ABOUT THE SPEAKER
Peter Calthorpe - Urban designer
Through his writing and his realized projects, Peter Calthorpe has spread the vision of New Urbanism, a framework for creating sustainable, human-scaled places.

Why you should listen

Peter Calthorpe’s 30-year design practice is informed by the idea that successful places -- whether neighborhoods, towns, urban districts or metropolitan regions -- must be diverse in uses and users, must be scaled to the pedestrian and human interaction, and must be environmentally sustainable.

In the early 1990s, Calthorpe developed the concept of Transit Oriented Development (described in his book The Next American Metropolis: Ecology, Community and the American Dream) -- an idea that is now the foundation of many regional policies and city plans around the world. His 2010 book is Urbanism in the Age of Climate Change. Calthorpe Associates' work in Europe, Asia and the Middle East has demonstrated that community design with a focus on sustainability and scale can be adapted throughout the globe. His current work throughout China is focused on developing standards and examples of Low Carbon Cities in Beijing, Chongqing, Kunming, Zhuhai, Jinan and other major cities.

More profile about the speaker
Peter Calthorpe | Speaker | TED.com
TED2017

Peter Calthorpe: 7 principles for building better cities

Peter Calthorpe: 7 nguyên lý để phát triển đô thị tốt hơn

Filmed:
2,298,685 views

Hơn một nửa dân số thế giới đang sống ở thành thị, và 2,5 tỷ người khác đang có kế hoạch di chuyển tới thành thị cho đến năm 2050. Cách mà chúng ta xây dựng đô thị sẽ là nguyên nhân của rất nhiều vấn đề, từ việc biến đổi khí hậu đến kinh tế thiết yếu đến sức khỏe con người và cả sự kết nối. Peter Calthorpe đang hoạch định cho các đô thị tương lai và lý giải việc nên thiết kế những cộng đồng tập trung vào sự tương tác của con người. Ông chia sẻ bảy nguyên lý chung để giải quyết sự bùng phát và tạo nên những thành phố bền vững hơn, những tòa nhà thông minh hơn.
- Urban designer
Through his writing and his realized projects, Peter Calthorpe has spread the vision of New Urbanism, a framework for creating sustainable, human-scaled places. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
So, let me addthêm vào to the complexityphức tạp
0
674
1982
Tôi sẽ nói thêm về sự phức tạp
00:14
of the situationtình hình we find ourselveschúng ta in.
1
2680
2566
của tình huống chúng ta đang đối mặt.
00:17
At the sametương tự time that we're solvinggiải quyết
for climatekhí hậu changethay đổi,
2
5270
4326
Cùng một lúc, chúng ta,
vừa giải quyết biến đổi khí hậu
00:21
we're going to be buildingTòa nhà citiescác thành phố
for threesố ba billiontỷ people.
3
9620
3803
vừa chuẩn bị xây
các thành phố ba tỷ người.
00:26
That's a doublingtăng gấp đôi
of the urbanđô thị environmentmôi trường.
4
14577
2608
Môi trường đô thị tăng gấp đôi.
00:29
If we don't get that right,
5
17907
1673
Nếu không nhận thức đúng điều này,
00:31
I'm not sure all the climatekhí hậu solutionscác giải pháp
in the worldthế giới will savetiết kiệm mankindnhân loại,
6
19604
4531
tôi không chắc sẽ có giải pháp
cứu loài người,
00:36
because so much dependsphụ thuộc
on how we shapehình dạng our citiescác thành phố:
7
24807
3775
bởi cách xây dựng các đô thị
sẽ tác động đến nhiều thứ,
00:40
not just environmentalmôi trường impactstác động,
8
28606
2230
không chỉ về mặt môi trường,
00:42
but our socialxã hội well-beinghạnh phúc,
9
30860
1636
mà còn hạnh phúc xã hội,
00:44
our economicthuộc kinh tế vitalitysức sống,
10
32520
2282
sức sống của nền kinh tế,
00:46
our sensegiác quan of communitycộng đồng and connectednessconnectedness.
11
34826
2799
ý thức cộng đồng và sự kết nối.
00:50
FundamentallyVề cơ bản, the way we shapehình dạng citiescác thành phố
is a manifestationbiểu hiện
12
38154
3171
Quan trọng là, cách mà chúng ta
xây các thành phố là biểu hiện
cách con người đang sống hiện nay.
00:53
of the kindloại of humanitynhân loại we bringmang đến to bearchịu.
13
41349
2659
00:56
And so gettingnhận được it right is, I think,
14
44032
3110
Mà nếu tôi hiểu đúng, thì đó là
00:59
the ordergọi món of the day.
15
47166
1646
yêu cầu của thời đại này.
01:00
And to a certainchắc chắn degreetrình độ, gettingnhận được it right
can help us solvegiải quyết climatekhí hậu changethay đổi,
16
48836
3628
Một mức độ nào đó, xây đô thị đúng
có thể giúp giải quyết biến đổi khí hậu,
01:04
because in the endkết thúc,
17
52488
1152
bởi vì suy cho cùng,
01:05
it's our behaviorhành vi that seemsdường như
to be drivingđiều khiển the problemvấn đề.
18
53664
3428
chính hành vi của chúng ta
đã gây ra vấn đề này.
01:09
The problemvấn đề isn't free-floatingThiên,
19
57116
1878
Vấn đề này không tự phát
01:11
and it isn't just ExxonMobilExxonMobil
and oildầu companiescác công ty.
20
59018
3906
và không phải chỉ do ExxonMobil
hay các tập đoàn xăng dầu.
01:14
It's us; how we livetrực tiếp.
21
62948
1713
Mà do cách chúng ta sống.
01:18
How we livetrực tiếp.
22
66341
1219
Cách chúng ta sống.
01:20
There's a villainnhân vật phản diện in this storycâu chuyện.
23
68044
1565
Nhân vật phản diện ở đây,
01:21
It's calledgọi là sprawlsprawl,
and I'll be upfronttrả trước about that.
24
69633
3513
là sự bùng phát
và giờ tôi sẽ lý giải về nó.
01:25
But it's not just the kindloại of sprawlsprawl
you think of, or manynhiều people think of,
25
73170
3785
Nhưng đây không phải là sự bùng phát
mà các bạn hay nhiều người đang nghĩ đến
01:28
as low-densitymật độ thấp developmentphát triển
26
76979
1630
như là phát triển mật độ thấp
01:30
out at the peripheryngoại vi
of the metropolitanđô thị areakhu vực.
27
78633
2648
ở những khu vực ngoài đô thị.
01:34
ActuallyTrên thực tế, I think sprawlsprawl can happenxảy ra
anywhereở đâu, at any densitytỉ trọng.
28
82132
4520
Thực sự, tôi cho rằng bùng phát có thể
xảy ra ở bất cứ đâu, ở bất cứ mật độ nào.
01:39
The keyChìa khóa attributethuộc tính
is that it isolatescô lập people.
29
87340
3157
Hậu quả chính là nó cô lập con người.
01:43
It segregatessegregates people
into economicthuộc kinh tế enclavesvùng đất
30
91054
3890
Nó chia con người ra
thành các vùng kinh tế khác nhau
01:46
and land-usesử dụng đất đai enclavesvùng đất.
31
94968
1592
vào các vùng đất khác nhau.
01:48
It separatesngăn cách them from naturethiên nhiên.
32
96584
2096
Nó tách biệt con người với thiên nhiên.
01:50
It doesn't allowcho phép the cross-fertilizationcross-fertilization,
33
98704
3154
Nó ngăn cản sự thụ tinh chéo,
01:53
the interactionsự tương tác,
34
101882
1264
sự tương tác,
01:55
that make citiescác thành phố great placesnơi
35
103170
2423
mà những điều đó mới tạo nên
những đô thị tuyệt vời
01:57
and that make societyxã hội thrivephát đạt.
36
105617
2246
và giúp xã hội phát triển.
02:00
So the antidotethuốc giải độc to sprawlsprawl is really
what we all need to be thinkingSuy nghĩ about,
37
108389
4742
Vì thế, giải pháp cho bùng phát là điều
tất cả mọi người cần suy nghĩ đến
02:05
especiallyđặc biệt when we're takinglấy on
this massiveto lớn constructionxây dựng projectdự án.
38
113155
4423
đặc biệt khi chúng ta đang có
một dự án xây dựng khổng lồ
02:10
So let me take you throughxuyên qua one exercisetập thể dục.
39
118105
2485
Tôi sẽ dẫn bạn đến một bài tập.
02:12
We developedđã phát triển the modelmô hình
for the statetiểu bang of CaliforniaCalifornia
40
120614
3766
Chúng tôi đã phát triển một mô hình
cho bang California
02:16
so they could get on
with reducinggiảm carboncarbon emissionsphát thải.
41
124404
3083
để họ có thể giảm lượng khí thải carbon.
02:20
We did a wholetoàn thể seriesloạt of scenarioskịch bản
for how the statetiểu bang could growlớn lên,
42
128046
5496
Chúng tôi đã có nhiều viễn cảnh làm sao
để California có thể phát triển,
02:25
and this is just one
overlyquá mức simplifiedgiản thể one.
43
133566
3123
và đây là một trong những cảnh
được đơn giản hóa quá mức.
02:28
We mixedpha trộn differentkhác nhau developmentphát triển prototypesnguyên mẫu
44
136713
2796
Chúng tôi kết hợp các
nguyên mẫu phát triển khác nhau
02:31
and said they're going to carrymang us
throughxuyên qua the yearnăm 2050,
45
139533
3811
và nói rằng chúng sẽ đưa ta
xuyên đến năm 2050,
02:35
10 milliontriệu newMới crewphi hành đoàn
in our statetiểu bang of CaliforniaCalifornia.
46
143368
4756
10 triệu thành viên mới
trong bang California.
02:40
And one was sprawlsprawl.
47
148691
1252
Một viễn cảnh là bùng phát
02:41
It's just more of the sametương tự:
shoppingmua sắm mallstrung tâm mua sắm, subdivisionsCác đơn vị,
48
149967
3532
Nó như là các khu mua sắm,
02:45
officevăn phòng parkscông viên.
49
153523
1184
hay những khu văn phòng.
02:46
The other one was dominatedthống trị by,
not everybodymọi người movingdi chuyển to the citythành phố,
50
154731
3790
Viễn cảnh khác được đưa ra,
là không phải ai cũng đến thành phố ở,
02:50
but just compactgọn nhẹ developmentphát triển,
51
158545
1683
đó là sự phát triển tinh gọn,
02:52
what we used to think of
as streetcarStreetcar suburbsvùng ngoại ô,
52
160252
2558
mà chúng ta quen nghĩ
là các xe bus ngoại ô
02:54
walkablewalkable neighborhoodskhu phố,
53
162834
1239
hàng xóm kế cận nhau,
02:56
low-risetăng thấp, but integratedtích hợp,
mixed-usedđược sử dụng hỗn hợp environmentsmôi trường.
54
164097
4265
môi trường tích hợp, không nhà cao tầng
03:00
And the resultscác kết quả are astoundingđáng kinh ngạc.
55
168969
2436
và kết quả thật đáng kinh ngạc.
03:03
They're astoundingđáng kinh ngạc not just
for the scaletỉ lệ of the differenceSự khác biệt
56
171429
3163
Kinh ngạc không chỉ vì mức độ khác biệt
03:06
of this one shiftsự thay đổi
in our city-makinglàm thành phố habitthói quen
57
174616
4235
của viễn cảnh này là nó giúp thay đổi
thói quen xây dựng đô thị của chúng ta
03:10
but alsocũng thế because eachmỗi one representsđại diện
a specialđặc biệt interestquan tâm groupnhóm,
58
178875
4714
mà còn bởi mỗi viễn cảnh đại diện
cho một nhóm lợi ích đặc biệt khác nhau
03:16
a specialđặc biệt interestquan tâm groupnhóm
that used to advocatebiện hộ for theirhọ concernslo ngại
59
184233
4389
nhóm mà thường biện họ
cho những mối quan tâm của họ
03:20
one at a time.
60
188646
1165
từng mối quan tâm một.
03:21
They did not see the, what I call,
"co-benefitsđồng lợi ích" of urbanđô thị formhình thức
61
189835
5099
Họ không nhìn thấy, điều tôi gọi đó
là "lợi ích chung" của xây dựng đô thị
03:26
that allowscho phép them to jointham gia with othersKhác.
62
194958
2475
cho phép họ có thể tham gia cùng nhau.
03:29
So, landđất đai consumptiontiêu dùng:
63
197457
1588
Nên, việc sử dụng đất:
03:31
environmentalistsnhà môi trường are really
concernedliên quan about this,
64
199069
2814
các nhà môi trường học thực sự
lo lắng về điều này,
03:33
so are farmersnông dân;
65
201907
1185
người nông dân cũng vậy,
03:35
there's a wholetoàn thể rangephạm vi of people,
66
203696
2222
và tất nhiên là,
tất cả mọi người
03:37
and, of coursekhóa học, neighborhoodkhu vực lân cận groupscác nhóm
that want openmở spacekhông gian nearbygần đó.
67
205942
3387
và dĩ nhiên, cả người muốn
quanh nhà mình có khoảng không thoáng đãng
03:41
The sprawlsprawl versionphiên bản of CaliforniaCalifornia
68
209861
2086
Phiên bản bùng phát của California
03:43
almosthầu hết doublesđôi the urbanđô thị
physicalvật lý footprintdấu chân.
69
211971
3626
gần như đã lớn gấp đôi
mô hình đô thị hiện tại.
03:48
GreenhouseHiệu ứng nhà kính gaskhí đốt: tremendousto lớn savingstiết kiệm,
70
216429
2675
Khí nhà kính: tích trữ khổng lồ,
03:51
because in CaliforniaCalifornia, our biggestlớn nhất
carboncarbon emissionkhí thải comesđến from carsxe hơi,
71
219128
4815
vì ở California,
lượng carbon lớn nhất đến từ xe hơi,
03:55
and citiescác thành phố that don't dependtùy theo
on carsxe hơi as much
72
223967
3700
những thành phố
không phụ thuộc nhiều vào xe hơi
03:59
obviouslychắc chắn createtạo nên hugekhổng lồ savingstiết kiệm.
73
227691
3047
thì sẽ giảm được lượng lớn điều này.
04:03
VehicleXe milesdặm traveledđi du lịch:
that's what I was just talkingđang nói about.
74
231601
3076
Quãng đường mà phương tiện di chuyển:
là những gì tôi vừa nói.
04:06
Just reducinggiảm the averageTrung bình cộng 10,000 milesdặm
permỗi householdhộ gia đình permỗi yearnăm,
75
234701
4985
Nếu giảm trung bình
10,000 dặm trên một hộ gia đình mỗi năm
04:11
from somewheremột vài nơi
in the mid-giữa-26,000 permỗi householdhộ gia đình,
76
239710
5330
từ mức trung bình 26,000 trên mỗi hộ,
04:17
has a hugekhổng lồ impactva chạm
not just on airkhông khí qualityphẩm chất and carboncarbon
77
245064
4880
sẽ tác động lớn đến
không chỉ chất lượng không khí và carbon
04:21
but alsocũng thế on the householdhộ gia đình pocketbooktúi tiền.
78
249968
2571
mà còn đến túi tiền của gia đình.
04:24
It's very expensiveđắt to drivelái xe that much,
79
252563
2993
Lái nhiều như vậy thì khá đắt đỏ,
04:27
and as we'vechúng tôi đã seenđã xem,
80
255580
1392
và như đã thấy,
04:28
the middleở giữa classlớp học is strugglingđấu tranh to holdgiữ on.
81
256996
2515
tầng lớp trung lưu đang
khó khăn để duy trì,
04:32
HealthSức khỏe carequan tâm: we were talkingđang nói about
how do you fixsửa chữa it onceMột lần we brokeđã phá vỡ it --
82
260313
3985
Sức khỏe: chúng ta đang nói về việc
làm sao để khôi phục sau khi phá hỏng nó
04:36
cleandọn dẹp the airkhông khí.
83
264322
1159
việc làm sạch không khí
04:37
Why not just stop pollutinggây ô nhiễm?
84
265505
1991
Sao không dừng việc gây ô nhiễm lại?
04:39
Why not just use our feetđôi chân and bikesxe đạp more?
85
267520
3428
Sao không đi bộ và đi xe đạp nhiều hơn?
04:42
And that's a functionchức năng of the kindscác loại
of citiescác thành phố that we shapehình dạng.
86
270972
3191
Chúng ta đã tạo ra
những thành phố như vậy.
04:47
HouseholdHộ gia đình costschi phí:
87
275314
1392
Phí hộ gia đình:
04:49
2008 was a markdấu in time,
88
277243
2298
2008 đánh dấu một năm,
04:51
not of just the financialtài chính
industryngành công nghiệp runningđang chạy amokamok.
89
279565
3562
không chỉ ngành tài chính mất kiểm soát.
04:55
It was that we were tryingcố gắng to sellbán
too manynhiều of the wrongsai rồi kindloại of housingnhà ở:
90
283643
4659
Chúng ta đã cố mua bán
quá nhiều bất động sản sai lầm
05:00
largelớn lot, singleĐộc thân familygia đình, distantxa xôi,
91
288326
2951
những lô đất lớn, ở xa,
cho một hộ gia đình
05:03
too expensiveđắt for the averageTrung bình cộng
middle-classtầng lớp trung lưu familygia đình to affordđủ khả năng
92
291301
4201
quá đắt đỏ cho
người có thu nhập trung bình,
05:07
and, quitekhá franklythẳng thắn, not a good fitPhù hợp
to theirhọ lifestylelối sống anymorenữa không.
93
295526
3602
nói thẳng ra là, không hợp
với lối sống của họ một chút nào.
05:11
But in ordergọi món to movedi chuyển inventoryhàng tồn kho,
94
299152
1916
Nhưng để dọn hết kho hàng tồn,
05:13
you can discountgiảm giá the financingtài chính
and get it soldđã bán.
95
301466
3206
bạn có thể giảm giá và bán tháo ra.
05:16
I think that's a lot of what happenedđã xảy ra.
96
304696
1848
Tôi cho rằng họ đã giảm giá khá nhiều.
05:18
ReducingGiảm costGiá cả by 10,000 dollarsUSD --
97
306568
2666
Giảm giá đến 10.000 đô.
05:21
remembernhớ lại, in CaliforniaCalifornia
the mediantrung bình is 50,000 --
98
309258
2837
hãy nhớ, ở California,
mức trung bình là 50,000
05:24
this is a biglớn elementthành phần.
99
312119
1881
đây là một vấn đề lớn.
05:26
That's just carsxe hơi and utilitytiện ích costschi phí.
100
314024
2629
Đó mới chỉ là giá xe và phí dịch vụ.
05:28
So the affordablegiá cả phải chăng housingnhà ở advocatesnhững người ủng hộ,
who oftenthường xuyên sitngồi off in theirhọ silosxi lanh
101
316677
4200
Người nhiều tiền, những người thường ngồi
trong tòa tháp của mình đã thấy rằng
05:32
separatetách rời from the environmentalistsnhà môi trường,
separatetách rời from the politicianschính trị gia,
102
320901
4464
tách biệt với các nhà môi trường,
tách biệt với các chính trị gia,
05:37
everybodymọi người fightingtrận đánh with everyonetất cả mọi người,
103
325389
1978
thì con người lại đang tranh giành nhau,
05:39
now beginbắt đầu to see commonchung causenguyên nhân,
104
327391
1918
và họ bắt đầu có cái nhìn chung,
05:41
and I think the commonchung causenguyên nhân
is what really bringsmang lại about the changethay đổi.
105
329333
3436
và tôi cho rằng cái nhìn chung đó
là thứ thực sự tạo ra sự thay đổi.
05:45
LosLos AngelesAngeles, as a resultkết quả of these effortsnỗ lực,
106
333837
2880
Los Angeles, sau những nỗ lực này,
05:48
has now decidedquyết định to transformbiến đổi itselfchinh no
107
336741
3024
đã quyết định tự chuyển đổi
05:51
into a more transit-orientedchuyển hướng environmentmôi trường.
108
339789
3372
thành một môi trường
định hướng quá cảnh nhiều hơn
05:55
As a mattervấn đề of factthực tế, sincekể từ '08,
109
343185
1734
Thực tế là, kể từ năm '08,
05:56
they'vehọ đã votedbình chọn in 400 billiontỷ dollarsUSD
of bondstrái phiếu for transitquá cảnh
110
344943
3949
họ đã quyên 400 tỷ đô
trái phiếu vào xây dựng trạm trung chuyển
06:00
and zerokhông dollarsUSD for newMới highwaysđường cao tốc.
111
348916
2849
và không xu nào cho các đường cao tốc mới.
06:03
What a transformationchuyển đổi:
112
351789
1168
Cú chuyển đổi ngoạn mục:
06:04
LALA becomestrở thành a citythành phố of walkersxe tập đi and transitquá cảnh,
113
352981
3331
LA trở thành một thành phố
của người đi bộ và trung chuyển
06:08
not a citythành phố of carsxe hơi.
114
356336
1179
không phải của xe hơi.
(Vỗ tay)
06:09
(ApplauseVỗ tay)
115
357539
1007
Điều đó xảy ra thế nào?
06:10
How does it happenxảy ra?
116
358570
1200
Bạn dùng những dải đất,
miền đất ít được mong đợi nhất
06:11
You take the leastít nhất
desirablemong muốn landđất đai, the stripdải,
117
359794
2137
thì thêm khoảng trống,
chỗ trung chuyển vào
06:13
you addthêm vào where there's spacekhông gian, transitquá cảnh
118
361955
2047
06:16
and then you infillinfill mixed-usesử dụng hỗn hợp developmentphát triển,
119
364026
4263
và sau đó phát triển những khu phức hợp
06:20
you satisfythỏa mãn newMới housingnhà ở demandsyêu cầu
120
368313
2183
nhu cầu nhà ở được thỏa mãn
06:22
and you make the existinghiện tại neighborhoodskhu phố
121
370520
1991
và bạn làm cho những khu vực xung quanh
06:24
all around it more complexphức tạp,
122
372535
1465
đều trở nên đa dụng hơn,
06:26
more interestinghấp dẫn, more walkablewalkable.
123
374024
1905
thú vị hơn, dễ đi bộ hơn.
06:28
Here'sĐây là anotherkhác kindloại of sprawlsprawl:
124
376840
2233
Một loại hình bùng phát khác:
06:31
ChinaTrung Quốc, high-densitymật độ cao sprawlsprawl,
what you think of as an oxymoronoxymoron,
125
379787
3508
Trung Quốc, bùng phát mật độ cao,
cái bạn nghĩ là một phép nghịch hợp,
06:35
but the sametương tự problemscác vấn đề,
everything isolatedbị cô lập in superblockssiêu khối,
126
383319
3434
nhưng lại cùng vấn đề:
mọi thứ bị cô lập trong những khu nhà,
06:38
and of coursekhóa học this amazingkinh ngạc smogsương mù
that was just spokennói to.
127
386777
3528
và dĩ nhiên là cả lượng khói lớn
mà chúng ta đã nói.
06:42
TwelveMười hai percentphần trăm of GDPGDP
in ChinaTrung Quốc now is spentđã bỏ ra
128
390329
3229
12% GDP của Trung Quốc hiện nay
được chi
06:45
on the healthSức khỏe impactstác động of that.
129
393582
2197
để giải quyết những hậu quả về sức khỏe.
06:47
The historylịch sử, of coursekhóa học,
of ChineseTrung Quốc citiescác thành phố is robustmạnh mẽ.
130
395803
3265
Lịch sử đô thị Trung Quốc, dĩ nhiên,
rất bền vững.
06:51
It's like any other placeđịa điểm.
131
399092
1252
Như bất kỳ nơi nào khác.
06:52
CommunityCộng đồng was all about smallnhỏ bé, localđịa phương shopscửa hàng
132
400368
3012
Cộng đồng chỉ là
các cửa hàng địa phương nhỏ,
06:55
and localđịa phương servicesdịch vụ and walkingđi dạo,
interactingtương tác with your neighborshàng xóm.
133
403404
4143
các dịch vụ địa phương,
đi bộ, tương tác với hàng xóm.
06:59
It mayTháng Năm soundâm thanh utopiankhông tưởng, but it's not.
134
407571
2124
Có vẻ không tưởng,
nhưng không phải vậy.
07:01
It's actuallythực ra what people really want.
135
409719
1967
Đó lại là điều người dân thực sự muốn.
07:03
The newMới superblockssiêu khối --
136
411710
1547
Những khu nhà mới:
07:05
these are blockskhối that would have
5,000 unitscác đơn vị in them,
137
413281
3920
mỗi khu gồm 5,000 căn hộ
07:09
and they're gatedgated as well,
because nobodykhông ai knowsbiết anybodybất kỳ ai elsekhác.
138
417225
3812
và tách biệt nhau,
bởi vì chẳng ai quen biết ai.
07:13
And of coursekhóa học, there isn't even
a sidewalkđường đi bộ, no groundđất floorsàn nhà shopscửa hàng --
139
421061
3500
Và dĩ nhiên, thậm chí không có vỉa hè,
không có cửa hàng ở dưới đất.
07:16
a very sterilekhô khan environmentmôi trường.
140
424585
1864
một môi trường không sức sống.
07:19
I foundtìm this one casetrường hợp
here in one of the superblockssiêu khối
141
427018
4616
Tôi phát hiện ra điều này
ở một trong những khu tòa nhà
07:23
where people had illicitlylậu setbộ up
shopscửa hàng in theirhọ garagesnhà để xe
142
431658
3226
trong đó người ta mở cửa hàng trái phép
trong các gara
07:26
so that they could have that kindloại
of localđịa phương servicedịch vụ economynên kinh tê.
143
434908
3698
để họ có thể cung cấp
dịch vụ kinh tế địa phương.
07:30
The desirekhao khát of people
to get it right is there.
144
438630
4757
Khao khát của người dân
ở ngay ngoài kia.
07:35
We just have to get the plannersnhà quy hoạch
on boardbảng and the politicianschính trị gia.
145
443411
3288
Chúng ta cần những chính trị gia và
nhà hoạch định tham gia vào.
07:39
All right. Some technicalkỹ thuật planninglập kế hoạch stuffđồ đạc.
146
447162
3807
Đúng vậy. Vài vấn đề về
kỹ thuật quy hoạch.
07:42
ChongqingChongqing is a citythành phố of 30 milliontriệu people.
147
450993
3173
Trùng Khánh là một thành phố 30 triệu dân.
07:46
It's almosthầu hết as biglớn as CaliforniaCalifornia.
148
454190
2363
Nó lớn gần như California.
07:48
This is a smallnhỏ bé growthsự phát triển areakhu vực.
149
456577
1690
Nhưng lại là khu phát triển thấp.
07:50
They wanted us to testthử nghiệm
the alternativethay thế to sprawlsprawl
150
458291
3612
Họ muốn chúng tôi thử nghiệm
thay thế sự bùng phát
07:53
in severalmột số citiescác thành phố acrossbăng qua ChinaTrung Quốc.
151
461927
2774
ở một vài thành phố
khắp Trung Quốc.
07:57
This is for four-and-a-halfbốn-và-một-nửa
milliontriệu people.
152
465072
3282
Đây là thành phố của 4.5 triệu người.
08:00
What the takeawaytakeaway from this imagehình ảnh is,
153
468378
1931
Điều chúng tôi thấy từ hình ảnh này là,
08:02
everymỗi one of those circleshình tròn
is a walkingđi dạo radiusbán kính
154
470333
2649
tất cả những phòng tròn này
là bán kính đi bộ
08:05
around a transitquá cảnh stationga tàu --
155
473006
1616
xung quanh một trạm trung chuyển
08:07
massiveto lớn investmentđầu tư in metrotàu điện ngầm and BRTBRT,
156
475280
2955
họ có khoản đầu tư khổng lồ
vào tàu điện và BRT,
08:10
and a distributionphân phối that allowscho phép everybodymọi người
157
478944
2332
và tuyến đi cho phép mọi người
08:13
to work withinbên trong walkingđi dạo distancekhoảng cách of that.
158
481300
2611
một khoảng cách có thể
đi bộ tới nơi làm được.
08:15
The redđỏ areakhu vực, this is a blow-upblow-up.
159
483935
2297
Khu vực màu đỏ này, là điểm đánh dấu.
08:18
All of a suddenđột nhiên, our principlesnguyên lý
calledgọi là for greenmàu xanh lá spacekhông gian
160
486256
3157
Tuy nhiên chúng tôi lại gọi đó là
không gian xanh
08:21
preservingbảo quản the importantquan trọng
ecologicalsinh thái featuresTính năng, đặc điểm.
161
489437
3690
là nơi giữ gìn những đặc tính
sinh thái quan trọng.
08:25
And then those other streetsđường phố in there
are auto-freetự động miễn phí streetsđường phố.
162
493151
4327
Và những đường phố
là những con đường tự do.
08:29
So insteadthay thế of bulldozingbulldozing,
levelingSan lấp mặt bằng the siteđịa điểm
163
497502
3623
Vì vậy thay vì san bằng,
tạo những khu công trình
08:33
and buildingTòa nhà right up to the rivercon sông,
164
501149
2063
hay xây dựng ngay bên sông,
08:35
this greenmàu xanh lá edgecạnh was something
that really wasn'tkhông phải là normativequy chuẩn in ChinaTrung Quốc
165
503236
4224
thì khu vực màu xanh này là một điều
thường không có ở Trung Quốc
08:39
untilcho đến these setbộ of practicesthực tiễn
166
507484
2571
cho đến khi những việc chúng tôi làm
08:42
beganbắt đầu experimentationthử nghiệm there.
167
510079
2554
được thử nghiệm ở đây.
08:45
The urbanđô thị fabricvải, smallnhỏ bé blockskhối,
168
513063
1955
Cấu trúc đô thị, những tòa nhà nhỏ,
08:47
maybe 500 familiescác gia đình permỗi blockkhối.
169
515042
2616
mỗi tòa có khoảng 500 gia đình.
08:49
They know eachmỗi other.
170
517682
1269
Họ quen biết nhau.
08:50
The streetđường phố perimeterchu vi has shopscửa hàng
171
518975
2363
Trên đường phố có những cửa hàng
08:53
so there's localđịa phương destinationsđiểm đến.
172
521362
1922
và những điểm đến tại địa phương.
08:55
And the streetsđường phố themselvesbản thân họ becometrở nên smallernhỏ hơn,
173
523308
2355
Đường phố cũng trở nên nhỏ hơn,
08:57
because there are more of them.
174
525687
1530
bởi vì đã có nhiều đường hơn.
08:59
Very simpleđơn giản,
175
527241
1551
Rất đơn giản,
09:00
straightforwardđơn giản urbanđô thị designthiết kế.
176
528816
2555
những thiết kế đô thị thực sự.
09:03
Now, here you have something
I dearlyđắt love.
177
531395
3210
Giờ đây, các bạn có thứ gì đó
mà tôi rất yêu thích.
09:06
Think of the logiclogic.
178
534629
1274
Hãy nghĩ về logic này.
09:08
If only a thirdthứ ba of the people have carsxe hơi,
179
536352
2147
Nếu chỉ một phần ba thế giới có xe hơi,
09:10
why do we give 100 percentphần trăm
of our streetsđường phố to carsxe hơi?
180
538523
3764
tại sao phải
dành 100% đường phố cho chúng?
09:14
What if we gaveđưa ra 70 percentphần trăm of the streetsđường phố
181
542928
3179
Sẽ ra sao nếu chúng ta dành 70% đường phố
09:18
to car-freexe hơi miễn phí, to everybodymọi người elsekhác,
182
546131
2175
cho người không xe hơi,
cho những người khác,
09:20
so that the transitquá cảnh
could movedi chuyển well for them,
183
548330
2245
để cho việc lưu thông tiện lợi cho họ,
09:22
so that they could walkđi bộ,
so they could bikexe đạp?
184
550599
2325
để mà họ có thể đi bộ,
có thể đạp xe?
09:24
Why not have --
185
552948
1398
Tại sao không có --
09:26
(ApplauseVỗ tay)
186
554370
1453
(Vỗ tay)
09:27
geographicĐịa lý equityvốn chủ sở hữu
187
555847
2153
sự công bằng về địa lý
09:30
in our circulationlưu thông systemhệ thống?
188
558024
2371
trong hệ thống lưu thông của chúng ta?
09:32
And quitekhá franklythẳng thắn,
citiescác thành phố would functionchức năng better.
189
560698
3393
Khá thẳng thắn là,
những thành phố này sẽ hoạt động tốt hơn.
09:36
No mattervấn đề what they do,
190
564480
1290
Không quan trọng họ làm gì,
09:37
no mattervấn đề how manynhiều ringnhẫn roadsđường
they buildxây dựng in BeijingBeijing,
191
565794
2430
hay họ đã xây bao nhiêu
đường vành đai ở Bắc Kinh,
09:40
they just can't overcomevượt qua
completehoàn thành gridlocktắc nghẽn.
192
568248
2928
họ vẫn không thể hoàn toàn
giải quyết được kẹt xe.
09:43
So this is an auto-freetự động miễn phí streetđường phố,
mixedpha trộn use alongdọc theo the edgecạnh.
193
571200
3688
Đây là một con phố không xe cộ,
hai bên vỉa hè có hàng quán.
09:47
It has transitquá cảnh runningđang chạy down the middleở giữa.
194
575666
1859
Nó có trạm trung chuyển ở giữa,
09:49
I'm happyvui mừng to make that transitquá cảnh
autonomoustự trị vehiclesxe,
195
577549
3104
Tôi rất vui khi có
những phương tiện lưu thông tự động,
09:52
but maybe I'll have a chancecơ hội
to talk about that latermột lát sau.
196
580677
2910
nhưng có lẽ tôi sẽ có cơ hội
nói về nó ở phần sau.
09:55
So there are sevenbảy principlesnguyên lý
that have now been adoptedcon nuôi
197
583611
3723
Vậy, có bảy nguyên tắc
đang được áp dụng hiện nay
09:59
by the highestcao nhất levelscấp
in the ChineseTrung Quốc governmentchính quyền,
198
587358
2700
bởi chính phủ cấp cao nhất của Trung Quốc,
10:02
and they're movingdi chuyển to implementthực hiện them.
199
590082
1795
và họ đang thực thi chúng.
10:03
And they're simpleđơn giản,
200
591901
1162
Chúng đơn giản,
10:05
and they are globallytoàn cầu,
I think, universalphổ cập principlesnguyên lý.
201
593087
2613
mang tính toàn cầu,
tôi nghĩ đó là nguyên lý toàn cầu.
10:07
One is to preservegiữ gìn
the naturaltự nhiên environmentmôi trường, the historylịch sử
202
595724
3653
Một là, bảo tồn
môi trường tự nhiên, lịch sử
10:11
and the criticalchỉ trích agriculturenông nghiệp.
203
599401
1967
và nền nông nghiệp thiết yếu.
10:14
SecondThứ hai is mixpha trộn.
204
602306
1323
Thứ hai: là kết hợp.
10:15
MixedHỗn hợp use is popularphổ biến,
but when I say mixedpha trộn,
205
603653
2517
Kết hợp rất phổ biến,
nhưng ở đây
tôi muốn nói là gộp chung các nhóm tuổi,
nhóm thu nhập
10:18
I mean mixedpha trộn incomesthu nhập, mixedpha trộn agetuổi tác groupscác nhóm
206
606194
2439
10:20
as well as mixed-landhỗn hợp đất use.
207
608657
2492
cũng như dùng đất chung.
10:24
WalkĐi bộ.
208
612190
1154
Đi bộ.
10:25
There's no great citythành phố
that you don't enjoythưởng thức walkingđi dạo in.
209
613368
3020
Chẳng có thành phố lớn nào
mà ở đó bạn không thích đi bộ.
10:28
You don't go there.
210
616412
1318
Nếu không bạn sẽ không đến.
10:29
The placesnơi you go on vacationkỳ nghỉ
are placesnơi you can walkđi bộ.
211
617754
2552
Những nơi bạn đi nghỉ
là những nơi bạn có thể quốc bộ.
10:32
Why not make it everywheremọi nơi?
212
620330
1762
Sao không tạo ra điều này ở khắp nơi?
10:34
BikeXe đạp is the mostphần lớn efficienthiệu quả
meanscó nghĩa of transportationvận chuyển we know.
213
622561
3572
Xe đạp là phương tiện hiệu quả nhất
mà chúng ta biết đến.
10:38
ChinaTrung Quốc has now adoptedcon nuôi policieschính sách
that put sixsáu metersmét of bikexe đạp laneLane
214
626506
3748
Trung Quốc giờ đây đang thi hành
chính sách dành sáu mét cho làn xe đạp
10:42
on everymỗi streetđường phố.
215
630278
1329
trên mỗi tuyến phố.
10:43
They're seriousnghiêm trọng about gettingnhận được back
to theirhọ bikingđi xe đạp historylịch sử.
216
631631
3942
Họ thực sự nghiêm túc dành lại
lịch sử đạp xe của mình.
10:47
(ApplauseVỗ tay)
217
635597
1456
(Vỗ tay)
10:49
ComplicatedPhức tạp planner-esekế hoạch-ESE here:
218
637077
2303
Vấn đề phức tạp cho các nhà hoạch định là:
10:51
connectkết nối.
219
639404
1329
kết nối.
10:52
It's a streetđường phố networkmạng
that allowscho phép manynhiều routescác tuyến
220
640757
3512
Là mạng lưới thông nhiều tuyến đường
10:56
insteadthay thế of singularsố ít routescác tuyến
221
644293
1811
hơn là một tuyến đơn lẻ
10:58
and providescung cấp manynhiều kindscác loại of streetsđường phố
insteadthay thế of just one.
222
646128
3547
và gồm nhiều loại đường
hơn là chỉ một loại đường.
11:02
RideĐi xe.
223
650752
1344
Các chuyến đi.
11:04
We have to investđầu tư more in transitquá cảnh.
224
652120
2310
Ta phải đầu tư nhiều hơn
vào trạm trung chuyển.
11:06
There's no silverbạc bulletđạn.
225
654454
1775
Không có giải pháp đơn giản nào hết.
11:08
AutonomousTự trị vehiclesxe are not
going to solvegiải quyết this for us.
226
656253
3064
Các phương tiện tự động
cũng không giải quyết được việc này.
11:11
As a mattervấn đề of factthực tế, they're going
to generatetạo ra more trafficgiao thông, more VMTVMT,
227
659341
5166
Thực tế, chúng đang làm tăng lưu lượng,
tăng quãng đường,
11:16
than the alternativethay thế.
228
664531
1362
so với những loại khác.
11:17
And focustiêu điểm.
229
665917
1214
Tập trung.
11:19
We have a hierarchyhệ thống cấp bậc of the citythành phố
baseddựa trên on transitquá cảnh
230
667155
4156
Chúng ta xếp hạng các thành phố
dựa trên sự trung chuyển
11:23
ratherhơn than the old armatureCác thiết bị of freewaysđường cao tốc.
231
671335
3163
chứ không phải là các đường cao tốc cũ kỹ.
11:26
It's a biglớn paradigmmô hình shiftsự thay đổi,
232
674522
2150
Đó là một thay đổi lớn,
11:29
but those two things
have to get reconnectedkết nối lại
233
677245
2667
nhưng hai thứ này cần được tái kết nối
11:31
in wayscách that really shapehình dạng
the structurekết cấu of the citythành phố.
234
679936
4520
theo cách mà thực sự
tạo nên cấu trúc đô thị.
11:37
So I'm very hopefulhy vọng.
235
685443
2233
Vậy nên tôi rất hy vọng,
11:39
In CaliforniaCalifornia, the UnitedVương StatesTiểu bang, ChinaTrung Quốc --
these changesthay đổi are well acceptedchấp nhận.
236
687700
4773
Ở California - Mỹ, Trung Quốc --
những thay đổi này được chấp nhận rộng rãi
11:44
I'm hopefulhy vọng for two reasonslý do.
237
692497
2635
Tôi hy vọng bởi hai lý do.
11:47
One is, mostphần lớn people get it.
238
695156
2079
Đầu tiên, hầu hết mọi người hiểu điều này.
11:49
They understandhiểu không intrinsicallybản chất
239
697259
1882
Họ hiểu cặn kẽ
11:51
what a great citythành phố can and should be.
240
699165
2642
một thành phố tuyệt vời
có thể và nên như thế nào.
11:53
The secondthứ hai is that the kindloại of analysisphân tích
we can bringmang đến to bearchịu now
241
701831
4841
Hai là, những phân tích
mà chúng ta đang có
11:58
allowscho phép people to connectkết nối the dotsdấu chấm,
242
706696
2728
cho phép con người kết nối
những thông tin còn thiếu
12:01
allowscho phép people to shapehình dạng
politicalchính trị coalitionsLiên minh
243
709936
2969
cho phép họ hình thành
những liên minh chính trị
12:04
that didn't existhiện hữu in the pastquá khứ.
244
712929
1429
mà trước đấy không tồn tại.
12:06
That allowscho phép them to bringmang đến into beingđang
the kindscác loại of communitiescộng đồng we all need.
245
714719
3740
Điều này mang đến cho nhân loại
những kiểu cộng đồng mà chúng ta cần.
12:10
Thank you.
246
718483
1189
Cảm ơn các bạn.
12:11
(ApplauseVỗ tay)
247
719696
6577
(Vỗ tay)
12:20
ChrisChris AndersonAnderson: So, OK:
autonomoustự trị drivingđiều khiển, self-drivingtự lái carsxe hơi.
248
728018
3437
Chris Anderson: Được rồi:
lái xe tự động, xe tự lái.
12:23
A lot of people here
are very excitedbị kích thích about them.
249
731479
3345
Nhiều người ở đây
rất hào hứng về điều này.
12:27
What are your concernslo ngại
or issuesvấn đề about them?
250
735443
2959
Vậy những lo lắng
hay vấn đề về chúng là gì?
12:30
PeterPeter CalthorpeNgười calthorpe: Well, I think
there's almosthầu hết too much hypehype here.
251
738426
3142
Peter Calthorpe: Ồ, tôi nghĩ
là phóng đại quá nhiều rồi.
12:33
First is, everybodymọi người saysnói
we're going to get ridthoát khỏi of a lot of carsxe hơi.
252
741592
3574
Đầu tiên, mọi người nói rằng
con người chúng ta sẽ dần rời xa xe hơi.
12:37
What they don't say is you're going
to get a lot more vehiclephương tiện milesdặm.
253
745190
3294
Điều họ không đề cập
là các bạn sẽ di chuyển nhiều hơn.
12:40
You're going to get a lot more
carsxe hơi movingdi chuyển on streetsđường phố.
254
748508
2547
Sẽ có nhiều xe hơi trên phố hơn.
12:43
There will be more congestiontắc nghẽn.
255
751079
1869
Tắc nghẽn nhiều hơn.
12:44
CACA: Because they're so appealinghấp dẫn --
256
752972
2308
CA: vì thật hấp dẫn
12:47
you can drivelái xe while readingđọc hiểu or sleepingngủ.
257
755304
2054
bạn có thể vừa lái xe vừa đọc hay vừa ngủ.
12:49
PCMÁY TÍNH: Well, a couplevợ chồng of reasonslý do.
258
757382
1497
PC: Ồ, có vài lý do đấy.
12:50
One is, if they're privatelytư nhân ownedsở hữu,
people will traveldu lịch greaterlớn hơn distanceskhoảng cách.
259
758903
3971
Một là, nếu chúng thuộc sở hữu cá nhân
mọi người sẽ di chuyển khoảng cách xa hơn.
12:54
It'llNó sẽ be a newMới leasecho thuê on life to sprawlsprawl.
260
762898
1941
Là một cơ hội mới để bùng phát.
12:56
If you can work on your way to work,
261
764863
2015
Nếu bạn có thể vừa di chuyển vừa làm việc,
12:58
you can livetrực tiếp in more remotexa locationsvị trí.
262
766902
2067
bạn có thể sống ở những nơi xa hơn.
13:00
It'llNó sẽ revitalizephục hưng sprawlsprawl
263
768993
2542
Nó sẽ kích hoạt lại sự bùng phát
13:03
in a way that I'm deeplysâu sắc frightenedsợ hãi.
264
771559
2333
theo cách mà tôi rất hoảng sợ.
13:05
TaxisTaxi:
265
773916
1854
Taxi:
13:07
about 50 percentphần trăm of the surveyskhảo sát say
that people won'tsẽ không sharechia sẻ them.
266
775794
3748
khoảng 50% nghiên cứu cho thấy rằng
mọi người không dùng chung taxi.
13:11
If they don't sharechia sẻ them,
267
779566
1374
Nếu họ không dùng chung,
13:12
you can endkết thúc up with a 90 percentphần trăm
increasetăng in vehiclephương tiện milesdặm traveledđi du lịch.
268
780964
5197
kết quả các bạn sẽ gia tăng
tổng quãng đường di chuyển lên 90%
13:18
If you sharechia sẻ them,
269
786597
1321
Nếu các bạn dùng chung,
13:19
you're still at around
a 30 percentphần trăm increasetăng in VMTVMT.
270
787942
3530
các bạn vẫn ở mức gia tăng
30% tổng quãng đường di chuyển
13:23
CACA: SharingChia sẻ them, meaningÝ nghĩa
havingđang có multiplenhiều people ridingcưỡi ngựa at onceMột lần
271
791496
3038
CA: dùng chung, nghĩa là
nhiều người cùng đi một lúc
13:26
in some sortsắp xếp of intelligentthông minh ride-sharingchia sẻ đi xe?
272
794558
1976
theo cách dùng chung thông minh nào đó?
13:28
PCMÁY TÍNH: Yeah, so the UberUber sharechia sẻ
withoutkhông có a steeringchỉ đạo wheelbánh xe.
273
796558
2531
PC: như là Uber chẳng cần
một chiếc xe nào cả.
13:31
The realitythực tế is, the efficiencyhiệu quả
of vehiclesxe -- you can do it
274
799113
3849
Thực tế là, sự hiệu quả của phương tiện,
các bạn có thể tạo ra
13:34
with or withoutkhông có a steeringchỉ đạo wheelbánh xe,
it doesn't mattervấn đề.
275
802986
2491
dù có xe hay không có xe,
điều này không quan trọng.
13:37
They claimyêu cầu they're the only onesnhững người
that are going to be efficienthiệu quả electricđiện,
276
805501
3493
Uber cho rằng đó là cách duy nhất
dùng điện hiệu quả
13:41
but that's not truethật.
277
809018
1154
nhưng không phải vậy.
13:42
But the realthực bottomđáy linehàng
is that walkingđi dạo, bikingđi xe đạp and transitquá cảnh
278
810196
3570
Mấu chốt thực sự là đi bộ,
đạp xe và trung chuyển
13:45
are the way citiescác thành phố and communitiescộng đồng thrivephát đạt.
279
813790
3164
là cách mà đô thị và cộng đồng phát triển.
13:48
And puttingđặt people
in theirhọ privateriêng tư bubblesbong bóng,
280
816978
2807
Việc tách riêng mọi người,
13:51
whetherliệu they have a steeringchỉ đạo wheelbánh xe or not,
281
819809
2297
dù họ có xe hơi hay không,
13:54
is the wrongsai rồi directionphương hướng.
282
822130
1571
cũng là cách sai.
13:55
And quitekhá franklythẳng thắn,
283
823725
1151
Và khá thẳng thắn,
13:56
the imagehình ảnh of an AVAV on its way
to McDonald'sMcDonald's to pickchọn up a packđóng gói
284
824900
5679
hình ảnh một chiếc xe không người lái
đang trên đường tới Mc Donald lấy đồ ăn
14:02
withoutkhông có its ownerchủ nhân,
285
830603
1684
không có chủ nhân,
14:04
just beingđang sentgởi off on these
kindloại of randomngẫu nhiên errandslặt vặt
286
832311
3710
hay tự lái đi giải quyết
những việc không đâu
14:08
is really frighteningkhủng khiếp to me.
287
836045
1397
thực sự khiến tôi kinh hoảng.
14:09
CACA: Well, thank you for that,
and I have to say, the imageshình ảnh you showedcho thấy
288
837466
3358
CA: ồ, cảm ơn ông, và phải nói rằng,
những hình ảnh mà ông chỉ ra
14:12
of those mixed-usesử dụng hỗn hợp streetsđường phố
were really inspiringcảm hứng, really beautifulđẹp.
289
840848
3176
về việc phố dùng chung thực sự
rất truyền cảm hứng, rất đẹp.
14:16
PCMÁY TÍNH: Thank you.
CACA: Thank you for your work.
290
844048
2159
PC: Cảm ơn.
CA: Cảm ơn về bài thuyết trình.
14:18
(ApplauseVỗ tay)
291
846231
1459
(Vỗ tay).
Translated by Nhàn Katherine
Reviewed by Ly Nguyễn

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Peter Calthorpe - Urban designer
Through his writing and his realized projects, Peter Calthorpe has spread the vision of New Urbanism, a framework for creating sustainable, human-scaled places.

Why you should listen

Peter Calthorpe’s 30-year design practice is informed by the idea that successful places -- whether neighborhoods, towns, urban districts or metropolitan regions -- must be diverse in uses and users, must be scaled to the pedestrian and human interaction, and must be environmentally sustainable.

In the early 1990s, Calthorpe developed the concept of Transit Oriented Development (described in his book The Next American Metropolis: Ecology, Community and the American Dream) -- an idea that is now the foundation of many regional policies and city plans around the world. His 2010 book is Urbanism in the Age of Climate Change. Calthorpe Associates' work in Europe, Asia and the Middle East has demonstrated that community design with a focus on sustainability and scale can be adapted throughout the globe. His current work throughout China is focused on developing standards and examples of Low Carbon Cities in Beijing, Chongqing, Kunming, Zhuhai, Jinan and other major cities.

More profile about the speaker
Peter Calthorpe | Speaker | TED.com