all communitiescộng đồng,
249
732470
2726
và hệ thống đó phải tới được
với tất cả các cộng đồng,
12:27
includingkể cả ruralnông thôn communitiescộng đồng like Emile'sEmile của.
250
735220
2275
bao gồm cả các công đồng
nông thôn như của Emile.
12:30
And mostphần lớn of all,
251
738540
1151
Và hơn cả,
12:31
we'vechúng tôi đã learnedđã học from the couragelòng can đảm
of Liberia'sCủa Liberia communitycộng đồng healthSức khỏe workerscông nhân
252
739715
3461
chúng tôi đang học từ sự dũng cảm
của các nhân viên sức khoẻ cộng đồng Liberia
12:35
that we as people are not definedđịnh nghĩa
by the conditionsđiều kiện we faceđối mặt,
253
743200
3721
rằng chúng tôi không xác định được
tình huống mà chúng tôi phải đối mặt
12:38
no mattervấn đề how hopelessvô vọng they seemhình như.
254
746945
2064
dù họ vô vọng đến thế nào
12:42
We're definedđịnh nghĩa by how we respondtrả lời to them.
255
750140
2132
chúng tôi được xác định bởi việc
chúng tôi đối mặt như thế nào
12:46
For the pastquá khứ 15 yearsnăm,
256
754300
2051
Khoảng 15 năm trước,
12:49
I've seenđã xem the powerquyền lực of this ideaý kiến
257
757249
2003
Tôi đã nhận thấy được
sức mạnh của ý nghĩ này
12:51
to transformbiến đổi everydaymỗi ngày citizenscông dân
into communitycộng đồng healthSức khỏe workerscông nhân --
258
759276
4097
để biến những người bình thường thành
nhân viên y tế cộng đồng
12:55
into everydaymỗi ngày heroesanh hùng.
259
763397
1863
rồi thành những người hùng thường nhật
12:58
And I've seenđã xem it playchơi out everywheremọi nơi,
260
766124
1802
Và tôi thấy nó diễn ra ở mọi nơi
12:59
from the forestrừng communitiescộng đồng
of WestWest AfricaAfrica,
261
767950
2058
từ cộng đồng sống trong rừng ở Tây Phi
13:02
to the ruralnông thôn fishingCâu cá villageslàng of AlaskaAlaska.
262
770032
2245
đến các làng chài nông thôn ở Alaska
13:04
It's truethật,
263
772979
1150
Đó là sự thật
13:06
these communitycộng đồng healthSức khỏe workerscông nhân
aren'tkhông phải doing neurosurgeryphẫu thuật thần kinh,
264
774153
3049
những nhân viên y tế cộng đồng này
không có vấn đề về thần kinh
13:09
but they're makingchế tạo it possiblekhả thi
265
777226
1492
nhưng họ khiến nó thành có thế
13:10
to bringmang đến healthSức khỏe carequan tâm withinbên trong reachchạm tới
of everyonetất cả mọi người everywheremọi nơi.
266
778742
3072
để mang sự chăm sóc sức khỏe
đến với mọi người ở mọi nơi
13:15
So now what?
267
783645
1217
vậy bây giờ thì sao?
13:17
Well, we know that there are still
millionshàng triệu of people dyingchết
268
785812
3764
chúng ta biết rằng vẫn có
hàng triệu người chết
13:21
from preventablecó thể ngăn ngừa được causesnguyên nhân
269
789600
1749
bởi những nguyên nhân
không tránh khỏi
13:23
in ruralnông thôn communitiescộng đồng around the worldthế giới.
270
791373
1875
ở những vùng nông thôn trên thế giới
13:25
And we know that the great majorityđa số
of these deathsngười chết are happeningxảy ra
271
793272
3841
và chúng ta biết rằng phần lớn
những cái chết đó đang xảy ra
13:29
in these 75 blue-shadedmàu xanh bóng mờ countriesquốc gia.
272
797137
2323
ở những quốc gia được tô màu xanh
13:31
What we alsocũng thế know
273
799849
1151
chúng ta cũng biết
13:33
is that if we trainedđào tạo an armyquân đội
of communitycộng đồng healthSức khỏe workerscông nhân
274
801024
3443
rằng nếu chúng ta đào tạo một
đội ngũ nhân viên y tế cộng đồng
13:36
to learnhọc hỏi even just 30 lifesavingcứu hộ skillskỹ năng,
275
804491
3333
để chỉ học 30 kĩ năng sống còn
13:40
we could savetiết kiệm the livescuộc sống of nearlyGần
30 milliontriệu people by 2030.
276
808508
4116
chúng ta có thể cứu được khoảng
30 triệu người đến năm 2030
13:45
ThirtyBa mươi servicesdịch vụ could savetiết kiệm
30 milliontriệu livescuộc sống by 2030.
277
813652
4645
Ba mươi dịch vụ đó có thể cứu được
30 triệu người đến năm 2030
13:50
That's not just a blueprintkế hoạch chi tiết --
278
818321
1743
Nó không chỉ là một dự đoán
13:52
we're provingchứng minh this can be donelàm xong.
279
820088
1795
chúng tôi đang chứng minh
điều này có thể được thực hiện
13:53
In LiberiaLiberia,
280
821907
1160
Ở Liberia
13:55
the LiberianLiberia governmentchính quyền is trainingđào tạo
thousandshàng nghìn of workerscông nhân like A.B. and MusuMusu
281
823091
4265
Chính phủ Liberia đang huẩn luyện
hàng ngàn nhân viên như A.B và Musu
13:59
after EbolaEbola,
282
827380
1158
sau Ebola,
14:00
to bringmang đến healthSức khỏe carequan tâm to everymỗi
childđứa trẻ and familygia đình in the countryQuốc gia.
283
828562
3477
để mang sự chăm sóc y tế đến với
mỗi đứa trẻ và mỗi gia đình trên đất nước
14:04
And we'vechúng tôi đã been honoredvinh danh to work with them,
284
832063
2031
Và chúng tôi đã vinh dự được làm việc với họ
14:06
and are now teamingTeaming up
with a numbercon số of organizationstổ chức
285
834118
2508
và bây giờ đang hợp tác với một số tổ chức
14:08
that are workingđang làm việc acrossbăng qua other countriesquốc gia
286
836650
2222
để hoạt động ở khắp các quốc gia khác
14:10
to try to help them do the sametương tự thing.
287
838896
2023
để cố giúp họ làm điều tương tự
14:14
If we could help these countriesquốc gia scaletỉ lệ,
288
842005
2690
Nếu chúng tôi có thể giúp các quốc gia này
có qui mô
14:17
we could savetiết kiệm millionshàng triệu of livescuộc sống,
289
845550
1632
chúng tôi có thể cứu được
hàng triệu sự sống
14:19
and at the sametương tự time,
290
847206
1356
và ngay lúc đó
14:20
we could createtạo nên millionshàng triệu of jobscông việc.
291
848586
1781
ta có thể tạo ra hàng triệu công việc
14:23
We simplyđơn giản can't do that, thoughTuy nhiên,
withoutkhông có technologyCông nghệ.
292
851875
2922
nhưng chúng tôi không thể làm
mà không có công nghệ
14:27
People are worriedlo lắng that technologyCông nghệ
is going to steallấy trộm our jobscông việc,
293
855286
3088
Con người lo lắng rằng
công nghệ sẽ cướp đi việc làm của họ
14:30
but when it comesđến
to communitycộng đồng healthSức khỏe workerscông nhân,
294
858398
2199
nhưng khi nó đến với nhân viên y tế cộng đồng
14:32
technologyCông nghệ has actuallythực ra
been vitalquan trọng for creatingtạo jobscông việc.
295
860621
3256
công nghệ thực sự quan trọng
khi tạo ra công ăn việc làm
14:35
WithoutNếu không có technologyCông nghệ --
withoutkhông có this smartphoneđiện thoại thông minh,
296
863901
2416
không công nghệ,
không smartphone
14:38
withoutkhông có this rapidnhanh testthử nghiệm --
297
866341
2722
không có những bài kiểm tra nhanh
14:41
it would have been impossibleKhông thể nào for us
to be ablecó thể to employthuê A.B. and MusuMusu.
298
869960
4533
chúng tôi không thể thuê A.B và Musu
14:47
And I think it's time
for technologyCông nghệ to help us trainxe lửa,
299
875464
2682
và tôi nghĩ đã đến lúc công nghệ
giúp chúng ta đào tạo,
14:50
to help us trainxe lửa people fasternhanh hơn
and better than ever before.
300
878170
3540
giúp chúng tôi đào tạo con người tốt hơn
và nhanh hơn trước
14:54
As a doctorBác sĩ,
301
882578
1150
Là một bác sĩ,
14:55
I use technologyCông nghệ to stayở lại up-to-datethông tin mới nhất
and keep certifiedchứng nhận.
302
883752
3491
tôi dùng công nghệ để luôn cập nhật
và giữ các chứng nhận,
14:59
I use smartphonesđiện thoại thông minh, I use appsứng dụng,
I use onlineTrực tuyến coursescác khóa học.
303
887267
2695
Tôi dùng smartphone,
các ứng dụng và các khóa học trực tuyến
15:01
But when A.B. wants to learnhọc hỏi,
304
889986
2212
Nhưng khi A.B muốn học,
15:04
he's got to jumpnhảy back in that canoeđi canoe
305
892222
2095
anh ấy phải nhảy xuống chiếc ca nô
15:07
and get to the trainingđào tạo centerTrung tâm.
306
895152
1640
và đến trung tâm đào tạo
15:08
And when MusuMusu showstrình diễn up for trainingđào tạo,
307
896816
2192
và khi Musu xuất hiện ở buổi training
15:11
her instructorsgiáo viên hướng dẫn are stuckbị mắc kẹt usingsử dụng
fliplật chartsbiểu đồ and markersđánh dấu.
308
899710
3605
người hướng dẫn của cô ấy bị kẹt
với bảng trắng và bút lông
15:16
Why shouldn'tkhông nên they have the sametương tự
accesstruy cập to learnhọc hỏi as I do?
309
904147
4533
tại sao họ không có
quyền học tập như tôi?
15:22
If we trulythực sự want communitycộng đồng healthSức khỏe workerscông nhân
to masterbậc thầy those lifesavingcứu hộ skillskỹ năng
310
910384
3628
nếu chúng ta thực sự muốn các nhân viên y tế cộng đồng
trở thành chuyên gia về kỹ năng sống còn
15:26
and even more,
311
914036
1252
và hơn thế nữa,
15:28
we'vechúng tôi đã got to changethay đổi this old-schooltrường học cũ
modelmô hình of educationgiáo dục.
312
916098
3254
chúng ta phải thay đổi mô hình
trường học cũ kỹ này trong giáo dục
15:32
TechCông nghệ cao can trulythực sự be a gametrò chơi changerChanger here.
313
920282
1898
Kỹ thuật có thể thật sự trở thành
một sự thay đổi trò chơi ngay tại đây
15:34
I've been in awekinh hoàng of the digitalkỹ thuật số
educationgiáo dục revolutionCuộc cách mạng
314
922204
3545
Tôi đã rất quan tâm đến cuộc
cách mạng giáo dục kĩ thuật số
15:37
that the likesthích of KhanKhan AcademyHọc viện
and edXedX have been leadingdẫn đầu.
315
925773
3160
Nó tương tự như học viện Khan
và edX đang dẫn đầu
15:42
And I've been thinkingSuy nghĩ that it's time;
316
930041
2493
Và tôi đang nghĩ ngay lúc này đây
15:44
it's time for a collisionva chạm
317
932558
1391
Đã đến lúc cho sự va chạm
15:45
betweengiữa the digitalkỹ thuật số educationgiáo dục revolutionCuộc cách mạng
318
933973
2311
giữa cách mạng giáo dục kỹ thuật số
15:48
and the communitycộng đồng healthSức khỏe revolutionCuộc cách mạng.
319
936308
2150
và cách mạng sức khỏe cộng đồng
15:51
And so, this bringsmang lại me
to my TEDTED PrizeGiải thưởng wishmuốn.
320
939483
3220
Và vì thế, nó mang tối đến với mong ước
Ted Prize của tôi
15:55
I wishmuốn --
321
943759
1801
Tôi ước
15:57
I wishmuốn that you would help us recruittuyển dụng
322
945584
2206
Tôi ước bạn sẽ giúp chúng tôi tuyển sinh
15:59
the largestlớn nhất armyquân đội of communitycộng đồng healthSức khỏe
workerscông nhân the worldthế giới has ever knownnổi tiếng
323
947814
3928
đội quân nhân viên sức khỏe cộng đồng
lớn nhất thế giới
16:04
by creatingtạo the CommunityCộng đồng HealthSức khỏe AcademyHọc viện,
324
952068
2825
Bằng cách tạo ra học viện
sức khỏe cộng đồng
16:06
a globaltoàn cầu platformnền tảng to trainxe lửa,
connectkết nối and empowertrao quyền.
325
954917
3205
một nền tảng toàn cầu để đào tạo,
kết nối và trao quyền
16:10
(ApplauseVỗ tay)
326
958797
1166
Cảm ơn
16:11
Thank you.
327
959988
1162
(Tiếng vỗ tay)
16:13
(ApplauseVỗ tay)
328
961175
3602
Cảm ơn
16:16
Thank you.
329
964801
1158
Đây là ý tưởng
16:19
Here'sĐây là the ideaý kiến:
330
967816
1544
Chúng tôi sẽ thành lập
và phát triển
16:21
we'lltốt createtạo nên and curatecurate
331
969384
2070
Nguồn giáo dục kỹ thuật bậc nhất
16:24
the besttốt in digitalkỹ thuật số educationgiáo dục resourcestài nguyên.
332
972066
3875
Chúng tôi sẽ mang nó đến với các nhân viên
y tế cộng đồng trên khắp thế giới
16:28
We will bringmang đến those to communitycộng đồng
healthSức khỏe workerscông nhân around the worldthế giới,
333
976802
4635
bao gồm cả A.B và Musu.
16:33
includingkể cả A.B. and MusuMusu.
334
981461
1253
16:34
They'llHọ sẽ get videovideo lessonsBài học
on givingtặng kidstrẻ em vaccinesvacxin
335
982738
2802
Họ sẽ nhận các bài học qua video
về việc tiêm vacxin cho trẻ em
và có khóa học trực tuyến về việc phát hiện ra
các ổ dịch tiếp theo,
16:37
and have onlineTrực tuyến coursescác khóa học
on spottingđốm the nextkế tiếp outbreakbùng phát,
336
985564
3213
vì vậy họ không bị vướng vào
mấy cái bảng
16:40
so they're not stuckbị mắc kẹt usingsử dụng fliplật chartsbiểu đồ.
337
988801
1883
16:42
We'llChúng tôi sẽ help these countriesquốc gia
accreditcông nhận these workerscông nhân,
338
990708
3836
Chúng tôi sẽ giúp những nước này
tạo uy tín cho nhân viên,
vì thế họ sẽ không bị vướng với những tổ chức
không được công nhận và không có giá trị
16:46
so that they're not stuckbị mắc kẹt remainingcòn lại
an under-recognizeddưới công nhận, undervaluedgiá thấp groupnhóm,
339
994568
4707
những trở thành một nghề có tiếng và quyền,
16:51
but becometrở nên a renownednổi tiếng,
empoweredđược trao quyền professionchuyên nghiệp,
340
999299
2737
như y tá và bác sĩ
16:54
just like nursesy tá and doctorsbác sĩ.
341
1002060
1761
Và chúng tôi sẽ tạo ra một hệ thống giữa
các công ty và doanh nhân
16:57
And we'lltốt createtạo nên a networkmạng
of companiescác công ty and entrepreneursdoanh nhân
342
1005406
3323
17:00
who'veai đã createdtạo innovationsđổi mới
that can savetiết kiệm livescuộc sống
343
1008753
2276
những người đã tạo ra các sáng kiến
để cứu lấy cuộc sống
và giúp họ kết nối được với
các nhân viên như Musu
17:03
and help them connectkết nối
to workerscông nhân like MusuMusu,
344
1011053
2380
17:05
so she can help better
servephục vụ her communitycộng đồng.
345
1013457
2575
do đó cô ấy có thể giúp ích nhiều hơn
cho cộng đồng của cô ấy
17:08
And we'lltốt work tirelesslykhông mệt mỏi
to persuadetruy vấn governmentscác chính phủ
346
1016959
3206
Và chúng tôi sẽ làm việc không mệt mỏi
để thuyết phục chính phủ
để tạo nên những nhân viên y tế cộng đồng một nền tảng
cho kế hoạch chăm sóc sức khỏe của họ
17:12
to make communitycộng đồng healthSức khỏe workerscông nhân
a cornerstonenền tảng of theirhọ healthSức khỏe carequan tâm planscác kế hoạch.
347
1020189
3982
17:17
We plankế hoạch to testthử nghiệm and prototypenguyên mẫu
the academyhọc viện in LiberiaLiberia
348
1025734
3789
Chúng tôi dự định nghiên cứu và thử nghiệm
học viện ở Liberia
và một số nước bạn khác,
17:21
and a fewvài other partnercộng sự countriesquốc gia,
349
1029547
1872
và sau đó sẽ là kế hoạch toàn cầu,
17:23
and then we plankế hoạch to take it globaltoàn cầu,
350
1031443
1787
gồm vùng nông thôn Bắc Mĩ.
17:25
includingkể cả to ruralnông thôn NorthBắc AmericaAmerica.
351
1033254
2223
Với sức mạnh của nền tảng,
17:28
With the powerquyền lực of this platformnền tảng,
352
1036103
1590
17:29
we believe countriesquốc gia can be more persuadedthuyết phục
353
1037717
2562
chúng tôi tin các nước có thể được
thuyết phục
rằng cách mạng chăm sóc sức khỏe
thật sự khả thi
17:32
that a healthSức khỏe carequan tâm revolutionCuộc cách mạng
really is possiblekhả thi.
354
1040303
3325
Giấc mơ của tôi là học viện này sẽ
đóng góp cho việc đào tạo
17:36
My dreammơ tưởng is that this academyhọc viện
will contributeGóp phần to the trainingđào tạo
355
1044470
4088
hàng tràm hàng ngàn các thành viên
trong cộng đồng
17:40
of hundredshàng trăm of thousandshàng nghìn
of communitycộng đồng memberscác thành viên
356
1048582
2212
để giúp mang sự chăm sóc sức khỏe
đến với các bạn láng giếng
17:42
to help bringmang đến healthSức khỏe carequan tâm
to theirhọ neighborshàng xóm --
357
1050818
2899
hàng trăm triệu người trong số họ
17:45
the hundredshàng trăm of millionshàng triệu of them
358
1053741
1610
sống ở những cộng đồng xa xôi nhất thế giới,
17:47
that livetrực tiếp in the world'scủa thế giới mostphần lớn
remotexa communitiescộng đồng,
359
1055375
2621
từ những dân tộc trong rừng vùng Tây Phi
17:50
from the forestrừng communitiescộng đồng
of WestWest AfricaAfrica,
360
1058785
2081
đến các làng chài vùng nông thôn Alaska;
17:52
to the fishingCâu cá villageslàng of ruralnông thôn AlaskaAlaska;
361
1060890
2140
từ đỉnh đồi Appalachia,
đến vùng núi Afghanistan.
17:55
from the hilltopsHilltops of AppalachiaAppalachia,
to the mountainsnúi of AfghanistanAfghanistan.
362
1063054
4062
Nếu tầm nhìn này phù hợp với bạn,
17:59
If this visiontầm nhìn is alignedliên kết with yourscủa bạn,
363
1067140
2690
hãy đến với communityhealthacademy.org,
18:01
headcái đầu to communityhealthacademycommunityhealthacademy.orgtổ chức,
364
1069854
3221
và tham gia vào cuộc cách mạng này.
18:05
and jointham gia this revolutionCuộc cách mạng.
365
1073740
1680
Hãy để chúng tôi biết liệu bạn hoặc tổ chức của bạn
hoặc ai đó mà bạn biết có thể giúp chúng tôi
18:08
Let us know if you or your organizationcơ quan
or someonengười nào you know could help us
366
1076536
4653
như chúng tôi cố xây dựng học viện
qua năm sau
18:13
as we try to buildxây dựng this academyhọc viện
over the nextkế tiếp yearnăm.
367
1081213
3231
Bây giờ, khi tôi nhìn ra khỏi căn phòng này,
18:17
Now, as I look out into this roomphòng,
368
1085574
1956
tôi nhận ra rằng hành trình của chúng ta
không phải tự lập
18:20
I realizenhận ra that our journeysnhững chuyến đi
are not self-madetự làm;
369
1088310
2706
chúng được tạo ra bởi những người khác
18:23
they're shapedcó hình by othersKhác.
370
1091040
1509
và ở đây có rất nhiều người là
một phần của mục đích này
18:24
And there have been so manynhiều here
that have been partphần of this causenguyên nhân.
371
1092573
3843
18:28
We're so honoredvinh danh to be partphần
of this communitycộng đồng,
372
1096440
3210
Chúng tôi rất vinh dự được tham gia vào
cộng đồng này
và một cộng đồng sẵn sàng chấp nhận
một mục đích táo bạo như vậy
18:31
and a communitycộng đồng that's willingsẵn lòng
to take on a causenguyên nhân
373
1099674
2683
vì vậy tôi muốn cho đi, khi tôi kết thúc,
18:34
as audacioustáo bạo as this one,
374
1102381
1368
18:35
so I wanted to offerphục vụ, as I endkết thúc,
375
1103773
2075
một sự phản hồi,
18:37
a reflectionsự phản chiếu.
376
1105872
1222
Tôi nghĩ nhiều hơn về những gì
cha tôi đã dạy tôi
18:39
I think a lot more about
what my fathercha taughtđã dạy me.
377
1107986
2987
tôi cũng đã làm cha
18:43
These daysngày, I too have becometrở nên a dadcha.
378
1111726
2201
18:45
I have two sonscon trai,
379
1113951
2016
Tôi có 2 con trai,
18:47
and my wifengười vợ and I just learnedđã học
that she's pregnantcó thai with our thirdthứ ba childđứa trẻ.
380
1115991
3988
và vợ tôi và tôi học được khi cô ấy mang thai
đứa con thứ ba của chúng tôi
(Tiếng vỗ tay)
Cảm ơn
18:52
(ApplauseVỗ tay)
381
1120003
1008
(Tiếng vỗ tay)
18:53
Thank you.
382
1121035
1067
18:54
(ApplauseVỗ tay)
383
1122126
1551
Tôi gần đây chăm sóc
cho một phụ nữ ở Liberia
18:56
I was recentlygần đây caringchăm sóc
for a womanđàn bà in LiberiaLiberia
384
1124056
2828
như vợ tôi, cô ấy đang
mang thai đứa thứ 3
18:58
who, like my wifengười vợ,
was in her thirdthứ ba pregnancymang thai.
385
1126908
2725
Nhưng khác vợ tôi là
19:02
But unlikekhông giống my wifengười vợ,
386
1130371
1709
cô ấy không có sự chăm sóc
trước khi sinh 2 đứa con đầu
19:04
had had no prenataltrước khi sinh carequan tâm
with her first two babiesđứa trẻ.
387
1132958
2999
Cô ấy sống trong một cộng đồng bị cách ly cô lập
trong rừng khoảng 100 năm rồi
19:09
She livedđã sống in an isolatedbị cô lập communitycộng đồng
in the forestrừng that had goneKhông còn for 100 yearsnăm
388
1137549
4392
19:13
withoutkhông có any healthSức khỏe carequan tâm
389
1141965
1389
không có sự chăm sóc sức khỏe
đến khi...
19:16
untilcho đến ...
390
1144513
1628
đến khi năm ngoái khi y tá huẩn luyện
cho hàng xóm của cô ấy
19:18
untilcho đến last yearnăm when a nursey tá
trainedđào tạo her neighborshàng xóm
391
1146165
3383
để trở thành nhân viên chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
19:21
to becometrở nên communitycộng đồng healthSức khỏe workerscông nhân.
392
1149572
1711
19:23
So here I was,
393
1151307
1292
Vì thế tôi đã ở đây,
19:24
seeingthấy this patientbệnh nhân
who was in her secondthứ hai trimesterTam cá nguyệt,
394
1152623
4240
thấy bệnh nhân này
ở kì ba tháng lần 2 trong thai kì
19:28
and I pulledkéo out the ultrasoundthiết bị siêu âm
to checkkiểm tra on the babyđứa bé,
395
1156887
3272
và tôi đã siêu âm
để kiểm tra em bé,
cho cô ấy bắt đầu kể cho chúng tôi
về câu chuyên của 2 đứa con đầu,
19:32
and she startedbắt đầu tellingnói us storiesnhững câu chuyện
about her first two kidstrẻ em,
396
1160183
3539
19:35
and I had the ultrasoundthiết bị siêu âm
probethăm dò on her bellybụng,
397
1163746
3198
và tôi siêu âm để dò bụng cô ấy,
và cô ấy ngừng nói giữa chừng.
19:38
and she just stoppeddừng lại mid-sentencegiữa câu.
398
1166968
2268
Cô ấy quay sang tôi và nói,
19:43
She turnedquay to me and she said,
399
1171221
1541
"Bác sĩ, tiếng gì thế?"
19:44
"DocDoc, what's that soundâm thanh?"
400
1172786
2294
Đó là lần đầu cô nghe thấy tiếng nhịp tim đập của con mình
19:49
It was the first time she'dcô ấy ever heardnghe
her baby'sem bé heartbeatnhịp tim.
401
1177371
3178
Và mắt cô ấy sáng lên như cách mà
mắt vợ tôi và tôi
19:54
And her eyesmắt litthắp sáng up in the sametương tự way
my wife'svợ eyesmắt and my ownsở hữu eyesmắt litthắp sáng up
402
1182111
5060
khi chúng tôi nghe thấy nhịp tim của con chúng tôi
19:59
when we heardnghe our baby'sem bé heartbeatnhịp tim.
403
1187195
2135
20:03
For all of humanNhân loại historylịch sử,
404
1191544
2153
Đối với lịch sử loài người,
20:05
illnessbệnh has been universalphổ cập
and accesstruy cập to carequan tâm has not.
405
1193721
4532
bệnh tật ở mọi nơi và
cơ hội được chăm sóc là không có.
Nhưng khi một người uyên bác đã nói tôi rằng:
20:10
But as a wisekhôn ngoan man onceMột lần told me:
406
1198277
1886
không tình trạng nào là vĩnh viễn.
20:13
no conditionđiều kiện is permanentdài hạn.
407
1201690
2488
20:17
It's time.
408
1205491
1228
Lúc này là để chúng ta đi xa hơn
20:18
It's time for us to go as farxa as it takes
409
1206743
2323
để thay đổi hoàn cảnh sống với nhau
20:21
to changethay đổi this conditionđiều kiện togethercùng với nhau.
410
1209090
2092
20:23
Thank you.
411
1211694
1154
Cảm ơn
(Tiếng vỗ tay)
20:24
(ApplauseVỗ tay)
412
1212872
4467
(Tiếng vỗ tay)
(Tiếng vỗ tay)
Translated by Thuy Nguyen
Reviewed by LE TIEN DUNG

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Raj Panjabi - Physician
A billion people around the world lack access to health care because they live too far from a clinic. 2017 TED Prize winner Raj Panjabi aims to extend health services to the last mile.

Why you should listen

Raj Panjabi was nine when civil war broke out in his native country, Liberia. His family resettled in High Point, North Carolina, but he returned to Liberia as a medical student in 2005. He was shocked to find a health care system in total devastation. Only 50 doctors remained to treat a population of four million.

With a team of Liberian civil war survivors, American health workers and $6,000 he'd received as a wedding gift, Panjabi co-founded Last Mile Health. The organization saves lives in the world's most remote communities by partnering with governments to deploy, sustain and manage national networks of community health professionals. They currently support the Government of Liberia's deployment of more than 4,000 health workers to provide life-saving healthcare to 1.2 million people and protect against the next epidemic. Last Mile Health's network of community health workers can be leveraged in a crisis -- in the fight against Ebola, the organization aided government response by training health workers in southeastern Liberia.

Panjabi is a physician in the Division of Global Health Equity at Harvard Medical School, Brigham and Women's Hospital. He is a recipient of the Skoll Award for Social Entrepreneurship and was named to TIME's list of the "100 Most Influential People in the World" in 2016. As the winner of the 2017 TED Prize, Panjabi is creating the Community Health Academy, a global platform to train, connect and empower community health workers. The Academy aims to reinvent the education of community health workers -- and the leaders who support them -- for the digital age.

More profile about the speaker
Raj Panjabi | Speaker | TED.com