ABOUT THE SPEAKER
Stefan Larsson - Value-based health care advocate
A doctor by training, Stefan Larsson of BCG researches how transparency of medical outcomes and costs could radically transform the healthcare industry.

Why you should listen

In the developed world, health care represents 9 to 18 percent of the GDP -- and these costs are rising faster than economic growth. Stefan Larsson -- a senior partner and managing director in BCG’s Stockholm office, the global leader of BCG’s Health Care Payers and Providers sector, and a BCG Fellow since 2010 -- believes that the answer isn’t just managing costs, but improving patient outcomes.

The idea at the center of this approach: registries of health outcomes. By coming up with criteria for measuring quality of care, sharing data on how procedures and parts are working, and learning from each other constantly, doctors and nurses can become agents of change, providing better care and lower costs at the same time.

Larsson is co-founder of the International Consortium of Health Outcomes Measurement, a not-for-profit organization for global standardization of outcomes measurement, which has Michael Porter, HBS and Karolinska Institute as partners.

More profile about the speaker
Stefan Larsson | Speaker | TED.com
TED@BCG Singapore

Stefan Larsson: What doctors can learn from each other

Stefan Larsson: Các bác sĩ có thể học hỏi lẫn nhau điều gì

Filmed:
887,249 views

Các bệnh viện khác nhau cho ra các kết quả khác nhau trong những quy trình khác nhau. Tuy nhiên, bệnh nhân không hề hay biết về điều này, từ đó khiến việc chọn lựa bác sĩ phẫu thuật trở thành một trò chơi nhiều rủi ro. Stefan Larsson xem xét điều gì sẽ xảy ra nếu các bác sĩ đánh giá và chia sẻ kết quả của những ca phẫu thuật hông mà họ thực hiện, để tìm ra xem kĩ thuật nào là hiệu quả nhất. Liệu chăm sóc sức khỏe có thể trở nên tốt hơn -- và rẻ hơn -- nếu các bác sĩ học hỏi lẫn nhau trong một vòng tuần hoàn liên tục của các ý kiến phản hồi? (Ghi hình tại TED@BCG.)
- Value-based health care advocate
A doctor by training, Stefan Larsson of BCG researches how transparency of medical outcomes and costs could radically transform the healthcare industry. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
FiveNăm yearsnăm agotrước, I was on a sabbaticalnghỉ,
0
533
2556
5 năm trước, tôi nghỉ phép
00:15
and I returnedtrả lại to the medicalY khoa universitytrường đại học
1
3089
2392
và về thăm lại trường đại học Y
00:17
where I studiedđã học.
2
5481
1862
nơi tôi từng theo học.
00:19
I saw realthực patientsbệnh nhân and I woređeo the whitetrắng coatÁo khoác
3
7343
4755
Tôi được thấy bệnh nhân thật sự
và mặc áo blouse trắng
00:24
for the first time in 17 yearsnăm,
4
12098
2809
lần đầu tiên trong 17 năm,
00:26
in factthực tế sincekể từ I becameđã trở thành a managementsự quản lý consultanttư vấn.
5
14907
3477
thật ra là từ khi
tôi trở thành một cố vấn quản lý.
00:30
There were two things that surprisedngạc nhiên me
6
18384
1924
Có 2 điều làm tôi ngạc nhiên
00:32
duringsuốt trong the monththáng I spentđã bỏ ra.
7
20308
2117
trong tháng nghỉ phép đó.
00:34
The first one was that the commonchung themechủ đề
8
22425
1890
Đầu tiên là về đề tài phổ biến
00:36
of the discussionsthảo luận we had were hospitalbệnh viện budgetsngân sách
9
24315
3508
trong những cuộc tranh luận
về ngân sách của bệnh viện
00:39
and cost-cuttingcắt giảm chi phí,
10
27823
1923
và sự cắt giảm chi phí.
00:41
and the secondthứ hai thing, which really botheredlàm phiền me,
11
29746
1824
và điều thứ hai,
điều thực sự làm tôi suy nghĩ
00:43
actuallythực ra, was that severalmột số of the colleaguesđồng nghiệp I metgặp,
12
31570
2869
đó là nhiều đồng nghiệp
mà tôi gặp
00:46
formertrước đây friendsbạn bè from medicalY khoa schooltrường học,
13
34439
2061
những người bạn lúc trước
cùng học trường Y với tôi,
00:48
who I knewbiết to be some of the smartestthông minh nhất,
14
36500
2137
những người mà tôi biết
là thông minh nhất
00:50
mostphần lớn motivatedđộng cơ, engagedbận and passionateđam mê people
15
38637
2969
hăng hái, bận rộn, và nhiệt tình nhất
00:53
I'd ever metgặp,
16
41606
1554
mà tôi từng gặp
00:55
manynhiều of them had turnedquay cynicalHoài nghi, disengagednhàn hạ,
17
43160
3931
nhiều người trong số họ
lại trở nên hoài nghi, không quan tâm
00:59
or had distancedxa themselvesbản thân họ
from hospitalbệnh viện managementsự quản lý.
18
47091
3507
hay xa cách khỏi
công việc quản lý bệnh viện.
01:02
So with this focustiêu điểm on cost-cuttingcắt giảm chi phí,
19
50598
2774
Và với sự chú trọng
vào cắt giảm chi phí này,
01:05
I askedyêu cầu myselfriêng tôi, are we forgettingquên đi the patientbệnh nhân?
20
53372
4296
Tôi tự hỏi, liệu chúng ta có đang quên mất
các bệnh nhân?
01:09
ManyNhiều countriesquốc gia that you representđại diện
21
57668
2004
Rất nhiều nước mà các bạn là người đại diện
01:11
and where I come from
22
59672
1597
và đất nước của tôi
01:13
struggleđấu tranh with the costGiá cả of healthcarechăm sóc sức khỏe.
23
61269
2906
đang phải đấu tranh
với chi phí chăm sóc sức khỏe.
01:16
It's a biglớn partphần of the nationalQuốc gia budgetsngân sách.
24
64175
2968
Đó là một phần lớn
của ngân sách nhà nước.
01:19
And manynhiều differentkhác nhau reformscải cách aimmục đích
at holdinggiữ back this growthsự phát triển.
25
67143
3785
Và rất nhiều cuộc cải cách khác nhau
tập trung kìm nén sự phát triển này.
01:22
In some countriesquốc gia, we have long waitingđang chờ đợi timeslần
26
70928
2017
Ở một số nước,
bệnh nhân phải đợi rất lâu
01:24
for patientsbệnh nhân for surgeryphẫu thuật.
27
72945
2207
để được phẫu thuật.
01:27
In other countriesquốc gia, newMới drugsma túy
are not beingđang reimbursedhoàn trả,
28
75152
2518
Ở một số nước khác,
các loại thuốc mới không được hỗ trợ
01:29
and thereforevì thế don't reachchạm tới patientsbệnh nhân.
29
77670
2972
và do đó không thể đến tay bệnh nhân.
01:32
In severalmột số countriesquốc gia, doctorsbác sĩ and nursesy tá
30
80642
2257
Ở nhiều nước, các bác sĩ và y tá
01:34
are the targetsmục tiêu, to some extentphạm vi, for the governmentscác chính phủ.
31
82899
4057
là mục tiêu, trong một chừng mực nào đó,
của chính quyền.
01:38
After all, the costlytốn kém decisionsquyết định in healthSức khỏe carequan tâm
32
86956
3567
Xét cho cùng,
những quyết định chăm sóc sức khỏe đắt tiền
01:42
are takenLấy by doctorsbác sĩ and nursesy tá.
33
90523
2468
là từ các bác sĩ và y tá.
01:44
You choosechọn an expensiveđắt labphòng thí nghiệm testthử nghiệm,
34
92991
2540
Bạn chọn một thử nghiệm đắt tiền,
01:47
you choosechọn to operatevận hành on an old and frailyếu ớt patientbệnh nhân.
35
95531
3627
bạn chọn mổ cho một bệnh nhân già yếu.
01:51
So, by limitinggiới hạn the degreesđộ of freedomsự tự do of physiciansbác sĩ,
36
99158
4474
Vậy, bằng cách hạn chế
sự tự do của các bác sĩ,
01:55
this is a way to holdgiữ costschi phí down.
37
103632
3231
đó là một cách để cắt giảm chi phí.
01:58
And ultimatelycuối cùng, some physiciansbác sĩ will say todayhôm nay
38
106863
2272
Và cuối cùng, vài bác sĩ
sẽ nói rằng
02:01
that they don't have the fullđầy libertytự do
39
109135
2667
hiện tại họ không có đầy đủ quyền tự do
02:03
to make the choicessự lựa chọn they think
are right for theirhọ patientsbệnh nhân.
40
111802
3520
để đưa ra những lựa chọn
mà họ cho là đúng đắn với bệnh nhân.
02:07
So no wonderngạc nhiên that some of my old colleaguesđồng nghiệp
41
115322
2370
Vậy không ngạc nhiên rằng
vài đồng nghiệp cũ của tôi
02:09
are frustratedbực bội.
42
117692
2366
trở nên tuyệt vọng.
02:12
At BCGBCG, we lookednhìn at this,
43
120058
2451
Ở BCG, chúng tôi xem xét vấn đề này,
02:14
and we askedyêu cầu ourselveschúng ta,
44
122509
1831
và tự hỏi,
02:16
this can't be the right way of managingquản lý healthcarechăm sóc sức khỏe.
45
124340
3512
đây không thể là phương cách đúng đắn
để quản lý chăm sóc sức khỏe.
02:19
And so we tooklấy a stepbậc thang back and we said,
46
127852
3220
Và vì thế, chúng tôi lùi lại và nói rằng,
02:23
"What is it that we are tryingcố gắng to achieveHoàn thành?"
47
131072
2672
"Chúng ta đang cố gắng đạt được điều gì?"
02:25
UltimatelyCuối cùng, in the healthcarechăm sóc sức khỏe systemhệ thống,
48
133744
2231
Cuối cùng, trong hệ thống chăm sóc sức khỏe,
02:27
we're aimingvới mục tiêu at improvingnâng cao healthSức khỏe for the patientsbệnh nhân,
49
135975
3961
chúng ta đang hướng đến
việc cải thiện sức khỏe cho bệnh nhân,
02:31
and we need to do so at a limitedgiới hạn,
50
139936
2277
và chúng ta cần làm điều đó
với một chi phí
02:34
or affordablegiá cả phải chăng, costGiá cả.
51
142213
1857
hạn chế, hoặc vừa phải.
02:36
We call this value-basedDựa trên giá trị healthcarechăm sóc sức khỏe.
52
144070
2723
Chúng tôi gọi điều này
là chăm sóc sức khỏe theo giá trị.
02:38
On the screenmàn behindphía sau me, you see what we mean
53
146793
1684
Trên màn hình phía sau tôi,
bạn có thể thấy giá trị
02:40
by valuegiá trị:
54
148477
1809
mà chúng tôi nói đến nghĩa là gì:
02:42
outcomeskết quả that mattervấn đề to patientsbệnh nhân
55
150286
2486
các tác động ảnh hưởng đến bệnh nhân
02:44
relativequan hệ to the moneytiền bạc we spendtiêu.
56
152772
3009
tỉ lệ với lượng tiền mà chúng ta tiêu tốn.
02:47
This was describedmô tả beautifullyđẹp in a booksách in 2006
57
155781
2745
Điều này được nhắc đến rất hay
trong một cuốn sách năm 2006
02:50
by MichaelMichael PorterPorter and ElizabethElizabeth TeisbergTeisberg.
58
158526
4005
bởi Michael Porter và Elizabeth Teisberg
02:54
On this picturehình ảnh, you have my father-in-lawbố vợ
59
162531
3143
Trong bức hình này,
bạn có thể thấy bố vợ tôi
02:57
surroundedĐược bao quanh by his threesố ba beautifulđẹp daughterscon gái.
60
165674
3386
cùng ba cô con gái xinh đẹp của ông.
03:01
When we startedbắt đầu doing our researchnghiên cứu at BCGBCG,
61
169060
3036
Khi bắt đầu nghiên cứu tại BCG,
03:04
we decidedquyết định not to look so much at the costschi phí,
62
172096
2660
chúng tôi đã quyết định
không chú trọng nhiều vào các chi phí,
03:06
but to look at the qualityphẩm chất insteadthay thế,
63
174756
2540
mà thay vào đó là chất lượng,
03:09
and in the researchnghiên cứu, one of the things
64
177296
2581
và trong quá trình nghiên cứu,
một thứ
03:11
that fascinatedquyến rũ us was the variationbiến thể we saw.
65
179877
3042
đã làm chúng tôi bị mê hoặc,
chính là sự đa dạng mà chúng tôi nhìn thấy.
03:14
You compareso sánh hospitalsbệnh viện in a countryQuốc gia,
66
182919
2373
Nếu bạn so sánh
các bệnh viện trong một nước
03:17
you'llbạn sẽ find some that are extremelyvô cùng good,
67
185292
2216
bạn sẽ thấy
một số là rất tốt
03:19
but you'llbạn sẽ find a largelớn numbercon số
that are vastlybao la much worsetệ hơn.
68
187508
3445
nhưng cũng sẽ thấy
rất nhiều bệnh viện khác rất tồi.
03:22
The differencessự khác biệt were dramatickịch tính.
69
190953
2162
Sự khác biệt ở đây là rất lớn.
03:25
ErikErik, my father-in-lawbố vợ,
70
193115
2062
Erik, bố vợ tôi,
03:27
he suffersđau khổ from prostatetuyến tiền liệt cancerung thư,
71
195177
2531
bị ung thư tuyến tiền liệt,
03:29
and he probablycó lẽ needsnhu cầu surgeryphẫu thuật.
72
197708
2310
và lẽ dĩ nhiên, ông cần được phẫu thuật.
03:32
Now livingsống in EuropeEurope, he can
choosechọn to go to GermanyĐức
73
200018
2707
Hiện đang sống ở châu Âu,
ông có thể chọn đến Đức
03:34
that has a well-reputednổi tiếng có uy tín healthcarechăm sóc sức khỏe systemhệ thống.
74
202725
3712
nơi có một hệ thống chăm sóc sức khỏe nổi tiếng.
03:38
If he goesđi there and goesđi to the averageTrung bình cộng hospitalbệnh viện,
75
206437
3700
Nếu ông đến đó
và vào một bệnh viện tầm trung,
03:42
he will have the riskrủi ro of becomingtrở thành incontinentincontinent
76
210137
4074
xác suất ông ấy bị bài tiết không kiểm soát
03:46
by about 50 percentphần trăm,
77
214211
1974
là khoảng 50%
03:48
so he would have to startkhởi đầu wearingđeo diaperstã lót again.
78
216185
2973
và ông ấy sẽ phải bắt đầu mang tã trở lại.
03:51
You fliplật a coinđồng tiền. FiftyNăm mươi percentphần trăm riskrủi ro. That's quitekhá a lot.
79
219158
3937
Giống như khi bạn tung đồng xu.
50% là con số rất lớn.
03:55
If he insteadthay thế would go to HamburgHambua,
80
223095
2902
Nếu thay vào đó, ông ấy đi Hamburg
03:57
and to a clinicphòng khám bệnh calledgọi là the Martini-KlinikMartini-Klinik,
81
225997
2511
và đến một bệnh viện tư
tên là Martini-Klinik
04:00
the riskrủi ro would be only one in 20.
82
228508
2683
xác suất rủi ro sẽ chỉ còn
một phần 20.
04:03
EitherMột trong hai you a fliplật a coinđồng tiền,
83
231191
1585
Dù tung đồng xu,
04:04
or you have a one in 20 riskrủi ro.
84
232776
2033
hay chọn rủi ro 1 trên 20.
04:06
That's a hugekhổng lồ differenceSự khác biệt, a seven-foldSeven-Fold differenceSự khác biệt.
85
234809
3505
Đó là một sự khác biệt lớn,
khác biệt gấp bảy lần.
04:10
When we look at manynhiều hospitalsbệnh viện
86
238314
1985
Khi chúng tôi xem xét nhiều bệnh viện
04:12
for manynhiều differentkhác nhau diseasesbệnh tật,
87
240299
1674
trên khía cạnh điều trị
nhiều căn bệnh khác nhau,
04:13
we see these hugekhổng lồ differencessự khác biệt.
88
241973
3017
chúng tôi nhận thấy những khác biệt lớn
như thế.
04:16
But you and I don't know. We don't have the datadữ liệu.
89
244990
2894
Nhưng các bạn và tôi không hề biết.
Chúng ta không có dữ liệu
04:19
And oftenthường xuyên, the datadữ liệu actuallythực ra doesn't existhiện hữu.
90
247884
1847
Và thường thì, dữ liệu thực ra không tồn tại.
04:21
NobodyKhông ai knowsbiết.
91
249731
1719
Không ai biết cả.
04:23
So going the hospitalbệnh viện is a lotteryxổ số kiến thiết.
92
251450
4353
Vậy nên đến bệnh viện là một trò may rủi.
04:27
Now, it doesn't have to be that way. There is hopemong.
93
255803
4280
Nó không cần phải như thế.
Vẫn còn hy vọng.
04:32
In the latemuộn '70s, there were a groupnhóm
94
260083
2492
Trong những năm cuối thập niên 70,
có một nhóm
04:34
of SwedishThụy Điển orthopedicchỉnh hình surgeonsbác sĩ phẫu thuật
95
262575
2432
các bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình
người Thụy Điển
04:37
who metgặp at theirhọ annualhàng năm meetinggặp gỡ,
96
265007
1859
gặp nhau hàng năm,
04:38
and they were discussingthảo luận the differentkhác nhau proceduresthủ tục
97
266866
1961
và bàn về các quy trình khác nhau
04:40
they used to operatevận hành hiphông surgeryphẫu thuật.
98
268827
3304
dùng trong phẫu thuật hông.
04:44
To the left of this slidetrượt, you see a varietyđa dạng
99
272131
1728
Bên trái màn hình,
bạn có thể thấy nhiều mảnh kim loại
04:45
of metalkim loại piecesmiếng, artificialnhân tạo hipshông that you would use
100
273859
3037
những cái hông nhân tạo
mà bạn sẽ dùng
04:48
for somebodycó ai who needsnhu cầu a newMới hiphông.
101
276896
2859
cho ai đó đang cần một cái hông mới.
04:51
They all realizedthực hiện they had
theirhọ individualcá nhân way of operatingđiều hành.
102
279755
3249
Họ đều nhận ra rằng
họ có cách phẫu thuật của riêng mình.
04:55
They all arguedlập luận that, "My techniquekỹ thuật is the besttốt,"
103
283004
2397
Họ đều cãi rằng,
"Cách của tôi là tốt nhất,"
04:57
but nonekhông ai of them actuallythực ra knewbiết,
and they admittedthừa nhận that.
104
285401
2873
nhưng không ai trong số họ
thực sự biết, và họ thừa nhận điều đó.
05:00
So they said, "We probablycó lẽ need to measuređo qualityphẩm chất
105
288274
3949
Và họ nói rằng,
"Chúng ta cần đánh giá chất lượng
05:04
so we know and can learnhọc hỏi from what's besttốt."
106
292223
4169
để biết cách nào là tốt nhất để học hỏi."
05:08
So they in factthực tế spentđã bỏ ra two yearsnăm debatingtranh luận,
107
296392
3199
Vì vậy, họ dành ra hai năm tranh luận,
05:11
"So what is qualityphẩm chất in hiphông surgeryphẫu thuật?"
108
299591
2295
"Vậy các yêu cầu trong phẫu thuật hông là gì?"
05:13
"Oh, we should measuređo this."
"No, we should measuređo that."
109
301886
2374
"Ồ, chúng ta cần đánh giá điều này,"
"Không, chúng ta nên đánh giá điều kia."
05:16
And they finallycuối cùng agreedđã đồng ý.
110
304260
2051
Và họ cuối cùng đồng ý với nhau,
05:18
And onceMột lần they had agreedđã đồng ý, they startedbắt đầu measuringđo lường,
111
306311
2651
Và khi đã đồng tình,
họ bắt đầu đánh giá,
05:20
and startedbắt đầu sharingchia sẻ the datadữ liệu.
112
308962
2403
và chia sẻ dữ liệu.
05:23
Very quicklyMau, they foundtìm that if you put cementxi măng
113
311365
2599
Rất nhanh chóng, họ phát hiện ra rằng
nếu bạn cho xi măng
05:25
in the bonekhúc xương of the patientbệnh nhân
114
313964
1506
vào trong xương của bệnh nhân
05:27
before you put the metalkim loại shafttrục in,
115
315470
2178
trước khi lắp trục kim loại,
05:29
it actuallythực ra lastedkéo dài a lot longerlâu hơn,
116
317648
2136
thì nó sẽ tồn tại được lâu hơn nhiều,
05:31
and mostphần lớn patientsbệnh nhân would never have to be
117
319784
1758
và hầu hết bệnh nhân
sẽ không cần phải
05:33
re-operatedtái hoạt động on in theirhọ lifetimecả đời.
118
321542
2361
phẫu thuật lại thêm lần nào nữa.
05:35
They publishedđược phát hành the datadữ liệu,
119
323903
1668
Họ công bố thông tin này,
05:37
and it actuallythực ra transformedbiến đổi
clinicallâm sàng practicethực hành in the countryQuốc gia.
120
325571
3123
và nó thực sự thay đổi
quá trình khám và điều trị trong nước.
05:40
EverybodyTất cả mọi người saw this makeslàm cho a lot of sensegiác quan.
121
328694
3291
Mọi người thấy rằng
điều này có ý nghĩa to lớn.
05:43
SinceKể từ khi then, they publishcông bố everymỗi yearnăm.
122
331985
2037
Kể từ đó, họ công bố hàng năm.
05:46
OnceMột lần a yearnăm, they publishcông bố the leagueliên đoàn tablebàn:
123
334022
1948
Mỗi năm một lần,
họ công bố một bảng đánh giá nhóm:
05:47
who'sai besttốt, who'sai at the bottomđáy?
124
335970
2487
ai giỏi nhất, ai xếp cuối cùng?
05:50
And they visitchuyến thăm eachmỗi other to try to learnhọc hỏi,
125
338457
2680
Và họ gặp nhau để học hỏi.
05:53
so a continuousliên tiếp cyclechu kỳ of improvementcải tiến.
126
341137
3790
đó là một vòng tuần hoàn của sự tiến bộ.
05:56
For manynhiều yearsnăm, SwedishThụy Điển hiphông surgeonsbác sĩ phẫu thuật
127
344927
2807
Trong nhiều năm,
các bác sĩ phẫu thuật hông người Thụy Điển
05:59
had the besttốt resultscác kết quả in the worldthế giới,
128
347734
2387
đã đạt được kết quả tốt nhất thế giới,
06:02
at leastít nhất for those who actuallythực ra were measuringđo lường,
129
350121
2478
ít nhất là đối với những người
thực sự tham gia đánh giá,
06:04
and manynhiều were not.
130
352599
2436
và nhiều người không làm thế.
06:07
Now I foundtìm this principlenguyên tắc really excitingthú vị.
131
355035
2882
Tôi thấy nguyên tắc này
thực sự thú vị.
06:09
So the physiciansbác sĩ get togethercùng với nhau,
132
357917
1803
Các bác sĩ gặp nhau,
06:11
they agreeđồng ý on what qualityphẩm chất is,
133
359720
2125
họ đồng tình về chất lượng,
06:13
they startkhởi đầu measuringđo lường, they sharechia sẻ the datadữ liệu,
134
361845
3714
họ bắt đầu đánh giá, họ chia sẻ dữ liệu,
06:17
they find who'sai besttốt, and they learnhọc hỏi from it.
135
365559
3516
họ tìm ra người giỏi nhất, và họ học hỏi từ đó.
06:21
ContinuousLiên tục improvementcải tiến.
136
369075
2592
Sự tiến bộ liên tục.
06:23
Now, that's not the only excitingthú vị partphần.
137
371667
2548
Bây giờ, đó không chỉ là
phần thú vị duy nhất.
06:26
That's excitingthú vị in itselfchinh no.
138
374215
2251
Bản thân điều đó cũng là thú vị rồi.
06:28
But if you bringmang đến back the costGiá cả sidebên of the equationphương trình,
139
376466
2951
Nhưng nếu bạn đưa chi phí
vào phương trình,
06:31
and look at that,
140
379417
1460
và xem xét nó,
06:32
it turnslượt out, those who have focusedtập trung on qualityphẩm chất,
141
380877
3005
hóa ra là, những người chú trọng vào chất lượng,
06:35
they actuallythực ra alsocũng thế have the lowestthấp nhất costschi phí,
142
383882
2033
lại có chi phí thấp nhất
06:37
althoughmặc dù that's not been the purposemục đích
in the first placeđịa điểm.
143
385915
2669
dù điều đó từ ban đầu
không phải là mục tiêu của họ.
06:40
So if you look at the hiphông surgeryphẫu thuật storycâu chuyện again,
144
388584
3030
Vậy nếu bạn xem lại câu chuyện phẫu thuật hông
một lần nữa,
06:43
there was a studyhọc donelàm xong a couplevợ chồng yearsnăm agotrước
145
391614
2371
có một nghiên cứu được thực hiện
một vài năm về trước
06:45
where they comparedso the U.S. and SwedenThuỵ Điển.
146
393985
3998
trong đó, người ta so sánh Mỹ và Thụy Điển.
06:49
They lookednhìn at how manynhiều patientsbệnh nhân have neededcần
147
397983
1925
Họ xem xét số bệnh nhân
06:51
to be re-operatedtái hoạt động on sevenbảy yearsnăm after the first surgeryphẫu thuật.
148
399908
4081
cần được phẫu thuật lại,
bảy năm sau lần phẫu thuật đầu tiên.
06:55
In the UnitedVương StatesTiểu bang, the numbercon số was threesố ba timeslần
149
403989
2887
Ở Mỹ, con số này cao gấp ba lần
06:58
highercao hơn than in SwedenThuỵ Điển.
150
406876
2188
Thụy Điển.
07:01
So manynhiều unnecessarykhông cần thiết surgeriesca phẫu thuật,
151
409064
3440
Quá nhiều cuộc phẫu thuật
không cần thiết,
07:04
and so much unnecessarykhông cần thiết sufferingđau khổ
152
412504
2740
và quá nhiều đau đớn không cần thiết
07:07
for all the patientsbệnh nhân who were operatedvận hành on
153
415244
1692
cho tất cả những bệnh nhân
đã được phẫu thuật
07:08
in that sevenbảy yearnăm periodgiai đoạn.
154
416936
2467
trong thời gian bảy năm đó.
07:11
Now, you can imaginetưởng tượng how much savingstiết kiệm
155
419403
1579
Bây giờ, hãy tưởng tượng
07:12
there would be for societyxã hội.
156
420982
2500
xã hội có thể tiết kiệm bao nhiêu chi phí.
07:15
We did a studyhọc where we lookednhìn at OECDOECD datadữ liệu.
157
423482
3171
Chúng tôi đã thực hiện
một nghiên cứu xem xét dữ liệu OECD.
07:18
OECDOECD does, everymỗi so oftenthường xuyên,
158
426653
2850
OECD, rất thường xuyên,
07:21
look at qualityphẩm chất of carequan tâm
159
429503
2156
xem xét chất lượng chăm sóc
07:23
where they can find the datadữ liệu
acrossbăng qua the memberhội viên countriesquốc gia.
160
431659
4525
mà họ có thể tìm được dữ liệu
từ các nước thành viên.
07:28
The UnitedVương StatesTiểu bang has, for manynhiều diseasesbệnh tật,
161
436184
2602
Đối với rất nhiều căn bệnh, nước Mỹ
07:30
actuallythực ra a qualityphẩm chất which is belowphía dưới the averageTrung bình cộng
162
438786
2204
thực ra chỉ có chất lượng dưới trung bình
07:32
in OECDOECD.
163
440990
1418
trong khu vực OECD.
07:34
Now, if the AmericanNgười Mỹ healthcarechăm sóc sức khỏe systemhệ thống
164
442408
2154
Nếu hệ thống chăm sóc sức khỏe của Mỹ
07:36
would focustiêu điểm a lot more on measuringđo lường qualityphẩm chất,
165
444562
2436
tập trung nhiều hơn vào kiểm soát chất lượng.
07:38
and raisenâng cao qualityphẩm chất just to the levelcấp độ of averageTrung bình cộng OECDOECD,
166
446998
4049
và chỉ cần nâng chất lượng
lên trên mức trung bình của OECD,
07:43
it would savetiết kiệm the AmericanNgười Mỹ people
167
451047
2338
người Mỹ sẽ tiết kiệm được
07:45
500 billiontỷ U.S. dollarsUSD a yearnăm.
168
453385
4126
500 tỉ đôla Mỹ mỗi năm.
07:49
That's 20 percentphần trăm of the budgetngân sách,
169
457511
3227
Đó là 20% ngân sách
07:52
of the healthcarechăm sóc sức khỏe budgetngân sách of the countryQuốc gia.
170
460738
2713
dành cho hệ thống chăm sóc sức khỏe.
07:55
Now you mayTháng Năm say that these numberssố
171
463451
2107
Bây giờ, bạn có thể nói rằng
những con số đó
07:57
are fantastictuyệt diệu, and it's all logicalhợp lý,
172
465558
2891
là ấn tượng, và hoàn toàn hợp lí,
08:00
but is it possiblekhả thi?
173
468449
2010
nhưng liệu nó có khả thi?
08:02
This would be a paradigmmô hình shiftsự thay đổi in healthcarechăm sóc sức khỏe,
174
470459
2639
Đó sẽ là một thay đổi điển hình
trong chăm sóc sức khỏe,
08:05
and I would arguetranh luận that not only can it be donelàm xong,
175
473098
3580
và tôi sẽ nói rằng
không chỉ điều đó là có thể thực hiện,
08:08
but it has to be donelàm xong.
176
476678
2234
mà nó còn phải được thực hiện.
08:10
The agentsđại lý of changethay đổi are the doctorsbác sĩ and nursesy tá
177
478912
3391
Những tác nhân thay đổi
là các bác sĩ và y tá
08:14
in the healthcarechăm sóc sức khỏe systemhệ thống.
178
482303
2692
trong hệ thống chăm sóc sức khỏe.
08:16
In my practicethực hành as a consultanttư vấn,
179
484995
2114
Trong công việc tư vấn của mình,
08:19
I meetgặp probablycó lẽ a hundredhàng trăm or more than a hundredhàng trăm
180
487109
2267
tôi đã gặp hơn một trăm
08:21
doctorsbác sĩ and nursesy tá and other hospitalbệnh viện
181
489376
2877
bác sĩ và y tá và các nhân viên bệnh viện
08:24
or healthcarechăm sóc sức khỏe staffcán bộ everymỗi yearnăm.
182
492253
2957
hay nhân viên chăm sóc sức khỏe khác
mỗi năm.
08:27
The one thing they have in commonchung is
183
495210
2186
Có một điểm chung giữa họ là
08:29
they really carequan tâm about what they achieveHoàn thành
184
497396
2278
họ thực sự quan tâm
về những gì mình đạt được
08:31
in termsđiều kiện of qualityphẩm chất for theirhọ patientsbệnh nhân.
185
499674
3234
về mặt chất lượng cho bệnh nhân.
08:34
PhysiciansBác sĩ are, like mostphần lớn of you in the audiencethính giả,
186
502908
2083
Các bác sĩ, cũng như hầu hết các bạn khán giả,
08:36
very competitivecạnh tranh.
187
504991
2536
rất cạnh tranh với nhau.
08:39
They were always besttốt in classlớp học.
188
507527
1750
Họ đã luôn là người giỏi nhất lớp.
08:41
We were always besttốt in classlớp học.
189
509277
3498
Chúng ta đã luôn là người giỏi nhất lớp.
08:44
And if somebodycó ai can showchỉ them that the resultkết quả
190
512775
2614
Và nếu ai đó có thể cho họ thấy
những gì
08:47
they performbiểu diễn for theirhọ patientsbệnh nhân
191
515389
1587
họ thực hiện được cho bệnh nhân
08:48
is no better than what othersKhác do,
192
516976
2854
không tốt gì hơn những người khác,
08:51
they will do whateverbất cứ điều gì it takes to improvecải tiến.
193
519830
2707
họ sẽ làm mọi cách
để cải thiện điều đó,
08:54
But mostphần lớn of them don't know.
194
522537
2333
Nhưng hầu hết đều không biết.
08:56
But physiciansbác sĩ have anotherkhác characteristicđặc trưng.
195
524870
2415
Nhưng các bác sĩ
có một đặc điểm khác nữa.
08:59
They actuallythực ra thrivephát đạt from peerngang nhau recognitionsự công nhận.
196
527285
3842
Họ tiến bộ từ sự thừa nhận của đồng nghiệp.
09:03
If a cardiologistbác sĩ tim mạch callscuộc gọi anotherkhác cardiologistbác sĩ tim mạch
197
531127
2234
Nếu một bác sĩ tim mạch
gọi cho một bác sĩ tim mạch khác
09:05
in a competingcạnh tranh hospitalbệnh viện
198
533361
1848
ở bệnh viện đối địch'
09:07
and discussesthảo luận về why that other hospitalbệnh viện
199
535209
2029
và bàn luận về lý do
vì sao bệnh viện đó
09:09
has so much better resultscác kết quả, they will sharechia sẻ.
200
537238
2795
có nhiều kết quả tốt hơn đến thế,
họ sẽ chia sẻ.
09:12
They will sharechia sẻ the informationthông tin on how to improvecải tiến.
201
540033
3717
Họ sẽ chia sẻ thông tin
về cách thức để cải thiện.
09:15
So it is, by measuringđo lường and creatingtạo transparencyminh bạch,
202
543750
4120
Vậy là, bằng cách đánh giá
và tạo nên sự minh bạch,
09:19
you get a cyclechu kỳ of continuousliên tiếp improvementcải tiến,
203
547870
2910
bạn có một vòng tuần hoàn tiến bộ liên tục,
09:22
which is what this slidetrượt showstrình diễn.
204
550780
2874
đó là điều
được trình chiếu trên màn hình,
09:25
Now, you mayTháng Năm say this is a nicetốt đẹp ideaý kiến,
205
553654
2941
Bây giờ, bạn có thể nói
đây là một ý tưởng hay,
09:28
but this isn't only an ideaý kiến.
206
556595
1904
nhưng nó không chỉ là một ý tưởng.
09:30
This is happeningxảy ra in realitythực tế.
207
558499
2028
Điều này thực sự đang xảy ra trong thực tế.
09:32
We're creatingtạo a globaltoàn cầu communitycộng đồng,
208
560527
3154
Chúng ta đang tạo lập
một cộng đồng quốc tế
09:35
and a largelớn globaltoàn cầu communitycộng đồng,
209
563681
1863
và một cồng động quốc tế lớn,
09:37
where we'lltốt be ablecó thể to measuređo and compareso sánh
210
565544
2547
nơi chúng ta có thể đánh giá và so sánh
09:40
what we achieveHoàn thành.
211
568091
1714
những gì mình đạt được.
09:41
TogetherCùng nhau with two academichọc tập institutionstổ chức,
212
569805
2627
Cùng với hai tổ chức học thuật,
09:44
MichaelMichael PorterPorter at HarvardĐại học Harvard BusinessKinh doanh SchoolTrường học,
213
572432
1994
Michael Porter từ đại học Kinh tế Harvard,
09:46
and the KarolinskaKarolinska InstituteHọc viện in SwedenThuỵ Điển,
214
574426
1884
và học viện Karolinska ở Thụy Điển,
09:48
BCGBCG has formedhình thành something we call ICHOMICHOM.
215
576310
3965
BCG đã thành lập một tổ chức
gọi là ICHOM.
09:52
You mayTháng Năm think that's a sneezehắt hơi,
216
580275
2205
Nghe có vẻ giống tiếng hắt hơi,
09:54
but it's not a sneezehắt hơi, it's an acronymchữ viết tắt.
217
582480
3127
nhưng nó không phải là tiếng hắt hơi,
nó là từ viết tắt.
09:57
It standsđứng for the InternationalQuốc tế ConsortiumTập đoàn
218
585607
2576
Nó là từ viết tắt
của Hiệp hội Đánh giá Kết quả Sức khỏe Quốc tế
10:00
for HealthSức khỏe OutcomeKết quả MeasurementĐo lường.
219
588183
2960
( International Consortium
for Health Outcome Measurement)
10:03
We're bringingđưa togethercùng với nhau leadingdẫn đầu physiciansbác sĩ
220
591143
2749
Chúng tôi đưa các bác sĩ hàng đầu
10:05
and patientsbệnh nhân to discussbàn luận, diseasedịch bệnh by diseasedịch bệnh,
221
593892
3591
đến thảo luận cùng bệnh nhân,
về từng căn bệnh,
10:09
what is really qualityphẩm chất,
222
597483
2102
cái gì mới thực sự là tiêu chuẩn,
10:11
what should we measuređo,
223
599585
1987
cái gì chúng ta cần đánh giá,
10:13
and to make those standardstiêu chuẩn globaltoàn cầu.
224
601572
2488
và đưa thành chuẩn quốc tế.
10:16
They'veHọ đã workedđã làm việc -- fourbốn workingđang làm việc groupscác nhóm have workedđã làm việc
225
604060
2355
Họ đã làm việc -- bốn nhóm đã làm việc
10:18
duringsuốt trong the pastquá khứ yearnăm:
226
606415
1968
trong năm vừa qua:
10:20
cataractsđục thủy tinh thể, back painđau đớn,
227
608383
2844
đục thủy tinh thế, đau lưng,
10:23
coronarymạch vành arteryđộng mạch diseasedịch bệnh, which is,
for instanceví dụ, hearttim attacktấn công,
228
611227
4226
bệnh động mạch vành,
ví dụ như đau tim,
10:27
and prostatetuyến tiền liệt cancerung thư.
229
615453
2181
và ung thư tuyến tiền liệt.
10:29
The fourbốn groupscác nhóm will publishcông bố theirhọ datadữ liệu
230
617634
2404
Bốn nhóm này sẽ công bố dữ liệu
10:32
in NovemberTháng mười một of this yearnăm.
231
620038
1842
vào tháng 11 năm nay,
10:33
That's the first time we'lltốt be comparingso sánh
232
621880
2458
Đó là lần đầu tiên
chúng tôi so sánh tương quan
10:36
applestáo to applestáo, not only withinbên trong a countryQuốc gia,
233
624338
2946
không chỉ trong nước
10:39
but betweengiữa countriesquốc gia.
234
627284
3181
mà còn giữa các nước với nhau.
10:42
NextTiếp theo yearnăm, we're planninglập kế hoạch to do eighttám diseasesbệnh tật,
235
630465
3978
Năm sau, chúng tôi dự định
sẽ thực hiện với 8 căn bệnh,
10:46
the yearnăm after, 16.
236
634443
2554
năm sau nữa,16.
10:48
In threesố ba years'năm ' time, we plankế hoạch to have coveredbao phủ
237
636997
2456
Trong vòng ba năm,
chúng tôi dự định sẽ xem xét
10:51
40 percentphần trăm of the diseasedịch bệnh burdengánh nặng.
238
639453
3113
40% các căn bệnh.
10:54
CompareSo sánh applestáo to applestáo. Who'sNhững người của better?
239
642566
2650
So sánh tương quan. Ai tốt hơn?
10:57
Why is that?
240
645216
3051
Tại sao lại như vậy?
11:00
FiveNăm monthstháng agotrước,
241
648267
2865
5 tháng trước,
11:03
I led a workshopxưởng at the largestlớn nhất universitytrường đại học hospitalbệnh viện
242
651132
3034
tôi đã dẫn dắt
một cuộc hội thảo ở bệnh viện đại học
11:06
in NorthernMiền bắc EuropeEurope.
243
654166
1710
lớn nhất Bắc Âu.
11:07
They have a newMới CEOGIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH, and she has a visiontầm nhìn:
244
655876
3487
Họ có một CEO mới,
và bà ấy có một dự định:
11:11
I want to managequản lý my biglớn institutiontổ chức giáo dục much more
245
659363
3606
tôi muốn quản lý bệnh viện lớn của mình
nhiều hơn nữa
11:14
on qualityphẩm chất, outcomeskết quả that mattervấn đề to patientsbệnh nhân.
246
662969
4105
về mặt chất lượng,
những tác động ảnh hưởng đến bệnh nhân.
11:19
This particularcụ thể day, we satngồi in a workshopxưởng
247
667074
3498
Hôm ấy, chúng tôi ngồi trong một cuộc hội thảo
11:22
togethercùng với nhau with physiciansbác sĩ, nursesy tá and other staffcán bộ,
248
670572
2810
giữa các bác sĩ, y tá và các nhân viên khác,
11:25
discussingthảo luận leukemiabệnh bạch cầu in childrenbọn trẻ.
249
673382
4498
thảo luận về bệnh bạch cầu ở trẻ em.
11:29
The groupnhóm discussedthảo luận,
250
677880
1777
Chúng tôi đã thảo luận,
11:31
how do we measuređo qualityphẩm chất todayhôm nay?
251
679657
2040
làm thế nào chúng ta đánh giá chất lượng
ngày hôm nay?
11:33
Can we measuređo it better than we do?
252
681697
2565
Liệu chúng ta có thể đánh giá tốt hơn?
11:36
We discussedthảo luận, how do we treatđãi these kidstrẻ em,
253
684262
2222
Chúng tôi thảo luận,
làm thế nào điều trị những đứa trẻ đó,
11:38
what are importantquan trọng improvementscải tiến?
254
686484
2051
những cải tiến nào là quan trọng?
11:40
And we discussedthảo luận what are
the costschi phí for these patientsbệnh nhân,
255
688535
2781
Và chúng tôi đã thảo luận
về chi phí của những bệnh nhân này,
11:43
can we do treatmentđiều trị more efficientlycó hiệu quả?
256
691316
2348
liệu chúng tôi có thể điều trị
một cách hiệu quả hơn?
11:45
There was an enormousto lớn energynăng lượng in the roomphòng.
257
693664
1944
Đã có một nguồn năng lượng to lớn
trong căn phòng.
11:47
There were so manynhiều ideasý tưởng, so much enthusiasmhăng hái.
258
695608
3489
Có rất nhiều ý tưởng,
rất nhiều nhiệt huyết.
11:51
At the endkết thúc of the meetinggặp gỡ,
259
699097
2294
Và cuối buổi họp,
11:53
the chairmanChủ tịch of the departmentbộ phận, he stoodđứng up.
260
701391
3309
trưởng khoa đứng lên.
11:56
He lookednhìn over the groupnhóm and he said --
261
704700
4577
Ông ấy nhìn quanh và nói --
12:01
first he raisednâng lên his handtay, I forgotquên mất that --
262
709277
1785
đầu tiên ông ấy giơ tay,
tôi quên mất điều này --
12:03
he raisednâng lên his handtay, clenchedclenched his fistnắm tay,
263
711062
2469
ông giơ tay, nắm tay siết chặt
12:05
and then he said to the groupnhóm, "Thank you.
264
713531
2897
và sau đó ông nói với chúng rôi,
"Xin cảm ơn.
12:08
Thank you. TodayHôm nay, we're finallycuối cùng discussingthảo luận
265
716428
2923
Cảm ơn. Hôm nay, chúng ta cuối cùng đã thảo luận
một cách đúng đắn
12:11
what this hospitalbệnh viện does the right way."
266
719351
3574
điều mà bệnh viện này làm."
12:14
By measuringđo lường valuegiá trị in healthcarechăm sóc sức khỏe,
267
722925
2087
Bằng cách đánh giá giá trị trong chăm sóc sức khỏe,
12:17
that is not only costschi phí
268
725012
2025
đó không chỉ là chi phí
12:19
but outcomeskết quả that mattervấn đề to patientsbệnh nhân,
269
727037
2473
mà còn là những tác động
đối với bệnh nhân,
12:21
we will make staffcán bộ in hospitalsbệnh viện
270
729510
1798
chúng ta sẽ biến nhân viên trong bệnh viện
12:23
and elsewhereở nơi khác in the healthcarechăm sóc sức khỏe systemhệ thống
271
731308
1859
và bất cứ đâu trong hệ thống chăm sóc sức khỏe
12:25
not a problemvấn đề but an importantquan trọng partphần of the solutiondung dịch.
272
733167
4094
không còn là một vấn đề
thay vào đó là một phần quan trọng của giải pháp.
12:29
I believe measuringđo lường valuegiá trị in healthcarechăm sóc sức khỏe
273
737261
1936
Tôi tin rằng
đánh giá giá trị trong chăm sóc sức khỏe
12:31
will bringmang đến about a revolutionCuộc cách mạng,
274
739197
2771
sẽ đem lại một cuộc cách mạng,
12:33
and I'm convincedthuyết phục that the founderngười sáng lập
275
741968
2109
và tôi tin rằng người sáng lập
12:36
of modernhiện đại medicinedược phẩm, the GreekHy Lạp HippocratesHippocrates,
276
744077
3463
của y học hiện đại, Hippocrates của Hi Lạp,
12:39
who always put the patientbệnh nhân at the centerTrung tâm,
277
747540
2950
người luôn đặt bệnh nhân
vào vị trí trung tâm,
12:42
he would smilenụ cười in his gravephần mộ.
278
750490
2162
sẽ mỉm cười tại nơi yên nghỉ của mình.
12:44
Thank you.
279
752652
2801
Xin cảm ơn.
12:47
(ApplauseVỗ tay)
280
755453
3909
(Vỗ tay)
Translated by Long Le
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Stefan Larsson - Value-based health care advocate
A doctor by training, Stefan Larsson of BCG researches how transparency of medical outcomes and costs could radically transform the healthcare industry.

Why you should listen

In the developed world, health care represents 9 to 18 percent of the GDP -- and these costs are rising faster than economic growth. Stefan Larsson -- a senior partner and managing director in BCG’s Stockholm office, the global leader of BCG’s Health Care Payers and Providers sector, and a BCG Fellow since 2010 -- believes that the answer isn’t just managing costs, but improving patient outcomes.

The idea at the center of this approach: registries of health outcomes. By coming up with criteria for measuring quality of care, sharing data on how procedures and parts are working, and learning from each other constantly, doctors and nurses can become agents of change, providing better care and lower costs at the same time.

Larsson is co-founder of the International Consortium of Health Outcomes Measurement, a not-for-profit organization for global standardization of outcomes measurement, which has Michael Porter, HBS and Karolinska Institute as partners.

More profile about the speaker
Stefan Larsson | Speaker | TED.com