ABOUT THE SPEAKER
Kotchakorn Voraakhom - Urban landscape architect
Kotchakorn Voraakhom is a landscape architect who works on building green public space that tackle climate change.

Why you should listen

Kotchakorn Voraakhom never thought her childhood pastimes -- like boat paddling with friends in the floodwaters in front of her house -- would later signal a catastrophic disaster: a sinking city. To help save her hometown of Bangkok from rising sea levels and climate change, Voraakhom founded the landscape architecture design firm Landprocess. She is also the founder of Porous City Network, a social enterprise working to solve urban environmental problems and increase urban resilience across Southeast Asia by aiding, engaging and educating climate-vulnerable communities about productive landscape design.

In Bangkok, Voraakhom and her team has turned an invaluable commercial property in the heart of the city into Chulalongkorn Centenary Park, a flood-proof, water-retention public green space. Voraakhom also works as a design consultant for the Bangkok250, a major redevelopment project for the city's 250th anniversary. Voraakhom is an Echoing Green Climate Fellow, Atlantic Fellow and Asia Foundation Development Fellow. She received her master's in landscape architecture from Harvard University's Graduate School of Design.

More profile about the speaker
Kotchakorn Voraakhom | Speaker | TED.com
TEDWomen 2018

Kotchakorn Voraakhom: How to transform sinking cities into landscapes that fight floods

Kotchakorn Voraakhom: Biến thành phố đang chìm thành cảnh quan chống lũ

Filmed:
1,750,805 views

Từ London cho đến Tokyo, biến đổi khí hậu đang nhấn chìm nhiều thành phố -- và hệ thống cơ sở hạ tầng hiện đại khiến ta dễ bị lũ lụt đe doạ - kĩ sư cảnh quan Kotchakorn Voraakhom, một TED Fellow, phát biểu. Sẽ thế nào nếu có thể thiết kế các thành phố chống lũ? Trong bài phát biểu truyền cảm hứng của mình, Voraakhom chia sẻ về dự án xây dựng một công viên lớn ở Bangkok, nơi có thể chứa hàng triệu lít nước mưa, và kêu gọi các giải pháp đối phó với biến đổi khí hậu bằng cách kết nối các thành phố với thiên nhiên.
- Urban landscape architect
Kotchakorn Voraakhom is a landscape architect who works on building green public space that tackle climate change. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Ngay tại thời điểm này,
00:13
At this very momentchốc lát,
0
1318
2770
00:16
with everymỗi breathhơi thở we take,
1
4112
2899
từng giây từng phút,
00:19
majorchính deltađồng bằng citiescác thành phố
acrossbăng qua the globequả địa cầu are sinkingđánh chìm,
2
7035
4923
những thành phố châu thổ lớn
khắp thế giới đang bị nhấn chìm,
00:23
includingkể cả NewMới YorkYork, LondonLondon,
3
11982
2692
bao gồm cả New York, London,
00:26
TokyoTokyo, ShanghaiShanghai, NewMới OrleansOrleans,
4
14698
3646
Tokyo, Thượng Hải, New Orleans,
00:30
and as well as my citythành phố, BangkokBăng Cốc.
5
18368
3021
và cả Bangkok của tôi nữa.
00:35
Here is the usualthường lệ versionphiên bản
of climatekhí hậu changethay đổi.
6
23017
3992
Đây là phiên bản
thường thấy của biến đổi khí hậu.
Đây là phiên bản của tôi.
00:40
This is minetôi.
7
28602
1428
00:42
Nothing much,
8
30594
1150
Không gì cả, chỉ là
một con cá sấu trên đường.
00:43
just a crocodilecá sấu on the streetđường phố.
9
31768
1844
00:45
(LaughterTiếng cười)
10
33636
1518
00:47
This is an urgentkhẩn cấp impactva chạm
of climatekhí hậu changethay đổi:
11
35178
3321
Đây là tác động nguy cấp
do biến đổi khí hậu:
00:50
our sinkingđánh chìm citiescác thành phố.
12
38523
1832
thành phố đang bị nhấn chìm.
Trên hình, bạn có thể thấy
quá trình hiện đại hoá của Bangkok,
00:54
Here, you can see
the urbanizationđô thị hóa of BangkokBăng Cốc,
13
42292
4057
phát triển theo mọi hướng,
00:58
growingphát triển in everymỗi directionphương hướng,
14
46373
3028
01:01
shiftingchuyển from porousxốp, agriculturalnông nghiệp landđất đai --
15
49425
3550
thay đổi từ đất xốp, đất nông nghiệp,
01:05
the landđất đai that can breathethở
and absorbhấp thụ waterNước --
16
53894
3267
có thể hít thở và hấp thụ nước...
01:09
to a concretebê tông junglerừng nhiệt đới.
17
57185
2261
thành một rừng bê tông.
01:13
This is what partscác bộ phận of it look like
after 30 minutesphút of rainfalllượng mưa.
18
61717
4505
Một phần của thành phố
sau 30 phút mưa rào, trông thế này đây.
Và cứ mỗi lần có mưa,
01:18
And everymỗi time it rainsmưa,
19
66733
1820
01:20
I wishmuốn my carxe hơi could turnxoay into a boatthuyền.
20
68577
2909
tôi ước gì xe của mình
có thể biến thành thuyền
01:24
This landđất đai has no roomphòng for waterNước.
21
72721
2457
Mảnh đất này
không còn chỗ cho nước.
01:27
It has lostmất đi its absorbentthấm nước capacitysức chứa.
22
75789
3730
Nó đã mất
khả năng hấp thụ.
Thực tế là
khu vực đô thị Bangkok
01:34
The realitythực tế of Bangkok'sBangkok của
metropolitanđô thị regionkhu vực
23
82170
3712
01:37
is a citythành phố of 15 milliontriệu people
24
85906
5122
là một thành phố
với 15 triệu dân
01:43
livingsống, workingđang làm việc and commutingđi lại
on tophàng đầu of a shiftingchuyển, muddybùn rivercon sông deltađồng bằng.
25
91052
5682
sống, làm việc và đi lại trên bề mặt
một đồng bằng châu thổ luôn thay đổi.
Hàng năm, Bangkok
bị lún xuống hơn một cm,
01:49
BangkokBăng Cốc is sinkingđánh chìm
more than one centimeterxentimét permỗi yearnăm,
26
97883
5076
01:54
which is fourbốn timeslần fasternhanh hơn
than the ratetỷ lệ of predicteddự đoán seabiển levelcấp độ risetăng lên.
27
102983
6966
nhanh hơn bốn lần so với ước tính
mức tăng của mực nước biển.
Đến năm 2030, ta có thể
bị chìm dưới mực nước biển,
02:02
And we could be belowphía dưới seabiển levelcấp độ by 2030,
28
110855
5411
02:08
which will be here too soonSớm.
29
116290
1840
trước khi kịp nhận ra.
02:12
There is no coincidencetrùng hợp ngẫu nhiên that I am here
as a landscapephong cảnh architectkiến trúc sư.
30
120946
6095
Không phải trùng hợp mà tôi đứng đây
trên cương vị một kiến trúc sư cảnh quan.
Khi còn nhỏ, tôi lớn lên
trong một căn hộ liền kề
02:19
As a childđứa trẻ, I grewlớn lên up in a rowhàng housenhà ở
31
127638
3776
02:23
nextkế tiếp to the busybận roadđường
always filledđầy with trafficgiao thông.
32
131438
3581
gần một con đường
xe cộ đông đúc.
Trước cửa nhà tôi, có một
bãi đỗ xe bằng bê tông,
02:28
In fronttrước mặt of my housenhà ở,
there was a concretebê tông parkingbãi đỗ xe lot,
33
136602
4207
và đó là
sân chơi của tôi.
02:32
and that was my playgroundsân chơi.
34
140833
2165
02:36
The only livingsống creaturesinh vật I would find,
35
144190
4373
Cá thể sống duy nhất
mà tôi tìm thấy,
và chơi cùng,
02:40
and had funvui vẻ with,
36
148587
1670
02:42
were these sneakylén lút little plantscây
tryingcố gắng to growlớn lên throughxuyên qua the crackcrack
37
150281
5251
là những cây nhỏ
đang cố mọc lên qua kẽ nứt
của nền bê tông.
02:47
of the concretebê tông pavementvỉa hè.
38
155556
1498
02:49
My favoriteyêu thích gametrò chơi with friendsbạn bè
39
157943
2420
Trò mà tôi thích chơi nhất
với bạn bè
02:52
was to digđào a biggerlớn hơn
and biggerlớn hơn holelỗ throughxuyên qua this crackcrack
40
160387
6408
là đào một cái lỗ lớn
giữa kẽ nứt đó
để cái cây nhỏ len lỏi --
02:58
to let this little plantthực vật creepleo out --
41
166819
2794
03:01
sneaksneak out more and more.
42
169637
2005
mọc ra nhiều hơn.
03:05
And yes, landscapephong cảnh architecturekiến trúc
43
173535
3366
Và đúng vậy,
kiến trúc cảnh quan
đã cho tôi cơ hội tiếp tục
tham vọng khơi vết nứt của mình
03:08
givesđưa ra me the opportunitycơ hội
to continuetiếp tục my crackingnứt ambitiontham vọng --
44
176925
5087
(Tiếng cười)
03:14
(LaughterTiếng cười)
45
182036
1484
03:15
to connectkết nối this concretebê tông landđất đai
back to naturethiên nhiên.
46
183544
4335
để kết nối những
bãi bê tông này với thiên nhiên.
Trước đây,
người Thái chúng tôi
03:22
Before, ThaisNgười Thái -- my people --
47
190053
3227
thích nghi theo vòng quay
của mùa mưa và mùa khô
03:25
we were adaptedthích nghi to the cyclechu kỳ
of the wetẩm ướt and drykhô seasonMùa,
48
193304
5878
và bạn có thể gọi chúng tôi
là "lưỡng cư".
03:31
and you could all us amphibiousđổ bộ.
49
199206
3714
(Tiếng cười)
03:34
(LaughterTiếng cười)
50
202944
1001
03:35
We livedđã sống bothcả hai on landđất đai and on waterNước.
51
203969
2276
Chúng tôi sống cả
trên cạn lẫn dưới nước.
03:38
We were adaptedthích nghi to bothcả hai.
52
206841
2413
Chúng tôi thích nghi
với cả hai mùa.
03:42
And floodinglũ lụt was a happyvui mừng eventbiến cố,
when the waterNước fertilizedthụ tinh our landđất đai.
53
210166
5153
Và lụt lội là một sự kiện vui vẻ,
khi nước làm đất đai phì nhiêu.
Nhưng giờ đây,
lụt lội có nghĩa là..
03:49
But now, floodinglũ lụt meanscó nghĩa ...
54
217115
1704
thảm hoạ.
03:52
disasterthảm họa.
55
220493
1150
03:54
In 2011,
56
222654
1683
Năm 2011,
03:56
ThailandThái Lan was hitđánh by the mostphần lớn damaginglàm hư hại
and the mostphần lớn expensiveđắt flood disasterthảm họa
57
224361
6746
Thái Lan gặp một thảm hoạ lũ lụt
gây thiệt hại và tốn kém nhất lịch sử.
04:03
in our historylịch sử.
58
231131
1251
Lũ đã biến miền trung Thái Lan
thành một hồ nước lớn.
04:05
FloodingLũ lụt has turnedquay centralTrung tâm ThailandThái Lan
into an enormousto lớn lakehồ.
59
233094
3968
Bạn có thể thấy ảnh hưởng
của trận lũ ở giữa bức ảnh,
04:10
Here, you can see the scaletỉ lệ of the flood
in the centerTrung tâm of the imagehình ảnh,
60
238659
5257
và ảnh hưởng tới Bangkok
trong khoảng màu vàng.
04:15
to the scaletỉ lệ of BangkokBăng Cốc,
outlinedvạch ra in yellowmàu vàng.
61
243940
2722
04:20
The waterNước was overflowingtràn from the northBắc,
62
248401
2465
Nước lũ tràn lên
từ phía Bắc
04:22
makingchế tạo its way acrossbăng qua severalmột số provincescác tỉnh.
63
250890
3010
rồi lan ra
nhiều tỉnh thành.
Hàng triệu người Thái,
04:28
MillionsHàng triệu người of my people,
64
256681
3366
bao gồm cả tôi
và gia đình mình,
04:32
includingkể cả me and my familygia đình,
65
260071
3240
04:35
were displaceddi dời and homelessvô gia cư.
66
263335
2611
phải di tản và trở thành
người vô gia cư.
04:39
Some had to escapethoát khỏi the citythành phố.
67
267300
2018
Một số rời bỏ thành phố.
04:42
ManyNhiều were terrifiedsợ of losingmất
theirhọ home and theirhọ belongingsđồ đạc,
68
270259
4940
Rất nhiều người
lo sợ mất nhà và đồ đạc,
nên bám víu ngôi nhà ngập trong nước lụt,
dù không có điện hay nước sạch.
04:47
so they stayedở lại back in the flood
with no electricityđiện and cleandọn dẹp waterNước.
69
275223
5615
04:55
For me, this flood reflectsphản ánh clearlythông suốt
70
283392
2577
Với tôi, trận lũ này
phản ảnh rất rõ
04:57
that our modernhiện đại infrastructurecơ sở hạ tầng,
71
285993
3371
rằng cơ sở hạ tầng hiện đại
của chúng ta,
05:02
and especiallyđặc biệt our notionkhái niệm
of fightingtrận đánh flood with concretebê tông,
72
290597
5119
và đặc biệt là ý tưởng
chống lũ lụt bằng bê tông,
05:07
had madethực hiện us so extremelyvô cùng vulnerabledễ bị tổn thương
to the climatekhí hậu uncertaintytính không chắc chắn.
73
295740
5777
đã khiến ta trở nên vô cùng mong manh
trước khí hậu biến đổi bất thường.
Nhưng giữa tâm bão,
05:15
But in the hearttim of this disasterthảm họa,
74
303758
3600
tôi tìm thấy
mục đích sống.
05:19
I foundtìm my callingkêu gọi.
75
307382
1358
05:21
I cannotkhông thể just sitngồi and wait
as my citythành phố continuestiếp tục to sinkbồn rửa.
76
309477
4212
Tôi không thể ngồi chờ
thành phố của mình tiếp tục chìm xuống.
Thành phố cần tôi,
05:27
The citythành phố neededcần me,
77
315171
1970
05:29
and I had the abilitycó khả năng to fixsửa chữa this problemvấn đề.
78
317165
4035
và tôi có khả năng
giải quyết vấn đề này.
Sáu năm trước,
05:34
SixSáu yearsnăm agotrước,
79
322949
1444
tôi bắt đầu
dự án của mình.
05:37
I startedbắt đầu my projectdự án.
80
325574
1912
05:39
My teamsđội and I wonthắng the designthiết kế competitioncuộc thi
for ChulalongkornChulalongkorn CentenaryCentenary ParkCông viên.
81
327510
6349
Nhóm của tôi đã thắng giải thiết kế
Công viên Thế Kỉ Chulalongkorn.
Đây là sứ mệnh lớn và quan trọng
của trường đại học đầu tiên ở Thái Lan
05:46
This was the biglớn, boldDũng cảm missionsứ mệnh
of the first universitytrường đại học in ThailandThái Lan
82
334810
5738
hưởng ứng kỉ niệm
một trăm năm ngày thành lập trường
05:52
for celebratingkỷ niệm its hundredthtrăm anniversaryngày kỷ niệm
83
340572
4025
05:56
by givingtặng this piececái of landđất đai
as a publiccông cộng parkcông viên to our citythành phố.
84
344621
5133
bằng việc tặng thành phố
một mảnh đất làm công viên công cộng.
Xây một công viên có vẻ là điều
bình thường với các thành phố khác,
06:03
Having a parkcông viên soundsâm thanh very normalbình thường
to manynhiều other citiescác thành phố,
85
351493
5347
nhưng với Bangkok
thì không phải vậy.
06:08
but not in BangkokBăng Cốc,
86
356864
3128
06:12
which has one of the lowestthấp nhất
publiccông cộng greenmàu xanh lá spacekhông gian permỗi capitabình quân đầu người
87
360016
5885
Đây là nơi có diện tích cây xanh
công cộng trên đầu người thấp nhất
so với các siêu đô thị
ở Châu Á.
06:17
amongtrong số megacitiessiêu thành phố in AsiaAsia.
88
365925
2204
06:21
Our project'sdự án becometrở nên
the first newMới publiccông cộng parkcông viên
89
369833
4831
Dự án của chúng tôi đã trở thành
công viên công cộng mới
06:26
in almosthầu hết 30 yearsnăm.
90
374688
2550
đầu tiên được xây
trong gần 30 năm.
06:29
The 11-acre-acre parkcông viên --
91
377712
2437
Công viên này
rộng gần 4.5 hecta này
06:32
a biglớn greenmàu xanh lá crackcrack
at the hearttim of BangkokBăng Cốc --
92
380173
4085
một vết nứt xanh cỡ lớn
giữa lòng Bangkok --
vừa mở cửa năm ngoái.
06:36
openedmở ra just last yearnăm.
93
384282
1750
06:38
(ApplauseVỗ tay and cheersChúc vui vẻ)
94
386950
1265
(Tiếng vỗ tay tán thưởng)
06:40
Thank you.
95
388239
1195
Xin cảm ơn.
06:41
(ApplauseVỗ tay)
96
389458
4088
(Tiếng vỗ tay)
06:45
For fourbốn yearsnăm, we have pushedđẩy
throughxuyên qua countlessvô số meetingscuộc họp
97
393570
4913
Suốt bốn năm, chúng tôi đã
thúc đẩy không biết bao nhiêu cuộc họp
để thuyết phục
và không ngừng thuyết phục
06:50
to convincethuyết phục and never
give up to convincingthuyết phục
98
398507
3564
06:54
that this parkcông viên isn't just
for beautificationphong or recreationgiải trí:
99
402095
5612
rằng công viên này không chỉ
tạo cảnh quan đẹp hay giải trí
mà còn phải giúp
thành phố xử lí nước,
06:59
it mustphải help the citythành phố dealthỏa thuận with waterNước,
100
407731
2693
07:02
it mustphải help the citythành phố
confrontđối đầu climatekhí hậu changethay đổi.
101
410448
2976
nó phải giúp thành phố
đối mặt với biến đổi khí hậu.
07:05
And here is how it workscông trinh.
102
413991
1624
Và đây là cách nó hoạt động.
Bangkok là một thành phố phẳng,
07:08
BangkokBăng Cốc is a flatbằng phẳng citythành phố,
103
416488
2271
07:10
so we harnessedkhai thác the powerquyền lực of gravitynghiêm trọng
by incliningdòng the wholetoàn thể parkcông viên
104
418783
4976
nên chúng tôi thu lực hút trái đất
bằng việc làm nghiêng công viên
07:15
to collectsưu tầm everymỗi droprơi vãi of rainmưa.
105
423783
2563
để gom góp
tất cả nước mưa.
Lực hút trái đất kéo
những dòng chảy từ điểm cao nhất
07:20
The gravitynghiêm trọng forcelực lượng pullskéo down
the runoffdòng chảy from the highestcao nhất pointđiểm
106
428490
3539
07:24
to the lowestthấp nhất pointđiểm.
107
432053
1554
xuống điểm thấp nhất.
07:26
This parkcông viên has threesố ba mainchủ yếu elementscác yếu tố
that work as one systemhệ thống.
108
434551
4551
Công viên này có ba phần chính
tạo thành một tổng thể.
Đầu tiên là - mái vòm xanh.
07:31
The first -- the greenmàu xanh lá roofmái nhà.
109
439854
1749
07:34
This is the biggestlớn nhất
greenmàu xanh lá roofmái nhà in ThailandThái Lan,
110
442594
3154
Mái vòm xanh
lớn nhất Thái Lan,
07:37
with the rainwaternước mưa tanksxe tăng
and museumviện bảo tàng underneathbên dưới.
111
445772
3565
với bể chứa nước mưa ở trên
và bảo tàng bên dưới.
Vào mùa khô,
07:42
In the drykhô seasonMùa,
112
450880
1381
07:44
the collectedthu thập rainmưa can be used
to waterNước the parkcông viên for up to a monththáng.
113
452285
5490
nước mưa tích lại được sử dụng
để tưới công viên trong vòng một tháng.
Dòng nước chảy từ mái vòm xanh
xuống vùng đất ướt phía dưới
07:51
The runoffdòng chảy on the greenmàu xanh lá roofmái nhà
then fallsngã throughxuyên qua wetlandsvùng đất ngập nước
114
459313
3420
07:55
with the nativetự nhiên waterNước plantscây
that can help filterlọc
115
463646
3756
nơi những cây thực địa dưới nước
có thể giúp lọc
và làm sạch nước.
07:59
and help cleandọn dẹp waterNước.
116
467426
1635
Phía dưới thấp,
08:02
And at the lowerthấp hơn endkết thúc,
117
470223
1826
08:04
the retentionlưu giữ pondao
collectsthu thập all of the waterNước.
118
472073
4293
có một cái hồ
giữ tất cả nước lại.
08:09
At this pondao, there are waterNước bikesxe đạp.
119
477466
3548
Ở trên hồ này,
có xe đạp nước.
08:13
People can pedalbàn đạp and help cleandọn dẹp waterNước.
120
481604
4078
Mọi người có thể vừa đạp nước
vừa giúp làm sạch chúng.
08:18
TheirCủa họ exercisetập thể dục becomestrở thành an activeđang hoạt động partphần
of the parkcông viên waterNước systemhệ thống.
121
486260
5765
Hoạt động này trở thành một phần tích cực
trong hệ thống nước của công viên.
Khi đời cho bạn lũ,
08:25
When life givesđưa ra you a flood,
122
493698
1921
bạn chơi đùa với nước.
08:27
you have funvui vẻ with the waterNước.
123
495643
1877
08:29
(LaughterTiếng cười)
124
497544
1749
(Tiếng cười)
08:32
CentenaryCentenary ParkCông viên givesđưa ra roomphòng for people
and roomphòng for waterNước,
125
500608
4342
Công viên Thế Kỉ đã cho con người
và nước không gian riêng,
08:36
which is exactlychính xác
what we and our citiescác thành phố need.
126
504974
3514
đó chính là điều chúng tôi
và thành phố của mình cần.
Đây là một thiết kế
"lưỡng cư".
08:43
This is an amphibiousđổ bộ designthiết kế.
127
511114
3924
Công viên này
không phải để xả lũ
08:47
This parkcông viên is not
about gettingnhận được ridthoát khỏi of flood.
128
515466
2870
08:50
It's about creatingtạo a way to livetrực tiếp with it.
129
518753
3210
mà là tạo ra cách
sống chung với lũ.
08:54
And not a singleĐộc thân droprơi vãi of rainmưa
is wastedlãng phí in this parkcông viên.
130
522741
4453
Và không có một giọt nước mưa nào
bị phí phạm trong công viên.
Công viên này có thể tích
và giữ hàng triệu lít nước.
09:00
This parkcông viên can holdgiữ and collectsưu tầm
a milliontriệu gallonsgallon of waterNước.
131
528133
6002
(Tiếng vỗ tay)
09:08
(ApplauseVỗ tay)
132
536873
1150
Xin cảm ơn.
09:10
Thank you.
133
538047
1190
09:11
(ApplauseVỗ tay)
134
539261
4058
(Tiếng vỗ tay)
Với tôi, mỗi dự án
là một cơ hội
09:15
EveryMỗi givenđược projectdự án, for me,
is an opportunitycơ hội
135
543343
3864
để tạo ra những kẽ nứt xanh
xuyên qua rừng bê tông.
09:19
to createtạo nên more greenmàu xanh lá cracksvết nứt
throughxuyên qua this concretebê tông junglerừng nhiệt đới
136
547231
4080
Bằng việc thiết kế cảnh quan
như một cách giải quyết vấn đề,
09:24
by usingsử dụng landscapephong cảnh architecturekiến trúc
as a solutiondung dịch,
137
552441
4461
như biến nóc bê tông
thành vườn trong phố,
09:28
like turningquay this concretebê tông roofmái nhà
into an urbanđô thị farmnông trại,
138
556926
5115
nơi có thể hấp thụ
nước mưa;
09:34
which can help absorbhấp thụ rainmưa;
139
562065
2999
giảm sức nóng đô thị
09:37
reducegiảm urbanđô thị heatnhiệt islandĐảo
140
565088
2160
09:39
and growlớn lên foodmón ăn in the middleở giữa of the citythành phố;
141
567272
2404
và trồng rau ăn
giữa lòng thành phố;
biến cấu trúc bê tông
mà không một ai ngó ngàng
09:43
reusetái sử dụng the abandonedbị bỏ rơi concretebê tông structurekết cấu
142
571112
3572
09:46
to becometrở nên a greenmàu xanh lá pedestrianngười đi bộ bridgecầu;
143
574708
3253
thành cây cầu xanh cho người đi bộ;
09:50
and anotherkhác flood-proofchống lụt parkcông viên
at ThammasatThammasat UniversityTrường đại học,
144
578923
5017
và một công viên chống lụt khác
ở trường Đại Học Thammasat,
nơi có tấm phủ xanh lớn nhất, gần như
toàn bộ mái một khu trường đại học
09:55
which nearlyGần completeshoàn thành the biggestlớn nhất
greenmàu xanh lá roofmái nhà on an academichọc tập campuskhuôn viên yetchưa
145
583964
5816
ở Đông Nam Á.
10:01
in SoutheastĐông nam AsiaAsia.
146
589804
1622
Lũ lụt nghiêm trọng
là một chuẩn mực mới,
10:06
SevereNghiêm trọng floodinglũ lụt is our newMới normalbình thường,
147
594807
4559
đặt khu vực
Đông Nam Á --
10:11
puttingđặt the southeastĐông Nam AsianChâu á regionkhu vực --
148
599390
3916
vùng có nhiều
miền duyên hải --
10:15
the regionkhu vực with the mostphần lớn coastlinebờ biển --
149
603330
3287
10:18
at extremecực riskrủi ro.
150
606641
1688
vào rủi ro vô cùng lớn.
Tạo ra công viên
chỉ là một giải pháp.
10:22
CreatingViệc tạo ra a parkcông viên is just one solutiondung dịch.
151
610039
3089
Nhận thức
về biến đổi khí hậu
10:26
The awarenessnhận thức of climatekhí hậu changethay đổi
152
614685
1634
10:28
meanscó nghĩa we, in everymỗi professionchuyên nghiệp
we are involvedcó tính liên quan,
153
616343
6212
nghĩa là chúng ta,
dù làm bất cứ ngành nghề nào,
10:34
are increasinglyngày càng obligatedbắt buộc
to understandhiểu không the climatekhí hậu riskrủi ro
154
622579
5011
cần tăng cường
hiểu biết về rủi ro khí hậu
10:39
and put whateverbất cứ điều gì we are workingđang làm việc on
as partphần of the solutiondung dịch.
155
627614
5637
và biến mọi điều đang làm
thành một phần của giải pháp.
Vì nếu các thành phố
của ta tiếp tục phát triển như hiện giờ,
10:46
Because if our citiescác thành phố continuetiếp tục
156
634386
4516
10:50
the way they are now,
157
638926
1746
thảm hoạ tương tự
sẽ lặp lại..
10:53
a similargiống catastrophetai biến
will happenxảy ra again ...
158
641854
3325
10:57
and again.
159
645964
1488
và tiếp tục lặp lại.
11:01
CreatingViệc tạo ra a solutiondung dịch
in these sinkingđánh chìm citiescác thành phố
160
649531
3248
Tạo giải pháp cho
những thành phố đang chìm
11:04
is like makingchế tạo the impossibleKhông thể nào possiblekhả thi.
161
652803
5626
giống như biến
điều không tưởng thành hiện thực.
Và vì thế,
11:11
And for that,
162
659909
1150
tôi muốn chia sẻ với các bạn
một từ mà tôi luôn tự nhắc nhớ,
11:14
I would like to sharechia sẻ one wordtừ
that I always keep in mindlí trí,
163
662070
5568
đó là, "tangjai."
11:19
that is, "tangjaiở tangjai."
164
667662
2615
"tang" là "đứng vững",
11:23
The literaltheo nghĩa đen translationdịch
for "tangtang" is "to firmlyvững chắc standđứng,"
165
671968
6182
và "jai" nghĩa là "trái tim".
11:31
and "jaiJai" meanscó nghĩa "hearttim."
166
679942
3137
Vững vàng trái tim
nhằm vào mục tiêu của bạn.
11:36
FirmlyVững chắc standđứng your hearttim at your goalmục tiêu.
167
684723
3405
Trong tiếng Thái,
khi cam kết làm một điều gì đó,
11:41
In ThaiThái Lan languagengôn ngữ,
when you commitcam kết to do something,
168
689325
4614
bạn đặt tangjai
lên trước lời nói,
11:45
you put tangjaiở tangjai in fronttrước mặt of your work,
169
693963
3133
11:49
so your hearttim will be in your actionhoạt động.
170
697120
3965
để trái tim đồng hành
với hành động của bạn.
11:54
No mattervấn đề how roughthô the pathcon đường,
171
702023
2200
Dù con đường đó
có chông gai đến đâu,
11:56
how biglớn the crackcrack,
172
704247
1983
dù vết nứt đó
có lớn đến đâu,
11:58
you pushđẩy throughxuyên qua to your goalmục tiêu,
173
706254
1865
bạn vẫn vươn tới
mục tiêu của mình
12:00
because that's where your hearttim is.
174
708143
2494
vì đó là nơi trái tim bạn thuộc về.
Và đúng thế,
Thái Lan là nhà.
12:04
And yes, ThailandThái Lan is home.
175
712720
2817
Mảnh đất này
là ngôi nhà duy nhất của tôi,
12:10
This landđất đai is my only home,
176
718107
2073
và đó là nơi
tôi giữ tim mình vững vàng.
12:13
and that's where I firmlyvững chắc standđứng my hearttim.
177
721648
5178
Bạn giữ vững tim mình ở đâu?
12:19
Where do you standđứng yourscủa bạn?
178
727637
1659
Xin cảm ơn.
12:21
Thank you.
179
729954
1151
(Tiếng vỗ tay)
12:23
(ApplauseVỗ tay)
180
731129
1017
12:24
Thank you.
181
732170
1151
Xin cảm ơn.
12:25
Kòp kunKun kaka.
182
733345
1151
Kop kun ka.
12:26
(ApplauseVỗ tay and cheersChúc vui vẻ)
183
734520
3218
(Tiếng vỗ tay và hưởng ứng)
Translated by Diep Duong
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Kotchakorn Voraakhom - Urban landscape architect
Kotchakorn Voraakhom is a landscape architect who works on building green public space that tackle climate change.

Why you should listen

Kotchakorn Voraakhom never thought her childhood pastimes -- like boat paddling with friends in the floodwaters in front of her house -- would later signal a catastrophic disaster: a sinking city. To help save her hometown of Bangkok from rising sea levels and climate change, Voraakhom founded the landscape architecture design firm Landprocess. She is also the founder of Porous City Network, a social enterprise working to solve urban environmental problems and increase urban resilience across Southeast Asia by aiding, engaging and educating climate-vulnerable communities about productive landscape design.

In Bangkok, Voraakhom and her team has turned an invaluable commercial property in the heart of the city into Chulalongkorn Centenary Park, a flood-proof, water-retention public green space. Voraakhom also works as a design consultant for the Bangkok250, a major redevelopment project for the city's 250th anniversary. Voraakhom is an Echoing Green Climate Fellow, Atlantic Fellow and Asia Foundation Development Fellow. She received her master's in landscape architecture from Harvard University's Graduate School of Design.

More profile about the speaker
Kotchakorn Voraakhom | Speaker | TED.com