ABOUT THE SPEAKER
Marc Raibert - Roboticist
Marc Raibert is the founder and CEO of robot maker Boston Dynamics.

Why you should listen

Working with his team at Boston Dynamics, Marc Raibert builds some of the world's most advanced robots, such as BigDog, Atlas, Spot and Handle. These robots are inspired by the remarkable ability of animals to move with agility, dexterity, perception and intelligence. A key ingredient of these robots is their dynamic behavior, which contributes to their lifelike qualities and their effectiveness in the real world. 

Raibert founded Boston Dynamics as a spinoff from MIT, where he ran the Leg Laboratory, which helped establish the scientific basis for highly dynamic robots. He was a professor of EE&CS at MIT and before that associate professor of CS & Robotics at Carnegie Mellon University. Raibert is a member of the National Academy of Engineering.

More profile about the speaker
Marc Raibert | Speaker | TED.com
TED2017

Marc Raibert: Meet Spot, the robot dog that can run, hop and open doors

Marc Raibert: Spot, chú chó robot có thể chạy, nhảy và mở cửa

Filmed:
4,082,182 views

Viễn cảnh robot có thể thực hiện những điều con người và động vật làm được đang ở gần hơn bạn nghĩ. Marc Raibert, nhà sáng lập Boston Dynamics, đang chế tạo những robot cấp cao có thể phi nước đại như báo đốm, vượt qua lớp tuyết dày 10 inches, đi lại bằng hai chân,... thậm chí là mở cửa và giao hàng. Hãy cùng Raibert thưởng thức màn trình diễn của SpotMini, một robot lanh lợi có thể định vị địa hình xung quanh nó, cầm đồ vật, leo cầu thang,... và sẽ sớm có thể giúp bạn việc nhà.
- Roboticist
Marc Raibert is the founder and CEO of robot maker Boston Dynamics. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:19
(LaughterTiếng cười)
0
7265
1800
(Cười)
00:24
(LaughterTiếng cười)
1
12503
1150
(Cười)
Đây là SpotMini.
00:36
That's SpotMiniSpotMini.
2
24890
1150
Chút nữa nó sẽ trở lại.
00:38
He'llAnh ta sẽ be back in a little while.
3
26064
1618
00:39
I --
4
27706
1164
Tôi --
(Vỗ tay)
00:40
(ApplauseVỗ tay)
5
28894
3838
00:45
I love buildingTòa nhà robotsrobot.
6
33652
1737
Tôi là người đam mê chế tạo robot.
00:48
And my long-termdài hạn goalmục tiêu is to buildxây dựng robotsrobot
7
36599
2452
Và về lâu dài tôi muốn làm ra những robot
00:51
that can do what people and animalsđộng vật do.
8
39075
2082
có khả năng làm những việc mà
con người và động vật làm.
00:54
And there's threesố ba things in particularcụ thể
9
42144
3099
Và cụ thể thì có ba điều
00:57
that we're interestedquan tâm in.
10
45721
1703
mà chúng tôi quan tâm.
01:00
One is balancecân đối and dynamicnăng động mobilitytính di động,
11
48188
3302
Đầu tiên là sự cân bằng động và di động,
01:03
the secondthứ hai one is mobiledi động manipulationthao túng,
12
51514
2630
thứ hai là thao tác di động,
01:06
and the thirdthứ ba one is mobiledi động perceptionnhận thức.
13
54168
2365
và thứ ba là cảm ứng từ xa.
01:09
So, dynamicnăng động mobilitytính di động and balancecân đối --
14
57124
2911
Sự cân bằng động và di động--
01:12
I'm going to do a demogiới thiệu for you.
15
60059
1637
tôi sẽ làm thử cho các bạn xem nhé.
01:15
I'm standingđứng here, balancingcân bằng.
16
63279
1547
Tôi đang đứng đây, cân bằng.
Các bạn có vẻ chưa ấn tượng lắm.
Thế bây giờ thì sao?
01:18
I can see you're not very impressedấn tượng.
OK, how about now?
17
66301
2714
01:21
(LaughterTiếng cười)
18
69039
1160
(Cười)
01:22
How about now?
19
70223
1193
Thế này thì sao?
01:23
(ApplauseVỗ tay)
20
71440
2043
(Vỗ tay)
01:26
Those simpleđơn giản capabilitieskhả năng mean that people
can go almosthầu hết anywhereở đâu on earthtrái đất,
21
74229
4373
Những khả năng đơn giản đó giúp loài người
đi đến bất kỳ nơi nào trên trái đât,
01:30
on any kindloại of terrainbản đồ địa hình.
22
78626
1652
trên bất kỳ địa hình nào.
01:32
We want to capturenắm bắt that for robotsrobot.
23
80302
2655
Chúng tôi muốn robot cũng được như vậy.
01:35
What about manipulationthao túng?
24
83952
1392
Thế còn thao tác thì sao?
01:37
I'm holdinggiữ this clickerclicker in my handtay;
25
85794
1716
Trên tay tôi là chiếc điều khiển;
01:39
I'm not even looking at it,
26
87534
1292
tôi thậm chí không nhìn nó,
01:40
and I can manipulatevận dụng it
withoutkhông có any problemvấn đề.
27
88850
2730
và tôi có thể thao tác với nó dễ dàng.
01:43
But even more importantquan trọng,
28
91604
2640
Nhưng quan trọng hơn là,
01:46
I can movedi chuyển my bodythân hình while I holdgiữ
the manipulatormanipulator, the clickerclicker,
29
94268
5160
tôi có thể di chuyển cơ thể
trong khi cầm thiết bị này,
01:52
and stabilizeổn định and coordinatephối hợp my bodythân hình,
30
100295
2174
cố định cơ thể
01:54
and I can even walkđi bộ around.
31
102493
1522
và thậm chí có thể đi lại nữa.
01:56
And that meanscó nghĩa
I can movedi chuyển around in the worldthế giới
32
104547
2898
Nghĩa là tôi có thể đi lại khắp thế giới
01:59
and expandmở rộng the rangephạm vi
of my armscánh tay and my handstay
33
107469
3302
dang rộng cánh tay và bàn tay
02:02
and really be ablecó thể to handlexử lý
almosthầu hết anything.
34
110795
2169
và có thể làm hầu như mọi thứ.
02:04
So that's mobiledi động manipulationthao túng.
35
112988
1592
Đó chính là thao tác di động.
02:07
And all of you can do this.
36
115634
1775
Và các bạn cũng có thể làm điều này.
02:09
ThirdThứ ba is perceptionnhận thức.
37
117433
1917
Thứ ba là sự nhận thức.
02:11
I'm looking at a roomphòng
with over 1,000 people in it,
38
119374
3265
Tôi đang nhìn một khán phòng
với hơn 1.000 người,
02:14
and my amazingkinh ngạc visualtrực quan systemhệ thống
can see everymỗi one of you --
39
122663
4775
và hệ thị giác tuyệt vời của tôi
có thể nhìn thấy từng người một --
02:19
you're all stableổn định in spacekhông gian,
40
127462
1961
các bạn đều cố định trong không gian,
ngay cả khi đầu tôi di chuyển
02:21
even when I movedi chuyển my headcái đầu,
41
129447
1319
02:22
even when I movedi chuyển around.
42
130790
1546
thậm chí khi tôi đi xung quanh.
02:24
That kindloại of mobiledi động perceptionnhận thức
is really importantquan trọng for robotsrobot
43
132360
3779
Cách cảm ứng di động này
rất quan trọng với robots
02:28
that are going to movedi chuyển and acthành động
44
136163
1644
để chúng có thể đi và thao tác
02:29
out in the worldthế giới.
45
137831
1213
trong thế giới thực.
02:32
I'm going to give you
a little statustrạng thái reportbài báo cáo
46
140045
2278
Tôi muốn cho các bạn xem một báo cáo
02:34
on where we are in developingphát triển robotsrobot
towardđối với these endskết thúc.
47
142347
3846
về những gì ta đã đạt được trong việc
phát triển robot theo hướng này.
02:40
The first threesố ba robotsrobot are all
dynamicallytự động stabilizedổn định robotsrobot.
48
148518
4540
Ba con robot đầu tiên đều là
những con có khả năng cân bằng.
02:45
This one goesđi back
a little over 10 yearsnăm agotrước --
49
153082
2648
Con này được hơn mười tuổi rồi --
02:47
"BigDogBigDog."
50
155754
1168
''BigDog.''
02:48
It's got a gyroscopecon quay hồi chuyển
that helpsgiúp stabilizeổn định it.
51
156946
3310
Một con quay được gắn vào để cân bằng nó.
02:52
It's got sensorscảm biến and a controlđiều khiển computermáy vi tính.
52
160280
3336
Nó có hệ thống cảm biến và
một máy tính điều khiển.
02:55
Here'sĐây là a CheetahCheetah robotrobot
that's runningđang chạy with a gallopingPhi nhanh gaitđi đường,
53
163640
3167
Đây là robot Cheetah đang phi nước đại,
02:58
where it recyclestái chế its energynăng lượng,
54
166831
1696
để tái chế nguồn năng lượng của nó,
03:00
it bouncestrả lại on the groundđất,
55
168551
1567
nó bật lên trên mặt đất,
03:02
and it's computingtính toán all the time
56
170142
1554
và nó không ngừng tính toán
03:03
in ordergọi món to keep itselfchinh no
stabilizedổn định and propelledđẩy.
57
171720
2887
để giữ cân bằng và giữ đà.
03:08
And here'sđây là a biggerlớn hơn robotrobot
58
176114
1828
Đây là một con robot lớn hơn
03:09
that's got suchnhư là good
locomotionkhi vận động usingsử dụng its legschân,
59
177966
2705
có khả năng di chuyển tốt bằng chân
03:12
that it can go in deepsâu snowtuyết.
60
180695
1404
và đi trên lớp tuyết dày
03:14
This is about 10 inchesinch deepsâu,
61
182123
2411
Lớp tuyết dày khoảng 10 inch,
03:16
and it doesn't really have any troublerắc rối.
62
184558
2111
và nó không hề gặp trở ngại nào.
03:20
This is SpotVị trí, a newMới generationthế hệ of robotrobot --
63
188346
2629
Đây là Spot, một robot thế hệ mới --
03:22
just slightlykhinh bỉ olderlớn hơn than the one
that cameđã đến out onstagetrên sân khấu.
64
190999
2808
chỉ già hơn con trên sân khấu một chút
03:26
And we'vechúng tôi đã been askinghỏi the questioncâu hỏi --
65
194438
1832
Chúng tôi đã đặt ra câu hỏi --
các bạn đều biết
dịch vụ giao hàng bằng drone
03:28
you've all heardnghe about dronemục tiêu giả deliverychuyển:
66
196294
1974
03:30
Can we delivergiao hàng packagesgói
to your housesnhà ở with dronesmục tiêu giả lập?
67
198292
2623
Ta có thể giao hàng tận nhà
bằng những thiết bị này?
03:32
Well, what about plaintrơn old
legged-robotchân robot deliverychuyển?
68
200939
2787
Vậy giao hàng bằng
chú robot già có chân thì sao?
03:35
(LaughterTiếng cười)
69
203750
1132
(Cười)
03:36
So we'vechúng tôi đã been takinglấy our robotrobot
to our employees'nhân viên homesnhà
70
204906
3397
Chúng tôi đã mang những con robot
tới nhà của các nhân viên
03:40
to see whetherliệu we could get in --
71
208327
1583
để xem liệu chúng tôi có thể
03:41
(LaughterTiếng cười)
72
209934
1024
vào nhà bằng nhiều cách khác nhau không.
03:42
the variousnhiều accesstruy cập wayscách.
73
210982
1228
03:44
And believe me, in the BostonBoston areakhu vực,
74
212234
1884
Tin tôi đi, tại Boston,
03:46
there's everymỗi mannercách thức
of stairwaycầu thang twistsxoắn and turnslượt.
75
214142
3174
có rất nhiều loại loại cầu thang quanh co.
03:49
So it's a realthực challengethử thách.
76
217340
1237
Đó là thách thức thật sự.
03:50
But we're doing very well,
about 70 percentphần trăm of the way.
77
218601
2817
Nhưng chúng tôi đang làm rất tốt,
khoảng 70% rồi.
03:54
And here'sđây là mobiledi động manipulationthao túng,
78
222659
1565
Và đây chính là thao tác di động
03:56
where we'vechúng tôi đã put an armcánh tay on the robotrobot,
79
224248
2591
chúng tôi lắp tay vào robot
03:58
and it's findingPhát hiện its way throughxuyên qua the doorcửa.
80
226863
2334
và nó tìm được đường bước qua cửa.
04:01
Now, one of the importantquan trọng things
about makingchế tạo autonomoustự trị robotsrobot
81
229922
3159
Một trong những yếu tố quan trọng
để tạo ra các robot tự động
04:05
is to make them not do
just exactlychính xác what you say,
82
233105
3220
là khiến chúng không chỉ làm
chính xác những gì bạn nói.
04:08
but make them dealthỏa thuận with the uncertaintytính không chắc chắn
of what happensxảy ra in the realthực worldthế giới.
83
236349
5141
mà hãy đặt chúng vào những tình huống
bất thường trong đời thực.
04:14
So we have SteveSteve there,
one of the engineersKỹ sư,
84
242234
3011
Đây là Steve, một trong số những kỹ sư,
04:17
givingtặng the robotrobot a hardcứng time.
85
245269
1608
tạo ra thách thức cho robot.
04:18
(LaughterTiếng cười)
86
246901
1032
(Cười)
04:19
And the factthực tế that the programminglập trình
still tolerateschịu đựng all that disturbancexáo trộn --
87
247957
4190
Sự thật là chương trình điều khiển
vẫn chịu đựng những trở ngại --
04:24
it does what it's supposedgiả định to.
88
252171
1497
nó làm những gì nên làm.
04:25
Here'sĐây là anotherkhác examplethí dụ,
where EricEric is tuggingtugging on the robotrobot
89
253692
2791
Đây là một ví dụ khác,
Eric đang kéo ngược con robot
04:28
as it goesđi up the stairscầu thang.
90
256507
1298
lúc nó đi lên cầu thang
04:29
And believe me,
91
257829
1152
Và tin tôi đi,
04:31
gettingnhận được it to do what it's supposedgiả định to do
in those circumstanceshoàn cảnh
92
259005
3272
buộc con robot làm những gì cần làm
trong những tình huống thế này
04:34
is a realthực challengethử thách,
93
262301
1341
thật sự là một thử thách,
04:35
but the resultkết quả is something
that's going to generalizenói chung
94
263666
2740
nhưng kết quả thì rất chung chung
04:38
and make robotsrobot much more autonomoustự trị
than they would be otherwisenếu không thì.
95
266430
3871
và khiến robot ngày càng tự động hơn.
04:43
This is AtlasAtlas, a humanoidHumanoid robotrobot.
96
271497
2431
Đây là Atlas, một robot hình người.
04:46
It's a third-generationthế hệ thứ ba humanoidHumanoid
that we'vechúng tôi đã been buildingTòa nhà.
97
274607
3905
Đây là người máy thế hệ thứ ba
mà chúng tôi vừa tạo ra.
04:50
I'll tell you a little bitbit
about the hardwarephần cứng designthiết kế latermột lát sau.
98
278851
2818
Tôi sẽ cho các bạn biết vài điều
về thiết kế phần cứng sau.
04:53
And we'vechúng tôi đã been sayingnói:
99
281693
1176
Chúng tôi tự nhủ rằng:
04:54
How closegần to humanNhân loại levelscấp
of performancehiệu suất and speedtốc độ could we get
100
282893
4423
Liệu robot của chúng tôi có thể
thao tác và tốc độ như con người
04:59
in an ordinarybình thường taskbài tập,
101
287340
1575
trong một công việc thông thường,
05:00
like movingdi chuyển boxeshộp around on a conveyorbăng tải?
102
288939
2469
như di chuyển hộp trên băng chuyền?
05:04
We're gettingnhận được up to about two-thirdshai phần ba
of the speedtốc độ that a humanNhân loại operateshoạt động
103
292111
5306
Chúng tôi đã đạt được tốc độ
trung bình bằng hai phần ba của con người.
05:09
on averageTrung bình cộng.
104
297441
1162
05:10
And this robotrobot is usingsử dụng bothcả hai handstay,
it's usingsử dụng its bodythân hình,
105
298938
2929
Và con robot này sử dụng
cả hai tay, cả cơ thể,
05:13
it's steppingbước,
106
301891
1169
nó đang bước đi,
05:15
so it's really an examplethí dụ
of dynamicnăng động stabilitysự ổn định,
107
303084
2727
đây là một ví dụ về cân bằng động
05:17
mobiledi động manipulationthao túng
108
305835
1379
thao tác di động
05:19
and mobiledi động perceptionnhận thức.
109
307238
1611
và cảm ứng di động.
05:22
Here --
110
310372
1173
Đây --
05:24
(LaughterTiếng cười)
111
312085
1907
(Cười)
05:26
We actuallythực ra have two AtlasesTập bản đồ.
112
314569
1610
Chúng tôi có hai con Atlas.
05:28
(LaughterTiếng cười)
113
316663
1185
(Cười)
05:30
Now, everything doesn't go exactlychính xác
the way it's supposedgiả định to.
114
318378
3396
Lúc này, mọi thứ không hoàn toàn
đi theo những gì nó được lập trình.
05:33
(LaughterTiếng cười)
115
321798
1702
(Cười)
05:38
(LaughterTiếng cười)
116
326498
1528
(Cười)
05:40
(LaughterTiếng cười)
117
328716
1871
(Cười)
05:45
And here'sđây là our latestmuộn nhất robotrobot,
calledgọi là "HandleXử lý."
118
333472
2544
Đây là robot tân tiến nhất
của chúng tôi: "Handle''.
05:48
HandleXử lý is interestinghấp dẫn,
because it's sortsắp xếp of halfmột nửa like an animalthú vật,
119
336637
4118
Handle rất thú vị,
bởi nó vừa giống động vật,
05:52
and it's halfmột nửa something elsekhác
120
340779
2314
vừa giống một thứ gì đó
05:55
with these leg-likechân như things and wheelsbánh xe.
121
343117
2756
có hai chân và bánh xe.
05:58
It's got its armscánh tay on
in kindloại of a funnybuồn cười way,
122
346321
3026
Cánh tay của nó trông hơi buồn cười,
06:01
but it really does some remarkableđáng chú ý things.
123
349371
2096
nhưng nó thật sự làm những điều tuyệt vời.
06:03
It can carrymang 100 poundsbảng.
124
351491
3331
Nó có thể mang vật 100 pound.
06:06
It's probablycó lẽ going to liftthang máy
more than that,
125
354846
2059
Nó có lẽ nhấc được vật nặng hơn thế nữa,
06:08
but so farxa we'vechúng tôi đã donelàm xong 100.
126
356929
1778
nhưng chúng tôi chỉ mới thử 100 pound
06:10
It's got some prettyđẹp good
rough-terrainđịa hình thô capabilitykhả năng,
127
358731
2436
Nó có thể di chuyển ở nơi có địa hình xấu,
06:13
even thoughTuy nhiên it has wheelsbánh xe.
128
361191
1428
mặc dù nó có hai chiếc bánh xe
06:18
And HandleXử lý lovesyêu to put on a showchỉ.
129
366061
2366
Và Handle thích làm trò.
06:20
(LaughterTiếng cười)
130
368866
1358
(Cười)
06:24
(ApplauseVỗ tay)
131
372824
5129
(Vỗ tay)
06:30
I'm going to give you
a little bitbit of robotrobot religiontôn giáo.
132
378920
2998
Tôi muốn kể cho các bạn
về tín ngưỡng robot.
06:34
A lot of people think that a robotrobot
is a machinemáy móc where there's a computermáy vi tính
133
382536
4329
Nhiều người nghĩ rằng robot chỉ là
một cái máy gắn thêm máy tính
06:38
that's tellingnói it what to do,
134
386889
1634
và làm theo những gì được bảo,
06:41
and the computermáy vi tính is listeningnghe
throughxuyên qua its sensorscảm biến.
135
389080
2816
và chiếc máy tính thì nghe theo
thiết bị cảm biến.
06:44
But that's really only halfmột nửa of the storycâu chuyện.
136
392529
2404
Nhưng đây chỉ mới là một nửa câu chuyện.
06:46
The realthực storycâu chuyện is
that the computermáy vi tính is on one sidebên,
137
394957
3109
Thật sự thì máy tính chỉ là một mặt,
06:50
makingchế tạo suggestionsgợi ý to the robotrobot,
138
398090
1944
đưa ra những gợi ý cho robot,
06:52
and on the other sidebên
are the physicsvật lý of the worldthế giới.
139
400058
2492
mặt khác là các yếu tố vật lý của trái đất
06:54
And that physicsvật lý involvesliên quan gravitynghiêm trọng,
frictionma sát, bouncingnảy into things.
140
402958
4922
Các yếu tố vật lnày bao gồm trọng lực,
ma sát, sức bật.
07:00
In ordergọi món to have a successfulthành công robotrobot,
141
408418
1835
Để tạo ra một robot thành công,
07:02
my religiontôn giáo is that you have to do
a holistictoàn diện designthiết kế,
142
410277
4591
tôi tâm niệm rằng cần có
một thiết kế toàn diện,
07:06
where you're designingthiết kế the softwarephần mềm,
the hardwarephần cứng and the behaviorhành vi
143
414892
3553
bạn thiết kế phần mềm,
phần cứng và hành vi
07:10
all at one time,
144
418469
1236
cùng lúc,
07:11
and all these partscác bộ phận really intermeshintermesh
and cooperatehợp tác with eachmỗi other.
145
419729
3702
và tất cả các phần này thật sự
ăn khớp và kết hợp với nhau.
07:15
And when you get the perfecthoàn hảo designthiết kế,
you get a realthực harmonyhòa hợp
146
423455
3107
Và khi tạo ra một thiết kế hoàn hảo,
bạn sẽ tạo ra được sự hài hòa
07:18
betweengiữa all those partscác bộ phận
interactingtương tác with eachmỗi other.
147
426586
2879
giữa các phần tương tác với nhau.
07:22
So it's halfmột nửa softwarephần mềm and halfmột nửa hardwarephần cứng,
148
430449
2260
Đó chính là phần cứng và phần mềm,
07:24
plusthêm the behaviorhành vi.
149
432733
1291
cộng với hành vi.
07:26
We'veChúng tôi đã donelàm xong some work latelygần đây
on the hardwarephần cứng, where we triedđã thử to go --
150
434878
3542
Chúng tôi vừa mới làm một vài việc
với phần cứng, chúng tôi đã thử --
07:30
the picturehình ảnh on the left
is a conventionalthông thường designthiết kế,
151
438444
2477
bức bên trái là một thiết kế điển hình,
07:32
where you have partscác bộ phận
that are all boltedbolted togethercùng với nhau,
152
440945
2900
các phần đã được gắn lại với nhau,
07:35
conductorsdây dẫn, tubesống, connectorskết nối.
153
443869
2740
hệ thống bán dẫn, ống dẫn, dây nối.
07:38
And on the right
is a more integratedtích hợp thing;
154
446633
2049
Bên phải là phần có tính tích hợp cao hơn;
07:40
it's supposedgiả định to look like
an anatomygiải phẫu học drawingvẽ.
155
448706
2401
nó giống một bức vẽ giải phẫu học.
07:43
UsingBằng cách sử dụng the miraclephép màu of 3-D-D printingin,
156
451510
2510
Sử dụng phép màu của công nghệ in 3D,
07:46
we're startingbắt đầu to buildxây dựng partscác bộ phận of robotsrobot
157
454044
2637
chúng tôi bắt đầu ráp các bộ phận robot
07:48
that look a lot more
like the anatomygiải phẫu học of an animalthú vật.
158
456705
2897
nhìn giống ảnh giải phẫu động vật hơn.
07:51
So that's an upper-legthượng chân partphần
that has hydraulicthủy lực pathwayscon đường --
159
459626
3344
Đây là phần chân trên
có những đường mòn thủy lực --
07:54
actuatorsthiết bị truyền động, filtersbộ lọc --
160
462994
1930
thiết bị truyền động, bộ lọc --
07:56
all embeddednhúng, all printedin as one piececái,
161
464948
2380
được gắn chặt và in thành một miếng
07:59
and the wholetoàn thể structurekết cấu is developedđã phát triển
162
467352
3202
và cả cấu trúc được phát triển
08:02
with a knowledgehiểu biết of what the loadstải
and behaviorhành vi are going to be,
163
470578
3036
dựa trên kiến thức về vận tải và hành vi
08:05
which is availablecó sẵn from datadữ liệu
recordedghi lại from robotsrobot
164
473638
2903
có sẵn trên cơ sở dữ liệu
được ghi bởi robot,
08:08
and simulationsmô phỏng and things like that.
165
476565
1809
những mô phỏng hay
những thứ tương tự.
08:10
So it's a data-drivendữ liệu-driven. hardwarephần cứng designthiết kế.
166
478398
2937
Đó chính là thiết kế phần cứng
chạy trên cơ sở dữ liệu.
08:13
And usingsử dụng processesquy trình like that,
167
481727
1726
Và sử dụng các quy trình như thế,
08:15
not only the upperphía trên legchân
but some other things,
168
483477
2244
không chỉ phần chân trên mà vài thứ nữa,
08:17
we'vechúng tôi đã gottennhận our robotsrobot to go from biglớn,
behemothbehemoth, bulkycồng kềnh, slowchậm, badxấu robotsrobot --
169
485745
5140
chúng tôi đã tạo ra những con robot lớn,
cồng kềnh, chậm chạp, chất lượng thấp --
08:22
that one on the right,
weighingcân nặng almosthầu hết 400 poundsbảng --
170
490909
3619
như con bên phải, nặng đến gần 400 pound
08:26
down to the one in the middleở giữa
which was just in the videovideo,
171
494552
3109
cho đến con ở giữa vừa được chiếu lên,
08:29
weighsnặng about 190 poundsbảng,
172
497685
1563
nặng khoảng 190 pound,
08:31
just a little bitbit more than me,
173
499272
1697
nặng hơn tôi một tí,
08:32
and we have a newMới one,
174
500993
1486
và tôi đã tạo ra một con mới,
08:34
which is workingđang làm việc but I'm not
going to showchỉ it to you yetchưa,
175
502503
2742
nó đã hoạt động nhưng
tôi chưa cho các bạn xem được,
08:37
on the left,
176
505269
1162
bên trái,
08:38
which weighsnặng just 165 poundsbảng,
177
506455
1644
nặng 165 pound,
08:40
with all the sametương tự
strengthsức mạnh and capabilitieskhả năng.
178
508123
2266
có cùng sức mạnh và khả năng.
08:42
So these things are really gettingnhận được
better very quicklyMau.
179
510413
2730
Những máy móc đang ngày càng cải tiến.
08:46
So it's time for SpotVị trí to come back out,
180
514460
3262
Giờ là lúc Spot trở lại sân khấu
08:49
and we're going to demonstratechứng minh
a little bitbit of mobilitytính di động,
181
517746
3748
và chúng tôi sẽ trình diễn
một vài tính năng di động,
08:53
dexteritykhéo léo and perceptionnhận thức.
182
521518
1600
tính cơ động và độ cảm ứng.
08:55
This is SethSeth DavisDavis,
who'sai my robotrobot wranglerWrangler todayhôm nay,
183
523861
3764
Đây là Seth Davis,
người điều khiển hôm nay,
08:59
and he's givingtặng SpotVị trí
some generalchung directionphương hướng
184
527649
3040
và anh ấy sẽ hướng dẫn sơ cho Spot
09:02
by steeringchỉ đạo it around,
185
530713
1826
bằng cách chỉ đạo,
09:04
but all the coordinationphối hợp
of the legschân and the sensorscảm biến
186
532563
3071
nhưng toàn bộ sự kết hợp
của chân và bộ cảm biến
09:07
is donelàm xong by the robot'scủa robot computersmáy vi tính on boardbảng.
187
535658
2509
được thực hiện bởi
máy tính hỗ trợ của robot.
09:10
The robotrobot can walkđi bộ
with a numbercon số of differentkhác nhau gaitsgaits;
188
538723
3446
Robot có thể đi bộ theo nhiều cách;
09:14
it's got a gyrocon quay hồi chuyển,
189
542193
2159
nó có một con quay,
09:16
or a solid-statetrạng thái rắn gyrocon quay hồi chuyển,
190
544376
1337
hay gọi là con quay thể rắn,
09:17
an IMUIMU on boardbảng.
191
545737
1420
một cái IMU hỗ trợ.
09:19
ObviouslyRõ ràng, it's got a batteryắc quy,
and things like that.
192
547622
3027
Rõ ràng là con robot này được gắn pin
và những thứ tương tự.
09:23
One of the coolmát mẻ things
about a leggedchân robotrobot is,
193
551532
2506
Một trong những điều tuyệt vời
về robot có chân là,
09:26
it's omnidirectionalOmnidirectional.
194
554062
1449
nó có thể thao tác mọi hướng.
09:27
In additionthêm vào to going forwardphía trước,
it can go sidewaysnghiêng,
195
555535
2773
Ngoài khả năng đi về phía trước,
nó có thể đi bên lề,
09:31
it can turnxoay in placeđịa điểm.
196
559593
1440
và quay các hướng.
09:36
And this robotrobot
is a little bitbit of a show-offShow-off.
197
564662
2268
Và con robot này chỉ hơi khoe mẽ chút xíu
09:39
It lovesyêu to use its dynamicnăng động gaitsgaits,
198
567855
1960
Nó thích những dáng vẻ năng động của mình
09:41
like runningđang chạy --
199
569839
1158
như chạy này --
09:43
(LaughterTiếng cười)
200
571021
1044
(Cười)
09:44
And it's got one more.
201
572089
1516
và nó còn trò này nữa.
09:47
(LaughterTiếng cười)
202
575284
1830
(Cười)
09:50
Now if it were really a show-offShow-off,
it would be hoppinghopping on one footchân,
203
578038
3236
Nếu nó thật sự khoe khoang,
nó đã có thể nhảy một chân rồi,
09:53
but, you know.
204
581298
1168
nhưng... bạn biết đó.
09:54
Now, SpotVị trí has a setbộ of camerasmáy ảnh
here, stereoâm thanh nổi camerasmáy ảnh,
205
582490
4043
Spot có một dàn camera ở đây,
09:58
and we have a feednuôi up in the centerTrung tâm.
206
586557
1830
và nó truyền dữ liệu lên bộ trung tâm.
10:00
It's kindloại of darktối out in the audiencethính giả,
207
588771
1824
Dưới khán giả hơi tối,
10:02
but it's going to use those camerasmáy ảnh
in ordergọi món to look at the terrainbản đồ địa hình
208
590619
3220
nhưng nó sử dụng những máy quay này
để nhìn và phân tích địa hình
10:05
right in fronttrước mặt of it,
209
593863
1173
ngay trước mặt nó,
10:07
while it goesđi over
these obstacleschướng ngại vật back here.
210
595060
2761
trong khi vượt chướng ngại vật.
10:09
For this demogiới thiệu, SethSeth is steeringchỉ đạo,
211
597845
3313
Bây giờ Seth đang dẫn đường
10:13
but the robot'scủa robot doing
all its ownsở hữu terrainbản đồ địa hình planninglập kế hoạch.
212
601182
2505
nhưng thật ra robot đang tự
phân tích địa hình.
10:15
This is a terrainbản đồ địa hình mapbản đồ,
213
603711
1502
Đây là một bản đồ địa hình,
10:17
where the datadữ liệu from the camerasmáy ảnh
is beingđang developedđã phát triển in realthực time,
214
605237
5170
mà dữ liệu từ máy quay truyền trực tiếp về
10:22
showinghiển thị the redđỏ spotsđiểm,
which are where it doesn't want to stepbậc thang,
215
610431
3237
khu vực đỏ là nơi nó không muốn bước lên,
10:25
and the greenmàu xanh lá spotsđiểm are the good placesnơi.
216
613692
1991
và khu vực xanh là nơi di chuyển được.
10:27
And here it's treatingđiều trị
them like stepping-stonesStepping-Stones.
217
615707
2449
Nó đang bước qua chúng
như những phiến đá.
10:30
So it's tryingcố gắng to stayở lại up on the blockskhối,
218
618180
2755
Nó đang cố bước lên những khối này,
10:32
and it adjustsđiều chỉnh its strideSải chân,
219
620959
1273
và điều chỉnh sải chân,
10:34
and there's a tontấn of planninglập kế hoạch
220
622256
1461
và đây là một vài kế hoạch khác
10:35
that has to go into
an operationhoạt động like that,
221
623741
2241
mà nó phải phân tích,
10:38
and it does all
that planninglập kế hoạch in realthực time,
222
626006
2262
và nó mới làm điều đó tức thời,
10:40
where it adjustsđiều chỉnh the stepscác bước
a little bitbit longerlâu hơn
223
628292
2430
nó đang điều chỉnh bước đi dài hơn
10:42
or a little bitbit shorterngắn hơn.
224
630746
1276
hoặc ngắn hơn.
10:45
Now we're going to changethay đổi it
into a differentkhác nhau modechế độ,
225
633396
2430
Giờ chúng ta sẽ đổi sang
một chế độ khác,
10:47
where it's just going to treatđãi
the blockskhối like terrainbản đồ địa hình
226
635850
3423
chế độ này làm nó xem
những khối hộp như mặt đất
10:51
and decidequyết định whetherliệu to stepbậc thang up or down
227
639297
3719
và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống
10:55
as it goesđi.
228
643040
1285
để vượt qua.
10:57
So this is usingsử dụng dynamicnăng động balancecân đối
229
645265
2969
Chức năng sử dụng nguyên lí cân bằng động
11:00
and mobiledi động perceptionnhận thức,
230
648258
1858
và cảm ứng động,
11:02
because it has to coordinatephối hợp what it seesnhìn
alongdọc theo with how it's movingdi chuyển.
231
650140
5387
bởi nó phải kết hợp những gì thấy được
với cách thức di chuyển của chúng.
11:09
The other thing SpotVị trí has is a robotrobot armcánh tay.
232
657168
4318
Spot còn sở hữu cánh tay robot này.
11:14
Some of you mayTháng Năm see that
as a headcái đầu and a neckcái cổ,
233
662517
2490
Một vài người sẽ nhìn thành đầu và cổ,
11:17
but believe me, it's an armcánh tay.
234
665031
1585
nhưng thật ra đó là cánh tay đấy.
11:18
SethSeth is drivingđiều khiển it around.
235
666640
1765
Seth đang điều khiển nó.
11:20
He's actuallythực ra drivingđiều khiển the handtay
and the bodythân hình is followingtiếp theo.
236
668429
3768
Thật ra anh ấy đang lái cánh tay và
cả cơ thể nó di chuyển theo.
11:24
So the two are coordinatedphối hợp
in the way I was talkingđang nói about before --
237
672221
4133
Vậy nên cả hai đang hợp tác
bằng cái cách tôi nói ban nãy --
11:28
in the way people can do that.
238
676378
1864
cách mà người ta có thể làm như vậy.
11:30
In factthực tế, one of the coolmát mẻ things
SpotVị trí can do we call, "chicken-headđầu gà modechế độ,"
239
678266
4643
Thật ra một trong những điều tuyệt vời
Spot có thể làm là "chế độ đầu gà"
11:34
and it keepsgiữ its headcái đầu
in one placeđịa điểm in spacekhông gian,
240
682933
3184
nghĩa là giữ đầu nó cố định
11:38
and it movesdi chuyển its bodythân hình all around.
241
686141
1845
và di chuyển thân người.
11:40
There's a variationbiến thể of this
that's calledgọi là "twerkingtwerking" --
242
688733
2602
Một phiên bản khác của cái này
là "twerking" đấy.
11:43
(LaughterTiếng cười)
243
691359
1016
(Cười)
11:44
but we're not going to use that todayhôm nay.
244
692399
1823
nhưng ta sẽ không làm vậy hôm nay.
11:46
(LaughterTiếng cười)
245
694246
1071
(Cười)
11:47
So, SpotVị trí: I'm feelingcảm giác a little thirstykhát nước.
Could you get me a sodaNước ngọt?
246
695341
3586
Giờ, Spot này, ta đang hơi khát.
Cậu có thể lấy soda giùm ta không?
11:51
For this demogiới thiệu,
SethSeth is not doing any drivingđiều khiển.
247
699473
3773
Trong bản thử nghiệm này,
Seth không điều khiển gì cả.
11:55
We have a LIDARLIDAR on the back of the robotrobot,
248
703270
2113
Chúng tôi gắn bộ quét LIDAR
trên lưng robot,
11:57
and it's usingsử dụng these propsđạo cụ
we'vechúng tôi đã put on the stagesân khấu
249
705407
2537
và nó sử dụng những đạo cụ
chúng tôi đặt trên sân khấu
11:59
to localizebản địa hoá itselfchinh no.
250
707968
1393
để tự định vị.
12:01
It's goneKhông còn over to that locationvị trí.
251
709385
2281
Nó đang đi về hướng kia.
12:03
Now it's usingsử dụng a cameraMáy ảnh that's in its handtay
252
711690
2882
Giờ nó đang sử dụng máy quay trong tay
12:06
to find the cuptách,
253
714596
1786
để tìm cái ly,
12:09
picksPicks it up --
254
717033
1255
cầm nó lên,
12:10
and again, Seth'sSeth not drivingđiều khiển.
255
718312
1951
và, Seth vẫn không điều khiển gì nhé.
12:13
We'veChúng tôi đã plannedkế hoạch out a pathcon đường for it to go --
256
721552
3241
Chúng tôi lập trình đường đi cho nó--
12:16
it lookednhìn like it was
going off the pathcon đường --
257
724817
2107
có vẻ nó đang đi chệch hướng --
12:18
and now Seth'sSeth going
to take over controlđiều khiển again,
258
726948
2358
và giờ Seth sẽ điều khiển lại,
12:21
because I'm a little bitbit chicken
about havingđang có it do this by itselfchinh no.
259
729330
3449
vì tôi không tự tin rằng
nó sẽ làm điều này một mình.
12:24
Thank you, SpotVị trí.
260
732803
1376
Cảm ơn, Spot.
12:28
(ApplauseVỗ tay)
261
736411
5283
(Vỗ tay)
12:35
So, SpotVị trí:
262
743069
1590
Vậy Spot này,
12:36
How do you feel about havingđang có just finishedđã kết thúc
your TEDTED performancehiệu suất?
263
744683
3567
Cậu cảm thấy sao sau khi hoàn thành
màn trình diễn ở TED?
12:41
(LaughterTiếng cười)
264
749194
2689
(Cười)
12:44
Me, too!
265
752248
1152
Tôi cũng vậy!
12:45
(LaughterTiếng cười)
266
753424
1032
(Cười)
12:46
Thank you all,
267
754480
1816
Cảm ơn các bạn,
12:48
and thankscảm ơn to the teamđội at BostonBoston DynamicsĐộng lực học,
268
756320
2395
và cảm ơn nhóm Boston Dynamics
12:50
who did all the hardcứng work behindphía sau this.
269
758739
2114
đã thực hiện những điều này.
12:52
(ApplauseVỗ tay)
270
760877
2123
(Vỗ tay)
13:03
HelenHelen WaltersWalters: MarcMarc,
come back in the middleở giữa.
271
771239
2163
Marc này, hãy nán lại một chút nhé.
13:05
Thank you so much.
272
773426
1154
Cảm ơn anh.
13:06
Come over here, I have questionscâu hỏi.
273
774604
2095
Lại đây nào, tôi có một vài câu hỏi.
13:08
So, you mentionedđề cập the UPSUPS
and the packagegói deliverychuyển.
274
776723
3415
Anh có nhắc đến bộ lưu điện
và chức năng giao hàng
13:12
What are the other applicationscác ứng dụng
that you see for your robotsrobot?
275
780162
3937
Anh còn nghĩ đến những ứng dụng nào khác
cho robot của mình không?
13:16
MarcMarc RaibertRaibert: You know,
I think that robotsrobot
276
784123
2027
Tôi nghĩ rằng robot
13:18
that have the capabilitieskhả năng
I've been talkingđang nói about
277
786174
2406
có những khả năng mà tôi đã nói đến
13:20
are going to be incrediblyvô cùng usefulhữu ích.
278
788604
1660
cực kì hữu dụng.
13:22
About a yearnăm agotrước, I wentđã đi to FukushimaFukushima
279
790288
2497
Khoảng một năm trước tôi đến Fukushima
13:24
to see what the situationtình hình was there,
280
792809
2031
để xem tình hình ở đó
13:26
and there's just a hugekhổng lồ need
281
794864
1877
và dường như họ rất cần
13:28
for machinesmáy móc that can go
into some of the dirtydơ bẩn placesnơi
282
796765
3338
máy móc trợ giúp
để vào những nơi hư hỏng
13:32
and help remediateremediate that.
283
800127
1968
và sửa chữa nơi đó.
13:34
I think it won'tsẽ không be too long untilcho đến
we have robotsrobot like this in our homesnhà,
284
802708
4599
Tôi nghĩ thời điểm chúng ta sở hữu
những robot như thế này sẽ không còn xa,
13:39
and one of the biglớn needsnhu cầu
is to take carequan tâm of the aginglão hóa
285
807331
5321
và một trong những nhu cầu lớn nhất
là chăm sóc người lớn tuổi
13:44
and invalidsngười tàn tật.
286
812676
1366
và người bị bại liệt.
13:46
I think that it won'tsẽ không be too long
tillcho đến we're usingsử dụng robotsrobot
287
814066
3989
Tôi nghĩ chúng ta sẽ sớm sử dụng robot
13:50
to help take carequan tâm of our parentscha mẹ,
288
818079
2462
để chăm sóc bố mẹ chúng ta,
13:52
or probablycó lẽ more likelycó khả năng,
have our childrenbọn trẻ help take carequan tâm of us.
289
820565
4415
hoặc có lẽ con cái chúng ta
sẽ chăm sóc chúng ta.
13:57
And there's a bunch of other things.
290
825901
1750
Và còn rất nhiều thứ khác nữa.
13:59
I think the sky'sSky's the limitgiới hạn.
291
827675
1366
Tôi nghĩ khả năng là vô tận.
14:01
ManyNhiều of the ideasý tưởng
we haven'tđã không thought of yetchưa,
292
829065
2258
Có rất nhiều ý tưởng ta chưa nghĩ đến,
14:03
and people like you will help us
think of newMới applicationscác ứng dụng.
293
831347
3595
và những người như các bạn
sẽ giúp chúng tôi nghĩ ra ứng dụng mới.
14:06
HWHW: So what about the darktối sidebên?
294
834966
1587
Vậy những mặt trái là gì?
14:08
What about the militaryquân đội?
295
836577
1833
Về quân sự chẳng hạn?
14:10
Are they interestedquan tâm?
296
838434
1503
Họ có quan tâm không?
14:12
MRMR: Sure, the militaryquân đội has been
a biglớn funderfunder of roboticsrobot.
297
840621
3634
Đương nhiên, quân đội vẫn là giới
tài trợ nhiều cho ngành robot.
14:16
I don't think the militaryquân đội
is the darktối sidebên myselfriêng tôi,
298
844279
4202
Bản thân tôi không nghĩ
quân đội là mặt tối,
14:20
but I think, as with all
advancednâng cao technologyCông nghệ,
299
848505
3871
nhưng tôi nghĩ, cùng với
những công nghệ tiên tiến khác,
14:24
it can be used for all kindscác loại of things.
300
852400
2047
nó có thể sử dụng cho nhiều mục đích.
14:26
HWHW: AwesomeTuyệt vời. Thank you so much.
301
854471
1641
Tuyệt vời, cảm ơn anh.
14:28
MRMR: OK, you're welcomechào mừng.
302
856136
1405
Không có chi.
14:29
Thank you.
303
857565
1152
Cảm ơn.
14:30
(ApplauseVỗ tay)
304
858741
1586
(Vỗ tay)
Translated by Thi Nguyễn
Reviewed by Thu Ha Tran

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Marc Raibert - Roboticist
Marc Raibert is the founder and CEO of robot maker Boston Dynamics.

Why you should listen

Working with his team at Boston Dynamics, Marc Raibert builds some of the world's most advanced robots, such as BigDog, Atlas, Spot and Handle. These robots are inspired by the remarkable ability of animals to move with agility, dexterity, perception and intelligence. A key ingredient of these robots is their dynamic behavior, which contributes to their lifelike qualities and their effectiveness in the real world. 

Raibert founded Boston Dynamics as a spinoff from MIT, where he ran the Leg Laboratory, which helped establish the scientific basis for highly dynamic robots. He was a professor of EE&CS at MIT and before that associate professor of CS & Robotics at Carnegie Mellon University. Raibert is a member of the National Academy of Engineering.

More profile about the speaker
Marc Raibert | Speaker | TED.com