ABOUT THE SPEAKER
Elizabeth White - Author, advocate
Elizabeth White is an author and aging solutions advocate for older adults facing uncertain work and financial insecurity.

Why you should listen
When Elizabeth White could not find a book that met her needs during her own bout of long-term unemployment, she wrote it herself. She wrote it as a 62-year-old woman who has lived the stories she describes, and as a Harvard MBA, former retail entrepreneur and C-suite executive who never expected to land here.

Three years ago, White wrote an essay describing her own precarious financial situation and that of a number of her boomer age friends, all former high earners with advanced degrees. The essay was published online and within three days it had received over 11,000 likes and 1,000 comments. Many wrote to White directly sharing stories of hardship and struggle. The economics of aging was forcing them to abandon dreams of launching fulfilling second- and third-act careers to take part-time, low wage jobs to pay the bills. In their stories, White saw her own, and the idea of writing a book was born.

White's book, 55, Underemployed, and Faking Normal is about the millions of older Americans who, despite a history of career choice and decent incomes, are facing (often for the first time) the prospect of downward mobility in old age. Based on expert research and interviews with older adults, the book looks at the tools and strategies boomers can utilize to make sense of changed circumstances, better manage financial hardship and achieve a more inner-directed and satisfying life.
 
White's message is striking a chord. She is among a small but growing minority seeking to reframe the national conversation we're having on aging, work and retirement. White is a frequent guest blogger and speaker at conferences and workshops, and she has recently been named one of the top 50 influencers on aging in the country. Her essays and work have appeared in publications like Forbes, The Huffington Post, Next Avenue and The Washington Post. And she has been featured prominently in three segments on the PBS NewsHour.

More profile about the speaker
Elizabeth White | Speaker | TED.com
TEDxVCU

Elizabeth White: An honest look at the personal finance crisis

Elizabeth White: Một cái nhìn trung thực vào tình trạng khủng hoảng tài chính cá nhân.

Filmed:
1,800,039 views

Có một bí mật như sau: Hàng triệu người thuộc thế hệ "Baby boomers" đang đi đến những năm cuối cùng của cuộc khủng hoảng tài chính nghiêm trọng. Và ngay sau họ, một thế hệ trẻ hơn cũng đang phải đối mặt với những thách thức tương tự. Trong bài nói chuyện sâu sắc này, tác giả Elizabeth White sẽ mở ra những chia sẻ chân thực về khó khăn tài chính, đồng thời cung cấp những lời khuyên thực tiễn về cách tạo dựng một cuộc sống phong phú dựa trên mức thu nhập hạn chế.
- Author, advocate
Elizabeth White is an author and aging solutions advocate for older adults facing uncertain work and financial insecurity. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
You know me.
0
1760
1200
Các bạn biết tôi
00:16
I am in your friendshiptình bạn circlevòng tròn
hiddenẩn in plaintrơn sightthị giác.
1
4320
4216
Tôi luôn "ẩn mình giữa ban ngày" trong
vòng kết nối bạn bè của các bạn
00:20
My clothesquần áo are still impeccablehoàn hảo --
2
8560
2656
Những bộ quần áo của tôi vẫn hoàn hảo
00:23
boughtđã mua in the good yearsnăm
when I was still makingchế tạo moneytiền bạc.
3
11240
3080
vì được mua vào khoảng thời gian khá giả
khi tôi còn kiếm được tiền
Nhìn tôi các bạn sẽ không biết được
00:27
To look at me you would not know
4
15200
1576
00:28
that my electricityđiện was cutcắt tỉa off
last weektuần for nonpaymentkhông chi trả,
5
16800
4096
tuần trước nhà tôi bị cắt điện
do chưa đóng tiền,
00:32
or that I meetgặp the eligibilityĐủ điều kiện
requirementsyêu cầu for foodmón ăn stampstem.
6
20920
4496
hay tôi đã đủ điều kiện yêu cầu
để được cấp tem thực phẩm.
00:37
But if you paidđã thanh toán attentionchú ý,
7
25440
1256
Nhưng, nếu chú ý,
00:38
you would see that sadnessnỗi buồn in my eyesmắt --
8
26720
2216
các bạn sẽ nhìn thấy
nỗi buồn trong mắt tôi
00:40
hearNghe that hintdấu of fearnỗi sợ
in my otherwisenếu không thì self-assuredtự đảm bảo voicetiếng nói.
9
28960
4680
nghe thấy sự sợ hãi
trong giọng nói tự tin của tôi.
00:46
These daysngày I'm buyingmua
the $1.99 trial-sizeKích thước dùng thử jugjug of TideThủy triều
10
34360
4096
Gần đây tôi dự định mua 1 bình Tide,
cỡ dùng thử, giá 1.99$,
00:50
to make endskết thúc meetgặp.
11
38480
1216
một cách để tiết kiệm.
00:51
I betcá cược you didn't know
laundryGiặt ủi detergentchất tẩy rửa cameđã đến in that sizekích thước.
12
39720
3280
Tôi cá là các bạn không biết
có loại nước giặt kích cỡ đó.
00:55
You invitemời gọi me to the sametương tự
expensiveđắt restaurantsnhà hàng
13
43960
2216
Bạn mời tôi tới những nhà hàng sang trọng,
00:58
the two of us have always enjoyedrất thích,
14
46200
2136
nơi mà chúng ta vẫn thường tới thưởng thức
nhưng giờ tôi sẽ chỉ gọi nước lọc
với một lát chanh
01:00
but I ordergọi món mineralkhoáng sản waterNước now
with a twisttwist of lemonchanh,
15
48360
2456
01:02
not the 12-dollar-dollar glassly of chardonnayChardonnay.
16
50840
3000
thay vì một ly Chardonnay 12$.
01:06
I am frugalFrugal in my menuthực đơn choicessự lựa chọn.
17
54920
2136
Tôi tiết kiệm trong việc
chọn lựa thực đơn.
01:09
MeticulousTỉ mỉ, I countđếm
everymỗi pennyđồng xu in my headcái đầu.
18
57080
3696
Tôi tỉ mỉ tính nhẩm từng xu trong đầu.
01:12
I demurmất xương dividingphân chia the tablebàn billhóa đơn evenlyđồng đều
to coverche dessertsmón tráng miệng and designernhà thiết kế coffeescà phê
19
60800
5536
Tôi phản đối việc chia đều hóa đơn
bao gồm cả món tráng miệng, cà phê
01:18
and secondthứ hai and thirdthứ ba glasseskính
of winerượu nho I did not consumetiêu dùng.
20
66360
3000
và vài ly rượu,
trong khi tôi không hề dùng đến.
01:22
I am tiredmệt mỏi of tryingcố gắng to fakegiả mạo appearancesxuất hiện.
21
70000
4720
Tôi mệt mỏi với việc phải cố gắng giả vờ.
Một người bạn từng nói tôi chỉ đang
hết tiền, và nó khác với nghèo.
01:27
A friendngười bạn told me that I'm brokeđã phá vỡ not poornghèo nàn,
and there is a differenceSự khác biệt.
22
75920
3456
01:31
I livetrực tiếp withoutkhông có cablecáp, my gymPhòng tập thể dục membershipthành viên
23
79400
2336
Tôi không có cáp,
thẻ thành viên ở phòng gym
01:33
and nailmóng tay appointmentscuộc hẹn.
24
81760
1256
và các cuộc hẹn làm móng.
01:35
I've discoveredphát hiện ra I can do my ownsở hữu hairtóc.
25
83040
1840
Tôi nhận ra mình có thể tự làm tóc.
Không hề có tiền tiết kiệm hưu trí,
01:37
There is no retirementnghỉ hưu savingstiết kiệm,
26
85560
1616
01:39
no nesttổ eggtrứng.
27
87200
1280
không một khoản để dành.
01:42
I exhaustedkiệt sức that long agotrước.
28
90000
2096
Tôi thật sự kiệt sức, từ lâu rồi.
01:44
There is no expensiveđắt condochung cư to drawvẽ tranh equityvốn chủ sở hữu
29
92120
3296
Không có căn hộ đắt tiền nào
để thu hút nguồn vốn,
01:47
and no husbandngười chồng to back me up.
30
95440
1800
không có người chồng để trợ giúp
01:50
MonthsVài tháng of slowchậm paytrả and no paytrả
have decimatedHao my credittín dụng.
31
98120
4840
Số tháng trả chậm và không trả khiến
quỹ tín dụng của tôi hao hụt nghiêm trọng
01:55
BillHóa đơn collectorsngười thu gom call constantlyliên tục,
32
103400
2056
Những người thu tiền liên tục gọi điện,
01:57
readingđọc hiểu verbatimđúng nguyên văn from a scriptkịch bản
33
105480
2376
đọc nguyên văn từ một kịch bản
01:59
before expressingbày tỏ
politelịch sự sympathycảm thông for my plighthoàn cảnh
34
107880
3136
trước bày tỏ sự thông cảm
cho hoàn cảnh của tôi
02:03
and then demandingyêu cầu paymentthanh toán
arrangementssắp xếp I can't possiblycó thể meetgặp.
35
111040
3640
sau đó yêu cầu tôi đóng những khoản tiền
mà tôi không thể.
02:07
FriendsBạn bè wonderngạc nhiên privatelytư nhân
how someonengười nào so well educatedgiáo dục
36
115480
4056
Bạn bè tôi thường tự hỏi bằng cách nào
một người được học tập đàng hoàng
02:11
could be in economicthuộc kinh tế freemiễn phí fallngã.
37
119560
2280
có thể lâm vào tình trạng
kinh tế rơi tự do như vậy.
02:15
I'm still as talentedcó tài as ever
and smartthông minh as a whiproi da,
38
123200
3936
Tôi vẫn vô cùng tài năng và thông minh,
chi là công việc đang không ổn,
02:19
but work is sketchysơ Sài now,
39
127160
1336
02:20
mostlychủ yếu on and off consultingtư vấn gigsbiểu diễn.
40
128520
3216
phần lớn là những
bản hợp đồng tư vấn thất thường.
02:23
At 55 I've learnedđã học how to fakegiả mạo cheerinessvui vẻ,
41
131760
4480
Ở tuổi 55, tôi đã học được
cách giả vờ vui vẻ,
02:29
but there are not manynhiều
opportunitiescơ hội for work anymorenữa không.
42
137280
4160
nhưng giờ không còn nhiều
cơ hội thực hành nữa.
02:34
I don't remembernhớ lại exactlychính xác when it stoppeddừng lại,
43
142080
2856
Tôi không nhớ chính xác
nó dừng lại từ khi nào,
02:36
but I cannotkhông thể denyphủ nhận now havingđang có enteredđã nhập
44
144960
2416
nhưng hiện tại tôi không thể phủ nhận
02:39
the uncertainkhông chắc chắn worldthế giới
of formerlytrước kia and used to be.
45
147400
3280
mình đang bước vào một thế giới mơ hồ,
so với trước kia
02:43
I'm not sure anymorenữa không where I belongthuộc về.
46
151560
2880
Tôi không chắc chắn
mình thuộc về nơi nào nữa.
02:47
What I do know is that dozenshàng chục
of onlineTrực tuyến jobviệc làm applicationscác ứng dụng
47
155040
3696
Điều tôi nhận thức được là hàng tá
những đơn ứng tuyển online
02:50
seemhình như to just disappearbiến mất into a blackđen holelỗ.
48
158760
2880
dường như đã mất hút vào hồ đen.
02:54
I'm wonderingtự hỏi what is to becometrở nên of me.
49
162440
3416
Tôi tự hỏi điều gì
đang xảy ra với mình vậy.
02:57
So farxa my healthSức khỏe has heldđược tổ chức up,
50
165880
2776
Cho đến nay sức khỏe của tôi vẫn ổn,
03:00
but my bodythân hình achesđau nhức -- or is it my spirittinh thần?
51
168680
3240
nhưng toàn thân tôi đau nhức,
hay chính là tinh thần tôi?
03:04
Homeless womenđàn bà used to be invisiblevô hình to me
52
172920
2896
Tôi từng không hề để ý đến
những người phụ nữ vô gia cư,
03:07
but I appraisethẩm định them now with curiousHiếu kỳ eyesmắt,
53
175840
2936
nhưng giờ đây tôi soi xét họ
với ánh mắt tò mò,
03:10
wonderingtự hỏi if theirhọ storiesnhững câu chuyện
startedbắt đầu like minetôi.
54
178800
2800
tự hỏi liệu câu chuyện của họ
có bắt đầu giống như tôi.
03:15
I wroteđã viết this piececái a yearnăm agotrước.
55
183120
1896
Tôi viết tác phẩm này cách đây một năm.
03:17
It's a compositecomposite of my storycâu chuyện
and other womenđàn bà I know.
56
185040
3616
Đó là tổng hợp câu chuyện của tôi
và những người phụ nữ khác mà tôi biết.
03:20
I wroteđã viết it because
I was tiredmệt mỏi of pretendinggiả vờ
57
188680
2656
Tôi viết nó khi đã quá mệt mỏi
với việc phải giả tạo.
03:23
I was all right when I wasn'tkhông phải là.
58
191360
2136
Thoát khỏi nó tôi thấy ổn hơn.
03:25
I was tiredmệt mỏi of fakingfaking normalbình thường.
59
193520
2600
Tôi mệt mỏi vì phải cố tỏ ra bình thường.
03:28
I wasn'tkhông phải là seeingthấy myselfriêng tôi
in the popularphổ biến pressnhấn.
60
196840
3256
Hình ảnh tôi trên những tờ báo lớn
không còn là chính mình.
03:32
NobodyKhông ai I knewbiết was travelingđi du lịch the worldthế giới
or buyingmua a condochung cư in CostaCosta RicaRica.
61
200120
4760
Tôi không biết ai từng đi khắp thế giới
hay mua một căn hộ ở Costa Rica.
03:37
Very fewvài of my friendsbạn bè
had setbộ asidequa một bên the 15 to 20 percentphần trăm
62
205600
4416
Rất ít người bạn của tôi
dành ra được 15% đến 20%
03:42
expertsCác chuyên gia tell us we need to maintainduy trì
our standardTiêu chuẩn of livingsống in retirementnghỉ hưu.
63
210040
6160
Các chuyên gia khuyên chúng tôi
nên duy trì mức sống khi về hưu.
03:49
My friendsbạn bè, manynhiều in theirhọ 50s and 60s,
64
217040
2176
Nhiều bạn bè tôi,
ở tầm tuổi 50, 60
03:51
were looking at a downwardxuống mobilitytính di động,
65
219240
2256
đã hướng đến việc "trở nên nghèo hơn",
03:53
a work-for-lifecông việc-cho-cuộc sống propositionDự luật,
66
221520
1776
với phương châm làm việc-để-sống,
03:55
just a jobviệc làm lossmất mát, medicalY khoa diagnosischẩn đoán
or divorcely hôn away from insolvencyphá sản.
67
223320
5960
chỉ là mất việc, một vài chuẩn đoán bệnh
hay tránh xa tình trạng vỡ nợ.
04:02
We mayTháng Năm not have hitđánh rockđá bottomđáy,
68
230640
3136
Chúng ta có thể không rơi vào
tình trạng khó khăn tột cùng,
04:05
but manynhiều of us saw a sequencetrình tự of eventssự kiện
69
233800
3576
nhưng nhiều người trong chúng ta
đã chứng kiến chuỗi sự việc
04:09
where rockđá bottomđáy
was possiblekhả thi for the first time.
70
237400
2920
nơi khởi đầu cho những khó khăn đó.
04:13
And the truthsự thật is,
it really doesn't take much.
71
241080
4216
Và sự thật là, nó không hề mất nhiều.
04:17
The mediantrung bình householdhộ gia đình in the US
72
245320
2176
Một hộ gia đình trung bình ở Mỹ
04:19
only has enoughđủ savingstiết kiệm
to replacethay thế one monththáng of incomethu nhập.
73
247520
4536
có khoản tiết kiệm chỉ
đủ thay thế 1 tháng thu nhập.
04:24
Forty-sevenBốn mươi bảy percentphần trăm of us
74
252080
1576
47% trong chúng ta
04:25
cannotkhông thể pullkéo togethercùng với nhau 400 dollarsUSD
to dealthỏa thuận with an emergencytrường hợp khẩn cấp.
75
253680
4375
không thể gom đủ 400$ để đối phó
trong trường hợp khẩn cấp.
04:30
That's almosthầu hết halfmột nửa of us.
76
258079
1856
Gần như một nửa trong chúng ta.
04:31
A majorchính carxe hơi repairsửa
and we're standingđứng on the abyssvực thẳm.
77
259959
4041
Một chiếc ô tô lớn đang sửa,
còn chúng ta đang đứng bên bờ vực.
Bạn sẽ không nhận ra
cho đến khi nhìn xung quanh
04:36
You wouldn'tsẽ không know it to look around you --
78
264680
2216
04:38
I'm not the only one in this situationtình hình.
79
266920
3256
Tôi không phải người duy nhất
trong tình trạng này.
04:42
There are people in this roomphòng
who are in the sametương tự predicamenttình trạng khó khăn,
80
270200
3816
Có những người trong căn phòng này
cũng đang ở tình trạng tương tự,
04:46
and if it's not you,
81
274040
1216
và nếu không phải bạn,
04:47
it is your parentscha mẹ or your sisterem gái
or maybe your besttốt friendngười bạn.
82
275280
4840
có thể sẽ là cha mẹ, chị em
hay bạn thân của bạn.
04:52
We get good at fakingfaking normalbình thường.
83
280720
2400
Chúng ta rất giỏi trong việc
giả vờ bình thường.
04:55
ShameXấu hổ keepsgiữ us silentim lặng and siloedsiloed.
84
283640
3496
Sự xấu hổ khiến chúng ta
im lặng và dè dặt.
04:59
When I first decidedquyết định I was going
to come out with my storycâu chuyện,
85
287160
4056
Khi lần đầu quyết định
tiết lộ câu chuyện của mình,
05:03
I did a websitetrang mạng
86
291240
1216
tôi đã lập một trang web,
05:04
and a friendngười bạn noticednhận thấy
that there were no photosảnh of me --
87
292480
2896
một người bạn đã để ý trên đó
không có bức ảnh nào của tôi
05:07
it was all kindloại of cartoonsphim hoạt hình like this.
88
295400
2840
mà chỉ toàn những
tranh vẽ hoạt hình kiểu này.
05:11
Even as I was comingđang đến out,
89
299800
2336
Ngay cả khi tôi tiết lộ,
05:14
I was still hidingẩn.
90
302160
2040
tôi vẫn đang trốn tránh.
05:18
We livetrực tiếp in a worldthế giới
where successsự thành công is definedđịnh nghĩa by incomethu nhập.
91
306000
6280
Chúng ta đang sống ở một thế giới mà
thành công được định nghĩa qua thu nhập.
05:25
When you say that you have moneytiền bạc problemscác vấn đề,
92
313320
3296
Khi bạn nói rằng bạn đang gặp
vấn đề về tài chính,
05:28
you're announcingthông báo
prettyđẹp much that you're a loserkẻ thất bại.
93
316640
3296
đồng nghĩa bạn đang phần lớn
thừa nhận mình thất bại.
05:31
When you're a graduatetốt nghiệp
of HarvardĐại học Harvard BusinessKinh doanh SchoolTrường học as I am,
94
319960
3136
Và nếu bạn tốt nghiệp
Đại học Kinh tế Havard, giống tôi,
05:35
you're some kindloại of doublegấp đôi loserkẻ thất bại.
95
323120
1800
bạn thành kẻ thất bại hai lần.
05:37
We boomersboomers hearNghe a lot about
how we have underfundedunderfunded our retirementnghỉ hưu;
96
325720
5216
Chúng ta- thế hệ "baby boomers" đã
nghe nhiều về việc quỹ hưu trí bị hao hụt
05:42
how it's all our faultlỗi.
97
330960
1816
,đó đều là sai lầm của chúng ta.
05:44
Why on earthtrái đất would we drawvẽ tranh down
our 401(k) plankế hoạch to coverche the shortfalltình trạng thiếu hụt
98
332800
5056
Điều gì đã khiến chúng ta rút trích
từ quỹ 401(k) để bù đắp sự thiếu hụt
05:49
on our mother-in-law'smẹ-in-law của nursingđiều dưỡng home carequan tâm,
99
337880
3536
cho việc chăm lo cho mẹ chồng
ở viện dưỡng lão,
05:53
or to paytrả for our kid'strẻ em tuitionhọc phí,
or just to survivetồn tại?
100
341440
4096
hay trả học phí cho con,
hay chỉ đơn giản để tồn tại?
05:57
We're accusedbị cáo of beingđang
poornghèo nàn plannersnhà quy hoạch and deadbeatsdeadbeats chết --
101
345560
3176
Chúng ta bị chê trách là những kẻ
lập kế hoạch kém và thụ động --
06:00
all that moneytiền bạc we spentđã bỏ ra
on lattesLattes and bottledđóng chai waterNước.
102
348760
4656
vì đã dành toàn bộ số tiền đó cho
những cốc latte và nước đóng chai.
06:05
To shamexấu hổ and blamekhiển trách
is so deliciouslyNgon temptinghấp dẫn.
103
353440
3680
Chỉ trích và đổ lỗi
dường như rất được ưa thích.
06:09
ManyNhiều of us don't even wait
for othersKhác to do it
104
357880
2296
Nhiều người thậm chí
không cần đợi ai làm giúp,
06:12
we're so busybận doing it to ourselveschúng ta.
105
360200
2976
vì đã đủ bận rộn với việc
tự phê bình bản thân.
06:15
I say let's ownsở hữu our partphần:
106
363200
2056
Hãy sở hữu một khoản cho riêng mình,
06:17
we all could have savedđã lưu more.
107
365280
2136
chúng ta hoàn toàn
có thể tiết kiệm hơn thế.
06:19
I know I could have savedđã lưu more,
108
367440
2136
Tôi biết mình đã có thể
tiết kiệm nhiều hơn,
06:21
and if you were to riflesúng trường throughxuyên qua
my life over the last 30 yearsnăm,
109
369600
6176
nếu các bạn tìm hiểu qua về
cuộc sống của tôi trong 30 năm nay,
06:27
you would see more than one
dumbngớ ngẩn thing I have donelàm xong financiallytài chính.
110
375800
3240
các bạn sẽ thấy nhiều hơn một
sai lầm ngu ngốc về tài chính của tôi.
06:31
I can't changethay đổi that now
111
379680
2336
Giờ tôi không thể thay đổi được gì nữa.
06:34
and neithercũng không can you,
112
382040
1896
và các bạn cũng không,
06:35
but let's not mixpha trộn up
individualcá nhân, isolatedbị cô lập behaviorhành vi
113
383960
5376
nhưng chúng ta không nên
đánh đồng thái độ cá nhân, riêng lẻ
06:41
with the systemiccó hệ thống factorscác yếu tố
114
389360
1896
với những yếu tố mang tính hệ thống
06:43
that have causedgây ra a 7.7-trillion-dollar-nghìn tỷ-dollar
retirementnghỉ hưu incomethu nhập gaplỗ hổng.
115
391280
5896
thứ đã gây nên chênh lệch
mức thu nhập hưu trí lên tới 7.7 tỉ đô.
06:49
MillionsHàng triệu người of boomer-ageBoomer-tuổi AmericansNgười Mỹ
did not landđất đai here
116
397200
3296
Hàng triệu người Mỹ thuộc
thế hệ "baby boomer" không có mặt ở đây
06:52
because of too manynhiều tripschuyến đi to StarbucksStarbucks.
117
400520
2880
bởi lịch trình của họ dày đặc
những cuộc hẹn ở Starbucks.
06:56
We spentđã bỏ ra the last threesố ba decadesthập kỷ
dealingxử lý with flatbằng phẳng and fallingrơi xuống wagestiền lương
118
404120
4536
Chúng ta dành suốt 3 thập kỉ qua đối phó
với vấn đề mức lương ổn định, rồi giảm
07:00
and disappearingbiến mất pensionslương hưu
119
408680
1656
và những khoản lương hưu mất hút
07:02
and through-the-roofqua-the-mái nhà costGiá cả
120
410360
1576
và cả những khoản chi tốn kém
07:03
on housingnhà ở and healthSức khỏe carequan tâm and educationgiáo dục.
121
411960
2920
vào nhà ở, chăm sóc sức khỏe và giáo dục
07:07
It used to not be like this.
122
415800
2016
Mọi thứ đã từng rất khác.
07:09
We all remembernhớ lại the three-leggedba chân
retirementnghỉ hưu incomethu nhập stoolphân
123
417840
5496
Chúng ta hẳn đều nhớ nguyên tắc
"Kiềng ba chân" trong thu nhập hưu trí
07:15
which had the savingstiết kiệm
and pensionPension and socialxã hội securityBảo vệ.
124
423360
5936
bao gồm tiền tiết kiệm,
lương hưu và bảo hiểm xã hội.
07:21
Well, that stoolphân has goneKhông còn wobblylung lay.
125
429320
2256
Vâng, bây giờ chiếc kiềng ấy
đã mất cân bằng.
07:23
Take savingstiết kiệm -- what savingstiết kiệm?
126
431600
1656
Ta tiết kiệm- nhưng bằng cách nào?
07:25
For manynhiều familiescác gia đình,
127
433280
1456
Với nhiều gia đình,
07:26
there's just nothing left to savetiết kiệm
after the billshóa đơn have been paidđã thanh toán.
128
434760
3640
họ không còn gì để tiết kiệm nữa,
sau khi đã trả đủ các loại hóa đơn
07:31
The pensionPension legchân of the stoolphân
has alsocũng thế goneKhông còn wobblylung lay.
129
439160
2816
Nhánh lương hưu của chiếc kiềng
cũng đang bấp bênh.
07:34
We can remembernhớ lại
when manynhiều people had pensionslương hưu.
130
442000
2936
Hãy nhớ về khoảng thời gian khi
rất nhiều người có lương hưu
07:36
TodayHôm nay only 13 percentphần trăm of AmericanNgười Mỹ workerscông nhân
are employedlàm việc by companiescác công ty that offerphục vụ them.
131
444960
6160
Ngày nay, chỉ 13% công nhân Mỹ làm
cho các công ty có trợ cấp lương hưu.
07:43
So what did we get insteadthay thế?
132
451600
1336
Vậy, thứ ta nhận được là gì?
07:44
We got 401(k)-type-kiểu planscác kế hoạch
133
452960
2776
Chúng ta có quỹ hưu trí tư nhân 401(k),
07:47
and suddenlyđột ngột responsibilitytrách nhiệm
for retirementnghỉ hưu planninglập kế hoạch got shiftedchuyển
134
455760
3936
và đột nhiên trách nhiệm
về quỹ hưu trí đã chuyển dịch
07:51
from our companiescác công ty to us.
135
459720
2040
từ phía các công ti sang chúng ta.
07:54
We got the reignsTriều đại
but we alsocũng thế got the riskrủi ro,
136
462480
3376
Chúng ta có được tiếng nói riêng,
nhưng cũng chịu đựng nhiều rủi ro,
07:57
and it turnslượt out that millionshàng triệu of us
just aren'tkhông phải that good
137
465880
3976
nó cho thấy hàng triệu người
trong chúng ta không giỏi
08:01
at voluntarilytự nguyện investingđầu tư over 40 yearsnăm.
138
469880
3896
trong việc đầu tư tự nguyện suốt 40 năm.
08:05
MillionsHàng triệu người of us just aren'tkhông phải that good
at managingquản lý marketthị trường riskrủi ro.
139
473800
5176
Hàng triệu người không biết cách
kiểm soát những rủi ro thị trường.
08:11
And really the numberssố tell the storycâu chuyện.
140
479000
2416
Đây đều là những con số biết nói.
08:13
HalfMột nửa of all AmericanNgười Mỹ householdshộ gia đình
have no retirementnghỉ hưu savingstiết kiệm at all.
141
481440
5576
Một nửa số hộ gia đình Mỹ không hề có
một khoản tiết kiệm hưu trí.
08:19
That would be zerokhông.
142
487040
1216
Chính xác là con số 0
08:20
No 401(k), no IRAIRA, not a dimeDime.
143
488280
2680
Không có quỹ 401(k), không tài khoản IRA,
không một đồng nào.
08:23
AmongTrong số các 55-to--đến-64-year-olds-tuổi
who do have a retirementnghỉ hưu accounttài khoản,
144
491520
4896
Với những người ở tầm tuổi 55- 64
đang sở hữu tài khoản hưu trí,
08:28
the mediantrung bình valuegiá trị of that accounttài khoản
is 104,000 dollarsUSD.
145
496440
5376
giá trị trung bình
của tài khoản đó là 104,000$
08:33
Now, 104,000 dollarsUSD
does soundâm thanh better than zerokhông,
146
501840
4296
Nào, 140.000$ xem ra có vẻ ổn hơn 0,
08:38
but as an annuityAnnuity,
it generatestạo ra about 300 dollarsUSD.
147
506160
3816
nhưng dưới dạng một niên kim,
nó tạo ra khoảng 300$.
08:42
I don't have to tell you
that you can't livetrực tiếp on that.
148
510000
4256
Tôi không nói các bạn không thể sống
dựa vào số tiền đó.
08:46
With savingstiết kiệm down,
149
514280
2456
Với việc những khoản tiết kiệm
dần hao hụt ,
08:48
pensionslương hưu becomingtrở thành a relicThánh tích of the pastquá khứ
150
516760
2856
lương hưu chỉ còn là
tàn tích của quá khứ
08:51
and 401(k) planscác kế hoạch
failingthất bại millionshàng triệu of AmericansNgười Mỹ,
151
519640
3976
và quỹ 401(k) thất bại
với hàng triệu người dân Mỹ,
08:55
manynhiều near-retireesgần-Retirees
are dependentphụ thuộc on socialxã hội securityBảo vệ
152
523640
3536
nhiều người sắp nghỉ hưu nay chỉ còn
trông chờ vào an sinh xã hội
08:59
as theirhọ retirementnghỉ hưu plankế hoạch.
153
527200
2040
cho việc tích lũy hưu trí.
09:01
But here'sđây là the problemvấn đề.
154
529840
1256
Nhưng vấn đề nằm ở đây.
09:03
SocialXã hội securityBảo vệ was never supposedgiả định
to be the retirementnghỉ hưu plankế hoạch.
155
531120
4496
An sinh xã hội đã từng
không được coi là quỹ hưu trí.
09:07
It's not nearlyGần enoughđủ.
156
535640
1256
Nó gần như không đủ.
09:08
At besttốt it replacesthay thế
something like 40 percentphần trăm
157
536920
2936
Nó thay thế tối đa 40%
09:11
of your pre-retirementtrước khi nghỉ hưu incomethu nhập.
158
539880
1960
thu nhập trước khi nghỉ hưu của bạn.
09:15
Things have changedđã thay đổi a lot
159
543720
1376
Mọi thứ thay đổi rất nhiều
09:17
from when socialxã hội securityBảo vệ
was introducedgiới thiệu back in 1935.
160
545120
4816
từ khi an sinh xã hội được
tái giới thiệu vào năm 1935.
09:21
Then, a 21-year-old-tuổi maleNam giới
had a 50 percentphần trăm chancecơ hội
161
549960
4216
Sau đó, một chàng trai 21 tuổi
chỉ còn 50% cơ hội sống sót
09:26
of livingsống untilcho đến he was 65.
162
554200
2360
cho đến năm 65 tuổi.
09:29
So he retirednghỉ hưu at 60,
163
557440
2696
Nên người đó đã nghỉ hưu ở tuổi 60,
09:32
did a little fishingCâu cá,
kissedhôn his grandkidscon cháu,
164
560160
2576
dành thời gian câu cá,
gần gũi bên các cháu,
09:34
got his goldvàng watch --
165
562760
1656
mua một chiếc đồng hồ vàng--
09:36
he'danh ấy be deadđã chết withinbên trong fivesố năm yearsnăm
of receivingtiếp nhận benefitslợi ích.
166
564440
3520
5 năm sau ông ấy qua đời,
và nhận được trợ cấp.
09:40
That's not the patternmẫu todayhôm nay.
167
568520
2256
Ví dụ này không còn đúng với hiện tại.
09:42
If you're in your latemuộn
50s and in good healthSức khỏe,
168
570800
2376
Nếu bạn đang ngoài 50, và sức khỏe vẫn ổn,
09:45
you're going to livetrực tiếp easilydễ dàng
anotherkhác 20 or 25 yearsnăm.
169
573200
4416
bạn sẽ vẫn sống tốt trong vòng
20 hay 25 năm nữa.
09:49
That's a really long time
to make endskết thúc meetgặp
170
577640
2616
Đây thật sự là một
khoảng thời gian dài để tích góp.
09:52
if you are brokeđã phá vỡ.
171
580280
1240
phòng khi bạn cháy túi.
09:54
So what's the playchơi if you've landedhạ cánh here
172
582360
3016
Vậy điều gì sẽ diễn ra, nếu bạn đang ở đây
09:57
and you're 50 or 55 or 60?
173
585400
2840
và bạn ở tầm tuổi 50, 55 hoặc 60?
10:00
What's the playchơi
if you don't want to landđất đai here
174
588760
3216
Còn sẽ thế nào, nếu bạn
không muốn sống ở đây
10:04
and you're 22 or 32?
175
592000
3136
và bạn khoảng 22 hoặc 32 tuổi?
10:07
Here'sĐây là what I've learnedđã học
from my ownsở hữu experiencekinh nghiệm.
176
595160
2360
Đây là điều tôi đã học
từ kinh nghiệm của bản thân.
10:10
The cavalry'scủa kỵ binh not comingđang đến.
177
598720
1480
Những kỵ sĩ sẽ không tới đâu.
Không có cuộc giải cứu ngoạn mục nào cả
10:12
There is no biglớn rescuecứu hộ,
178
600960
1856
không có chàng hoàng tử hào hoa
10:14
no princeHoàng tử charmingduyên dáng,
179
602840
1376
10:16
no biglớn bailoutgiải cứu in the workscông trinh.
180
604240
2816
cũng không có gói cứu trợ nào hết.
10:19
To have a shotbắn at something other
than beingđang old and poornghèo nàn in AmericaAmerica,
181
607080
5256
Để nỗ lực không rơi vào cảnh
già nua và nghèo đói ở Mỹ
10:24
we're going to have to savetiết kiệm
ourselveschúng ta and eachmỗi other.
182
612360
3800
chúng ta phải tự cứu chính mình,
và cả những người khác.
10:28
I've had to come out of the shadowsbóng tối,
183
616920
4160
Tôi đã bước ra khỏi bóng tối,
10:34
standđứng here openlycông khai,
184
622160
3776
và đứng ở đây đầy tự tin,
10:37
and I'm invitingmời you to do so as well.
185
625960
2976
tôi mong các bạn hãy cùng giống như tôi.
10:40
I'm not going to tell you
that it's not easydễ dàng.
186
628960
3256
Tôi sẽ không nói
đây là một việc khó khăn đâu.
10:44
I venturedmạo hiểm thoughTuy nhiên to tell my storycâu chuyện
187
632240
2816
Tôi đã dám mạo hiểm kể câu chuyện của mình
10:47
because I thought it would make it
a little easierdễ dàng hơn for people to tell theirshọ.
188
635080
4616
vì tôi nghĩ nó sẽ giúp những người khác
kể câu chuyện của họ dễ dàng hơn.
10:51
I think it's only throughxuyên qua
our strengthsức mạnh in numberssố
189
639720
3176
Tôi cho rằng chỉ có thể nhờ vào
sức mạnh của tất cả chúng ta
10:54
that we can beginbắt đầu to changethay đổi
the nationalQuốc gia "la-laLa-La" conversationcuộc hội thoại
190
642920
4656
để bước đầu thay đổi
cuộc đối thoại theo kiểu "la-la"
10:59
that we are havingđang có
on this retirementnghỉ hưu crisiskhủng hoảng.
191
647600
3280
mà chúng ta đang có giữa
cuộc khủng hoảng hưu trí hiện nay.
11:03
With so manynhiều of us shell-shockedShell-shocked
and adriftadrift about what has happenedđã xảy ra to us,
192
651400
5136
Nhiều người trong chúng ta bàng hoàng
và mông lung trước những gì đã diễn ra,
11:08
we're going to have to buildxây dựng up
from the grassrootscơ sở,
193
656560
4136
chúng ta sẽ phải gây dựng lại từ nền tảng,
11:12
forminghình thành what I think
are resiliencehồi phục circleshình tròn.
194
660720
2936
hình thành những nhóm mà
tôi gọi là vòng tròn phục hồi.
11:15
These are smallnhỏ bé groupscác nhóm
of people comingđang đến togethercùng với nhau
195
663680
4216
Đó là những nhóm nhỏ
tập trung lại với nhau
11:19
to talk about what has happenedđã xảy ra to them,
196
667920
3176
để kể về những điều dã
và đang xảy đến với họ,
11:23
to sharechia sẻ resourcestài nguyên and informationthông tin
197
671120
2416
để chia sẻ những giải pháp và thông tin
11:25
and to beginbắt đầu to figurenhân vật out a way forwardphía trước.
198
673560
2600
và bắt đầu vạch định con đường phía trước.
11:28
I believe from this basecăn cứ
that we can find our voicestiếng nói again
199
676760
4176
Tôi tin rằng đây là nền tảng để
chúng ta một lần nữa tạo được tiếng nói
11:32
and soundâm thanh the alarmbáo thức --
200
680960
1576
và gióng lên hồi chuông cảnh báo
11:34
startkhởi đầu pushingđẩy our institutionstổ chức
and policymakershoạch định chính sách
201
682560
4456
bắt đầu gây áp lực lên các cơ quan
và các nhà làm chính sách
11:39
to go hardcứng on this retirementnghỉ hưu crisiskhủng hoảng
with the urgencykhẩn cấp it deservesxứng đáng.
202
687040
4080
để họ chiến đấu với cuộc khủng hoảng
hưu trí này, vì tính khẩn cấp của nó.
11:43
In the meantimethời gian chờ đợi --
203
691960
1456
Trong lúc ấy,
11:45
and there is an "in the meantimethời gian chờ đợi" --
204
693440
2096
- trong khoảng thời gian chờ đợi --
11:47
we're going to have to adoptthông qua
a live-low-to-the-groundsống-thấp-to-the-Ground mindsettư duy,
205
695560
4856
chúng ta sẽ phải thích nghi với
tư duy "sống trên mặt đất",
11:52
drasticallymạnh cuttingcắt back on our expenseschi phí.
206
700440
3256
cắt giảm đáng kể việc chi tiêu.
11:55
And I don't mean
just livingsống withinbên trong our meanscó nghĩa.
207
703720
4736
Tôi không có ý nói chỉ sống
đủ với số tiền chúng ta có.
12:00
A lot of people are alreadyđã doing that.
208
708480
2320
Rất nhiều người đang làm như vậy.
12:04
What is calledgọi là for now is to,
209
712320
2776
Điều cần được kêu gọi hiện nay là,
12:07
in a much deepersâu sắc hơn way,
210
715120
2296
một cách sâu sắc hơn hiều,
12:09
askhỏi ourselveschúng ta what it really meanscó nghĩa
211
717440
2296
tự hỏi bản thân chúng ta ý nghĩa thật sự
12:11
to livetrực tiếp a life
that is not definedđịnh nghĩa by things.
212
719760
4136
của một cuộc sống không được
định nghĩa bằng mọi vật chất là gì.
12:15
I call it "smallingsmalling up."
213
723920
1720
Tôi gọi đó là "Tiết kiệm ưu tiên"
12:18
SmallingHọ smalling up is figuringtìm kiếm out
what you really need
214
726600
3576
"Tiết kiệm ưu tiên" nghĩa là tìm ra
những gì bạn thật sự cần
12:22
to feel contentedman nguyện and groundedcăn cứ.
215
730200
3376
khiến bạn cảm thấy hài lòng và tin cậy
12:25
I have a friendngười bạn who drivesổ đĩa
really beat-upđánh đập, raggedyraggedy carsxe hơi,
216
733600
5016
Một người bạn của tôi luôn lái những
chiếc ô tô cũ ,chất lượng khá tồi
12:30
but he will scrimpscrimp and savetiết kiệm
15,000 dollarsUSD at one pointđiểm
217
738640
5656
nhưng anh ấy sẽ dành dụm,
cho đến một ngày đủ 15,000$
12:36
to buymua a flutesáo ngang
218
744320
1216
để mua một cây sáo
12:37
because musicÂm nhạc is
what really mattersvấn đề to him.
219
745560
2240
bởi âm nhạc mới là tất cả với anh ấy.
12:40
He smalledsmalled up.
220
748920
1320
Anh ấy đã tiết kiệm ưu tiên
12:43
I've had to alsocũng thế let go
of magicalhuyền diệu thinkingSuy nghĩ --
221
751280
2456
Tôi đã phải vứt bỏ
những suy nghĩ kì diệu--
12:45
this ideaý kiến that if I just
was patientbệnh nhân enoughđủ
222
753760
3976
rằng chỉ cần tôi đủ kiên nhẫn
12:49
and tightenedthắt chặt my beltthắt lưng
223
757760
1256
và thắt lưng buộc bụng,
12:51
that things would go back to normalbình thường.
224
759040
2376
mọi thứ sẽ trở lại bình thường.
12:53
If I just sentgởi in one more CVCv
225
761440
4136
Nếu tôi gửi thêm một CV
12:57
or appliedáp dụng to one more jobviệc làm onlineTrực tuyến
226
765600
3216
hay điền vào thêm một
đơn ứng tuyển online
13:00
or attendedtham dự one more networkingmạng lưới eventbiến cố
227
768840
2816
hay tham gia thêm một
sự kiện kết nối của các doanh nghiệp
13:03
that surelychắc chắn I'd get the kindloại of jobviệc làm
I was used to havingđang có.
228
771680
3040
thì tôi chắc chắn sẽ kiếm được
một công việc quen thuộc.
13:07
SurelyChắc chắn things would returntrở về to normalbình thường.
229
775440
2600
Mọi việc chắc chắn sẽ trở lại bình thường.
13:10
The truthsự thật is I'm not going back
and neithercũng không are you.
230
778600
4896
Nhưng sự thật là tôi không thể trở lại,
và các bạn cũng không
13:15
The normalbình thường that we knewbiết is over.
231
783520
3160
Cái bình thường mà chúng ta biết qua rồi.
13:19
In this newMới placeđịa điểm that we are,
232
787560
2136
Trong thế giới mới mà ta đang sống,
13:21
we're going to be askedyêu cầu to do things
that we don't want to do.
233
789720
3416
chúng ta sẽ được yêu cầu làm
những việc bản thân không muốn.
13:25
We're going to be askedyêu cầu
to take assignmentsbài tập
234
793160
2896
Chúng ta sẽ được giao những công việc
13:28
that we think are beneathở trên
our stationga tàu and our talentnăng lực
235
796080
3856
mà chúng ta cảm thấy
không xứng với vị thế, năng lực
13:31
and our skillkỹ năng.
236
799960
1416
và kĩ năng của chúng ta.
13:33
I have had to get off my thronengai vàng.
237
801400
2280
Tôi từng phải bước xuống khỏi ngai vàng.
13:36
Last yearnăm, a good friendngười bạn of minetôi
askedyêu cầu me if I would help her
238
804880
3216
Năm ngoái, một người bạn
hỏi tôi có thể giúp cô ấy
13:40
with some organizationcơ quan work.
239
808120
1496
làm một vài công việc tổ chức.
13:41
I assumedgiả định she meantý nghĩa communitycộng đồng organizingtổ chức
240
809640
2816
Tôi đinh ninh rằng cô ấy
nói đến việc tổ chức cộng đồng
13:44
alongdọc theo the linesđường dây of what
PresidentTổng thống ObamaObama did in ChicagoChicago.
241
812480
4096
tương tự những gì
Tổng thống Obama đã làm ở Chicago.
13:48
She meantý nghĩa organizingtổ chức somebody'sai đó closetTủ quần áo.
242
816600
2976
Nhưng hóa ra ý cô ấy là
"tổ chức" lại tủ quần áo hộ ai đó.
Tôi đã nói,"Mình không làm"
13:51
I said, "I'm not doing that."
243
819600
1416
13:53
She said, "Get off your thronengai vàng.
MoneyTiền is greenmàu xanh lá."
244
821040
2960
Cô ấy đáp,"Rời khỏi ngai vàng của cậu đi.
Đồng tiền thật màu xanh cơ"
13:58
It's not easydễ dàng beingđang partphần
of the advancenâng cao teamđội
245
826160
3736
Không dễ dàng gì khi làm
một phần của đội tiên phong
14:01
that is usheringushering in this newMới erakỷ nguyên
of work and livingsống.
246
829920
4216
những người đang mở ra kỷ nguyên mới
của công việc và cuộc sống.
14:06
First is always hardestkhó nhất.
247
834160
1936
Đầu tiên luôn là khó khăn nhất.
14:08
First is before there are networksmạng lưới
248
836120
3256
Tiên phong là trước khi có mạng máy tính,
14:11
and pathwayscon đường and rolevai trò modelsmô hình ...
249
839400
3376
những con đường và
những người làm gương...
14:14
before there are policieschính sách
and wayscách to showchỉ us
250
842800
5736
là trước khi có cảnh sát và
những phương hướng để chỉ dẫn chúng ta
14:20
how to go forwardphía trước.
251
848560
1440
phải đi tiếp như thế nào.
14:23
We're in the middleở giữa of a seismicđộng đất shiftsự thay đổi,
252
851040
3136
Chúng ta đang đứng giữa
một cơn địa chấn
14:26
and we're going to have to find
bridgeworkvề bridgework to get us throughxuyên qua.
253
854200
4280
và chúng ta sẽ phải tìm ra một cây cầu
để tự giải thoát chính mình.
14:31
BridgeworkKhông có is what we do in the meantimethời gian chờ đợi;
254
859080
2616
Một lối thoát chính là điều ta cần lúc này
14:33
bridgeworkvề bridgework is what we do
255
861720
1536
ta cần tạo nên một lối thoát
14:35
while we're tryingcố gắng
to figurenhân vật out what is nextkế tiếp.
256
863280
2560
trong khi tiếp tục cố gắng
tìm ra hướng đi tiếp theo.
14:38
BridgeworkKhông có is alsocũng thế
lettingcho phép go of this notionkhái niệm
257
866440
2616
Lối thoát này cũng sẽ
giúp chúng ta buông bỏ ý niệm
14:41
that our worthgiá trị and our valuegiá trị
dependtùy theo on our incomethu nhập
258
869080
4576
rằng giá trị của chúng ta
phụ thuộc vào mức thu nhập,
14:45
and our titlestiêu đề and our jobscông việc.
259
873680
2000
địa vị xã hội và nghề nghiệp.
14:48
BridgeworkKhông có can look crazykhùng or coolmát mẻ
dependingtùy on how you were rollinglăn
260
876240
3896
Lối thoát này có thể ngớ ngẩn hay tuyệt vời
phụ thuộc vào cách bạn xoay sở
14:52
when your personalcá nhân financialtài chính crisiskhủng hoảng hitđánh.
261
880160
3256
khi đồi diện với cuộc
khủng hoảng tài chính cá nhân.
14:55
I have friendsbạn bè with PhDsTiến sĩ
who are workingđang làm việc at the ContainerContainer StoreCửa hàng
262
883440
3816
Tôi có 1 người bạn là Tiến sĩ,
đang làm việc tại Container Store
14:59
or drivingđiều khiển UberUber or LyftLyft,
263
887280
2096
hay lái xe cho Uber hay Lyft gì đó,
15:01
and then I have other friendsbạn bè
who are partneringhợp tác with other boomersboomers
264
889400
3856
và một vài người bạn khác đang
cộng tác với các "baby boomers"
15:05
and doing really coolmát mẻ
entrepreneurialkinh doanh venturesliên doanh.
265
893280
3600
và mạo hiểm với những
dự án kinh doanh đầy tiềm năng.
15:09
BridgeworkKhông có doesn't mean that we don't want
266
897960
3000
Lối thoát ở đây không có nghĩa là
chúng ta không muốn
15:14
to buildxây dựng on our pastquá khứ careersnghề nghiệp,
267
902360
1896
gây dựng lại sự nghiệp trước đây,
15:16
that we don't want meaningfulcó ý nghĩa work.
268
904280
2720
hay không muốn
những công việc có ý nghĩa.
15:19
We do.
269
907360
1296
Chúng ta muốn.
15:20
BridgeworkKhông có is what we do in the meantimethời gian chờ đợi
270
908680
3456
Lối thoát là những gì chúng ta làm
trong khi chờ đợi,
15:24
while we're figuringtìm kiếm out what is nextkế tiếp.
271
912160
3320
trong khi tìm ra hướng đi tiếp theo.
15:28
I've alsocũng thế learnedđã học to think
strategychiến lược not failurethất bại
272
916120
3576
Tôi từng phải học cách nghĩ về
chiến lược thay vì thất bại
15:31
when I'm sortsắp xếp of processingChế biến
all these things that I don't want to do.
273
919720
5000
khi tôi cố gắng duy trì những việc
bản thân không muốn làm.
15:37
And I say that that's an approachtiếp cận
274
925520
1936
Và khi tôi nói đó là một cách tiếp cận
15:39
that I would invitemời gọi you
to considerxem xét as well.
275
927480
2776
tôi hi vọng các bạn
cũng cân nhắc điều này.
15:42
So if you need to movedi chuyển in
with your brotherem trai to make endskết thúc meetgặp,
276
930280
4336
Nên nếu bạn muốn chuyển đến
sống cùng anh trai cho tiết kiệm,
15:46
call him.
277
934640
1336
hãy gọi cho anh bạn.
15:48
If you need to take in a boarderBoarder
to help you paytrả your mortgagethế chấp
278
936000
5496
Nếu bạn cần cho thuê nhà
để có tiền trả các khoản thế chấp
15:53
or paytrả your rentthuê,
279
941520
1496
hay tiền thuê nhà của chính bạn
15:55
do it.
280
943040
1216
hãy làm đi.
15:56
If you need to get foodmón ăn stampstem,
281
944280
2336
Nếu bạn cần đến tem thực phẩm,
15:58
get the darndarn foodmón ăn stampstem.
282
946640
1936
hãy lấy chúng.
16:00
AARPAARP saysnói only a thirdthứ ba of olderlớn hơn adultsngười trưởng thành
who are eligibleđủ điều kiện actuallythực ra get them.
283
948600
5840
AARP thống kê chỉ 1/3 số người lớn tuổi
đủ điều kiện lấy chúng.
16:07
Do what you need to do
to go anotherkhác roundtròn.
284
955200
3520
Hãy làm những gì bạn cần
để hướng đến cuộc sống mới.
16:11
Know that there are millionshàng triệu of us.
285
959440
3696
Hãy hiểu rằng có hàng triệu
người như chúng ta.
16:15
Come out of the shadowsbóng tối.
286
963160
2296
Bước ra khỏi bóng tối.
16:17
CutCắt back,
287
965480
1216
Cắt giảm chi tiêu,
16:18
smallnhỏ bé up;
288
966720
1336
tiết kiệm có ưu tiên;
16:20
think strategychiến lược, not failurethất bại;
289
968080
2400
nghĩ về chiến lược, thay vì sự thất bại;
16:23
get off your thronengai vàng
290
971440
1696
rời khỏi ngai vàng
16:25
and find the bridgeworkvề bridgework
to get your throughxuyên qua the leannạc timeslần.
291
973160
4640
và tìm một lối thoát để vượt qua
khoảng thời gian khủng hoảng
16:30
As a countryQuốc gia, we have achievedđạt được longevitytuổi thọ,
292
978800
3496
Chúng ta đã thành công
trong việc nâng cao tuổi thọ,
16:34
investingđầu tư billionshàng tỷ of dollarsUSD
in the diagnosischẩn đoán, treatmentđiều trị
293
982320
5216
đầu tư hàng tỉ đô la vào
các chuẩn đoán, điều trị
16:39
and managementsự quản lý of diseasedịch bệnh.
294
987560
1760
và kiểm soát bệnh tật.
16:41
It's not enoughđủ to just livetrực tiếp a long time.
295
989880
4256
Nhưng sống lâu thôi chưa đủ.
16:46
We want to livetrực tiếp well.
296
994160
2000
Chúng ta muốn sống tốt.
16:48
We haven'tđã không investedđầu tư nearlyGần as much
in the physicalvật lý infrastructurecơ sở hạ tầng
297
996960
5296
Chúng ta đang không đầu tư
đủ nhiều vào các cơ sở hạ tầng
16:54
to ensuređảm bảo that that happensxảy ra.
298
1002280
1960
để đảm bảo cho mong muốn này.
16:57
We need now a newMới way of thinkingSuy nghĩ
299
1005000
3576
Giờ chúng ta cần một hướng tư duy mới
17:00
about what it meanscó nghĩa to be old in AmericaAmerica.
300
1008600
3200
về ý nghĩa của việc trở thành
người cao tuổi ở Mỹ.
17:04
And we need guidancehướng dẫn
and ideasý tưởng about how to livetrực tiếp
301
1012560
5416
Chúng ta cũng cần
những hướng dẫn và ý tưởng
17:10
a richlyđa dạng texturedkết cấu life
302
1018000
2176
làm sao để có một cuộc sống phong phú
17:12
on a much more modestkhiêm tốn incomethu nhập.
303
1020200
2040
với nguồn thu nhập vô cùng khiêm tốn.
17:15
So I am callingkêu gọi on changethay đổi agentsđại lý
304
1023040
3296
Nên tôi đang kêu gọi
những người đại diện thay đổi
17:18
and socialxã hội entrepreneursdoanh nhân,
305
1026359
2056
và những doanh nghiệp xã hội,
17:20
artistsnghệ sĩ and eldersgià
306
1028440
1856
những nghệ sĩ, người cao tuổi,
những nhà đầu tư có tầm ảnh hưởng.
17:22
and impactva chạm investorsnhà đầu tư.
307
1030319
1497
17:23
I'm callingkêu gọi on developersnhà phát triển
and disruptershoại of the statustrạng thái quoQuo.
308
1031839
4641
Tôi kêu gọi các nhà phát triển và
nhà cải cách với hiện trạng này.
17:29
We need you to help us imaginetưởng tượng
309
1037079
2520
Chúng tôi cần các bạn
giúp chúng tôi hình dung
17:33
how to investđầu tư in the servicesdịch vụ
and productscác sản phẩm and infrastructurecơ sở hạ tầng
310
1041760
5455
cách thức đầu tư vào các dịch vụ,
các sản phẩm và cơ sở hạ tầng,
17:39
that will supportủng hộ our dignityphẩm giá,
311
1047240
2496
những thứ giúp chúng tôi
nâng cao phẩm giá,
17:41
our independenceđộc lập and our well-beinghạnh phúc
312
1049760
3176
sự tự do và giàu có
17:44
in these manynhiều, manynhiều decadesthập kỷ
that we're going to livetrực tiếp.
313
1052960
3160
mà chúng tôi sẽ được hưởng
trong rất nhiều thập kỉ tới.
17:49
My journeyhành trình has takenLấy me
from a placeđịa điểm of fearnỗi sợ and shamexấu hổ
314
1057040
4416
Một cuộc hành trình đã đưa tôi thoát khỏi
nơi tràn ngập nỗi sợ hãi và xấu hổ
17:53
to one of humilitysự khiêm tốn and understandinghiểu biết.
315
1061480
3256
để hướng đến sự khiêm nhường và thấu hiểu
17:56
I'm readysẳn sàng now to linkliên kết shieldslá chắn with othersKhác,
316
1064760
4136
Tôi giờ đây đã sẵn sàng cùng
mọi người liên kết những lá chắn
18:00
to fightchiến đấu this fightchiến đấu,
317
1068920
2576
để cùng tranh đấu trong cuộc chiến này,
18:03
and I'm invitingmời you to jointham gia me.
318
1071520
2136
và tôi chào đón các bạn cùng tham gia
18:05
Thank you.
319
1073680
1376
Cảm ơn các bạn.
18:07
(ApplauseVỗ tay)
320
1075080
4040
(Vỗ tay)
Translated by Thảo Nguyễn
Reviewed by minh tran

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Elizabeth White - Author, advocate
Elizabeth White is an author and aging solutions advocate for older adults facing uncertain work and financial insecurity.

Why you should listen
When Elizabeth White could not find a book that met her needs during her own bout of long-term unemployment, she wrote it herself. She wrote it as a 62-year-old woman who has lived the stories she describes, and as a Harvard MBA, former retail entrepreneur and C-suite executive who never expected to land here.

Three years ago, White wrote an essay describing her own precarious financial situation and that of a number of her boomer age friends, all former high earners with advanced degrees. The essay was published online and within three days it had received over 11,000 likes and 1,000 comments. Many wrote to White directly sharing stories of hardship and struggle. The economics of aging was forcing them to abandon dreams of launching fulfilling second- and third-act careers to take part-time, low wage jobs to pay the bills. In their stories, White saw her own, and the idea of writing a book was born.

White's book, 55, Underemployed, and Faking Normal is about the millions of older Americans who, despite a history of career choice and decent incomes, are facing (often for the first time) the prospect of downward mobility in old age. Based on expert research and interviews with older adults, the book looks at the tools and strategies boomers can utilize to make sense of changed circumstances, better manage financial hardship and achieve a more inner-directed and satisfying life.
 
White's message is striking a chord. She is among a small but growing minority seeking to reframe the national conversation we're having on aging, work and retirement. White is a frequent guest blogger and speaker at conferences and workshops, and she has recently been named one of the top 50 influencers on aging in the country. Her essays and work have appeared in publications like Forbes, The Huffington Post, Next Avenue and The Washington Post. And she has been featured prominently in three segments on the PBS NewsHour.

More profile about the speaker
Elizabeth White | Speaker | TED.com