ABOUT THE SPEAKER
Kandice Sumner - Educator
Kandice Sumner thinks we've been looking at the "achievement gap" in education all wrong.

Why you should listen

Kandice A. Sumner, M.Ed. teaches humanities (a combination of history and English) for the Boston Public Schools and is a Doctoral student in Urban Educational Policy. Sumner created and facilitates a professional development curriculum entitled R.A.C.E. (race, achievement, culture and equity) to engage professionals of all ages on how to conduct courageous critical conversations concerning race for the betterment of today’s youth. As the subject of the documentary film Far From Home, Kandice speaks publicly and consults with organizations on facilitating difficult conversations about race and education.

Born and raised in urban Boston, Kandice graduated from a suburban school system through a voluntary desegregation program (METCO). She then matriculated Spelman College (a historically Black liberal arts college) and graduated Phi Beta Kappa. From being one of a few Blacks in her school to learning at a historically Black college to teaching in the underserved and predominately Black and Latino neighborhoods of Boston, Sumner has spent a lifetime traversing the lines of race, class and gender.

More profile about the speaker
Kandice Sumner | Speaker | TED.com
TEDxBeaconStreet

Kandice Sumner: How America's public schools keep kids in poverty

Kandice Sumner: Tại sao trường công ở Mỹ khiến trẻ em quanh quẩn trong nghèo khó?

Filmed:
1,614,819 views

Tại sao một nền giáo dục tốt chỉ dành cho trẻ em giàu? Trường học trong khu phố nghèo khắp nước Mỹ, đặc biệt là cộng đồng người da màu, thường thiếu tài nguyên được coi là cần thiết ở trường giàu -- những thứ như là nhạc cụ, sách mới, bữa trưa bổ dưỡng hay sân bóng -- và điều này có tầm ảnh hưởng lớn lên tài năng ở học sinh. Kandice Summer thấy sự chênh lệch này mỗi ngày trong lớp học của cô ấy ở Boston. Trong bài nói truyền cảm hứng này, cô ấy nhờ chúng ta đối mặt với sự thật -- và thay đổi chúng.
- Educator
Kandice Sumner thinks we've been looking at the "achievement gap" in education all wrong. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I want to talk to you about my kidstrẻ em.
0
826
2578
Tôi muốn nói với các bạn |
về những đứa con của tôi.
00:15
Now, I know everyonetất cả mọi người thinksnghĩ
that theirhọ kidđứa trẻ is the mostphần lớn fantastictuyệt diệu,
1
3743
4648
Tôi biết mọi người đều nghĩ
con họ là đứa trẻ tuyệt vời nhất,
00:20
the mostphần lớn beautifulđẹp kidđứa trẻ that ever livedđã sống.
2
8415
2075
xinh đẹp nhất trên đời.
00:23
But minetôi really are.
3
11352
1249
Nhưng con tôi thật sự như vậy.
00:24
(LaughterTiếng cười)
4
12625
1307
(Cười)
00:25
I have 696 kidstrẻ em,
5
13956
2374
Tôi có 696 người con,
00:28
and they are the mostphần lớn intelligentthông minh,
inventivesáng tạo, innovativesáng tạo,
6
16354
4452
chúng là những đứa trẻ thông minh,
sáng tạo, thích đổi mới,
00:32
brilliantrực rỡ and powerfulquyền lực kidstrẻ em
that you'llbạn sẽ ever meetgặp.
7
20830
3846
tài năng và kiên cường nhất
mà bạn gặp.
00:37
Any studentsinh viên I've had the honortôn vinh of teachinggiảng bài
in my classroomlớp học is my kidđứa trẻ.
8
25263
4823
Bất kể học sinh nào tôi vinh dự
được dạy trong lớp đều là con tôi.
00:42
HoweverTuy nhiên, because theirhọ "realthực"
parentscha mẹ aren'tkhông phải richgiàu có
9
30702
3819
Nhưng, vì bố mẹ thật sự của chúng
không giàu
00:46
and, I arguetranh luận, because they
are mostlychủ yếu of colormàu,
10
34545
2876
và, tôi muốn nói rõ, vì đa số họ
là người da màu,
00:49
they will seldomhiếm khi get to see in themselvesbản thân họ
11
37445
2506
họ sẽ hiếm khi nhìn thấy ở chính bản thân
00:51
the awesomenesskhiếp sợ that I see in them.
12
39975
2416
sự tuyệt vời mà tôi thấy ở họ.
00:54
Because what I see in them is myselfriêng tôi --
13
42839
2514
Vì những gì tôi thấy ở họ
là chính bản thân tôi --
00:57
or what would have been myselfriêng tôi.
14
45896
2440
hoặc tôi từng như vậy.
01:01
I am the daughterCon gái of two hardworking,
15
49645
2393
Tôi là con gái của hai đấng sinh thành
siêng năng,
01:04
college-educatedĐại học giáo dục, African-AmericanNgười Mỹ gốc Phi parentscha mẹ
16
52062
2618
có học vấn đại học, người Châu Phi-Mỹ
01:06
who choseđã chọn careersnghề nghiệp as publiccông cộng servantscông chức:
17
54704
2714
mà đã chọn sự nghiệp để
phục vụ cho cộng đồng:
01:09
my fathercha, a ministerbộ trưởng, mục sư;
my mothermẹ, an educatornhà giáo dục.
18
57442
3612
bố tôi là ngoại trưởng;
mẹ tôi là giáo viên.
01:13
WealthSự giàu có was never the primarysơ cấp
ambitiontham vọng in our housenhà ở.
19
61078
3536
Sự giàu có chưa bao giờ là ước mơ
quan trọng ở nhà tôi.
01:16
Because of this lackthiếu sót of wealthsự giàu có,
20
64981
1756
Vì không được giàu có,
01:18
we livedđã sống in a neighborhoodkhu vực lân cận
that lackedthiếu wealthsự giàu có,
21
66761
2210
chúng tôi đã sống ở khu phố
cũng không giàu có,
01:20
and henceforthtừ đó a schooltrường học systemhệ thống
that lackedthiếu wealthsự giàu có.
22
68995
2843
và một hệ thống giáo dục
cũng không giàu có.
01:24
LuckilyMay mắn, howeverTuy nhiên, we strucktấn công
the educationalgiáo dục jackpotJackpot
23
72307
3840
May thay, chúng tôi gây ấn tượng
bằng sự giáo dục thành công
01:28
in a voluntarytình nguyện desegregationdesegregation programchương trình
24
76171
2371
trong chương trình tình nguyện
chống phân biệt chủng tộc.
01:30
that busesxe buýt inner-citynội thành kidstrẻ em --
blackđen and brownnâu --
25
78566
3368
đã đưa những đứa trẻ nội thành --
da màu --
01:33
out to suburbanngoại ô schoolstrường học -- richgiàu có and whitetrắng.
26
81958
2654
đến học ở trường ngoại thành
cho trẻ giàu và da trắng.
01:37
At fivesố năm yearsnăm old, I had to take
an hour-longkéo dài busxe buýt ridedap xe
27
85288
3761
Khi năm tuổi, tôi phải bắt chuyến xe buýt
dài một giờ đồng hồ
01:41
to a farawayxa xôi placeđịa điểm
28
89073
2061
đến một nơi xa xôi
01:43
to get a better educationgiáo dục.
29
91158
1797
để nhận sự giáo dục tốt hơn.
01:45
At fivesố năm yearsnăm old, I thought
everyonetất cả mọi người had a life just like minetôi.
30
93522
4614
Khi năm tuổi, tôi từng nghĩ mọi người
đều có cuộc sống giống như tôi.
01:50
I thought everyonetất cả mọi người wentđã đi to schooltrường học
31
98621
2030
Tôi nghĩ rằng mọi người đều được đi học
01:52
and were the only onesnhững người
usingsử dụng the brownnâu crayonsbút chì màu
32
100675
2359
và có những người dùng màu nâu
01:55
to colormàu in theirhọ familygia đình portraitschân dung,
33
103058
1668
để vẽ chân dung gia đình họ,
01:56
while everyonetất cả mọi người elsekhác was usingsử dụng
the peach-coloredmàu đào onesnhững người.
34
104750
3081
trong khi đó tất cả người khác
lại dùng màu hồng đào.
02:00
At fivesố năm yearsnăm old, I thought
everyonetất cả mọi người was just like me.
35
108559
3615
Khi năm tuổi, tôi đã nghĩ mọi người
đều như tôi.
02:04
But as I got olderlớn hơn, I startedbắt đầu
noticingnhận thấy things, like:
36
112792
3319
Nhưng khi lớn lên, tôi bắt đầu nhận ra
nhiều thứ, như là:
02:08
How come my neighborhoodkhu vực lân cận friendngười bạn
don't have to wakeđánh thức up
37
116948
2562
Tại sao bạn hàng xóm tôi không phải dậy
02:11
at fivesố năm o'clockgiờ in the morningbuổi sáng,
38
119534
1538
lúc năm giờ sáng
02:13
and go to a schooltrường học that's an hourgiờ away?
39
121096
2511
và đi học mất một giờ đồng hồ?
02:16
How come I'm learninghọc tập to playchơi the violinđàn vi ô lông
40
124278
2250
Tại sao tôi học chơi violin
02:18
while my neighborhoodkhu vực lân cận friendsbạn bè
don't even have a musicÂm nhạc classlớp học?
41
126552
3708
trong khi hàng xóm tôi không có lấy một
lớp học về âm nhạc?
02:23
Why were my neighborhoodkhu vực lân cận friendsbạn bè
learninghọc tập and readingđọc hiểu materialvật chất
42
131040
3544
Tại sao hàng xóm tôi đang học và đọc
tài liệu
02:26
that I had donelàm xong two to threesố ba yearsnăm priortrước?
43
134608
2428
mà tôi đã học ba năm trước đó?
02:29
See, as I got olderlớn hơn,
44
137882
2098
Các bạn thấy đấy, khi lớn lên,
02:32
I startedbắt đầu to have
this unlawfultrái pháp luật feelingcảm giác in my bellybụng,
45
140762
3929
Tôi bắt đầu có cảm giác bất ổn trong bụng,
02:36
like I was doing something
that I wasn'tkhông phải là supposedgiả định to be doing;
46
144715
3908
như thể tôi đang làm điều mà
tôi không nên làm;
02:40
takinglấy something that wasn'tkhông phải là minetôi;
47
148647
2711
được nhận điều gì đó không phải của tôi;
02:43
receivingtiếp nhận a giftquà tặng,
48
151819
1290
nhận một món quà
02:45
but with someonengười nào else'scủa người khác nameTên on it.
49
153544
2027
nhưng với tên người nào đó ghi trên nó.
02:47
All these amazingkinh ngạc things
that I was beingđang exposedlộ ra to
50
155929
3504
Tất cả những thứ tuyệt vời mà tôi được
đón nhận
02:51
and experiencingtrải nghiệm,
51
159457
1698
và trải nghiệm,
02:53
I feltcảm thấy I wasn'tkhông phải là really supposedgiả định to have.
52
161179
3275
tôi thấy như tôi không được có nó.
02:57
I wasn'tkhông phải là supposedgiả định to have a librarythư viện,
fullyđầy đủ equippedtrang bị athleticthể thao facilitiescơ sở vật chất,
53
165189
4027
Đáng ra tôi không nên có thư viện,
phương tiện thể thao được trang bị đầy đủ,
03:01
or safean toàn fieldslĩnh vực to playchơi in.
54
169240
2472
hay sân bóng an toàn để vui chơi.
03:04
I wasn'tkhông phải là supposedgiả định to have
theatreNhà hát departmentsphòng ban
55
172208
2247
Tôi đáng ra không được có nhà hát
03:06
with seasonaltheo mùa playsvở kịch and concertsbuổi hòa nhạc --
56
174479
2365
với cái vở kịch theo mùa và lễ hội âm nhạc
03:08
digitalkỹ thuật số, visualtrực quan, performingbiểu diễn artsnghệ thuật.
57
176868
2237
các loại nghệ thuật trên sân khấu.
03:11
I wasn'tkhông phải là supposedgiả định to have
fullyđầy đủ resourcednguồn lực biologysinh học or chemistryhóa học labsphòng thí nghiệm,
58
179603
4656
Tôi đáng lẽ không được có phòng sinh học
hay hóa học được trang bị đầy đủ,
03:16
schooltrường học busesxe buýt that broughtđưa me door-to-doordoor-to-door,
59
184283
2802
xe buýt trường đưa tôi đến tận nhà,
03:19
freshlytươi preparedchuẩn bị schooltrường học lunchestrưa
60
187109
2428
phần ăn trưa ở trương được chuẩn bị
sạch sẽ
03:21
or even airkhông khí conditioningđiều chỉnh.
61
189561
1744
hay cả máy lạnh.
03:24
These are things my kidstrẻ em don't get.
62
192127
1930
Đó là những thứ mà các con tôi không có.
03:26
You see, as I got olderlớn hơn,
63
194661
1537
Bạn thấy đấy, khi lớn lên,
03:28
while I was gratefultri ân
for this amazingkinh ngạc opportunitycơ hội
64
196222
3017
trong khi tôi cảm kích với cơ hội
tuyệt vời
03:31
that I was beingđang givenđược,
65
199263
1646
mà tôi được nhận,
03:32
there was this ever-presentbao pangPang of:
66
200933
2728
đâu đó luôn có một sự nhức nhối trường tồn
03:36
But what about everyonetất cả mọi người elsekhác?
67
204210
2419
Nhưng còn những người khác thì sao?
03:39
There are thousandshàng nghìn
of other kidstrẻ em just like me,
68
207137
3370
Có cả ngàn đứa trẻ khác cũng như tôi
03:42
who deservexứng đáng this, too.
69
210531
1736
cũng xứng đáng với cơ hội này.
03:44
Why doesn't everyonetất cả mọi người get this?
70
212291
2138
Sao không phải ai cũng được có điều đó?
03:46
Why is a high-qualitychất lượng cao educationgiáo dục
only exclusiveđộc quyền to the richgiàu có?
71
214453
4340
Tại sao một nền giáo dục phát triển
chỉ dành cho người giàu?
03:51
It was like I had some sortsắp xếp
of survivor'snạn nhân của remorsehối hận.
72
219634
3564
Cứ như tôi có vài sự hối tiếc của
người sống sót vậy
03:55
All of my neighborhoodkhu vực lân cận friendsbạn bè
were experiencingtrải nghiệm
73
223222
2732
Tất cả hàng xóm tôi đều trải qua
03:57
an educationalgiáo dục trainxe lửa wreckxác tàu đắm
74
225978
1825
đoàn tàu giáo dục đổ nát
03:59
that I was savedđã lưu from throughxuyên qua a busxe buýt ridedap xe.
75
227827
3689
mà tôi được cứu ra bởi xe buýt vậy.
04:04
I was like an educationalgiáo dục MosesMôi-se screamingla hét,
76
232067
2494
Tôi giống như nhà giáo Moses đang gào thét
04:06
"Let my people go ...
77
234585
1609
"Hãy cho người dân tôi được học ở
04:08
to high-qualitychất lượng cao schoolstrường học!"
78
236218
1837
trường chất lượng tốt!"
04:10
(LaughterTiếng cười)
79
238079
1417
(Cười)
04:11
I'd seenđã xem firsthandtrực tiếp how the other halfmột nửa
was beingđang treatedđã xử lý and educatedgiáo dục.
80
239520
4560
Tôi đã được thấy tận mắt một nửa còn lại
được đối xử và giáo dục như thế nào.
04:16
I'd seenđã xem the educationalgiáo dục promisedhứa hẹn landđất đai,
81
244104
2939
Tôi thấy miền đất hứa cho giáo dục,
04:19
and I could not for the life of me
justifybiện hộ the disparitykhác biệt.
82
247067
4239
và tôi không thể sống một cuộc đời
để biện hộ cho sự bất bình đẳng đó.
04:25
I now teachdạy in the very sametương tự schooltrường học systemhệ thống
from which I soughttìm kiếm refugetị nạn.
83
253550
4742
Bây giờ tôi đang dạy trong một hệ thống
giáo dục mà tôi từng trốn tránh.
04:30
I know firsthandtrực tiếp the toolscông cụ
that were givenđược to me as a studentsinh viên,
84
258870
4537
Tôi biết rõ những công cụ tôi được đưa
khi còn là một học sinh,
04:35
and now as a teachergiáo viên, I don't have
accesstruy cập to those sametương tự toolscông cụ
85
263431
3923
và giờ đây khi là một giáo viên,
tôi không được tiếp cận với chúng
04:39
to give my studentssinh viên.
86
267378
1564
để dạy học sinh của tôi.
04:41
There have been countlessvô số nightsđêm
when I've criedkhóc in frustrationthất vọng,
87
269451
4575
Có vô số đêm tôi khóc trong thất vọng,
04:46
angerSự phẫn nộ
88
274050
1276
giận dữ
04:47
and sorrownỗi buồn,
89
275350
1391
và đau khổ,
04:48
because I can't teachdạy my kidstrẻ em
the way that I was taughtđã dạy,
90
276765
3291
vì tôi không thể dạy những đứa con của tôi
theo cách tôi đã từng được dạy.
04:52
because I don't have accesstruy cập
to the sametương tự resourcestài nguyên or toolscông cụ
91
280581
4191
vì tôi không được tiếp cận với những
tài nguyên hay công cụ giống trước
04:56
that were used to teachdạy me.
92
284796
1890
mà đã được sử dụng để dạy tôi.
04:59
My kidstrẻ em deservexứng đáng so much better.
93
287393
2171
Những đứa con tôi xứng đáng nhiều hơn thế.
05:02
We sitngồi and we keep bangingđánh đập
our headsđầu again this termkỳ hạn:
94
290270
2863
Chúng ngồi và cứ làm khó tôi trong học kì
này:
05:05
"AchievementThành tựu gaplỗ hổng, achievementthành tích gaplỗ hổng!"
95
293157
2565
"Khoảng cách thành tích,
khoảng cách thành tích!"
05:08
Is it really that hardcứng to understandhiểu không
96
296462
2932
Thật sự có khó hiểu để hiểu rằng
05:11
why these kidstrẻ em performbiểu diễn well
and these kidstrẻ em don't?
97
299418
3225
tại sao những đứa trẻ này học tốt
còn những đứa kia thì không?
05:14
I mean, really.
98
302667
1425
Tôi nói thật đấy.
05:16
I think we'vechúng tôi đã got it all wrongsai rồi.
99
304664
2267
Tôi nghĩ chúng ta đã hiểu sai tất cả.
05:18
I think we,
100
306955
1161
Tôi nghĩ chúng ta,
05:20
as GloriaGloria Ladson-BillingsLadson-Billings saysnói,
101
308140
2082
như Gloria Ladson-Billings nói,
05:22
should fliplật our paradigmmô hình and our languagengôn ngữ
and call it was it really is.
102
310246
4742
búng vào thế giới quan và ngôn ngữ bạn
và gọi nó bằng chính nó.
05:27
It's not an achievementthành tích gaplỗ hổng;
103
315516
1619
Nó không về khoảng cách thành tích;
05:29
it's an educationgiáo dục debtmón nợ,
104
317878
1928
nó là nợ nần giáo dục,
05:32
for all of the foregonebỏ qua schoolingđi học
resourcestài nguyên that were never investedđầu tư
105
320417
5278
cho tất cả tài nguyên giảng dạy đi trước
mà chưa bao giờ được đầu tư
05:37
in the educationgiáo dục of the blackđen
and brownnâu childđứa trẻ over time.
106
325719
3845
trong nền giáo dục cho trẻ da đen và nâu
thời gian qua.
05:42
A little-knownít được biết đến secretbí mật in AmericanNgười Mỹ historylịch sử
107
330820
3026
Một bí mật ít ai biết về lịch sử Mỹ
05:45
is that the only AmericanNgười Mỹ institutiontổ chức giáo dục
createdtạo specificallyđặc biệt for people of colormàu
108
333870
5053
là tổ chức Mỹ duy nhất được thành lập
đặc biệt dành cho người da màu
05:51
is the AmericanNgười Mỹ slavenô lệ tradebuôn bán --
109
339714
1566
lại là buôn bán nô lệ của Mỹ --
05:53
and some would arguetranh luận the prisonnhà tù systemhệ thống,
110
341866
1949
và vài người sẽ phản đối
hệ thống giam cầm này,
05:55
but that's anotherkhác topicđề tài
for anotherkhác TEDTED Talk.
111
343839
2226
nhưng đó lại là chủ đề
cho TED Talk khác.
05:58
(LaughterTiếng cười)
112
346089
1150
(Cười)
05:59
The publiccông cộng schooltrường học systemhệ thống of this countryQuốc gia
was builtđược xây dựng, boughtđã mua and paidđã thanh toán for
113
347654
4293
Hệ thống trường công của đất nước này
được xây dựng, mua và trả cho
06:03
usingsử dụng commercethương mại generatedtạo ra
from the slavenô lệ tradebuôn bán and slavenô lệ laborlao động.
114
351971
4287
việc buôn bán nô lệ và nhân công.
06:08
While African-AmericansNgười Mỹ gốc Phi were enslavednô lệ
and prohibitedCấm from schoolingđi học,
115
356651
3963
Trong khi người Phi-Mỹ bắt làm nô lệ
và bị cấm đi học
06:12
theirhọ laborlao động establishedthành lập
the very institutiontổ chức giáo dục
116
360638
3159
nhân công của họ đã thành lập
một tổ chức
06:15
from which they were excludedloại trừ.
117
363821
1688
mà họ đã từng bị loại bỏ ra.
06:18
Ever sincekể từ then, everymỗi courttòa án casetrường hợp,
educationalgiáo dục policychính sách, reformcải cách,
118
366042
5079
Từ đó, mọi vụ án trong tòa,
chính sách và cải cách giáo dục
06:23
has been an attemptcố gắng
to retrofittân trang the designthiết kế,
119
371145
3254
là một nỗ lực
để cải tiến hệ thống giáo dục,
06:26
ratherhơn than just stoppingdừng lại
and acknowledgingthừa nhận:
120
374423
2660
hơn là chỉ dừng lại và nhận ra rằng:
06:29
we'vechúng tôi đã had it all wrongsai rồi from the beginningbắt đầu.
121
377107
2608
chúng ta đã làm sai ngay từ ban đầu.
06:33
An oversimplificationđơn giản hóa
of AmericanNgười Mỹ educationalgiáo dục historylịch sử.
122
381243
4043
Sự đơn giản hóa thái quá trong lịch sự
nền giáo dục Mỹ.
06:37
All right, just bearchịu with me.
123
385310
1512
Được rồi, hãy kiên nhẫn với tôi.
06:39
BlacksNgười da đen were keptgiữ out -- you know,
the wholetoàn thể slaverychế độ nô lệ thing.
124
387681
3077
NgườI Da Đen bị giữ lại -- bạn biết đấy,
cả những thứ nô lệ ấy.
06:43
With the help
of philanthropictừ thiện whitetrắng people,
125
391256
2077
Với sự giúp đỡ của người da trắng tốt bụng
họ đã xây nên trường cho riêng họ.
06:45
they builtđược xây dựng theirhọ ownsở hữu schoolstrường học.
126
393357
1554
06:46
SeparateRiêng biệt but equalcông bằng was OK.
127
394935
2334
Mặc dù tách biệt nhưng bình đẳng là được
06:49
But while we all know
things were indeedthật separatetách rời,
128
397729
2730
Tuy nhiên chúng ta đều biết những thứ mà
tách biệt,
06:52
they were in no wayscách equalcông bằng.
129
400483
1656
thì không thể nào bình đẳng được.
06:54
EnterNhập BrownBrown v. the BoardHội đồng quản trị of EducationGiáo dục
of TopekaTopeka, KansasKansas in 1954;
130
402571
5165
Enter Brown v. the Board of Education
of Topeka, Kansas năm 1954;
sự tách ra hợp pháp của các chủng tộc
giờ đây là bất hợp pháp.
06:59
legalhợp pháp separationtách biệt of the raceschủng tộc
is now illegalbất hợp pháp.
131
407760
3231
Nhưng rất ít người chú ý đến mọi vụ việc
trong toà án từ ngày đó,
07:03
But very fewvài people paytrả attentionchú ý
to all of the courttòa án casescác trường hợp sincekể từ then,
132
411900
6229
nó không xây nên được miền đất hứa
của giáo dục cho mọi trẻ em
07:10
that have undonehoàn tác the educationalgiáo dục
promisedhứa hẹn landđất đai for everymỗi childđứa trẻ
133
418153
5273
như Brown v. Board đề cập đến.
07:15
that BrownBrown v. BoardHội đồng quản trị intendeddự định.
134
423450
2964
Vài người tranh cãi rằng trường học
ngày nay ngày càng phân biệt đối xử hơn
07:18
Some arguetranh luận that todayhôm nay our schoolstrường học
are now more segregatedtách biệt
135
426438
3718
bao giờ hết khi chúng ta đã cố gắng
để xoá bỏ điều đó ngay từ bước đầu.
07:22
than they ever were before we triedđã thử
to desegregatedesegregate them in the first placeđịa điểm.
136
430180
4736
Dạy bọn trẻ về xoá bỏ phân biệt chủng tộc,
Hòn Đá Nhỏ Thứ Chín,
07:27
TeachingGiảng dạy my kidstrẻ em about desegregationdesegregation,
the Little RockRock NineChín,
137
435963
3593
Quyền Của Công Dân,
07:31
the CivilDân sự RightsQuyền lợi MovementPhong trào,
138
439580
1303
là một khoảnh khắc rất kì quặc trong lớp,
07:32
is a realthực awkwardvụng về momentchốc lát in my classroomlớp học,
139
440907
3330
khi tôi phải nghe đứa trẻ hỏi,
07:36
when I have to hearNghe
the voicetiếng nói of a childđứa trẻ askhỏi,
140
444261
2701
"Nếu trường học được xoá bỏ sự phân biệt
vào 1954,
07:39
"If schoolstrường học were desegregateddesegregated in 1954,
141
447940
3303
sao không có đứa trẻ da trắng nào ở đây?"
07:43
how come there are no whitetrắng kidstrẻ em here?"
142
451267
2297
07:45
(LaughterTiếng cười)
143
453588
1460
(Cười)
07:47
These kidstrẻ em aren'tkhông phải dumbngớ ngẩn.
144
455072
1356
Những đứa trẻ này không hề ngốc.
07:49
They know exactlychính xác what's happeningxảy ra,
145
457292
1724
Chúng biết chuyện gì đang diễn ra,
và chuyện gì không.
07:51
and what's not.
146
459542
1347
07:53
They know that when it comesđến to schoolingđi học,
147
461526
2234
Chúng biết rằng khi nói về giảng dạy,
người Da Đen chẳng quan trọng
07:56
blackđen livescuộc sống don't mattervấn đề
148
464670
1590
và họ chưa bao giờ quan trọng cả.
07:59
and they never have.
149
467081
1412
Những năm qua, tôi cố gắng rất nhiều để
vun đắp cho các con tôi một niềm yêu đọc sách.
08:02
For yearsnăm, I triedđã thử desperatelytuyệt vọng
to cultivatetrồng in my kidstrẻ em a love of readingđọc hiểu.
150
470316
6515
08:09
I'd amassedtích lũy a modestkhiêm tốn classroomlớp học librarythư viện
151
477416
2864
Tôi làm một lớp học thư viện giản dị
với sách mà tôi đã gom góp lại từ
những tiệm sách cũ.
08:12
of bookssách I'd accumulatedtích lũy
from secondhand shopscửa hàng,
152
480304
3297
mấy tiệm đồ cũ -- bạn biết đấy.
08:15
thrifttiết kiệm storescửa hàng, atticsgác xép -- you know.
153
483625
2463
Nhưng mỗi khi tôi nói những từ
kinh khủng ấy,
08:18
But wheneverbất cứ khi nào I said those dreadfulghê gớm wordstừ ngữ,
154
486112
2460
"Lấy sách ra và đọc,"
08:20
"Take out a booksách and readđọc,"
155
488596
2196
08:22
you'dbạn muốn think I'd just declaredkhai báo warchiến tranh.
156
490816
2433
bạn sẽ nghĩ tôi đang tuyên chiến.
Nó là tra tấn.
08:25
It was torturetra tấn.
157
493273
1693
Ngày nọ,
08:27
One day,
158
495693
1164
08:29
after I'd heardnghe about this websitetrang mạng
calledgọi là DonorsChooseDonorsChoose,
159
497184
3130
sau khi tôi nghe về trang web gọi là
DonorsChoose,
nơi giáo viên được tạo nên danh sách
điều ước
08:32
where classroomlớp học teachersgiáo viên createtạo nên wishmuốn listsdanh sách
160
500338
2316
với dụng cụ họ cần cho lớp học
08:34
of itemsmặt hàng they need for theirhọ classroomlớp học
161
502678
2104
08:36
and anonymousvô danh donorsCác nhà tài trợ fulfillhoàn thành them,
162
504806
2527
và người tài trợ giấu tên sẽ chu cấp chúng
08:39
I figuredhình dung I'd go out on a limbchân tay
and just make a wishmuốn listdanh sách
163
507357
4001
tôi liều mạng và ghi một danh sách điều ước
với phòng thư viện trong mơ cho
vị thành niên.
08:43
of the teenager'scủa thiếu niên dreammơ tưởng librarythư viện.
164
511382
3213
08:47
Over 200 brand-newthương hiệu mới bookssách
were sentgởi to my roomphòng piececái by piececái.
165
515698
4192
Hơn 200 cuốn sách mới toanh được
gửi tới phòng tôi từng quyển một.
Mỗi ngày đều có đơn hàng mới
và bọn trẻ la lên trong niềm vui sướng,
08:52
EveryMỗi day there were newMới deliveriesgiao hàng
and my kidstrẻ em would exclaimla lên with gleeGlee,
166
520672
4573
"Giống như Giáng Sinh vậy đó!"
08:57
"This feelscảm thấy like ChristmasGiáng sinh!"
167
525269
1957
(Cười)
08:59
(LaughterTiếng cười)
168
527250
1080
09:00
Then they'dhọ muốn say,
169
528354
1165
Rồi chúng hỏi,
"Ms.Summer, tất cả sách này từ đâu vậy?"
09:01
"MsMS. SumnerSumner, where did
these bookssách come from?"
170
529543
2872
09:04
And then I'd replyĐáp lại,
171
532439
1216
Và tôi trả lời,
09:05
"StrangersNgười lạ from all over the countryQuốc gia
wanted you to have these."
172
533679
3976
"Người lạ mặt từ khắp đất nước muốn
các em có chúng."
Và bọn trẻ đáp, vô cùng hoài nghi,
09:10
And then they'dhọ muốn say, almosthầu hết suspiciouslyđáng ngờ,
173
538274
2677
09:14
"But they're brand-newthương hiệu mới."
174
542474
1727
"Nhưng chúng mới toanh mà."
(Cười)
09:16
(LaughterTiếng cười)
175
544225
1002
Tôi trả lời rằng,
09:17
To which I'd replyĐáp lại,
176
545251
1579
"Các em xứng đáng nhận sách mới mà."
09:18
"You deservexứng đáng brand-newthương hiệu mới bookssách."
177
546854
1780
09:22
The wholetoàn thể experiencekinh nghiệm hitđánh home
for me when one of my girlscô gái,
178
550137
3423
Tất cả trải nghiệm trúng tim đen tôi khi
một trong những cô gái của tôi,
09:25
as she peeledbóc vỏ openmở a crispsắc nét paperbacksách bìa mềm said,
179
553584
3070
trong khi mở bìa sách ra quả quyết nói
"Cô Summer -- cô biết không,
con biết cô mua những quyển sách này,
09:29
"MsMS. SumnerSumner -- you know,
I figuredhình dung you boughtđã mua these bookssách,
180
557582
4378
vì cô là giáo viên người luôn mua đồ
cho tụi con.
09:33
'causenguyên nhân you teachersgiáo viên
are always buyingmua us stuffđồ đạc.
181
561984
2738
Nhưng khi biết là một người lạ
mà con không hề quen
09:37
But to know that a strangerlạ,
someonengười nào I don't even know,
182
565158
4029
quan tâm nhiều về con như thế
09:41
caresquan tâm this much about me
183
569211
1699
nghe cũng tuyệt đó chứ."
09:43
is prettyđẹp coolmát mẻ."
184
571480
1455
Biết rằng người lạ chăm sóc cho chúng
09:45
KnowingHiểu biết that strangersngười lạ
will take carequan tâm of you
185
573870
2625
là một ân huệ mà bọn trẻ không được ban.
09:48
is a privilegeđặc quyền my kidstrẻ em aren'tkhông phải affordedcung cấp.
186
576519
2026
Từ buổi từ thiện,
09:52
Ever sincekể từ the donationQuyên góp,
187
580342
1442
có nhiều đứa trẻ đăng kí sách để được đem
về nhà,
09:53
there has been a steadyvững chắc streamsuối of kidstrẻ em
signingký kết out bookssách to take home,
188
581808
3858
và rồi trả lại và kêu lên,
09:57
and then returningtrở lại them
with the exclamationdấu chấm than,
189
585690
2660
"Cuốn này hay lắm nha!"
10:00
"This one was good!"
190
588374
1588
(Cười)
10:01
(LaughterTiếng cười)
191
589986
1048
10:03
Now when I say,
"Take out a booksách and readđọc,"
192
591058
2302
Giờ đây khi tôi nói,
"Lấy sách ra và đọc,"
10:05
kidstrẻ em rushvội vã to my librarythư viện.
193
593384
2219
bọn trẻ chạy ầm đến thư viện của tôi.
10:08
It wasn'tkhông phải là that they didn't want to readđọc,
194
596849
2047
Không phải là chúng không muốn đọc,
mà thay vì đó, chúng sẽ đọc vui vẻ
nếu có nhiều sách ở đó.
10:10
but insteadthay thế, they'dhọ muốn gladlysẵn sàng readđọc
if the resourcestài nguyên were there.
195
598920
4550
10:17
InstitutionallyInstitutionally speakingnói,
196
605579
1652
Nói về tổ chức,
hệ thống trường công chưa bao giờ làm đúng
bởi trẻ da màu.
10:19
our publiccông cộng schooltrường học systemhệ thống has never
donelàm xong right by the blackđen and brownnâu childđứa trẻ.
197
607255
4352
10:24
We keep focusingtập trung on the endkết thúc resultscác kết quả
198
612068
2548
Chúng ta vẫn tập trung đến kết quả cuối
10:26
or testthử nghiệm resultscác kết quả,
199
614640
1365
hay là điểm thi,
10:28
and gettingnhận được frustratedbực bội.
200
616029
1846
và lo lắng.
10:29
We get to a catastrophetai biến and we wonderngạc nhiên,
201
617899
2137
Ta tự chuốc lấy tai họa và tự hỏi,
10:32
"How did it get so badxấu?
How did we get here?"
202
620060
2837
"Sao nó lại trở nên tệ như thế?
Làm sao ta đến được đây?"
Thật sao?
10:35
Really?
203
623890
1155
Nếu bạn bỏ bê một đứa trẻ đủ lâu,
10:37
If you neglectbỏ mặc a childđứa trẻ long enoughđủ,
204
625439
2075
10:39
you no longerlâu hơn have
the right to be surprisedngạc nhiên
205
627538
3090
bạn không có quyền để ngạc nhiên
khi mọi thứ trở nên xấu đi.
10:42
when things don't turnxoay out well.
206
630652
1831
Đừng trở nên khó hiểu
10:45
Stop beingđang perplexedlúng túng
207
633319
1734
hay bối rối
10:47
or confusedbối rối
208
635077
1626
hay ngớ ngẩn
10:48
or befuddledbefuddled
209
636727
1476
10:50
by the achievementthành tích gaplỗ hổng,
210
638680
1926
bằng cái khoảng cách về thành tích.
khoảng cách thu nhập,
10:52
the incomethu nhập gaplỗ hổng,
211
640630
1223
10:53
the incarcerationgiam ratesgiá,\
212
641877
1619
tỉ lệ bị bỏ tù,
10:55
or whateverbất cứ điều gì socioeconomickinh tế xã hội disparitykhác biệt
is the newMới "it" termkỳ hạn for the momentchốc lát.
213
643520
5047
hay sự chênh lệch về hoàn cảnh gia đình
là cái "nó" mới ngay hiện tại.
Những vấn đề ta có trên cả nước
11:01
The problemscác vấn đề we have as a countryQuốc gia
214
649248
2442
là những vấn đề ta tự tạo nên trên cả nước.
11:03
are the problemscác vấn đề we createdtạo as a countryQuốc gia.
215
651714
2083
11:06
The qualityphẩm chất of your educationgiáo dục
is directlytrực tiếp proportionatetương ứng
216
654740
3538
Chất lượng giáo dục của bạn là
trực tiếp tương ứng
với cơ hội vào đại học,
11:10
to your accesstruy cập to collegetrường đại học,
217
658302
1858
cơ hội việc làm,
11:12
your accesstruy cập to jobscông việc,
218
660184
1728
cơ hội trong tương lai.
11:13
your accesstruy cập to the futureTương lai.
219
661936
1708
11:17
UntilCho đến khi we livetrực tiếp in a worldthế giới where everymỗi kidđứa trẻ
can get a high-qualitychất lượng cao educationgiáo dục
220
665594
5270
Cho đến khi ta được sống trong một thế giới mà
mọi trẻ em đều có giáo dục chất lượng tốt
không quan trọng họ sống ở đâu,
11:22
no mattervấn đề where they livetrực tiếp,
221
670888
1536
11:24
or the colormàu of theirhọ skinda,
222
672448
1880
hay màu da của họ,
có những thứ ta có thể làm trên quy mô lớn.
11:26
there are things we can do
on a macrovĩ mô levelcấp độ.
223
674352
4060
11:31
SchoolTrường học fundingkinh phí should not
be decidedquyết định by propertybất động sản taxesthuế
224
679389
3564
Quỹ trường không nên bị quyết định
bởi thuế tài sản
hay lợi nhuận kinh tế nào đó
11:34
or some funkyfunky economicthuộc kinh tế equationphương trình
225
682977
2231
11:37
where richgiàu có kidstrẻ em continuetiếp tục
to benefitlợi ích from statetiểu bang aidviện trợ,
226
685232
3036
nơi mà trẻ giàu tiếp tục được
thừa hưởng lợi ích nhờ tiền chính phủ,
11:40
while poornghèo nàn kidstrẻ em are continuouslyliên tục
havingđang có foodmón ăn and resourcestài nguyên
227
688292
4085
trong khi trẻ nghèo tiếp tục có
thức ăn và tài nguyên khác
lấy từ miệng họ.
11:44
takenLấy from theirhọ mouthsmiệng.
228
692401
1593
11:46
GovernorsThống đốc, senatorsthượng nghị sĩ, mayorsthị trưởng,
citythành phố councilhội đồng memberscác thành viên --
229
694750
3761
Thống đốc, Thượng nghị sĩ, thị trưởng,
thành viên hội đồng thành phố
11:50
if we're going to call
publiccông cộng educationgiáo dục publiccông cộng educationgiáo dục,
230
698535
2864
nếu chúng ta gọi là trường công
trường công,
11:53
then it should be just that.
231
701423
1583
nó nên chỉ có vậy thôi.
11:55
OtherwiseNếu không, we should
call it what it really is:
232
703555
2983
Nếu không, ta nên gọi nó
đúng hơn là:
bảo hiểm trợ cấp.
11:58
povertynghèo nàn insurancebảo hiểm.
233
706562
1565
12:01
"PublicKhu vực educationgiáo dục:
234
709211
1442
"Trường công:
làm trẻ em nghèo vẫn nghèo từ 1954."
12:02
keepingduy trì poornghèo nàn kidstrẻ em poornghèo nàn sincekể từ 1954."
235
710677
3088
12:05
(LaughterTiếng cười)
236
713789
1452
(Cười)
12:08
If we really, as a countryQuốc gia, believe
that educationgiáo dục is the "great equalizerbộ chỉnh âm,"
237
716733
5098
Nếu chúng ta, với tư cách một đất nước,
tin rằng giáo dục là "bộ cân bằng tốt",
vậy nó chỉ nên như thế:
công bằng và hợp lí.
12:13
then it should be just that:
equalcông bằng and equitablecông bằng.
238
721855
3831
Đến khi đó, sẽ không có nền dân chủ
trong giáo dục dân chủ.
12:18
UntilCho đến khi then, there's no democracydân chủ
in our democraticdân chủ educationgiáo dục.
239
726158
4343
12:23
On a mezzoMezzo levelcấp độ:
240
731493
1507
Trong quy mô vừa phải:
12:25
historicallylịch sử speakingnói, the educationgiáo dục
of the blackđen and brownnâu childđứa trẻ
241
733640
3202
nói về lịch sử, giáo dục của người da màu
12:28
has always dependedphụ thuộc
on the philanthropylàm từ thiện of othersKhác.
242
736866
3471
luôn phụ thuộc vào lòng hảo tâm
của người khác.
12:32
And unfortunatelykhông may, todayhôm nay it still does.
243
740361
2794
Và không may thay, bây giờ nó vẫn vậy.
Nếu con bạn hay cháu hay hàng xóm
12:35
If your sonCon trai or daughterCon gái or niececháu gái
or nephewcháu trai or neighborhàng xóm
244
743770
4365
hay chú bé Timmy dưới phố
12:40
or little TimmyTimmy down the streetđường phố
245
748159
1563
12:42
goesđi to an affluentgiàu có schooltrường học,
246
750253
2303
đến học tại trường giàu,
12:44
challengethử thách your schooltrường học committeeủy ban
to adoptthông qua an impoverishednghèo khó schooltrường học
247
752580
3174
thách ủy ban trường quản lý một ngôi
trường nghèo
hoặc một lớp học nghèo.
12:47
or an impoverishednghèo khó classroomlớp học.
248
755778
2039
Xóa bỏ đi sự chia cắt bằng cách
thắt chặt giao tiếp
12:49
CloseĐóng the dividechia by engaginghấp dẫn
in communicationgiao tiếp
249
757841
3397
12:53
and relationshipscác mối quan hệ that mattervấn đề.
250
761262
2197
và mối quan hệ quan trọng.
Khi tài nguyên được chia sẻ,
12:56
When resourcestài nguyên are sharedchia sẻ,
251
764050
1954
chúng không bị chia ra;
12:58
they're not dividedchia;
252
766028
1692
chúng sẽ được nhân lên.
12:59
they're multipliednhân.
253
767744
1457
13:01
And on a microvi levelcấp độ:
254
769871
1839
Và trên quy mô nhỏ:
13:03
if you're a humanNhân loại beingđang,
255
771734
1820
Nếu bạn là con người,
13:05
donatequyên góp.
256
773985
1166
hãy quyên góp.
Thời gian, tiền bạc, tài nguyên, cơ hội --
13:07
Time, moneytiền bạc, resourcestài nguyên, opportunitiescơ hội --
257
775524
4063
bất kể thứ gì trong trái tim bạn.
13:11
whateverbất cứ điều gì is in your hearttim.
258
779611
2363
13:14
There are websitestrang web like DonorsChooseDonorsChoose
259
782847
2204
Có những trang web như DonorsChoose
nhận ra sự chênh lệch
13:17
that recognizenhìn nhận the disparitykhác biệt
260
785075
2054
13:19
and actuallythực ra want
to do something about it.
261
787153
2495
và thực sự muốn hành động.
13:23
What is a carpenterthợ mộc with no toolscông cụ?
262
791748
2204
Thợ mộc là ai khi không có công cụ?
Diễn viên là ai khi không có sân khấu?
13:26
What is an actressnữ diễn viên with no stagesân khấu?
263
794350
2322
Nhà khoa học là ai khi không có phòng
thí nghiệm?
13:28
What is a scientistnhà khoa học with no laboratoryphòng thí nghiệm?
264
796990
2457
Bác sĩ là ai khi không có thiết bị?
13:31
What is a doctorBác sĩ with no equipmentTrang thiết bị?
265
799859
2727
13:35
I'll tell you:
266
803270
1245
Tôi nói với bạn:
chúng là con tôi.
13:36
they're my kidstrẻ em.
267
804970
1464
phải chăng chúng cũng là con bạn?
13:39
Shouldn'tKhông nên they be your kidstrẻ em, too?
268
807219
1816
Cảm ơn.
13:41
Thank you.
269
809893
1151
13:43
(ApplauseVỗ tay)
270
811068
6205
(Vỗ tay)
Translated by Minh Thư
Reviewed by Kim Quach

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Kandice Sumner - Educator
Kandice Sumner thinks we've been looking at the "achievement gap" in education all wrong.

Why you should listen

Kandice A. Sumner, M.Ed. teaches humanities (a combination of history and English) for the Boston Public Schools and is a Doctoral student in Urban Educational Policy. Sumner created and facilitates a professional development curriculum entitled R.A.C.E. (race, achievement, culture and equity) to engage professionals of all ages on how to conduct courageous critical conversations concerning race for the betterment of today’s youth. As the subject of the documentary film Far From Home, Kandice speaks publicly and consults with organizations on facilitating difficult conversations about race and education.

Born and raised in urban Boston, Kandice graduated from a suburban school system through a voluntary desegregation program (METCO). She then matriculated Spelman College (a historically Black liberal arts college) and graduated Phi Beta Kappa. From being one of a few Blacks in her school to learning at a historically Black college to teaching in the underserved and predominately Black and Latino neighborhoods of Boston, Sumner has spent a lifetime traversing the lines of race, class and gender.

More profile about the speaker
Kandice Sumner | Speaker | TED.com