ABOUT THE SPEAKER
Dan Knights - Computational microbiologist
Dan Knights develops computational methods for doing precision medicine with gut bacterial communities, or microbiomes, and he applies those methods to study human disease.

Why you should listen

Trillions of bacteria live in our guts, protecting us from infection and aiding our digestion, yet these communities are so complex that we need advanced computational methods to study them. In his multidisciplinary research lab, Dan Knights combines expertise in data mining and biology to learn about how modern lifestyles and medical practices are affecting our microbiomes and leading to increases in modern diseases.

Knights received his PhD in computer science from the University of Colorado, followed by a post-doctoral fellowship at Harvard Medical School. He has co-authored more than 70 highly cited articles in top multidisciplinary journals. In 2015 he was named a McKnight Land-Grant Professor by the University of Minnesota. His lab is building a next-generation informatics pipeline for microbiome-targeted drug discovery, linking nutrition and microbial activity to clinical outcomes.

More profile about the speaker
Dan Knights | Speaker | TED.com
TEDMED 2017

Dan Knights: How we study the microbes living in your gut

Dan Knights: Chúng tôi nghiên cứu vi khuẩn trong ruột như thế nào

Filmed:
1,441,842 views

Có khoảng 100 nghìn tỉ vi khuẩn đang sống trong ruột của bạn - bảo vệ bạn khỏi nhiễm khuẩn khác, hỗ trợ tiêu hóa và điều hòa hệ miễn dịch của bạn. Cho tới nay thì cơ thể chúng ta vẫn chưa thích nghi với cuộc sống hiện đại, chúng ta bắt đầu để mất các vi khuẩn bình thường, đồng thời các bệnh liên quan đến việc suy giảm sự đa dạng vi khuẩn trong ruột đang bùng nổ ở các quốc gia phát triển. Nhà vi sinh vật học tin sinh Dan Knights chia sẻ vài phát hiện thú vị về sự khác biệt giữa hệ vi khuẩn của người ở các nước đang phát triển với người Mỹ, và sự ảnh hưởng của nó đến sức khỏe. Hãy tìm hiểu nhiều hơn về thế giới vi khuẩn sống trong cơ thể bạn -- và những việc cần làm để tạo ra những công cụ giúp phục hồi lại hệ vi khuẩn đó.
- Computational microbiologist
Dan Knights develops computational methods for doing precision medicine with gut bacterial communities, or microbiomes, and he applies those methods to study human disease. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
If I askedyêu cầu you to nameTên a microbevi khuẩn
that's livingsống in your gutruột,
0
787
5514
Nếu tôi yêu cầu bạn gọi tên một vi khuẩn
sống trong ruột của bạn,
00:18
manynhiều of you would probablycó lẽ say E. colicoli.
1
6325
3351
phần lớn các bạn sẽ nói là E. Coli.
00:21
A lot of people say this.
It's the best-knownnổi tiếng nhất of the gutruột microbesvi khuẩn.
2
9700
3765
Rất nhiều người nói vậy. Nó là vi khuẩn
đường ruột được biết đến nhiều nhất.
00:25
But it turnslượt out that E. colicoli
is outnumberedít hơn in your gutruột
3
13489
4505
Nhưng hóa ra là E. Coli
ít hơn các loài khác trong đường ruột bạn
00:30
about a thousandnghìn to one
4
18018
2093
tỉ lệ khoảng 1/1000
00:32
by other speciesloài, manynhiều of which
you probablycó lẽ haven'tđã không heardnghe of.
5
20135
2991
nhiều loài trong số đó có thể bạn
còn chưa được nghe tới.
00:35
These are BacteroidesBacteroides;
PrevotellaPrevotella is anotherkhác examplethí dụ.
6
23150
4581
Đó là Bacteroides,
ví dụ khác nữa là Prevotella.
00:39
Those are the two that dominatethống trị
the modernhiện đại humanNhân loại gutruột.
7
27755
3468
Chúng là hai loài thống trị trong ruột
của người hiện đại.
00:43
There are about a hundredhàng trăm trillionnghìn tỉ
microbesvi khuẩn livingsống insidephía trong you.
8
31247
4849
Có khoảng 100 nghìn tỉ vi khuẩn
sống trong cơ thể bạn
00:49
We call this your microbiomemicrobiome,
9
37090
3271
Ta gọi chúng là hệ vi khuẩn,
00:52
so it's like a little worldthế giới
livingsống insidephía trong you --
10
40385
2244
chúng như một thế giới nhỏ
trong cơ thể bạn --
00:54
actuallythực ra more like a universevũ trụ.
11
42653
1874
thực ra thì giống một vũ trụ hơn.
00:56
A hundredhàng trăm trillionnghìn tỉ meanscó nghĩa
if you tooklấy a bladelưỡi dao of grasscỏ
12
44896
3454
Một trăm nghìn tỉ tức là
nếu bạn lấy ngọn cỏ
01:00
and plantedtrồng it for everymỗi microbevi khuẩn
livingsống in your gutruột,
13
48374
3125
và đặt chúng vào từng
vi khuẩn sống trong đường ruột,
01:03
that could filllấp đầy a milliontriệu footballbóng đá fieldslĩnh vực.
14
51523
2354
chúng có thể lấp đầy một triệu sân bóng.
01:05
So it's incrediblyvô cùng complexphức tạp.
15
53901
1746
Thật sự nó rất phức tạp.
01:07
But interestinglythú vị,
16
55671
1816
Nhưng cũng thú vị thay,
01:09
as our bodiescơ thể have been adaptingthích nghi
to life in modernhiện đại societyxã hội,
17
57511
4433
khi cơ thể chúng ta thích nghi
với cuộc sống hiện đại
01:13
we're losingmất some of our normalbình thường microbesvi khuẩn,
18
61968
4104
ta mất đi một vài vi khuẩn
thông thường,
01:18
and at the sametương tự time,
19
66096
2925
và cùng lúc đó,
01:21
there are quitekhá a fewvài diseasesbệnh tật
relatedliên quan to the gutruột
20
69045
3355
một vài bệnh liên quan đến
đường ruột
01:24
that are skyrocketingtăng vọt
in developedđã phát triển nationsquốc gia all around the worldthế giới.
21
72424
5429
tăng vọt ở các nước phát triển
trên khắp thế giới.
01:29
And manynhiều of you probablycó lẽ know
someonengười nào who suffersđau khổ from obesitybéo phì,
22
77877
4659
Và nhiều bạn chắc biết ai đó
bị béo phì,
01:34
diabetesBệnh tiểu đường, Crohn'sCrohn diseasedịch bệnh
or ulcerativeloét colitisviêm đại tràng,
23
82560
3961
tiểu đường, bệnh Crohn,
hay viêm loét đại tràng,
01:38
allergiesdị ứng and asthmahen suyễn.
24
86545
1895
dị ứng và hen suyễn.
01:40
EveryMỗi one of these diseasesbệnh tật
25
88464
1365
Bất cứ bệnh nào kể trên
01:41
and manynhiều othersKhác relatedliên quan to metabolismsự trao đổi chất
and autoimmunityautoimmunity
26
89853
4247
và nhiều bệnh khác liên quan đến sự
trao đổi chất và miễn dịch tự động
01:46
are linkedliên kết to a lossmất mát
of healthykhỏe mạnh diversitysự đa dạng in the gutruột.
27
94124
5119
đều liên quan đến việc suy giảm
sự phong phú trong đường ruột.
01:52
My labphòng thí nghiệm got our first indicationdấu hiệu of this
28
100081
2191
Phòng nghiên cứu của tôi
đã chỉ ra điều này
01:54
when actuallythực ra we were studyinghọc tập
non-humankhông phải người primateslinh trưởng.
29
102296
3770
khi nghiên cứu về các loài linh trưởng.
01:58
We wanted to find out what happensxảy ra
to a monkey'scủa Monkey microbiomemicrobiome
30
106090
5131
Chúng tôi muốn biết điều gì xảy ra
với hệ vi khuẩn của loài khỉ
02:03
when they movedi chuyển from the junglerừng nhiệt đới to a zoosở thú.
31
111245
4039
khi chúng di chuyển từ rừng về sở thú.
02:08
Does theirhọ microbiomemicrobiome changethay đổi?
Do they pickchọn up newMới bugslỗi?
32
116166
2572
Hệ vi khuẩn có thay đổi không?
Có vi khuẩn mới không?
02:10
Do they losethua some?
Does it get better or worsetệ hơn?
33
118762
2741
Có mất đi vài loài vi khuẩn?
Như vậy thì tốt hay tệ hơn?
02:13
We trackedtheo dõi two differentkhác nhau
speciesloài in the junglerừng nhiệt đới,
34
121527
3514
Chúng tôi theo dõi hai loài khác nhau
trong rừng,
02:17
one in VietnamViệt Nam, one in CostaCosta RicaRica,
35
125065
3610
một ở Việt Nam, một ở Costa Rica,
02:20
and then we sequencedtrình tự
the DNADNA from theirhọ stoolphân.
36
128699
2881
và chúng tôi giải trình tự DNA
từ phân của chúng.
02:23
This is how we studyhọc the microbiomemicrobiome
in my researchnghiên cứu labphòng thí nghiệm.
37
131604
3541
Đây là cách chúng tôi tìm hiểu hệ vi khuẩn
trong phòng nghiên cứu của mình.
02:27
And what we foundtìm in the DNADNA
is that in the wildhoang dã,
38
135169
4112
Và cái chúng tôi tìm được trong DNA đó là
khi ở trong tự nhiên,
02:31
these two speciesloài had
totallyhoàn toàn differentkhác nhau setsbộ of microbesvi khuẩn.
39
139305
3961
hai loài này có tập vi khuẩn
khác nhau hoàn toàn.
02:35
It was like a fingerprintvân tay for the speciesloài.
40
143290
2612
Nó giống như một dấu vân tay cho mỗi loài.
02:37
But in the zoosở thú, they had lostmất đi
mostphần lớn of that diversitysự đa dạng
41
145926
5165
Nhưng trong vườn thú, chúng mất hầu hết
sự đa dạng vi khuẩn
02:43
and had acquiredđã mua
some other setbộ of microbesvi khuẩn.
42
151115
2531
và có thêm một vài tập vi khuẩn khác.
02:46
So this was very curiousHiếu kỳ.
43
154379
3348
Và điều này rất kỳ lạ.
02:49
We'veChúng tôi đã got these two differentkhác nhau microbiomesmicrobiomes.
44
157751
2009
Hai hệ vi khuẩn
02:51
In the wildhoang dã, picturehình ảnh a lushtươi tốt
tropicalnhiệt đới rainforestrừng nhiệt đới
45
159784
4158
trong tự nhiên, phong phú như rừng
02:55
livingsống the gutsruột of these monkeyskhỉ.
46
163966
2469
đó là các sinh vật sống trong ruột khỉ.
02:58
That's the kindloại of diversitysự đa dạng
that we're talkingđang nói about.
47
166459
2540
Đó là kiểu đa dạng mà chúng ta nói tới.
03:01
Then in the zoosở thú, they'vehọ đã lostmất đi diversitysự đa dạng.
48
169023
2626
Nhưng khi ở sở thú, chúng mất sự đa dạng.
03:04
PictureHình ảnh a rainforestrừng nhiệt đới
that's been burnedđốt to the groundđất
49
172298
3572
Tưởng tượng một khu rừng
nhiệt đới bị thiêu rụi
03:07
and takenLấy over by a fewvài invasivexâm hại speciesloài.
50
175894
2340
và bị vài loài xâm chiếm.
03:11
That's more like the microbiomemicrobiome
in a captivebị giam giữ primatelinh trưởng.
51
179105
3801
Đấy mới giống hệ vi khuẩn của
linh trưởng nuôi nhốt.
03:15
Now, in the meantimethời gian chờ đợi,
52
183955
1237
Giờ, trong khi chờ đợi,
03:17
manynhiều of the animalsđộng vật in the zoosở thú
are not doing so well.
53
185216
2627
nhiều loài ở vườn thú
03:19
They have issuesvấn đề with obesitybéo phì,
54
187867
2906
gặp vấn đề với béo phì,
03:22
wastinglãng phí,
55
190797
1336
suy mòn,
03:24
gastroenteritisviêm dạ dày ruột, diarrheabệnh tiêu chảy, bloatingđầy hơi,
56
192157
3049
viêm ruột, tiêu chảy, phù
03:27
and some of them were barelyvừa đủ
holdinggiữ ontotrên theirhọ livescuộc sống.
57
195230
2809
một số con khó mà sống sót.
03:31
Now, of coursekhóa học, we were
very interestedquan tâm to find out
58
199073
3588
Giờ, dĩ nhiên chúng tôi
rất muốn tìm ra
03:34
what are these so-calledcái gọi là invasivexâm hại speciesloài
that are takinglấy over in the zoosở thú.
59
202685
4354
cái gọi là các loài xâm chiếm
đang hoành hành trong sở thú.
03:39
So we wentđã đi back to the DNADNA,
and what the DNADNA told us
60
207899
2889
Vậy chúng tôi trở lại với DNA
và qua đó chúng tôi biết được
03:42
is that everymỗi monkeycon khỉ in the zoosở thú
61
210812
4503
tất cả khỉ trong sở thú
03:47
had becometrở nên dominatedthống trị
by BacteroidesBacteroides and PrevotellaPrevotella,
62
215339
5168
bị thống trị bởi loài
Bacteroides và Prevotella,
03:52
the sametương tự microbesvi khuẩn that we all have
in our gutsruột as modernhiện đại humanscon người.
63
220531
4381
cũng là các loài có trong ruột
của người hiện đại.
03:59
We wanted to find a way to visualizehình dung this,
64
227050
2893
Chúng tôi muốn tìm cách hiển thị điều này
04:01
and we used some toolscông cụ
from multivariateđa biến ecologysinh thái học
65
229967
3940
và chúng tôi sử dụng các công cụ
sinh thái học đa chiều
04:05
to put all of the microbiomesmicrobiomes
we were studyinghọc tập ontotrên an axistrục.
66
233931
4412
để đưa tất cả các hệ vi khuẩn mà
chúng tôi nghiên cứu vào.
04:10
And what you're seeingthấy here
is a distancekhoảng cách plotâm mưu
67
238367
4070
Và những gì bạn đang thấy ở đây
là một khoảng cách xa
04:14
where everymỗi pointđiểm
is a differentkhác nhau animal'scủa động vật microbiomemicrobiome.
68
242461
4905
mỗi điểm là một hệ vi khuẩn của động vật.
04:19
So everymỗi pointđiểm representsđại diện
a wholetoàn thể zoosở thú of microbesvi khuẩn.
69
247390
2793
Mỗi điểm đại diện cho cả hệ vi khuẩn
trong sở thú.
04:23
And the microbiomesmicrobiomes
that have a lot of microbesvi khuẩn in commonchung
70
251207
3856
Và hệ vi khuẩn nào
có nhiều loài chung thì
04:27
are closegần to eachmỗi other.
71
255087
1413
càng gần nhau hơn.
04:28
The onesnhững người that are very differentkhác nhau
are fartherxa hơn apartxa nhau.
72
256524
2448
Ngược lại càng khác biệt thì càng xa nhau.
04:30
So this is showinghiển thị you
73
258996
1517
Và nó cho bạn thấy
04:32
that the two groupscác nhóm of wildhoang dã monkeyskhỉ
are over on the left.
74
260537
5698
rằng hai nhóm khỉ hoang dã ở bên trái.
04:38
The tophàng đầu left are these
highlycao endangerednguy cơ tuyệt chủng monkeyskhỉ
75
266259
3772
Trên trái là khỉ có nguy cơ tuyệt chủng
04:42
calledgọi là the red-shankedchân đỏ doucchà in VietnamViệt Nam.
76
270055
2973
được gọi là Chà Vá chân đỏ ở Việt Nam
04:45
And at the bottomđáy left
are monkeyskhỉ from CostaCosta RicaRica.
77
273052
3631
Ở dưới trái là khỉ đến từ Costa Rica.
04:49
So you can see that they have
totallyhoàn toàn differentkhác nhau microbiomesmicrobiomes in the wildhoang dã.
78
277481
3444
Ta có thể thấy chúng có hệ vi khuẩn
khác nhau trong tự nhiên.
04:52
And then the sametương tự two speciesloài
of monkeycon khỉ in the zoosở thú are converginghội tụ,
79
280949
5397
Và sau đó thì hai loài khỉ đó trong sở thú
hội tụ lại,
04:58
so theirhọ microbiomesmicrobiomes changethay đổi
80
286370
1882
và hệ vi khuẩn của chúng thay đổi
05:00
and they becometrở nên
much more similargiống to eachmỗi other,
81
288276
3220
và chúng trở nên giống nhau,
05:03
even thoughTuy nhiên these are zoosvườn thú
on differentkhác nhau continentslục địa,
82
291520
2673
cho dù đây là những sở thú khác lục địa
05:06
differentkhác nhau geographicalđịa lý regionsvùng,
and they're eatingĂn differentkhác nhau dietschế độ ăn uống.
83
294217
3342
khác vùng địa lý,
và chế độ ăn của chúng cũng khác nhau.
05:09
Now, we did studyhọc
some other speciesloài of primatelinh trưởng.
84
297583
3161
Giờ, chúng tôi nghiên cứu
vài loài linh trưởng.
05:12
What speciesloài of primatelinh trưởng
do you think is even more divergentkhác nhau
85
300768
5739
Loài linh trưởng nào mà bạn nghĩ
sẽ khác linh trưởng sống hoang dã
05:18
from the wildhoang dã primateslinh trưởng
than the captivebị giam giữ primateslinh trưởng?
86
306531
3666
nhiều hơn so với sống nuôi nhốt?
05:24
ModernHiện đại humanscon người.
87
312665
1429
Loài người hiện đại.
05:27
These are humanscon người
livingsống in developingphát triển nationsquốc gia.
88
315049
3483
Đó là người ở quốc gia đang phát triển,
05:30
So they were more differentkhác nhau
from the wildhoang dã primateslinh trưởng
89
318556
3143
khác linh trưởng hoang dã
05:33
than those in the zoosở thú.
90
321723
1921
hơn là loài trong sở thú.
05:35
And the finalsau cùng groupnhóm that we studiedđã học,
all the way on the right,
91
323668
5381
Và nhóm cuối cùng mà chúng tôi nghiên cứu,
ở tận cùng phía bên phải,
05:41
is people livingsống in the USAHOA KỲ.
92
329073
1944
là người sống ở Mỹ.
05:44
And when I saw this figurenhân vật,
93
332033
2848
Và khi tôi nhìn số liệu này,
05:46
the hairslông raisednâng lên up
on the back of my neckcái cổ,
94
334905
3101
tóc gáy tôi dựng đứng cả lên,
05:50
because one way to think about it is,
"Oh, that's interestinghấp dẫn,
95
338030
3087
vì một cách nghĩ về nó là,
"Ôi, nó thật thú vị,
05:53
captivebị giam giữ monkeyskhỉ are sortsắp xếp of on theirhọ way
to becomingtrở thành like AmericansNgười Mỹ."
96
341141
3944
khỉ nuôi nhốt cũng đang trở nên
giống như người Mỹ.
05:57
(LaughterTiếng cười)
97
345109
1087
(Cười)
05:58
But the other way to think about it
98
346220
2396
Nhưng nghĩ theo cách khác thì người Mỹ
06:00
is that AmericansNgười Mỹ
are like super-captivesiêu Captive monkeyskhỉ.
99
348640
3349
giống siêu khỉ nhốt.
06:04
And I was actuallythực ra looking
at this figurenhân vật on my computermáy vi tính screenmàn
100
352671
4698
Và tôi đang nhìn số liệu
trên màn hình máy tính
06:09
when I got the newsTin tức
that fourbốn of the red-shankedchân đỏ doucsdoucs
101
357393
4928
khi tôi biết được rằng
bốn con Chà Vá chân đỏ
06:14
had diedchết in the zoosở thú of gut-relatedliên quan đến ruột issuesvấn đề.
102
362345
3104
đã chết trong sở thú vì vấn đề đường ruột.
06:17
So for some of these animalsđộng vật,
103
365473
1968
Đối với một vài con vật này,
06:19
havingđang có the right microbesvi khuẩn
livingsống insidephía trong them
104
367465
2698
việc mang trong cơ thể loại
vi khuẩn nhất định
06:22
mayTháng Năm be a mattervấn đề of survivalSự sống còn.
105
370187
1970
có thể là vấn đề sống chết.
06:24
Now this bringsmang lại us
to the humanNhân loại partphần of the storycâu chuyện.
106
372181
3507
Trở lại câu chuyện để nói về loài người.
06:27
ObviouslyRõ ràng, the microbiomesmicrobiomes in the USAHOA KỲ
107
375712
3215
Hiển nhiên rằng hệ vi khuẩn ở Mỹ
06:30
aren'tkhông phải causinggây ra prematuresớm deathtử vong
as frequentlythường xuyên as in the zoosở thú,
108
378951
5501
không gây ra cái chết sớm
như trong sở thú
06:36
but we have majorchính riskrủi ro
of obesitybéo phì, diabetesBệnh tiểu đường,
109
384476
4374
nhưng chúng ta có nguy cơ lớn
về béo phì, đái tháo đường,
06:40
a numbercon số of these other diseasesbệnh tật.
110
388874
1897
và các bệnh khác.
06:43
And this appliesáp dụng not just to people
who have been livingsống in the USAHOA KỲ
111
391133
4420
Và điều này không chỉ xảy ra đối với
người sống ở Mỹ
06:47
for manynhiều generationscác thế hệ,
112
395577
1984
trong nhiều thế hệ,
06:49
but alsocũng thế to immigrantsngười nhập cư and refugeesnhững người tị nạn,
113
397585
2436
mà còn đối với người nhập cư và tị nạn.
06:52
who, for mostphần lớn immigrantngười nhập cư
and refugeengười tị nạn groupscác nhóm,
114
400045
3682
Những người nhập cư và nhóm tị nạn
06:55
arriveđến nơi in the USAHOA KỲ metabolicallymetabolically healthykhỏe mạnh,
115
403751
3101
đến Mỹ hoàn toàn khỏe mạnh
06:58
and then withinbên trong a fewvài yearsnăm,
116
406876
1380
mà chỉ trong vài năm sau đó,
07:00
they becometrở nên just as high-riskrủi ro cao
for obesitybéo phì and diabetesBệnh tiểu đường
117
408280
3358
họ có nguy cơ cao bị béo phì
và đái tháo đường
07:03
as other AmericansNgười Mỹ.
118
411662
2081
như những người Mỹ khác.
07:05
And we discussedthảo luận
this issuevấn đề with two groupscác nhóm
119
413767
3698
Và chúng tôi thảo luận
vấn đề này với hai nhóm người
07:09
that have been comingđang đến to the USAHOA KỲ
from SoutheastĐông nam AsiaAsia:
120
417489
2547
đến Mỹ từ Đông Nam Á:
07:12
the HmongHmong, who startedbắt đầu comingđang đến
in the mid-giữa-1970s
121
420060
4194
người Hmông đến từ giữa những năm 1970
07:16
as refugeesnhững người tị nạn from the VietnamViệt Nam WarChiến tranh
and the US secretbí mật warchiến tranh in LaosLào;
122
424278
5500
tị nạn từ chiến tranh Việt Nam
và chiến tranh Lào;
07:21
and the KarenKaren, who have been comingđang đến
more recentlygần đây as refugeesnhững người tị nạn from MyanmarMyanmar.
123
429802
4912
và người Karen, những người tị nạn
từ Myanmar thời gian gần đây.
07:26
So we'vechúng tôi đã been workingđang làm việc for a fewvài yearsnăm
124
434738
1778
Chúng tôi đã làm việc trong vài năm
07:28
with these localđịa phương
communitiescộng đồng and cliniciansbác sĩ
125
436540
2541
với các cộng đồng địa phương và
các bác sĩ lâm sàng
07:31
to studyhọc what happensxảy ra
to the HmongHmong and KarenKaren microbiomesmicrobiomes
126
439105
5417
để nghiên cứu điều gì xảy ra
với hệ vi khuẩn của người Hmông và Karen
07:36
when people movedi chuyển from refugeengười tị nạn campstrại
and villageslàng in ThailandThái Lan to the USAHOA KỲ.
127
444546
6996
khi rời trại tị nạn và làng quê
ở Thái Lan tới Mỹ.
07:44
And what we foundtìm
128
452314
1564
Và chúng tôi đã phát hiện
07:45
is that when people
come to the USAHOA KỲ from these groupscác nhóm,
129
453902
5711
khi những nhóm này tới Mỹ,
07:51
they losethua a largelớn fractionphân số
of theirhọ microbiomemicrobiome,
130
459637
3396
họ đánh mất phần lớn,
07:56
somewheremột vài nơi around 20 percentphần trăm,
131
464343
1777
khoảng 20% hệ vi khuẩn,
07:58
and those who come to the USAHOA KỲ
and becometrở nên obesebéo phì
132
466144
4269
và người đến Mỹ mà bị béo phì
08:02
losethua about a thirdthứ ba of theirhọ microbesvi khuẩn.
133
470437
1953
đánh mất một phần ba hệ vi khuẩn.
08:06
So we know that movingdi chuyển to the USAHOA KỲ
134
474905
1952
Vậy chúng ta biết rằng việc chuyển tới Mỹ
08:08
is sufficientđầy đủ to causenguyên nhân
a dramatickịch tính changethay đổi in your microbiomemicrobiome,
135
476881
3993
gây thay đổi lớn với hệ vi khuẩn,
08:12
probablycó lẽ not for the better.
136
480898
1769
hoàn toàn theo hướng không có lợi.
08:15
Are these microbesvi khuẩn
actuallythực ra causinggây ra the obesitybéo phì,
137
483571
4858
Và những vi khuẩn này thực sự gây béo phì,
08:20
or is the obesitybéo phì causinggây ra
a changethay đổi in the microbesvi khuẩn?
138
488453
3460
hay là béo phì gây biến đổi vi khuẩn?
08:23
This is something
that we're followingtiếp theo up on,
139
491937
2143
Đó là vấn đề chúng tôi tiếp tục theo dõi.
08:26
and the evidencechứng cớ we have now in my labphòng thí nghiệm
140
494104
3642
Và những bằng chứng trong
phòng thí nghiệm của tôi
08:29
combinedkết hợp with evidencechứng cớ
from a numbercon số of labsphòng thí nghiệm around the worldthế giới
141
497770
3110
cộng với các phòng thí nghiệm khác
khắp thế giới
08:32
tellsnói us that certainchắc chắn changesthay đổi
in the microbiomemicrobiome
142
500904
3072
cho thấy thay đổi nào đó trong hệ vi khuẩn
08:36
do leadchì to obesitybéo phì,
143
504000
2509
đã gây ra béo phì,
08:38
and a numbercon số of other modernhiện đại,
kindloại of WesternizedPhương Tây diseasesbệnh tật.
144
506533
3451
và nhiều bệnh tật hiện đại, phương tây.
08:43
The good newsTin tức is that
your microbiomemicrobiome can actuallythực ra changethay đổi.
145
511353
5309
Tin tốt là hệ vi khuẩn của bạn
có thể thay đổi.
08:48
UnlikeKhông giống như your ownsở hữu genomebộ gen,
146
516686
2523
Không giống hệ gen của bạn,
08:51
it's a livingsống, breathingthở thing,
147
519233
2349
nó là sinh vật sống thực sự
08:53
and there's a broadrộng lớn fronttrước mặt
of researchnghiên cứu happeningxảy ra right now
148
521606
3531
và có nhiều nghiên cứu đang được tiến hành
08:57
to better understandhiểu không
how we can restorephục hồi our microbiomesmicrobiomes
149
525161
3794
để hiểu rõ hơn cách
để khôi phục lại hệ vi khuẩn
09:00
when something goesđi wrongsai rồi,
150
528979
1603
khi chúng có sai sót,
09:02
usingsử dụng dietchế độ ăn,
151
530606
1627
nhờ vào chế độ ăn kiêng,
09:04
usingsử dụng livetrực tiếp microbesvi khuẩn.
152
532257
2658
hay sử dụng vi sinh vật sống.
09:06
And in factthực tế, one of the nextkế tiếp stepscác bước for us
153
534939
2800
Và thực tế, bước tiếp theo là
09:09
is collectingthu gom and preservingbảo quản microbesvi khuẩn
from healthykhỏe mạnh people around the worldthế giới
154
537763
4588
thu thập và giữ gìn vi khuẩn từ
những người khỏe mạnh
09:14
so that they can be keptgiữ
as culturalvăn hoá assetstài sản for those groupscác nhóm
155
542375
5555
để chúng có thể được gìn giữ như kho báu
09:19
to potentiallycó khả năng protectbảo vệ them
as they adaptphỏng theo to modernhiện đại societyxã hội,
156
547954
4841
và có thể bảo vệ họ
khi họ thích nghi với xã hội hiện đại,
09:24
and to protectbảo vệ futureTương lai generationscác thế hệ
157
552819
2454
và bảo vệ các thế hệ tương lai
09:27
who are currentlyhiện tại growingphát triển up
to have increasedtăng riskrủi ro of these diseasesbệnh tật
158
555297
4199
đang lớn lên
và có nguy cơ mắc các bệnh gia tăng
09:31
with everymỗi generationthế hệ.
159
559520
1488
với tất cả các thế hệ.
09:33
I'm looking forwardphía trước to a futureTương lai
160
561714
2602
Tôi đang mong chờ ở tương lai
09:36
where we have the toolscông cụ that we need
to restorephục hồi and replenishbổ sung our microbiomesmicrobiomes,
161
564340
6722
khi chúng ta có công cụ
phục hồi hệ vi khuẩn,
09:43
and in that worldthế giới, the monkeyskhỉ
will livetrực tiếp happierhạnh phúc hơn and healthierkhỏe mạnh hơn livescuộc sống,
162
571562
5269
và khi đó, loài khỉ sẽ sống hạnh phúc
và khỏe mạnh
09:48
and so will we.
163
576855
1421
và chúng ta cũng vậy.
09:51
(ApplauseVỗ tay)
164
579831
3676
(Vỗ tay)
Translated by Kiệm Phan
Reviewed by Phuc Pham

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Dan Knights - Computational microbiologist
Dan Knights develops computational methods for doing precision medicine with gut bacterial communities, or microbiomes, and he applies those methods to study human disease.

Why you should listen

Trillions of bacteria live in our guts, protecting us from infection and aiding our digestion, yet these communities are so complex that we need advanced computational methods to study them. In his multidisciplinary research lab, Dan Knights combines expertise in data mining and biology to learn about how modern lifestyles and medical practices are affecting our microbiomes and leading to increases in modern diseases.

Knights received his PhD in computer science from the University of Colorado, followed by a post-doctoral fellowship at Harvard Medical School. He has co-authored more than 70 highly cited articles in top multidisciplinary journals. In 2015 he was named a McKnight Land-Grant Professor by the University of Minnesota. His lab is building a next-generation informatics pipeline for microbiome-targeted drug discovery, linking nutrition and microbial activity to clinical outcomes.

More profile about the speaker
Dan Knights | Speaker | TED.com