ABOUT THE SPEAKER
Paul Tasner - Entrepreneur
TED Resident Paul Tasner is the co-founder and CEO of PulpWorks, Inc., designers and manufacturers of biodegradable packaging for consumer goods.

Why you should listen

PulpWorks, Inc. is the capstone in a 40-year career in supply chain management for Paul Tasner. He held leadership positions in procurement, manufacturing and logistics in ventures ranging from start-up to Fortune 100. Included among them are: The Clorox Company, California Closet Company, Method Products, Hepagen, OM2 and the Reclipse Group. 

In 2008, Tasner founded and continues to lead the San Francisco Bay Area Green Supply Chain Forum -- the first such assembly of supply chain executives anywhere. He has authored many papers and presentations on supply chain sustainability and currently lectures on this timely topic in the MBA Programs at San Francisco State University and Golden Gate University.

Tasner is an Industrial Engineering graduate of the New Jersey Institute of Technology and holds a PhD in Mathematics from Boston University.  

More profile about the speaker
Paul Tasner | Speaker | TED.com
TED Residency

Paul Tasner: How I became an entrepreneur at 66

Paul Tasner: Ở tuổi 66, tôi đã trở thành người khởi nghiệp như thế nào?

Filmed:
2,185,984 views

Không bao giờ là quá muộn để bạn làm mới bản thân. Như Paul Tasner -- sau 40 năm liên tục làm nhân viên cho công ty của người khác, ông đã thành lập công ty khởi nghiệp của riêng mình, kết hợp ý tưởng kinh doanh với kinh nghiệm và niềm đam mê của ông. Và ông không hề đơn độc. Như ông chia sẻ trong cuộc nói chuyện ngắn ngủi nhưng thú vị và truyền cảm hứng này, người cao tuổi đang ngày càng hứng thú với khả năng kinh doanh của họ -- và đang tìm được nhiều thành công lớn.
- Entrepreneur
TED Resident Paul Tasner is the co-founder and CEO of PulpWorks, Inc., designers and manufacturers of biodegradable packaging for consumer goods. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I'd like to take you back
about sevenbảy yearsnăm in my life.
0
250
2910
Tôi muốn bạn biết về bảy năm trước của tôi
00:16
FridayThứ sáu afternoonbuổi chiều,
1
4050
1120
Chiều thứ 6,
00:17
a fewvài daysngày before ChristmasGiáng sinh 2009.
2
5170
3040
vài ngày sau giáng sinh 2009.
00:20
I was the directorgiám đốc of operationshoạt động
3
8210
1910
Lúc đó, tôi đang là giám đốc điều hành
00:22
at a consumerkhách hàng productscác sản phẩm companyCông ty
in SanSan FranciscoFrancisco,
4
10130
3110
tại một công ty tiêu dùng ở San Francicso,
00:25
and I was calledgọi là into a meetinggặp gỡ
that was alreadyđã in progresstiến độ.
5
13240
3770
và tôi được mời vào một cuộc họp.
00:29
That meetinggặp gỡ turnedquay out
to be my exitlối thoát interviewphỏng vấn.
6
17150
2990
Hóa ra đó là cuộc phỏng vấn thôi việc.
00:32
I was firedBị sa thải, alongdọc theo with severalmột số othersKhác.
7
20150
3010
Tôi bị sa thải cùng với một số người khác.
00:36
I was 64 yearsnăm old at the time.
8
24090
2060
Tôi đã 64 tuổi vào thời điểm đó.
Không hẳn là hoàn toàn bất ngờ.
00:40
It wasn'tkhông phải là completelyhoàn toàn unexpectedbất ngờ.
9
28020
1270
00:42
I signedký kết a stackcây rơm of papersgiấy tờ,
10
30010
2120
Tôi ký một tập giấy,
00:44
gatheredtập hợp lại my personalcá nhân effectshiệu ứng,
11
32140
1930
kèm với thỏa thuận cá nhân,
00:46
and left to jointham gia my wifengười vợ
12
34070
1950
và rời đến chỗ vợ tôi,
00:48
who was waitingđang chờ đợi for me
at a nearbygần đó restaurantnhà hàng,
13
36030
2180
bà ấy đang đợi tôi ở nhà hàng gần đó,
00:50
completelyhoàn toàn unawarekhông biết.
14
38220
1810
hoàn toàn không biết trước điều gì.
00:53
Fast-forwardNhanh về phía trước severalmột số hoursgiờ,
15
41050
2160
Vài tiếng đồng hồ sau,
00:55
we bothcả hai got really sillyngớ ngẩn drunksay.
16
43220
2000
cả hai chúng tôi đều say mềm.
00:57
(LaughterTiếng cười)
17
45230
2860
(Tiếng cười)
01:00
So, 40 plusthêm yearsnăm of continuousliên tiếp employmentviệc làm
18
48180
4870
Vậy là hơn 40 năm làm việc
01:05
for a varietyđa dạng of companiescác công ty,
largelớn and smallnhỏ bé,
19
53060
2150
cho nhiều công ty lớn nhỏ
01:07
was over.
20
55220
1800
đã kết thúc.
01:09
I had a good a networkmạng,
a good reputationuy tín --
21
57020
3010
Tôi tạo được uy tín và mối quan hệ tốt.
01:12
I thought I'd be just fine.
22
60040
1130
Tôi nghĩ như vậy là ổn.
01:14
I was an engineerkỹ sư
in manufacturingchế tạo and packagingđóng gói.
23
62180
4830
Tôi là một kỹ sư
trong lĩnh vực sản xuất và đóng gói.
01:19
I had a good backgroundlý lịch.
24
67020
1140
Tôi có kinh nghiệm.
01:21
RetirementNghỉ hưu was, like for so manynhiều people,
25
69010
3090
Nghỉ hưu, như nhiều người khác,
01:24
simplyđơn giản not an optionTùy chọn for me.
26
72110
1980
đơn giản nó không phải là lựa chọn của tôi
01:26
So I turnedquay to consultingtư vấn
for the nextkế tiếp couplevợ chồng of yearsnăm
27
74100
2950
Do đó tôi chuyển sang tư vấn
trong vài năm sau đó
01:29
withoutkhông có any passionniềm đam mê whatsoeverbất cứ điều gì.
28
77060
2030
mà không có chút đam mê nào.
01:31
And then an ideaý kiến beganbắt đầu to take rootnguồn gốc,
29
79240
3880
Và sau đó, có một ý tưởng nảy ra
01:35
bornsinh ra from my concernmối quan ngại for our environmentmôi trường.
30
83130
3150
xuất phát từ
sự quan tâm đến môi trường của tôi.
01:39
I wanted to buildxây dựng my ownsở hữu businesskinh doanh,
31
87170
2830
Tôi muốn thành lập công ty của riêng mình,
01:42
designingthiết kế and manufacturingchế tạo
biodegradablephân hủy sinh học packagingđóng gói from wastechất thải --
32
90010
4110
thiết kế và sản xuất
túi phân hủy được từ rác
01:46
papergiấy, agriculturalnông nghiệp, even textiledệt wastechất thải --
33
94130
3000
giấy, phế thải nông nghiệp hay may mặc --
01:50
replacingthay thế the toxicchất độc,
disposabledùng một lần plasticnhựa packagingđóng gói
34
98130
3970
thay thế loại túi dùng một lần độc hại
01:54
to which we'vechúng tôi đã all becometrở nên addictednghiện.
35
102110
2020
mà chúng ta rất ưa chuộng.
01:56
This is calledgọi là cleandọn dẹp technologyCông nghệ,
36
104220
2000
Đó là công nghệ sạch,
01:58
and it feltcảm thấy really meaningfulcó ý nghĩa to me.
37
106220
2010
và nó thực sự rất có ý nghĩa với tôi.
02:01
A ventureliên doanh that could help to reducegiảm
the billionshàng tỷ of poundsbảng
38
109050
4110
Một dự án có thể giúp
làm giảm hàng triệu pao
02:05
of single-usesử dụng đơn plasticnhựa packagingđóng gói
dumpedđổ eachmỗi yearnăm
39
113170
3900
túi ni lông dùng một lần thải ra hàng năm
02:09
and pollutinggây ô nhiễm our landđất đai,
our riverssông and our oceansđại dương,
40
117080
3070
gây ra ô nhiễm đất, sông và biển,
02:12
and left for futureTương lai
generationscác thế hệ to resolvegiải quyết --
41
120160
3040
và để lại hậu quả
cho thế hệ sau phải giải quyết
02:15
our grandchildrencháu,
42
123210
1830
con cháu chúng ta,
02:17
my grandchildrencháu.
43
125040
1090
con cháu tôi.
02:19
And so now at the agetuổi tác of 66,
44
127020
3150
Và bây giờ ở tuổi 66,
02:22
with 40 yearsnăm of experiencekinh nghiệm,
45
130170
2050
với 40 năm kinh nghiệm,
02:24
I becameđã trở thành an entrepreneurdoanh nhân
for the very first time.
46
132220
2910
tôi trở thành
một người khởi nghiệp lần đầu
02:27
(CheersChúc vui vẻ)
47
135140
1020
(chúc mừng)
02:28
(ApplauseVỗ tay)
48
136160
2890
(vỗ tay)
02:31
Thank you.
49
139060
1050
Cảm ơn các bạn.
02:34
But there's more.
50
142100
1050
Nhưng vẫn còn nữa.
02:35
(LaughterTiếng cười)
51
143150
4050
(cười)
02:39
Lots of issuesvấn đề to dealthỏa thuận with:
52
147200
2870
Có rất nhiều vấn đề cần giải quyết:
02:42
manufacturingchế tạo, outsourcinggia công phần mềm, jobviệc làm creationsự sáng tạo,
53
150080
4030
chuỗi sản xuất, nhà cung ứng, nhân công
02:46
patentsbằng sáng chế, partnershipsquan hệ đối tác, fundingkinh phí --
54
154120
3980
bằng sáng chế, hợp tác, đầu tư --
02:50
these are all typicalđiển hình
issuesvấn đề for a start-upkhởi nghiệp,
55
158100
2130
đó là những vấn đề điển hình
với một công ty khởi nghiệp,
02:52
but hardlykhó khăn typicalđiển hình for me.
56
160230
1950
nhưng đặc biệt khó khăn với tôi.
02:55
And a wordtừ about fundingkinh phí.
57
163030
1230
Và về nguồn vốn.
02:57
I livetrực tiếp and work in SanSan FranciscoFrancisco.
58
165060
2150
Tôi sống và làm việc ở San Francisco.
02:59
And if you're looking for fundingkinh phí,
59
167220
1920
Và nếu bạn đang tìm nguồn vốn đầu tư,
03:01
you are typicallythường going to competecạnh tranh
with some very youngtrẻ people
60
169150
3920
bạn thực sự đang canh tranh
với rất nhiều người trẻ khác
03:05
from the high-techcông nghệ cao industryngành công nghiệp,
61
173080
1950
từ ngành công nghiệp công nghệ cao,
03:07
and it can be very discouragingkhông khuyến khích
and intimidatingđe dọa.
62
175040
3170
điều đó có thể rất nản lòng và đáng sợ.
03:11
I have shoesgiày olderlớn hơn
than mostphần lớn of these people.
63
179090
2110
Giày của tôi cũ hơn đa số họ.
03:13
(LaughterTiếng cười)
64
181210
5050
(cười)
03:19
I do.
65
187150
1040
Thật đấy.
03:20
(LaughterTiếng cười)
66
188200
1030
(cười)
03:21
But fivesố năm yearsnăm latermột lát sau,
67
189230
1940
Nhưng năm năm sau đó,
03:23
I'm thrilledkinh ngạc and proudtự hào to sharechia sẻ with you
68
191180
3040
tôi có thể vui mừng tự hào nói với bạn là
03:26
that our revenuesdoanh thu have doubledtăng gấp đôi everymỗi yearnăm,
69
194220
2940
lợi nhuận công ty tăng gấp đôi mỗi năm
03:29
we have no debtmón nợ,
70
197170
1840
chúng tôi không nợ nần,
03:31
we have severalmột số marqueeMarquee clientskhách hàng,
71
199020
2230
chúng tôi có những khách hàng thân thiết,
03:33
our patentbằng sáng chế was issuedcấp,
72
201260
1810
sáng chế của chúng tôi được công nhận,
03:35
I have a wonderfulTuyệt vời partnercộng sự
73
203070
1130
tôi có cộng sự tuyệt vời,
03:36
who'sai been with me
right from the beginningbắt đầu,
74
204200
2030
ở bên tôi từ ngày đầu khởi nghiệp,
03:38
and we'vechúng tôi đã wonthắng more than 20 awardsgiải thưởng
for the work that we'vechúng tôi đã donelàm xong.
75
206240
2980
chúng tôi đã dành được hơn 20 giải thưởng.
03:41
But besttốt of all,
76
209230
1770
Nhưng quan trọng nhất là,
03:43
we'vechúng tôi đã madethực hiện a smallnhỏ bé dentDent --
77
211010
1270
chúng tôi tạo ra một vết sứt --
03:44
a very smallnhỏ bé dentDent --
78
212290
1750
một vết sứt rất nhỏ
03:46
in the worldwidetrên toàn thế giới plasticnhựa pollutionsự ô nhiễm crisiskhủng hoảng.
79
214050
2950
trong khủng hoảng ô nhiễm nhựa toàn cầu.
03:50
(ApplauseVỗ tay)
80
218160
4030
(vỗ tay)
03:55
And I am doing the mostphần lớn rewardingkhen thưởng
and meaningfulcó ý nghĩa work of my life right now.
81
223150
5890
Tôi đang làm việc
ý nghĩa nhất trong đời tôi.
04:02
I can tell you there's lots of resourcestài nguyên
availablecó sẵn to entrepreneursdoanh nhân of all ageslứa tuổi,
82
230060
5000
Có rất nhiều nguồn thích hợp
cho người khởi nghiệp ở mọi độ tuổi,
04:07
but what I really yearnedTìm for
fivesố năm yearsnăm agotrước
83
235070
3060
nhưng điều mà tôi khao khát năm năm trước
04:10
was to find other first-timethời gian đầu tiên entrepreneursdoanh nhân
84
238140
3070
là tìm ra những người khởi nghiệp lần đầu
04:13
who were my agetuổi tác.
85
241220
1050
ở độ tuổi của tôi.
04:14
I wanted to connectkết nối with them.
86
242280
1860
Tôi muốn kết nối với họ.
04:17
I had no rolevai trò modelsmô hình, absolutelychắc chắn rồi nonekhông ai.
87
245230
2910
Tôi không theo một khuôn mẫu nào cả.
04:20
That 20-something-một cái gì đó appứng dụng developernhà phát triển
from SiliconSilicon ValleyThung lũng
88
248150
3130
Người phát triển ứng dụng
20-something đến từ Silicon Valley
04:23
was not my rolevai trò modelmô hình.
89
251290
1820
cũng không phải hình mẫu của tôi.
04:25
(LaughterTiếng cười)
90
253110
1000
(cười)
04:26
I'm sure he was very clevertài giỏi --
91
254120
1130
Tôi chắc chắn anh ta rất thông minh --
04:27
(LaughterTiếng cười)
92
255260
1820
(cười)
04:29
I want to do something about that,
93
257090
1190
Tôi muốn làm điều gì đó,
04:30
and I want all of us
to do something about that.
94
258290
2770
tôi muốn tất cả chúng ta cùng làm điều đó.
04:33
I want us to startkhởi đầu talkingđang nói more
95
261070
1160
Tôi muốn nói nhiều hơn
04:34
about people who don't becometrở nên
entrepreneursdoanh nhân untilcho đến they are seniorsngười cao niên.
96
262240
4050
về những người khởi nghiệp khi đã có tuổi.
Nói chuyện về những người đàn ông
và phụ nữ đang tìm kiếm cơ hội
04:39
TalkingNói chuyện about these boldDũng cảm
menđàn ông and womenđàn bà who are checkingkiểm tra in
97
267100
2920
04:42
when theirhọ peersđồng nghiệp, in essenceBản chất,
are checkingkiểm tra out.
98
270030
2240
trong khi người bằng tuổi họ dần rút lui.
04:45
And then connectingkết nối all these people
acrossbăng qua industriesngành công nghiệp, acrossbăng qua regionsvùng,
99
273150
3960
Và sau đó kết nối tất cả lại,
tất cả các ngành, các vùng miền,
04:49
acrossbăng qua countriesquốc gia --
100
277110
1890
trên khắp các nước --
04:51
buildingTòa nhà a communitycộng đồng.
101
279010
1150
xây dựng một cộng đồng.
04:52
You know, the SmallNhỏ BusinessKinh doanh
AdministrationQuản trị tellsnói us
102
280170
2840
Hội quản trị các doanh nghiệp nhỏ
công bố rằng
04:55
that 64 percentphần trăm of newMới jobscông việc
createdtạo in the privateriêng tư sectorngành in the USAHOA KỲ
103
283020
5070
64% công việc mới
trong lĩnh vực tư nhân ở Mỹ
05:00
are thankscảm ơn to smallnhỏ bé businessescác doanh nghiệp like minetôi.
104
288090
2970
là nhờ những công ty nhỏ như của tôi.
05:03
And who'sai to say
that we'lltốt stayở lại forevermãi mãi smallnhỏ bé?
105
291180
2860
Và ai chắc được là chúng tôi
sẽ mãi là những công ty nhỏ?
05:06
We have an interestinghấp dẫn culturenền văn hóa
106
294170
1860
Chúng ta có một văn hóa rất thú vị
05:08
that really expectsHy vọng
when you reachchạm tới a certainchắc chắn agetuổi tác,
107
296040
2090
cho là khi bạn đến một độ tuổi nhất định,
05:10
you're going to be golfingchơi Golf,
or playingđang chơi checkerscờ đam,
108
298140
2080
bạn sẽ chơi gôn, hoặc đánh cờ,
05:12
or babysittingGiữ the grandkidscon cháu
all of the time.
109
300230
2830
hoặc trông cháu của mình toàn thời gian.
05:15
And I adorengưỡng mộ my grandchildrencháu --
110
303260
2970
Và dĩ nhiên tôi rất yêu quý cháu mình --
05:18
(LaughterTiếng cười)
111
306230
1050
(cười)
05:20
and I'm alsocũng thế passionateđam mê
112
308160
2030
nhưng tôi cũng rất mong muốn
05:22
about doing something meaningfulcó ý nghĩa
in the globaltoàn cầu marketplacethương trường.
113
310190
3820
làm việc gì đó có ý nghĩa
trong thị trường toàn cầu.
05:27
And I'm going to have lots of companyCông ty.
114
315090
1950
Và tôi sẽ có nhiều công ty.
05:29
The CensusĐiều tra dân số BureauCục saysnói that by 2050,
115
317040
2130
Cục dân số nói rằng vào năm 2050,
05:31
there will be 84 milliontriệu seniorsngười cao niên
in this countryQuốc gia.
116
319170
3100
Sẽ có 84 triệu người cao tuổi
trên đất nước này.
05:35
That's an amazingkinh ngạc numbercon số.
117
323180
2090
Thật là một con số đáng kinh ngạc.
05:37
That's almosthầu hết twicehai lần as manynhiều
as we have todayhôm nay.
118
325270
2870
Nó gấp đôi số lượng hiện nay.
05:40
Can you imaginetưởng tượng how manynhiều
first-timethời gian đầu tiên entrepreneursdoanh nhân there will be
119
328140
3000
Bạn có thể tưởng tượng sẽ có
bao nhiêu người khởi nghiệp lần đầu
05:43
amongtrong số 84 milliontriệu people?
120
331150
2040
trong số 84 triệu người đó?
05:46
And they'llhọ sẽ all have
fourbốn decadesthập kỷ of experiencekinh nghiệm.
121
334030
2180
Và họ đều có bốn thập kỷ kinh nghiệm.
05:48
(LaughterTiếng cười)
122
336220
1920
(cười)
05:50
So when I say, "Let's startkhởi đầu talkingđang nói more
about these wonderfulTuyệt vời entrepreneursdoanh nhân,"
123
338140
5130
Vậy khi tôi nói: "Hãy nói nhiều hơn
về những người khởi nghiệp tuyệt vời này,"
05:55
I mean, let's talk about theirhọ venturesliên doanh,
124
343270
3760
Ý tôi là hãy nói về dự án của họ,
05:59
just as we do the venturesliên doanh
of theirhọ much youngertrẻ hơn counterpartsđối tác.
125
347040
3180
như chúng ta nói về sự dự án
của những người trẻ hơn.
06:03
The olderlớn hơn entrepreneursdoanh nhân in this countryQuốc gia
have a 70 percentphần trăm successsự thành công ratetỷ lệ
126
351150
5990
Người lớn tuổi khởi nghiệp ở đất nước này
có 70% tỉ lệ thành công
06:09
startingbắt đầu newMới venturesliên doanh.
127
357150
1130
khi bắt đầu dự án mới.
06:10
70 percentphần trăm successsự thành công ratetỷ lệ.
128
358280
1980
70% tỷ lệ thành công.
06:13
We're like the GoldenVàng StateNhà nước WarriorsChiến binh
of entrepreneursdoanh nhân --
129
361120
3030
Chúng tôi giống như
những chiến binh vàng khởi nghiệp --
06:16
(LaughterTiếng cười)
130
364160
1010
(cười)
06:17
(ApplauseVỗ tay)
131
365170
2860
(vỗ tay)
06:20
And that numbercon số plummetsplummets to 28 percentphần trăm
for youngertrẻ hơn entrepreneursdoanh nhân.
132
368040
4250
Con số đó giảm mạnh còn 28% với người trẻ.
06:25
This is accordingtheo to a UK-basedDựa trên Vương Quốc Anh
groupnhóm calledgọi là CMICmi.
133
373000
3190
Theo như một tổ chức tại Anh có tên CMI.
Liệu thành tựu của
những người khởi nghiệp 70 tuổi
06:29
Aren'tKhông phải là the accomplishmentsthành tựu
of a 70-year-old-tuổi entrepreneurdoanh nhân
134
377000
2290
06:31
everymỗi bitbit as meaningfulcó ý nghĩa,
135
379290
1850
mỗi một chút đều rất ý nghĩa,
06:33
everymỗi bitbit as newsworthynewsworthy,
136
381150
1110
đều đáng được đưa tin,
06:34
as the accomplishmentsthành tựu
of a 30-year-old-tuổi entrepreneurdoanh nhân?
137
382270
3740
như sự thành công của
người khởi nghiệp 30 tuổi?
06:38
Of coursekhóa học they are.
138
386010
1120
Dĩ nhiên là có.
06:39
That's why I'd like to make the phrasecụm từ
"70 over 70" just as --
139
387140
4930
Vì vậy tôi muốn làm cụm từ:
"70 người trên 70 tuổi" --
06:44
(LaughterTiếng cười)
140
392070
1010
(cười)
06:45
just as commonplacephổ biến
as the phrasecụm từ "30 underDưới 30."
141
393090
3940
quen thuộc như: "30 người dưới 30 tuổi"
06:49
(ApplauseVỗ tay)
142
397040
1010
(vỗ tay)
06:50
Thank you.
143
398060
1050
Cảm ơn các bạn.
06:51
(CheersChúc vui vẻ)
144
399110
1180
(chúc mừng)
06:52
(ApplauseVỗ tay)
145
400290
3910
(vỗ tay)
Translated by Kim Oanh Do
Reviewed by Thu Ha Tran

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Paul Tasner - Entrepreneur
TED Resident Paul Tasner is the co-founder and CEO of PulpWorks, Inc., designers and manufacturers of biodegradable packaging for consumer goods.

Why you should listen

PulpWorks, Inc. is the capstone in a 40-year career in supply chain management for Paul Tasner. He held leadership positions in procurement, manufacturing and logistics in ventures ranging from start-up to Fortune 100. Included among them are: The Clorox Company, California Closet Company, Method Products, Hepagen, OM2 and the Reclipse Group. 

In 2008, Tasner founded and continues to lead the San Francisco Bay Area Green Supply Chain Forum -- the first such assembly of supply chain executives anywhere. He has authored many papers and presentations on supply chain sustainability and currently lectures on this timely topic in the MBA Programs at San Francisco State University and Golden Gate University.

Tasner is an Industrial Engineering graduate of the New Jersey Institute of Technology and holds a PhD in Mathematics from Boston University.  

More profile about the speaker
Paul Tasner | Speaker | TED.com