ABOUT THE SPEAKER
Wanis Kabbaj - Transportation geek
UPS's Wanis Kabbaj works at the intersection of biology and transportation.

Why you should listen

As the director of global strategy for healthcare logistics at UPS, Wanis Kabbaj finds ways for organizations to transport their temperature-sensitive medicines and biotechnologies safely around the world. For more than 16 years, Kabbaj's professional engagements have always revolved around transportation and innovation. Some of his ventures involved helping EADS Astrium use its satellite space transportation expertise in unexpected markets or participating in the global launch of Logan, a revolutionary low-cost vehicle, that helped Renault-Nissan harness a surprising growth in emerging markets.

Kabbaj is a dual citizen of Morocco and France and lived in four continents. Experiencing constant cultural transitions throughout his life gave him a real taste for analyzing problems through non-traditional lenses and blending disciplines that are usually kept separate.

More profile about the speaker
Wanis Kabbaj | Speaker | TED.com
TED@UPS

Wanis Kabbaj: What a driverless world could look like

Wanis Kabbaj: Một thế giới không người lái sẽ như thế nào

Filmed:
3,972,315 views

Sẽ ra sao nếu giao thông trên các con đường cũng thông suốt và hiệu quả như dòng máu trong các tĩnh mạch của chúng ta? Chuyên gia giao thông vận tải Wanis Kabbaj cho rằng chúng ta có thể tìm thấy cảm hứng nhờ vào ngành sinh học để thiết kế nên hệ thống vận chuyển của tương lai. Trong buổi nói chuyện đi trước thời đại này, hãy cùng tìm hiểu các khái niệm đầy thú vị như phân tách, xe buýt tách rời, taxi bay và các hệ thống vỏ từ tính treo có thể giúp biến giấc mơ về một thế giới linh hoạt, không người lái thành hiện thực.
- Transportation geek
UPS's Wanis Kabbaj works at the intersection of biology and transportation. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
Some people are obsessedbị ám ảnh
by FrenchTiếng Pháp winesrượu vang.
0
836
2957
Một vài người bị ám ảnh bởi rượu Pháp.
00:16
OthersNhững người khác love playingđang chơi golfgolf
1
4302
2222
Những người khác thích chơi gôn
00:18
or devouringdevouring literaturevăn chương.
2
6548
1639
hoặc say mê văn học.
00:20
One of my greatestvĩ đại nhất pleasuresniềm vui
in life is, I have to admitthừa nhận,
3
8729
3575
Tôi phải thừa nhận rằng một trong những
thú vui tuyệt nhất đời tôi
00:24
a bitbit specialđặc biệt.
4
12328
1206
có chút đặc biệt.
00:25
I cannotkhông thể tell you how much I enjoythưởng thức
watchingxem citiescác thành phố from the skybầu trời,
5
13946
4968
Tôi không thể diễn tả bản thân thích ngắm
các thành phố từ trên trời đến nhường nào
00:30
from an airplaneMáy bay windowcửa sổ.
6
18938
1381
từ cửa sổ máy bay.
Một vài thành phố thì bận rộn
và yên bình,
00:32
Some citiescác thành phố are calmlyBình tĩnh industrioussiêng,
7
20916
2995
00:35
like DusseldorfDusseldorf
8
23935
1540
như Dusseldorf
hay Louisville.
00:37
or LouisvilleLouisville.
9
25499
1641
Số khác thì tràn đầy năng lượng
00:39
OthersNhững người khác projectdự án an energynăng lượng
that they can hardlykhó khăn containchứa,
10
27780
3633
00:43
like NewMới YorkYork
11
31437
1317
như New York
00:44
or HongHồng KongKong.
12
32778
1225
hay Hồng Kông.
00:46
And then you have ParisParis
13
34524
2282
Và Paris
00:49
or IstanbulIstanbul,
14
37492
1712
hay Istanbul
00:51
and theirhọ patinaPatina fullđầy of historylịch sử.
15
39228
1973
là những thành phố với bề dày lịch sử
Với tôi những thành phố
như những cá thể sống.
00:54
I see citiescác thành phố as livingsống beingschúng sanh.
16
42108
2050
00:56
And when I discoverkhám phá them from farxa aboveở trên,
17
44514
2468
Và khi tôi khám phá ra chúng từ trên cao,
00:59
I like to find those mainchủ yếu streetsđường phố
and highwaysđường cao tốc that structurekết cấu theirhọ spacekhông gian.
18
47006
4425
tôi muốn tìm kiếm những đại lộ
và cao tốc đã cấu trúc nên nơi ấy.
01:04
EspeciallyĐặc biệt là at night,
19
52019
1476
Đặc biệt là vào ban đêm,
01:05
when commuterscommuters make these arteriesđộng mạch
look dramaticallyđột ngột redđỏ and goldenvàng:
20
53519
4823
khi người đi lại khiến những
con đường rực đỏ và ánh vàng:
01:10
the city'scủa thành phố vascularmạch máu systemhệ thống
performingbiểu diễn its vitalquan trọng functionchức năng
21
58908
4287
hệ thống giao thông của thành phố
thực hiện chức năng quan trọng của nó
01:15
right before your eyesmắt.
22
63219
1210
ngay trước mắt bạn.
01:17
But when I'm sittingngồi in my carxe hơi
23
65569
2840
Nhưng khi đang ngồi trong ô tô của mình
01:21
after an hourgiờ and a halfmột nửa
of commuteđi làm everymỗi day,
24
69020
3292
sau 1h30 phút đi lại mỗi ngày,
01:24
that realitythực tế looksnhìn very differentkhác nhau.
25
72336
1877
sự thật lại quá khác biệt.
01:26
(LaughterTiếng cười)
26
74237
1054
(Cười)
01:27
Nothing --
27
75315
1158
Không có gì cả --
01:28
not publiccông cộng radioradio,
28
76497
1690
không radio công cộng,
01:30
no podcastPodcast --
29
78211
1159
không podcast --
01:31
(LaughterTiếng cười)
30
79394
1028
(Cười)
01:32
Not even mindfulnesschánh niệm meditationthiền định
31
80446
2009
Thậm chí không có sự tĩnh lặng
01:34
makeslàm cho this time worthgiá trị livingsống.
32
82479
1615
khiến khoảnh khắc trở nên đáng sống.
01:36
(LaughterTiếng cười)
33
84118
1609
(Cười)
01:38
Isn't it absurdvô lý
34
86072
1154
Liệu có vô lý
01:39
that we createdtạo carsxe hơi
that can reachchạm tới 130 milesdặm permỗi hourgiờ
35
87250
4457
rằng chúng ta tạo ra những chiếc ô tô
chạy được 130 dặm một giờ
01:43
and we now drivelái xe them at the sametương tự speedtốc độ
as 19th-centuryth thế kỷ horsecon ngựa carriagesxe cưới ngựa kéo?
36
91731
5622
và bây giờ chúng ta lái chúng
với cùng vận tốc ở thế kỷ của ngựa kéo?
01:49
(LaughterTiếng cười)
37
97377
1259
(Cười)
01:50
In the US alonemột mình,
38
98660
1742
Duy tại nước Mỹ,
01:52
we spentđã bỏ ra 29.6 billiontỷ hoursgiờ
commutingđi lại in 2014.
39
100426
5394
chúng ta đã mất 29.6 tỉ giờ
đi lại vào năm 2014.
01:58
With that amountsố lượng of time,
40
106281
1618
Với ngần ấy thời gian,
01:59
ancientxưa EgyptiansNgười Ai Cập could have builtđược xây dựng
26 PyramidsKim tự tháp of GizaGiza.
41
107923
4291
người Ai Cập cổ đại đã
có thể xây 26 cái kim tự tháp Giza.
02:04
(LaughterTiếng cười)
42
112238
1046
(Cười)
02:05
We do that in one yearnăm.
43
113308
1398
Chúng ta làm vậy mỗi năm.
02:06
A monumentaltượng đài wastechất thải of time,
energynăng lượng and humanNhân loại potentialtiềm năng.
44
114730
4376
Một sự lãng phí đáng kể về thời gian,
năng lượng và tiềm năng con người.
02:12
For decadesthập kỷ,
45
120154
1177
Trong nhiều thập kỷ,
02:13
our remedybiện pháp khắc phục for congestiontắc nghẽn was simpleđơn giản:
46
121355
2308
giải pháp cho tắc nghẽn
giao thông đơn giản là
02:15
buildxây dựng newMới roadsđường or enlargephóng to existinghiện tại onesnhững người.
47
123687
3041
xây thêm đường mới hoặc
mở rộng những con đường cũ.
02:19
And it workedđã làm việc.
48
127198
1150
Và nó đã có tác dụng.
02:20
It workedđã làm việc admirablyđáng ngưỡng mộ for ParisParis,
49
128372
2458
Điều này thể hiện rõ ở Paris,
02:22
when the citythành phố torexé toạc down
hundredshàng trăm of historicallịch sử buildingscác tòa nhà
50
130854
3090
khi thành phố phá hủy
hàng trăm công trình lịch sử
02:25
to createtạo nên 85 milesdặm
51
133968
1647
để tạo ra 85 dặm
02:27
of transportation-friendlythân thiện với giao thông vận tải boulevardsĐại lộ.
52
135639
2281
đại lộ giao thông thân thiện
với các phương tiện.
Và việc này vẫn có tác dụng ở các thành
phố nổi bật đang phát triển nhanh.
02:30
And it still workscông trinh todayhôm nay
in fast-growingphát triển nhanh emergingmới nổi citiescác thành phố.
53
138879
3220
02:34
But in more establishedthành lập urbanđô thị centerstrung tâm,
54
142549
2396
Nhưng ở nhiều trung tâm đô thị đồ sộ hơn,
02:36
significantcó ý nghĩa networkmạng expansionsmở rộng
are almosthầu hết impossibleKhông thể nào:
55
144969
3930
sự bành trướng mạng lưới
hầu như là không thể:
02:40
habitatmôi trường sống is just too densedày đặc,
56
148923
1920
môi trường sống quá dày đặt,
02:42
realthực estatebất động sản, too expensiveđắt
57
150867
1973
bất động sản, quá đắt
02:44
and publiccông cộng financestài chính, too fragilemong manh.
58
152864
2060
và tài chính công, quá thiếu ổn định.
02:47
Our city'scủa thành phố vascularmạch máu systemhệ thống
is gettingnhận được cloggedtắc nghẽn, it's gettingnhận được sickđau ốm,
59
155780
3605
Hệ thống giao thông thành phố của
chúng ta đand trở nên tắc nghẽn, suy yếu,
02:51
and we should paytrả attentionchú ý.
60
159409
1607
và chúng ta cần chú ý đến điều đó.
02:53
Our currenthiện hành way
of thinkingSuy nghĩ is not workingđang làm việc.
61
161040
2703
Cách nghĩ hiện tại của ta không hiệu quả.
02:56
For our transportationvận chuyển to flowlưu lượng,
62
164172
1921
Để giao thông thông suốt,
02:58
we need a newMới sourcenguồn of inspirationcảm hứng.
63
166117
2351
ta cần một nguồn cảm hứng mới.
03:02
So after 16 yearsnăm
workingđang làm việc in transportationvận chuyển,
64
170187
2692
Sau 16 năm làm việc
trong lĩnh vực vận tải,
03:05
my "ahaAHA momentchốc lát" happenedđã xảy ra
when speakingnói with a biotechcông nghệ sinh học customerkhách hàng.
65
173437
3546
tôi đã vỡ lẽ khi nói chuyện với
một khách hàng ngành công nghệ sinh học.
Cô ấy cho tôi biết làm cách nào
phương pháp của cô
03:09
She was tellingnói me how her treatmentđiều trị
66
177622
2028
03:11
was leveragingtận dụng specificriêng propertiestính chất
of our vascularmạch máu systemhệ thống.
67
179674
3243
tận dụng triệt để những đặc tính
của hệ thống giao thông của ta.
"Ôi", Tôi nghĩ,
"Hệ thống giao thông của chúng ta --
03:15
"WowWow," I thought, "Our vascularmạch máu systemhệ thống --
68
183582
2468
03:18
all the veinstĩnh mạch and arteriesđộng mạch in our bodythân hình
69
186074
3076
tất cả các tĩnh mạch và
động mạch trong cơ thể chúng ta
03:21
makingchế tạo miraclesphép lạ of logisticshậu cần everymỗi day."
70
189174
3207
tạo nên những sự
liên kết kì diệu mỗi ngày."
03:25
This is the momentchốc lát I realizedthực hiện
71
193112
2158
Khoảng khắc này tôi nhận ra rằng
sinh học đã được áp dụng
trong kinh doanh vận tải
03:27
that biologysinh học has been
in the transportationvận chuyển businesskinh doanh
72
195294
2983
03:30
for billionshàng tỷ of yearsnăm.
73
198301
1511
trong hàng tỉ năm qua.
03:32
It has been testingthử nghiệm countlessvô số solutionscác giải pháp
74
200364
2364
Nó đã kiểm nghiệm vô số các giải pháp
03:34
to movedi chuyển nutrientschất dinh dưỡng, gaseskhí and proteinsprotein.
75
202752
3299
để vận chuyển chất dinh dưỡng,
khí và protein.
03:38
It really is the world'scủa thế giới mostphần lớn
sophisticatedtinh vi transportationvận chuyển laboratoryphòng thí nghiệm.
76
206532
4361
Đó thật sự là phòng thí nghiệm lưu thông
phức tạp nhất trên thế giới.
Vậy, sẽ ra sao nếu giải pháp cho các
trở ngại giao thông lại nằm ở trong ta?
03:43
So, what if the solutiondung dịch to our trafficgiao thông
challengesthách thức was insidephía trong us?
77
211326
5503
03:49
I wanted to know:
78
217895
1265
Tôi muốn biết:
03:51
Why is it that bloodmáu flowschảy
in our veinstĩnh mạch mostphần lớn of our livescuộc sống,
79
219184
3796
Tại sao máu chảy trong các
tĩnh mạch cả cuộc đời ta,
03:55
when our biglớn citiescác thành phố get cloggedtắc nghẽn
on a dailyhằng ngày basisnền tảng?
80
223004
3592
mà các thành phố lớn lại bị
tắt nghẽn giao thông hàng ngày?
03:58
And the realitythực tế is that you're looking
at two very differentkhác nhau networksmạng lưới.
81
226990
4564
Và thực tế là bạn đang nhìn vào
hai mạng lưới rất khác nhau.
04:04
I don't know if you realizenhận ra,
82
232013
1819
Tôi không biết bạn nhận ra không,
04:06
but eachmỗi of us has 60,000 milesdặm
of bloodmáu vesselstàu in our bodiescơ thể --
83
234223
4697
nhưng mỗi chúng ta có đến
60,000 dặm mạch máu trong cơ thể --
04:10
60,000 milesdặm.
84
238944
1294
60,000 dặm.
04:12
That's two-and-a-halfhai-và-một-nửa timeslần
the Earth'sTrái đất circumferencechu vi,
85
240262
2592
Nó gấp 2 lần rưỡi chu vi Trái Đất,
04:14
insidephía trong you.
86
242878
1253
bên trong bạn.
04:16
What it meanscó nghĩa is that bloodmáu vesselstàu
are everywheremọi nơi insidephía trong us,
87
244860
3319
Điều đó có nghĩa là mao mạch
ở khắp nơi trong cơ thể chúng ta,
04:20
not just underDưới the surfacebề mặt of our skinda.
88
248203
2027
không chỉ dưới lớp da của ta.
04:22
But if you look at our citiescác thành phố,
89
250610
2209
Nhưng nếu bạn nhìn thành phố của chúng ta,
04:24
yes, we have some
undergroundngầm subwayxe điện ngầm systemshệ thống
90
252843
3098
vâng, chúng ta có vài
hệ thống tàu điện ngầm
04:27
and some tunnelsđường hầm and bridgescầu,
91
255965
2416
và vài đường hầm và cầu cống,
04:30
and alsocũng thế some helicoptersmáy bay trực thăng in the skybầu trời.
92
258405
2280
và một vài chiếc trực thăng trên trời.
04:32
But the vastrộng lớn majorityđa số of our trafficgiao thông
is focusedtập trung on the groundđất,
93
260709
4059
Nhưng phần lớn giao thông
tập trung trên mặt đất,
04:36
on the surfacebề mặt.
94
264792
1177
trên bề mặt.
04:38
So in other wordstừ ngữ,
95
266450
1355
Nên nói theo cách khác,
04:39
while our vascularmạch máu systemhệ thống usessử dụng
the threesố ba dimensionskích thước insidephía trong us,
96
267829
4379
trong khi hệ thống mao mạch
sử dụng 3 chiều hướng bên trong ta,
04:44
our urbanđô thị transportationvận chuyển
is mostlychủ yếu two-dimensionalhai chiều.
97
272232
2764
hệ thống giao thông đô thị
chủ yếu là 2 chiều.
04:47
And so what we need
is to embraceôm hôn that verticalityverticality.
98
275881
3033
Và vì vậy điều chúng ta cần
là sử dụng chiều dọc đó.
04:51
If our surfacebề mặt gridlưới is saturatedbảo hòa,
99
279290
2565
Nếu mạng lưới bề mặt bị bão hòa,
04:53
well, let's elevatenâng our trafficgiao thông.
100
281879
1898
hãy nâng giao thông của ta lên.
Khái niệm của Trung Hoa về chiếc xe buýt
có thể cho xe lưu thông bên dưới --
04:56
This ChineseTrung Quốc conceptkhái niệm of a busxe buýt
that can straddlesự dang chân ra trafficgiao thông jamsùn tắc --
101
284174
3884
mở mang tầm mắt về những cách
nghĩ mới về không gian và chuyển động
05:00
that was an eye-openercon mắt-opener on newMới wayscách
to think about spacekhông gian and movementphong trào
102
288694
4385
05:05
insidephía trong our citiescác thành phố.
103
293103
1286
bên trong các thành phố của ta.
05:06
And we can go highercao hơn,
104
294863
1812
Và chúng ta có thể lên cao hơn,
05:08
and suspendđình chỉ our transportationvận chuyển
like we did with our electricalđiện gridlưới.
105
296699
4292
treo các phương tiện lên
như ta đã làm với hệ thống điện.
05:13
TelĐiện thoại AvivAviv and AbuAbu DhabiDhabi
are talkingđang nói about testingthử nghiệm
106
301968
3017
Tel Aviv và Abu Dhabi
đang nói về việc kiểm tra
05:17
these futuristictương lai networksmạng lưới
of suspendedđình chỉ magnetictừ tính podschậu.
107
305009
3832
các hệ thống vỏ từ tính treo tối tân.
05:21
And we can keep climbingleo, and flybay.
108
309465
2896
Và chúng ta có thể tiếp tục leo trèo,
và bay.
05:25
The factthực tế that a companyCông ty like AirbusMáy bay Airbus
109
313263
1927
Việc một công ty như Airbus
đang nghiêm túc nghiên cứu về
taxi đô thị bay được
05:27
is now seriouslynghiêm túc workingđang làm việc
on flyingbay urbanđô thị taxistaxi
110
315214
3308
05:30
is tellingnói us something.
111
318546
1373
cho ta biết điều gì đó.
Ô tô bay cuối cùng cũng đi từ
giấc mơ khoa học viễn tưởng
05:32
FlyingBay carsxe hơi are finallycuối cùng movingdi chuyển
from science-fictionKhoa học-viễn tưởng déjà vuvu
112
320633
4868
05:37
to attractivehấp dẫn business-casetrường hợp kinh doanh territorylãnh thổ.
113
325525
2689
sang các thương vụ hấp dẫn.
05:40
And that's an excitingthú vị momentchốc lát.
114
328238
1610
Và đó là một khoảnh khắc thú vị.
05:42
So buildingTòa nhà this 3-D-D
transportationvận chuyển networkmạng
115
330415
2629
Vì thế xây dựng hệ thống vận tải 3-D này
là một trong số các cách giảm thiểu
và giải quyết tắc nghẽn giao thông.
05:45
is one of the wayscách we can mitigategiảm thiểu
and solvegiải quyết trafficgiao thông jamsùn tắc.
116
333068
5318
05:50
But it's not the only one.
117
338410
1410
Nhưng đó không phải cách duy nhất.
05:52
We have to questioncâu hỏi
118
340257
1618
Chúng ta phải đặt câu hỏi
05:53
other fundamentalcăn bản choicessự lựa chọn
that we madethực hiện, like the vehiclesxe we use.
119
341899
3767
về những lựa chọn quan trọng
như phương tiện ta sử dụng.
Hãy tưởng tượng một
cảnh tượng rất quen thuộc:
05:58
Just imaginetưởng tượng a very familiarquen scenebối cảnh:
120
346278
2340
06:00
You've been drivingđiều khiển for 42 minutesphút.
121
348983
2133
Bạn vừa dành 42 phút lái xe.
06:03
The two kidstrẻ em behindphía sau you
are gettingnhận được restlessBồn chồn.
122
351656
2723
Hai đứa nhóc sau lưng bạn
không chịu ngồi yên.
06:06
And you're latemuộn.
123
354899
1205
Và bạn bị trễ giờ.
Bạn thấy chiếc xe chạy
như rùa bò trước mắt mình chứ?
06:08
Do you see that slowchậm carxe hơi in fronttrước mặt of you?
124
356754
2265
Nó luôn xuất hiện những lúc
bạn trễ giờ, đúng chứ?
06:11
Always comesđến when you're latemuộn, right?
125
359474
1818
06:13
(LaughterTiếng cười)
126
361316
1135
(Cười)
06:14
That driverngười lái xe is looking for parkingbãi đỗ xe.
127
362475
2163
Người tài xế ấy đang tìm chỗ đậu xe.
06:17
There is no parkingbãi đỗ xe spotnơi
availablecó sẵn in the areakhu vực,
128
365193
2217
Không có bãi đậu xe trong khu vực,
06:19
but how would he know?
129
367434
1343
nhưng làm sao anh ta biết?
06:21
It is estimatedước tính that up to 30 percentphần trăm
of urbanđô thị trafficgiao thông is generatedtạo ra
130
369552
4916
Theo ước tính có đến 30 phần trăm
việc tắc nghẽn giao thông là do
06:26
by driverstrình điều khiển looking for parkingbãi đỗ xe.
131
374492
1725
tài xế tìm chỗ đậu xe.
06:29
Do you see the 100 carsxe hơi around you?
132
377091
1874
Bạn có thấy 100 chiếc ô tô
quanh mình không?
06:31
Eighty-fiveTám mươi lăm of them
only have one passengerhành khách.
133
379549
2611
85 chiếc trong số ấy
chỉ có một hành khách.
06:34
Those 85 driverstrình điều khiển could all fitPhù hợp
in one LondonianLondonian redđỏ busxe buýt.
134
382571
4220
85 tài xế này có thể vừa
một chiếc buýt đỏ ở Luân Đôn.
06:39
So the questioncâu hỏi is:
135
387339
1151
Vậy nên câu hỏi là:
Tại sao ta lại lãng phí quá nhiều
không gian nếu như đó là thứ ta cần nhất?
06:40
Why are we wastinglãng phí so much spacekhông gian
if it is what we need the mostphần lớn?
136
388514
3060
06:43
Why are doing this to ourselveschúng ta?
137
391598
1762
Tại sao chúng ta lại
làm như thế với chính mình?
06:45
BiologySinh học would never do this.
138
393746
1954
Ngành sinh học sẽ không bao giờ làm thế.
06:48
SpaceSpace insidephía trong our arteriesđộng mạch
is fullyđầy đủ utilizedsử dụng.
139
396189
3047
Không gian bên trong các động mạch
được sử dụng triệt để.
06:51
At everymỗi heartbeatnhịp tim,
140
399722
1524
Trong mỗi nhịp tim,
06:53
a highercao hơn bloodmáu pressuresức ép literallynghĩa đen compactsCompacts
millionshàng triệu of redđỏ bloodmáu cellstế bào
141
401270
4013
áp lực máu cao đè nén
hàng triệu tế bào hồng cầu
06:57
into massiveto lớn trainstàu hỏa of oxygenôxy
142
405307
2118
thành những dòng khí oxy khổng lồ
06:59
that quicklyMau flowlưu lượng throughoutkhắp our bodythân hình.
143
407449
1889
nhanh chóng lan đi khắp cơ thể.
07:01
And the tinynhỏ bé spacekhông gian insidephía trong our redđỏ
bloodmáu cellstế bào is not wastedlãng phí, eitherhoặc.
144
409771
3930
Và không gian nhỏ bên trong các
tế bào hồng cầu cũng không bị lãng phí.
07:06
In healthykhỏe mạnh conditionsđiều kiện,
145
414357
1717
Trong tình trạng khỏe mạnh,
07:08
more than 95 percentphần trăm
of theirhọ oxygenôxy capacitysức chứa is utilizedsử dụng.
146
416098
4038
hơn 95% lượng oxy được sử dụng.
Bạn có thể tưởng tượng nếu các
phương tiện ta sử dụng trong thành phố
07:12
Can you imaginetưởng tượng if the vehiclesxe
we used in our citiescác thành phố
147
420494
2861
07:15
were 95 percentphần trăm fullđầy,
148
423379
1684
đầy đến 95%,
07:17
all the additionalbổ sung spacekhông gian
you would have to walkđi bộ, to bikexe đạp
149
425087
3384
tất cả không gian mà bạn có
thêm để đi bộ, đạp xe
07:20
and to enjoythưởng thức our citiescác thành phố?
150
428495
1538
và thưởng ngoạn thành phố?
07:22
The reasonlý do bloodmáu is so
incrediblyvô cùng efficienthiệu quả
151
430616
3513
Lý do máu luôn đủ
07:26
is that our redđỏ bloodmáu cellstế bào
are not dedicateddành riêng
152
434153
3101
là vì các tế bào hồng cầu
không đi đến
07:29
to specificriêng organsbộ phận cơ thể or tissues;
153
437278
1854
các cơ quan hay mô nhất định;
07:31
otherwisenếu không thì, we would probablycó lẽ have
trafficgiao thông jamsùn tắc in our veinstĩnh mạch.
154
439497
3111
nếu không thì, chúng ta đã bị tắt nghẽn
trong các mạch máu.
Không, chúng được chia sẻ.
07:34
No, they're sharedchia sẻ.
155
442632
1232
Chúng được chia sẻ bởi
tất cả các tế bào của cơ thể.
07:35
They're sharedchia sẻ by all
the cellstế bào of our bodythân hình.
156
443888
2376
Và bởi vì hệ thống của
chúng ta quá mở rộng,
07:38
And because our networkmạng is so extensivemở rộng,
157
446737
2653
07:41
eachmỗi one of our 37 trillionnghìn tỉ cellstế bào
getsđược its ownsở hữu deliveriesgiao hàng of oxygenôxy
158
449414
4760
mỗi một tế bào trong số 37 triệu
tế bào có nguồn cung oxy riêng
07:46
preciselyđúng when it needsnhu cầu them.
159
454198
1529
ngay khi cần.
07:48
BloodMáu is bothcả hai a collectivetập thể
and individualcá nhân formhình thức of transportationvận chuyển.
160
456253
4590
Máu là một dạng phương tiện
tập hợp lẫn riêng lẻ.
Nhưng đối với thành phố của ta,
07:53
But for our citiescác thành phố,
161
461513
1544
07:55
we'vechúng tôi đã been stuckbị mắc kẹt.
162
463081
1284
chúng ta lại bị mắc kẹt.
Chúng ta mắc kẹt trong
cuộc tranh luận không hồi kết
07:56
We'veChúng tôi đã been stuckbị mắc kẹt in an endlessbất tận debatetranh luận
163
464389
2045
07:58
betweengiữa creatingtạo a car-centricTrung tâm xe hơi societyxã hội
or extensivemở rộng mass-transitquá cảnh systemshệ thống.
164
466458
5217
giữa việc tạo ra một xã hội lưu thông
chính bằng ô tô hay phương tiện vận chuyển
lớn.
Tôi nghĩ chúng ta nên đi xa hơn cả
việc này.
08:04
I think we should transcendvượt qua this.
165
472295
1615
08:05
I think we can createtạo nên vehiclesxe
that combinephối hợp the conveniencetiện lợi of carsxe hơi
166
473934
4319
Tôi nghĩ chúng ta có thể tạo ra các
phương tiện kết hợp sự tiện lợi của ô tô
08:10
and the efficiencieshiệu quả of trainstàu hỏa and busesxe buýt.
167
478277
2317
với tính hiệu quả của tàu hỏa và xe buýt.
08:13
Just imaginetưởng tượng.
168
481459
1405
Hãy tưởng tượng.
08:14
You're comfortablythoải mái sittingngồi
in a fastNhanh and smoothtrơn tru urbanđô thị trainxe lửa,
169
482888
4248
Bạn đang ngồi thoải mái trên
một chiếc tàu hỏa đô thị êm và nhanh,
08:19
alongdọc theo with 1,200 passengershành khách.
170
487160
2111
cùng với 1,200 hành khách khác.
08:21
The problemvấn đề with urbanđô thị trainstàu hỏa
171
489950
1687
Vấn đề với tàu hỏa đô thị
08:23
is that sometimesđôi khi you have to stop
fivesố năm, tenmười, fifteenmười lăm timeslần
172
491661
4395
là thỉnh thoảng bạn phải dừng
5, 10, 15 lần
08:28
before your finalsau cùng destinationNơi Đến.
173
496080
1541
trước khi đến trạm đích.
08:30
What if in this trainxe lửa
you didn't have to stop?
174
498421
2911
Sẽ thế nào nếu trên chuyến tàu ấy
bạn không phải dừng lại?
08:33
In this trainxe lửa,
175
501929
1269
Trên chuyến tàu này,
08:35
wagonstoa xe can detachtách dynamicallytự động
while you're movingdi chuyển
176
503222
3229
các toa tàu có thể tách ra linh hoạt
trong khi bạn đang di chuyển
và trở thành những
chiếc xe buýt tốc hành, không người lái
08:39
and becometrở nên expressbày tỏ, driverlessdriverless busesxe buýt
177
507012
2482
08:41
that movedi chuyển on a secondarythứ hai roadđường networkmạng.
178
509518
2053
đi trên một hệ thống đường thứ hai.
08:44
And so withoutkhông có a singleĐộc thân stop,
179
512024
1901
Và không cần đến một trạm dừng nào,
08:45
norcũng không a lengthydài transferchuyển khoản,
180
513949
1587
hay chuyển tàu lâu,
08:47
you are now sittingngồi in a busxe buýt
that is headedđứng đầu towardđối với your suburbngoại ô.
181
515560
3409
bạn giờ đang ngồi trên một chiếc xe buýt
hướng thẳng đến ngoại ô nơi bạn sống.
08:51
And when you get closegần,
182
519647
1926
Và khi bạn gần tới,
08:53
the sectionphần you're sittingngồi in detachesdetaches
183
521597
3307
toa tàu bạn đang ngồi tách ra
08:56
and self-drivestự ổ đĩa you
right to your doorstepngưỡng cửa.
184
524928
2950
và tự lái vào thẳng cửa nhà bạn.
Nó vừa mang tính tập hợp
vừa riêng lẻ.
09:00
It is collectivetập thể and individualcá nhân
at the sametương tự time.
185
528523
2661
Đó là một trong các phương tiện chung
tương lai, tách và tự điều khiển được
09:03
This could be one of the sharedchia sẻ,
modularmô đun, driverlessdriverless vehiclesxe of tomorrowNgày mai.
186
531922
4877
09:09
Now ...
187
537681
1161
Ngay lúc này ...
09:11
as if walkingđi dạo in a citythành phố
buzzingtiếng vo vo with dronesmục tiêu giả lập,
188
539217
3158
như thể việc đi bộ trong
một thành phố ồn ào,
09:14
flyingbay taxistaxi, modularmô đun busesxe buýt
and suspendedđình chỉ magnetictừ tính podschậu
189
542399
4287
những chiếc taxi bay, xe buýt tách rời
và các buồng từ tính treo
09:18
was not exotickỳ lạ enoughđủ,
190
546710
1451
không có gì là lạ lẫm,
tôi nghĩ có một tác động khác
09:21
I think there is anotherkhác forcelực lượng in actionhoạt động
191
549062
1937
09:23
that will make urbanđô thị trafficgiao thông mesmerizing.
192
551023
2581
sẽ khiến giao thông đô thị trở nên thú vị.
09:26
If you think about it,
193
554541
1589
Nếu bạn nghĩ về nó,
09:28
the currenthiện hành generationthế hệ of driverlessdriverless carsxe hơi
is just tryingcố gắng to earnkiếm được its way
194
556154
5006
thế hệ ô tô tự điều khiển chỉ đang
cố tìm cách thâm nhập
09:33
into a trafficgiao thông gridlưới
madethực hiện by and for humanscon người.
195
561184
3030
vào mạng lưới giao thông
tạo bởi con người và vì con người.
09:36
They're tryingcố gắng to learnhọc hỏi trafficgiao thông rulesquy tắc,
which is relativelytương đối simpleđơn giản,
196
564626
3413
Chúng đang cố gắng thông thạo
những luật giao thông đơn giản,
và bắt chước sự bất định của con người,
09:40
and copingđối phó with humanNhân loại unpredictabilitykhông thể đoán trước được,
197
568551
1909
09:42
which is more challengingthách thức.
198
570484
1612
một điều nhiều thử thách hơn.
Nhưng điều gì sẽ xảy ra khi tất cả giao
thông thành phố không có người lái?
09:45
But what would happenxảy ra
when wholetoàn thể citiescác thành phố becometrở nên driverlessdriverless?
199
573063
3427
Chúng ta sẽ còn cần đèn giao thông không?
09:48
Would we need trafficgiao thông lightsđèn?
200
576999
1828
09:50
Would we need laneslàn đường?
201
578851
1596
Chúng ta có cần làn đường?
09:52
How about speedtốc độ limitsgiới hạn?
202
580471
1499
Giới hạn tốc độ thì sao?
09:54
RedMàu đỏ bloodmáu cellstế bào are not flowingchảy in laneslàn đường.
203
582563
2289
Các tế bào hồng cầu
không chảy thành dòng.
09:57
They never stop at redđỏ lightsđèn.
204
585402
1961
Chúng không bao giờ dừng trước đèn đỏ.
09:59
In the first driverlessdriverless citiescác thành phố,
205
587387
1976
Tại các thành phố
không người lái đầu tiên,
10:01
you would have no redđỏ lightsđèn and no laneslàn đường.
206
589387
2117
bạn sẽ không có đèn đỏ và làn đường.
10:04
And when all the carsxe hơi
are driverlessdriverless and connectedkết nối,
207
592014
3073
Và khi tất cả ô tô tự điều khiển và
kết nối với nhau,
10:07
everything is predictablecó thể dự đoán được
and reactionphản ứng time, minimumtối thiểu.
208
595630
3565
mọi thứ sẽ được dự đoán và
thời gian phản xạ đạt mức tối thiểu.
10:11
They can drivelái xe much fasternhanh hơn
209
599219
1914
Chúng có thể lái xe nhanh hơn
10:13
and can take any rationalhợp lý initiativesáng kiến
that can speedtốc độ them up
210
601157
2937
và có thể tận dụng bất kỳ ưu tiên
hợp lý nào để tự tăng tốc
10:16
or the carsxe hơi around them.
211
604118
1357
hoặc tăng tốc những chiếc ô tô khác.
10:18
So insteadthay thế of rigidcứng nhắc trafficgiao thông rulesquy tắc,
212
606600
2675
Vì vậy thay cho những
luật lệ giao thông cứng nhắc,
10:22
flowlưu lượng will be regulatedquy định
213
610203
1332
dòng chảy sẽ được kiểm soát
10:23
by a meshlưới thép of dynamicnăng động and constantlyliên tục
self-improvingtự cải thiện algorithmsthuật toán.
214
611559
4827
bởi một mắt lưới các thuật toán linh hoạt
và tự điều chỉnh.
10:30
The resultkết quả: a strangekỳ lạ trafficgiao thông
215
618468
2727
Kết quả: một loại giao thông kỳ lạ
10:33
that mixeshỗn hợp the fastNhanh and smoothtrơn tru
rigorkhắt khe of GermanĐức autobahnsthể
216
621219
3511
pha trộn giữa tính thông suốt và
nhanh nhạy của các xa lộ tại Đức
10:36
and the creativesáng tạo vitalitysức sống
of the intersectionsnút giao thông of MumbaiMumbai.
217
624754
3300
và sức sáng tạo của các giao lộ ở Mumbai.
10:40
(LaughterTiếng cười)
218
628695
1559
(Cười)
10:42
TrafficLưu lượng truy cập will be functionallycó chức năng exuberantexuberant.
219
630278
1955
Giao thông sẽ rất hiệu quả.
10:44
It will be liquidchất lỏng like our bloodmáu.
220
632257
2441
Như máu của chúng ta vậy.
10:46
And by a strangekỳ lạ paradoxnghịch lý,
221
634722
1756
Và bằng một nghịch lý phi thường,
10:48
the more robotizedrobotized
our trafficgiao thông gridlưới will be,
222
636502
2811
mạng lưới giao thông
càng được robot hóa bao nhiêu,
10:51
the more organichữu cơ and alivesống sót
its movementphong trào will feel.
223
639337
2756
thì chuyển động của nó
càng hệ thống và sống động bấy nhiêu.
10:55
So yes,
224
643075
1777
Vâng,
ngành sinh học hội tụ tất cả các đặc tính
của mạng lưới giao thông tối ưu thời nay.
10:56
biologysinh học has all the attributesthuộc tính
of a transportationvận chuyển geniusThiên tài todayhôm nay.
225
644876
3698
11:00
But this processquá trình has takenLấy
billionshàng tỷ of yearsnăm,
226
648598
2809
Nhưng quá trình này
đã diễn ra hàng tỉ năm,
11:03
and wentđã đi throughxuyên qua all sortsloại
of iterationslặp đi lặp lại and mutationsđột biến.
227
651431
3002
và trải qua nhiều vòng lặp và biến đổi.
11:06
We can't wait billionshàng tỷ of yearsnăm
to evolvephát triển our transportationvận chuyển systemhệ thống.
228
654892
3428
Chúng ta không thể chờ hàng tỉ năm
để cách mạng hệ thống vận tải của ta.
11:10
We now have the dreamsnhững giấc mơ,
229
658979
1828
Lúc này chúng ta có hoài bão,
11:12
the conceptscác khái niệm
230
660831
1292
những khái niệm,
11:14
and the technologyCông nghệ
231
662147
2306
và công nghệ
11:16
to createtạo nên 3-D-D transportationvận chuyển networksmạng lưới,
232
664477
2850
để tạo ra mạng lưới giao thông 3-D,
11:19
inventphát minh newMới vehiclesxe
233
667351
1715
phát minh ra các phương tiện mới
11:21
and changethay đổi the flowlưu lượng in our citiescác thành phố.
234
669090
1624
và thay đổi giao thông thành phố.
11:23
Let's do it.
235
671109
1155
Hãy làm điều đó.
11:24
Thank you.
236
672288
1164
Cảm ơn.
11:25
(ApplauseVỗ tay)
237
673476
2833
(Vỗ tay)
Translated by Uyên Lê
Reviewed by Phuong Phuong

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Wanis Kabbaj - Transportation geek
UPS's Wanis Kabbaj works at the intersection of biology and transportation.

Why you should listen

As the director of global strategy for healthcare logistics at UPS, Wanis Kabbaj finds ways for organizations to transport their temperature-sensitive medicines and biotechnologies safely around the world. For more than 16 years, Kabbaj's professional engagements have always revolved around transportation and innovation. Some of his ventures involved helping EADS Astrium use its satellite space transportation expertise in unexpected markets or participating in the global launch of Logan, a revolutionary low-cost vehicle, that helped Renault-Nissan harness a surprising growth in emerging markets.

Kabbaj is a dual citizen of Morocco and France and lived in four continents. Experiencing constant cultural transitions throughout his life gave him a real taste for analyzing problems through non-traditional lenses and blending disciplines that are usually kept separate.

More profile about the speaker
Wanis Kabbaj | Speaker | TED.com