ABOUT THE SPEAKER
Meaghan Ramsey - Self-esteem advocate
Meaghan Ramsey believes in business growth that stems from real social change.

Why you should listen

Meaghan Ramsey helps businesses and brands shape their operations and organizations in a way that delivers both positive social change and business growth. She is a partner in the Business in Society Practice at the Brunswick Group.

With her origins in nutritional science, Ramsey has worked across FMCG, health as well as food and beverage sectors, and she has consulted to pharmaceutical, media, agricultural, tech start-ups, charities and non-government organizations.

Prior to joining Brunswick, Ramsey was the Global Director of the Dove Self-Esteem Project at Unilever in London. In her role, she developed global education programs and mass-media campaigns that encouraged the participation of millions of young girls and women around the world to improve individual confidence. Her TED Talk and speech at the UN's 59th Commission on the Status of Women helped highlight the importance of this particular work and the urgent need to address it. Ramsey speaks regularly on the role business can, and must, play in creating a sustainable, positive future.

More profile about the speaker
Meaghan Ramsey | Speaker | TED.com
TED@Unilever

Meaghan Ramsey: Why thinking you're ugly is bad for you

Meaghan Ramsey: Tại sao suy nghĩ bạn xấu xí lại không tốt cho bạn

Filmed:
4,950,095 views

Khoảng 10,000 người/tháng tìm trên Google cụm từ: "Có phải tôi xấu xí không?", Meaghan Ramsey đến từ dự án Dove Self-Esteem có cảm giác rằng nhiều người trong số họ là các cô gái trẻ. Trong bài nói mở ra phần thảo luận sâu sắc, bà dẫn dắt chúng ta đi qua những ảnh hưởng đầy bất ngờ mà sự thiếu tự tin về vóc dáng và hình ảnh đem lại - từ việc nhận điểm thấp ở trường, đến tỉ lệ sử dụng ma túy và chất có cồn cao. Sau đó, bà chia sẻ những mấu chốt để phá vỡ hiện trạng này.
- Self-esteem advocate
Meaghan Ramsey believes in business growth that stems from real social change. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:11
This is my niececháu gái, StellaStella.
0
0
3561
Đây là cháu gái tôi, Stella.
00:15
She's just turnedquay one and startedbắt đầu to walkđi bộ.
1
3561
2496
Con bé vừa được một tuổi và bắt đầu tập đi.
00:18
And she's walkingđi dạo in that really coolmát mẻ way that
one-year-oldsmột tuổi do,
2
6057
3000
Nó đi dễ thương theo cách
mà các bé một tuổi vẫn làm,
00:21
a kindloại of teeteringteetering, my-body's-moving-của tôi-của cơ thể-di chuyển -
too-fast-for-my-legsquá-nhanh chóng-cho-my-chân kindloại of way.
3
9057
5216
kiểu đi loạng choạng như thể
cơ thể di chuyển quá nhanh so với chân.
00:26
It is absolutelychắc chắn rồi gorgeoustuyệt đẹp.
4
14273
2489
Điều đó thật đáng yêu.
00:28
And one of her favoriteyêu thích
things to do at the momentchốc lát
5
16762
2618
Một trong những việc
yêu thích của con bé lúc này
00:31
is to starenhìn chằm chằm at herselfcô ấy in the mirrorgương.
6
19380
2464
là nhìn chằm chằm vào mình trong gương.
00:33
She absolutelychắc chắn rồi lovesyêu her reflectionsự phản chiếu.
7
21844
3155
Nó rất thích ảnh phản chiếu của mình.
00:36
She gigglescười khúc khích and squealssqueals, and givesđưa ra
herselfcô ấy these biglớn, wetẩm ướt kissesNụ hôn.
8
24999
6372
Nó cười khúc khích, kêu ré lên
và tự hôn mình trong gương.
Thật đáng yêu. Hình như tất cả
bạn của con bé đều làm vậy
00:43
It is beautifulđẹp.
9
31371
2013
00:45
ApparentlyRõ ràng, all of her friendsbạn bè do this and my mommẹ
tellsnói me that I used to do this,
10
33384
5292
và mẹ tôi kể tôi cũng từng như thế,
và điều này làm tôi nghĩ:
00:50
and it got me thinkingSuy nghĩ:
11
38676
1515
00:52
When did I stop doing this?
12
40191
3457
Từ khi nào tôi đã dừng việc đó lại?
Khi nào ta đột nhiên ngừng yêu
vẻ bề ngoài của mình?
00:55
When is it suddenlyđột ngột not okay to love
the way that we look?
13
43648
5303
Bởi vì đúng thật là ta
không còn yêu nó nữa.
01:00
Because apparentlydường như we don't.
14
48951
2685
10,000 người mỗi tháng tìm trên google,
"Tôi trông xấu phải không?"
01:03
TenMười thousandnghìn people everymỗi monththáng googleGoogle,
15
51636
3429
01:07
"Am I uglyxấu xí?"
16
55065
2146
Đây là Faye, 13 tuổi
và sống ở Denver.
01:09
This is FayeFaye. FayeFaye is 13 and she
livescuộc sống in DenverDenver.
17
57211
4523
Như bất cứ thiếu niên nào,
cô bé muốn được yêu mến và hòa đồng.
01:13
And like any teenagerthiếu niên, she just wants to
be likedđã thích and to fitPhù hợp in.
18
61734
3974
Đó là buổi tối Chủ nhật.
Cô bé chuẩn bị đi học cho tuần tới.
01:17
It's SundayChủ Nhật night.
19
65708
1809
01:19
She's gettingnhận được readysẳn sàng for the weektuần aheadphía trước at schooltrường học.
20
67517
2694
Và em hơi khiếp sợ,
và bối rối vì
01:22
And she's slightlykhinh bỉ dreadingsợ hãi it, and
she's a bitbit confusedbối rối because
21
70211
2286
01:24
despitemặc dù her mommẹ tellingnói her all the time
22
72497
2609
dù mẹ luôn nói
rằng em thật xinh đẹp,
01:27
that she's beautifulđẹp,
23
75106
2346
01:29
everymỗi day at schooltrường học, someonengười nào tellsnói her
that she's uglyxấu xí.
24
77452
5912
mỗi ngày ở trường,
đều có ai đó bảo em là xấu xí.
Vì có sự khác biệt giữa điều
mẹ nói và điều mà bạn
01:35
Because of the differenceSự khác biệt betweengiữa what her mommẹ
tellsnói her and what her friendsbạn bè
25
83364
3265
01:38
at schooltrường học, or her peersđồng nghiệp at schooltrường học are tellingnói her,
26
86629
3024
ở trường, hoặc cùng tuổi nói với mình
cô bé không biết nên tin ai.
01:41
she doesn't know who to believe.
27
89653
2365
01:43
So, she takes a videovideo of herselfcô ấy.
She postsBài viết it to YouTubeYouTube
28
92018
3949
Nên, em tự quay video, đưa lên Youtube
và hỏi ý kiến mọi người:
01:47
and she askshỏi people to please leaverời khỏi
a commentbình luận:
29
95967
2326
01:50
"Am I prettyđẹp or am I uglyxấu xí?"
30
98293
2117
"Tôi xinh đẹp hay xấu xí?"
Đến nay, Faye đã nhận 13,000 bình luận.
01:52
Well, so farxa, FayeFaye has receivednhận
over 13,000 commentsbình luận.
31
100410
5005
Vài trong số đó có lời lẽ
thật độc ác và thiếu suy nghĩ.
01:57
Some of them are so nastykhó chịu, they don't
bearchịu thinkingSuy nghĩ about.
32
105415
3604
Đây là con số trung bình mà
một thiếu nữ khỏe mạnh nhận được phản hồi
02:00
This is an averageTrung bình cộng, healthy-lookingkhỏe mạnh, tìm kiếm
teenagethiếu niên girlcon gái receivingtiếp nhận this feedbackPhản hồi
33
109019
5931
02:06
at one of the mostphần lớn emotionallytình cảm vulnerabledễ bị tổn thương
timeslần in her life.
34
114950
4234
ở một trong những thời điểm
dễ bị tổn thương về tinh thần nhất.
Hàng ngàn người đang
đưa video lên mạng theo kiểu này,
02:11
ThousandsHàng ngàn of people are postingđăng videosvideo like this,
35
119184
3897
hầu hết là các cô bé tuổi thiếu niên.
Nhưng điều gì khiến các em làm nó?
02:15
mostlychủ yếu teenagethiếu niên girlscô gái, reachingđạt out in this way.
36
123081
3837
02:18
But what's leadingdẫn đầu them to do this?
37
126918
1949
Thiếu niên ngày nay hiếm khi cô đơn.
02:20
Well, today'sngày nay teenagersthanh thiếu niên are rarelyhiếm khi alonemột mình.
38
128867
3907
Chúng bị áp lực phải lên mạng
và "available" mọi lúc,
02:24
They're underDưới pressuresức ép to be onlineTrực tuyến
and availablecó sẵn at all timeslần,
39
132774
4830
trò chuyện, nhắn tin, thích, bình luận,
chia sẻ, cập nhật -không bao giờ kết thúc.
02:29
talkingđang nói, messagingnhắn tin, likingtheo ý thích, commentingcho ý kiến,
sharingchia sẻ, postingđăng
40
137604
4541
02:34
it never endskết thúc.
41
142145
1917
Chưa bao giờ ta được kết nối
quá liên tục, quá nhanh, quá trẻ như vậy.
02:36
Never before have we been so connectedkết nối,
42
144062
2950
02:38
so continuouslyliên tục, so instantaneouslyngay lập tức, so youngtrẻ.
43
147012
4760
02:43
And as one mommẹ told me, it's like there's a partybuổi tiệc
in theirhọ bedroomphòng ngủ everymỗi night.
44
151772
4860
1 bà mẹ nói với tôi, nó giống như
có 1 tiệc trên giường bọn trẻ mỗi đêm.
Đơn giản là không có sự riêng tư.
02:48
There's simplyđơn giản no privacysự riêng tư.
45
156632
3439
Và áp lực xã hội đi cùng với
nó thật tàn nhẫn.
02:52
And the socialxã hội pressuresáp lực that go alongdọc theo
with that are relentlesskhông ngừng.
46
160071
4353
Môi trường "luôn online" đang luyện
cho bọn trẻ cách tự đánh giá bản thân
02:56
This always-onluôn luôn-on environmentmôi trường is trainingđào tạo
our kidstrẻ em to valuegiá trị themselvesbản thân họ
47
164424
4878
03:01
baseddựa trên on the numbercon số of likesthích they get
48
169302
1711
dựa trên số lượt "thích"
và loại "bình luận" mà chúng nhận được.
03:02
and the typesloại of commentsbình luận that they receivenhận được.
49
171013
2999
Không có sự tách biệt giữa
cuộc sống trên mạng và đời thực.
03:05
There's no separationtách biệt betweengiữa onlineTrực tuyến and offlineoffline life.
50
174012
4579
Thật khó nói lên khác biệt
giữa điều thật và không thật.
03:10
What's realthực or what isn't is really
hardcứng to tell the differenceSự khác biệt betweengiữa.
51
178591
5573
Và cũng khó nói lên khác biệt giữa
điều đáng tin và cái bị bóp méo.
03:16
And it's alsocũng thế really hardcứng to tell the differenceSự khác biệt
betweengiữa what's authenticxác thực
52
184164
3791
03:19
and what's digitallykỹ thuật số manipulatedchế tác.
53
187955
2286
03:22
What's a highlightđiểm nổi bật in someone'scủa ai đó life versusđấu với
what's normalbình thường in the contextbối cảnh of everydaymỗi ngày.
54
190241
5645
Điều gì quan trọng với
điều gì là bình thường trong cuộc sống.
Và chúng ta
đang tìm cảm hứng ở đâu?
03:27
And where are they looking to for inspirationcảm hứng?
55
195886
3131
Bạn có thể thấy hình ảnh
các cô gái này phủ khắp các kênh tin tức.
03:30
Well, you can see the kindscác loại of imageshình ảnh
that are coveringbao gồm the newsfeedsNewsfeeds
56
199017
3812
03:34
of girlscô gái todayhôm nay.
57
202829
1612
Các người mẫu mặc size 0
thống lĩnh sàn diễn thời trang.
03:36
SizeKích thước zerokhông modelsmô hình still dominatethống trị our catwalkssàn diễn.
58
204441
3214
03:39
AirbrushingAirbrushing is now routinecông Việt Hằng ngày.
59
207655
2657
Photoshop đang là thông lệ.
03:42
And trendsxu hướng like #thinspirationthinspiration, #thighgapthighgap,
60
210312
2611
Và các xu hướng #thinspiration,
#thighgap
03:44
#bikinibridgebikinibridge and #proanaproana.
61
212923
2119
#bikinibridge và #proana.
03:46
For those who don't know, #proanaproana meanscó nghĩa pro-anorexiaPro biếng ăn.
62
215042
3544
Cho những ai chưa biết,
#proana nghĩa là ủng hộ chứng biếng ăn.
03:50
These trendsxu hướng are teamedhợp tác with the
stereotypingrập khuôn and flagranttrắng trợn objectificationobjectification
63
218586
4841
Các xu hướng này cùng với
sự rập khuôn
và cụ thể hóa phụ nữ
trong văn hóa đại chúng ngày nay.
03:55
of womenđàn bà in today'sngày nay popularphổ biến culturenền văn hóa.
64
223427
2204
03:57
It is not hardcứng to see what girlscô gái are
benchmarkingđiểm chuẩn themselvesbản thân họ againstchống lại.
65
225631
5977
Không khó để thấy các cô gái
lấy chuẩn gì để chống lại mình.
Các chàng trai cũng không miễn nhiễm
với điều này.
04:03
But boyscon trai are not immunemiễn dịch to this eitherhoặc.
66
231608
2449
04:06
AspiringTham vọng to the chiseledđục jawhàm linesđường dây and rippedbị rách sixsáu packsgói
of superhero-likegiống như siêu anh hùng sportscác môn thể thao starssao
67
234057
5132
Mong có được cằm chữ V,
bụng 6 múi của
các ngôi sao thể thao và
nghệ sĩ âm nhạc ăn chơi.
04:11
and playboyPlayboy musicÂm nhạc artistsnghệ sĩ.
68
239189
2518
04:13
But, what's the problemvấn đề with all of this?
69
241707
2372
Nhưng vấn đề
với tất cả là gì?
04:16
Well, surelychắc chắn we want our kidstrẻ em to growlớn lên up as healthykhỏe mạnh,
well balancedcân bằng individualscá nhân.
70
244079
7053
Chắc rằng chúng ta muốn con cái mình
khôn lớn khỏe mạnh, cân bằng.
Nhưng trong nền văn hóa
bị ám ảnh bởi vẻ ngoài,
04:23
But in an image-obsessedbị ám ảnh bởi hình ảnh culturenền văn hóa, we are
trainingđào tạo our kidstrẻ em
71
251132
3876
chúng ta đang tập cho con mình
dành nhiều thời gian và nỗ lực tinh thần
04:26
to spendtiêu more time and mentaltâm thần effortcố gắng on
theirhọ appearancexuất hiện
72
255008
4808
cho vẻ ngoài bằng chi phí của tất cả
khía cạnh khác thuộc về bản sắc của chúng.
04:31
at the expensechi phí of all of the other aspectscác khía cạnh
of theirhọ identitiesdanh tính.
73
259816
4295
04:36
So, things like theirhọ relationshipscác mối quan hệ, the developmentphát triển
of theirhọ physicalvật lý abilitieskhả năng,
74
264111
4110
Thế nên, những thứ như mối quan hệ,
phát triển thể chất,
04:40
and theirhọ studieshọc and so on beginbắt đầu to sufferđau khổ.
75
268221
4035
học hành, và vân vân
bắt đầu bị ảnh hưởng.
6/10 cô gái chọn cách
không làm gì
04:44
SixSáu out of 10 girlscô gái are now choosinglựa chọn not to do
something because they don't
76
272256
5602
bởi vì họ nghĩ
mình không đủ xinh đẹp.
04:49
think they look good enoughđủ.
77
277858
1864
04:51
These are not trivialkhông đáng kể activitieshoạt động.
78
279722
2382
Đó không phải là
các hoạt động tầm thường.
04:54
These are fundamentalcăn bản activitieshoạt động to theirhọ
developmentphát triển as humanscon người
79
282104
3904
Đó là hoạt động cơ bản
cho sự phát triển của con người,
04:57
and as contributorsngười đóng góp to societyxã hội and to
the workforcelực lượng lao động.
80
286008
5350
và là người đóng góp cho xã hội
và cho lực lượng lao động.
31%, gần 1/3 các em thiếu niên
rút lui khỏi buổi tranh luận của lớp
05:03
Thirty-oneBa mươi mốt percentphần trăm, nearlyGần one in
threesố ba teenagersthanh thiếu niên, are withdrawingthu hồi
81
291358
5921
05:09
from classroomlớp học debatetranh luận. They're failingthất bại
82
297279
1572
05:10
to engagethuê in classroomlớp học debatetranh luận because
83
298851
2131
vì không muốn bị chú ý về vẻ ngoài.
05:12
they don't want to drawvẽ tranh attentionchú ý to the
way that they look.
84
300982
3250
05:16
One in fivesố năm are not showinghiển thị up to classlớp học at all
85
304232
2857
1/5 không thể hiện gì vào ngày
các em không tự tin vào bề ngoài.
05:19
on daysngày when they don't feel good about it.
86
307089
2367
05:21
And when it comesđến to examskỳ thi,
87
309456
1420
Và khi có thi cử,
nếu bạn không tự tin về bề ngoài
05:22
if you don't think you look good enoughđủ,
88
310876
2349
05:25
specificallyđặc biệt if you don't think you are thingầy enoughđủ,
89
313225
3336
đặc biệt là nếu bạn nghĩ
bạn không đủ gầy,
bạn sẽ có điểm số thấp hơn
điểm trung bình của
05:28
you will scoreghi bàn a lowerthấp hơn gradecấp pointđiểm averageTrung bình cộng
90
316561
3106
những bạn cùng lứa mà không quan tâm
đến vấn đề mập - ốm.
05:31
than your peersđồng nghiệp who are not concernedliên quan with this.
91
319667
2797
05:34
And this is consistentthích hợp acrossbăng qua FinlandPhần Lan, the U.S.
92
322464
3143
Điều này là sự thật nhất quán
từ Phần Lan, Hoa Kỳ,
và đến Trung Quốc, mặc cho
cân nặng thực sự của bạn là bao nhiêu.
05:37
and ChinaTrung Quốc, and is truethật regardlessbất kể of how much
you actuallythực ra weighcân.
93
325607
6057
05:43
So to be supersiêu cleartrong sáng, we're talkingđang nói about the
94
331664
2882
Vì vậy để thật rõ, chúng ta đang nói về
05:46
way you think you look, not how
you actuallythực ra look.
95
334546
5243
cách bạn nghĩ về bề ngoài,
không phải vẻ bề ngoài thực sự của bạn.
Sự thiếu tự tin về cơ thể
làm giảm thành tích học tập.
05:51
LowThấp bodythân hình confidencesự tự tin is underminingphá hoại
academichọc tập achievementthành tích.
96
339789
4755
Điều này cũng phá họai
sức khỏe.
05:56
But it's alsocũng thế damaginglàm hư hại healthSức khỏe.
97
344544
2408
Trẻ vị thành niên thiếu tự tin
về cơ thể ít hoạt động thể chất,
05:58
TeenagersThanh thiếu niên with lowthấp bodythân hình confidencesự tự tin
do lessít hơn physicalvật lý activityHoạt động,
98
346952
3582
06:02
eatăn lessít hơn fruitstrái cây and vegetablesrau,
99
350534
2123
ăn ít trái cây và rau củ,
06:04
partakechia in more unhealthykhông khỏe mạnh weightcân nặng controlđiều khiển
practicesthực tiễn
100
352657
3035
tham gia các hoạt động kiểm soát cân nặng
không lành mạnh dẫn đến rối loạn ăn uống.
06:07
that can leadchì to eatingĂn disordersrối loạn.
101
355692
2409
Chúng ít yêu quý bản thân hơn,
dễ bị ảnh hưởng bởi người xung quanh hơn
06:10
They have lowerthấp hơn self-esteemlòng tự trọng.
102
358101
2553
06:12
They're more easilydễ dàng influencedbị ảnh hưởng by people around them
103
360654
2086
06:14
and they're at greaterlớn hơn riskrủi ro of depressionPhiền muộn.
104
362740
2748
và có nhiều nguy cơ trầm cảm hơn.
Chúng tôi nghĩ vì những lý do này
06:17
And we think it's for all of these reasonslý do
that they take more risksrủi ro
105
365488
3928
chúng sẽ có nhiều rủi ro hơn
với những thứ như cồn, ma túy;
06:21
with things like alcoholrượu and drugthuốc uống use;
106
369416
3725
ăn kiêng cấp tốc; phẫu thuật thẩm mỹ;
quan hệ tình dục sớm và không an toàn;
06:25
crashtai nạn dietingăn kiêng; cosmeticmỹ phẩm surgeryphẫu thuật;
unprotectedkhông được bảo vệ, earliersớm hơn sextình dục;
107
373141
5411
và tự làm hại bản thân.
06:30
and self-harmtự làm hại.
108
378552
2130
Theo đuổi 1 vóc dáng hoàn hảo
đặt áp lực lên hệ thống
06:32
The pursuittheo đuổi of the perfecthoàn hảo bodythân hình is puttingđặt
pressuresức ép on our healthcarechăm sóc sức khỏe systemshệ thống
109
380682
4134
06:36
and costingchi phí our governmentscác chính phủ billionshàng tỷ of
dollarsUSD everymỗi yearnăm.
110
384816
4447
chăm sóc sức khỏe và tiêu tốn
của chính phủ hàng triệu đô la mỗi năm.
06:41
And we don't growlớn lên out of it.
111
389263
2653
Chúng ta cũng không
là ngoài lệ.
06:43
WomenPhụ nữ who think they're overweightthừa cân — again,
112
391916
2899
Những phụ nữ nghĩ mình thừa cân,
06:46
regardlessbất kể of whetherliệu they are or are not —
113
394815
2752
bất kể họ có thừa cân hay không-
06:49
have highercao hơn ratesgiá of absenteeismvắng mặt.
114
397567
3310
có tỉ lệ vắng mặt ở công sở cao hơn.
06:52
SeventeenMười bảy percentphần trăm of womenđàn bà would
115
400877
2057
17% tỉ lệ phụ nữ
06:54
not showchỉ up to a jobviệc làm interviewphỏng vấn on
116
402934
2717
không đến buổi phỏng vấn xin việc
06:57
a day when they weren'tkhông phải feelingcảm giác confidenttự tin
about the way that they look.
117
405651
5310
vào ngày mà họ không thấy tự tin
về vẻ ngoài,
07:02
Have a think about what this is doing
118
410961
1905
Hãy suy nghĩ về ảnh hưởng của nó
đến nền kinh tế của chúng ta.
07:04
to our economynên kinh tê.
119
412866
1716
Nếu chúng ta vượt qua điều này,
cơ hội đó sẽ như thế nào.
07:06
If we could overcomevượt qua this, what that
120
414582
1862
07:08
opportunitycơ hội looksnhìn like.
121
416444
2310
07:10
UnlockingMở khóa this potentialtiềm năng is in the interestquan tâm
122
418754
2595
Giải phóng tiềm năng là
mối quan tâm của mỗi người.
07:13
of everymỗi singleĐộc thân one of us.
123
421349
3260
Chúng ta làm điều đó như thế nào?
07:16
But how do we do that?
124
424609
1572
07:18
Well, talkingđang nói, on its ownsở hữu, only getsđược you so farxa.
125
426181
3972
Vâng, nói riêng về nó,
chỉ đưa bạn đi xa khỏi vấn đề mà thôi.
07:22
It's not enoughđủ by itselfchinh no.
126
430153
1884
Việc giải phóng tiềm năng
là chưa đủ.
07:23
If you actuallythực ra want to make a differenceSự khác biệt,
127
432037
1425
Nếu muốn khác biệt,
bạn phải làm hành động nữa.
07:25
you have to do something.
128
433462
2136
Và ta biết được
có 3 cách chính:
07:27
And we'vechúng tôi đã learnedđã học there are threesố ba keyChìa khóa wayscách:
129
435598
3074
07:30
The first is we have to educategiáo dục for bodythân hình confidencesự tự tin.
130
438672
2642
Đầu tiên, phải rèn luyện
sự tự tin vào cơ thể.
07:33
We have to help our teenagersthanh thiếu niên developphát triển, xây dựng
131
441314
1922
Phải giúp các em thiếu niên
07:35
strategieschiến lược to overcomevượt qua image-relatedhình ảnh liên quan pressuresáp lực
132
443236
3345
phát triển chiến lược vượt qua
các áp lực liên quan đến vẻ ngoài
07:38
and buildxây dựng theirhọ self-esteemlòng tự trọng.
133
446581
1550
và xây dựng sự yêu quý bản thân.
07:40
Now, the good newsTin tức is that there are
134
448131
1986
Hiện giờ, tin tốt là
07:42
manynhiều programschương trình out there availablecó sẵn
to do this.
135
450117
3953
có nhiều chương trình ở ngoài kia
đang làm điều này.
07:46
The badxấu newsTin tức is that mostphần lớn of them don't work.
136
454070
3750
Tin xấu là đa số chúng
không hiệu quả.
07:49
I was shockedbị sốc to learnhọc hỏi that manynhiều well-meaningý nghĩa tốt
137
457820
4707
Tôi bị sốc khi biết rằng
nhiều chương trình ý nghĩa tốt này
07:54
programschương trình are inadvertentlyvô tình actuallythực ra
138
462527
3228
đang vô tình
làm cho tình hình tệ đi.
07:57
makingchế tạo the situationtình hình worsetệ hơn.
139
465755
3395
Do đó, cần phải chắc chắn rằng
08:01
So we need to make damnchỉ trích sure that
140
469150
1706
08:02
the programschương trình that our kidstrẻ em are receivingtiếp nhận
141
470856
2603
các chương trình
con em chúng ta được học
08:05
are not only havingđang có a positivetích cực impactva chạm,
142
473459
1960
không chỉ có tác động tích cực
mà còn phải có tác động dài lâu.
08:07
but havingđang có a lastingkéo dài impactva chạm as well.
143
475419
2968
Nghiên cứu cho thấy
chương trình tốt nhất
08:10
And the researchnghiên cứu showstrình diễn
that the besttốt programschương trình
144
478387
3392
08:13
addressđịa chỉ nhà sixsáu keyChìa khóa areaskhu vực:
145
481779
2075
nêu lên được 6 vấn đề chính:
08:15
The first is the influenceảnh hưởng of familygia đình,
friendsbạn bè and relationshipscác mối quan hệ.
146
483854
4063
Đầu tiên là ảnh hưởng của
gia đình, bạn bè và các mối quan hệ.
08:19
The secondthứ hai is mediaphương tiện truyền thông and celebrityngười nổi tiếng culturenền văn hóa,
147
487917
3464
Thứ hai là thông tin đại chúng
và văn hóa thần tượng
08:23
then how to handlexử lý teasingtrêu chọc and bullyingbắt nạt,
148
491381
2052
cách xử lý việc trêu chọc và bắt nạt,
08:25
the way we competecạnh tranh and compareso sánh with
one anotherkhác
149
493433
1992
cách chúng ta thi đua, so sánh với
người khác dựa vào vẻ ngoài
08:27
baseddựa trên on looksnhìn,
150
495425
1537
08:28
talkingđang nói about appearancexuất hiện — some people
151
496962
1750
nói về vẻ ngoài - vài người
08:30
call this "bodythân hình talk" or "fatmập talk" —
152
498712
2506
gọi đây là "cơ thể lên tiếng" hoặc
"mỡ lên tiếng"
08:33
and finallycuối cùng, the foundationscơ sở of respectingtôn trọng
153
501219
2474
và cuối cùng, nền tảng của việc
tôn trọng và chăm sóc bản thân.
08:35
and looking after yourselfbản thân bạn.
154
503693
1774
08:37
These sixsáu things are crucialquan trọng startingbắt đầu pointsđiểm
155
505467
2473
Sáu điều này là những
điểm khởi đầu quan trọng
08:39
for anyonebất kỳ ai seriousnghiêm trọng about deliveringphân phối
156
507940
2891
cho bất cứ ai xem trọng
đến việc làm thế nào để
08:42
body-confidencecơ thể tự tin educationgiáo dục that workscông trinh.
157
510831
2937
giáo dục hiệu quả
về sự tự tin về cơ thể.
08:45
An educationgiáo dục is criticalchỉ trích,
158
513768
2306
Việc giáo dục là quan trọng,
08:48
but tacklinggiải quyết this problemvấn đề is going
159
516074
1821
nhưng giải quyết vấn đề này
08:49
to requireyêu cầu eachmỗi and everyonetất cả mọi người of us
160
517895
2770
đòi hỏi mỗi và tất cả chúng ta
08:52
to stepbậc thang up and be better rolevai trò modelsmô hình
161
520665
2590
đẩy mạnh hơn, và làm gương tốt hơn
08:55
for the womenđàn bà and girlscô gái in our ownsở hữu livescuộc sống.
162
523255
2978
cho những phụ nữ, những cô gái
trong cuộc sống của chính họ.
08:58
ChallengingThách thức the statustrạng thái quoQuo of how
163
526233
1933
Thách thức định kiến
mà qua đó
09:00
womenđàn bà are seenđã xem and talkednói chuyện about in
our ownsở hữu circleshình tròn.
164
528166
3004
phụ nữ bị dòm ngó và bình luận
xung quanh ta.
09:03
It is not okay that we judgethẩm phán the contributionsự đóng góp
165
531170
4042
Thật không đúng nếu
đánh giá những đóng góp
09:07
of our politicianschính trị gia by theirhọ haircutskiểu tóc
166
535212
3158
của các chính trị gia qua
kiểu tóc hoặc cỡ ngực của họ
09:10
or the sizekích thước of theirhọ breasts,
167
538370
1729
09:12
or to infersuy ra that the determinationsự quyết tâm or the successsự thành công
168
540099
3365
hoặc suy luận rằng quyết tâm
hay sự thành công
09:15
of an OlympianTrên đỉnh Olympus is down
to her not beingđang a lookerngười nhìn.
169
543464
3233
của vận động viên Olympic bị giảm
do cô có vẻ ngoài không ưa nhìn
09:18
We need to startkhởi đầu judgingxét xử people by what they do,
170
546697
3106
Nên bắt đầu đánh giá con người
bằng những việc họ làm,
09:21
not what they look like.
171
549803
2551
thay vì vẻ ngoài của họ.
09:24
We can all startkhởi đầu by takinglấy responsibilitytrách nhiệm
for the typesloại of picturesnhững bức ảnh
172
552354
4364
Ta có thể bắt đầu bằng việc
chịu trách nhiệm về các loại hình ảnh
09:28
and commentsbình luận that we postbài đăng
173
556718
1643
và các bình luận mà chúng ta
đưa lên mạng xã hội.
09:30
on our ownsở hữu socialxã hội networksmạng lưới.
174
558361
2187
Chúng ta khen ngợi người khác
dựa trên nỗ lực và hành động của họ
09:32
We can complimentlời khen people baseddựa trên on
theirhọ effortcố gắng
175
560548
4229
09:36
and theirhọ actionshành động
176
564777
1403
chứ không phải bởi vẻ ngoài
09:38
and not on theirhọ appearancexuất hiện.
177
566180
2681
09:40
And let me askhỏi you,
178
568861
1514
Tôi xin hỏi,
09:42
when was the last time that you
179
570375
1288
lần cuối cùng bạn hôn mình
trong gương là khi nào?
09:43
kissedhôn a mirrorgương?
180
571663
1856
09:45
UltimatelyCuối cùng, we need to work togethercùng với nhau
181
573519
2293
Rốt cục, chúng ta cần
chung tay với nhau
09:47
as communitiescộng đồng, as governmentscác chính phủ
182
575812
2424
cũng như với cộng đồng,
chính phủ,
09:50
and as businessescác doanh nghiệp to really changethay đổi
this culturenền văn hóa of ourscủa chúng tôi
183
578236
4465
và các doanh nghiệp để thực sự thay đổi
văn hóa này của chúng ta
09:54
so that our kidstrẻ em growlớn lên up valuingđịnh giá theirhọ
wholetoàn thể selvesbản thân,
184
582701
4605
để con em chúng ta lớn lên
coi trọng chính bản thân mình,
09:59
valuingđịnh giá individualitycá tính, diversitysự đa dạng, inclusionđưa vào.
185
587306
4663
coi trọng cá nhân, tính cá nhân
sự đa dạng.
10:03
We need to put the people that are
makingchế tạo a realthực differenceSự khác biệt
186
591969
2796
Cần đưa những người
thực sự tạo nên sự khác biệt
10:06
on our pedestalsbệ, makingchế tạo a differenceSự khác biệt
187
594765
3408
về bệ phóng, tạo nên sự khác biệt
trong thế giới thực.
10:10
in the realthực worldthế giới.
188
598173
1980
Giới thiệu họ rộng rãi, chỉ khi đó
ta mới có thể tạo nên 1 thế giới khác.
10:12
GivingĐem lại cho them the airtimegiờ phát sóng, because only then
189
600153
2710
10:14
will we createtạo nên a differentkhác nhau worldthế giới.
190
602863
1865
10:16
A worldthế giới where our kidstrẻ em are freemiễn phí to becometrở nên
191
604728
3329
Một thế giới mà con em chúng ta,
tự do khôn lớn
10:20
the besttốt versionsphiên bản of themselvesbản thân họ,
192
608057
3245
trở thành phiên bản tốt nhất
của chính mình,
10:23
where the way they think they look
193
611302
1946
nơi mà cách chúng nghĩ về bề ngoài
không kìm hãm việc chúng trở thành ai
10:25
never holdsgiữ them back from beingđang
who they are
194
613248
2641
10:27
or achievingđể đạt được what they want in life.
195
615889
2946
hoặc đạt được điều chúng muốn
trong cuộc sống.
Nghĩ về việc điều này có thể có ý nghĩa
cho ai đó trong đời bạn.
10:30
Think about what this mightcó thể mean
for someonengười nào in your life.
196
618835
4218
Bạn đang nghĩ về ai thế?
Có phải vợ của bạn?
10:35
Who have you got in mindlí trí?
197
623053
1498
10:36
Is it your wifengười vợ?
198
624551
1405
Chị em? Con gái?
Cháu? Bạn của bạn?
10:37
Your sisterem gái?
199
625956
1388
10:39
Your daughterCon gái?
200
627344
1649
10:40
Your niececháu gái?
201
628993
1273
10:42
Your friendngười bạn? It could just be the womanđàn bà
a couplevợ chồng of seatschỗ ngồi away
202
630266
3063
Có thể là người phụ nữ
ngồi cách bạn vài ghế ngày hôm nay.
10:45
from you todayhôm nay.
203
633329
1295
10:46
What would it mean for her
204
634624
2690
Điều có ý nghĩa gì với cô ấy
10:49
if she were freedgiải phóng from that voicetiếng nói
205
637314
3758
nếu cô ấy được giải phóng khỏi
tiếng nói nội tâm
10:53
of her innerbên trong criticnhà phê bình, naggingđòi hỏi her to have
206
641072
3034
đang phê phán,
quở trách bản thân
để có chân dài hơn, đùi thon hơn
dạ dày nhỏ hơn, bàn chân ngắn hơn?
10:56
longerlâu hơn legschân, thinnermỏng hơn thighsbắp đùi, smallernhỏ hơn stomachDạ dày,
207
644106
2791
10:58
shorterngắn hơn feetđôi chân?
208
646897
1435
11:00
What could it mean for her if we overcamevượt qua this
209
648332
3368
Điều này có ý nghĩa gì cho cô ấy
nếu chúng ta vượt qua vấn đề này và
giải phóng tiềm năng của cô bằng cách đó?
11:03
and unlockedmở khóa her potentialtiềm năng in that way?
210
651700
4513
Ngay bây giờ, nỗi ám ảnh
về vẻ ngoài từ nền văn hóa
11:08
Right now, our culture'snền văn hóa của obsessionnỗi ám ảnh
211
656213
3822
đang kìm hãm tất cả chúng ta.
11:11
with imagehình ảnh is holdinggiữ us all back.
212
660035
3355
Nhưng hãy cho
con em chúng ta thấy sự thật.
11:15
But let's showchỉ our kidstrẻ em the truthsự thật.
213
663390
2527
Cho chúng thấy bề ngoài
chỉ là một phần của bản sắc
11:17
Let's showchỉ them that the way you look
214
665917
2015
11:19
is just one partphần of your identitydanh tính
215
667932
3715
và sự thật là chúng ta
yêu bọn trẻ
11:23
and that the truthsự thật is we love them
216
671647
2713
dù chúng là ai và làm gì
11:26
for who they are
217
674360
1571
11:27
and what they do
218
675931
1967
và cách chúng ta
cảm nhận về chúng.
11:29
and how they make us feel.
219
677898
2700
Hãy đưa giáo dục yêu quý bản thân
vào chương trình học chính khóa.
11:32
Let's buildxây dựng self-esteemlòng tự trọng into our schooltrường học curriculumsgiáo.
220
680598
4085
Hãy để mỗi và tất cả chúng ta thay đổi
11:36
Let's eachmỗi and everymỗi one of us changethay đổi the way
221
684683
2660
cách chúng ta nói và so sánh
mình với người khác.
11:39
we talk and compareso sánh ourselveschúng ta to other people.
222
687343
3435
11:42
And let's work togethercùng với nhau as communitiescộng đồng,
223
690778
2730
và hãy cùng chung sức,
11:45
from grassrootscơ sở to governmentscác chính phủ,
224
693508
2794
từ cấp cơ sở đến cấp trung ương,
11:48
so that the happyvui mừng little one-year-oldsmột tuổi
225
696302
2175
để những đứa trẻ 1 tuổi
hạnh phúc của hôm nay
11:50
of todayhôm nay becometrở nên the confidenttự tin
226
698477
2877
trở thành những người
tạo ra thay đổi cho tương lai.
11:53
changemakersChangemakers of tomorrowNgày mai.
227
701354
2615
11:55
Let's do this.
228
703969
2017
Hãy cùng nhau làm điều đó.
11:57
(ApplauseVỗ tay)
229
705986
1891
(Vỗ tay)
Translated by Vi Phan Thi
Reviewed by Loan Huynh

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Meaghan Ramsey - Self-esteem advocate
Meaghan Ramsey believes in business growth that stems from real social change.

Why you should listen

Meaghan Ramsey helps businesses and brands shape their operations and organizations in a way that delivers both positive social change and business growth. She is a partner in the Business in Society Practice at the Brunswick Group.

With her origins in nutritional science, Ramsey has worked across FMCG, health as well as food and beverage sectors, and she has consulted to pharmaceutical, media, agricultural, tech start-ups, charities and non-government organizations.

Prior to joining Brunswick, Ramsey was the Global Director of the Dove Self-Esteem Project at Unilever in London. In her role, she developed global education programs and mass-media campaigns that encouraged the participation of millions of young girls and women around the world to improve individual confidence. Her TED Talk and speech at the UN's 59th Commission on the Status of Women helped highlight the importance of this particular work and the urgent need to address it. Ramsey speaks regularly on the role business can, and must, play in creating a sustainable, positive future.

More profile about the speaker
Meaghan Ramsey | Speaker | TED.com