ABOUT THE SPEAKER
Ashton Applewhite - Author, activist
Ashton Applewhite asks us to look at ageism -- the assumption that older people are alike and that aging impoverishes us.

Why you should listen

Ashton Applewhite would like us to think differently about growing older. As she writes: "Aging is a natural, lifelong, powerful process that unites us all. So how come so many of us unthinkingly assume that depression, diapers, and dementia lie ahead? Because of ageism -- the last socially sanctioned prejudice."

She's the author of This Chair Rocks: A Manifesto Against Ageism and is the voice of the Yo, Is This Ageist? blog. She is also the author of Cutting Loose: Why Women Who End Their Marriages Do So Well -- and was a clue on Jeopardy! as the author of the mega bestseller series, Truly Tasteless Jokes. (Who is Blanche Knott?)

More profile about the speaker
Ashton Applewhite | Speaker | TED.com
TED2017

Ashton Applewhite: Let's end ageism

Ashton Applewhite: Hãy cùng chấm dứt phân biệt tuổi tác

Filmed:
1,528,566 views

Không phải thời gian làm cho tuổi già trở nên khó khăn. Đó là phân biệt tuổi tác, một định kiến khiến chúng ta chống lại bản thân mình của tương lai, và chống lại nhau. Ashton Applewhite kêu gọi chúng ta từ bỏ nỗi sợ hãi và cùng lên tiếng về loại định kiến cuối cùng đang được xã hội chấp nhận. "Tuổi già không phải là vấn đề cần giải quyết hay một căn bệnh cần phải chữa," bà đã nói như vậy. "Đó là quá trình phát triển tự nhiên mạnh mẽ trong đời người, nó đến với tất cả chúng ta."
- Author, activist
Ashton Applewhite asks us to look at ageism -- the assumption that older people are alike and that aging impoverishes us. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
What's one thing that everymỗi personngười
in this roomphòng is going to becometrở nên?
0
1058
4092
Điều gì rồi sẽ đến với mỗi người
trong căn phòng này?
Già đi.
00:17
OlderCũ hơn.
1
5174
1177
00:18
And mostphần lớn of us are scaredsợ hãi stiffcứng
at the prospectkhách hàng tiềm năng.
2
6375
2566
Và hầu như ai cũng lo sốt vó
về viễn cảnh đó.
00:20
How does that wordtừ make you feel?
3
8965
1672
Bạn cảm thấy như thế nào về từ đó?
Tôi cũng từng có cảm giác như vậy.
00:23
I used to feel the sametương tự way.
4
11813
1477
00:25
What was I mostphần lớn worriedlo lắng about?
5
13828
1782
Tôi từng lo lắng nhất điều gì?
00:27
EndingKết thúc up droolingchảy nước dãi
in some grimtồi tệ institutionalthể chế hallwayhành lang.
6
15634
3301
Đó là cuối đời ngồi chảy dãi trên lối đi
ở một viện dưỡng u buồn nào đó.
00:31
And then I learnedđã học that only
fourbốn percentphần trăm of olderlớn hơn AmericansNgười Mỹ
7
19311
3183
Và rồi tôi biết chỉ bốn phần trăm
người cao tuổi ở Mỹ
00:34
are livingsống in nursingđiều dưỡng homesnhà,
8
22518
1389
sống tại các viện dưỡng lão,
00:35
and the percentagephần trăm is droppingthả.
9
23931
1564
và tỉ lệ này đang giảm xuống.
00:38
What elsekhác was I worriedlo lắng about?
10
26151
2095
Tôi còn lo lắng điều gì nữa?
00:40
DementiaMất trí nhớ.
11
28270
1410
Suy giảm trí nhớ.
00:41
TurnsBiến out that mostphần lớn of us
can think just fine to the endkết thúc.
12
29704
3145
Hóa ra hầu hết chúng ta vẫn có thể
suy nghĩ khá tốt tới cuối đời.
00:44
DementiaMất trí nhớ ratesgiá are droppingthả, too.
13
32873
1909
Tỷ lệ suy giảm trí nhớ cũng đang giảm.
00:46
The realthực epidemicustaw teraz teraz is anxietylo âu
over memoryký ức lossmất mát.
14
34806
2905
Căn bệnh thật sự lại là
lo lắng bị mất trí nhớ.
00:49
(LaughterTiếng cười)
15
37735
1860
(Cười)
00:51
I alsocũng thế figuredhình dung that old people
were depressedsuy sụp
16
39619
2516
Tôi cũng nhận thấy người già
thường hay buồn phiền
vì họ đã già và sẽ sớm ra đi.
00:54
because they were old
and they were going to diechết soonSớm.
17
42159
3449
00:57
(LaughterTiếng cười)
18
45632
1749
(Cười)
00:59
It turnslượt out that the longerlâu hơn people livetrực tiếp,
19
47405
1954
Thật ra thì, càng sống lâu,
01:01
the lessít hơn they fearnỗi sợ dyingchết,
20
49383
1499
người ta càng ít sợ chết.
01:02
and that people are happiesthạnh phúc nhất at
the beginningsbắt đầu and the endkết thúc of theirhọ livescuộc sống.
21
50906
3729
và con người hạnh phúc nhất là
lúc đầu đời và giai đoạn cuối đời.
01:06
It's calledgọi là the U-curveU-đường cong of happinesshạnh phúc,
22
54659
1997
Đó được gọi là đường cong chữ U hạnh phúc,
01:08
and it's been borneBorne out
by dozenshàng chục of studieshọc around the worldthế giới.
23
56680
3305
nó được phát hiện sau hàng loạt
nghiên cứu khắp thế giới.
01:12
You don't have to be a BuddhistPhật giáo
or a billionairetỷ phú.
24
60009
2576
Bạn không cần phải là một Phật tử
hay là một tỉ phú.
01:14
The curveđường cong is a functionchức năng of the way
aginglão hóa itselfchinh no affectsảnh hưởng the brainóc.
25
62609
3989
Đường cong này cho thấy cách
tuổi tác tác động lên não bộ của chúng ta.
01:19
So I startedbắt đầu feelingcảm giác a lot better
about gettingnhận được olderlớn hơn,
26
67128
3282
Vậy là tôi bắt đầu cảm thấy
thoải mái hơn với tuổi già,
01:22
and I startedbắt đầu obsessingobsessing about why
so fewvài people know these things.
27
70434
4901
và tôi bắt đầu thắc mắc
sao có quá ít người biết điều này.
01:27
The reasonlý do is ageismageism:
28
75359
1646
Lý do là phân biệt tuổi tác:
01:29
discriminationphân biệt đối xử and stereotypingrập khuôn
on the basisnền tảng of agetuổi tác.
29
77029
3504
đó là phân biệt đối xử và định kiến
dựa vào độ tuổi.
01:33
We experiencekinh nghiệm it anytimeBất cứ lúc nào someonengười nào assumesgiả sử
we're too old for something,
30
81175
3887
Đâu đó ta luôn thấy một người
cho rằng ta quá già để làm gì đó,
01:37
insteadthay thế of findingPhát hiện out who we are
and what we're capablecó khả năng of,
31
85086
3300
thay vì tìm hiểu xem chúng ta là ai
và năng lực của chúng ta thế nào,
01:40
or too youngtrẻ.
32
88410
1473
hoặc cho là quá trẻ.
01:41
AgeismAgeism cutsvết cắt bothcả hai wayscách.
33
89907
1849
Phân biệt tuổi tác có cả hai chiều.
01:44
All -isms-isms are sociallyxã hội constructedxây dựng
ideasý tưởng -- racismphân biệt chủng tộc, sexismphân biệt giới tính, homophobiahomophobia --
34
92279
5291
Mọi phân biệt đều là ý niệm xã hội:
phân biệt chủng tộc, giới tính, đồng tính;
01:49
and that meanscó nghĩa we make them up,
35
97594
2180
có nghĩa là, chúng ta tạo ra chúng,
01:51
and they can changethay đổi over time.
36
99798
1784
và chúng sẽ thay đổi theo thời gian.
01:54
All these prejudicesđịnh kiến
pitpit us againstchống lại eachmỗi other
37
102128
2999
Tất cả những định kiến này
khiến chúng ta chống lại nhau
01:57
to maintainduy trì the statustrạng thái quoQuo,
38
105151
2142
mà không thay đổi thực trạng,
01:59
like autoTự động workerscông nhân in the US competingcạnh tranh
againstchống lại autoTự động workerscông nhân in MexicoMexico
39
107317
4122
nó giống như công nhân ngành ô tô Mỹ
cạnh tranh với công nhân ngành ô tô Mehicô
02:03
insteadthay thế of organizingtổ chức for better wagestiền lương.
40
111463
2583
thay vì thoả thuận mức lương cao hơn.
02:06
(ApplauseVỗ tay)
41
114070
1889
(Vỗ tay)
02:07
We know it's not OK to allocatechỉ định
resourcestài nguyên by racecuộc đua or by sextình dục.
42
115983
4391
Chúng ta biết rằng phân bổ nguồn lực theo
chủng tộc hay giới tính là không đúng.
02:12
Why should it be OK to weighcân
the needsnhu cầu of the youngtrẻ againstchống lại the old?
43
120398
3353
Có lý gì khi đặt nhu cầu của giới trẻ
trên người già là đúng?
02:16
All prejudiceảnh hưởng reliesphụ thuộc on "otheringothering" --
seeingthấy a groupnhóm of people
44
124587
3636
Mọi thành kiến đều dựa trên cái "khác" --
là nhìn một nhóm người
02:20
as other than ourselveschúng ta:
45
128247
1424
thuộc phe khác ngoài ta:
02:21
other racecuộc đua, other religiontôn giáo,
other nationalityQuốc tịch.
46
129695
3091
chủng tộc khác, tôn giáo khác,
quốc tịch khác.
02:25
The strangekỳ lạ thing about ageismageism:
47
133196
2298
Điều kỳ lạ khi phân biệt tuổi tác là:
02:27
that other is us.
48
135518
1987
Phe khác lại là chính mình.
02:30
AgeismAgeism feedsnguồn cấp dữ liệu on denialtừ chối --
our reluctancemiễn cưỡng to acknowledgecông nhận
49
138226
2966
Nó được nuôi dưỡng
bằng tự phủ nhận bản thân --
02:33
that we are going to becometrở nên
that olderlớn hơn personngười.
50
141216
2950
như ta không chịu thừa nhận
sẽ trở thành người già đó.
02:36
It's denialtừ chối when we try
to passvượt qua for youngertrẻ hơn
51
144650
3150
Là sự phủ nhận khi chúng ta
cố gắng trông trẻ hơn tuổi,
02:39
or when we believe in anti-agingchống lão hóa productscác sản phẩm,
52
147824
2914
hay chúng ta tin vào
những sản phẩm chống lão hóa,
02:42
or when we feel like our bodiescơ thể
are betrayingphản bội us,
53
150762
2812
hay khi chúng ta tưởng rằng cơ thể
đang phản bội lại mình,
02:45
simplyđơn giản because they are changingthay đổi.
54
153598
1930
chỉ với lý do đơn giản
là cơ thể đang thay đổi.
02:48
Why on earthtrái đất do we stop celebratingkỷ niệm
the abilitycó khả năng to adaptphỏng theo and growlớn lên
55
156227
3942
Sao chúng ta phải thôi vui mừng
cho khả năng thích ứng và phát triển
02:52
as we movedi chuyển throughxuyên qua life?
56
160193
1546
khi ta bước đi trên đường đời?
02:54
Why should aginglão hóa well mean
strugglingđấu tranh to look and movedi chuyển
57
162200
3144
Sao về già khoẻ đẹp nghĩa là
phải vật lộn có dáng đi và vẻ ngoài
02:57
like youngertrẻ hơn versionsphiên bản of ourselveschúng ta?
58
165368
2084
như thời ta còn trẻ?
02:59
It's embarrassinglúng túng
to be calledgọi là out as olderlớn hơn
59
167877
2123
Chỉ đáng hổ thẹn khi bị gọi là già
03:02
untilcho đến we quitthoái lui beingđang embarrassedxấu hổ about it,
60
170024
2071
khi mà ta còn cảm thấy hổ thẹn về điều đó.
03:04
and it's not healthykhỏe mạnh to go throughxuyên qua life
dreadingsợ hãi our futurestương lai.
61
172119
3134
Ta chẳng thể khoẻ mạnh
khi sống một cuộc đời lo sợ về tương lai.
03:07
The soonersớm hơn we get off
this hamsterhamster wheelbánh xe of agetuổi tác denialtừ chối,
62
175277
3436
Chúng ta càng sớm bước ra khỏi
vòng luẩn quẩn của phủ nhận tuổi tác,
03:10
the better off we are.
63
178737
1848
thì càng tốt.
03:13
StereotypesKhuôn mẫu are always
a mistakesai lầm, of coursekhóa học,
64
181641
2078
Định kiến tất nhiên luôn là sai lầm,
03:15
but especiallyđặc biệt when it comesđến to agetuổi tác,
65
183743
1726
đặc biệt định kiến về tuổi tác,
03:17
because the longerlâu hơn we livetrực tiếp,
66
185493
1337
vì càng sống về sau,
03:18
the more differentkhác nhau
from one anotherkhác we becometrở nên.
67
186854
2144
chúng ta càng trở nên khác nhau.
03:21
Right? Think about it.
68
189022
1377
Đúng không? Hãy nghĩ xem.
03:22
And yetchưa, we tendcó xu hướng to think of everyonetất cả mọi người
in a retirementnghỉ hưu home
69
190423
2726
Nhưng chúng ta hay nghĩ
tất cả mọi người ở viện dưỡng lão
03:25
as the sametương tự agetuổi tác: old --
70
193173
1870
cùng một tuổi: tuổi già --
03:27
(LaughterTiếng cười)
71
195067
1517
(Cười)
03:28
when they can spannhịp fourbốn decadesthập kỷ.
72
196608
2430
khi họ cách nhau bốn thập kỷ.
03:31
Can you imaginetưởng tượng thinkingSuy nghĩ that way
about a groupnhóm of people
73
199062
2667
Bạn thử tưởng tượng
nếu suy nghĩ như vậy về nhóm người
03:33
betweengiữa the ageslứa tuổi of 20 and 60?
74
201753
2142
độ tuổi từ 20 đến 60?
03:36
When you get to a partybuổi tiệc, do you headcái đầu
for people your ownsở hữu agetuổi tác?
75
204638
3223
Khi đi dự tiệc, có phải bạn sẽ tìm đến
những người trạc tuổi mình?
03:39
Have you ever grumbledgrumbled
about entitledđược phép millennialsMillennials?
76
207885
3086
Có bao giờ bạn càu nhàu
về thế hệ những năm 2000?
03:43
Have you ever rejectedtừ chối a haircutCắt tóc
or a relationshipmối quan hệ or an outingchuyến đi chơi
77
211639
3502
Có bao giờ bạn từ chối một kiểu tóc,
một mối quan hệ hay đi chơi
03:47
because it's not age-appropriatetuổi thích hợp?
78
215165
2350
vì nó không phù hợp lứa tuổi?
03:49
For adultsngười trưởng thành, there's no suchnhư là thing.
79
217539
1808
Với người lớn, không có suy nghĩ đó.
03:51
All these behaviorshành vi are ageistageist.
80
219783
2035
Đó là hành vi của người
phân biệt tuổi tác.
03:53
We all do them,
81
221842
1671
Tất cả chúng ta đều có,
03:55
and we can't challengethử thách biassự thiên vị
unlesstrừ khi we're awareý thức of it.
82
223537
3137
và chúng ta không thể bỏ đi
thành kiến nếu không nhận ra chúng.
03:58
Nobody'sKhông ai bornsinh ra ageistageist,
83
226698
1336
Không ai sinh ra thành kiến,
04:00
but it startsbắt đầu at earlysớm childhoodthời thơ ấu,
84
228058
1666
mà chúng manh nha từ rất sớm,
04:01
around the sametương tự time attitudesthái độ
towardsvề hướng racecuộc đua and gendergiới tính startkhởi đầu to formhình thức,
85
229748
3450
cùng với giai đoạn bắt đầu
hình thành thái độ về chủng tộc và giới,
04:05
because negativetiêu cực messagestin nhắn
about latemuộn life bombardbắn phá us
86
233222
3432
bởi chúng ta được nhồi nhét
những thông tin tiêu cực về tuổi già
04:08
from the mediaphương tiện truyền thông and popularphổ biến
culturenền văn hóa at everymỗi turnxoay.
87
236678
3352
thông qua phương tiện đại chúng
và văn hoá quảng bá ở mọi ngóc ngách.
04:12
Right? WrinklesNếp nhăn are uglyxấu xí.
88
240054
1573
Đúng không? Nếp nhăn thật xấu.
04:13
Old people are patheticthảm hại.
89
241651
1517
Người già thật tội nghiệp.
04:15
It's sadbuồn to be old.
90
243192
1827
Về già thật chán.
04:17
Look at HollywoodHollywood.
91
245043
1391
Hãy xem Hollywood.
04:18
A surveykhảo sát of recentgần đây
BestTốt nhất PictureHình ảnh nominationsđề cử
92
246458
2104
Một khảo sát về đề cử
Phim của năm gần đây
04:20
foundtìm that only 12 percentphần trăm
of speakingnói or namedđặt tên charactersnhân vật
93
248586
3773
cho thấy chỉ 12 phần trăm nhân vật
công bố giải và được đề cử
04:24
were agetuổi tác 60 and up,
94
252383
1506
ở độ tuổi 60 hoặc hơn,
04:25
and manynhiều of them
were portrayedmiêu tả as impairedbị khiếm khuyết.
95
253913
2621
và nhiều người trong số đó
được coi là rất già yếu.
04:29
OlderCũ hơn people can be
the mostphần lớn ageistageist of all,
96
257025
2042
Người già có khi là người
phân biệt tuổi tác nhất
04:31
because we'vechúng tôi đã had a lifetimecả đời
to internalizetrong lòng these messagestin nhắn
97
259091
3244
do chúng ta cả đời tiếp nhận
những thông tin trên
04:34
and we'vechúng tôi đã never thought to challengethử thách them.
98
262359
2480
và chúng ta không có ý định
đối mặt với nó.
04:36
I had to acknowledgecông nhận it
99
264863
1486
Tôi phải nhận ra điều đó
04:38
and stop colludingcolluding.
100
266373
1324
và thôi đánh đồng.
04:40
"SeniorCao cấp momentchốc lát" quipsquips, for examplethí dụ:
101
268101
2223
Những kiểu đùa "già đãng trí" như:
04:42
I stoppeddừng lại makingchế tạo them when it dawnedảm đạm on me
102
270348
2024
Tôi đã ngừng đùa như vậy khi chợt nhận ra
04:44
that when I lostmất đi
the carxe hơi keysphím in highcao schooltrường học,
103
272396
2118
lúc tôi làm mất chìa khoá xe ở trường,
04:46
I didn't call it a "juniorJunior momentchốc lát."
104
274538
1736
tôi không gọi đó là "trẻ hay quên".
04:48
(LaughterTiếng cười)
105
276298
2437
(Cười)
04:50
I stoppeddừng lại blamingđổ lỗi
my soređau kneeđầu gối on beingđang 64.
106
278759
3127
Tôi không còn đổ lỗi bị đau gối
là do đã 64 tuổi.
04:53
My other kneeđầu gối doesn't hurtđau,
107
281910
1544
Đầu gối bên kia đâu có đau,
chúng cùng tuổi mà.
04:55
and it's just as old.
108
283478
1476
04:56
(LaughterTiếng cười)
109
284978
2012
(Cười)
04:59
(ApplauseVỗ tay)
110
287014
1293
(Vỗ tay)
05:00
We are all worriedlo lắng about
some aspectkhía cạnh of gettingnhận được olderlớn hơn,
111
288331
2938
Chúng ta đều lo lắng
rất nhiều thứ khi về già,
05:03
whetherliệu runningđang chạy out of moneytiền bạc,
112
291293
1588
liệu ta có còn tiền,
05:04
gettingnhận được sickđau ốm, endingkết thúc up alonemột mình,
113
292905
2377
ốm yếu, cuối đời cô độc,
05:07
and those fearssợ hãi are legitimatehợp pháp and realthực.
114
295306
2463
và những nỗi sợ này là đúng và có thật.
Có điều hầu hết chúng ta không nhận ra
05:10
But what never dawnsDawns on mostphần lớn of us
115
298264
1712
05:12
is that the experiencekinh nghiệm of reachingđạt old agetuổi tác
116
300000
2110
là những trải nghiệm khi ta về già
05:14
can be better or worsetệ hơn
dependingtùy on the culturenền văn hóa
117
302134
2611
có thể tốt hơn hay tệ đi
tuỳ thuộc vào nền văn hoá
05:16
in which it takes placeđịa điểm.
118
304769
1507
của nơi đó.
05:18
It is not havingđang có a vaginaâm đạo
that makeslàm cho life harderkhó hơn for womenđàn bà.
119
306755
3276
Không phải âm đạo làm cuộc sống
phụ nữ khó khăn hơn.
05:22
It's sexismphân biệt giới tính.
120
310055
1214
Là phân biệt giới tính.
05:23
(ApplauseVỗ tay)
121
311293
1895
(Vỗ tay)
05:25
It's not lovingthương a man that makeslàm cho
life harderkhó hơn for gaygay guys.
122
313212
2749
Yêu đàn ông không làm cuộc sống
người đồng tính khổ sở.
05:27
It's homophobiahomophobia.
123
315985
1299
Là thù hận người đồng tính.
05:29
And it is not the passageđoạn văn of time
that makeslàm cho gettingnhận được olderlớn hơn
124
317308
3588
Và không phải quãng thời gian
về già trở nên đau khổ
05:32
so much harderkhó hơn than it has to be.
125
320920
1589
hơn nó vốn thế.
05:34
It is ageismageism.
126
322533
1329
Là phân biệt tuổi tác.
05:35
When labelsnhãn are hardcứng to readđọc
127
323886
1582
Khi khó đọc các nhãn hàng,
05:37
or there's no handraillan can
128
325492
1341
hay không có chỗ vịn tay,
05:38
or we can't openmở the damnchỉ trích jarlọ,
129
326857
1660
hay khi không mở nổi nắp cái lọ,
05:40
we blamekhiển trách ourselveschúng ta,
130
328541
1374
ta tự trách bản thân,
05:41
our failurethất bại to agetuổi tác successfullythành công,
131
329939
2364
trách mình về già vô dụng,
05:44
insteadthay thế of the ageismageism that makeslàm cho
those naturaltự nhiên transitionschuyển tiếp shamefulđáng xấu hổ
132
332327
3994
thực ra phân biệt tuổi tác làm những
thay đổi tự nhiên này trở nên đáng hổ thẹn
05:48
and the discriminationphân biệt đối xử that makeslàm cho
those barriershàng rào acceptablechấp nhận được.
133
336345
3520
và định kiến khiến những trở ngại
trở nên được chấp nhận.
05:52
You can't make moneytiền bạc off satisfactionsự thỏa mãn,
134
340515
1990
Bạn không thể kiếm tiền từ hài lòng,
05:54
but shamexấu hổ and fearnỗi sợ createtạo nên marketsthị trường,
135
342529
2678
mà hổ thẹn và sợ hãi
mới tạo ra thị trường,
05:57
and capitalismchủ nghĩa tư bản always needsnhu cầu newMới marketsthị trường.
136
345231
2508
và chủ nghĩa tư bản
luôn cần nhiều thị trường hơn.
06:00
Who saysnói wrinklesnếp nhăn are uglyxấu xí?
137
348369
1711
Ai nói nếp nhăn là xấu?
06:02
The multi-billion-dollarnhiều tỷ đô la
skinda carequan tâm industryngành công nghiệp.
138
350104
2753
Ngành công nghiệp chăm sóc da bạc tỷ.
06:05
Who saysnói perimenopauseperimenopause and lowthấp T
and mildnhẹ nhàng cognitivenhận thức impairmentsuy yếu
139
353302
3869
Ai nói tiền mãn kinh, thấp testosterone,
và suy giảm nhận thức
06:09
are medicalY khoa conditionsđiều kiện?
140
357195
1293
là các căn bệnh?
06:10
The trillion-dollarnghìn tỷ đô la
pharmaceuticaldược phẩm industryngành công nghiệp.
141
358512
2390
Ngành công nghiệp dược phẩm hàng chục tỷ.
06:12
(CheersChúc vui vẻ)
142
360926
1031
(Cổ vũ)
06:13
The more clearlythông suốt we see
these forceslực lượng at work,
143
361981
2130
Ta càng nhìn kỹ các ảnh hưởng này,
06:16
the easierdễ dàng hơn it is to come up
with alternativethay thế, more positivetích cực
144
364135
3280
ta càng dễ tìm thấy những giả thuyết khác
06:19
and more accuratechính xác narrativeschuyện kể.
145
367439
2114
tích cực hơn và chính xác hơn.
06:22
AgingLão hóa is not a problemvấn đề to be fixedđã sửa
or a diseasedịch bệnh to be curedchữa khỏi.
146
370335
4545
Già không phải là một vấn đề
cần giải quyết, hay một bệnh phải chữa.
06:26
It is a naturaltự nhiên, powerfulquyền lực,
lifelongsuốt đời processquá trình that unitesđoàn kết us all.
147
374904
4840
Đó là sự phát triển tự nhiên, mạnh mẽ
của đời người, đến với tất cả chúng ta.
06:32
ChangingThay đổi the culturenền văn hóa is a tallcao ordergọi món,
I know that, but culturenền văn hóa is fluidchất lỏng.
148
380732
4114
Tôi biết, thay đổi văn hoá là
một thách thức, nhưng văn hoá thay đổi.
06:36
Look at how much the positionChức vụ
of womenđàn bà has changedđã thay đổi in my lifetimecả đời
149
384870
3315
Hãy xem địa vị người phụ nữ thay đổi
thế nào trong đời tôi,
06:40
or the incredibleđáng kinh ngạc stridesbước tiến dài
that the gaygay rightsquyền movementphong trào
150
388209
2525
rồi những bước đi dài ngoạn mục
của các phong trào
06:42
has madethực hiện in just a fewvài decadesthập kỷ, right?
151
390758
2062
về quyền người đồng tính
trong vài thập kỷ.
06:44
(ApplauseVỗ tay)
152
392844
1024
(Vỗ tay)
06:45
Look at gendergiới tính.
153
393892
1467
Hãy nhìn vào giới tính.
06:47
We used to think of it
as a binarynhị phân, maleNam giới or femalegiống cái,
154
395383
2657
Ta từng nghĩ chỉ có hai giới, nam và nữ,
06:50
and now we understandhiểu không it's a spectrumquang phổ.
155
398064
2166
và giờ ta biết đó là một dải đủ màu sắc.
06:52
It is highcao time to ditchmương
the old-youngtuổi trẻ binarynhị phân, too.
156
400254
3594
Đã đến lúc ta cũng phải bỏ đi
suy nghĩ hai phe đối lập già trẻ.
06:55
There is no linehàng in the sandCát
betweengiữa old and youngtrẻ,
157
403872
2650
Chẳng có ranh giới rõ ràng nào
giữa già và trẻ,
06:58
after which it's all downhillxuống dốc.
158
406546
1952
khi mà tất cả rồi sẽ xế chiều.
07:00
And the longerlâu hơn we wait
to challengethử thách that ideaý kiến,
159
408522
2261
Chúng ta càng trì hoãn đối mặt
với ý niệm này,
07:02
the more damagehư hại it does
to ourselveschúng ta and our placeđịa điểm in the worldthế giới,
160
410807
4038
ta càng gây thiệt hai cho bản thân
và vị trí của chúng ta trên thế giới,
07:06
like in the workforcelực lượng lao động,
where agetuổi tác discriminationphân biệt đối xử is rampanthung hăng.
161
414869
3349
như tại nơi làm việc, là nơi
phân biệt tuổi tác rất rõ ràng.
07:10
In SiliconSilicon ValleyThung lũng, engineersKỹ sư
are gettingnhận được BotoxedBotoxed and hair-pluggedtóc-cắm.
162
418646
3445
Ở thung lũng Silicon, các kỹ sư
bơm botox, nối tóc
khi có phỏng vấn quan trọng,
07:14
before keyChìa khóa interviewsphỏng vấn --
163
422115
1328
07:15
and these are skilledcó kỹ năng
whitetrắng menđàn ông in theirhọ 30s,
164
423467
2481
và đó là đàn ông da trắng
ở tuổi 30 có tay nghề,
07:17
so imaginetưởng tượng the effectshiệu ứng
furtherthêm nữa down the foodmón ăn chainchuỗi.
165
425972
2472
thử tưởng tượng nếu nó
lan đến cấp dưới của họ.
07:20
(LaughterTiếng cười)
166
428468
2162
(Cười)
07:22
The personalcá nhân and economicthuộc kinh tế
consequenceshậu quả are devastatingtàn phá.
167
430654
3371
Hậu quả về con người
và kinh tế là rất lớn.
07:26
Not one stereotypekhuôn mẫu about olderlớn hơn workerscông nhân
holdsgiữ up underDưới scrutinyGiám sát.
168
434049
4146
Nếu được xem xét chặt chẽ, sẽ không có
định kiến về người lao động có tuổi.
07:30
CompaniesCông ty aren'tkhông phải adaptablethích nghi and creativesáng tạo
because theirhọ employeesnhân viên are youngtrẻ;
169
438219
4078
Các công ty không năng động và sáng tạo
nhờ họ có đội ngũ nhân viên trẻ;
07:34
they're adaptablethích nghi and creativesáng tạo despitemặc dù it.
170
442321
2272
họ năng động và sáng tạo
bất chấp điều đó.
07:37
CompaniesCông ty --
171
445294
1155
Các công ty --
07:38
(LaughterTiếng cười)
172
446473
1064
(Cười)
07:39
(ApplauseVỗ tay)
173
447561
2592
(Vỗ tay)
07:42
We know that diversephong phú companiescác công ty
aren'tkhông phải just better placesnơi to work;
174
450177
3078
Công ty có sự đa dạng
không chỉ là một chỗ làm tốt,
công ty đó thực sự làm việc tốt.
07:45
they work better.
175
453279
1185
07:46
And just like racecuộc đua and sextình dục,
agetuổi tác is a criteriontiêu chí for diversitysự đa dạng.
176
454488
3678
Cũng như chủng tộc và giới tính,
tuổi tác cũng là tiêu chí của đa dạng.
07:51
A growingphát triển bodythân hình of fascinatinghấp dẫn researchnghiên cứu
177
459053
2036
Một phần trong một nghiên cứu lý thú
07:53
showstrình diễn that attitudesthái độ towardsvề hướng aginglão hóa
178
461113
1693
cho thấy thái độ đối với tuổi
07:54
affectcó ảnh hưởng đến how our mindstâm trí and bodiescơ thể
functionchức năng at the cellulardi động levelcấp độ.
179
462830
3526
có ảnh hưởng hoạt động của tâm trí
và cơ thể tới từng tế bào.
07:58
When we talk to olderlớn hơn people
like this (SpeaksNói more loudlylớn tiếng)
180
466380
2846
Khi chúng ta nói chuyện với người già
thế này (Nói lớn hơn)
08:01
or call them "sweetiengười yêu" or "youngtrẻ ladyquý bà" --
181
469250
1975
hoặc gọi họ là "cưng" hay "cô gái" --
đó là kiểu nói với người già --
08:03
it's calledgọi là elderspeakelderspeak --
182
471249
1327
08:04
they appearxuất hiện to instantlyngay lập tức agetuổi tác,
183
472600
2003
họ lập tức trông già đi,
08:06
walkingđi dạo and talkingđang nói lessít hơn competentlythành thạo.
184
474627
2409
đi lại và nói chuyện khó khăn hơn.
08:09
People with more positivetích cực
feelingscảm xúc towardsvề hướng aginglão hóa
185
477575
2292
Những người có thái độ tích cực
hơn với tuổi tác
08:11
walkđi bộ fasternhanh hơn,
186
479891
1172
đi lại nhanh hơn,
08:13
they do better on memoryký ức testskiểm tra,
187
481087
1587
làm bài kiểm tra trí nhớ tốt hơn,
08:14
they healchữa lành quickernhanh hơn, and they livetrực tiếp longerlâu hơn.
188
482698
2633
họ bình phục tốt hơn và sống lâu hơn.
08:18
Even with brainsnão
fullđầy of plaquesmảng and tanglestangles,
189
486014
2617
thậm chí với bộ não gặp vài trục trặc,
08:20
some people stayedở lại sharpnhọn to the endkết thúc.
190
488655
1980
vài người vẫn sống tốt đến cuối đời.
08:23
What did they have in commonchung?
191
491175
1654
Họ có điểm gì chung vậy?
08:24
A sensegiác quan of purposemục đích.
192
492853
1306
Mục đích sống.
08:26
And what's the biggestlớn nhất obstacletrở ngại
to havingđang có a sensegiác quan of purposemục đích in latemuộn life?
193
494183
3478
Điều gì là cản trở lớn nhất để có
mục đích sống lúc cuối đời?
08:29
A culturenền văn hóa that tellsnói us that gettingnhận được olderlớn hơn
meanscó nghĩa shufflingshuffling offstageoffstage.
194
497685
4118
Văn hoá nói với ta rằng về già nghĩa là
lê bước khỏi sân khấu.
08:33
That's why the WorldTrên thế giới HealthSức khỏe
OrganizationTổ chức is developingphát triển
195
501827
2771
Đấy là lí do Tổ chức sức khoẻ
thế giới đang phát triển
08:36
a globaltoàn cầu anti-ageismchống ageism initiativesáng kiến
196
504622
1588
sáng kiến không phân biệt tuổi
08:38
to extendmở rộng not just
life spannhịp but healthSức khỏe spannhịp.
197
506234
3319
không dừng ở tuổi thọ
mà còn ở "tuổi sức khoẻ".
08:42
WomenPhụ nữ experiencekinh nghiệm the doublegấp đôi whammywhammy
198
510074
2009
Phụ nữ chịu thiệt thòi gấp đôi
từ cả phân biệt tuổi tác và giới tính,
08:44
of ageismageism and sexismphân biệt giới tính,
199
512107
1640
08:45
so we experiencekinh nghiệm aginglão hóa differentlykhác.
200
513771
2141
vì vậy họ trải qua tuổi già khác nhau.
08:48
There's a doublegấp đôi standardTiêu chuẩn
at work here -- shockergây sốc --
201
516300
2847
Một tiêu chuẩn kép ở nơi làm việc,
08:51
(LaughterTiếng cười)
202
519171
1268
(Cười)
08:52
the notionkhái niệm that aginglão hóa enhancestăng cường menđàn ông
and devaluesdevalues womenđàn bà.
203
520463
3674
là quan điểm đàn ông sung sức về già
và phụ nữ yếu đi.
08:56
WomenPhụ nữ reinforcecủng cố this doublegấp đôi standardTiêu chuẩn
when we competecạnh tranh to stayở lại youngtrẻ,
204
524637
4325
Phụ nữ còn nhân thêm tiêu chuẩn kép
đó khi thi đua nhau trẻ hơn,
09:00
anotherkhác punishingtrừng phạt and losingmất propositionDự luật.
205
528986
2651
một vị thế nhọc nhằn và thua thiệt.
09:03
Does any womanđàn bà in this roomphòng really believe
206
531661
2720
Có phụ nữ nào trong căn phòng này
thực sự tin rằng
09:06
that she is a lesserthấp hơn versionphiên bản --
207
534405
1986
cô ấy là phiên bản kém hơn --
09:08
lessít hơn interestinghấp dẫn, lessít hơn funvui vẻ in bedGiường,
lessít hơn valuablequý giá --
208
536415
3396
kém thú vị hơn, kém hứng thú tình dục,
kém giá trị hơn --
09:11
than the womanđàn bà she onceMột lần was?
209
539835
1991
của cô ấy trước kia?
09:14
This discriminationphân biệt đối xử affectsảnh hưởng our healthSức khỏe,
210
542434
1884
Định kiến này ảnh hưởng sức khoẻ,
09:16
our well-beinghạnh phúc and our incomethu nhập,
211
544342
1729
hạnh phúc và thu nhập của chúng ta,
09:18
and the effectshiệu ứng addthêm vào up over time.
212
546095
2188
và nó càng tăng lên cùng với thời gian.
09:20
They are furtherthêm nữa compoundedkết hợp
by racecuộc đua and by classlớp học,
213
548600
2631
Chúng còn được bồi đắp thêm
với chủng tộc và tầng lớp,
09:23
which is why, everywheremọi nơi in the worldthế giới,
214
551255
2212
đó là lý do ở mọi nơi trên thế giới
09:25
the poorestnghèo nhất of the poornghèo nàn
are old womenđàn bà of colormàu.
215
553491
2703
nghèo nhất trong người nghèo là
phụ nữ già, da màu.
09:29
What's the takeawaytakeaway from that mapbản đồ?
216
557488
1997
Điều gì rút ra từ bản đồ này?
09:31
By 2050, one out of fivesố năm of us,
217
559509
2408
Tới năm 2050,
một trong năm người chúng ta,
09:33
almosthầu hết two billiontỷ people,
218
561941
1746
trong gần hai tỷ dân,
09:35
will be agetuổi tác 60 and up.
219
563711
2022
sẽ đến tuổi 60 hoặc già hơn.
09:37
LongevityTuổi thọ is a fundamentalcăn bản hallmarkHallmark
of humanNhân loại progresstiến độ.
220
565757
3471
Tuổi già là một cột mốc cơ bản
trong quá trình sống của mỗi người.
09:41
All these olderlớn hơn people representđại diện a vastrộng lớn
unprecedentedchưa từng có and untappedchưa khai thác marketthị trường.
221
569252
5234
Những người già đại diện cho thị trường
lớn chưa từng có và chưa khai thác hết.
09:47
And yetchưa, capitalismchủ nghĩa tư bản and urbanizationđô thị hóa
have propelledđẩy agetuổi tác biassự thiên vị
222
575269
3912
Nhưng, tư bản và đô thị hoá
đang đẩy định kiến tuổi tác
09:51
into everymỗi cornergóc of the globequả địa cầu,
223
579205
2039
tới từng ngóc ngách của địa cầu,
09:53
from SwitzerlandThuỵ Sỹ,
where eldersgià faregiá vé the besttốt,
224
581268
2418
từ Thuỵ Sỹ, nơi người già
có phúc lợi tốt nhất,
09:55
to AfghanistanAfghanistan, which sitsngồi at the bottomđáy
of the GlobalToàn cầu AgeWatchAgeWatch IndexChỉ số.
225
583710
4986
tới Afghanistan, nằm cuối trong danh sách
chỉ số Agewatch toàn cầu.
10:00
HalfMột nửa of the world'scủa thế giới countriesquốc gia
aren'tkhông phải mentionedđề cập on that listdanh sách
226
588720
2861
Một nửa số nước không có tên
trong danh sách này
10:03
because we don't botherbận tâm to collectsưu tầm datadữ liệu
on millionshàng triệu of people
227
591605
3592
do chúng ta không bận tâm thu thập
số liệu về hàng triệu người
10:07
because they're no longerlâu hơn youngtrẻ.
228
595221
1684
vì họ không còn trẻ nữa.
10:09
AlmostGần two-thirdshai phần ba of people
over 60 around the worldthế giới
229
597596
2834
Gần hai phần ba dân số
trên 60 tuổi trên thế giới
10:12
say they have troublerắc rối
accessingtruy cập healthcarechăm sóc sức khỏe.
230
600454
2575
nói rằng họ gặp khó khăn
trong tiếp cận y tế.
Gần 3/4 nói rằng thu nhập của họ không đủ
trang trải cho các dịch vụ cơ bản
10:15
AlmostGần three-quarters3/4 say theirhọ incomethu nhập
doesn't coverche basiccăn bản servicesdịch vụ
231
603053
3807
10:18
like foodmón ăn, waterNước, electricityđiện,
and decentPhong Nha housingnhà ở.
232
606884
3757
như thực phẩm, nước sạch,
điện và nơi ở tử tế.
10:23
Is this the worldthế giới we want our childrenbọn trẻ,
who mayTháng Năm well livetrực tiếp to be a hundredhàng trăm,
233
611214
4031
Có phải đây là thế giới ta muốn
để lại cho con cháu, những người có thể
10:27
to inheritthừa kế?
234
615269
1261
sẽ sống tới trăm tuổi?
10:28
EveryoneTất cả mọi người -- all ageslứa tuổi,
all gendersgiới tính, all nationalitiesquốc tịch --
235
616554
4015
Mọi người - ở mọi lứa tuổi,
mọi giới tính, mọi quốc tịch --
10:32
is old or future-oldtương lai-cũ,
236
620593
2212
đang già và sẽ già,
10:34
and unlesstrừ khi we put an endkết thúc to it,
ageismageism will oppressáp bức us all.
237
622829
3865
nếu không chấm dứt phân biệt tuổi tác,
nó sẽ đè bẹp tất cả chúng ta.
10:38
And that makeslàm cho it a perfecthoàn hảo targetMục tiêu
for collectivetập thể advocacyvận động.
238
626718
3394
Chúng ta cần đứng lên vì quyền lợi chung.
10:43
Why addthêm vào anotherkhác -ism-ism to the listdanh sách
when so manynhiều, racismphân biệt chủng tộc in particularcụ thể,
239
631295
4009
Sao phải thêm một thành kiến nữa
khi đã có quá nhiều, đặc biệt
là phân biệt chủng tộc,
đang ở ngay trước mắt ta?
10:47
call out for actionhoạt động?
240
635328
1788
10:49
Here'sĐây là the thing:
241
637140
1233
Điều quan trọng là:
10:50
we don't have to choosechọn.
242
638397
1770
Chúng ta cần phải lựa chọn.
10:52
When we make the worldthế giới
a better placeđịa điểm to growlớn lên old in,
243
640191
2695
Khi chúng ta tạo một thế giới
thành nơi tốt hơn để sống,
10:54
we make it a better placeđịa điểm
in which to be from somewheremột vài nơi elsekhác,
244
642910
3141
nơi tốt hơn là ở đó bạn
có thể đến bất kỳ từ đâu,
10:58
to have a disabilityngười Khuyết tật,
245
646075
1534
có khuyết điểm,
10:59
to be queerLGBT, to be non-richgiàu,
to be non-white-trắng.
246
647633
3104
là người đồng tính, người không giàu,
không phải da trắng.
11:03
And when we showchỉ up at all ageslứa tuổi
for whateverbất cứ điều gì causenguyên nhân mattersvấn đề mostphần lớn to us --
247
651289
4397
Và khi ta mọi lứa tuổi đồng lòng
đấu tranh có những gì quan trọng nhất-
11:07
savetiết kiệm the whalescá voi, savetiết kiệm the democracydân chủ --
248
655710
2725
cứu cá voi, xây dựng nền dân chủ--
11:10
we not only make
that effortcố gắng more effectivecó hiệu lực,
249
658459
2530
chúng ta không chỉ khiến
nỗ lực đó hiệu quả hơn,
11:13
we dismantletháo rời ageismageism in the processquá trình.
250
661013
2503
ta còn dần chấm dứt phân biệt tuổi tác.
11:16
LongevityTuổi thọ is here to stayở lại.
251
664036
2317
Tuổi thọ cao rồi sẽ đến.
11:18
A movementphong trào to endkết thúc ageismageism is underwayđang được tiến hành.
252
666377
2511
Vận động chống phân biệt tuổi tác
cần tiếp tục.
11:20
I'm in it, and I hopemong you will jointham gia me.
253
668912
2946
Tôi ủng hộ và hi vọng bạn cùng tham gia.
11:24
(ApplauseVỗ tay and cheersChúc vui vẻ)
254
672239
3794
(Vỗ tay và cổ vũ)
11:28
Thank you. Let's do it! Let's do it!
255
676595
4165
Cảm ơn. Hãy cùng làm điều đó.
11:33
(ApplauseVỗ tay)
256
681207
2895
(Vỗ tay)
Translated by Linh Nguyen
Reviewed by Vy Tran

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Ashton Applewhite - Author, activist
Ashton Applewhite asks us to look at ageism -- the assumption that older people are alike and that aging impoverishes us.

Why you should listen

Ashton Applewhite would like us to think differently about growing older. As she writes: "Aging is a natural, lifelong, powerful process that unites us all. So how come so many of us unthinkingly assume that depression, diapers, and dementia lie ahead? Because of ageism -- the last socially sanctioned prejudice."

She's the author of This Chair Rocks: A Manifesto Against Ageism and is the voice of the Yo, Is This Ageist? blog. She is also the author of Cutting Loose: Why Women Who End Their Marriages Do So Well -- and was a clue on Jeopardy! as the author of the mega bestseller series, Truly Tasteless Jokes. (Who is Blanche Knott?)

More profile about the speaker
Ashton Applewhite | Speaker | TED.com