ABOUT THE SPEAKER
Laura Vanderkam - Author
Laura Vanderkam shatters the myth that there just isn’t enough time in the week for working professionals to live happy, balanced and productive lives.

Why you should listen

Between careers and kids, many women feel that they are too busy to cram in anything else. To test the truth of this feeling, author Laura Vanderkam began logging her time for each of the 168 hours of the week. Among her surprising findings: we retroactively overestimate the amount of time spent stressing about work while underestimating our available downtime.

In her latest book, I Know How She Does It, Vanderkam analyzes the ways in which professional women successfully balance free time and work -- and explores how everyday readers can benefit from their experiences.

More profile about the speaker
Laura Vanderkam | Speaker | TED.com
TEDWomen 2016

Laura Vanderkam: How to gain control of your free time

Laura Vanderkam: Phương pháp quản lý thời gian rảnh của bạn

Filmed:
9,660,409 views

Chỉ có 168 giờ cho mỗi tuần. Làm thế nào để ta có thời gian cho những việc quan trọng? Laura Vanderkam, chuyên gia về quản trị, nghiên cứu về cách sử dụng thời gian của những người bận rộn, và phát hiện ra rằng: nhiều người trong chúng ta ưu tiên quá cao cho công việc, và dành quá ít thời gian cho bản thân. Cô ấy đưa ra một giải pháp mới để giúp ta có thời gian cho những việc quan trọng nhất, như vậy chúng ta có thể "Sống cuộc đời chúng ta muốn với quỹ thời gian ta có."
- Author
Laura Vanderkam shatters the myth that there just isn’t enough time in the week for working professionals to live happy, balanced and productive lives. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Khi mọi người biết tôi viết sách về
cách quản lý thời gian,
00:12
When people find out
I writeviết about time managementsự quản lý,
0
902
2598
họ ngộ nhận hai điều:
00:16
they assumegiả định two things.
1
4588
1675
00:19
One is that I'm always on time,
2
7564
2984
Một là: Tôi luôn đúng giờ.
00:23
and I'm not.
3
11747
1237
Không phải vậy đâu!
00:25
I have fourbốn smallnhỏ bé childrenbọn trẻ,
4
13525
1345
Tôi có 4 con nhỏ,
00:26
and I would like to blamekhiển trách them
for my occasionalthỉnh thoảng tardinesstardiness,
5
14894
2816
và tôi hay đổ tại chúng khi
tôi thi thoảng bị trễ giờ,
00:29
but sometimesđôi khi it's just not theirhọ faultlỗi.
6
17734
2108
nhưng có khi không phải lỗi tại chúng.
Tôi từng trễ buổi nói chuyện
của mình về quản lý thời gian.
00:32
I was onceMột lần latemuộn to my ownsở hữu speechphát biểu
on time managementsự quản lý.
7
20365
2747
00:35
(LaughterTiếng cười)
8
23136
1040
(Cười)
00:36
We all had to just take a momentchốc lát
togethercùng với nhau and savorhương thơm that ironymỉa mai.
9
24200
3573
Đó thực sự là điều vô cùng trớ trêu.
00:40
The secondthứ hai thing they assumegiả định
is that I have lots of tipslời khuyên and tricksthủ thuật
10
28972
3219
Điều thứ hai họ ngộ nhận là
tôi có rất nhiều cách khác nhau
để tiết kiệm thời gian ở đâu đó.
00:44
for savingtiết kiệm bitsbit of time here and there.
11
32215
1893
Đôi khi tôi nghe nói từ các tạp chí rằng
họ đang viết bài về chủ đề này,
00:46
SometimesĐôi khi I'll hearNghe from magazinestạp chí
that are doing a storycâu chuyện alongdọc theo these linesđường dây,
12
34132
3714
thường về cách để giúp độc giả
có thêm thời gian rảnh vào mỗi ngày.
00:49
generallynói chung là on how to help theirhọ readersđộc giả
find an extrathêm hourgiờ in the day.
13
37870
3327
Ý tưởng chung là ta sẽ tiết kiệm thời gian
của mỗi ngày, từng chút một,
00:53
And the ideaý kiến is that we'lltốt shavecạo râu
bitsbit of time off everydaymỗi ngày activitieshoạt động,
14
41221
3286
tích tiểu thành đại,
00:56
addthêm vào it up,
15
44531
1177
và ta sẽ có đủ thời gian
làm những thứ ta thích.
00:57
and we'lltốt have time for the good stuffđồ đạc.
16
45732
2174
00:59
I questioncâu hỏi the entiretoàn bộ premisetiền đề
of this piececái, but I'm always interestedquan tâm
17
47930
4034
Tôi nghi ngờ toàn bộ giả thuyết này,
nhưng tôi luôn quan tâm
01:03
in hearingthính giác what they'vehọ đã come
up with before they call me.
18
51988
2683
đến những thứ mà họ kết luận
trước khi họ tìm đến tôi.
Vài kết luận tôi thích:
01:06
Some of my favoritesyêu thích:
19
54695
1152
"Làm việc vặt bằng tay trái
khi bạn đang lái ô tô và rẽ phải."
01:07
doing errandslặt vặt where you only
have to make right-handtay phải turnslượt --
20
55871
2906
(Cười)
01:10
(LaughterTiếng cười)
21
58801
1028
"Hãy tỏ ra thông thái
khi dùng lò vi sóng."
01:11
BeingĐang extremelyvô cùng judiciouskhôn ngoan
in microwavelò vi sóng usagesử dụng:
22
59853
2146
01:14
it saysnói threesố ba to three-and-a-halfba-và-một-nửa
minutesphút on the packagegói,
23
62023
2723
Họ nói rằng thời gian sử dụng nên
từ ba tới ba phút rưỡi.
01:16
we're totallyhoàn toàn gettingnhận được in on
the bottomđáy sidebên of that.
24
64770
2436
Nhưng cách đó chẳng hiệu quả đâu.
Cái yêu thích của tôi,
khá hữu ích ở mức độ nào đó,
01:19
And my personalcá nhân favoriteyêu thích,
which makeslàm cho sensegiác quan on some levelcấp độ,
25
67230
2739
là ghi băng lại chương trình bạn thích,
vậy bạn có thể tua qua phần quảng cáo.
01:21
is to DVRDVR your favoriteyêu thích showstrình diễn so you can
fast-forwardnhanh về phía trước throughxuyên qua the commercialsquảng cáo.
26
69993
3752
Bằng cách đó, bạn tiết kiệm được
tám phút cho mỗi nửa giờ,
01:25
That way, you savetiết kiệm
eighttám minutesphút everymỗi halfmột nửa hourgiờ,
27
73769
2292
như vậy nếu bạn xem TV trong 2 tiếng,
01:28
so in the coursekhóa học of two hoursgiờ
of watchingxem TVTRUYỀN HÌNH,
28
76085
2097
bạn có 32 phút dư để tập thể dục.
01:30
you find 32 minutesphút to exercisetập thể dục.
29
78206
1543
01:31
(LaughterTiếng cười)
30
79773
1016
(Cười)
Nó đúng đó.
01:32
Which is truethật.
31
80813
1285
01:34
You know anotherkhác way to find
32 minutesphút to exercisetập thể dục?
32
82587
2621
Bạn biết thêm cách nào để có
32 phút tập thể dục không?
01:37
Don't watch two hoursgiờ of TVTRUYỀN HÌNH a day, right?
33
85629
2332
Không xem TV 2 giờ mỗi ngày, đúng không?
01:39
(LaughterTiếng cười)
34
87985
1016
(Cười)
01:41
AnywayDù sao, the ideaý kiến is we'lltốt savetiết kiệm bitsbit
of time here and there, addthêm vào it up,
35
89025
3474
Ý tưởng mà ta tiết kiệm thời gian
từng chút một, tích tiểu thành đại,
01:44
we will finallycuối cùng get
to everything we want to do.
36
92523
2284
cuối cùng ta sẽ có đủ
thời gian làm việc ta muốn.
01:46
But after studyinghọc tập how successfulthành công
people spendtiêu theirhọ time
37
94831
2912
Nhưng sau khi nghiên cứu về cách
người thành công làm việc,
và nhìn vào thời gian biểu
theo giờ của họ,
01:49
and looking at theirhọ
scheduleslịch trình hourgiờ by hourgiờ,
38
97767
2637
01:52
I think this ideaý kiến
has it completelyhoàn toàn backwardlạc hậu.
39
100428
3296
tôi cho rằng ý tưởng này
hoàn toàn không thực hiện được.
01:56
We don't buildxây dựng the livescuộc sống
we want by savingtiết kiệm time.
40
104305
3642
Ta không xây dựng cuộc sống
ta muốn bằng cách tiết kiệm thời gian,
02:00
We buildxây dựng the livescuộc sống we want,
41
108566
1560
Ta xây dựng cuộc sống của ta
02:02
and then time savestiết kiệm được itselfchinh no.
42
110636
2967
và thời gian tự nó sẽ sinh ra.
02:07
Here'sĐây là what I mean.
43
115194
1151
Ý tôi là,
02:08
I recentlygần đây did a time diaryNhật ký projectdự án
44
116369
1694
Tôi vừa làm một dự án về ghi nhật ký,
02:10
looking at 1,001 daysngày in the livescuộc sống
of extremelyvô cùng busybận womenđàn bà.
45
118087
4204
quan sát 1001 ngày của
vài người phụ nữ vô cùng bận rộn,
02:14
They had demandingyêu cầu jobscông việc,
sometimesđôi khi theirhọ ownsở hữu businessescác doanh nghiệp,
46
122315
2644
Họ có những công việc áp lực,
có thể ở cơ quan,
02:16
kidstrẻ em to carequan tâm for,
maybe parentscha mẹ to carequan tâm for,
47
124983
2135
việc chăm con, hay chăm sóc bố mẹ,
02:19
communitycộng đồng commitmentscam kết --
48
127142
1330
hoạt động xã hội...
02:20
busybận, busybận people.
49
128496
1813
Những người rất bận rộn!
02:22
I had them keep tracktheo dõi
of theirhọ time for a weektuần
50
130799
2207
Tôi theo dõi thời gian biểu
của họ trong một tuần,
02:25
so I could addthêm vào up how much
they workedđã làm việc and sleptđã ngủ,
51
133030
2313
vậy tôi biết họ có bao lâu
để làm việc và ngủ,
02:27
and I interviewedphỏng vấn them
about theirhọ strategieschiến lược, for my booksách.
52
135367
2809
và tôi phỏng vấn về
phương pháp của họ để viết sách,
02:30
One of the womenđàn bà whose time logđăng nhập I studiedđã học
53
138200
1989
Một trong số những người phụ nữ đó,
có việc ra ngoài vào tối thứ tư,
02:32
goesđi out on a WednesdayThứ tư night
for something.
54
140213
2063
cô ấy về nhà và phát hiện ra
bồn đun nước đã bị vỡ,
02:34
She comesđến home to find
that her waterNước heaterlò sưởi has brokenbị hỏng,
55
142300
2629
02:36
and there is now waterNước
all over her basementtầng hầm.
56
144953
2636
và nước chảy lênh láng
khắp tầng hầm nhà.
02:40
If you've ever had anything
like this happenxảy ra to you,
57
148380
2454
Nếu bạn đã từng trải qua
bất cứ điều gì tương tự,
bạn biết đó sẽ là
một đống bừa bộn thật kinh khủng.
02:42
you know it is a hugelycực kỳ damaginglàm hư hại,
frighteningkhủng khiếp, soppingsopping messlộn xộn.
58
150858
2880
02:45
So she's dealingxử lý with the immediatengay lập tức
aftermathhậu quả that night,
59
153762
2710
Cô ấy giải quyết hậu quả
ngay sau đêm đó,
02:48
nextkế tiếp day she's got plumbersthợ ống nước comingđang đến in,
60
156496
1877
hôm sau cô ấy gọi thợ sửa,
02:50
day after that, professionalchuyên nghiệp cleaninglàm sạch
crewphi hành đoàn dealingxử lý with the ruinedhư hỏng carpetthảm.
61
158397
3500
ngày tiếp theo, đội vệ sinh đến
giải quyết tấm thảm đã hỏng,
Tất cả những điều này đều được ghi lại,
02:53
All this is beingđang recordedghi lại
on her time logđăng nhập.
62
161921
2066
tổng cộng tốn mất bảy giờ trong tuần
của cô ấy.
02:56
WindsCơn gió up takinglấy sevenbảy hoursgiờ of her weektuần.
63
164011
2300
02:59
SevenBảy hoursgiờ.
64
167191
1282
BẢY GIỜ.
03:01
That's like findingPhát hiện
an extrathêm hourgiờ in the day.
65
169179
2802
Giống như bạn có thêm
một giờ mỗi ngày vậy.
Nhưng tôi chắc rằng, nếu bạn
hỏi cô ấy vào đầu tuần:
03:04
But I'm sure if you had askedyêu cầu her
at the startkhởi đầu of the weektuần,
66
172834
2794
"Bạn có bảy giờ để
tập ba môn phối hợp không?"
03:07
"Could you find sevenbảy hoursgiờ
to trainxe lửa for a triathlonba môn phối hợp?"
67
175652
3218
"Bạn có bảy giờ để giúp đỡ
bảy người khác không?"
03:11
"Could you find sevenbảy hoursgiờ
to mentorngười cố vấn sevenbảy worthyxứng đáng people?"
68
179893
3805
Tôi chắc rằng cô ấy sẽ nói
những điều chúng ta hay nói,
03:15
I'm sure she would'venào đã said
what mostphần lớn of us would'venào đã said,
69
183722
2691
03:18
which is, "No -- can't you see
how busybận I am?"
70
186437
4444
"Không, bạn không thấy
tôi bận thế nào à?"
03:23
YetNào được nêu ra when she had to find sevenbảy hoursgiờ
71
191521
1797
Nhưng khi cô ấy buộc phải có bảy giờ
03:25
because there is waterNước
all over her basementtầng hầm,
72
193342
2799
vì nước đã tràn lênh láng
khắp tầng hầm nhà cô ấy,
Cô ấy có ngay bảy giờ,
03:28
she foundtìm sevenbảy hoursgiờ.
73
196165
2510
và nó cho thấy thời gian
có thể điều chỉnh và sắp xếp dễ dàng.
03:31
And what this showstrình diễn us
is that time is highlycao elasticdây cao su.
74
199055
4151
Ta không thể tạo ra thêm thời gian,
03:35
We cannotkhông thể make more time,
75
203594
2043
03:37
but time will stretchcăng ra to accommodatechứa
what we choosechọn to put into it.
76
205661
4179
nhưng thời gian sẽ co giãn để phù hợp
với thứ ta chọn để làm.
Vì vậy, chìa khoá để quản lý thời gian
03:42
And so the keyChìa khóa to time managementsự quản lý
77
210366
2567
là hãy đối xử với
công việc quan trọng của bạn
03:45
is treatingđiều trị our prioritiesưu tiên
78
213541
2235
03:47
as the equivalenttương đương
of that brokenbị hỏng waterNước heaterlò sưởi.
79
215800
3047
như đối xử với cái bồn nước vỡ vậy.
Để làm rõ hơn,
03:52
To get at this,
80
220162
1150
tôi sẽ liên hệ với một trong những người
bận rộn nhất mà tôi biết.
03:53
I like to use languagengôn ngữ from one
of the busiestbận rộn people I ever interviewedphỏng vấn.
81
221336
3445
Bận rộn vì cô ấy điều hành 1 công ty nhỏ
03:56
By busybận, I mean she was runningđang chạy
a smallnhỏ bé businesskinh doanh
82
224805
2288
với 12 nhân viên,
03:59
with 12 people on the payrollbiên chế,
83
227117
1469
cô ấy chăm sáu con nhỏ vào thời gian rảnh.
04:00
she had sixsáu childrenbọn trẻ in her sparebổ sung time.
84
228610
2023
Tôi liên lạc với cô ấy để
sắp xếp một cuộc phỏng vấn,
04:02
I was gettingnhận được in touchchạm with her
to setbộ up an interviewphỏng vấn
85
230657
2618
về cách "đối mặt với tất cả chúng."
04:05
on how she "had it all" -- that phrasecụm từ.
86
233299
2496
Tôi nhớ hôm đó là sáng thứ năm,
04:07
I remembernhớ lại it was a ThursdayThứ năm morningbuổi sáng,
87
235819
1809
và cô ấy không thể tiếp tôi vì bận.
04:09
and she was not availablecó sẵn
to speaknói with me.
88
237652
2007
Tất nhiên rồi, phải không?
04:11
Of coursekhóa học, right?
89
239683
1156
Nhưng lý do cô ấy không thể tiếp tôi là,
04:12
But the reasonlý do she was
unavailablekhông sẵn dùng to speaknói with me
90
240863
2419
cô ấy đi bộ thể dục,
04:15
is that she was out for a hikeđi lang thang,
91
243306
1940
đó là một sáng mùa xuân rất đẹp,
04:17
because it was a beautifulđẹp springmùa xuân morningbuổi sáng,
92
245270
2038
nên cô ấy muốn ra ngoài đi bộ.
04:19
and she wanted to go for a hikeđi lang thang.
93
247332
1563
Tất nhiên điều đó làm tôi rất tò mò,
04:20
So of coursekhóa học this makeslàm cho me
even more intriguedhấp dẫn,
94
248919
2337
04:23
and when I finallycuối cùng do catchbắt lấy up with her,
she explainsgiải thích it like this.
95
251280
3176
khi tôi gặp cô ấy,
cô ấy giải thích thế này:
"Hãy nghe tôi Laura, mỗi việc tôi làm,
04:26
She saysnói, "Listen LauraLaura, everything I do,
96
254480
2267
04:29
everymỗi minutephút I spendtiêu, is my choicelựa chọn."
97
257592
3613
mỗi phút tôi dùng, là lựa chọn của tôi."
Thay vì nói rằng:
04:33
And ratherhơn than say,
98
261830
1151
"Tôi không có thời gian làm việc x, y, z"
04:35
"I don't have time to do x, y or z,"
99
263005
2429
Cô ấy nói: "Tôi không làm x, y, z
vì nó không phải việc cần ưu tiên."
04:37
she'dcô ấy say, "I don't do x, y or z
because it's not a prioritysự ưu tiên."
100
265893
5114
"Tôi không có thời gian" thường có nghĩa:
"Đó không phải việc quan trọng."
04:43
"I don't have time," oftenthường xuyên meanscó nghĩa
"It's not a prioritysự ưu tiên."
101
271709
4368
Cách diễn đạt đó sẽ đúng hơn
nếu bạn thực sự để ý.
04:49
If you think about it,
that's really more accuratechính xác languagengôn ngữ.
102
277075
2888
Có thể nói
"Tôi không có thời gian lau rèm cửa,"
04:51
I could tell you I don't have time
to dustbụi bặm my blindsMàn sáo,
103
279987
2564
nhưng nó không đúng.
04:54
but that's not truethật.
104
282575
1169
Nếu bạn trả tôi $100.000
để lau rèm cửa,
04:55
If you offeredđược cung cấp to paytrả me $100,000
to dustbụi bặm my blindsMàn sáo,
105
283768
2440
tôi sẽ làm ngay và luôn.
04:58
I would get to it prettyđẹp quicklyMau.
106
286232
1600
(Cười)
04:59
(LaughterTiếng cười)
107
287856
1016
Vì điều đó sẽ không xảy ra,
05:00
SinceKể từ khi that is not going to happenxảy ra,
108
288896
1635
tôi biết rằng đây không phải
vấn đề về thiếu thời gian,
05:02
I can acknowledgecông nhận this is not
a mattervấn đề of lackingthiếu xót time;
109
290555
2604
tôi không muốn làm việc đó thôi.
05:05
it's that I don't want to do it.
110
293183
1601
Cách nói này nhắc nhở ta rằng
thời gian là do bạn chọn.
05:06
UsingBằng cách sử dụng this languagengôn ngữ remindsnhắc nhở us
that time is a choicelựa chọn.
111
294808
3386
Chắc chắn rằng,
05:10
And grantedđược cấp,
112
298218
1173
nếu sử dụng thời gian không hợp lý
sẽ gây ra nhiều hậu quả,
05:11
there mayTháng Năm be horriblekinh khủng consequenceshậu quả
for makingchế tạo differentkhác nhau choicessự lựa chọn,
113
299415
3032
05:14
I will give you that.
114
302471
1206
tôi thừa nhận vậy.
Nhưng chúng ta đều thông minh,
05:15
But we are smartthông minh people,
115
303701
1622
05:17
and certainlychắc chắn over the long runchạy,
116
305347
1858
và về lâu dài,
ta đủ sức để lấp đầy
cuộc sống của mình
05:19
we have the powerquyền lực to filllấp đầy our livescuộc sống
117
307229
2000
bằng những việc quan trọng
và đáng để làm.
05:21
with the things that deservexứng đáng to be there.
118
309253
2676
05:25
So how do we do that?
119
313204
1288
Vậy ta làm việc đó thế nào?
05:27
How do we treatđãi our prioritiesưu tiên
120
315127
1432
Làm sao để ta
xem những việc quan trọng
05:28
as the equivalenttương đương
of that brokenbị hỏng waterNước heaterlò sưởi?
121
316583
2331
giống như bể nước bị vỡ?
Đầu tiên, ta cần tìm hiểu xem
chúng là những việc gì.
05:31
Well, first we need
to figurenhân vật out what they are.
122
319531
2319
Tôi muốn cho bạn hai cách
để làm điều này.
05:33
I want to give you two strategieschiến lược
for thinkingSuy nghĩ about this.
123
321874
2754
Một, về khía cạnh nghề nghiệp:
05:36
The first, on the professionalchuyên nghiệp sidebên:
124
324652
1758
Tôi chắc rằng vào cuối năm,
rất nhiều người
05:38
I'm sure manynhiều people
comingđang đến up to the endkết thúc of the yearnăm
125
326434
2511
sẽ gửi hoặc nhận được
bản đánh giá công việc hằng năm.
05:40
are givingtặng or gettingnhận được
annualhàng năm performancehiệu suất reviewsđánh giá.
126
328969
2323
Bạn nhìn lại những thành công của năm qua,
05:43
You look back over
your successesthành công over the yearnăm,
127
331316
2265
những "cơ hội thăng tiến,"
05:45
your "opportunitiescơ hội for growthsự phát triển."
128
333605
2045
05:47
And this servesphục vụ its purposemục đích,
129
335674
2023
và việc này có mục đích của nó,
và còn hiệu quả hơn nữa
khi bạn làm điều này ở tương lai.
05:50
but I find it's more effectivecó hiệu lực
to do this looking forwardphía trước.
130
338221
2930
05:53
So I want you to pretendgiả vờ
it's the endkết thúc of nextkế tiếp yearnăm.
131
341175
2594
Vậy nên tôi muốn các bạn giả vờ rằng,
bây giờ cuối năm sau.
Bạn tự cho mình một bản đánh giá
công việc cả năm,
05:56
You're givingtặng yourselfbản thân bạn
a performancehiệu suất reviewôn tập,
132
344326
2361
đó là một năm tuyệt vời
cho công việc của bạn.
05:58
and it has been an absolutelychắc chắn rồi
amazingkinh ngạc yearnăm for you professionallychuyên nghiệp.
133
346711
4516
Bạn đã làm ba đến năm việc nào
để giúp điều đó tuyệt vời như vậy?
06:04
What threesố ba to fivesố năm things did you do
that madethực hiện it so amazingkinh ngạc?
134
352034
5787
06:10
So you can writeviết nextkế tiếp
year'snăm performancehiệu suất reviewôn tập now.
135
358734
3800
Vậy bạn có thể viết tổng kết công việc
cho năm sau ngay bây giờ.
Và bạn cũng có thể làm như vậy
cho đời tư của bạn.
06:14
And you can do this
for your personalcá nhân life, too.
136
362558
2247
Tôi chắc rất nhiều người giống tôi,
bắt đầu tháng 12,
06:16
I'm sure manynhiều of you,
like me, come DecemberTháng mười hai,
137
364829
2629
bằng việc nhận thiệp được bọc giấy
bằng đủ màu sắc
06:19
get cardsthẻ that containchứa these foldedgấp lại up
sheetstấm of coloredcó màu papergiấy,
138
367482
3546
06:23
on which is writtenbằng văn bản what is knownnổi tiếng
as the familygia đình holidayngày lễ letterlá thư.
139
371491
4830
nhân dịp ngày lễ mà
chúng ta gọi là ngày lễ gia đình.
06:28
(LaughterTiếng cười)
140
376345
1638
(Cười)
Họ viết văn một cách vụng về,
06:30
BitBit of a wretchedkhông may genrethể loại
of literaturevăn chương, really,
141
378007
2631
06:32
going on about how amazingkinh ngạc
everyonetất cả mọi người in the householdhộ gia đình is,
142
380662
3284
miêu tả những người thân của bạn
tuyệt vời thế nào,
hoặc ấn tượng hơn,
06:35
or even more scintillatingscintillating,
143
383970
1287
những người thân của bạn bận rộn thế nào.
06:37
how busybận everyonetất cả mọi người in the householdhộ gia đình is.
144
385281
2175
Nhưng những lá thư này có mục đích,
06:39
But these lettersbức thư servephục vụ a purposemục đích,
145
387815
1649
06:41
which is that they tell
your friendsbạn bè and familygia đình
146
389488
2207
nó kể với bạn bè và người thân của bạn
rằng bạn đã làm những gì quan trọng
với bản thân năm vừa qua.
06:43
what you did in your personalcá nhân life
that matteredảnh hưởng to you over the yearnăm.
147
391719
3325
Đó là những việc bạn phải làm,
06:47
So this year'snăm kindloại of donelàm xong,
148
395068
1384
nhưng tôi muốn bạn giả vờ rằng,
bây giờ là cuối năm sau,
06:48
but I want you to pretendgiả vờ
it's the endkết thúc of nextkế tiếp yearnăm,
149
396476
2450
đó là một năm vô cùng tuyệt vời
06:50
and it has been an absolutelychắc chắn rồi amazingkinh ngạc yearnăm
150
398950
2754
cho cả bạn và những người bạn yêu quý.
06:54
for you and the people you carequan tâm about.
151
402172
2653
Ba đến năm điều bạn đã làm
để làm cho năm đó tuyệt vời là gì?
06:57
What threesố ba to fivesố năm things did you do
that madethực hiện it so amazingkinh ngạc?
152
405391
4703
Ngay bây giờ, bạn có thể viết thư
mừng năm mới tới gia đình cho năm sau.
07:02
So you can writeviết nextkế tiếp
year'snăm familygia đình holidayngày lễ letterlá thư now.
153
410839
4141
Nhưng đừng gửi nó.
07:07
Don't sendgửi it.
154
415789
1193
(Cười)
07:09
(LaughterTiếng cười)
155
417006
1016
Làm ơn, đừng gửi nó,
07:10
Please, don't sendgửi it.
156
418046
2638
nhưng bạn hãy viết nó.
07:13
But you can writeviết it.
157
421049
1390
Bây giờ, giữa câu chuyện
về lá thư và bản đánh giá công việc,
07:14
And now, betweengiữa the performancehiệu suất
reviewôn tập and the familygia đình holidayngày lễ letterlá thư,
158
422463
3714
ta có danh sách từ sáu đến mười mục tiêu
để phấn đấu trong năm tới.
07:18
we have a listdanh sách of sixsáu to tenmười goalsnhững mục tiêu
we can work on in the nextkế tiếp yearnăm.
159
426201
3237
Giờ ta cần chia nhỏ chúng ra
thành những bước nhỏ, dễ làm hơn.
07:21
And now we need to breakphá vỡ
these down into doabledoable stepscác bước.
160
429462
2799
Có thể bạn muốn viết về
tiểu sử gia đình mình.
07:24
So maybe you want
to writeviết a familygia đình historylịch sử.
161
432285
2208
Đầu tiên, bạn nên đọc tiểu sử
vài gia đình khác,
07:26
First, you can readđọc
some other familygia đình historieslịch sử,
162
434517
2253
và hiểu về cách viết chúng.
07:28
get a sensegiác quan for the stylePhong cách.
163
436794
1262
07:30
Then maybe think about the questionscâu hỏi
you want to askhỏi your relativesngười thân,
164
438080
3207
Sau đó nghĩ về vài câu hỏi
mà bạn hỏi người thân,
lập các cuộc gặp để hỏi họ.
07:33
setbộ up appointmentscuộc hẹn to interviewphỏng vấn them.
165
441311
1849
Hoặc bạn muốn thi chạy 5 km,
07:35
Or maybe you want to runchạy a 5K.
166
443184
1461
vậy bạn cần tìm một cuộc thi và đăng ký,
lên kế hoạch tập luyện,
07:36
So you need to find a racecuộc đua and signký tên up,
figurenhân vật out a trainingđào tạo plankế hoạch,
167
444669
3161
và lôi giày tập ở trong tủ ra.
07:39
and digđào those shoesgiày
out of the back of the closetTủ quần áo.
168
447854
2373
Sau đó, rất quan trọng,
07:42
And then -- this is keyChìa khóa --
169
450251
1942
07:44
we treatđãi our prioritiesưu tiên as the equivalenttương đương
of that brokenbị hỏng waterNước heaterlò sưởi,
170
452217
4095
ta coi những việc quan trọng đó
giống như chiếc bồn nước vỡ đó,
bằng cách xếp chúng
trên thời gian biểu trước tiên.
07:48
by puttingđặt them into our scheduleslịch trình first.
171
456336
2999
Ta làm việc đó bằng cách nghĩ về
tuần làm việc của ta trước khi nó diễn ra.
07:51
We do this by thinkingSuy nghĩ throughxuyên qua our weekstuần
before we are in them.
172
459879
4760
Tôi cho rằng chiều thứ sáu là
thời gian rất tốt để làm việc này.
07:56
I find a really good time to do this
is FridayThứ sáu afternoonsbuổi chiều.
173
464663
3684
Chiều thứ sáu là khoảng thời gian
nhà kinh tế cho rằng
08:00
FridayThứ sáu afternoonbuổi chiều is what
an economistnhà kinh tế học mightcó thể call
174
468885
2548
08:03
a "lowthấp opportunitycơ hội costGiá cả" time.
175
471457
2537
có "chi phí cơ hội" thấp.
Hầu hết chúng ta sẽ không nói điều này
vào chiều thứ sáu:
08:06
MostHầu hết of us are not sittingngồi there
on FridayThứ sáu afternoonsbuổi chiều sayingnói,
176
474764
2900
"Tôi muốn đẩy nhanh tiến độ
08:09
"I am excitedbị kích thích to make progresstiến độ
177
477688
1879
08:11
towardđối với my personalcá nhân
and professionalchuyên nghiệp prioritiesưu tiên
178
479591
2296
cho công việc của mình
ngay bây giờ."
08:13
right now."
179
481911
1154
(Cười)
08:15
(LaughterTiếng cười)
180
483089
1016
Nhưng ta nên nghĩ về
ý nghĩa của những điều này.
08:16
But we are willingsẵn lòng to think
about what those should be.
181
484129
2617
Hãy dành ít thời gian
vào chiều thứ sáu,
08:18
So take a little bitbit
of time FridayThứ sáu afternoonbuổi chiều,
182
486770
2205
Tự làm một danh sách gồm 3 việc cần làm:
công việc, mối quan hệ, bản thân.
08:20
make yourselfbản thân bạn a three-category3-thể loại prioritysự ưu tiên
listdanh sách: careernghề nghiệp, relationshipscác mối quan hệ, selftự.
183
488999
6190
Danh sách ba mục này nhắc ta rằng
08:28
MakingLàm cho a three-category3-thể loại listdanh sách remindsnhắc nhở us
184
496382
3198
08:31
that there should be something
in all threesố ba categoriesThể loại.
185
499604
3490
Cần có việc ở cả ba mục đó.
Về công việc, ta nghĩ về...
08:35
CareerSự nghiệp, we think about;
186
503118
1256
08:36
relationshipscác mối quan hệ, selftự --
187
504398
1507
Mối quan hệ, bản thân...
Không quá nhiều.
08:37
not so much.
188
505929
1319
Dù sao đây chỉ là danh sách ngắn
08:39
But anywaydù sao, just a shortngắn listdanh sách,
189
507272
1898
có hai đến ba mục.
08:41
two to threesố ba itemsmặt hàng in eachmỗi.
190
509194
1429
Sau đó hãy nhìn lại cả tuần sau,
08:43
Then look out over the wholetoàn thể
of the nextkế tiếp weektuần,
191
511013
2381
lên kế hoạch cho công việc của mình,
08:45
and see where you can plankế hoạch them in.
192
513418
1715
Cách sắp xếp chúng phụ thuộc vào bạn.
08:48
Where you plankế hoạch them in is up to you.
193
516171
2010
Và tôi biết đối với một số người,
việc này sẽ khó khăn hơn.
08:50
I know this is going to be more
complicatedphức tạp for some people than othersKhác.
194
518205
3462
Ý tôi là, một số người có cuộc sống
khó khăn hơn những người khác.
08:53
I mean, some people'sngười livescuộc sống
are just harderkhó hơn than othersKhác.
195
521691
3522
Họ không có thời gian
để tham gia lớp học viết văn.
08:57
It is not going to be easydễ dàng
to find time to take that poetrythơ phú classlớp học
196
525674
3269
Nếu bạn phải tự chăm sóc
nhiều con nhỏ,
09:00
if you are caringchăm sóc for multiplenhiều
childrenbọn trẻ on your ownsở hữu.
197
528967
2730
Tôi hiểu.
09:04
I get that.
198
532058
1171
Và tôi không muốn hạ thấp
khó khăn của người khác,
09:05
And I don't want to minimizegiảm thiểu
anyone'scủa bất kỳ ai struggleđấu tranh.
199
533253
2207
Nhưng tôi nghĩ vài con số sau đây
sẽ kích thích bạn làm việc nhiều hơn.
09:07
But I do think that the numberssố
I am about to tell you are empoweringtrao quyền.
200
535484
4526
Một tuần có 168 giờ.
09:12
There are 168 hoursgiờ in a weektuần.
201
540906
4007
24 nhân 7 là 168 giờ.
09:17
Twenty-fourHai mươi bốn timeslần sevenbảy is 168 hoursgiờ.
202
545962
4701
09:23
That is a lot of time.
203
551295
2733
Thực sự ta có rất nhiều thời gian.
Nếu bạn làm việc toàn thời gian,
nghĩa là 40 giờ mỗi tuần,
09:26
If you are workingđang làm việc a full-timetoàn thời gian
jobviệc làm, so 40 hoursgiờ a weektuần,
204
554627
3191
09:29
sleepingngủ eighttám hoursgiờ a night,
so 56 hoursgiờ a weektuần --
205
557842
3092
Ngủ tám giờ mỗi đêm,
vậy là 56 giờ mỗi tuần,
còn lại 72 giờ cho bạn
làm những việc khác.
09:32
that leaves 72 hoursgiờ for other things.
206
560958
2580
Thực sự là rất nhiều thời gian.
09:36
That is a lot of time.
207
564622
1907
Bạn nói bạn làm 50 giờ mỗi tuần,
09:38
You say you're workingđang làm việc 50 hoursgiờ a weektuần,
208
566956
1885
có thể là nghề chính và nghề tay trái,
09:40
maybe a mainchủ yếu jobviệc làm and a sidebên hustlehối hả.
209
568865
1946
bạn có 62 giờ cho những việc khác.
09:42
Well, that leaves 62 hoursgiờ
for other things.
210
570835
2470
Bạn nói bạn làm việc 60 giờ,
09:45
You say you're workingđang làm việc 60 hoursgiờ.
211
573329
1900
bạn có 52 giờ cho những việc khác.
09:47
Well, that leaves 52 hoursgiờ
for other things.
212
575253
2428
Bạn nói bạn làm việc hơn 60 giờ,
09:49
You say you're workingđang làm việc more than 60 hoursgiờ.
213
577705
2042
Bạn chắc không đó?
09:51
Well, are you sure?
214
579771
1557
(Cười)
09:53
(LaughterTiếng cười)
215
581352
1734
Có một nghiên cứu so sánh về
thời gian làm việc ước tính theo tuần
09:55
There was onceMột lần a studyhọc comparingso sánh
people'sngười estimatedước tính work weekstuần
216
583110
2906
09:58
with time diariesnhật ký.
217
586040
1395
bằng nhật ký thời gian.
Họ thấy rằng những người
nói rằng họ làm hơn 75 giờ mỗi tuần
09:59
They foundtìm that people claimingtuyên bố
75-plus-hour- plus -giờ work weekstuần
218
587459
2676
10:02
were off by about 25 hoursgiờ.
219
590159
2104
họ đã phóng đại cỡ 25 giờ.
10:04
(LaughterTiếng cười)
220
592287
1694
(Cười)
10:06
You can guessphỏng đoán in which directionphương hướng, right?
221
594005
2321
Bạn cũng đoán được như vậy,
đúng không?
Vậy thì, trong 168 giờ đó,
10:09
AnywayDù sao, in 168 hoursgiờ a weektuần,
222
597567
2213
Tôi nghĩ ta có đủ thời gian
cho những việc quan trọng.
10:11
I think we can find time
for what mattersvấn đề to you.
223
599804
2964
Nếu bạn muốn dành
nhiều thời gian hơn cho lũ trẻ,
10:14
If you want to spendtiêu
more time with your kidstrẻ em,
224
602792
2198
Bạn muốn ôn thi nhiều hơn,
10:17
you want to studyhọc more
for a testthử nghiệm you're takinglấy,
225
605014
2305
bạn muốn tập thể dục trong ba tiếng
và làm tình nguyện trong hai tiếng,
10:19
you want to exercisetập thể dục for threesố ba hoursgiờ
and volunteerTình nguyện for two,
226
607343
3345
bạn có thể,
10:22
you can.
227
610712
1154
thậm chí nếu bạn làm việc
nhiều hơn toàn thời gian.
10:23
And that's even if you're workingđang làm việc
way more than full-timetoàn thời gian hoursgiờ.
228
611890
3641
Như vậy, ta có rất nhiều gian,
10:27
So we have plentynhiều of time, which is great,
229
615885
2052
bạn biết vì sao không?
10:29
because guessphỏng đoán what?
230
617961
1226
Ta còn không cần nhiều thời gian đến vậy
để làm những điều tuyệt vời.
10:31
We don't even need that much
time to do amazingkinh ngạc things.
231
619211
2838
Nhưng khi có thời gian,
hầu hết chúng ta là gì?
10:34
But when mostphần lớn of us have
bitsbit of time, what do we do?
232
622486
2747
Lấy điện thoại ra, phải không?
10:37
PullKéo out the phoneđiện thoại, right?
233
625708
1651
Bắt đầu xoá vài email.
10:39
StartBắt đầu deletingxóa emailsemail.
234
627826
2169
Hoặc, chúng ta lang thang trong nhà
10:42
OtherwiseNếu không, we're putteringputtering
around the housenhà ở
235
630381
2087
hay xem TV.
10:44
or watchingxem TVTRUYỀN HÌNH.
236
632492
1260
Nhưng những khoảnh khắc nhỏ
ẩn chứa sức mạnh lớn.
10:46
But smallnhỏ bé momentskhoảnh khắc can have great powerquyền lực.
237
634114
2853
Bạn có thể dùng
thời gian rảnh ít ỏi của mình
10:49
You can use your bitsbit of time
238
637657
1953
để làm những điều nho nhỏ.
10:52
for bitsbit of joyvui sướng.
239
640094
2196
Bạn có thể đọc sách trên xe bus
10:55
Maybe it's choosinglựa chọn to readđọc
something wonderfulTuyệt vời on the busxe buýt
240
643195
2869
trên đường đi làm.
10:58
on the way to work.
241
646088
1364
Tôi hiểu khi tôi có một công việc
cần hai chuyến bus
10:59
I know when I had a jobviệc làm
that requiredcần thiết two busxe buýt ridesrides
242
647476
2399
và một chuyến tàu để đi làm.
11:01
and a subwayxe điện ngầm ridedap xe everymỗi morningbuổi sáng,
243
649899
1545
Tôi từng đến thư viện vào cuối tuần
để tìm sách đọc.
11:03
I used to go to the librarythư viện
on weekendscuối tuần to get stuffđồ đạc to readđọc.
244
651468
2903
Điều đó làm cho toàn bộ trải nghiệm
gần như, gần như rất tuyệt vời.
11:06
It madethực hiện the wholetoàn thể experiencekinh nghiệm
almosthầu hết, almosthầu hết, enjoyablethú vị.
245
654395
4491
Giờ nghỉ giữa giờ có thể dùng để
ngồi thiền hoặc cầu nguyện.
11:11
BreaksPhá vỡ at work can be used
for meditatinghành thiền or prayingcầu nguyện.
246
659857
3187
Nếu bạn không thể ăn tối với cả gia đình
vì bạn phải đi làm,
11:15
If familygia đình dinnerbữa tối is out
because of your crazykhùng work schedulekế hoạch,
247
663434
3194
thì ăn bữa sáng với cả gia đình
là một sự thay thế không tồi.
11:18
maybe familygia đình breakfastbữa ăn sáng
could be a good substitutethay thế.
248
666652
2749
Ta nên xem xét cả
thời gian biểu của ai đó,
11:21
It's about looking at
the wholetoàn thể of one'scủa một người time
249
669890
3130
và đánh giá sự chuyển biến tốt đẹp của nó.
11:25
and seeingthấy where the good stuffđồ đạc can go.
250
673044
2133
Tôi thực sự tin vào điều sau đây.
11:28
I trulythực sự believe this.
251
676504
1713
Ta có thời gian,
11:31
There is time.
252
679054
2701
thậm chí nếu ta bận,
11:34
Even if we are busybận,
253
682981
1652
ta vẫn có thời gian
cho những điều quan trọng.
11:37
we have time for what mattersvấn đề.
254
685223
1739
Và khi ta tập trung cho chúng,
11:39
And when we focustiêu điểm on what mattersvấn đề,
255
687752
2002
ta có thể xây dựng cuộc sống ta muốn
11:42
we can buildxây dựng the livescuộc sống we want
256
690312
1671
trong quỹ thời gian của ta.
11:44
in the time we'vechúng tôi đã got.
257
692765
1278
11:46
Thank you.
258
694638
1155
Cảm ơn.
(Vỗ tay)
11:47
(ApplauseVỗ tay)
259
695817
5124
Translated by Lâm Nguyễn Văn
Reviewed by Thuy Thanh

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Laura Vanderkam - Author
Laura Vanderkam shatters the myth that there just isn’t enough time in the week for working professionals to live happy, balanced and productive lives.

Why you should listen

Between careers and kids, many women feel that they are too busy to cram in anything else. To test the truth of this feeling, author Laura Vanderkam began logging her time for each of the 168 hours of the week. Among her surprising findings: we retroactively overestimate the amount of time spent stressing about work while underestimating our available downtime.

In her latest book, I Know How She Does It, Vanderkam analyzes the ways in which professional women successfully balance free time and work -- and explores how everyday readers can benefit from their experiences.

More profile about the speaker
Laura Vanderkam | Speaker | TED.com