ABOUT THE SPEAKER
Jeremy Forbes - Life preserver
Through his charity HALT, Jeremy Forbes aims to break through the stigma attached to mental health, raise awareness through education and empower men to open up conversations around mental health and suicide prevention.

Why you should listen

Jeremy Forbes is the co-founder of HALT (Hope Assistance Local Tradies), which aims to build the bridge between the tradespeople or "tradie" community and both local and national support services. HALT facilitates this through "Save Your Bacon" meetings in hardware stores, where tradies feel socially included and comfortable. 

Forbes and his co-founder Catherine Pilgrim founded HALT in 2013 after the suicide of a local tradesman in the Castlemaine, Australia area. HALT has now held over 200 events across Australia, reaching over 10,000 tradies, apprentices and community members. HALT has now expanded and is reaching out to sporting clubs, farming communities, building and construction apprentices, miners, corporate organizations and private businesses with a powerful message of suicide prevention.  

Forbes travels across Australia and the world to tell his story and encourage and empower men to open up and have the tough conversations, as well as giving them the awareness of where to go to access help or help a mate if they need help. He was awarded a Westpac Social Change Fellowship through the Westpac Bicentennial foundation in 2016 and traveled to London and Oxford to talk about HALT and discover what the Uk were doing in the suicide prevention field. HALT was awarded a state award by Worksafe Victoria for its innovative approach to mental health and suicide prevention.

More profile about the speaker
Jeremy Forbes | Speaker | TED.com
TED@Westpac

Jeremy Forbes: How to start a conversation about suicide

Jeremy Forbes: Cách bắt đầu câu chuyện về tự tử

Filmed:
1,442,057 views

Có ai trong cuộc sống của bạn phải đối mặt với lo lắng, trầm cảm hay suy nghĩ về việc tự tử - nhưng quá e ngại để nói về nó? Jeremy Forbes đã nhìn thấy điều này xảy ra quanh anh, và hiện tại anh nhận trách nhiệm dạy mọi người cách để bắt đầu câu chuyện về nó. Trong bài nói cá nhân sâu sắc này, Forbes chia sẻ phương pháp của anh trong việc giúp đỡ một nhóm người đàn ông truyền thống, ít nói trong cộng đồng trong việc mở lòng nói về những khó khăn. Anh nói: ''Chúng ta đều có thể là người bảo vệ mạng sống của chính mình''
- Life preserver
Through his charity HALT, Jeremy Forbes aims to break through the stigma attached to mental health, raise awareness through education and empower men to open up conversations around mental health and suicide prevention. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Vào năm 2013,
00:14
In 2013,
0
2440
2536
00:17
I had a life-changingthay đổi cuộc sống epiphanychứng tỏ.
1
5000
2280
Có một sự giác ngộ làm
thay đổi cuộc đời tôi
00:21
I was a painterhọa sĩ and decoratornhà trang trí
2
9000
2176
Tôi là một họa sĩ và nhà trang trí
00:23
in CastlemaineCastlemaine, a smallnhỏ bé
countryQuốc gia townthị trấn in centralTrung tâm VictoriaVictoria.
3
11200
3600
tại Castlemaine, một thị trấn nhỏ
ở miền trung Victoria.
00:28
I'd goneKhông còn to see PetePete, who was renownednổi tiếng
for his workmanshiptay nghề with steelThép.
4
16040
5496
Tôi đã đi đến gặp Pete, người nổi tiếng
với tay nghề luyện thép.
00:33
I'd goneKhông còn to his shednhà kho to get
some steelThép edginggỗ for the gardenvườn.
5
21560
4200
Tôi đến nhà kho lấy thép viền
cho khu vườn.
00:38
This day, with hindsighthindsight,
which is a wonderfulTuyệt vời giftquà tặng,
6
26480
4376
Hôm nay, khi nghĩ lại
nó là món quà tuyệt vời,
00:42
PetePete seemeddường như happierhạnh phúc hơn than usualthường lệ.
7
30880
1800
Pete trông vui vẻ hơn ngày thường.
00:46
Two weekstuần latermột lát sau,
8
34040
2136
Hai tuần sau đó,
00:48
I was paintingbức vẽ a housenhà ở
down the endkết thúc of Pete'sPete's streetđường phố
9
36200
4016
Khi đang sơn nhà
ở cuối đường nhà Pete
00:52
when I heardnghe the tragicbi kịch newsTin tức.
10
40240
1840
Tôi nghe được tin sét đánh
00:56
PetePete had suicidedsuicided.
11
44080
1560
Pete đã tự tử.
01:00
PetePete, like myselfriêng tôi,
was a tradietradie, or a tradesmantradesman.
12
48040
5256
Pete, giống tôi, đều là thợ thủ công.
01:05
We do like to shortenrút ngắn things
in the AustralianÚc vernacularvernacular.
13
53320
2736
Chúng tôi yêu việc rút ngắn mọi thứ
01:08
A tradietradie.
14
56080
1496
Là một thợ thủ công.
01:09
There was an expectationkỳ vọng as a tradietradie.
15
57600
3336
Có một sự đặc thù khi là thợ thủ công.
01:12
You're expectedkỳ vọng to be stoicstoic.
16
60960
2136
Bạn phải kiên nhẫn.
01:15
You're expectedkỳ vọng to be strongmạnh,
17
63120
1936
Bạn phải mạnh mẽ,
01:17
robustmạnh mẽ, machođại trượng phu.
18
65080
1936
cường tráng, nam tính.
01:19
You're expectedkỳ vọng to be toughkhó khăn physicallythể chất
19
67040
2000
Bạn phải có sức khỏe dẻo dai
01:22
and silentim lặng in the faceđối mặt of adversitynghịch cảnh.
20
70280
2480
và lặng im đối mặt với nghịch cảnh.
01:26
There is a pronouncedphát âm ripplegợn sóng effecthiệu ứng
21
74480
2776
Có một hiệu ứng lan tỏa rõ rệt.
01:29
when someonengười nào suicidestự tử in your communitycộng đồng.
22
77280
2400
khi ai đó tự sát trong cộng đồng.
01:33
Pete'sPete's funeraltang lễ was in JulyTháng bảy. It was wintermùa đông.
23
81760
2840
Đám tang của Pete vào mùa đông tháng bảy.
01:37
The moodkhí sắc was bleakảm đạm and somberảm đạm
24
85760
1896
Không khí ảm đạm, ủ rũ
01:39
in the packedđóng gói communitycộng đồng hallđại sảnh.
25
87680
2136
trong hội trường đông đúc.
01:41
It was a grievingđau buồn communitycộng đồng
26
89840
2536
Một tập thể trầm uất
01:44
who had no answerscâu trả lời
27
92400
2280
không có câu trả lời
01:47
to Pete'sPete's suicidetự tử,
28
95720
1200
về việc tự tử của Pete,
01:50
no answerscâu trả lời at all.
29
98760
1776
không có bất cứ câu trả lời nào.
01:52
As I wanderedlang thang around betweengiữa the tradiestradies
and the communitycộng đồng memberscác thành viên,
30
100560
4976
Khi đi lang thang giữa các nghệ nhân,
và thành viên trong cộng đồng,
01:57
I startedbắt đầu hearingthính giác some tonesnhạc chuông
of anotherkhác underlyingcơ bản tragicbi kịch levelcấp độ.
31
105560
4760
Tôi bắt đầu nghe những mức độ bi thảm
ẩn sau trong lời nói.
02:03
I heardnghe people talkingđang nói
in that communitycộng đồng hallđại sảnh
32
111520
4456
Tôi nghe mọi người nói ở trong lễ đường
02:08
about the strugglescuộc đấu tranh
other people were going throughxuyên qua.
33
116000
2760
về những khó khăn mà họ đã trải qua.
02:12
The essenceBản chất of the conversationscuộc trò chuyện
was containedcó chứa in two wordstừ ngữ
34
120600
4696
Bản chất của những đoạn hội thoại
được chứa trong hai từ
02:17
that I heardnghe severalmột số timeslần:
35
125320
1600
mà tôi nghe vài lần:
02:21
Who'sNhững người của nextkế tiếp?
36
129400
1200
Ai tiếp?
02:25
Who'sNhững người của nextkế tiếp?
37
133560
1200
Ai tiếp đây?
02:27
That was the epiphanychứng tỏ.
38
135960
1376
Đó là một sự giác ngộ.
02:29
That was the momentchốc lát
where I was standingđứng in a communitycộng đồng hallđại sảnh
39
137360
3896
Đấy là khoảnh khắc tôi đứng ở hội trường
02:33
in a placeđịa điểm where
this CastlemaineCastlemaine communitycộng đồng
40
141280
2776
một nơi mà cộng đồng Castlemaine
02:36
had givenđược me suchnhư là supportủng hộ for 20 yearsnăm,
41
144080
3136
đã cho tôi ủng hộ trong suốt 20 năm,
02:39
this communitycộng đồng had backedđược hậu thuẫn my work,
I'd playedchơi footyfooty there,
42
147240
2936
mọi người đã giúp đỡ cho công việc của tôi
tôi đã chơi footy ở đó,
02:42
I'd donelàm xong theaterrạp hát there,
43
150200
1376
Tôi đã làm nhà hát ở đó,
02:43
I was so gratefultri ân
for what they'dhọ muốn givenđược me.
44
151600
2576
Tôi rất biết ơn vì những gì họ đã cho tôi.
02:46
But I was standingđứng there in that spacekhông gian,
45
154200
2736
Nhưng tôi đứng đấy,
02:48
and I was looking around
that hallđại sảnh as well,
46
156960
2496
và nhìn xung quanh,
02:51
and I could tell people in that hallđại sảnh
47
159480
2696
và tôi có thể nói với mọi người
trong hội trường
02:54
who were strugglingđấu tranh with alcoholrượu,
drugsma túy, financetài chính, gamblingtrò chơi có thưởng,
48
162200
4976
những người đang vật lộn với rượu chè,
ma túy, tài chính, cờ bạc,
02:59
domestictrong nước abuselạm dụng, bullyingbắt nạt and harassmentquấy rối.
49
167200
3576
bạo hành gia đình, bắt nạt và quấy rối.
03:02
YetNào được nêu ra because of my tradietradie culturenền văn hóa
50
170800
2456
Tuy nhiên bởi vì văn hóa của thợ thủ công
03:05
and that ignorantdốt attitudeThái độ
that we have in the tradietradie communitycộng đồng,
51
173280
4336
và thái độ thò ơ mà chúng tôi có trong
tập thể thợ thủ công,
03:09
I didn't feel confidenttự tin at all.
52
177640
3280
Tôi chẳng cảm thấy tự tin một chút nào.
03:13
I didn't have the toolscông cụ.
I lackedthiếu the experiencekinh nghiệm.
53
181960
2776
Tôi không có công cụ.
Tôi thiếu kinh nghiệm.
03:16
I didn't know what to do,
but I wanted to do something.
54
184760
2960
Tôi không biết phải làm gì,
nhưng tôi muốn làm gì đó.
03:22
I left the wakeđánh thức.
55
190280
1536
Tôi rời khỏi.
03:23
I huggedôm a fewvài tradietradie matesbạn tình and said,
56
191840
2256
Tôi ôm một vài người bạn thủ công, và nói,
03:26
"Please come and see me if you need to."
57
194120
1936
''Đến và gặp tôi nếu bạn cần''.
03:28
But I didn't know what to say
to them or what to tell them.
58
196080
2776
Nhưng tôi không biết phải nói gì với họ.
03:30
I had no ideaý kiến.
59
198880
1216
Tôi chẳng có ý tưởng gì hết.
03:32
I got a phoneđiện thoại call two weekstuần latermột lát sau
from CatherineCatherine PilgrimHành hương, my cofoundercofounder,
60
200120
3576
Tôi nhận được cuộc gọi từ người đồng sáng
lập - Catherine Pilgrim, hai tuần sau đó,
03:35
wantingmong muốn to do something for the familygia đình.
61
203720
2176
muốn làm gì đó cho gia đình.
03:37
We talkednói chuyện for a while and I said,
62
205920
1616
Tôi nói chuyện một lúc và nói,
03:39
let's do something
for the tradietradie communitycộng đồng.
63
207560
2336
hãy làm gì đó cho cộng đồng thợ thủ công.
03:41
We love our townthị trấn, we're gratefultri ân,
64
209920
2176
Chúng tôi yêu quê nhà, chúng tôi biết ơn,
03:44
let's do something
for the tradietradie communitycộng đồng.
65
212120
2096
hãy làm gì đó cho cộng đồng thợ thủ công.
03:46
So we talkednói chuyện a bitbit more.
66
214240
1256
vì thế chúng tôi nói nhiều hơn.
03:47
What could we do?
67
215520
1256
Chúng ta có thể làm gì?
03:48
An awareness-raisingnâng cao nhận thức eventbiến cố. AwesomeTuyệt vời.
68
216800
3480
Một sự kiện nâng cao ý thức. Tuyệt vời.
03:53
We're talkingđang nói about tradiestradies.
69
221680
2056
Chúng ta đang nói về những thợ thủ công.
03:55
How do you get tradiestradies somewheremột vài nơi?
70
223760
2896
Làm sao chúng ta tìm ra họ?
03:58
Can you get them to a hospitalbệnh viện? No.
71
226680
2016
Chúng ta có thể tìm họ ở bệnh viện? Không.
04:00
To a communitycộng đồng healthSức khỏe centerTrung tâm? No.
72
228720
1896
Ở trung tâm sức khỏe cộng đồng? Không.
04:02
There's an ingrainedăn sâu culturenền văn hóa
of beingđang a tradietradie.
73
230640
2840
Có một nền văn hóa ăn sâu
trong một thợ thủ công.
04:07
I thought, where is the perfecthoàn hảo placeđịa điểm
we can get the tradiestradies togethercùng với nhau
74
235360
4936
Tôi nghĩ, nơi nào hoàn hảo nhất
để tìm họ
04:12
where they feel sociallyxã hội includedbao gồm
75
240320
1896
nơi mà họ cảm thấy hòa đồng
04:14
and they feel comfortableThoải mái
76
242240
1496
và họ cảm thấy thoải mái
04:15
and they can sharechia sẻ, they can openmở up
and talk about mentaltâm thần healthSức khỏe
77
243760
3456
và họ có thể chia sẻ, cởi mở
và nói về sức khỏe tinh thần.
04:19
in the buildingTòa nhà industryngành công nghiệp?
78
247240
1336
ở tòa nhà công nghiệp?
04:20
Where can we have an eventbiến cố?
79
248600
1880
Chúng tôi có sự kiện ở đâu được?
04:23
A hardwarephần cứng storecửa hàng.
80
251720
1416
Một cửa hàng phần cứng.
04:25
(LaughterTiếng cười)
81
253160
1216
(Cười)
04:26
Yeah, that's what I thought too.
I thought it was very clevertài giỏi.
82
254400
2936
Đó cũng là điều mà tôi nghĩ.
Tôi nghĩ nó thật thông minh.
04:29
More preciselyđúng, the timbergỗ yardxưởng
of a hardwarephần cứng storecửa hàng.
83
257360
2976
Chính xác hơn, sân gỗ
của cửa hàng phần cứng
04:32
So there we were. OK, we'vechúng tôi đã got the venueđịa điểm.
84
260360
2856
Vậy chúng tôi đã ở đấy.
Chúng tôi có địa điểm.
04:35
What elsekhác do we need?
85
263240
1416
Chúng tôi cần gì nữa?
04:36
What elsekhác do tradiestradies love?
86
264680
2120
Còn gì mà thợ thủ công thích?
04:40
FoodThực phẩm.
87
268320
1776
Thức ăn.
04:42
I know, we all do, but tradiestradies love foodmón ăn.
88
270120
1976
Tôi biết, ta đều biết,
nhưng họ thich thức ăn.
04:44
TradiesTradies especiallyđặc biệt,
and I'm a tradietradie myselfriêng tôi,
89
272120
2456
Đặc biệt người thợ thủ công,
tôi là một thợ thủ công,
04:46
we love eggtrứng and baconthịt xông khói rollsBánh cuốn.
90
274600
1520
Chúng tôi thích ăn trứng và thịt heo xông khói.
04:49
So we thought we'dThứ Tư supplycung cấp
the tradiestradies with eggtrứng and baconthịt xông khói rollsBánh cuốn,
91
277400
3056
Vì vậy chúng tôi nghĩ sẽ cung cấp cho họ
trứng và thịt heo xông khói,
04:52
and there was the slogankhẩu hiệu:
92
280480
2216
và một khẩu hiệu:
04:54
savetiết kiệm your baconthịt xông khói.
93
282720
1240
Cứu lấy thân xác mình.
04:56
It's a bitbit cornyxưa, but it sortsắp xếp of workscông trinh.
94
284880
2736
Nghe thì quê, nhưng mà nó có tác dụng.
04:59
And we alsocũng thế cameđã đến up with a logoLogo.
95
287640
2920
Và chúng tôi cũng nghĩ ra một khẩu hiệu.
05:03
"HopeHy vọng AssistanceHỗ trợ LocalĐịa phương TradiesTradies."
96
291440
1936
''Hội hỗ trợ niềm tin cho
thợ thủ công địa phương"
05:05
Keep in mindlí trí, "HALTTẠM DỪNG," our charitytừ thiện,
had no moneytiền bạc to beginbắt đầu,
97
293400
5080
Luôn nhớ rằng, ''HALT'', quỹ của chúng tôi
không có tiền để bắt đầu,
05:11
nothing, not a singleĐộc thân centcent.
98
299960
1736
không có gì, dù chỉ một xu.
05:13
We had conversationscuộc trò chuyện.
99
301720
1376
Chúng tôi có những cuộc nói chuyện.
05:15
This is a communitycộng đồng issuevấn đề.
It startsbắt đầu in communitycộng đồng.
100
303120
3416
Đây là vấn đề cộng đồng.
Nó bắt đầu trong cộng đồng.
05:18
So we wentđã đi around to the butcherthịt,
we wentđã đi around to the bakerthợ làm bánh,
101
306560
3856
Vì vậy chúng tôi đi xung quanh để bán thịt
làm thợ bánh,
05:22
there was no candlesticknến makernhà sản xuất,
102
310440
1896
không có nhà sản xuất nến,
05:24
there was an eggtrứng placeđịa điểm
and there was some chocolatesô cô la,
103
312360
2456
có ít trứng và ít sô cô la,
05:26
there was coffeecà phê, there was fruittrái cây,
104
314840
1656
có cà phê , hoa quả,
05:28
but we wentđã đi around and said,
105
316520
1376
nhưng chúng tôi đi quanh và nói,
05:29
"Hey, we're doing
this awareness-raisingnâng cao nhận thức eventbiến cố.
106
317920
2191
''Này, chúng tôi đang tổ chức sự kiện
nâng cao ý thức.
05:32
Do you want to contributeGóp phần?
Because we haven'tđã không got any moneytiền bạc."
107
320135
3041
Anh có muốn đóng góp không?
Bởi vì chúng tôi vẫn chưa có tiền"
05:35
Of coursekhóa học, nearlyGần everymỗi personngười
we initiatedbắt đầu the conversationcuộc hội thoại with
108
323200
4696
Dĩ nhiên, gần như mỗi người tôi bắt chuyện
05:39
knewbiết someonengười nào that had anxietylo âu,
depressionPhiền muộn or thoughtssuy nghĩ of suicidetự tử
109
327920
4296
đều biết ai đó có chứng lo âu, trầm cảm
hay suy nghĩ tự sát
05:44
or had suicidedsuicided.
110
332240
1496
hoặc đã tự sát.
05:45
There was that unitythống nhất,
111
333760
1296
Có một sự đoàn kết.
05:47
that wholetoàn thể of communitycộng đồng approachtiếp cận.
112
335080
2656
mà cả cộng đồng hướng tới.
05:49
So we thought, that's great,
we'vechúng tôi đã got some foodmón ăn.
113
337760
2416
Vậy chúng tôi nghĩ, thật tốt,
chúng tôi có ít đồ ăn
05:52
What elsekhác do we need?
114
340200
1336
Chúng tôi cần thêm gì nữa?
05:53
We need the supportủng hộ servicesdịch vụ there.
115
341560
2376
Chúng tôi cần dịch vụ hỗ trợ ở đây.
05:55
A lot of tradiestradies,
and a lot of menđàn ông in generalchung,
116
343960
2656
Rất nhiều thợ thủ công,
và nhiều người nói chung,
05:58
don't necessarilynhất thiết know
where to go and get help.
117
346640
2920
không biết nên đi đâu để
tìm kiếm sự giúp đỡ.
06:02
I myselfriêng tôi was one of them,
118
350320
1816
Bản thân đã từng là một trong số họ,
06:04
and this is what I talk about
at the HALTTẠM DỪNG eventssự kiện,
119
352160
2376
và đây là cái tôi nói về tại sự kiện HALT
06:06
that fourbốn yearsnăm agotrước when I foundedthành lập HALTTẠM DỪNG,
120
354560
2336
rằng bốn năm trước khi tôi thành lập HALT,
06:08
I didn't know I could go to the doctorBác sĩ
about my mentaltâm thần healthSức khỏe
121
356920
4176
Tôi đã không biết rằng tôi có thể gặp
bác sỹ về sức khỏe tinh thần
06:13
and get a mentaltâm thần healthSức khỏe plankế hoạch.
122
361120
1496
và có kế hoạch cho nó.
06:14
I didn't know about communitycộng đồng healthSức khỏe.
123
362640
1976
Tôi đã không biết về sức khỏe cộng đồng.
06:16
I certainlychắc chắn didn't know about LifelineCuộc sống,
124
364640
2016
Tôi chắc chắn không biết gì về Lifeline,
06:18
and I've calledgọi là LifelineCuộc sống threesố ba timeslần,
125
366680
2656
và tôi đã từng gọi cho Lifeline ba lần,
06:21
and they'vehọ đã certainlychắc chắn
potentiallycó khả năng savedđã lưu my life.
126
369360
2720
và họ chắc chắn có khả năng cứu đời tôi.
06:25
I had to learnhọc hỏi all these things.
127
373120
1576
Tôi phải học tất cả mọi thứ.
06:26
TradiesTradies need to know them.
128
374720
1600
Những thợ thủ công cần biết.
06:29
We providedcung cấp bagstúi,
129
377600
1856
Chúng tôi cung cấp những chiếc túi
06:31
bagstúi of informationthông tin,
130
379480
1456
những chiếc túi thông tin,
06:32
and I had quitekhá a fewvài tradiestradies
say to me in the first yearnăm,
131
380960
3296
và vào năm đầu đã có một vài
thợ thủ công nói với tôi
06:36
"AwAw, this is a loadtải trọng of you-know-whatbạn-biết-gì,"
132
384280
2056
''Đây là một đống bạn biết gì không?'',
06:38
but those tradiestradies I know
still have those bagstúi in theirhọ UteUte
133
386360
3856
nhưng với những thợ thủ công tôi biết
vẫn còn nhiều chiếc túi trong xe bán tải
06:42
or in theirhọ shednhà kho.
134
390240
1416
hoặc nhà kho.
06:43
On NovemberTháng mười một 10, 2013,
135
391680
3056
Ngày 10 tháng 11 năm 2013
06:46
we had our eventbiến cố,
136
394760
1536
Chúng tôi có một sự kiện,
06:48
and interestinglythú vị enoughđủ, when I talk
about a wholetoàn thể of communitycộng đồng approachtiếp cận,
137
396320
4376
và thú vị là khi tôi nói
về cách tiếp cận cộng đồng,
06:52
that was our first eventbiến cố
in CastlemaineCastlemaine at TonksTonks BrothersAnh em,
138
400720
3056
đó là sự kiện đầu tiên của chúng tôi
trong Castlemaine tại Tonks Brothers,
06:55
and there's a wholetoàn thể of communitycộng đồng there.
139
403800
2216
và có cả cộng đồng ở đó.
06:58
There's counselorstư vấn viên,
140
406040
1256
Có những cố vấn,
06:59
there's people who have
goneKhông còn throughxuyên qua mentaltâm thần healthSức khỏe.
141
407320
2416
Có những người trải qua vấn đề tâm lý.
07:01
That first eventbiến cố setbộ the scenebối cảnh.
142
409760
1720
Sự kiện đầu tiên được quay lại.
07:04
SinceKể từ khi then, we'vechúng tôi đã had more eventssự kiện.
143
412880
3056
Kể từ đó, chúng tôi có nhiều sự kiện hơn.
07:07
InterestinglyĐiều thú vị enoughđủ,
it's not only tradiestradies
144
415960
2336
Thú vị hơn, không chỉ những thợ thủ công
07:10
that are affectedbị ảnh hưởng by mentaltâm thần healthSức khỏe
or anxietylo âu or depressionPhiền muộn or suicidetự tử.
145
418320
4656
bị ảnh hưởng bởi vấn đề tâm lý, lo lắng
hoặc trầm cảm hay tự tử.
07:15
We startedbắt đầu workingđang làm việc with TAFEsTAFEs.
146
423000
2296
Chúng tôi hợp tác với TAFEs.
07:17
We startedbắt đầu workingđang làm việc
in the farmingnông nghiệp industryngành công nghiệp,
147
425320
2576
Bắt đầu làm việc ở nông trại,
07:19
at councilsHội đồng, at secondarythứ hai collegestrường Cao đẳng.
148
427920
2656
ở hội đồng, cao đẳng trung học.
07:22
We did eventssự kiện for the partnersđối tác of tradiestradies,
149
430600
3096
Chúng tôi làm sự kiện cho những
người bạn đời của thợ thủ công,
07:25
because oftenthường xuyên the tradiestradies
would not go home to theirhọ partnersđối tác
150
433720
2936
vì thỉnh thoảng họ không về nhà
07:28
and say, "GuessĐoán what,
we talkednói chuyện about mentaltâm thần healthSức khỏe,
151
436680
2736
và nói: ''Đoán xem, chúng tôi nói về
sức khỏe tinh thần,
07:31
and we're going to do
this, this and this now."
152
439440
2256
chúng tôi dự định làm điều đó,
và hiện tại đang làm''.
07:33
So we're doing eventssự kiện for the partnersđối tác,
153
441720
1896
Vì vậy chúng tôi tổ chức sự kiện cho họ,
07:35
who themselvesbản thân họ mayTháng Năm need help.
154
443640
2456
người mà bản thân cần giúp đỡ.
07:38
TAFEsTAFEs are very popularphổ biến.
155
446120
1976
TAFEs rất phổ biến.
07:40
For me, it's really crucialquan trọng to get
to these youngtrẻ, vulnerabledễ bị tổn thương menđàn ông and womenđàn bà.
156
448120
4296
Với tôi, thực sự quan trọng để tìm thấy
những người trẻ và dễ tổn thương.
07:44
We'veChúng tôi đã donelàm xong eventssự kiện for men'sđàn ông shedsnhà kho,
157
452440
1816
Chúng tôi làm sự kiện cho họ,
07:46
so the highcao ratetỷ lệ of suicidetự tử
is really highcao for olderlớn hơn menđàn ông.
158
454280
3736
vì vậy mà tỉ lệ tự sát cao hơn
ở những người nhiều tuổi.
07:50
We'veChúng tôi đã donelàm xong eventssự kiện for councilhội đồng
depotDepot workerscông nhân and tradiestradies.
159
458040
3280
Chúng tôi đã làm các sự kiện cho
công nhân và hội nghị của hội đồng.
07:54
InterestinglyĐiều thú vị enoughđủ,
160
462280
1376
thú vị là,
07:55
nearlyGần everymỗi singleĐộc thân eventbiến cố --
161
463680
1616
gần như mọi sự kiện
07:57
and we'vechúng tôi đã actuallythực ra donelàm xong now,
with very little fundingkinh phí,
162
465320
3216
mà chúng tôi từng làm đều với rất ít vốn,
08:00
150 eventssự kiện over fourbốn statestiểu bang.
163
468560
3240
150 sự kiện trên 4 bang.
08:04
So -- oh please, thank you.
164
472560
1936
Cảm ơn.
08:06
(ApplauseVỗ tay)
165
474520
4936
(Vỗ tay)
08:11
And invariablykhông thay đổi at everymỗi singleĐộc thân
HALTTẠM DỪNG eventbiến cố at a hardwarephần cứng storecửa hàng,
166
479480
3776
Và mọi sự kiện HALT tại cửa hàng đồ cứng,
08:15
I have one tradietradie come up to me,
167
483280
1776
Có một thợ thủ công đến gặp tôi
08:17
at leastít nhất one come up and tell me
about his suicidetự tử attemptcố gắng.
168
485080
3520
ít nhất một lần gặp tôi và nói về
việc anh cố tự tử.
08:21
They're not suicidaltự tử there and then,
they'vehọ đã workedđã làm việc throughxuyên qua it,
169
489440
2976
Về sau họ đã không tự tử nữa,
họ vượt qua nó,
08:24
but these menđàn ông have never feltcảm thấy
they could sharechia sẻ theirhọ vulnerabilitieslỗ hổng.
170
492440
3976
nhưng những người nay không bao giờ
cảm thấy họ có thể chia sẻ sự tổn thương.
08:28
They'veHọ đã never feltcảm thấy they can
talk about theirhọ suicidetự tử attemptcố gắng,
171
496440
3216
Họ chưa bao giờ cảm thấy mình có thể
chia sẻ về những lần cố tự tử,
08:31
but the HALTTẠM DỪNG eventssự kiện,
172
499680
1256
nhưng những sự kiện HALT,
08:32
where there's no expectationsmong đợi
for them to talk,
173
500960
2696
nơi mà không kỳ vọng họ phải nói,
08:35
makeslàm cho them feel comfortableThoải mái
to startkhởi đầu talkingđang nói.
174
503680
4056
làm cho họ thoải mái để tâm sự.
08:39
And it's not just they talk
to me and tell me theirhọ storycâu chuyện,
175
507760
2936
Không phải chỉ vì họ nói cho tôi về
câu chuyện của họ,
08:42
they actuallythực ra now say,
176
510720
1536
họ thực sự nói,
08:44
"We feel comfortableThoải mái enoughđủ
to talk with other menđàn ông."
177
512280
3440
''Chúng tôi cảm thấy thoải mái khi
nói chuyện với những người khác.''
08:48
I've had menđàn ông standđứng up and say,
178
516480
1456
Có nhiều người đứng dậy và nói
08:49
"I've never mentionedđề cập before
that I've had depressionPhiền muộn, but I have,
179
517960
3336
''Trước đó, tôi chưa từng nói về bệnh
trầm cảm của mình, bây giờ khác,
08:53
and if anyonebất kỳ ai elsekhác here
wants to come and speaknói to me,
180
521320
3416
nếu ai đó muốn đến và nói chuyện với tôi,
08:56
I'm hearNghe to talk to you."
181
524760
1416
tôi ở đây để tâm sự cùng anh.''
08:58
It's very empoweringtrao quyền
and cathartictẩy to do that.
182
526200
3040
Thật mạnh mẽ để làm điều đó.
09:02
We need a whole-of-communitytoàn bộ cộng đồng approachtiếp cận.
183
530400
3056
Chúng tôi cần sự chung tay của cả cộng đồng
09:05
We give the tradiestradies bagstúi of informationthông tin
from localđịa phương and nationalQuốc gia supportủng hộ servicesdịch vụ.
184
533480
5216
Chúng tôi cung cấp những thợ thủ công về
dịch vụ hỗ trợ địa phương và quốc gia.
09:10
It's one of thing to tell a tradietradie
or someonengười nào at one of these eventssự kiện,
185
538720
3256
Một điều mà một thợ thủ công
nói với mọi người
09:14
"You should go here, here and here,"
186
542000
1736
''Bạn nên đến đây, đây và đây nữa''
09:15
but we need the wholetoàn thể of communitycộng đồng
187
543760
1656
nhưng chúng tôi cần cả cộng đồng
09:17
to wrapbọc around the ideaý kiến
of suicidetự tử preventionPhòng ngừa.
188
545440
2776
để tuyên truyền về việc ngăn chặn tự tử.
09:20
We need those servicesdịch vụ,
189
548240
1736
Chúng tôi cần những dịch vụ đó,
09:22
and suicidetự tử doesn't discriminatephân biệt đối xử at all.
190
550000
3616
và tự sát không trừ bất kỳ ai.
09:25
It's not a 9-to--đến-5 thing.
191
553640
1656
Đó không là công việc từ 9 giờ đến 5 giờ
09:27
We need to do eventssự kiện before 9am,
which mostphần lớn of our brekkiesbrekkies are,
192
555320
4616
Chúng tôi làm sự kiện trước 9 giờ sáng,
giờ của bữa sáng,
09:31
and after 5 PMAM.
193
559960
2096
và sau 5 giờ chiều.
09:34
That's what we need to do.
It's a whole-of-communitytoàn bộ cộng đồng approachtiếp cận.
194
562080
3136
Cái mà chúng ta cần làm.
Đó là sự tiếp cận của cả cộng đồng.
09:37
We need to get into businessescác doanh nghiệp.
195
565240
1816
Chúng ta cần kinh doanh,
09:39
We need to get into
sportingthể thao clubscâu lạc bộ, communitycộng đồng clubscâu lạc bộ.
196
567080
2736
Chúng ta cần vào các câu
lạc bộ thể thao, cộng đồng.
09:41
We need to get in there and trainxe lửa people
197
569840
3536
Chúng ta cần đến đó và huấn luyện họ
09:45
to understandhiểu không about mentaltâm thần healthSức khỏe.
198
573400
1720
để họ hiểu về sức khỏe tinh thần
09:47
Here'sĐây là some soberingnghiêm túc statisticssố liệu thống kê
just to give you an ideaý kiến.
199
575880
3096
Đây là một số số liệu nghiêm túc
sẽ cho bạn ý tưởng.
09:51
In 2016,
200
579000
1936
Năm 2016,
09:52
in AustraliaÚc, 2,866 suicidestự tử,
201
580960
5296
ở Úc, 2886 vụ tự tử
09:58
very closegần to twicehai lần the roadđường tollsố điện thoại.
202
586280
2216
gần gấp đôi phí đường bộ.
10:00
GloballyTrên toàn cầu, 800,000 a yearnăm
203
588520
4936
Toàn cầu có 800.000 vụ tử tử trên một năm
10:05
suicidestự tử in the worldthế giới,
204
593480
1696
trên toàn thế giới,
10:07
one everymỗi 40 secondsgiây.
205
595200
1720
cứ 40 giây có một người tự tử.
10:11
We need a whole-of-communitytoàn bộ cộng đồng approachtiếp cận.
206
599360
2576
Chúng ta cần sự chung tay của cả cộng đồng
10:13
We need to feel comfortableThoải mái
in openingkhai mạc up the conversationscuộc trò chuyện.
207
601960
4120
Chúng ta cần cảm thấy thoải mái
để mở lòng tâm sự.
10:18
MenNgười đàn ông I know find it really difficultkhó khăn
to openmở up conversationscuộc trò chuyện.
208
606760
4856
Họ thấy khó để mở lòng trong
những cuộc hội thoại.
10:23
They certainlychắc chắn do.
209
611640
1296
Họ chắc chắn như vậy.
10:24
If you're going to openmở up
conversationscuộc trò chuyện, I tell the guys,
210
612960
2896
Tôi nói với họ, nếu bạn muốn
mở lòng trong cuộc hội thoại,
10:27
you need to find a comfortableThoải mái placeđịa điểm
to openmở up and have a conversationcuộc hội thoại,
211
615880
4096
bạn cần tìm một nơi thoải mái
để trút bầu tầm sự,
10:32
whetherliệu it's at the pubquán rượu,
it's going for a walkđi bộ,
212
620000
2416
dù ở quán rượu hay đi dạo,
10:34
it's after footyfooty.
213
622440
1216
sau bữa ăn.
10:35
Find that really comfortableThoải mái placeđịa điểm
to have the conversationcuộc hội thoại.
214
623680
3600
chỉ cần cảm thấy thoải mái để nói chuyện.
10:40
PartMột phần of the abilitycó khả năng
to have that conversationcuộc hội thoại
215
628320
2136
một trong những khả năng để nói chuyện
10:42
is to understandhiểu không what to say.
216
630480
2296
là hiểu mình cần nói gì.
10:44
We'veChúng tôi đã all heardnghe about, "Are you OK?"
217
632800
2096
Chúng ta đã từng nghe câu: "Cậu ổn chứ?''
10:46
And I've seenđã xem it. I've donelàm xong this.
218
634920
1856
Tôi từng thấy và làm điều này.
10:48
"Are you OK?" "Yes." "Are you OK?" "Yes."
219
636800
2416
''Cậu ổn chứ?'' ''Ổn"
''Cậu ổn chứ?'' ''Ổn''
10:51
"Are you OK?" "Yes." "Are you OK?" "No."
220
639240
2480
''Cậu ổn chứ?'' ''Ổn''
''Cậu ổn chứ?'' ''Không''.
10:55
What do I say now?
221
643640
1240
Tôi nói gì bây giờ?
10:57
What do I say?
222
645840
1216
Tôi nên nói gì?
10:59
We need to equipTrang cho everymỗi singleĐộc thân personngười
223
647080
2616
Chúng ta cần trang bị cho mỗi người
11:01
with the abilitycó khả năng to come forthra
224
649720
2056
với khả năng bộc bạch
11:03
and be ablecó thể to have that conversationcuộc hội thoại.
225
651800
1840
và có thể trải lòng mình.
11:06
We need to be ablecó thể to listen.
226
654760
2296
Chúng ta cần có khả năng lắng nghe.
11:09
I don't know who
out there is a good listenerngười nghe.
227
657080
2256
Tôi không biết ai ngoài kia
là người biết lắng nghe.
11:11
I'm workingđang làm việc on my listeningnghe abilitieskhả năng,
228
659360
2016
Tôi đang làm việc trong khả năng
lắng nghe của mình,
11:13
but it's an artnghệ thuật formhình thức
to listen and not judgethẩm phán.
229
661400
3816
nhưng có một hình thức nghệ thuật
của lắng nghe và không phán xét.
11:17
Don't make funvui vẻ. If someone'scủa ai đó comingđang đến
to talk to you about mentaltâm thần illnessbệnh
230
665240
3496
Đừng cười nhạo. Nếu ai đó nói với bạn
về rối loạn tâm thần
11:20
and anxietylo âu and depressionPhiền muộn
and thoughtssuy nghĩ of suicidetự tử,
231
668760
3656
lo lắng và trầm cảm hay suy nghĩ tự tử,
11:24
we need to respectsự tôn trọng that.
232
672440
1976
chúng ta cần tôn trọng điều đó.
11:26
They want to trustLòng tin us
that we're going to holdgiữ that in tightchặt chẽ
233
674440
4216
Họ muốn chúng ta tin và giữ bí mật
11:30
and not tell everyonetất cả mọi người.
234
678680
1496
và không nói cho ai.
11:32
We need to do that.
235
680200
1440
Chúng ta cần làm điều đó.
11:34
So we need to have conversationscuộc trò chuyện.
We need to listen.
236
682840
3256
Vì vậy chúng ta cần nói chuyện
chúng ta cần lắng nghe.
11:38
And we need to startkhởi đầu reducinggiảm the stigmakỳ thị
associatedliên kết with mentaltâm thần healthSức khỏe.
237
686120
5200
Và chúng ta bắt đầu giảm bớt những dị nghị
liên quan đến sức khỏe tinh thần.
11:44
CompaniesCông ty are now startingbắt đầu
to have mentaltâm thần healthSức khỏe daysngày.
238
692120
2896
Nhiều công ty bắt đầu có những ngày cho
sức khỏe tinh thần.
11:47
What a great ideaý kiến.
239
695040
1256
Thật là một ý tưởng hay.
11:48
It's not just physicalvật lý sickđau ốm daysngày,
it's mentaltâm thần healthSức khỏe daysngày.
240
696320
2720
Đó không chỉ là những ngày nghỉ ốm
mà cho cả tinh thần.
11:51
Things are changingthay đổi.
We can addthêm vào to that changethay đổi.
241
699800
2720
Mọi thứ đang thay đổi. Chúng ta có thể
đóng góp cho sự thay đổi đó.
11:55
I'm a life preserverpreserver.
242
703720
1736
Tôi là người bảo hộ cuộc sống.
11:57
I think we can all be life preserversPreservers.
243
705480
2360
Tôi nghĩ chúng ta đều
có thể là người bảo hộ.
12:02
The painđau đớn of regretRất tiếc
244
710680
1600
Nỗi đau của hối hận
12:05
is farxa greaterlớn hơn than the painđau đớn of hardcứng work.
245
713200
3360
còn đau đớn hơn công việc vất vả.
12:10
Thank you.
246
718200
1216
Cảm ơn.
12:11
(ApplauseVỗ tay)
247
719440
4200
(Vỗ tay)
Translated by Hòa Lê
Reviewed by Trang Phạm

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Jeremy Forbes - Life preserver
Through his charity HALT, Jeremy Forbes aims to break through the stigma attached to mental health, raise awareness through education and empower men to open up conversations around mental health and suicide prevention.

Why you should listen

Jeremy Forbes is the co-founder of HALT (Hope Assistance Local Tradies), which aims to build the bridge between the tradespeople or "tradie" community and both local and national support services. HALT facilitates this through "Save Your Bacon" meetings in hardware stores, where tradies feel socially included and comfortable. 

Forbes and his co-founder Catherine Pilgrim founded HALT in 2013 after the suicide of a local tradesman in the Castlemaine, Australia area. HALT has now held over 200 events across Australia, reaching over 10,000 tradies, apprentices and community members. HALT has now expanded and is reaching out to sporting clubs, farming communities, building and construction apprentices, miners, corporate organizations and private businesses with a powerful message of suicide prevention.  

Forbes travels across Australia and the world to tell his story and encourage and empower men to open up and have the tough conversations, as well as giving them the awareness of where to go to access help or help a mate if they need help. He was awarded a Westpac Social Change Fellowship through the Westpac Bicentennial foundation in 2016 and traveled to London and Oxford to talk about HALT and discover what the Uk were doing in the suicide prevention field. HALT was awarded a state award by Worksafe Victoria for its innovative approach to mental health and suicide prevention.

More profile about the speaker
Jeremy Forbes | Speaker | TED.com