ABOUT THE SPEAKERS
Adam Driver - Actor and Marine Corps veteran
Adam Driver is working to bridge the cultural gap between the United States Armed Forces and the performing arts communities by bringing the best modern American theater to the military.

Why you should listen

Before he was an actor, Adam Driver was a Marine with the 1/1 Weapons Company at Camp Pendleton, California. After the Marines, he attended Juilliard and went on to star in films like Star Wars: Episode VII, While We're Young, Midnight Special and on HBO's "Girls." His performance in "Girls" has garnered him three Emmy nominations for Outstanding Supporting Actor in a Comedy Series, and he won the Volpi Cup Award for Best Actor for Hungry Hearts, which premiered at the 2014 Venice International Film Festival.

Driver co-founded Arts in the Armed Forces (AITAF), a nonprofit that that honors, educates, inspires and entertains active duty and veteran members of the United States Armed Forces and their families by engaging them in the power and social service of the performing arts. The organization enlists artists of the highest quality and chooses thought-provoking content with an eye to what might speak to this particular audience.

More profile about the speaker
Adam Driver | Speaker | TED.com
Jesse J. Perez - Actor
Jesse J. Perez works as a guest director and teacher at Juilliard, and he has done numerous readings for Arts in the Armed Forces.

Why you should listen

Jesse J. Perez has starred in numerous off-Broadway performances including "Informed Consent," "Up Against the Wind and Triple Happiness." He has also worked at The Chekhov Project: Lake Lucille as a choreographer and done numerous readings for Arts in the Armed Forces.

More profile about the speaker
Jesse J. Perez | Speaker | TED.com
Matt Johnson - Drummer
Matt Johnson has played on some of the most critically acclaimed records in almost everyone's collections.

Why you should listen
From recording the seminal cult-creating album Grace with Jeff Buckley, to touring with the beloved St. Vincent, Matt Johnson has worked with a wide spectrum of artists over the past two decades including Rufus Wainwright, Martha Wainwright, Australia’s brother-sister duo Angus and Julia Stone, Elysian Fields, Beth Orton and Duncan Sheik.
More profile about the speaker
Matt Johnson | Speaker | TED.com
TED Talks Live

Adam Driver: My journey from Marine to actor

Adam Driver: Hành trình từ Lính thủy đánh bộ tới diễn viên của tôi

Filmed:
10,408,964 views

Trước khi tham gia trận chiến giữa phe bóng tối và phe ánh sáng trong "Chiến tranh giữa các vì sao: Thần lực thức tỉnh", Adam Driver là một Lính thủy đánh bộ của Mỹ. Trong buổi nói chuyện không vũ khí này, anh kể câu chuyện về lí do thôi thúc anh trở thành Lính thủy đánh bộ, bàn về sự phức tạp khi trở về đời thường sau quân ngũ và kể cho chúng ta nghe về Nghệ thuật trong Quân đội, một tổ chức phi lợi nhuận để mang sân khấu tới quan đội. "Khả năng tự diễn đạt bản thân cũng quý giá như một khẩu súng trường trên vai bạn," Driver nói vậy. Tiếp sau đó là một màn trình diễn dầy nhiệt huyết của vở kịch "Tôi không phải Người Dơi" của Marco Ramirez do Jesse J. Perez và Matt Johnson thể hiện. (Ngôn ngữ người lớn)
- Actor and Marine Corps veteran
Adam Driver is working to bridge the cultural gap between the United States Armed Forces and the performing arts communities by bringing the best modern American theater to the military. Full bio - Actor
Jesse J. Perez works as a guest director and teacher at Juilliard, and he has done numerous readings for Arts in the Armed Forces. Full bio - Drummer
Matt Johnson has played on some of the most critically acclaimed records in almost everyone's collections. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Tôi là lính thủy đánh bộ của
Đại đội Vũ khí 1/1
00:13
I was a MarineThủy with 1/1 WeaponsVũ khí CompanyCông ty,
0
1227
2048
thuộc trung đội 81
00:15
81's'S platoonTrung đội,
1
3299
1151
đóng ở Camp Pendleton, California.
00:16
out in CampCamp PendletonPendleton, CaliforniaCalifornia.
2
4474
2005
Oorah!
00:18
OorahOorah!
3
6503
1152
Khán giả: Oorah!
00:19
AudienceKhán giả: OorahOorah!
4
7679
1152
00:20
(LaughterTiếng cười)
5
8855
1001
(Tiếng cười)
Tôi nhập ngũ một
vài tháng sau vụ 11/9,
00:21
I joinedgia nhập a fewvài monthstháng after SeptemberTháng chín 11,
6
9880
1968
và cảm thấy giống như tất cả mọi người
vào thời điểm ấy,
00:23
feelingcảm giác like I think mostphần lớn people
in the countryQuốc gia did at the time,
7
11872
3019
tràn đầy lòng yêu nước,
sự căm hờn
00:26
filledđầy with a sensegiác quan
of patriotismlòng yêu nước and retributiontrả thù
8
14915
3285
00:30
and the desirekhao khát to do something --
9
18224
1642
và ước muốn làm một điều gì đó
00:31
that, coupledkết hợp with that factthực tế
that I wasn'tkhông phải là doing anything.
10
19890
2745
và thực tế là lúc đó
tôi chẳng có việc gì để làm cả.
Tôi chỉ mới 17, vừa tôt nghiệp cấp 3
vào mùa hè trước đó,
00:34
I was 17, just graduatedtốt nghiệp
from highcao schooltrường học that pastquá khứ summermùa hè,
11
22659
3246
00:37
livingsống in the back roomphòng
of my parents'cha mẹ housenhà ở payingtrả tiền rentthuê,
12
25929
2702
sống ở căn phòng phía sau
căn nhà của bố mẹ tôi
trong một thị trấn nhỏ nơi tôi lớn lên
ở phía bắc Indiana
00:40
in the smallnhỏ bé townthị trấn I was raisednâng lên in
in NorthernMiền bắc IndianaIndiana,
13
28655
2589
00:43
calledgọi là MishawakaMishawaka.
14
31268
1158
gọi là Mishawaka
00:44
I can spellchính tả that latermột lát sau
for people who are interestedquan tâm --
15
32450
2578
Tôi có thể đánh vần từ đó
cho ai có hứng thú nghe
(Tiếng cười)
00:47
(LaughterTiếng cười)
16
35052
1004
Mishawaka có rất nhiều điều hay ho
nhưng không phải là một trung tâm văn hóa
00:48
MishawakaMishawaka is manynhiều good things
but culturalvăn hoá hubtrung tâm of the worldthế giới it is not,
17
36080
3860
00:51
so my only exposuretiếp xúc to theaterrạp hát and filmphim ảnh
18
39964
1896
bởi vậy tiếp xúc của tôi với phim ảnh
giới hạn trong những vở kịch
tôi đóng hồi cấp 3
00:53
was limitedgiới hạn to the playsvở kịch
I did in highcao schooltrường học
19
41884
2129
00:56
and BlockbusterBộ phim bom tấn VideoVideo,
mayTháng Năm she restnghỉ ngơi in peacehòa bình.
20
44037
2228
và các hiệu Phim Bom Tấn,
mong cô ấy yên nghỉ
00:58
(LaughterTiếng cười)
21
46289
1172
(Tiếng cười)
00:59
I was seriousnghiêm trọng enoughđủ about actingdiễn xuất
22
47485
1647
Tôi nghiêm túc về diễn xuất tới mức
01:01
that I auditionedtuyển chọn for JuilliardJuilliard
when I was a seniorcao cấp in highcao schooltrường học,
23
49156
3308
tôi đã tham gia thử giọng cho Julliard
hồi học lớp 12
rồi bị đánh trượt,
01:04
didn't get in,
24
52488
1151
không muốn học lên tiếp,
tôi không nộp đơn vào đâu cả,
01:05
determinedxác định collegetrường đại học wasn'tkhông phải là for me
and appliedáp dụng nowherehư không elsekhác,
25
53663
2726
01:08
which was a geniusThiên tài movedi chuyển.
26
56413
1293
đó là lựa chọn sáng suốt.
01:09
I alsocũng thế did that HailMưa đá MaryMary
LALA actingdiễn xuất odysseycuộc phiêu lưu
27
57730
3451
Tôi cũng thất bại khi thử
trải nghiệm nghề diễn ở LA
như tôi thường được nghe,
01:13
that I always heardnghe storiesnhững câu chuyện about,
28
61205
1635
về những diễn viên tới LA, chỉ với 7 đô la
01:14
of actorsdiễn viên movingdi chuyển to LALA
with, like, sevenbảy dollarsUSD
29
62864
2301
tìm kiếm công việc và sự thành công.
01:17
and findingPhát hiện work and successfulthành công careersnghề nghiệp.
30
65189
1943
Tôi đã đi tới tận Amarillo, Texas
trước khi xe của tôi bị hỏng.
01:19
I got as farxa as AmarilloAmarillo, TexasTexas,
before my carxe hơi brokeđã phá vỡ down.
31
67156
3356
01:22
I spentđã bỏ ra all my moneytiền bạc repairingSửa chữa it,
32
70536
1727
Tôi dùng hết số tiền
tôi có để sửa nó
01:24
finallycuối cùng madethực hiện it to SantaSanta MonicaMonica --
33
72287
1645
cuối cùng tới được Santa Monica
còn chưa tới LA
01:25
not even LALA --
34
73956
1278
01:27
stayedở lại for 48 hoursgiờ wanderinglang thang
the beachbờ biển, basicallyvề cơ bản,
35
75258
2659
ở lại đó 48 giờ,
chỉ lang thang trên bãi biển
01:29
got in my carxe hơi, drovelái home,
36
77941
1286
quay trở lại xe, về nhà.
01:31
thusdo đó endingkết thúc my actingdiễn xuất careernghề nghiệp, so --
37
79251
1706
kết thúc sự nghiệp diễn xuất.
01:32
(LaughterTiếng cười)
38
80981
1278
(Tiếng cười)
01:34
SeventeenMười bảy, MishawakaMishawaka ...
39
82283
1888
17 tuổi, Mishawaka ...
01:36
parents'cha mẹ housenhà ở, payingtrả tiền rentthuê,
sellingbán vacuumskhoảng trống ...
40
84195
3828
nhà của bố mẹ, trả tiền thuê nhà,
bán máy hút bụi ...
01:40
telemarketingtiếp thị từ xa,
41
88047
1555
bán hàng qua điện thoại,
01:41
cuttingcắt grasscỏ at the localđịa phương
4-H-H fairgroundsFairgrounds.
42
89626
2183
cắt cỏ quanh khu hội chợ 4-H.
01:43
This was my worldthế giới
going into SeptemberTháng chín, 2001.
43
91833
2292
đó là thế giới của tôi cho đến
tháng 9, 2001.
01:46
So after the 11ththứ,
44
94149
1151
Sau ngày 11 đó,
01:47
and feelingcảm giác an overwhelmingáp đảo sensegiác quan of dutynhiệm vụ,
45
95324
2202
tôi cảm thấy tràn đầy ý thức về nghĩa vụ,
01:49
and just beingđang pissedtức giận off
in generalchung -- at myselfriêng tôi,
46
97550
2351
và cảm thấy bực bội nói chung với bản thân
với cha mẹ, chính phủ;
01:51
my parentscha mẹ, the governmentchính quyền;
47
99925
1396
không có sự tự tin,
không công việc đáng tôn trọng
01:53
not havingđang có confidencesự tự tin,
not havingđang có a respectableđáng kính trọng jobviệc làm,
48
101345
2453
với cái xe nhỏ xíu cà tàng mà tôi lái
đến California rồi trở về
01:55
my shittykhờ dại mini-fridgeMini-tủ lạnh that I just
drovelái to CaliforniaCalifornia and back --
49
103822
3102
01:58
I joinedgia nhập the MarineThủy CorpsQuân đoàn and lovedyêu it.
I lovedyêu beingđang a MarineThủy.
50
106948
2973
Tôi gia nhập và thích
là một lính thủy đánh bộ.
Đó là một trong những điều
tự hào nhất trong cuộc đời tôi.
02:01
It's one of the things I'm mostphần lớn proudtự hào
of havingđang có donelàm xong in my life.
51
109945
3038
Sử dụng vũ khí rất hay,
02:05
FiringSa thải weaponsvũ khí was coolmát mẻ,
52
113007
1166
cảm giác lái và kích nổ những
thứ đắt đỏ rất tuyệt.
02:06
drivingđiều khiển and detonatingnổ
expensiveđắt things was great.
53
114197
2435
02:08
But I foundtìm I lovedyêu
the MarineThủy CorpsQuân đoàn the mostphần lớn
54
116656
2108
nhưng tôi nhận ra
điều làm tôi yêu thích nhất
02:10
for the thing I was looking
for the leastít nhất when I joinedgia nhập,
55
118788
2641
điều mà tôi ít trông đợi nhất khi gia nhập
02:13
which was the people:
56
121453
1161
chính là con người
02:14
these weirdkỳ dị dudesdudes --
a motleymotley crewphi hành đoàn of charactersnhân vật
57
122638
3580
những gã cực dị -
một đám đủ loại tính cách hỗn tạp
02:18
from a crossvượt qua sectionphần
of the UnitedVương StatesTiểu bang --
58
126242
2382
từ khắp nơi trên đất Mỹ
02:20
that on the surfacebề mặt I had
nothing in commonchung with.
59
128648
2331
trên bề nổi thì tôi chẳng có gì chung cả.
02:23
And over time,
60
131003
1608
Và theo thời gian,
02:24
all the politicalchính trị and personalcá nhân bravadora vẻ
61
132635
1826
những sự bất cần chính trị và cá nhân
02:26
that led me to the militaryquân đội dissolvedgiải tán,
62
134485
1877
đưa tôi đến với quân đội đều tan biến,
02:28
and for me, the MarineThủy CorpsQuân đoàn
becameđã trở thành synonymousđồng nghĩa with my friendsbạn bè.
63
136386
2982
và với tôi, quân đội đồng nghĩa với bạn bè
02:31
And then, a fewvài yearsnăm into my servicedịch vụ
64
139392
2288
Và sau đó, khi phục vụ được một vài năm
02:33
and monthstháng away from deployingtriển khai to IraqIraq,
65
141704
2079
vài tháng trước khi được điều tới Iraq,
02:35
I dislocatedtrật my sternumxương ức
in a mountain-bikingxe đạp leo núi accidentTai nạn,
66
143807
2865
Tôi bị trật khớp xương ức trong
một tai nạn xe đạp leo núi
02:38
and had to be medicallyvề mặt y tế separatedly thân.
67
146696
1642
và bị chăm sóc y tế cách ly.
02:40
Those never in the militaryquân đội
mayTháng Năm find this hardcứng to understandhiểu không,
68
148362
2933
Những người không ở trong quân đội
sẽ cảm thấy khó hiểu,
nhưng không được điều động tới
Iraq hoặc Afghanistan
02:43
but beingđang told I wasn'tkhông phải là gettingnhận được deployedđược triển khai
to IraqIraq or AfghanistanAfghanistan
69
151319
3063
làm cõi lòng tôi tan nát.
02:46
was very devastatingtàn phá for me.
70
154406
1443
02:47
I have a very cleartrong sáng imagehình ảnh of leavingđể lại
the basecăn cứ hospitalbệnh viện on a stretchercáng
71
155873
3241
Tôi nhớ rất rõ ràng việc mình rời
khỏi bệnh viện trên một cái cáng
02:51
and my entiretoàn bộ platoonTrung đội is waitingđang chờ đợi
outsideở ngoài to see if I was OK.
72
159138
2870
và toàn bộ tiểu đội đợi ở bên ngoài
để chắc chắn rằng tôi ổn
02:54
And then, suddenlyđột ngột,
I was a civiliandân thường again.
73
162032
2434
Sau đó, đột nhiên tôi trở thành
dân thường lần nữa.
02:56
I knewbiết I wanted to give
actingdiễn xuất anotherkhác shotbắn,
74
164490
2205
Tôi biết tôi muốn thử diễn xuất lần nữa,
02:58
because -- again, this is me --
75
166719
1804
bởi vì - đây là ý kiến cá nhân tôi -
03:00
I thought all civiliandân thường problemscác vấn đề
are smallnhỏ bé comparedso to the militaryquân đội.
76
168547
3719
Tôi nghĩ vấn đề của dân thường thì
quá nhỏ so với quân đội.
03:04
I mean, what can you really
bitchbitch about now, you know?
77
172290
2757
ý tôi là bạn có thể than phiền gì nữa chứ?
03:07
"It's hotnóng bức.
78
175071
1172
"Trời nóng quá.
03:08
SomeoneAi đó should turnxoay
on the airkhông khí conditionerđiều hòa."
79
176672
2232
Ai đó nên bật điều hòa lên đi chứ."
03:10
"This coffeecà phê linehàng is too long."
80
178928
1800
"Xếp hàng mua cafe thật quá lâu."
03:13
I was a MarineThủy,
81
181155
1152
Tôi từng là thủy quân.
Tôi biết cách tồn tại
03:14
I knewbiết how to survivetồn tại.
82
182331
1151
Tôi sẽ đến NY để
trở thành diễn vên
03:15
I'd go to NewMới YorkYork and becometrở nên an actordiễn viên.
83
183506
1938
Nếu không suôn sẻ,
03:17
If things didn't work out,
84
185468
1261
Tôi sẽ sống ở công viên
03:18
I'd livetrực tiếp in CentralMiền trung ParkCông viên
and dumpster-diveDumpster Lặn behindphía sau PaneraPanera BreadBánh mì.
85
186753
2984
và ăn rác qua ngày sau tiệm Panera Bread
03:21
(LaughterTiếng cười)
86
189761
1001
Tôi lại thử giọng cho Julliard
và lần này tôi may mắn được vào
03:22
I re-auditionedtái thử giọng for JuilliardJuilliard
and this time I was luckymay mắn,
87
190786
2690
03:25
I got in.
88
193500
1151
Nhưng tôi bị bất ngờ bởi
sự phức tạp khi chuyển đổi
03:26
But I was surprisedngạc nhiên
by how complexphức tạp the transitionquá trình chuyển đổi was
89
194675
2541
từ quân đội qua đời thường
03:29
from militaryquân đội to civiliandân thường.
90
197240
1301
Và tôi khá là khỏe mạnh; Tôi không
nghĩ mình thích ứng được với thay đổi
03:30
And I was relativelytương đối healthykhỏe mạnh; I can't
imaginetưởng tượng going throughxuyên qua that processquá trình
91
198565
3475
với tổn thương thể chất và tinh thần
03:34
on tophàng đầu of a mentaltâm thần or physicalvật lý injurychấn thương.
92
202064
1862
Nhưng dù sao, điều đó vẫn
rất khó.
03:35
But regardlessbất kể, it was difficultkhó khăn.
93
203950
1591
Một phần vì tôi học trường diễn xuất --
03:37
In partphần, because I was in actingdiễn xuất schooltrường học --
94
205565
2170
03:39
I couldn'tkhông thể justifybiện hộ going
to voicetiếng nói and speechphát biểu classlớp học,
95
207759
3537
tôi không thể biện minh cho việc tới
lớp ngữ âm và ngôn luận,
03:43
throwingném imaginarytưởng tượng ballsnhững quả bóng of energynăng lượng
at the back of the roomphòng,
96
211757
2831
ném quả bóng năng lượng tưởng tượng
về phía cuối lớp,
03:46
doing actingdiễn xuất exercisesbài tập
where I gaveđưa ra birthSinh to myselfriêng tôi --
97
214612
2563
tập diễn để tìm lại chính mình --
03:49
(LaughterTiếng cười)
98
217199
1001
(Tiếng cười)
khi bạn bè đang phục vụ quân đội
ở nước ngoài không có tôi
03:50
while my friendsbạn bè were servingphục vụ
withoutkhông có me overseasở nước ngoài.
99
218224
2734
những cũng có thể vì tôi không biết
làm sao để áp dụng
03:52
But alsocũng thế, because I didn't
know how to applyứng dụng the things
100
220982
2609
những điều tôi học trong quân ngũ
vào cuộc sống.
03:55
I learnedđã học in the militaryquân đội
to a civiliandân thường contextbối cảnh.
101
223615
2353
03:57
I mean that bothcả hai practicallythực tế
and emotionallytình cảm.
102
225992
2159
Ý tôi là về cả mặt thực tế lẫn tình cảm.
Thực tế, tôi phải có việc làm.
04:00
PracticallyThực tế, I had to get a jobviệc làm.
103
228175
1569
04:01
And I was an InfantryBộ binh MarineThủy,
104
229768
1732
Và tôi là một lính thủy đánh bộ.
04:03
where you're shootingchụp machinemáy móc gunssúng
and firingbắn mortarssúng cối.
105
231524
2556
quen với việc bắn súng tự động và súng cối
04:06
There's not a lot of placesnơi you can
put those skillskỹ năng in the civiliandân thường worldthế giới.
106
234104
3547
Không có nhiều chỗ trên thế giới để
áp dụng những kĩ năng này vào.
Về mặt tinh thần,
tôi vật lộn tìm ý nghĩa cuộc sống.
04:09
(LaughterTiếng cười)
107
237675
1001
04:10
EmotionallyTình cảm, I struggledđấu tranh to find meaningÝ nghĩa.
108
238700
2022
04:13
In the militaryquân đội, everything has meaningÝ nghĩa.
109
241103
1961
Trong quân đội, mọi thứ đều có ý nghĩa.
Mọi việc bạn làm hoặc ngập
trong truyền thống
04:15
Everything you do
is eitherhoặc steepedngập tràn in traditiontruyền thống
110
243088
2253
hoặc có ý nghĩa thiết thực
04:17
or has a practicalthiết thực purposemục đích.
111
245365
1328
Bạn không thể hút thuốc
04:18
You can't smokehút thuốc lá in the fieldcánh đồng
112
246717
1353
vì bạn không muốn làm lộ vị trí của mình.
04:20
because you don't want
to give away your positionChức vụ.
113
248094
2351
Bạn không chạm vào mặt vì bạn phải duy trì
04:22
You don't touchchạm your faceđối mặt --
you have to maintainduy trì
114
250469
2295
một mức độ sức khỏe và vệ sinh cá nhân.
04:24
a personalcá nhân levelcấp độ of healthSức khỏe and hygienevệ sinh.
115
252788
1882
Nhìn thẳng khi "Colors" vang lên,
04:26
You faceđối mặt this way when "ColorsMàu sắc" playsvở kịch,
116
254694
1826
thể hiện sự tôn trọng với người đi trước.
04:28
out of respectsự tôn trọng for people
who wentđã đi before you.
117
256544
2190
Đi thế này, nói thế này cũng vì như vậy.
04:30
WalkĐi bộ this way, talk this way
because of this.
118
258758
2140
Đồng phục của bạn được giữ đến từng cm.
04:32
Your uniformđồng phục is maintainedduy trì to the inchinch.
119
260922
1880
04:34
How diligentlysiêng năng you followedtheo sau
those rulesquy tắc spokenói volumeskhối lượng
120
262826
2493
Bạn tuân thủ những quy tắc đó ra sao
thể hiện bạn là loại Lính thủy nào
04:37
about the kindloại of MarineThủy you were.
121
265343
1635
Thứ hạng của bạn cho thấy thành tích
04:39
Your rankXếp hạng said something
about your historylịch sử
122
267002
2028
và sự tôn trọng bạn dành được.
04:41
and the respectsự tôn trọng you had earnedkiếm được.
123
269054
1484
Đời thường thì không có thứ hạng.
04:42
In the civiliandân thường worldthế giới there's no rankXếp hạng.
124
270562
1832
Ở đây bạn chỉ là một thân thể,
04:44
Here you're just anotherkhác bodythân hình,
125
272418
1439
04:45
and I feltcảm thấy like I constantlyliên tục had
to provechứng minh my worthgiá trị all over again.
126
273881
3207
tôi thấy phải liên tục
chứng minh bản thân lần nữa.
Và sự tôn trọng người ta dành cho
tôi khi còn mặc quân phục
04:49
And the respectsự tôn trọng civiliansdân thường were givingtặng me
while I was in uniformđồng phục
127
277112
3000
không tồn tại khi tôi không mặc nó
04:52
didn't existhiện hữu when I was out of it.
128
280136
1626
Tôi không cảm nhận được ...
04:53
There didn't seemhình như to be a ...
129
281786
1753
04:55
a sensegiác quan of communitycộng đồng,
130
283563
1200
một ý thức cộng đồng nào,
trong khi ở quân đội, tôi cảm nhận được
dạng ý thức này.
04:56
whereastrong khi in the militaryquân đội,
I feltcảm thấy this sensegiác quan of communitycộng đồng.
131
284787
2666
Có bao nhiêu lần trong cuộc đời
04:59
How oftenthường xuyên in the civiliandân thường worldthế giới
132
287477
1729
05:01
are you put in a life-or-deathcuộc situationtình hình
with your closestgần nhất friendsbạn bè
133
289748
3234
bạn rơi vào cảnh cận kề cái chết
cùng với bạn mình
05:05
and they constantlyliên tục demonstratechứng minh
that they're not going to abandontừ bỏ you?
134
293006
3306
và họ liên tục chứng minh rằng
họ sẽ không bỏ rơi bạn.
05:08
And meanwhiletrong khi đó, at actingdiễn xuất schooltrường học ...
135
296336
2053
Trong khi đó, tại trường học diễn xuất...
05:10
(LaughterTiếng cười)
136
298413
2458
(Tiếng cười)
05:12
I was really, for the first time,
137
300895
1674
Lần đầu tiên, tôi thật sự,
05:14
discoveringkhám phá playwrightsnhà viết kịch
and charactersnhân vật and playsvở kịch
138
302593
2285
nhận ra là các nhà viết kịch
nhân vật và vở kịch
không liên quan gì tới quân đội,
05:16
that had nothing to do with the militaryquân đội,
139
304902
1963
nhưng lại mô tả được
kinh nghiệm quân ngũ của tôi
05:18
but were somehowbằng cách nào đó describingmiêu tả
my militaryquân đội experiencekinh nghiệm
140
306889
2355
05:21
in a way that before
to me was indescribablekhông thể miêu tả.
141
309268
2547
bằng một cách mà trước đây tôi
không thể diễn tả được.
05:23
And I feltcảm thấy myselfriêng tôi becomingtrở thành lessít hơn aggressivexâm lược
142
311839
2391
Và tôi cảm thấy bản thân trở nên
bớt hung hăng
05:26
as I was ablecó thể to put wordstừ ngữ
to feelingscảm xúc for the first time
143
314254
3203
vì lần đầu tiên tôi có khả năng
diễn đạt cảm xúc bằng ngôn từ
05:29
and realizingnhận ra what
a valuablequý giá tooldụng cụ that was.
144
317481
2119
và nhận ra nó giá trị như thế nào.
Và khi tôi nhớ lại
thời gian mình ở quân ngũ,
05:31
And when I was reflectingphản ánh
on my time in the militaryquân đội,
145
319624
2480
tôi không nghĩ ngay
về các cuộc diễn tập,
05:34
I wasn'tkhông phải là first thinkingSuy nghĩ
on the stereotypicalkhuôn mẫu drillskhoan
146
322128
2411
về sự kỉ luật hay sự đau đớn;
05:36
and disciplinekỷ luật and painđau đớn of it;
147
324563
1452
mà là những khoảnh khắc
đầy tình người,
05:38
but ratherhơn, the smallnhỏ bé,
intimatethân mật humanNhân loại momentskhoảnh khắc,
148
326039
2214
05:40
momentskhoảnh khắc of great feelingcảm giác:
149
328277
1333
những xúc cảm tuyệt vời:
bạn bè nghỉ không phép
05:41
friendsbạn bè going AWOLAWOL
because they missedbỏ lỡ theirhọ familiescác gia đình,
150
329634
2625
vì họ nhớ gia đình,
bạn bè ly dị,
05:44
friendsbạn bè gettingnhận được divorcedly dị,
151
332283
1235
cùng nhau buồn đau, cùng nhau chúc mừng,
05:45
grievingđau buồn togethercùng với nhau, celebratingkỷ niệm togethercùng với nhau,
152
333542
1998
tất cả đều trong bối cảnh của quân đội.
05:47
all withinbên trong the backdropphông nền of the militaryquân đội.
153
335564
1935
05:49
I saw my friendsbạn bè battlingchiến đấu
these circumstanceshoàn cảnh,
154
337523
2282
Tôi thấy bạn bè vật lộn trong
những hoàn cảnh đó
05:51
and I watchedđã xem the anxietylo âu
it producedsản xuất in them and me,
155
339829
3031
và tôi thấy những lo âu
hiện lên trong họ và tôi,
05:54
not beingđang ablecó thể to expressbày tỏ
our feelingscảm xúc about it.
156
342884
2586
không thể diễn tả cảm giác của
chúng tôi về điều đó.
05:58
The militaryquân đội and theaterrạp hát communitiescộng đồng
are actuallythực ra very similargiống.
157
346026
3048
Quân đội và sân khấu thật ra
rất giống nhau.
Bạn thấy một nhóm người cố gắng
hoàn thành một nhiệm vụ
06:01
You have a groupnhóm of people
tryingcố gắng to accomplishhoàn thành a missionsứ mệnh
158
349098
2725
lớn lao hơn bản thân họ;
không phải vì bạn.
06:03
greaterlớn hơn than themselvesbản thân họ;
it's not about you.
159
351847
2063
Bạn có một vai trò, bạn phải biết
vai trò của mình trong đội.
06:05
You have a rolevai trò, you have to know
your rolevai trò withinbên trong that teamđội.
160
353934
2968
Mỗi đội đều có một thủ lĩnh hay đạo diễn;
06:08
EveryMỗi teamđội has a leaderlãnh đạo or directorgiám đốc;
161
356926
2159
06:11
sometimesđôi khi they're smartthông minh,
sometimesđôi khi they're not.
162
359109
2550
đôi khi họ rất thông mình,
đôi khi thì không.
06:13
You're forcedbuộc to be intimatethân mật
with completehoàn thành strangersngười lạ
163
361683
2604
Bạn buộc phải trở nên thân thiết
với người xa lạ
06:16
in a shortngắn amountsố lượng of time;
164
364311
1285
trong một thời gian ngắn;
06:17
the self-disciplinekỷ luật tự giác, the self-maintenancetự bảo dưỡng.
165
365620
2047
kỉ luật cá nhân, tự chăm sóc bản thân mình
06:20
I thought, how great would it be
to createtạo nên a spacekhông gian
166
368132
2483
Tôi nghĩ, tuyệt làm sao khi tạo ra
một không gian
06:22
that combinedkết hợp these two seeminglycó vẻ
dissimilarkhông giống nhau communitiescộng đồng,
167
370639
3327
kết hợp hai thế giới
tưởng chừng khác nhau này,
06:25
that broughtđưa entertainmentsự giải trí
to a groupnhóm of people
168
373990
2235
mang tới sự hứng thú
cho một nhóm người
06:28
that, consideringxem xét theirhọ occupationnghề nghiệp,
169
376249
2095
mà, nếu nhắc tới nghề của họ,
06:30
could handlexử lý something
a bitbit more thought-provokingtư tưởng-provoking.
170
378368
2444
có thể suy nghĩ nhiều hơn
về một vấn đề
06:32
than the typicalđiển hình mandatory-funbắt buộc, vui chơi eventssự kiện
171
380836
1833
hơn là những sự kiện phải-vui
mà tôi nhớ bị bắt tham dự hồi ở quân ngũ
06:34
that I remembernhớ lại beingđang
"volun-toldnói với volun" to go to in the militaryquân đội --
172
382693
3061
06:37
(LaughterTiếng cười)
173
385778
1002
(Tiếng cười)
06:38
all well-intendedcũng như dự định but slightlykhinh bỉ
offensivephản cảm eventssự kiện,
174
386804
2278
những sự kiện đều có ý tốt
nhưng hơi phản cảm,
06:41
like "WinGiành chiến thắng a DateNgày with a SanSan DiegoDiego
ChargersBộ sạc CheerleaderCổ vũ,"
175
389106
2651
như "Một buổi hẹn hò
với hoạt náo viên San Diego Chargers
bạn trả lời một câu hỏi về văn hóa pop,
06:43
where you answercâu trả lời a questioncâu hỏi
about popnhạc pop culturenền văn hóa,
176
391781
2176
và nếu trả lời đúng bạn có một buổi hẹn
06:45
and if you get it right you winthắng lợi a datengày,
177
393981
1893
là một buổi đi dạo có hộ tống
ở boong diễn hành
06:47
which was a chaperonedchaperoned walkđi bộ
around the paradediễu hành deckboong
178
395898
2346
với một hoạt náo viên đã có chồng
06:50
with this alreadyđã marriedcưới nhau,
pregnantcó thai cheerleaderhoạt náo viên --
179
398268
2391
và đang có bầu --
(Tiếng cười)
06:52
(LaughterTiếng cười)
180
400683
1167
Tôi không có ý gì cả,
06:53
Nothing againstchống lại cheerleaderscheerleaders,
I love cheerleaderscheerleaders.
181
401874
2380
tôi thích hoạt náo viên.
Vấn đề là, sẽ thật tuyệt
06:56
The pointđiểm is more, how great would it
be to have theaterrạp hát presentedtrình bày
182
404278
3112
nếu sân khấu được trình bày
qua các nhân vật dễ liên tưởng
06:59
throughxuyên qua charactersnhân vật that were accessiblecó thể truy cập
withoutkhông có beingđang condescendingcondescending.
183
407414
3224
mà không tỏ ra coi thường.
Nên chúng tôi lập nhóm phi lợi nhuận
07:02
So we startedbắt đầu this nonprofitphi lợi nhuận
calledgọi là ArtsNghệ thuật in the ArmedTrang bị vũ khí ForcesLực lượng,
184
410662
2905
Nghệ thuật trong Quân đội
07:05
where we triedđã thử to do that,
185
413591
1655
trong nỗ lực của chúng tôi,
07:07
triedđã thử to jointham gia these two seeminglycó vẻ
dissimilarkhông giống nhau communitiescộng đồng.
186
415270
2918
cố gắng kết nối hai cộng đồng
tưởng chừng khác biệt này.
07:10
We pickchọn a playchơi or selectlựa chọn monologuesđộc giả
from contemporaryđồng thời AmericanNgười Mỹ playsvở kịch
187
418212
3815
Chúng tôi chọn vở kịch hay đoạn thoại
từ kịch Mỹ đương đại
đa dạng trong độ tuổi và sắc tộc
07:14
that are diversephong phú in agetuổi tác and racecuộc đua
like a militaryquân đội audiencethính giả is,
188
422051
3674
như chính khán giả trong quân ngũ,
07:17
grabvồ lấy a groupnhóm of incredibleđáng kinh ngạc
theater-trainedNhà hát đào tạo actorsdiễn viên,
189
425749
2349
lấy một nhóm diễn viên kịch tài năng,
07:20
armcánh tay them with incredibleđáng kinh ngạc materialvật chất,
190
428122
1853
trang bị cho họ những lời thoại ý nghĩa
07:21
keep productionsản xuất valuegiá trị
as minimaltối thiểu as possiblekhả thi --
191
429999
2220
giữ giá trị sản xuất thấp nhất có thể --
không màn, không trang phục,
07:24
no setsbộ, no costumesTrang phục,
no lightsđèn, just readingđọc hiểu it --
192
432243
3036
không ánh sáng, chỉ lời thoại --
07:27
to throwném all the emphasisnhấn mạnh on the languagengôn ngữ
193
435303
2479
nhấn mạnh tất cả vào ngôn ngữ
07:29
and to showchỉ that theaterrạp hát can
be createdtạo at any settingcài đặt.
194
437806
2715
và chứng minh sân khấu
có thể được dàn dựng ở bất cứ đâu.
07:32
It's a powerfulquyền lực thing,
195
440545
1180
Nó thực sự có sức mạnh,
07:33
gettingnhận được in a roomphòng with completehoàn thành strangersngười lạ
196
441749
2886
khi bước vào căn phòng toàn người lạ
07:36
and remindingnhắc nhở ourselveschúng ta of our humanitynhân loại,
197
444659
2648
và tự nhắc bản thân về tình người trong ta
và khả năng thể hiện bản thân
07:39
and that self-expressiontự biểu hiện
is just as valuablequý giá a tooldụng cụ
198
447331
2397
cũng có giá trị
như khẩu súng trên vai vậy.
07:41
as a riflesúng trường on your shouldervai.
199
449752
1357
Và với một tổ chức như quân đội,
07:43
And for an organizationcơ quan like the militaryquân đội,
200
451133
2005
tự hào vì có từ viết tắt cho từ viết tắt,
07:45
that pridestự hào itselfchinh no on havingđang có
acronymstừ viết tắt for acronymstừ viết tắt,
201
453162
2927
07:48
you can get lostmất đi in the sauceNước xốt
202
456113
1423
bạn có thể hoàn toàn bối rối
07:49
when it comesđến to explaininggiải thích
a collectivetập thể experiencekinh nghiệm.
203
457560
2682
nếu phải diễn tả một trải nghiệm của mình.
Và tôi nghĩ không tập thể nào tốt hơn
07:52
And I can think of no better communitycộng đồng
204
460266
1844
nên được trang bị khả năng diễn tả cảm xúc
07:54
to armcánh tay with a newMới meanscó nghĩa of self-expressiontự biểu hiện
205
462134
2071
như tập thể đang bảo vệ tổ quốc này.
07:56
than those protectingbảo vệ our countryQuốc gia.
206
464229
2022
Chúng tôi đi khắp nước Mỹ
và thế giới
07:58
We'veChúng tôi đã goneKhông còn all over
the UnitedVương StatesTiểu bang and the worldthế giới,
207
466275
2480
08:00
from WalterWalter ReedReed in BethesdaBethesda, MarylandMaryland,
208
468779
2681
từ Walter Reed ở Bethesda, Maryland,
08:03
to CampCamp PendletonPendleton,
to CampCamp ArifjanArifjan in KuwaitCô-oét,
209
471484
2446
tới trại Pendleton,
tới trại Arifjan ở Kuwait,
08:05
to USAGUSAG BavariaBayern,
210
473954
1709
tới USAG Bavaria,
08:07
on-Ngày- and off-Broadwayoff-Broadway theatersnhà hát in NewMới YorkYork.
211
475687
2040
quay lại Broadway ở New York nhiều lần.
08:09
And for the performingbiểu diễn artistsnghệ sĩ we bringmang đến,
212
477751
2072
Và với những nghệ sỹ chúng tôi mang theo,
08:11
it's a windowcửa sổ into a culturenền văn hóa
213
479847
1668
đó là cửa sổ nhìn ra nền văn hóa
08:13
they otherwisenếu không thì would not
have had exposuretiếp xúc to.
214
481539
2160
mà họ không cách nào tiếp cận được.
08:15
And for the militaryquân đội, it's the exactchính xác sametương tự.
215
483723
2019
Và với quân đội cũng y như vậy.
08:17
And in doing this for the pastquá khứ sixsáu yearsnăm,
216
485766
1987
Và trong sáu năm vừa qua,
Tôi luôn nhớ rằng diễn xuất
08:19
I'm always remindednhắc nhở
that actingdiễn xuất is manynhiều things.
217
487777
2231
là rất nhiều thứ.
08:22
It's a craftnghề thủ công, it's a politicalchính trị acthành động,
it's a businesskinh doanh, it's --
218
490032
3205
Là một nghề, là hành động chính trị
là kinh doanh, là --
08:25
whateverbất cứ điều gì adjectivetính từ
is mostphần lớn applicableáp dụng to you.
219
493888
2125
bất cứ tính từ nào bạn thấy thích hợp nhất
08:28
But it's alsocũng thế a servicedịch vụ.
220
496037
1439
Nhưng nó cũng là một nghĩa vụ.
08:29
I didn't get to finishhoàn thành minetôi,
221
497500
1524
Tôi đã không hoàn thành được,
08:31
so wheneverbất cứ khi nào I get to be of servicedịch vụ
222
499048
1632
vì thế nên mỗi khi được phục vụ
08:32
to this ultimatetối hậu servicedịch vụ industryngành công nghiệp,
the militaryquân đội, for me, again --
223
500704
3277
ngành dịch vụ tối cao này, là quân đội,
đối với tôi, một lần nữa --
08:36
there's not manynhiều things better than that.
224
504005
2047
không có gì tuyệt hơn điều này cả.
08:38
Thank you.
225
506076
1328
Xin cảm ơn.
08:39
(ApplauseVỗ tay)
226
507428
4588
(Vỗ tay)
08:44
We're going to be doing a piececái
from MarcoMarco RamirezRamirez,
227
512040
3924
Chúng tôi sẽ diễn một cảnh
của Marco Ramirez,
08:47
calledgọi là "I am not BatmanBatman."
228
515988
1694
mang tên "Ta không phải Người Dơi."
08:49
An incredibleđáng kinh ngạc actordiễn viên
and good friendngười bạn of minetôi, JesseJesse PerezPerez,
229
517706
3028
Một diễn viên xuất chúng
và là bạn tốt của tôi, Jesse Perez,
08:52
is going to be readingđọc hiểu,
230
520758
1175
sẽ đọc lời thoại,
08:53
and MattMatt JohnsonJohnson,
who I just metgặp a couplevợ chồng hoursgiờ agotrước.
231
521957
2484
và Matt Johnson,
tôi mới gặp cách đây vài giờ.
08:56
They're doing it togethercùng với nhau
for the first time,
232
524465
2151
Họ sẽ diễn cùng nhau lần đầu tiên,
và ta sẽ coi nó đi tới đâu
08:58
so we'lltốt see how it goesđi.
233
526640
1238
Jesse Perez và Matt Johnson.
08:59
JesseJesse PerezPerez and MattMatt JohnsonJohnson.
234
527902
1919
09:01
(ApplauseVỗ tay)
235
529845
3154
(Vỗ tay)
09:12
JesseJesse PerezPerez: It's the middleở giữa of the night
236
540669
1967
JP: Giờ là giữa đêm
bầu trời đỏ rực một màu phóng xạ.
09:14
and the skybầu trời is glowingphát sáng
like madđiên, radioactivephóng xạ redđỏ.
237
542660
2310
Và nếu nheo mắt, bạn có thể thấy mặt trăng
09:16
And if you squintnheo mắt,
you can maybe see the moonmặt trăng
238
544994
2122
qua lớp khói thuốc
09:19
throughxuyên qua a thickdày layerlớp of cigarettethuốc lá smokehút thuốc lá
and airplaneMáy bay exhaustống xả
239
547140
2866
và khí thải máy bay
bao trùm toàn thành phố,
09:22
that coversbao gồm the wholetoàn thể citythành phố,
240
550030
1291
như cái mùng ngăn
09:23
like a mosquitomuỗi netmạng lưới
that won'tsẽ không let the angelsThiên thần in.
241
551345
2298
lối đi của các thiên thần
(Tiếng trống)
09:25
(DrumTrống beattiết tấu)
242
553667
1040
Và nếu bạn nhìn đủ cao,
09:26
And if you look up highcao enoughđủ,
243
554731
1486
bạn sẽ thấy tôi đang đứng
09:28
you can see me standingđứng
on the edgecạnh of an 87-story-câu chuyện buildingTòa nhà.
244
556241
3437
trên rìa của tòa nhà 87 tầng.
09:31
And up there, a placeđịa điểm for gargoylesGargoyles
and brokenbị hỏng clockđồng hồ towerstháp
245
559702
3427
Và trên đó, nơi của các tượng đá
và những tháp đồng hồ đã hỏng
09:35
that have stayedở lại still and deadđã chết
for maybe like 100 yearsnăm,
246
563153
2976
chúng nằm yên và đã chết
cả trăm năm nay rồi,
09:38
up there is me.
247
566153
1511
trên đó có tôi.
09:39
(BeatĐánh bại)
248
567688
1030
(Tiếng trống)
09:40
And I'm frickin'bậc ' BatmanBatman.
249
568742
1584
Và tôi là Người Dơi chính hiệu.
09:42
(BeatĐánh bại)
250
570350
1039
(Tiếng trống)
09:43
And I gotsGOTs BatmobilesBatmobiles and batarangsbatarangs
251
571413
2165
Tôi có xe Dơi và boomerang Dơi
09:45
and frickin'bậc ' batgậy caveshang động, like, for realthực.
252
573602
2395
và hang dơi thật xịn, thật đấy.
09:48
And all it takes is a broomchổi closetTủ quần áo
253
576021
1694
Chỉ cần là nơi để chổi
09:49
or a back roomphòng or a firengọn lửa escapethoát khỏi,
254
577739
1944
căn phòng phía sau hay lối thoát hiểm ,
09:51
and Danny'sDanny's hand-me-downHand-Me-Down jeansQuần jean are goneKhông còn.
255
579707
2991
và quần jeans cũ Danny cho tôi
sẽ biến mất.
09:54
And my navyHải quân bluemàu xanh da trời poloPolo shirtáo sơ mi,
256
582722
1896
Và áo phông có cổ màu navy của tôi,
09:56
the one that looksnhìn kindakinda good on me
but has that holelỗ on it nearở gần the buttMông
257
584642
3477
cái áo tôi mặc khá đẹp
nhưng bị lủng ở gần mông
khi bị vướng vào hàng rào kẽm gai
10:00
from when it got snaggedsnagged
on the chain-linkliên kết chuỗi fencehàng rào behindphía sau Arturo'sArturo của
258
588143
3024
sau nhà Arturo
nhưng không vấn đề gì
vì tôi cho áo trong quần rồi
10:03
but it isn't even a biglớn dealthỏa thuận
because I tuckTuck that partphần in
259
591191
2692
và mọi thứ quá ổn thôi.
Cái áo xanh đó -- cũng biến mất luôn!
10:05
and it's, like, all good.
260
593907
1219
10:07
That bluemàu xanh da trời poloPolo shirtáo sơ mi -- it's goneKhông còn, too!
261
595150
1917
Và tôi như là, là ... biến đổi hoàn toàn.
10:09
And I get like, like ... transformationaltransformational.
262
597091
3007
10:12
(BeatĐánh bại)
263
600122
1000
(Tiếng trống)
10:13
And nobodykhông ai pullskéo out a beltthắt lưng
and whipswhips BatmanBatman for talkin'nói back.
264
601434
3335
Không ai rút dây lưng và quất
người Dơi vì nói hỗn cả.
10:16
(BeatĐánh bại)
265
604793
1017
(Tiếng trống)
Hay vì không nói hỗn.
10:17
Or for not talkin'nói back.
266
605834
1420
10:19
And nobodykhông ai callscuộc gọi BatmanBatman simpleđơn giản
267
607278
2324
Và không ai gọi Người Dơi là đần
10:21
or stupidngốc nghếch
268
609626
1549
hay ngu
10:23
or skinnygầy.
269
611199
1197
hay gầy còm nhom cả.
10:24
And nobodykhông ai fireslửa Batman'sCủa Batman brotherem trai
from the EasternĐông TaxiXe taxi CompanyCông ty
270
612784
3219
Và không ai đuổi việc em trai người Dơi
ở Công ty Taxi Phía Đông
10:28
'causenguyên nhân they was makingchế tạo cutbackscutbacks, neithercũng không.
271
616027
2032
khi họ cắt giảm chi phí cả.
Bởi họ không có gì ngoài sự tôn trọng.
10:30
'CauseNguyên nhân gây ra they got nothing but respectsự tôn trọng.
272
618083
1889
10:31
And not like afraid-respectsợ sự tôn trọng,
273
619996
2135
Và không phải tôn trọng vì sợ,
10:34
just, like, respect-respecttôn trọng sự tôn trọng.
274
622155
2379
mà là tôn trọng thực sự ấy.
10:36
(LaughterTiếng cười)
275
624558
1001
(Tiếng cười)
10:37
'CauseNguyên nhân gây ra nobody'skhông ai afraidsợ of you.
276
625583
1507
Bởi không ai sợ bạn cả.
10:39
'CauseNguyên nhân gây ra BatmanBatman doesn't mean nobodykhông ai no harmlàm hại.
277
627114
2134
Người Dơi không làm hại ai cả.
10:41
(BeatĐánh bại)
278
629272
1001
(Tiếng trống)
10:42
Ever.
(DoubleĐôi beattiết tấu)
279
630297
1554
Không bao giờ.
(Nhịp trống đôi)
10:43
'CauseNguyên nhân gây ra all BatmanBatman really wants
to do is savetiết kiệm people
280
631875
2437
Bởi người Dơi chỉ muốn
cứu giúp mọi người thôi
10:46
and maybe paytrả abuela'scủa Abuela billshóa đơn one day
281
634336
1747
và trả hóa đơn giúp bà ngoại
và ra đi trong hạnh phúc
10:48
and diechết happyvui mừng.
282
636107
1151
Và cuối cùng trở nên siêu nổi tiếng.
10:49
And maybe get, like, mad-famousđiên-nổi tiếng for realthực.
283
637282
2196
10:51
(LaughterTiếng cười)
284
639502
1011
(Tiếng cười)
10:52
Oh -- and killgiết chết the JokerJoker.
285
640537
1337
Oh-- và giết Joker nữa.
10:53
(DrumTrống rollcuộn)
286
641898
1460
(Trống rền)
10:55
TonightĐêm nay, like mostphần lớn nightsđêm, I'm all alonemột mình.
287
643382
2658
Đêm nay, như mọi đêm, tôi một mình.
10:58
And I'm watchin'xem ' and I'm waitin'đợi
288
646064
2193
Và tôi trông xem rồi tôi chờ đợi
11:00
like a eaglechim ưng
289
648281
1182
như một con đại bàng
11:01
or like a --
290
649487
1170
hoặc như là --
11:02
no, yeah, like a eaglechim ưng.
291
650681
1709
không, như đại bàng ấy.
11:04
(LaughterTiếng cười)
292
652414
1001
(Tiếng cười)
11:05
And my capemũi is flappingflapping in the windgió
causenguyên nhân it's frickin'bậc ' long
293
653439
2818
Áo choàng tôi phấp phới trong gió
vì nó dài quá dài
11:08
and my pointypointy earsđôi tai are on,
294
656281
1414
và đôi tai nhọn vểnh lên,
11:09
and that maskmặt nạ that coversbao gồm like halfmột nửa
my faceđối mặt is on, too,
295
657719
2830
và mặt nạ che nửa mặt tôi nữa,
11:12
and I got, like, bulletproofchống đạn stuffđồ đạc
all in my chestngực so no one can hurtđau me.
296
660573
3476
và tôi có đồ chống đạn
trên ngực để không ai làm đau tôi được.
11:16
And nobodykhông ai -- nobodykhông ai! --
297
664073
1714
Và không ai -- không ai! --
11:17
is gonna come betweengiữa BatmanBatman ...
298
665811
2039
ngăn cản người Dơi ...
11:19
and justiceSự công bằng.
299
667874
1179
thực thi công lý cả.
11:21
(DrumsTrống)
(LaughterTiếng cười)
300
669077
1802
(Trống) (Tiếng cười)
Từ chỗ tôi đứng,
11:22
From where I am,
301
670903
1508
11:24
I can hearNghe everything.
302
672435
1587
tôi có thể nghe được tất cả.
11:26
(SilenceSự im lặng)
303
674046
1166
(Im lặng)
Đâu đó trong thành phố,
11:27
SomewhereMột nơi nào đó in the citythành phố,
304
675236
1160
một cụ già đang nhặt
11:28
there's a old ladyquý bà pickingnhặt
StyrofoamXốp leftoverscòn dư up out of a trashrác can
305
676420
3216
những hộp xốp trong thùng rác lên
và cho một miếng gà sốt mè ai đó nhổ ra
11:31
and she's puttingđặt a piececái
of sesame chicken someonengười nào spitkhạc nhổ out
306
679660
2850
vào miệng của mình.
11:34
into her ownsở hữu mouthmiệng.
307
682534
1311
11:35
And somewheremột vài nơi there's a doctorBác sĩ
with a wackWack haircutCắt tóc in a blackđen labphòng thí nghiệm coatÁo khoác
308
683869
3309
Và đâu có một bác sĩ có quả đầu dở tệ
mặc áo choàng màu đen
11:39
tryingcố gắng to find a curechữa khỏi for the diseasesbệnh tật
309
687202
1858
cố tìm cách chữa một căn bệnh
mà sẽ khiến chúng ta tuyệt chủng
11:41
that are gonna make us
all extincttuyệt chủng for realthực one day.
310
689084
2958
vào một ngày nào đó.
11:44
And somewheremột vài nơi there's a man,
311
692066
1360
Và đâu đó một người đàn ông,
11:45
a man in a janitor'scủa janitor uniformđồng phục,
312
693450
1397
chú mặc đồ lao công,
11:46
stumblingstumbling home drunksay and dizzychóng mặt
313
694871
1933
loạng choạng về nhà khi say xỉn
11:48
after spendingchi tiêu halfmột nửa his paychecktiền lương
on 40-ounce-ounce bottleschai of twist-offtwist-off beerbia,
314
696828
3752
sau khi tiêu nửa tháng lương
vào một chai bia hơn một lít giá cắt cổ
11:52
and the other halfmột nửa on a four-hourbốn giờ visitchuyến thăm
to some lady'sLady's housenhà ở
315
700604
2944
và nửa còn lại vào 4 tiếng
ở nhà một cô nàng nào đó
11:55
on a streetđường phố where the lightsđèn
have all been shotbắn out
316
703572
2425
mà đèn đường khu đó bị bắn bể hết rồi
bởi những người thích làm việc
11:58
by people who'dai muốn ratherhơn do
what they do in this citythành phố in the darktối.
317
706021
3033
trong bóng tối.
Cách chú lao công nửa dãy nhà,
12:01
And halfmột nửa a blockkhối away from janitorlao man,
318
709078
1926
12:03
there's a groupnhóm of good-for-nothingsGood-for-nothings
who don't know no better,
319
711028
2914
một nhóm cô hồn không biết làm gì,
12:05
waitingđang chờ đợi for janitorlao man
with rustedrỉ sét bicycleXe đạp chainsdây xích
320
713966
2524
ngoài đợi chú lao công
với cái xích xe đạp rỉ sét
12:08
and imitationsự bắt chước LouisvilleLouisville SluggersSluggers,
321
716514
1669
nhìn mặt giống Louisville Sluggers,
12:10
and if they don't find a centcent on him,
322
718207
1782
và nếu chúng thấy chú không có xu nào
mà chắc chắn là vậy,
12:12
which they won'tsẽ không,
323
720013
1151
chúng sẽ tẩn chú tới khi tay chúng đau,
12:13
they'llhọ sẽ just poundpao at him tillcho đến the musclescơ bắp
in theirhọ armscánh tay startkhởi đầu burningđốt,
324
721188
3358
tới khi chú không còn răng ăn cháo nữa.
12:16
tillcho đến there's no more teethrăng to crackcrack out.
325
724570
2073
12:18
But they don't countđếm on me.
326
726667
1499
Nhưng chúng quên mất còn tôi.
12:20
They don't countđếm on no DarkTối KnightHiệp sĩ,
327
728664
2247
Chúng chẳng quan tâm Kị sỹ bóng đêm,
12:22
with a stomachDạ dày fullđầy of grocery-storecửa hàng tạp hóa
brandnhãn hiệu macaronihạt lúa mạch and cheesephô mai
328
730935
2994
với một bụng đầy mì ống phô mai
từ cửa hàng thực phẩm
12:25
and cut-upcắt-up ViennaVienna sausagesxúc xích.
329
733953
1589
và xúc xích Vienna cắt nhỏ.
12:27
(LaughterTiếng cười)
330
735566
1001
(Tiếng cười)
12:28
'CauseNguyên nhân gây ra they'dhọ muốn ratherhơn believe
I don't existhiện hữu.
331
736591
2556
Bởi chúng thà tin rằng tôi không tồn tại.
12:31
And from 87 storiesnhững câu chuyện up, I can hearNghe
one of the good-for-nothingsGood-for-nothings say,
332
739893
3613
Từ tầng 87, tôi nghe một tên cô hồn nói,
12:35
"GimmeGimme the cashtiền mặt!" -- realthực fastNhanh like that,
333
743530
2301
"Xì tiền ra đây!" -- nói nhanh vậy đó,
12:37
just, "GimmeGimme me the fuckin'chết tiệt cashtiền mặt!"
334
745855
1743
"Đưa chỗ tiền chết tiệt đó đây!"
12:39
And I see janitorlao man mumbleMumble something
in drunksay languagengôn ngữ and turnxoay palenhợt nhạt,
335
747622
3553
Tôi thấy chú lao công lẩm bẩm
trong cơn say và người trắng nhợt,
và từ tầng thứ 87
12:43
and from 87 storiesnhững câu chuyện up,
336
751199
1177
tôi nghe tiếng dạ dày chú
12:44
I can hearNghe his stomachDạ dày tryingcố gắng
to hurlquăn its way out his DickiesDickies.
337
752400
3108
như muốn trào ngược ra
12:47
So I swoopswoop down, like, mad-fastnhanh điên
338
755532
1881
Tôi nhào xuống, nhanh như cắt
12:49
and I'm like darknessbóng tối, I'm like, "SwooshSwoosh!"
339
757437
3015
giống như là bóng đêm, như là, "Vút!"
Và tôi ném phi tiêu Dơi
12:52
And I throwném a batarangbatarang
at the one nakedtrần truồng lightbulblightbulb.
340
760476
2455
vào một bóng đèn đường.
12:54
(CymbalCymbal)
341
762955
1039
(Tiếng chũm chọe)
12:56
And they're all like, "WhoaDừng lại, muthafuckermuthafucker!
342
764018
2128
Và tụi nó ồ lên, "Trời, mẹ kiếp!
12:58
Who just turnedquay out the lightsđèn?"
343
766170
1591
Đứa nào vừa tắt đèn thế?"
12:59
(LaughterTiếng cười)
344
767785
1001
(Tiếng cười)
13:00
"What's that over there?"
"What?"
345
768810
1669
"Cái gì thế kia?"
"Cái gì chứ?"
"Có giỏi thì ra đây lão kia!"
13:02
"GimmeGimme me what you got, old man!"
346
770503
1593
"Nghe thấy gì không?"
13:04
"Did anybodybất kỳ ai hearNghe that?"
347
772120
1166
"Nghe gì? Làm gì có gì.
Không có mà -- chẳng có con dơi nào đâu!"
13:05
"HearNghe what? There ain'tkhông phải là nothing.
No, really -- there ain'tkhông phải là no batgậy!"
348
773310
3840
13:09
But then ...
349
777174
1227
Nhưng rồi ...
13:10
one out of the threesố ba good-for-nothingsGood-for-nothings
getsđược it to the headcái đầu -- powpow!
350
778425
3479
một thằng cô hồn
ăn ngay một cú vào đầu -- bụp!
13:13
And numbercon số two swingsđu blindlymù quáng
into the darktối capemũi before him,
351
781928
2857
Thằng thứ hai đấm bừa
vào cái áo choàng đen trước mặt nó,
13:16
but before his fistnắm tay hitslượt truy cập anything,
352
784809
1809
nhưng trước khi nó kịp đấm trúng,
13:18
I grabvồ lấy a trashrác can lidNắp and --
353
786642
1904
tôi nắm lấy nắp thùng rác và --
13:20
right in the gutruột!
354
788570
1187
trúng giữa ngay bụng nó!
13:21
And numbercon số one comesđến
back with the jumpnhảy kickđá,
355
789781
2115
Thằng đầu tiên quay lại
nhảy lên và đá,
13:23
but I know judoJudo karateKarate, too,
so I'm like --
356
791920
2631
nhưng tôi cũng biết judo karate nữa,
nên tôi --
(Tiếng trống)
13:26
(DrumsTrống)
357
794575
3781
13:30
TwiceHai lần!
358
798380
1151
Hai lần!
13:31
(DrumsTrống)
359
799555
1001
(Tiếng trống)
13:32
(LaughterTiếng cười)
360
800580
1225
(Tiếng cười)
13:33
(DrumsTrống)
361
801829
1452
(Tiếng trống)
13:35
But before I can do any more damagehư hại,
362
803305
1760
Nhưng trước khi tôi kịp làm gì,
13:37
suddenlyđột ngột we all hearNghe a "click-clicknhấp chuột nhấp chuột."
363
805089
2199
tất cả đều nghe tiếng "click-click."
13:40
And suddenlyđột ngột everything getsđược quietYên tĩnh.
364
808217
2236
Và đột nhiên mọi thứ chìm vào yên lặng.
13:43
And the one good-for-nothingGood-For-Nothing left standingđứng
365
811049
2016
Thằng cô hồn còn lại đang đứng
trong tay nó khẩu súng
đang chĩa thẳng lên,
13:45
gripshiểu thấu a handgunsúng ngắn and aimsnhằm mục đích it straightthẳng up,
366
813089
1937
như đang nắm giữ con tin của Chúa
13:47
like he's holdinggiữ JesusChúa Giêsu hostagecon tin,
367
815050
1581
13:48
like he's threateningđe dọa maybe
to blowthổi a holelỗ in the moonmặt trăng.
368
816655
2885
như đang đe dọa
bắn thủng mặt trăng một lỗ.
13:51
And the good-for-nothingGood-For-Nothing
who got it to the headcái đầu,
369
819564
2272
Đứa cô hồn bị đánh vào đầu,
đứa mà cố đá tôi,
13:53
who triedđã thử to jump-kicknhảy kick me,
370
821860
1268
và đứa còn lại ăn một cú vào bụng đó,
13:55
and the other good-for-nothingGood-For-Nothing
who got it in the gutruột,
371
823152
2493
đều lẩn tránh dạt ra
khỏi bóng người trước mặt chúng.
13:57
is bothcả hai scramblingxáo trộn back away
from the darktối figurenhân vật before 'emhọ.
372
825669
2881
Và kẻ đang say, chú lao công ấy,
14:00
And the drunksay man, the janitorlao man,
373
828574
1683
đã lủi vào một góc,
và cầu khấn Thánh Anthony
14:02
is huddledhuddled in a cornergóc,
prayingcầu nguyện to SaintSaint AnthonyAnthony
374
830281
2263
14:04
'causenguyên nhân that's the only one
he could remembernhớ lại.
375
832568
2116
vì chú ta chỉ nhớ có ông ấy mà thôi.
14:06
(DoubleĐôi beattiết tấu)
376
834708
1001
(Nhịp trống đôi)
14:07
And there's me:
377
835733
1152
Và còn tôi:
14:09
eyesmắt glowingphát sáng whitetrắng,
378
837310
1370
đôi mắt trắng lóe lên,
14:10
capemũi blowingthổi softlynhẹ nhàng in the windgió.
379
838704
2007
áo choàng nhẹ bay trong gió.
14:12
(BeatĐánh bại)
380
840735
1001
(Nhịp điệu)
Lồng ngực đã chống đạn thở gấp,
14:13
BulletproofChống đạn chestngực heavingheaving,
381
841760
1497
14:15
my hearttim beatingđánh đập right throughxuyên qua it
in a MorseMorse code for:
382
843281
2540
tim tôi đập
như đang đánh mã Morse:
14:17
"FuckChết tiệt with me
383
845845
1151
"Gây sự với tao
một lần thôi
14:19
just onceMột lần
384
847020
1151
mau lên nào
14:20
come on
385
848195
1151
thử đi."
14:21
just try."
386
849370
1150
14:22
And the one good-for-nothingGood-For-Nothing
left standingđứng,
387
850830
2080
Và thằng cô hồn đang đứng đó,
14:24
the one with the handgunsúng ngắn --
388
852934
1315
thằng đang cầm súng --
14:26
yeah, he laughscười.
389
854273
1151
nó cười.
14:27
And he lowerslàm giảm his armcánh tay.
390
855448
1182
Và nó hạ thấp tay xuống.
14:28
And he pointsđiểm it at me
391
856654
1310
Chĩa súng vào tôi
14:29
and givesđưa ra the moonmặt trăng a breakphá vỡ.
392
857988
1451
và tha cho mặt trăng.
14:31
And he aimsnhằm mục đích it right
betweengiữa my pointypointy earsđôi tai,
393
859463
2173
Nó nhắm ngay giữa
đôi tai nhọn của tôi,
14:33
like goalmục tiêu postsBài viết and he's specialđặc biệt teamsđội.
394
861660
2949
như mục tiêu và nó là lính đặc nhiệm.
14:37
And janitorlao man is still
callingkêu gọi SaintSaint AnthonyAnthony,
395
865444
2669
Và chú lao công thì vẫn
cầu nguyện Thánh Anthony,
14:40
but he ain'tkhông phải là pickin'pickin' up.
396
868137
1356
nhưng không được đáp lại.
14:42
And for a secondthứ hai,
397
870277
1678
Và chỉ trong một giây,
14:43
it seemsdường như like ...
398
871979
1254
dường như ...
14:47
maybe I'm gonna losethua.
399
875040
1725
tôi có thể thua.
14:50
NahKhông!
400
878899
1158
Không đời nào!
(Tiếng trống)
14:52
(DrumsTrống)
401
880081
1016
Pằng! Pằng! Ka ka!
14:53
ShootBắn! ShootBắn! Fwa-ka-kaFWA ka ka!
402
881121
1185
"Đừng giết tôi!"
14:54
"Don't killgiết chết me, man!"
403
882330
1151
Gãy! Trật cổ tay! Cổ! Chém!
14:55
SnapSnap! WristCổ tay crackcrack! NeckCổ! SlashDấu gạch chéo!
404
883505
1958
14:57
SkinDa meetsđáp ứng acidaxit:
"AhhhhhhhAhhhhhhh!"
405
885487
3983
Da gặp acid:
"Ahhhhhhh!"
15:01
And he's on the floorsàn nhà
406
889494
1238
Tên cô hồn nằm sõng soài
15:02
and I'm standingđứng over him
407
890756
1198
còn tôi đứng trên nó
15:03
and I got the gunsúng in my handstay now
408
891978
1909
và tay tôi giờ đang cầm súng
15:05
and I hateghét bỏ gunssúng, I hateghét bỏ holdinggiữ 'emhọ
'cause I'm BatmanBatman.
409
893911
2664
tôi ghét súng, ghét phải cầm súng
vì tôi là người Dơi.
Và, dấu hoa thị:
15:08
And, asteriskAsterisk:
410
896599
1178
Người Dơi không thích súng bởi ba mẹ anh
bị giết bởi súng đã lâu rồi.
15:09
BatmanBatman don't like gunssúng 'cause his parentscha mẹ
got icedđá by gunssúng a long time agotrước.
411
897801
3558
Nhưng chỉ trong tích tắc,
15:13
But for just a secondthứ hai,
412
901383
1215
15:14
my eyesmắt glowánh sáng whitetrắng,
413
902622
1318
đôi mắt tôi sáng lên,
15:15
and I holdgiữ this thing
414
903964
1159
và tôi đang cầm thứ này
15:17
for I could speaknói to the good-for-nothingGood-For-Nothing
415
905147
1983
tôi có thể nói với thằng cô hồn
bằng một ngôn ngữ hắn hiểu.
15:19
in a languagengôn ngữ he maybe understandshiểu.
416
907154
1746
15:20
Click-clickNhấp chuột nhấp chuột!
417
908924
1547
Click-click!
(Nhịp điệu)
15:22
(BeatĐánh bại)
418
910495
1013
Và tên cô hồn này sẽ bốc hơi ngay
15:23
And the good-for-nothingsGood-for-nothings
becometrở nên good-for-disappearingtốt-cho-biến mất
419
911532
2565
biến về nơi khỉ ho cò gáy chết tiệt nào
mà từ đó chúng bò ra.
15:26
into whateverbất cứ điều gì toxicchất độc wastechất thải, chemicalhóa chất
sludgebùn shitholeshithole they crawledthu thập thông tin out of.
420
914121
3695
15:30
And it's just me and janitorlao man.
421
918784
1976
Giờ chỉ còn tôi và chú lao công.
15:33
And I pickchọn him up,
422
921555
1470
Tôi nâng chú ấy dậy,
15:35
and I wipelau sweatmồ hôi and cheapgiá rẻ perfumenước hoa
off his foreheadtrán.
423
923049
3133
lau khô mồ hôi và nước hoa rẻ tiền
khỏi trán chú.
15:38
And he begscầu xin me not to hurtđau him
424
926206
1436
Chú ta van xin tôi đừng đánh
và tôi nắm cổ áo chú thật chặt,
15:39
and I grabvồ lấy him tightchặt chẽ
by his janitor-manngười đàn ông lao shirtáo sơ mi collarcổ áo,
425
927666
2530
15:42
and I pullkéo him to my faceđối mặt
426
930220
1287
kéo sát mặt chú ấy gần lại
15:43
and he's tallercao hơn than me
but the capemũi helpsgiúp,
427
931531
2080
chú cao hơn
nhưng áo choàng đã giúp tôi,
15:45
so he listenslắng nghe when I look him
straightthẳng in the eyesmắt.
428
933635
2393
nên chú lắng nghe
khi tôi nhìn thẳng vào mắt chú.
15:48
And I say two wordstừ ngữ to him:
429
936052
1721
Và tôi nói hai từ:
15:50
"Go home."
430
938467
1608
"Về đi."
15:53
And he does,
431
941282
1246
Và chú ấy đi về,
15:54
checkingkiểm tra behindphía sau his shouldervai
everymỗi 10 feetđôi chân.
432
942552
2468
cứ vài ba mét lại ngoảnh lại.
15:57
And I swooshSwoosh from buildingTòa nhà
to buildingTòa nhà on his way there
433
945044
2589
Tôi bay nhảy từ chỗ này
qua chỗ kia trên con đường đó
15:59
'causenguyên nhân I know where he livescuộc sống.
434
947657
1404
bởi tôi biết nơi chú sống.
16:01
And I watch his handstay tremblerun sợ
as he pullskéo out his keyChìa khóa chainchuỗi
435
949085
2804
Tôi thấy chú run rẩy
lấy chùm chìa khóa ra
và mở cửa vào tòa nhà.
16:03
and opensmở ra the doorcửa to his buildingTòa nhà.
436
951913
1709
16:05
And I'm back in bedGiường
437
953646
1271
Tôi quay trở lại giường
trước khi chú kịp
bước qua cửa chính.
16:06
before he even walksđi bộ in
throughxuyên qua the fronttrước mặt doorcửa.
438
954941
2272
16:09
And I hearNghe him turnxoay on the faucetVòi cảm ứng
439
957548
1619
Tôi nghe chú vặn mở vòi nước
tự rót cho mình
một ly nước ấm.
16:11
and pourđổ himselfbản thân anh ấy a glassly
of warmấm áp tap waterNước.
440
959191
2256
16:13
And he putsđặt the glassly back in the sinkbồn rửa.
441
961796
1896
Để chiếc ly lại vào bồn rửa.
16:16
And I hearNghe his footstepsbước chân.
442
964399
1401
Và tôi nghe tiếng bước chân.
16:18
And they get slowerchậm
as they get to my roomphòng.
443
966630
2055
Bước chân chậm dần
khi vào tới phòng của tôi
16:21
And he creakscreaks my doorcửa openmở,
like, mad-slowđiên-chậm.
444
969758
3125
Và chú mở cửa phòng chậm,
cực kì chậm.
16:25
And he takes a stepbậc thang in,
445
973953
1828
Và chú bước vào,
16:27
which he never does.
446
975805
1356
chú chưa làm vậy bao giờ.
16:29
(BeatĐánh bại)
447
977677
1000
(Nhịp trống)
16:31
And he's staringnhìn chằm chằm off into nowherehư không,
448
979167
1630
Rồi chú nhìn xa xăm,
16:32
his faceđối mặt, the colormàu
of sidewalksvỉa hè in summermùa hè.
449
980821
2665
da mặt chú
có màu của vỉa hè trong nắng.
16:35
And I acthành động like I'm just wakingthức dậy up
450
983510
1581
Và tôi làm bộ mới thức dậy
16:37
and I say, "AhAh, what's up, PopNhạc pop?"
451
985115
2409
và tôi nói, "Có chuyện gì vậy Bố?"
16:40
And janitorlao man saysnói nothing to me.
452
988452
2271
Chú lao công không nói gì với tôi.
16:43
But I see in the darktối,
453
991753
1161
Nhưng tôi thấy,
16:44
I see his armscánh tay go limpkhập khiễng
454
992938
1373
cánh tay chú mềm đi
16:46
and his headcái đầu turnslượt back, like, towardsvề hướng me.
455
994335
2114
và chú quay đầu lại phía tôi.
16:48
And he liftsthang máy it for I can see his faceđối mặt,
456
996473
2376
Để tôi nhìn thấy khuôn mặt chú,
16:50
for I could see his eyesmắt.
457
998873
1866
thấy đôi mắt chú.
16:52
And his cheeks is drippin'drippin',
but not with sweatmồ hôi.
458
1000763
2372
Nước chảy trên gò má chú,
nhưng không phải mồ hôi.
16:55
And he just standsđứng there breathingthở,
459
1003704
1781
Và chú đứng đó thở đều,
16:57
like he remembersghi nhớ my eyesmắt glowingphát sáng whitetrắng,
460
1005509
2432
như nhớ lại đôi mắt lóe trắng của tôi,
16:59
like he remembersghi nhớ my bulletproofchống đạn chestngực,
461
1007965
2690
nhớ lại áo giáp chống đạn của tôi,
17:03
like he remembersghi nhớ he's my popnhạc pop.
462
1011513
1943
và nhớ lại chú là bố tôi.
17:09
And for a long time I don't say nothin'nothin '.
463
1017575
2956
Lâu thật lâu tôi không nói gì cả.
17:14
And he turnslượt around, handtay on the doorknobpull.
464
1022583
2026
Và chú quay đi, đặt tay lên núm cửa.
17:16
And he ain'tkhông phải là looking my way,
465
1024633
1428
Chú không nhìn về phía tôi,
17:18
but I hearNghe him mumbleMumble two wordstừ ngữ to me:
466
1026085
2542
nhưng tôi nghe chú lẩm nhẩm hai từ:
17:22
"I'm sorry."
467
1030253
1414
"Xin lỗi."
17:26
And I leannạc over, and I openmở
my windowcửa sổ just a crackcrack.
468
1034317
3279
Tôi nhoài người ra, mở cửa sổ
một khe nhỏ xíu.
17:30
If you look up highcao enoughđủ,
469
1038697
1685
Nếu bạn nhìn đủ cao,
17:33
you could see me.
470
1041036
1576
bạn sẽ thấy tôi.
17:35
And from where I am --
471
1043519
1417
Và từ chỗ tôi đứng --
17:37
(CymbalsCymbals)
472
1045641
1271
(Tiếng chũm chọe)
17:39
I could hearNghe everything.
473
1047692
1750
Tôi có thể nghe thấy mọi thứ.
17:44
(ApplauseVỗ tay)
474
1052076
8424
(Vỗ tay)
17:52
Thank you.
475
1060544
1217
Xin cảm ơn.
17:53
(ApplauseVỗ tay)
476
1061801
7339
(Vỗ tay)
Translated by Anh Pham
Reviewed by Linh Tran

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKERS
Adam Driver - Actor and Marine Corps veteran
Adam Driver is working to bridge the cultural gap between the United States Armed Forces and the performing arts communities by bringing the best modern American theater to the military.

Why you should listen

Before he was an actor, Adam Driver was a Marine with the 1/1 Weapons Company at Camp Pendleton, California. After the Marines, he attended Juilliard and went on to star in films like Star Wars: Episode VII, While We're Young, Midnight Special and on HBO's "Girls." His performance in "Girls" has garnered him three Emmy nominations for Outstanding Supporting Actor in a Comedy Series, and he won the Volpi Cup Award for Best Actor for Hungry Hearts, which premiered at the 2014 Venice International Film Festival.

Driver co-founded Arts in the Armed Forces (AITAF), a nonprofit that that honors, educates, inspires and entertains active duty and veteran members of the United States Armed Forces and their families by engaging them in the power and social service of the performing arts. The organization enlists artists of the highest quality and chooses thought-provoking content with an eye to what might speak to this particular audience.

More profile about the speaker
Adam Driver | Speaker | TED.com
Jesse J. Perez - Actor
Jesse J. Perez works as a guest director and teacher at Juilliard, and he has done numerous readings for Arts in the Armed Forces.

Why you should listen

Jesse J. Perez has starred in numerous off-Broadway performances including "Informed Consent," "Up Against the Wind and Triple Happiness." He has also worked at The Chekhov Project: Lake Lucille as a choreographer and done numerous readings for Arts in the Armed Forces.

More profile about the speaker
Jesse J. Perez | Speaker | TED.com
Matt Johnson - Drummer
Matt Johnson has played on some of the most critically acclaimed records in almost everyone's collections.

Why you should listen
From recording the seminal cult-creating album Grace with Jeff Buckley, to touring with the beloved St. Vincent, Matt Johnson has worked with a wide spectrum of artists over the past two decades including Rufus Wainwright, Martha Wainwright, Australia’s brother-sister duo Angus and Julia Stone, Elysian Fields, Beth Orton and Duncan Sheik.
More profile about the speaker
Matt Johnson | Speaker | TED.com