ABOUT THE SPEAKER
Daniel Bögre Udell - Language activist
Daniel Bögre Udell is the cofounder and director of Wikitongues, working with a global network of grassroots linguists to build a seed bank of every language in the world.

Why you should listen

Daniel Bögre Udell's goal is to create a world in which everyone has the resources and the right to keep their language alive. He cofounded Wikitongues in 2014, establishing a global volunteer movement to expand access to language revitalization. Wikitongues helps speakers document and promote their languages online, safeguarding them for the next generation. All their initiatives work to sustain marginalized languages through media, so their language can be shared and taught. They are collecting videos in every language in the world.

Prior to this, Bögre Udell was an active contributor to the nonprofit news initiative Global Voices, cofounding the project's Catalan language edition and translating Catalan articles into English. He has a BFA in design and technology and a master's degree in historical studies from the New School University in New York City. In addition to Urdell's native English, he speaks Spanish, Catalan and Portuguese.

More profile about the speaker
Daniel Bögre Udell | Speaker | TED.com
TED Residency

Daniel Bögre Udell: How to save a language from extinction

Daniel Bögre Udell: Cứu một ngôn ngữ khỏi tuyệt chủng

Filmed:
1,347,903 views

Khoảng ba ngàn ngôn ngữ có thể biến mất trong vòng 80 năm tới, chôn vùi cùng với đó nhiều nền văn hoá. Trong bài nói chuyện ngắn này, nhà hoạt động ngôn ngữ Daniel Bögre Udell kể câu chuyện về những người đang tìm cách khôi phục ngôn ngữ của cha ông và xây dựng lại truyền thống của mình, đồng thời, khuyến khích ta tìm hiểu thêm về ngôn ngữ của tổ tiên. "Tìm lại ngôn ngữ và trân trọng văn hoá là cách mạnh mẽ để ta là chính mình", anh nói.
- Language activist
Daniel Bögre Udell is the cofounder and director of Wikitongues, working with a global network of grassroots linguists to build a seed bank of every language in the world. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
LanguagesNgôn ngữ don't just diechết naturallymột cách tự nhiên.
0
1524
2333
Ngôn ngữ không tự nhiên biến mất.
00:16
People abandontừ bỏ mothermẹ tongueslưỡi,
because they're forcedbuộc to.
1
4706
3071
Người ta từ bỏ tiếng mẹ đẻ
vì bị ép buộc
00:20
OftenThường xuyên, the pressuresức ép is politicalchính trị.
2
8651
2200
thường là do áp lực chính trị.
00:23
In 1892,
3
11781
1396
Vào năm 1892,
00:25
the US ArmyQuân đội generalchung RichardRichard HenryHenry PrattPratt
4
13201
2246
tướng Mỹ, Richard Henry Pratt,
00:27
arguedlập luận that killinggiết chết indigenousbản địa culturesvăn hoá
5
15471
2508
nói rằng cách duy nhất
để tiêu diệt một dân tộc
00:30
was the only alternativethay thế
to killinggiết chết indigenousbản địa people.
6
18003
2888
là xóa bỏ ngôn ngữ của họ.
00:33
"KillGiết chết the IndianẤn Độ," he said,
"but savetiết kiệm the man."
7
21863
2682
Ông nói: "Giết tiếng da đỏ
nhưng hãy giữ lại người".
00:37
And untilcho đến 1978,
the governmentchính quyền did just that,
8
25688
3220
Và năm 1978,
chính phủ Mỹ đã làm như thế,
00:40
removingloại bỏ indigenousbản địa childrenbọn trẻ
from theirhọ familiescác gia đình
9
28932
3255
tách trẻ em bản địa khỏi gia đình,
00:44
and forcingbuộc them into boardinglên máy bay schoolstrường học
where they were givenđược EnglishTiếng Anh namestên
10
32211
3496
buộc chúng vào học trường nội trú,
đặt tên tiếng Anh cho chúng,
00:47
and punishedtrừng phạt for speakingnói theirhọ languagesngôn ngữ.
11
35731
2423
nếu nói tiếng bản địa sẽ bị phạt.
00:50
AssimilationĐồng hóa was a complimentlời khen to genocidediệt chủng.
12
38750
3082
Đồng hóa cũng là một phần
của diệt chủng.
00:56
SevenBảy thousandnghìn languagesngôn ngữ are alivesống sót todayhôm nay,
13
44029
2428
Ngày nay, có chừng bảy ngàn ngôn ngữ
còn tồn tại
00:58
but fewvài are recognizedđược công nhận
by theirhọ ownsở hữu governmentscác chính phủ
14
46481
2452
nhưng chỉ một số ít
được chính phủ công nhận
01:00
or supportedđược hỗ trợ onlineTrực tuyến.
15
48957
1334
và được hỗ trợ trực tuyến.
01:02
So for people from the vastrộng lớn
majorityđa số of culturesvăn hoá,
16
50919
2555
Với những người
từ đại đa số các nền văn hóa,
01:05
globalizationtoàn cầu hoá remainsvẫn còn
profoundlysâu sắc alienatingxa lánh.
17
53498
3000
toàn cầu hóa vẫn còn xa lạ.
01:08
It meanscó nghĩa givingtặng up your languagengôn ngữ
for someonengười nào else'scủa người khác.
18
56919
3533
Nnghĩa là từ bỏ ngôn ngữ của mình
để dùng ngôn ngữ của ai đó.
Nếu không có gì thay đổi,
01:13
And if nothing changesthay đổi,
19
61530
1181
01:14
as manynhiều as 3,000 languagesngôn ngữ
could disappearbiến mất in 80 yearsnăm.
20
62735
4274
khoảng ba ngàn ngôn ngữ sẽ biến mất
trong vòng 80 năm nữa.
01:20
But things are changingthay đổi.
21
68244
1600
Nhưng mọi thứ đang thay đổi.
01:22
Around the worldthế giới,
22
70347
1246
Khắp thế giới,
01:23
people are revivingphục hồi ancestraltổ tiên languagesngôn ngữ
23
71617
2571
có những người đang hồi sinh lại
ngôn ngữ của tổ tiên
01:26
and rebuildingxây dựng lại theirhọ culturesvăn hoá.
24
74212
2000
và xây dựng lại
nền văn hóa của mình.
Chúng tôi được biết,
01:29
As farxa as we know,
25
77268
1531
01:30
languagengôn ngữ reclamationkhai hoang beganbắt đầu in the 1800s
when, at a time of risingtăng lên antisemitismAntisemitism,
26
78823
4587
sự phục hồi ngôn ngữ bắt đầu từ năm 1800,
khi phong trào bài xích Do Thái bùng lên,
01:35
JewishDo Thái communitiescộng đồng lookednhìn
to theirhọ ancestraltổ tiên languagengôn ngữ, HebrewTiếng Hebrew,
27
83434
3127
các cộng đồng Do Thái bắt đầu nghiên cứu
ngôn ngữ của cha ông,
01:38
as a meanscó nghĩa of culturalvăn hoá revivalhồi sinh.
28
86585
2230
tiếng Do Thái, như một cách
để hồi sinh văn hóa.
01:42
And thoughTuy nhiên it had been dormantkhông hoạt động
for over 1,000 yearsnăm,
29
90173
2468
Dù đã ngủ yên cả ngàn năm,
01:44
it was well preservedbảo quản in bookssách
of JewishDo Thái religiontôn giáo and philosophytriết học.
30
92665
3348
nó vẫn được bảo tồn trong sách vở
về tôn giáo và triết học Do Thái.
Các nhà hoạt động Do Thái
nghiên cứu và dạy cho con em họ,
01:48
So JewishDo Thái activistsnhà hoạt động studiedđã học
and taughtđã dạy it to theirhọ childrenbọn trẻ,
31
96569
3103
01:51
raisingnuôi the first nativetự nhiên speakersdiễn giả
in nearlyGần 100 generationscác thế hệ.
32
99696
3444
tạo ra thế hệ nói tiếng bản ngữ đầu tiên
trong gần 100 thế hệ.
01:56
TodayHôm nay, it's the mothermẹ tonguelưỡi
of fivesố năm milliontriệu JewsNgười Do Thái.
33
104204
3555
Ngày nay, nó là tiếng mẹ đẻ
của khoảng năm triệu người Do Thái.
01:59
And at leastít nhất for me,
34
107783
1754
Hay ít nhất là của tôi,
02:01
an assimilatedđồng hóa English-speakingNói tiếng Anh memberhội viên
of the JewishDo Thái diasporacộng đồng,
35
109561
3873
một thành viên nói tiếng Anh bị đồng hóa
của cộng đồng Do Thái di cư,
02:05
a pillartrụ cột of culturalvăn hoá sovereigntychủ quyền.
36
113458
2492
một cột trụ của việc cai trị
bằng văn hóa.
02:09
Two thousandnghìn yearsnăm latermột lát sau,
37
117315
2302
Hai ngàn năm sau,
02:11
we're still here.
38
119641
1200
chúng tôi vẫn ở đây.
02:14
Now, untilcho đến recentlygần đây,
39
122657
1412
Và gần đây,
02:16
Hebrew'sTiếng Hebrew reawakeningtính was an anomalybất thường.
40
124093
2487
sự trỗi dậy của người Do Thái
là một sự bất thường.
02:18
FewVài languagesngôn ngữ are
as well preservedbảo quản as ourscủa chúng tôi was,
41
126604
2635
Có ít ngôn ngữ được gìn giữ tốt
như ngôn ngữ của chúng tôi,
02:21
and the creationsự sáng tạo of IsraelIsrael,
42
129263
1754
và sự thành lập nước Israel,
02:23
the first JewishDo Thái statetiểu bang
in over 1,000 yearsnăm,
43
131041
2634
nhà nước Do Thái đầu tiên
trong gần một ngàn năm,
02:25
providedcung cấp a spacekhông gian for Hebrew'sTiếng Hebrew dailyhằng ngày use.
44
133699
2667
đã tạo ra nơi chốn để dùng tiếng Do Thái
trong cuộc sống hằng ngày.
02:29
In other wordstừ ngữ, mostphần lớn culturesvăn hoá
just weren'tkhông phải givenđược a chancecơ hội.
45
137188
3334
Nói cách khác, phần lớn các nền văn hóa
không được trao cơ hội.
02:32
(VideoVideo) Good eveningtối, I'm ElizabethElizabeth
46
140546
2163
(Video) Chào mọi người, tôi là Elizabeth
02:34
and I livetrực tiếp in CornwallCornwall.
47
142733
2416
và tôi sống ở Cornwall.
02:37
That was CornishCornish,
48
145173
1156
Đó là tiếng Cornish,
02:38
the ancestraltổ tiên languagengôn ngữ of CornwallCornwall,
49
146353
1985
ngôn ngữ cổ xưa của người Cornwall,
02:40
which todayhôm nay is technicallyvề mặt kỹ thuật
a countyquận in southernphía Nam EnglandAnh.
50
148362
3460
hiện là một quận
ở miền Nam nước Anh.
Những năm 1900,
các nhà hoạt động người Cornish
02:44
In the 1900s, CornishCornish activistsnhà hoạt động
foughtđã chiến đấu for theirhọ culturenền văn hóa.
51
152641
3343
đã đấu tranh vì nền văn hóa của họ.
02:48
The languagengôn ngữ had been dormantkhông hoạt động
for over 100 yearsnăm,
52
156739
2309
Ngôn ngữ đã bị lãng quên cả trăm năm,
02:51
but they used old bookssách and playsvở kịch
to teachdạy it to theirhọ childrenbọn trẻ.
53
159072
3579
nhưng họ dùng sách cổ và kịch nghệ
để dạy cho con em mình.
Tuy nhiên, thế hệ mới nói tiếng Cornish
02:55
HoweverTuy nhiên, this newMới generationthế hệ
of CornishCornish speakersdiễn giả
54
163239
2537
02:57
was scatteredrải rác acrossbăng qua CornwallCornwall
55
165800
1483
sống rải rác khắp vùng Cornwall
02:59
and unablekhông thể to use the languagengôn ngữ freelytự do.
56
167307
2534
và không có khả năng sử dụng
tiếng của mình một cách trôi chảy.
03:02
By the 1990s, CornishCornish had reawakenedreawakened,
57
170538
3349
Trước thập niên 1990,
ngôn ngữ Cornish được hồi sinh
03:05
but it wasn'tkhông phải là thrivingphát triển mạnh.
58
173911
1533
nhưng không thể phát triển mạnh mẽ.
03:08
Then, in the earlysớm 2000s,
CornishCornish speakersdiễn giả foundtìm one anotherkhác onlineTrực tuyến
59
176839
4412
Sau đó, vào đầu những năm 2000,
những người nói tiếng Cornish đã tìm cách
03:13
and leveragedtận dụng digitalkỹ thuật số spaceskhông gian
to speaknói on a dailyhằng ngày basisnền tảng.
60
181275
3961
tận dụng công cụ trực tuyến
để trò chuyện hàng ngày.
03:17
From there, they organizedtổ chức
weeklyhàng tuần or monthlyhàng tháng eventssự kiện
61
185934
2684
Từ đây, họ tổ chức các sự kiện
hàng tuần, hàng tháng,
03:20
where they could gathertụ họp
and speaknói in publiccông cộng.
62
188642
2776
tụ họp và trò chuyện ở nơi công cộng.
03:24
TodayHôm nay, some schoolstrường học teachdạy CornishCornish.
63
192005
2794
Ngày nay, nhiều trường học dạy
tiếng Cornish.
03:27
There are CornishCornish languagengôn ngữ signsdấu hiệu,
64
195117
2151
Có những bảng hiệu tiếng Cornish,
03:29
ice-creamkem commercialsquảng cáo,
65
197292
1428
quảng cáo kem,
03:30
WikipediaWikipedia, and even memesmemes.
66
198744
2277
Wikipedia, hay thậm chí là meme.
03:34
(LaughterTiếng cười)
67
202252
2214
(cười)
03:37
(LaughterTiếng cười)
68
205815
3946
(cười)
03:42
And with theirhọ languagengôn ngữ onceMột lần again intactcòn nguyên vẹn,
69
210393
2127
Với ngôn ngữ được phục hồi,
03:44
the people of CornwallCornwall
have securedbảo đảm recognitionsự công nhận
70
212544
2349
người dân ở Cornall
đã được thừa nhận
03:46
as a CelticCeltic nationquốc gia alongsidecùng với
IrelandAi Len, ScotlandScotland and WalesXứ Wales.
71
214917
3531
như một quốc gia Celtic
bên cạnh Ireland, Scotland và xứ Wales.
03:50
They starednhìn chằm chằm down centuriesthế kỉ
of forcedbuộc assimilationđồng hóa
72
218782
2588
Họ nhìn vào
những kỷ nguyên bị đồng hóa và nói:
03:53
and said, "We're not a countyquận in EnglandAnh.
73
221394
2366
"Chúng tôi không phải
là một quận của Anh.
03:55
We're a people in our ownsở hữu right.
74
223784
1976
Chúng tôi là một dân tộc
03:57
And we're still here."
75
225784
1400
và chúng tôi vẫn tồn tại."
03:59
And they're not the only onesnhững người.
76
227648
1469
Nhưng không chỉ có họ,
04:01
The Tunica-BiloxiKhu Tunica-Biloxi tribebộ lạc of LouisianaLouisiana
is revivingphục hồi theirhọ ancestraltổ tiên languagengôn ngữ.
77
229141
4737
tộc Tunica-Biloxi ở Louisiana cũng đang
làm sống lại ngôn ngữ của mình.
04:05
(VideoVideo) My nameTên is TeyannaKhông có.
78
233902
1961
(Video) Tên tôi là Teyanna.
04:07
My friendsbạn bè, they call me "QuietYên tĩnh StormCơn bão."
79
235887
3436
Bạn bè gọi tôi là "Cơn bão âm thầm".
04:11
It startedbắt đầu in the 1980s,
80
239706
2000
Mọi việc bắt đầu vào những năm 1980
04:13
when DonnaDonna PieriteHọ pierite and her familygia đình
81
241730
1881
khi Donna Pierite và gia đình
04:15
startedbắt đầu takinglấy tripschuyến đi
to BatonBaton RougeRouge and NewMới OrleansOrleans
82
243635
2594
bắt đầu hành trình
tới Baton Rouge và New Orleans
04:18
to photocopysao chụp old dictionariestừ điển
storedlưu trữ away in universitytrường đại học archiveslưu trữ.
83
246253
3988
để photo cuốn từ điển cổ xưa
được lưu trong kho lưu trữ đại học.
04:22
The goalmục tiêu was to studyhọc TunicaTunica
84
250717
2564
Mục đích là học tiếng Tunica
04:25
and teachdạy it to the childrenbọn trẻ
and sharechia sẻ it with the communitycộng đồng.
85
253305
3357
và dạy cho con em họ
rồi chia sẻ với cộng đồng.
04:29
TodayHôm nay, they're leadingdẫn đầu
a TunicaTunica renaissancephục hưng.
86
257051
3706
Ngày nay, họ đang dẫn dắt
sự phục hưng của Tunica.
04:33
SinceKể từ khi 2014, there are nearlyGần 100 speakersdiễn giả
in languagengôn ngữ immersionngâm classesCác lớp học,
87
261355
5032
Từ năm 2014, có gần 100 người
trong các lớp chuyên ngôn ngữ,
04:38
and accordingtheo to a 2017 censusđiều tra dân số,
88
266411
2468
và theo điều tra dân số 2017,
04:40
32 newMới fluentthông thạo speakersdiễn giả,
89
268903
2634
trong đó, có thêm 32 người
nói thành thạo,
04:43
some of whomai,
like Donna'sDonna's daughterCon gái ElisabethElisabeth,
90
271561
2810
và vài người như con gái Donna, Elisabeth,
04:46
are teachinggiảng bài TunicaTunica to theirhọ childrenbọn trẻ.
91
274395
1881
đang dạy tiếng Tunica cho con cái mình.
04:48
These newMới speakersdiễn giả are creatingtạo contentNội dung,
92
276300
2061
Những người này đang tạo ra nhiều nội dung
04:50
FacebookFacebook videosvideo and alsocũng thế memesmemes.
93
278385
2481
những video trên Facebook và cả meme.
04:52
(LaughterTiếng cười)
94
280890
1834
(cười)
04:56
(LaughterTiếng cười)
95
284180
1365
(cười )
04:58
(LaughterTiếng cười)
96
286999
1589
(cười)
05:01
And the more they publishcông bố,
97
289166
1270
Càng tạo nhiều nội dung,
05:02
the more they inspiretruyền cảm hứng other
TunicaTunica people to get involvedcó tính liên quan.
98
290460
2777
họ càng truyền cảm hứng
cho nhiều người Tunica.
05:05
RecentlyGần đây, a tribalbộ lạc memberhội viên livingsống in TexasTexas
wroteđã viết ElisabethElisabeth on FacebookFacebook,
99
293666
4387
Gần đây, một thành viên bộ lạc ở Texas
đã viết cho Elisabeth trên Facebook,
05:10
askinghỏi how to say "blessban phước these landsvùng đất."
100
298077
2534
hỏi cách nói: "phúc lành cho vùng này".
để viết lên bảng hiệu trong sân nhà,
05:13
It was for a yardxưởng signký tên,
101
301593
1825
05:15
so she could showchỉ her neighborshàng xóm
that her culturenền văn hóa is alivesống sót
102
303442
2746
để cô có thể khoe với hàng xóm
rằng văn hóa của mình
05:18
and thrivingphát triển mạnh todayhôm nay.
103
306212
1333
vẫn tồn tại và phát triển.
05:20
Now, HebrewTiếng Hebrew, CornishCornish and TunicaTunica
104
308514
2023
Tiếng Do Thái, Cornish và Tunica
05:22
are just threesố ba examplesví dụ from a groundswellgroundswell
of languagengôn ngữ activismhoạt động on everymỗi continentlục địa.
105
310561
4784
là ba ví dụ về sức sống âm thầm
của ngôn ngữ trên mỗi lục địa.
05:27
And whetherliệu they're Jèrriaishọ rriais speakersdiễn giả
from the ChannelKênh IslesIsles,
106
315649
2961
Và dù là người nói tiếng Jèrriais
từ quần đảo Chanel
05:30
or KenyanKenya signký tên languagengôn ngữ
speakersdiễn giả from NairobiNairobi,
107
318634
4253
hay dùng ngôn ngữ ký hiệu Kenya
từ Nairobi,
05:34
all communitiescộng đồng workingđang làm việc
to preservegiữ gìn or reclaimđòi lại a languagengôn ngữ
108
322911
3309
mọi cộng đồng đang bảo tồn
hay làm hồi sinh ngôn ngữ
05:38
have one thing in commonchung: mediaphương tiện truyền thông,
109
326244
2880
đều có điểm chung là
phương tiện truyền thông,
05:41
so theirhọ languagengôn ngữ
can be sharedchia sẻ and taughtđã dạy.
110
329148
2268
để ngôn ngữ của họ
được chia sẻ và giảng dạy.
05:43
And as the internetInternet growsmọc,
111
331936
2095
Internet phát triển
05:46
expandingmở rộng mediaphương tiện truyền thông accesstruy cập and creationsự sáng tạo,
112
334055
2219
mở rộng việc tiếp cận và tạo ra
phương tiện truyền thông,
05:49
preservingbảo quản and reclaimingkhai hoang
ancestraltổ tiên languagesngôn ngữ
113
337586
3071
giúp việc bảo tồn
và làm hồi sinh ngôn ngữ cổ
05:52
is now more possiblekhả thi than ever.
114
340681
1934
trở nên khả thi hơn bao giờ hết.
05:55
So what are your ancestraltổ tiên languagesngôn ngữ?
115
343600
2396
Vậy, ngôn ngữ của cha ông các bạn là gì?
Của tôi là tiếng Do Thái, Yiddish,
tiếng Hungary và Scottish Gaelic,
05:58
MineMỏ are HebrewTiếng Hebrew, YiddishTiếng Yiddish,
HungarianHungary and ScottishNgười Scotland GaelicGaelic,
116
346020
3119
06:01
even thoughTuy nhiên I was raisednâng lên in EnglishTiếng Anh.
117
349163
2119
dù được nuôi dạy bằng tiếng Anh.
06:03
And luckilymay mắn thay for me, eachmỗi of these
languagesngôn ngữ is availablecó sẵn onlineTrực tuyến.
118
351854
3654
Và may mắn là những ngôn ngữ này
đều có khả năng học được trên mạng.
06:07
HebrewTiếng Hebrew in particularcụ thể --
it cameđã đến installedCài đặt on my iPhoneiPhone,
119
355532
2714
Cụ thể là tiếng Do Thái
được cài trên điện thoại của tôi,
06:10
it's supportedđược hỗ trợ by GoogleGoogle TranslateDịch,
120
358270
1817
được Google Dịch hỗ trợ,
06:12
it even has autocorrectAutoCorrect.
121
360111
1600
thậm chí, có cả tự động chỉnh sửa.
Có thể ngôn ngữ của các bạn
không được hỗ trợ rộng rãi,
06:14
And while your languagengôn ngữ
mayTháng Năm not be as widelyrộng rãi supportedđược hỗ trợ,
122
362024
2966
06:17
I encouragekhuyến khích you to investigateđiều tra,
123
365014
1551
tôi khuyến khích các bạn tìm hiểu nó
06:18
because chancescơ hội are, someonengười nào, somewheremột vài nơi,
has startedbắt đầu gettingnhận được it onlineTrực tuyến.
124
366589
3972
vì rất có thể ai đó
đã bắt đầu tìm hiểu nó trên mạng.
06:23
ReclaimingKhai hoang your languagengôn ngữ
and embracingbao gồm your culturenền văn hóa
125
371877
4794
Tìm lại ngôn ngữ
và tiếp nhận nền văn hóa của mình
06:28
is a powerfulquyền lực way to be yourselfbản thân bạn
in the agetuổi tác of globalizationtoàn cầu hoá,
126
376695
3841
là cách để là khẳng định mình mạnh mẽ nhất
trong kỷ nguyên toàn cầu hóa này,
06:32
because as I recentlygần đây learnedđã học
to say in HebrewTiếng Hebrew,
127
380560
3321
vì như tôi đã học được
trong tiếng Do Thái
06:35
"'nn 'nwTây bắc 'dyyn' dyyn ' k'nk'n" --
128
383905
2809
"nhnw dyyn k'n" --
06:38
we're still here.
129
386738
1317
"chúng tôi vẫn tồn tại."
Xin cám ơn.
06:40
Thank you.
130
388524
1151
06:41
(ApplauseVỗ tay)
131
389699
4023
(vỗ tay)
Translated by Cuong Nguyen
Reviewed by Linh Tran

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Daniel Bögre Udell - Language activist
Daniel Bögre Udell is the cofounder and director of Wikitongues, working with a global network of grassroots linguists to build a seed bank of every language in the world.

Why you should listen

Daniel Bögre Udell's goal is to create a world in which everyone has the resources and the right to keep their language alive. He cofounded Wikitongues in 2014, establishing a global volunteer movement to expand access to language revitalization. Wikitongues helps speakers document and promote their languages online, safeguarding them for the next generation. All their initiatives work to sustain marginalized languages through media, so their language can be shared and taught. They are collecting videos in every language in the world.

Prior to this, Bögre Udell was an active contributor to the nonprofit news initiative Global Voices, cofounding the project's Catalan language edition and translating Catalan articles into English. He has a BFA in design and technology and a master's degree in historical studies from the New School University in New York City. In addition to Urdell's native English, he speaks Spanish, Catalan and Portuguese.

More profile about the speaker
Daniel Bögre Udell | Speaker | TED.com